You are on page 1of 11

Đề cương giữa kì 11NC.

Năm học 2022-2023


Gv soạn: Nguyễn Thị Quý
Chương I. TĨNH ĐIỆN

Câu 1: Công thức của định luật Culông là

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác
giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. dầu hỏa. B. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. C. chân không. D. nước nguyên chất.
Câu 3. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào nếu
đặt một tấm nhựa xen vào khoảng giữa hai điện tích?
A. Phương, chiều, độ lớn không đổi
B. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm
C. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng.
D. Phương thay đổi tùy theo hướng đặt tấm nhựa, chiều, độ lớn không đổi
Câu 4. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa
chúng sẽ
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần. D. Giảm 3 lần.
Câu 5. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có hướng như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Câu 7: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
A. UMN = - UNM B. UMN = 1/UNM C. UMN = UNM. D. UMN = -1/UNM.
Câu 8. Theo nội dung của thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Vật nhiễm điện âm chỉ khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton
C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương
D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt mang điện tích âm và có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 10: Ion âm là do
A. nguyên tử nhận êlêctrôn. B. nguyên tử mất êlêctrôn.
C. nguyên tử mất điện tích dương. D. nguyên tử nhận nơtrôn
Câu 11: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 12. Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực
điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A > 0 nếu q < 0. D. A = 0.
Câu 13. Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
Câu 14. Các hình vẽ biểu diễn véctơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện
tích Q. Chỉ ra các hình vẽ sai: A. I và II B. III và IV C. II và IV D. I và IV

Câu 15. Tìm phát biểu sai. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm
A. cùng phương, cùng chiều với véc tơ lực điện tác dụng lên điện tích thử q dương đặt tại điểm đó
B. cùng phương, ngược chiều với véc tơ lực điện tác dụng lên điện tích điểm q âm đặt tại điểm đó
C. chiều dài biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đó
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ lực điện tác dụng lên điện tích điểm q đặt tại điểm đó.
Câu 16. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường là những đường có hướng
B. Đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm
C. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín
D. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện
Câu 17: Tụ điện là
A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
Câu 18: 1F bằng A. 10-9 F. B. 10-6 F. C. 10-3 F. D. 10-12 F.
Câu 19. Biết hiệu điện thế U MN  3 V . Đẳng thức đúng là
A. VM  3 V . B. VN  3 V . C. VM  VN  3 V . D. VN  VM  3 V .
Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN  40 V . Chọn câu đúng
A. Điện thế ở M là 40 V . B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện hế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 V
Câu 21 . Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện
trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q.
Câu 22. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 23.Câu phát biểu nào sau đây sai?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
Câu 24: Công suất của nguồn được tính bằng công thức
A. P = /r B. P = r C. P = .I D. P = I/r
Câu 25. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. Hai quả cầu đẩy nhau. B. Hai quả cầu hút nhau. C. Không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. Hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ
vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương
chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
Câu 27. Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn
là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện
trường tại A có độ lớn là A. 8E. B. 4E. C. 0,25E. D. E.
Câu 28. Một điện tích điểm Q = - 2.10 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi
-7


