You are on page 1of 9

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2015 - 2016

Môn: VẬT LÍ; Khối: 11

I. Chƣơng I: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƢỜNG


Câu 1: Hằng số điện môi của chất cách điện cho biết
A. Khi đặt các điện tích trong chất điện môi đó thì lực tác dụng giữa chúng giảm đi bao
nhiêu lần so với khi đặt chúng trong chân không.
B. Khi đặt các điện tích trong chất điện môi đó thì chúng sẽ hút hay đẩy nhau.
C. Khi đặt các điện tích trong chất điện môi đó thì chúng có tương tác với nhau không.
D. Khi đặt các điện tích trong chất điện môi đó thì lực tác dụng giữa chúng tăng lên bao
nhiêu lần so với khi đặt chúng trong chân không.
Câu 2: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10(cm) trong
chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10-3 (N). Xác định điện tích của hai quả cầu?
A. ±10-7 (C) B. ±10-8(C) C. ±10-9(C) D. ±10-6(C)
Câu 3: Hai điện tích điểm q1 và q2 có cùng độ lớn điện tích là 1(C), đặt cách nhau 1(m) trong
chân không. Lực tương tác giữa chúng là
A. 1,1.109 (N). B. 9.109(N). C. 9.10-9(N). D. 1,1.10-9 (N).
Câu 4 : Hai điện tích - Q nằm cách nhau một khoảng 2(cm) . Nếu 1 trong 2 điện tích được
thay thế bằng + Q thì so với trường hợp đầu, độ lớn cuả lực tương tác trong trường hợp sau sẽ
A. Bằng 0. B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Lớn hơn
Câu 5: Cường độ của lực hút hay đẩy giữa hai điên tích điểm trong chân không
A . Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm
B . Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích điểm
C . Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm
D . Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích điểm
Câu 6: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi đặt trong một môi trường có hằng số điện
môi là 2 so với lực tương tác giữa chúng khi đặt trong chân không với cùng khoảng cách là
A. nhỏ hơn 4 lần B. nhỏ hơn hai lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 7: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên
A. luôn là lực hút.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa các điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn các điện tích.
D. lớn nhất khi các điện tích đặt trong chân không.
Câu 8: Một điện tí ch điểm Q = 4.10-8 C đặt tại một điểm O trong không khí . Tính cường độ
điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2 cm.
A. 9.105 V/m B. 9.103 V/m C. 18. 103 V/m D. 18.103 V/m
Câu 9 : Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Cường độ điện trường là một đại lượng vô hướng.

1
B. Tại những điểm khác nhau trong điện trường, cường độ điện trường luụn khác nhau
về độ lớn, phương, chiều.
   
C. Do lực tác dụng F lên điện tích q đặt tại nơi có cường độ điện trường E là F = -q. E
 
nên F và E ngược hướng.
D. Mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có trường tĩnh điện.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương
diện tác dụng lực.
B. Cường độ điện trường do cùng một điện tích điểm gây ra có giá trị như nhau tại
mọi điểm.
C. Các đường sức của điện trường (tĩnh) là những đường cong hở.
D. Cường độ điện trường đều có độ lớn và hướng như nhau ở mọi điểm.
 
Câu 11: Tại một điểm trong điện trường có E M như hình vẽ. Phát biểu nào sau E
M M
đây đúng?

A. E M do một điện tích dương gây ra.

B. E M do một điện tích âm gây ra.
C. M đặt trong điện trường đều.
 
D. Nếu đặt 1 điện tích q tại M thì lực điện tác dụng lên q là F  q.E M .
Câu 12 : Người ta đặt một điện tích điểm q = 2. 10-8 (C) tại điểm K trong một điện trường.
Tạiđấy xuất hiện một lực F = 5.10-9 N và hướng từ trên xuống dưới. Cường độ điện trường E
tại K có giá trị bằng:
A. 4 V.m và có hướng trùng với hướng của lực tác dụng.
B. 4 V/m và có hướng ngược với hướng của lực tác dụng.
C. 1/4 V/m và có hướng trùng với hướng của lực tác dụng.
D. 1/4 V.m và có hướng ngược với hướng lực tác dụng.
Câu 13 : Cường độ điện trường do điện tích Q = 4 .10-8 (C)gây ra tại 1 điểm cách nó 6 cm
trong môi trường có   2 là
A. 5.103 V.m B. 0,5.105 V/m C. 3,6 .102 V.m. D. 36.103 V/m
Câu 14: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có độ lớn giảm dần theo thời gian B. có hướng như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 15: Tại 2 điểm A,B cách nhau 36(cm) trong không khí người ta đặt q1  36  106 (C) và
q2  4  106 (C) .Tìm vị trí C tại đó cường độ điện trường do 2 điện tích trên gây ra bằng 0.
A. Điểm C nằm trên đường thẳng qua AB cách A 27(cm) và cách B 9 (cm).
B. Điểm C nằm tại trung điểm của AB.
C. Điểm C nằm trên đường thẳng qua AB cách A 12(cm) và cách B 24(cm).
D. Điểm C cách A 50(cm) và cách B 24(cm).
Câu 16: Đường sức điện trường do 1 điện tích điểm -Q gây ra có dạng
A. là những đường thẳng có hướng đi đến điện tích.

