You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP.

HCM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I (2021-2022)


TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN VẬT LÝ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút

(ĐỀ GỒM 04 TRANG)


I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút
vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không
đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 2: Trong hệ SI, hệ số tỉ lệ (k) của định luật Cu- lông có đơn vị là
A. N. m2/C. B. N. m2/C2. C. N. m/C2. D. N2. m/C2.
Câu 3: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không
đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không. B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau,
nhận định không đúng là
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19C.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung
quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
Câu 5: Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?
A. 11. B. 13. C. 15. D. 16.
Câu 6: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 7: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm
không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 8: Một điện tích -1μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một
điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
Câu 9: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10-8 g nằm cân bằng trong điện
trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1000 V/m, lấy g
=10 m/s2. Điện tích của hạt bụi là
A. - 10-13C. B. 10-13C. C. - 10-10C. D. 10-10 C.
Câu 10: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến
điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
C. chiều dài đường đi của điện tích.
D. đường kính của quả cầu tích điện.
Câu 11: Chọn phát biểu sai?
A.Công của lực điện là đại lượng đại số.
B. lực điện là một lực thế.
C.Công của lực điện luôn có giá trị dương.
D. tại mốc thế năng thì điện trường hết khả năng sinh công.
Câu 12: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm
M đến điểm N tròn điện trường
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích
q.
C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D. cả ba ý A, B, C đều không đúng.
Câu 13: Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu.
Biết lực điện sinh công A = 2.10-9J để dịch chuyển điện tích q = 5.10-10C từ bản
dương sang bản âm. Điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông
góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại bằng
A. 100V/m. B. 200V/m. C. 300V/m. D. 400V/m.
Câu 14: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với
cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB =
6cm, AC = 8cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm BC bằng
A. 400V. B. 300V. C. 200V. D. 100V.
Câu 15: Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng
hàng với nhau.Cho biết VM = 25 V; VN = 10V; VP = 5V.Công của lực điện để di
chuyển một điện tích dương 10C từ M qua P rồi tới N là bao nhiêu ?
A. 100J B. 50J C. 200J D. 150J
Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là
A. điện dung của tụ.
B. diện tích của bản tụ
C. hiệu điện thế
D. điện môi trong tụ
Câu 17: Tụ điện là hệ thống
A. gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 18: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát
điện có hiệu điện thế 220V. Điện tích của tụ điện bằng
A. 0,31μC B. 0,21μC C. 0,11μC. D. 0,01μC.
Câu 19: Đơn vị đo suất điện động là
A. ampe (A). B. Oát (W). C. Vôn (V). D. culông
(C).
Câu 20: Dòng điện không đổi là dòng điện
A. có chiều thay đổi và cường độ không đổi. B. có chiều và cường độ không
đổi.
C. có chiều không đổi và cường độ thay đổi. D. có chiều và cường độ thay đổi.
Câu 21: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trong một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích
dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 22: Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các êlectron.
B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 23: Điện lượng 20 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong
khoảng thời gian 2 phút. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này có độ lớn là
A. 10A. B. 0,1A. C. 0,167A. D.
40A.
Câu 24: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực
dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166V. B. 6V. C. 96V. D.
0,6V.
Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là
độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
A. A = q.ξ. B. q =A.ξ. C. ξ = q.A. D. A = q2.ξ.
Câu 26: Đơn vị của công suất là:
A. Ampe B. Vôn C. Oát D. Jun
Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điền này với một
bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ
0,8A. Công của nguồn điện này sản ra trong thời gian 15p là
A. 8,64 kJ B. 4,86 kJ C. 6,84 kJ D. 8,46 kJ
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6V. Khi mắc nguồn điện này thành
một mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện không đổi trong 10s có một điện
lượng 5C chạy qua. Công suất của nguồn là
A. 6W B. 9W C. 3W D. 12W
Câu 29: (1 điểm) Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau
đoạn R = 8cm, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F = 10-5N.
a) Tìm độ lớn mỗi điện tích.
b) Tìm khoảng cách R1 giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện là 5.10-6N
Câu 30: (0,5 điểm) Đặt 3 điện tích q1 = q2 = q3 = 4.10-8 C tại 3 đỉnh của một tam
giác đều ABC trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích q 0 = -10-7C đặt
tại trung điểm I của AB. Biết AB = 10cm.
Câu 31: (0,5 điểm) Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107 m/s từ một điểm có
điện thế V1 = 500V, theo hướng của các đường sức. Hãy xác định điện thế V 2 của
điểm mà electron dừng lại.
Câu 32: (1 điểm) Cho mạch điện thắp sáng đèn như hình. Nguồn có suất điện động
6V. Đèn loại 3V – 1,5W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Tính công của
nguồn điện trong khoảng thời gian 1h ? Tính hiệu suất của mạch chứa đèn khi sáng
bình thường ?

....Hết....

You might also like