 = 2. Véc tơ cường độ điện trường E do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104 V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104 V/m.
Câu 29. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20µF – 200V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120V.
Tụ điện tích được điện tích là A. 4.10-3 C. B. 6.10-4 C. C. 10-4 C. D. 24.10-4 C.
Câu 30. Dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn có cường độ 1,6 mA. Trong 1 giây có bao nhiêu
electron chuyển qua tiết diện của dây dẫn:
A.2.1018. B. 1017 C. 1,6.1022 D. 1016
Câu 31.Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi
thì lực tương tác giữa chúng
A.tăng lên gấp đôi. B.giảm đi một nửa. C.giảm đi bốn lần. D.không thay đổi.
Câu 32.Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau 10 cm trong chân không
3
thì tác dụng lên nhau một lực 9.10 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 C. B. 0,2 C. C. 0,15 C. D. 0,25 C.
Câu 33. Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác)
8
thì thu được điện tích 3.10 C . Tấm dạ sẽ có điện tích?
8
B. 1,5.10 C .
8 8
A. 3.10 C . C. 3.10 C . D. 0.
7
Câu 34. Một quả cầu tích điện 6, 4.10 C . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với
số proton để quả cầu trung hoà về điện?
12 12 12 13
A. Thừa 4.10 electron. B. Thiếu 4.10 electron. C. Thừa 25.10 electron. D. Thiếu 4.10
electron.
V
0,16
Câu 35.Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường m . Lực tác dụng lên điện tích
4
đó là 2.10 N. Độ lớn của điện tích đó là
A. 2, 25 mC. B. 1,5 mC. C. 1, 25mC. D. 0,85mC.
Câu 36 .Tại điểm A trong một điện trường, vectơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ
V
5 6
trên xuống, có độ lớn bằng m có đặt điện tích q  4.10 C. Lực tác dụng lên điện tích q có
5
A. độ lớn bằng 2.10 N , hướng thẳng đứng từ trên xuống.
5
B. độ lớn bằng 2.10 N , hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N , hướng thẳng đứng từ trên xuống.
6
D. độ lớn bằng 4.10 N , hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 37. Khi một điện tích q  2 C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực
điện 6 J. Hiệu điện thế U MN là A.12 V. B. 12 V. C. 3V. D. 3 V.
8
Câu 38. Tai hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm q1  16.10 C và
q 2  9.108 C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là
4 cm và 3cm. A. 1273 kV/m.  B. 1444 kV/m.  C. 1288 kV/m. D.1285 kV/m. 
Câu 39. Hai tấm kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 2cm, nhiễm điện trái dấu. Một điện tích
q  5.10 9 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia thì lực điện trường thực hiện được công A  5.108 J .
Cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại là
A. 300V / m. B. 500V / m. C. 200V / m. D. 400V / m.
Câu 40. Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ
điện trường E  1000 V / m, đi được một khoảng d  5 cm. Lực điện trường thực hiện được công
A  15.105 J. Độ lớn của điện tích đó là
6 6 6 5
A. 5.10 C. B. 15.10 C. C. 3.10 C. D. 10 C.
Câu 41. Một êlectron di chuyển được một đoạn đường 2 cm (từ trạng thái nghỉ), dọc theo một
đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều cổ cường độ điện trường
1000V / m. Hỏi công của lực điện có giá trị nào sau đây?
18 18 18 18
A 3, 2.10 J. B. 3, 2.10 J. C. 1, 6.10 J. D. 1, 6.10 J.
Câu 42 .Khi một điện tích q  0,5C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công
của lực điện 6 J , hiệu điện thế U MN là
A. 12 V. B. 12 V. C. 3V.  D. 3V.
Câu 43.Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 pF  200 V. Tụ điện tích được điện tích tối đa là
3 4 4 4
A. 4.10 C. B. 6.10 C. C.10 C. D. 24.10 C.
40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện
Câu 44.Một tụ điện không khí có điện dung
6
tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.10 V/m
thì không khí sẽ trở thành dẫn điện. A.1, 2 C. B. 1,5 C. C.1,8 C. D. 2, 4 C.
Câu 45.Cho hai tấm kim loại phẳng rộng, đặt nằm ngang, song song với nhau và cách nhau 5cm.
Hiệu điện thế giữa hai tấm đó bằng 50 V. Độ lớn cường độ điện trường trong khoảng không gian
giữa hai tấm là A.1500 V/m. B.1200 V/m. C. 900 V/m. D.1000 V/m.
