You are on page 1of 19

ÔN TẬP THI GIỮA KÌ LÍ HK1

CHƯƠNG 1
ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm, mỗi câu 0,3 điểm)
Câu 1: Chọn câu sai. 
Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều E:

A. Tỉ lệ với độ lớn điện tích q di chuyển.

B. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm A và điểm B. 

C. Bằng độ giảm của thế năng tĩnh điện của q giữa A và B.

D. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ A đến B.

Câu 2: Hai quả cầu nhỏ có điện tích lần lượt là q1=2.10−8C,q2=4,5.10−8 tác dụng với nhau một lực bằng
0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng:
A. 0,9 m.         B. 9 cm.

C. 9 mm.         D. 3 mm.

Câu 3: Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 4 cm đẩy nhau một lực F = 10 N. Để lực đẩy
giữa chúng là 2,5 N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 1 cm.          B. 4 cm.

C. 8 cm.           D. 10 cm.

Câu 4: Cho hai điện tích điểm nằm ở hai điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường
tại một điểm trên đường trung trực của AB có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB.

B. trùng với đường trung trực của AB.

C. trùng với đường nối của AB.

D. tạo với đường nối của AB góc 450.


Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 100 V. Chọn phát biểu đúng.
A. Điện thế ở M là 100 V.

B. Điện thế ở N bằng 0.

C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.

D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 100 V.

Câu 6: Độ lớn điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào
A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

B. độ lớn điện tích thử.

C. hằng số điện môi của môi trường.

D. độ lớn điện tích đó.


B.S: Qúy
Câu 7: Đặt một điện tích thử có điện tích q=−1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1 mN có hướng từ
trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là:
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.

B. 1000 V/m, từ phải sang trái.

C. 1 V/m, từ trái sang phải.

D. 1 V/m, từ phải sang trái.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tụ điện là không đúng?


A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.

C. Điện dung của tụ có đơn vị là fara (F).

D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn

Câu 9: Nhận xét nào sau đây là sai?


A. Cường độ điện trường của điện tích điểm tại vô cực bằng không.

B. Cường độ điện trường bên trong vật dẫn tích điện bằng không.

C. Điện thế trong điện trường của điện tích điểm tại vô cực bằng không.

D. Cường độ điện trường bên trong chất điện môi nhỏ hơn bên ngoài chất điện môi εε lần.
Câu 10: Công của lực điện làm dịch chuyển một điện tích điểm q từ điểm M đến điểm N trong điện trường,
thì không phụ thuộc vào
A. vị trí của điểm M.

B. hình dạng của đường đi MN.

C. độ lớn của điện tích q.

D. độ lớn cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.

Câu 11: Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Sau khi ngắt khỏi nguồn
người ta nhúng tụ điện ngập vào dầu hỏa. So với khi chưa nhúng thì:
A. Hiệu điện thế tăng lên.

B. Cường độ điện trường trong tụ điện giảm εε lần.


C. Điện tích trên tụ giảm εε lần.
D. Hiệu điện thế giữa hau bản không đổi.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường giữa hai điểm đó.

B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đo bằng thương số giữa công mà lực điện thực hiện khi làm dịch chuyển một
điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia và điện tích đó.

C. Giá trị của hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào mốc tính điện thế.

B.S: Qúy
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.

Câu 13: Một êlectron bay từ điểm A đến điểm B trong điện trường có điện thế VA=150V,VB=50V. Độ
biến thiên động năng của êlectron khi chuyển động từ A đến B là:
A. ∆Wđ = 3,2.10-17 J.
B. ∆Wđ = -1,6.10-17 J.
C. ∆Wđ = 1,6.10-17 J.
D. ∆Wđ = -3,2.10-17 J.
Câu 14: Hia quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau q1 và q2. Đặt
hai quả cầu tại hai điểm A, B cách nhau 1 khoảng r trong chân không thì chúng đẩy nhau một lực F 1. Cho
hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đặt lại vào vị trí A, B như cũ thấy chúng đẩy nhau một lực F 2. Nhận định nào
sau đây đúng?
A. F1 > F2.                   B. F1 < F2.
C. F1 = F2.                   D. không xác định được.
Câu 15: Điện tích Q sinh ra xung quanh nó một điện trường. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến
cường độ điện trường tại một điểm M của điện tích Q?
A. Điện tích Q.

