You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II

NĂM HỌC 2023-2024


MÔN: VẬT LÝ 11XH

I. TRỌNG TÂM ÔN TẬP


1. Lực tương tác giữa hai điện tích.
2. Điện trường.
3. Điện trường đều.

1
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị của lực tương tác giữa hai điện tích được xác định thông qua định luật Coulomb.
Công thức lực tĩnh điện trong nội dung của định luật Coulomb là:
𝑞1 𝑞2 𝑞1 𝑞2 𝑄
A. 𝐹 = 𝑘 . B. 𝐹 = 𝑘 . C. 𝐹 = 𝑘 2 . D. 𝐹 = 𝑞𝐸.
𝑟2 𝑟 𝑟

2
Câu 2: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện
tích này sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của các đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kì
Câu 3: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm
trong chân không?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích
B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
Câu 4: Điện tích điểm là:
A. vật có kích thước rất nhỏ.
B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích.
D. điện tích phát ra từ một hình khối nào đó.
Câu 5: Điện tích có đơn vị là:
A. N. B. m. C. C. D. N.m.
Câu 6: Hai điện tích q1 và q2 đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. q1 và q2 cùng là điện tích dương hoặc cùng là điện tích âm.
B. q1 là điện tích âm và q2 là điện tích dương.
C. q1 là điện tích dương và q2 là điện tích âm.
D. q1.q2 = 0.
Câu 7: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong môi trường điện môi
đồng chất không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Độ lớn của các điện tích. B. Dấu của các điện tích.
C. Bản chất của điện môi. D. Khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 8: Khoảng cách giữa một proton và một electron là r = 5.10-9 cm, coi rằng proton và electron
là các điện tích điểm. Tính lực điện tương tác giữa chúng?
A. 9,216.10-12 N. B. 4,6.10-12 N. C. 9,216.10-8 N. D. 4,6.10-10 N.

Câu 9: Hai điện tích điểm q1 = 2,5.10-6C và q2 = 4.10-6C đặt gần nhau trong chân không thì lực
đẩy giữa chúng là 1,44 N. Khoảng cách giữa hai điện tích là:
A. 25cm B. 20cm C. 12cm D. 40cm

3
Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = +3 μC và q2 = -3 μC, đặt cách nhau một khoảng r = 3cm. Độ lớn
lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. 90N. B. 9N. C. 0,9N. D. 0,009N.

Câu 11: Hai điện tích điểm đặt trong dầu (Ɛ = 2) và cách nhau một khoảng r. Biết nếu đặt trong
không khí, lực tương tác điện tích giữa chúng là F. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. 2F. B. F/2. C. F/4. D. 4F.

Câu 12: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa
chúng sẽ :
A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi 4 lần

Câu 13: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực
đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 N . Tính độ lớn của hai điện tích.
A. 3, 67.10-7 C B. 2,67.10-7 C C. 3,67.10-9 C D. 2,67.10-9 C

Câu 14: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2cm .
Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 3,6.10-4
N thì khoảng cách giữa hai điện tích khi đó là bao nhiêu?
A. 0,9 cm B. 1,3 cm C. 2,0 cm D. 3,0 cm
4
Câu 15: Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực tĩnh điện
giữa hai hạt bằng:
A. 1,44.10-5 N B. 1,44.10-7 N C. 1,44.10-9 N D. 1,44.10-11 N

Câu 16: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là
A. U = Ed B. U = A/q C. E = A/qd D. E = F/q
Câu 17: Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau, mang điện tích có độ lớn như nhau đặt
cách nhau một khoảng R, chúng hút nhau bởi một lực có độ lớn 6,4N. Sau khi cho chúng tiếp
xúc nhau rồi tách ra một khoảng bằng 2R thì lực tương tác giữa chúng bằng bao nhiêu?
A. 0 N B. 1,6 N C. 3,2 N D. 12,8 N

Câu 18: Các đường sức điện trong điện trường đều
A. chỉ có phương là không đổi. B. chỉ có chiều là không đổi.
C. là các đường thẳng song song cách đều. D. là những đường thẳng đồng quy.
Câu 19: Điện trường là:
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
5
C. môi trường bao quanh diện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác
đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 20: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.
Câu 21: Độ lớn của cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ
thuộc:
A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của môi trường.
Câu 22: Cho 2 điện tích điểm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường
tổng hợp bằng 0 là
A. Trung điểm của AB
B. Tất cả các điểm trên đường trung trực của AB
C. Các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều
D. Các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
Câu 23: Cho điện tích điểm -Q (Q < 0) ; điện trường tại điểm mà nó gây ra có chiều:
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 24: Công thức xác định giá trị của cường độ điện trường tại một điểm cách điện tích Q một
khoảng r là?
𝑄 𝑞1 𝑞2 𝑄
A. 𝐸 = 𝑘 . B. 𝐸 = 𝑘 . C. 𝐸 = 𝑘 2. D. 𝐸 = 𝑞𝐹.
𝑟 𝑟2 𝑟
Câu 25: Cường độ điện trường là đại lượng
A. Vector, có chiều hướng vào hoặc ra xa điện tích
B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.
D. Vector, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 26: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một
điểm cách quả cầu 3cm là:
A. 105 V/m B. 104 V/m C. 5.103 V/m D. 3.104 V/m

Câu 27: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 3 lần thì cường độ điện
trường:
A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 9 lần.

Câu 28: Các hình vẽ dưới đây biểu diễn vector cường độ điện trường tại điểm M trong điện
trường của điện tích Q. Chỉ ra các hình vẽ sai:

6
A. I và II B. III và IV C. II và IV D. I và IV

Câu 29: Một điện tích -1μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 3m
có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, hướng về phía nó B. 1000 V/m, hướng ra xa nó
C. 10 V/m, hướng về phía nó
9
D. 109 V/m, hướng ra xa nó

Câu 30: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn
là 750 V/m và 1000 V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:
A. 250 V/m B. 1250 V/m C. 1750 V/m D. 3500 V/m

Câu 31: Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau
một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường
trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc
với nhau rồi đặt lại vào A và B thì cường độ điện trường tại C là?
A. 0 B. E/3 C. E/2 D. E

Câu 32: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U = Ed
A. Điện trường của điện tích dương B. Điện trường của điện tích âm
C. Điện trường đều D. Điện trường không đều

7
Câu 33: Một điện tích điểm q = -2,5.10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của
lực điện trường có độ lớn 6,2.10-2 N. Độ lớn cường độ điện trường tại M là:
A. 2,4.105 V/m B. -2,4.105V/M C. 15.10-9V/m D. -15.10-9V/m

Câu 34: Một hạt bụi khối lượng 10-4 g mang điện tích q nằm cân bằng trong điện trường đều có
vector cường độ điện trường có Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống (E = 1600 V/m). Lấy g
= 10m/s2. Điện tích của hạt bụi là:
A. -1,6.10-6C B. -6,25.10-7C C. 1,6.10-6C D. 6,25.10-7C

Câu 35. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong
điện môi đồng chất có hằng số điện môi ɛ có độ lớn là:
𝑄 𝑄 𝑄 𝑄
A. 𝐸 = 𝑘 . B. 𝐸 = 𝑘 2. C. 𝐸 = 𝑘 2. D. 𝐸 = 𝑘 .
𝜀𝑟 𝑟 𝜀𝑟 𝑟
----------- HẾT ----------

You might also like