Chương II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 1: cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A.lực kế. B. công tơ điện C. nhiệt kế D. ampe kế
Câu 2: Pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành năng lượng điện?
A. hóa năng. B. thế năng đàn hồi C. nhiệt năng D. cơ năng
Câu 3: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A.Culông (C). B. Vôn (V) C. Ampe(A) D. Oát(W)
Câu 4: Chọn tên 1 dụng cụ hay 1 thiết bị điện sau đây để khi hoạt động nó biến đổi toàn bộ điện
năng thành nhiệt năng:
A.Quạt điện. B. ấm đun nước bằng điện C. Máy tính D. điều hòa
Câu 5: kilôoát giờ là đơn vị tính:
A.công suất. B. công C. suất điện động D. điện lượng
Câu 6: chỉ ra công thức sai:
A. Rđ = Uđm/ Pđm B. Q = I2Rt. C. Anguồn = ξ.q. D. q = I.t.
Câu 7 . Dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là
A. Ampe kế B. Vôn kế C. Oát kế D. công tơ điện
Câu 8 Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Câu 9. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến
cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 1,2 V. B. 12 V. C. 2,7 V. D. 27 V.
Câu 10. Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
Câu 11: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện
lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:
A. 5.106. B. 31.1017. C. 85.1010. D. 23.1016.
Câu 12: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19. Tính
điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
A. 10 C. B. 20 C. C. 30 C. D. 40 C.
Câu 13: Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu R1< R2 và R12 là điện trở tương đương của
hệ mắc song song thì:
A. R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn trên R1.
B. R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1.
C. R12 lớn hơn cả R1 và R2.
D. R12 bằng trung bình nhân của R1 và R2
Câu 14: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công suất R2 R3
tiêu thụ: R1
A. lớn nhất ở R1. B. nhỏ nhất ở R1.
C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23. D. bằng nhau ở R1, R2 , R3.
U
Câu 15: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất
định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:
R2 R2 R2 R2
A. =2 ¿ .
R B. =3 ¿ .
R C. =4 ¿ .
R D. =8 ¿ .
R
¿1 ¿1 ¿1 ¿1
Câu 16. Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220 V và 1100 W. Điện trở của
bếp điện khi hoạt động bình thường là A. 0,2 . B. 20 . C. 44 . D. 440 .
Câu 17. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 18. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng. B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 19. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Câu 20. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong
U2 U
t 2
thời gian t là: A. Q = IR2t. B. Q = R . C. Q = U2Rt. D. Q = R t.
Câu 21. Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ làm di chuyển một
điện lượng 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. 0,032 J. B. 0,320 J. C. 0,500 J. D. 500 J.
Câu 22: Điện trở của hai điện trở 10  và 30  ghép song song là
A. 5 . B. 7,5 . C. 20 . D. 40 .
Câu 23: Một bóng đèn trên vỏ có ghi 6V - 6W. Khi đèn sáng bình thường thì
cường độ dòng điện qua đèn là A. 6A B. 1A C. 12A D. 36A
Câu 24. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 10V thì dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ 2(A). Công suất tỏa nhiệt của dây dẫn khi đó là
A. 40W B. 20W C. 5W D. 0,2W
Câu 25. Công suất sản ra trên điện trở 10  bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A. 90 V. B. 30 V. C. 18 V. D. 9 V.
Câu 26.Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế . Cho , biết hiệu điện thế hai đầu là . Tính nhiệt lượng tỏa ra trên
trong 2 phút? A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó:
A. R= 1 Ω, P = 16 W. B. R = 2 Ω, P = 18 W.
C. R = 3 Ω, P = 17,3 W. D. R = 4 Ω, P = 21 W.
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Xác định R biết R > 2 Ω, công suất mạch ngoài là 16 W:
A. 3 Ω. B. 4 Ω. C. 5 Ω. D. 6 Ω.
Câu 29: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó
là:
A. 36W. B. 9W. C. 18W. D. 24W.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là:
A. I = I1/3. B. I = 1,5I1.
U 4Ω 8Ω
C. I = 2I1. D. I = 3I1.
I I1

CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG


Câu 1: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm. B. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Không đổi theo nhiệt độ. D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Câu 2: Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột
đến giá trị bằng không.
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến
giá trị khác không.
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không.
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến
giá trị bằng không.
Câu 3: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của:
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 4: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng.
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron.
Câu 5: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.
B. axit có anốt làm bằng kim loại đó.
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.
Câu 6: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân.
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực.
C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi.
D. sự trao đổi electron với các điện cực.
Câu 7: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường.
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường.
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường.
Câu 8: Đường đặc trưng vôn – ampe của chất khí có dạng:
I I I I
Ibh
Ibh

O U O U O U O U
Ub Uc
A B C D

Câu 9: Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do:
A. bán dẫn tinh khiết. B. bán dẫn loại p.
C. bán dẫn loại n. D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
Câu 10: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:
A. bán dẫn tinh khiết. B. bán dẫn loại p.
C. bán dẫn loại n. D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
Câu 11: Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:
l
A. R = ρ S . B. R = R0(1 + αt). C. Q = I2Rt. D. ρ = ρ0(1+αt).

Câu 12: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở
suất nicrom ρ = 110.10-8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu:
A. 8,9m. B. 10,05m. C. 11,4m. D. 12,6m.
Câu 13: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 50 0C. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là bao
nhiêu biết α = 0,004K-1:
A. 66Ω. B. 76Ω. C. 86Ω. D. 96Ω.
Câu 14: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 500C. Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết α =
0,004K-1. Nhiệt độ t0C có giá trị:
A. 250C. B. 750C. C. 900C. D. 1000C.
Câu 15: Một dây kim loại dài 1m, đường kính 1mm, có điện trở 0,4Ω. Tính điện trở của một dây
cùng chất đường kính 0,4mm khi dây này có điện trở 125Ω:
A. 4m. B. 5m. C. 6m. D. 7m.
Câu 16: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5mm 2 có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây
cùng chất dài 4m, tiết diện 0,5mm2:
A. 0,1Ω. B. 0,25Ω. C. 0,36Ω. D. 0,4Ω.
Câu 17: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy
qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao nhiêu,
biết bạc có A = 108, n = 1:
A. 40,29 g. B. 40,29.10-3 g. C. 42,9 g. D. 42,910-3 g.
Câu 18: Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện
0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm
anot của bình điện phân là:
A. niken. B. sắt. C. đồng. D. kẽm.
Câu 19: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch
CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 có các điện cực bằng bạc. Trong
cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m 2 = 41,04g thì khối lượng
đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1:
A. 12,16g. B. 6,08g. C. 24, 32g. D. 18,24g.
Câu 20: Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm 2 người ta dùng tấm sắt làm
catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng
điện 10A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm
sắt. Biết ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm3
A. 1,6.10-2cm . B. 1,8.10-2cm. C. 2.10-2cm. D. 2,2.10-2cm.
Câu 21: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại
đó. Cho dòng điện 0,25A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng xấp xỉ 1g. Hỏi các điện
cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A 1 = 56, n1 = 3; đồng A2 = 64, n2 = 2; bạc A3 = 108, n3 = 1
và kẽm A4 = 65,5; n4 = 2.
A. sắt. B. đồng. C. bạc. D. kẽm.
Câu 22: Muốn mạ niken cho một khối trụ bằng sắt có đường kính 2,5cm cao 2cm, người ta dùng
trụ này làm catot và nhúng trong dung dịch muối niken của một bình điện phân rồi cho dòng điện
5A chạy qua trong 2 giờ, đồng thời quay khối trụ để niken phủ đều. Tính độ dày lớp niken phủ trên
tấm sắt biết niken có A = 59, n = 2, D = 8,9.103kg/m3:
A. 0,787mm. B. 0,656mm. C. 0,434mm. D. 0,212mm.
Câu 23: Một mạch điện như hình vẽ. R = 12Ω, Đ: 6V – 9W; bình điện phân CuSO4 có
anot bằng Cu; ξ = 9V, r = 0,5Ω. Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi
phút là bao nhiêu:
A. 25mg. B. 36mg. C. 40mg. D. 45mg.
B Đ

R
ξ, r

Câu 24: Chọn một đáp án sai:


A. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi.
B. Khi bị đốt nóng không khí dẫn điện.
C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa.
D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
Câu 25: Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện
trở của chúng liên hệ với nhau như thế nào:
A. RA = RB/4. B. RA = 2RB. C. RA = RB/2. D. RA = 4RB.
Câu 26: Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài lA, đường kính dA; thanh B
có chiều dài lB = 2lA và đường kính dB = 2dA. Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau như thế nào:
A. ρA = ρB/4. B. ρA = 2ρB. C. ρA = ρB/2. D. ρA = 4ρB.
Câu 27: Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc
song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một bình điện phân dung dịch
đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ nguồn trên thành mạch kín. Tính khối
lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50 phút, biết A = 64, n = 2:
A. 0,01g. B. 0,023g. C. 0,013g. D. 0,018g.
Câu 28: Một tấm kim loại có diện tích 120cm2 đem mạ niken được làm catot của bình điện phân
dung dịch muối niken có anot làm bằng niken. Tính bề dày của lớp niken được mạ biết dòng điện
qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 5 giờ, niken có A = 58,7; n = 2; D =
8,8.103kg/m3:
A. 0,021mm. B. 0,0155mm. C. 0,012mm. D. 0,0321.
Câu 29: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện
trong môi trường:
A. chất khí. B. chân không. C. kim loại. D. chất điện phân.
Câu 30: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào có sự phát xạ nhiệt
electron:
A. tia lửa điện. B. sét. C. hồ quang điện. D. cả 3 đều đúng.

You might also like