2
B. là những đường thẳng có hướng đi ra từ điện tích.
C. là những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. là những đường cong không khép kín.
Câu 17: Chỉ ra công thức sai : Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường tĩnh.

F Q  F Q
A. E  B. E  k. 2 C. E   D. E  k. 2
q .r q r
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về điện trường là không đúng?
A. Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm tại một điểm cách điện tích r biến thiên
tỉ lệ nghịch với r2.
B. Cường độ điện trường là đại lượng vectơ.
C. Cường độ điện trường tại một điểm có độ lớn bằng độ lớn của lực tác dụng lên một
đơn vị điện tích đặt tại đó.
D. Cường độ điện trường tại một điểm phụ thuộc vào điện tích đặt tại điểm đó.
Câu 19: Tính chất cơ bản của điện trường là
A. đẩy các điện tích khác đặt trong nó.
B. chỉ tương tác với các điện tích âm.
C. tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
D. hút các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 20: Một vật mang điện tích dương khi
A. nó bị thừa các proton. C. hạt nhân của các nguyên tử tích điện dương
B. nó bị mất bớt electron. D. các electron của các nguyên tử của vật tích điện dương.
Câu 21 : Câu nào sai trong các câu sau ?
A. Trước và sau khi một vật nhiễm điện, tổng đại số các điện tích trên vật đó lúc sau luôn
khác với lúc đầu.
B. Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích luôn là một hằng số.
C. Trong sự nhiễm điện do cọ sát, sự xuất hiện của điện tích âm trên vật này luôn kèm
theo sự xuất hiện của điện tích dương và có cùng độ lớn trên vật kia.
D. Điện tích của vật nhiễm điện luôn là bội số nguyên của điện tích nguyên tố.
Câu 22: Tìm phát biểu sai ?
A. Chỉ có những vật bằng kim loại mới nhiễm điện do cọ xát.
B. Có hai loại điện tích dương và âm.
C. Các điện tích cùng dấu đẩy nhau, trái dấu hút nhau.
D. Một vật chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích : dương hoặc âm.
Câu 23 : Muối ăn (NaCl) kết tinh là chất điện môi. Chọn câu đúng : Trong muối ăn kết tinh
A. có ion dương tự do B. có ion âm tự do
C. có electron tự do D. không có ion và electron tự do.
Câu 24: Nếu 100.000 electron đã rời khỏi quả cầu bằng chất dẻo, thì điện tích của quả cầu hiện
tại bằng:
A. + 1,6.10-14C B. 1,6 .10-24C C. -1,6. 10-14C D. -1,6. 10-24C
Câu 25: Công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong
điện trường bằng
3
A. hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
B. hiệu thế năng của điện tích tại M và N.
C. độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N.
D. hiệu cường độ điện trường giữa hai điểm M và N.
Câu 26: Tại một điểm trong điện trường, điện thế có giá trị
A. xác định duy nhất C. phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế
B. luôn dương D.luôn lớn hơn hoặc bằng không
Câu 27: Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q>0 di chuyển được một đoạn