B. Khoảng cách từ M đến Q.

C. Điện tích thử q.

D. Môi trường xung quanh.

Câu 16: Một tụ điện phẳng không khí được mắc vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E
không đổi. Sau khi tích điện, tụ được cắt khỏi nguồn điện rồi kéo cho khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên
gấp đôi. So với trước khi kéo xa hai bản cực, cường độ điện trường trong tụ điện
A. tăng 2 lần.              B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.               D. không thay đổi.

Câu 17: Hai tụ điện có điện dung C1=C2=C0 được mắc song song, rồi mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C3=C0C3=C0 thành bộ. Mắc bộ tụ điện và hai cực một nguồn điện một chiều có suất điện dộng E =
12 V. Hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện C1 bằng:
A. 8 V.                        B. 4 V.

C. 6 V.                        D. 3 V.

Câu 18: Hai tụ điện có điện và hiệu điện thế giới hạn lần lượt
là C1=20pF,U1=200V;C2=30pF,U2=400V được mắc nối tiếp thành bộ . Hiệu điện thế tối đa mà bộ tụ
chịu đựng được là:
A. 600 V.        B. 300 V.

C. 333 V.        D. 400V.

Câu 19: Một điện tích điểm q = 10-9 C chuyển động từ đỉnh A đến đỉnh B của một tam giá đều ABC. Tam
giác đều ABC nằm trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.10 4 V/m. Đường sức của điện
trường này song song với cạnh BC và có chiều từ B đến C. Cạnh của tam giác bằng 20 cm. Công của lực
điện trường khi q dịch chuyển từ đỉnh A đến B bằng:

B.S: Qúy
A. 4.10-6 J.                   B. -4.10-6 J.
C. 2.10-6 J.                   D. -2.10-6 J.
Câu 20: Có hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện trường của điện tích điểm. Biết rằng cường
độ điện trường tại A là EA= 400 V/m, tại B là 100 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB là:
A. 150,0 V/m.             B. 250,0 V/m.

C. 177,8 V/m.             D. 189,8 V/m.

PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)


Câu 21 (1 điểm): Chi hai điện tích q1=2μC,q2=8μ đặt tại hai điểm A và B trong chân không AB = 30 cm.
Xác định vị trí của điểm M để nếu đặt tại M một điện tích q 0 bất kì thì lục điện tổng hợp tác dụng lên
q0 bằng 0.
Câu 22 (3 điểm): Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông trong điện trường đều, cường độ E
= 1000 V/m. Đường sức điện trường song song với AC, chiều đường sức là chiều từ A đến C. Biết AC = 8
cm, AB = 6 cm.Góc BAC = 900.
a) Tính hiệu điện thế giữa các điểm A và B; A và C; B và C.

b) Tính công của lực điện để dịch chuyển một êlectron từ điểm B tới điểm C.

c) Một êlectron chuyển động không vận tốc ban đầu, xuất phát tại A, xác định vận tốc của êlectron đó khi
nó di chuyển tới điểm C của tam giác đã cho.

CHƯƠNG 1+2

ĐỀ SỐ 1

SỞ GD&ĐT ........ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021


TRƯỜNG MÔN VẬT LÝ
THPT...........
Thời gian làm bài: 45 phút

Đề bài
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hai điện tích điểm -5
q = - 4.10 C và q = 5.10
-5
đặt cách nhau 5cm trong chân
1 C1
không. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng
A. 3,6 N B.7200 N C. 0,72N D. 7,2 N
Câu 2: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì
A. vật B nhiễm điện hưởng ứng. B. vật B nhiễm điện dương.
C. vật B không nhiễm điện. D. vật B nhiễm điện âm.
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cuường độ điện trường .
B.S: Qúy
B. Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức
C. Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện
trường.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Xuất phát từ dương và đi vào ở âm
Câu 4: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
A.càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài. B.phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C.phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N. D.chỉ phụ thuộc vào vị tí M.
Câu 5: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng:
A. VM = 3V B. VN - VM = 3V C. VN = 3V D. VM - VN = 3V
Câu 6: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. phát
biểu nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 7: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B.S: Qúy
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và
được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 9: Đặt vào 2 đầu của một tụ điện một hiệu điện thế U=120V thì điện tích của tụ 24.10-
4C. Điện dung của tụ điện:
A. 0,02 F B. 2 F C. 0,2 F D. 20 F
Câu 10: Chọn câu đúng: Điện năng tiêu thụ được đo bằng.
A. vôn kế. B. công tơ điện C. ampe kế. D. tĩnh điện kế.
Câu 11: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. Ed. B. qE. C. qEd. D. qV.
Câu 12: Chọn câu đúng: Ghép song song n nguồn điện giống nhau để tạo thành một bộ
nguồn. Gọi E và r là suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn điện, thì bộ nguồn có:

A. suất
điện động E và điện trở trong r . B. suất điện động E và điện trở trong nr.
n
C. suất điện động nE và điện trở trong r. D.Tất cả A, B, C là đúng.
B. Phần tự luận
Câu 1: Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = -4.10-8C nằm cố định tại hai điểm A và B
cách nhau 20 cm trong không khí. Xác định vec tơ cường độ điện trường E tại:
a) điểm M là trung điểm của AB.
b) điểm N cách A 10cm, cách B 30 cm.
E,
+ -r
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. +-
E,
E =12 V ; r = 4Ω ; R1 =12Ω;
r
R1
R2 =24Ω ; R3= 8Ω. Tính R3
. .
a) Cường độ dòng điện trong toàn mạch. A B
R
b) Cường độ dòng điện qua R1 và R3
2
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong thời gian 15
phút.

B.S: Qúy
ĐỀ SỐ 2

SỞ GD&ĐT ........ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020


TRƯỜNG MÔN VẬT LÝ LỚP 11
THPT...........
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Hai bản tụ điện được nối vào nguồn điện có điện áp U = 4 V thì tụ được tích điện
đến điện tích Q1 = 2.10-6 C. Nếu nối tụ đó vào nguồn điện có điện áp U’ = 10 V thì điện tích
của tụ bằng
A. 5.10-5 C. B. 1.10-6 C. C. 5.10-6 C. D. 0,8.10-6 C.
Câu 2. Năng lượng điện trường trong một tụ điện xác định sẽ tỉ lệ thuận với
A. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
B. điện tích trên tụ.
C. điện dung của tụ điện.
D. bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 3. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện
trường đều trong khoảng không gian giữa hai tụ là
A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.
Câu 4. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A. không đổi. B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa. D. tăng gấp bốn.
Câu 5. Chọn phát biểu sai.
Công của lực điện triệt tiêu khi điện tích
A. dịch chuyển dọc theo đường sức điện trường.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển trên quỹ đạo là một đường cong kín trong điện trường đều.
D. dịch chuyển trên một quỹ đạo tròn trong điện trường.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng.
Khi thả một proton không vận tốc đầu vào một điện trường thì proton đó sẽ
A. chuyển động dọc theo phương vuông góc với đường sức điện.
B. chuyển động theo quỹ đạo tròn.
C. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp hơn.