đường S trong điện trường đều theo phương hợp với E góc  . Trong trường hợp nào sau đây,
công của điện trường lớn nhất.?
A.   00 B.   900 C.   600 D.   450
Câu 28: Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực
điện sinh công 2,5(J) . Nếu thế năng của q tại B là 2,5(J) thì thế năng của nó tại A là bao
nhiêu?
A. +5(J) B. -2,5(J) C. -5(J) D. 0(J)
Câu 29: Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 106(m/s) dọc theo một đường sức điện
của một điện trường đều được một quãng đường 1(cm) thì dừng lại. Biết điện tích electron là -
1,6.10-19 (C) và khối lượng của electron là 9,1.10-31 (kg). Tính cường độ điện trường?
A. 2,84(V/m) B.28,4(V.m) C. 284(V/m) D. 284(V.m)
Câu 30: Trong trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?
A. Giữa hai quả cầu kim loại là một lớp khụng khớ khụ.
B. Giữa hai bản gỗ là một lớp giấy khụ.
C. Gữa một bản đồng và một mica là một lớp nhựa pôlêtilen.
D. Giữa hai quả cầu nhựa là một lớp giấy nến.
Câu 31: Một tụ phẳng không khí được tích điện q= 2.10-8C rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó tụ
được nhúng vào dầu có  = 2 thì điện tích của tụ
A. giảm 2 lần B. q= 0 C. tăng 2 lần D. không đổi
Câu 32: Điện dung của tụ điện được xác định C = Q/U. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. C không phụ thuộc vào Q và U B. C phụ thuộc vào Q và U
C. C tỉ lệ với Q D. C tỉ lệ nghịch với U
Câu 33: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có
thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể
tích được cho tụ là
A. 2.10-6 C B. 3.10-6 C C. 2,5.10-6 C D. 4.10-6 C.
Câu 34: Để tích điện Q =10-5 C cho một tụ điện có điện dung C = 5 F thì cần đặt giữa hai
bản tụ một hiệu điện thế có giá trị:
A. 2 V B. 20 V C. 200 V D. 0,2 V
Câu 35: Biểu thức nào sai ? Năng lượng của tụ điện được tính bằng
A. W = U2/2.Q B. W = Q.U/2 C. W = C.U2/2 D. W = Q2/2C

4
II. Chƣơng II : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 36: Với dòng điện không đổi cường độ I, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Để tính I có thể lấy q ứng với khoảng thời gian t tuỳ ý.
B. Đồ thị biểu diễn I theo t là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ trong hệ trục toạ độ tOI.
C. Nếu I =1 mA thì trong 1 phút bất kì có 0,06 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn.
D. Nếu lượng điện tích qua tiết diện của dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì I tăng bấy nhiêu lần.
Câu 37: Cường độ dòng điện được xác định bởi
A. số lượng electron chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
B. lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một thời gian nào đó.
D. số hạt tải điện chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Câu 38: Đơn vị nào sau đây không tương đương với đơn vị đo cường độ dòng điện?
A.C/s B. N.m/(V.s) C. N.V/(m.s) D. A
Câu 39: Suất điện động của một nguồn điện được đo bằng
A. lượng điện tí ch dị ch chuyể n qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian.
B. công mà các lực lạ thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
C. công mà các lực lạthực hiện được khi dị ch chuyển một đơn vị điện tí ch dương ngược chiều
điện trường.
D. điện lượng lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp khi phát điện.
Câu 40: Phát biểu nào sai về công suất của nguồn điện?
A. Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ mạch ngoài.
B. Công suất của nguồn điện là công suất của lực lạ trong nguồn.
C. Công suất của nguồn điện được đo bằng tích số giữa suất điện động và cường độ dòng điện.
D. Công suất của nguồn điện bằng công của nguồn điện thực hiện trong 1 giây.
Câu 41: Trong trường hợp đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. công của dòng điện bằng nội năng của vật dẫn.
B. công của dòng điện bằng nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn.
C. công của dòng điện không phụ thuộc thời gian dòng điện chạy qua.
D. công của dòng điện không phụ thuộc điện trở vật dẫn.
Câu 42: Trong mạch điện kí n đơn giản, khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện
trong mạch:
A. tăng B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
C. giảm D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 43: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
mạch ngoài:
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
Câu 44: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