B.S: Qúy
D. đứng yên
Câu 7. Tại một điểm M trong điện trường do một điện tích điểm gây ra, người ta đặt một
điện tích thử dương. Hỏi cường độ điện trường tại M thay đổi như thế nào nếu độ lớn điện
tích thử tăng lên 2 lần?
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần. D. không đổi.
Câu 8. Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt cách nhau một khoảng nào đó thì
lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên bốn lần thì
độ lớn lực tương tác giữa chúng là F’. Liên hệ nào sau đây đúng?
F F F F
A. F '  .
'
B. F  . C. F '  . D. F '  .
16 2 4 8
Câu 9. Khi tăng đồng thời độ lớn của mỗi điện tích lên gấp đôi và khoảng cách giữa hai
điện tích cũng tăng lên gấp đôi thì độ lớn lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên hai lần. B. Không đổi
C. giảm đi bốn lần. D. giảm đi một nửa.
Câu 10. Khi nói về vecto cường độ điện trường do một điện tích điểm đứng yên gây ra, phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích
thử dương, đặt tại điểm đó.
B. Tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích
thử, đặt tại điểm đó.
C. Vecto cường độ điện trường phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử, đặt tại điểm đó.
D. Vecto cường độ điện trường tại mỗi điểm phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 11. Tại điểm O trong không khí, đặt điện tích q = 4.10-8 C. Cường độ điện trường tại
điểm M cách O một đoạn OM = 3 cm là
A. 4.10^7 V/m. B. 4.10^5 V/m. C. 9.105 V/m. D. 9.107 V/m.
Câu 12. Điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 N.
Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là
A. 3.10^4 V/m. B. 3.10-4 V/m. C. 6.104 V/m. D. 6.10-4 V/m.
Câu 13. Một tụ điện có điện dung C. Khi nạp điện cho tụ ở điện áp 16 V thì điện tích của tụ
là 8 µC. Nếu tụ đó được nạp điện ở điện áp 40 V thì điện tích của tụ điện là
A. 60 µC. B. 40 µC. C. 20 µC. D. 80 µC.

B.S: Qúy
Câu 14. Một quả cầu có bán kính 4 cm mang điện tích q = 5.10 -8 C, cường độ điện trường
bên trong quả cầu bằng
A. 2 V/m. B. 0 V/m. C. 6 V/m. D. 4 V/m.
Câu 15. Tại một điểm trong không khí có hai cường độ điện trường có phương vuông góc
với nhau và có độ lớn lần lượt là E 1 = 6.104 V/m; E2 = 8.104 V/m. Độ lớn của điện trường
tổng là:
A. 10.104 V/m. B. 14.104 V/m. C. 2. 104 V/m. D. 48.104 V/m.
Câu 16. Độ lớn của vecto cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm gây ra
không phụ thuộc vào
A. độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. độ lớn điện tích thử.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của môi trường.
Câu 17. Khi nói về đường sức của điện trường, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Qua mỗi điễm trong điện trường có một đường sức đi qua và chỉ một mà thôi.
B. Đường sức điện trường là những đường có hướng, trùng với hướng của các vecto cường
độ điện trường tại điểm đó.
C. Đường sức của điện trường là đường không khép kín. Nó xuất phát từ điện tích dương và
kết thúc ở điện tích âm.
D. Đường sức điện trường tĩnh luôn là đường thẳng, không có hướng xác định.
Câu 18. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. độ lớn của cường độ điện trường trong đó điện tích dịch chuyển.
C. hình dạng của đường đi trong điện trường.
D. độ lớn của điện tích dịch chuyển trong điện trường.
Câu 19. Khi nói về điện dung của tụ điện, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khẳ năng tích điện của tụ điện.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Đơn vị đo điện dung là fara.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 20. Một tụ điện có điện dung C tích điện đến hiệu điện thế cực đại U0. Năng lượng của
điện trường trong không gian giữa hai bản tụ có giá trị

B.S: Qúy
1 1
A. W  CU . B. W  CU 2 .

0 0
2 2
2
1 1U
C. W  2
C U . 
D. W  0 .
0
2 2 C

B.S: Qúy
ĐỀ SỐ 3

SỞ GD&ĐT ........ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 –2021


TRƯỜNG MÔN VẬT LÝ LỚP 11
THPT...........
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Cho hai điện tích điểm q1 = 6 µC; q2 = – 8 µC đặt cố định lần lượt tại hai điểm A, B
trong chân không, với AB = 4 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích
A. là lực đẩy, độ lớn 270 N. B. là lực đẩy, độ lớn 0,027 N.
C. là lực hút, độ lớn 0,027 N. D. là lực hút, độ lớn 270 N.
Câu 2: Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài nhưng khác tiết diện (S 2 = 2S1) được mắc
nối tiếp vào một mạch điện. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây liên
hệ với nhau qua biểu thức
A. Q1 = 2Q2 B. Q1 = Q2/4 C. Q1 = 4Q2 D. Q1 = Q2 /2
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ (a), R1 = R2 = 40  ; R3 = 20 . Đặt vào hai điểm AB
hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 là U3 = 60 V. Công suất tỏa nhiệt
trên điện trở R1 là

R1

R2

R3
A B
Hình (a)

A. 32,4 W. B. 60,0 W. C. 360,0 W. D. 90,0 W.


Câu 4: Xét một tam giác ABC đặt trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E =
2500V/m. Biết chiều dài các cạnh AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 3cm. Hiệu điện thế giữa C
và A bằng
A. – 75 V B. 75 V C. 7,5.104 V D. – 7,5.10 – 4 V
Câu 5: Khi nối hai bản tụ điện đã tích điện bằng một dây dẫn. Chọn phát biểu sai.
A. Bản tụ ban đầu tích điện dương sẽ nhận thêm electron.
B. Bản tụ ban đầu tích điện âm sẽ mất bớt electron.
C. Có dòng điện qua dây dẫn.
D. Năng lượng của tụ điện đã chuyển từ bản âm sang bản dương.
B.S: Qúy
Câu 6: Dòng điện có cường độ I lần lượt đi qua nguồn có suất điện động E, đoạn mạch có

B.S: Qúy
hiệu điện thế U, điện trở R trong thời gian t. Chọn biểu thức sai.
A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R: 2
Pn  RI
h

B. Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch: A  UIt


C. Công của nguồn điện: Ang  EIt

D. Công suất của nguồn điện: Png  EIt

Câu 7: Một hạt proton chuyển động ngược chiều đường sức điện trường đều với tốc độ ban
đầu 4.105 m/s. Cho cường độ điện trường đều có độ lớn E = 3000 V/m, e = 1,6.10 – 19 C,
mp
– 27
= 1,67.10 kg. Bỏ qua tác dụng của trọng lực lên proton. Sau khi đi được đoạn đường 3
cm, tốc độ của proton là
A. 3,98.105 m/s B. 5,64.105 m/s C. 3,78.105 m/s. D. 4,21.105 m/s
Câu 8: Dùng các kí hiệu theo sách giáo khoa Vật lí 11, ban Cơ bản. Chọn biểu thức đúng.
Khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N trong vùng không gian có điện trường đều, cường
độ điện trường có độ lớn E thì
A. AMN  WN  WM B. AMN  q.E.MN C. UMN  E. MN D. UNM  VN  VM
Câu 9: Cho hai điện tích điểm q1 = – q2 = 4 μC đặt tại hai điểm A, B trong không khí với
AB = 5 cm. Cường độ điện trường tại M với MA = 3 cm, MB = 8 cm là
A. 40,000.106 V/m, không cùng phương với AB .
B. 45,625.106 V/m, hướng ra xa A.
C. 45,625.106 V/m hướng về A.
D. 34,375.106 V/m, hướng ra xa B.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng.
A. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tỉ lệ nghịch với điện tích Q.
B. Điện trường xung quanh điện tích điểm là điện trường đều.
C. Cường độ điện trường là đại lượng vô hướng.
D. Cường độ điện trường đặc trưng cho điện trường về khả năng tác dụng lực điện.
Câu 11: Chọn phát biểu sai.
A. Điện tích của tụ điện được qui ước là điện tích trên bản dương của tụ.
B. Tụ chưa tích điện được nối vào hai cực của nguồn điện thì bản nối với cực dương sẽ
nhận proton.
C. Điện dung của tụ điện có giá trị phụ thuộc cấu tạo của tụ điện.
B.S: Qúy
D. Tụ điện là hệ thống gồm hai bản kim loại đặt song song và cách điện với nhau.