5
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy có điện trở trong nhỏ để mắc một mạch điện kín.
Câu 45: Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoan mạch, I
là cường độ dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu mối quan
hệ giữa bốn đại lượng trên là:
UI Ut It
A. A  B. A = UIt C. A  D. A 
t I U
Câu 46: Công thức nào sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I,
hiệu điên thế U và điện trở R của một đoạn mạch ?
A. P = U.I B. P = I2R C. P = U2/R D. P = U2I
Câu 47: Một nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r, hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện là U. Khi có dòng điện I chạy qua trong khoảng thời gian t thì công của nguồn
điện là
A. A =  It B. A = UIt C. A =  I2t. D. A = UI2t.
Câu 48:Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r và
mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch(điên trở mạch ngoài nhỏ không đáng
kể) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
r 
A.I =  B. I =  .r C. I  D. I 
 r
Câu 49: Đối với mạch điện kín dưới đây thì hiệu suất của nguồn điện được tính:
, r
A ci U
A. H  100% B. H  N 100%
A nguon 
RN
C. H  100% D. cả A, B,C đều đúng. Rn
RN  r
Câu 50: Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ trung bình 2 A. Số electron
dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 B. 2,5.1019 C. 0,4.10-19 D.4.10-19
Câu 51: Trên một dụng cụ điện có ghi 6V-12W. Để dụng cụ hoạt động bình thường thì dòng
điện qua nó phải có
A.I = 6 A B. I = 0,5 A C. I = 2 A D. I = 12A
Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ1: 120V-100W; Đ2: 120V-25W. Mắc song song hai
bóng đèn này vào hiệu điện thế 120V. Trả lời các câu hỏi 52; 53
Câu 52: Điện trở mỗi bóng là
A. R1 = 144  ; R2 = 675  B. R1 = 144  ; R2 = 765 
C. R1 = 414  ; R2 = 576  D. R1 = 144  ; R2 = 576 
Câu 53: Cường độ dòng điện qua mỗi bóng là
A. I1 = 1,2 A; I2 = 4 A B. I1 = 0,833 A; I2 = 0,208 A
C. I1 = 1,2 A; I2 = 4,8 A D. I1 = 0,208 A; I2 = 0,833 A

6
Câu 54: Cho mạch điện như hình vẽ,  = 12V, r = 1, R = 2, (,r)
điện trở ampe kế không đáng kể. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
R trong 50 phút là
R
A. 108 kJ. B. 1800 J. A
C. 9600 mJ. D. 96 kJ.
Câu 55: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu
thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn nói trên thì công suất tiêu thụ là
A.10 W B. 20 W C. 160 W D. 80 W
Câu 56: Một Acquy có suất điện động là 10 V. Trong một giây có 4.1018 electron dịch
chuyển bên trong Acquy từ cực dương tới cực âm của nó. Công suất của Acquy là
A. 36.108 W B. 4.10-8 W C. 5,76(W) D. 6,40 W
Câu 57: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, nếu giảm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
đi 3 lần thì nhiệt lượng toả ra trong cùng thời gian sẽ:
A. giảm đi 3 lần B. giảm đi 9 lần C. tăng lên 3 lần D. tăng lên 9 lần
Câu 58: Mắc một điện trở R = 10  vào hai cực của nguồn điện có suất điện động là 6V.
Hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 4V. Công suất của nguồn điện là:
A. 2,4 W B. 20 W C. 6 W D. 4,2 W
Câu 59: Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ khi hiệu điện
thế giữa hai đầu dây là 6 V có giá trị
A. 12 J B. 43200 J C. 10800 J D. 1200 J
Câu 60: Một máy giặt công suất 360 W đươc sử dụng mỗi ngày 45 phút. Tính tiền điện phải
trả cho máy giặt hàng tháng (cho rằng tháng có 30 ngày). Biết giá của một Số điện là 2500đ.
A. 14850đ. B. 26730đ. C. 27000đ. D. 20250đ.
Câu 61: Hai vật dẫn có điện trở R1 và R2 , dòng điện qua chúng là I1 = 2I2. Trong cùng thời
gian nhiệt lượng toả ra trên hai vật bằng nhau. Chọn kết luận đúng:
A. R1= 4R2. B. R1= R2/2. C. R1= 2R2. D. R1= R2/4.
Câu 62: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nối, Ampe có điện
trở không đáng kể,  = 3V, r = 1V, ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là: , r
A. 1  B. 2 
C. 5  D. 3  A
Câu 63: Một nguồn điện có suất điện động  = 3V, điện trở trong r = 1  được R
nối với một điện trở R = 1  thành một mạch kín. Công suất của nguồn điện bằng
A. 2,25 W B. 3 W C. 3,5 W D. 4,5 W
Hai cực của nguồn điện  = 10 V và r = 0,8  mắc với mạch ngoài gồm 2 điện trở R1 =2 
và R2 =3 ghép song song thành một mạch kín. Trả lời câu 64; 65; 66
Câu 64: Cường độ dòng điện trong mạch chính là
A. 3,5 A B. 2 A C. 1,7 A D. 5 A
Câu 65: Tính tỉ số công suất toả nhiệt PR2 / PR1
A. 1,5 B. 2/3 C. 2,25 D. 9/4
Câu 66: Tính nhiệt lượng toả ra trên điện trở R1 trong 5 phút