B.S: Qúy
Câu 12: Cho hai điện tích q1 = 16 nC và q2 = – 36 nC đặt tại hai điểm A, B trong không khí
với AB = 10 cm. Vị trí của điểm M mà tại đó cường độ điện trường bằng 0
A. nằm trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB, MA = 20 cm.
B. nằm trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB, MB = 20 cm.
C. nằm trên đoạn thẳng AB, MA = 4 cm.
D. nằm trên đoạn thẳng AB, MB = 4 cm.
Câu 13: Treo hai quả cầu kim loại, nhỏ, cùng khối lượng và chưa nhiễm điện bằng hai sợi
chỉ tơ có cùng chiều dài l = 1 m vào cùng một điểm cố định trong không khí. Cho một vật
nhiễm điện tiếp xúc với một trong hai quả cầu để truyền điện tích 21 nC cho hai quả cầu rồi
lấy vật đó ra thì khi hệ cân bằng, hai quả cầu cách nhau một đoạn r = 8 cm. Lấy g = 10 m/s 2.
Khối lượng m của mỗi quả cầu là
A. 1,55 g. B. 0,62 g. C. 0,39 g. D. 0,20 g.
Câu 14: Một điện tích q = 2 µC dịch chuyển giữa hai điểm M, N trong điện trường đều giữa
hai bản tụ điện. Thế năng của q tại M và N lần lượt là W M = 0,03 J; WN = 0,05 J. Chọn phát
biểu đúng.
A. M nằm gần bản dương của tụ điện hơn N.
B. Điện thế tại M là 1,5.10 4 V.
C. Công lực điện thực hiện khi q dịch chuyển từ M đến N là 0,02 J.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là 2.104 V
Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết electron cổ điển,
A. một vật mang điện âm, nếu nhận thêm proton sẽ trung hòa về điện.
B. ion dương là nguyên tử trung hòa mất bớt proton.
C. ion âm là nguyên tử trung hòa mất bớt electron.
D. một vật trung hòa điện khi nhận thêm electron sẽ mang điện âm.
Câu 16: Thả không vận tốc đầu một điện tích q = – 2 µC trong điện trường đều có độ lớn
cường độ điện trường E = 4.10 5 V/m thì nó di chuyển từ M đến N (với MN = 3 cm), khi đó
lực điện trường thực hiện công là
A. 0,024 J. B. – 0,024 J.
C. 2,4 J. D. Chưa đủ dữ kiện để tính.
Câu 17: Chọn phát biểu sai.
A. Khi cọ sát thanh thủy tinh với lụa, thủy tinh mất bớt electron nên nhiễm điện dương.
B. Khi vật dẫn A tích điện dương tiếp xúc với vật dẫn B trung hòa về điện thì có proton

B.S: Qúy
di chuyển từ A sang B.

B.S: Qúy
C. Khi hòa muối ăn vào nước tinh khiết sẽ tạo được dung dịch dẫn điện vì dung dịch có
thêm điện tích tự do.
D. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt vì có nhiều electron tự do.
Câu 18: Điện tích điểm q = 80 nC đặt cố định tại O trong dầu. Hằng số điện môi của dầu là
ε = 4. Cường độ điện trường do q gây ra tại M cách O một khoảng MO = 30 cm là
A. 0,6.103 V/m B. 0,6.104 V/m C. 2.103 V/m D. 2.105 V/m
Câu 19: Các kí hiệu theo sách giáo khoa Vật lí 11, ban cơ bản. Chọn phát biểu đúng. Xét
hai điểm M, N bên trong điện trường đều giữa hai bản tụ điện,
A. UMN tỉ lệ với MN.
B. VM > VN thì M nằm gần bản âm hơn N.
C. thả nhẹ điện tích điểm dương q tại M, nếu q đến N thì UMN > 0.
D. thả nhẹ điện tích điểm âm q tại M, nếu q đến N thì lực điện đã thực hiện công cản.
Câu 20: Chọn phát biểu sai. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong
chân không
A. tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích. B. là lực hút nếu hai điện tích trái dấu.
C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. D. là lực đẩy nếu hai điện tích cùng dấu.
Câu 21: Đặt cố định hai điện tích điểm q1 = 0,4 µC và q2 = 0,2 µC trong môi trường điện
môi đồng chất, cách nhau một đoạn r. Nếu lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là 0,9 N và
hằng số điện môi là 2 thì r bằng
A. 0,02 m. B. 0,1 mm C. 0,01 m. D. 0,4 mm.
Câu 22: Một tụ điện nếu được tích điện ở hiệu điện thế 25 V thì điện tích của tụ tích được là
1,25 mC. Nếu tụ này được tích điện ở hiệu điện thế 50 V thì điện tích mà tụ có thể tích được

A. 2,500 mC. B. 0,625 mC . C. 0,400 mC. D. 1,2500 mC
Câu 23: Cho hai điện tích q1 = 4µC, q2 > 0 nằm cố định tại hai điểm AB trong chân không
như hình vẽ (b). Điện tích q3 = 0,6 µC nằm trên nửa đường thẳng Ax, hợp với AB góc 1500.
Thay đổi vị trí của q3 trên Ax sao cho lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn
là 27 N đồng thời lực điện do q 3 tác dụng lên q1 có giá trị cực đại. Khoảng cách giữa q 3 và
q1 lúc đó là
q2 q1 A
B

1500

Hình q
B.S: Qúy (b) 3
x

A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm
Câu 24: Một bộ nguồn không đổi có suất điện động là 6 V và sinh ra một công là 1080 J
trong thời gian 5 phút. Cường độ dòng điện không đổi qua bộ nguồn này là
A. 0,6 A. B. 36,0 A. C. 180,0 A. D. 3,6 A.
Câu 25: Chọn phát biểu sai. Đường sức điện trường tĩnh
A. xuất phát từ điện tích dương hoặc rất xa, kết thúc ở điện tích âm hoặc rất xa.
B. có tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm
đó.
C. có thể cắt nhau nếu vùng không gian có nhiều điện tích.
D. là đường không khép kín.
Câu 26: Chọn phát biểu sai về trường tĩnh điện .
A. Công của lực điện thực hiện được khi điện tích q di chuyển trong điện trường phụ
thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của q.
B. Là một trường thế.
C. Điện thế tại một điểm trong điện trường tỉ lệ với thế năng của điện tích thử đặt tại đó.
D. Thế năng tĩnh điện mà điện tích q có được là do tương tác giữa nó với điện trường.
Câu 27: Đặt hai điện tích điểm dương giống nhau cố định tại hai điểm A, B trong chân
không, gọi I là trung điểm AB, d là đường thẳng qua I và vuông góc AB. Chọn phát biểu sai.
A. Thả nhẹ điện tích thử âm q4 trên đường thẳng d (khác điểm I) thì q4 chuyển động về
gần AB.
B. Đặt điện tích thử âm q2 trong đoạn IA thì hợp lực tác dụng lên q2 hướng về I.
C. Thả nhẹ điện tích thử dương q3 trên d (khác điểm I) thì q3 chuyển động ra xa AB.
D. Đặt điện tích thử dương q1 trong khoảng IB thì hợp lực tác dụng lên q1 hướng về I.
Câu 28: Cho đoạn mạch chỉ tỏa nhiệt có điện trở tương đương 5 , hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là 110 V. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 5 phút là
A. 2,42 kJ B. 6,60 kJ C. 66,00 kJ D. 726,00 kJ
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ (c). Biết hiệu điện thế giữa hai điểm A và B: UAB = 12 V;
điện trở thuần R1 = 6 Ω; biến trở R chỉ có tác dụng tỏa nhiệt. Công suất cực đại của biến trở khi
thay đổi giá trị của R là
A B

R1 R
B.S: Qúy
Hình (c)

A. 12 W B. 6 W C. 24 W D. 3 W
Câu 30: Chọn phát biểu sai.
A. Bên trong nguồn, khi có dòng điện các electron dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. Bên trong nguồn, khi có dòng điện các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện
trường.
C. Nguồn điện là cơ cấu tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
D. Suất điện động của nguồn tỉ lệ với công lực lạ dịch chuyển điện tích trong nguồn.

B.S: Qúy

You might also like