7
A. 5,4 kJ B. 2,7 kJ C. 5400 kJ D. 1500 kJ
Câu 67: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết r = 1  ; R = 9  .
Hiệu suất của nguồn là:
A. 95% B. 80% C. 90% D.95%
Câu 68: Cho bộ nguồn như hìnhvẽ, biết mỗi nguồn có suất điện động là , điện trở trong r.
Hãy cho biết suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
A. 19, 8 r
B. 7, 9 r
C. 12, 8,5 r
D. 12, 4,5 r

III. Chƣơng III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG


Câu 69: Điều kiện có dòng điện trong môi trường bất kỳ là
A. có điện trường. B. có hạt mang điện.
C. có hạt mang điện tự do và có điện trường. D. cần duy trì một hiệu điện thế.
Câu 70: Chọn câu đúng
A. Điện trở vật dẫn kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
C. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn kim loại, vật dẫn kim loại nóng lên.
D. Mọi electron và ion (+) đều tham gia vào quá trình dẫn điện của kim loại
Câu 71: Chọn câu đúng
A.Điện trở vật dẫn kim loại là hàm số bậc nhất của nhiệt độ Cen- xi- út. (0C)
B.Nhiệt độ tuyệt đối tăng thì điện trở vật dẫn kim loại giảm.
C.Nhiệt độ tăng, electron chuyển động mạnh lên, kim loại dẫn điện tốt hơn.
D.Điện trở vật dẫn kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 72: Dây dẫn băng đồng tiết diện hình tròn đường kính 0,5 mm , dài 10m , điện trở suất
1,7. 10-8 m có điện trở R bằng
A. 1,154  B. 0,866 C. 0,216  D. 0,2886 
Câu 73: Một sợi dây đồng có điện trở 37  ở 50 C. Biết = 0,004 K
o -1
. Điện trở của sợi
o
dây ở 100 C là
A. 44,4  B. 43,7  C. 32  D. 31,71 
Câu 74: Suất điện động nhiệt điện của một cặp nhiệt điện
A. tăng khi nhiệt độ hai mối nối tăng. B. tăng khi chênh lệch nhiệt độ hai mối nối tăng.
C. tăng khi tiết diện thanh nhiệt tăng. D.tăng khi diện tích tiếp xúc của mối nối tăng.
Câu 75: Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầu còn lại vào nước
sôi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là 0,86mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp
nhiệt điện đó là
A. 6,8 V / K B. 8,6 V / K C. 6,8V/K D. 8,6V/K

8
Câu 76: Phát biểu nào sai về hiện tượng siêu dẫn?
A. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ giảm xuống dưới một giá trị nào đó thì
điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
B. Siêu dẫn là hiện tượng kim loại bị mất điện trở khi có dòng điện có cường độ lớn
chạy qua.
C. Các vật liệu siêu dẫn khác nhau có nhiệt độ siêu dẫn khác nhau.
D. Trong một vòng dây siêu dẫn có dòng điện, dòng điện này có thể duy trì rất lâu khi bỏ
nguồn điện đi.
Câu 77: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời
A. có hướng của các electron tự do.
B. của các ion dương và các ion âm.
C. có hướng của các ion dương ngược chiều điện trường và các ion âm cùng chiều điện
trường.
D. có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện
trường .
Câu 78: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch
A.Ca (OH)2 cực (+) bằng Na. B. Ni (NO3)2 cực (+) bằng Ni.

C.H2SO4 cực (+) bằng Cu. D. CuSO4 cực (+) bằng K.

Câu 79: Dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm khi
A.chất điện phân là axít hay bazơ.
B. các bình điện phân có anốt là kim loại mà muối của nó có mặt trong dung dịch điện phân.
C. có quá trình phân li của các phân tử chất tan trong dung môi.
D. xảy ra phản ứng phụ trong phản ứng thứ cấp tai điện cực.
Câu 80: Điện phân dung dịch axit Sunfuric với các cực platin, ta thu được khí hidro và oxi ở
các điện cực. Tính khối lượng khí oxi thu được ở anốt nếu dòng điện qua bình điện phân có
cường độ 5A, trong thời gian 1giờ 4phút 20giây:
A. 3,2 g B. 0,032 g C.1,6 g D. 0,016 g

Hải Phòng, ngày 06 tháng 11năm 2015

NGƢỜI THẨM ĐỊNH

You might also like