You are on page 1of 4

Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến, Bình Dương GV: Nguyễn Vũ Hải Đăng

Câu 1. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ mạnh yếu của điện trường.
Câu 2. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của
của lực điện trường
A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 3. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh
điện 2,5 J đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Thế năng tĩnh điện của q tại B bằng
A. -2,5 J. B. -5 J. C. 5 J. D. 0 J.
Câu 4. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ
điện trường E = 200V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s. Tại lúc vận tốc bằng
không thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu ?
A. 5,12 mm. B. 2,56 mm. C. 1,28 mm. D. 10,24 mm
Câu 5. Tìm phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện.
B. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
C. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng tĩnh điện tăng.
D. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện giảm.
Câu 6. Một electron được thả không vận tốc đầu, bay thẳng trong điện trường đều từ bản âm
sang bản dương. Điện trường giữa hai bản có cường độ 9.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản
là d = 7,2 cm. Vận tốc của electron khi tới bản dương là
A. 4,77.107 m/s. B. 3,65.107 m/s. C. 4,01.106 m/s. D. 3,92.107 m/s.
Câu 7. Một electron chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ
364 V/m. Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s. Electron đi được quãng đường
dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không ?
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 11 cm.
Câu 8. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4.
Câu 9. Đơn vị của điện thế là volt (V). 1 V bằng
A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1 J/N.
Câu 10. Chọn nhận định không đúng trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế.
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm
trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 11. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu
đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = Ed. B. U = E/d. C. U = qEd. D. U = qE/d.
Câu 12. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm
có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5 V.

Ôn tập: Công của lực điện. Hiệu điện thế Trang 1


Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến, Bình Dương GV: Nguyễn Vũ Hải Đăng
Câu 13. Hai điểm trên một đường sức điện trường đều cách nhau 2 cm. Độ lớn cường độ điện
trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 2000 V. B. 500 V. C. 20 V. D. 5.104 V.
Câu 14. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không
đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m.
Câu 15. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1 m, điểm A cách điểm C 2 m. Nếu
UAB = 10 V thì UAC bằng
A. 20 V. B. 40 V. C. 5 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 16. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích – 2 μC từ A đến B là 4 mJ. UAB
bằng
A. 2 V. B. 2000 V. C. – 8 V. D. – 2000 V.
Câu 17. Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về
A. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng sinh công tại một điểm.
Câu 18. Khi UAB > 0, ta có:
A. Điện thế ở A thấp hơn điện thế tại B.
B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B.
C. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A.
D. Điện thế ở A cao hơn điện thế ở B.
Câu 19. Một điện tích q = 10-6 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thì
thu được năng lượng 2.10-4 J. Hiệu điện thế UAB là
A. 200 V. B. -400 V. C. -200 V. D. 400 V.
Câu 20. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. khả năng sinh công của điện trường.
C. phương chiều của cường độ điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 21. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong
điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A. khoảng cách giữa hai điểm M và N.
B. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
C. chiều dài đường đi của điện tích từ M đến N.
D. đường kính của quả cầu tích điện.
Câu 22. Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong
điện trường đều A = qEd thì d là gì ? Chỉ ra câu khẳng định không đúng ?
A. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
B. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường
sức.
C. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo chiều một đường sức.
D. d là chiều dài của đường đi.

Ôn tập: Công của lực điện. Hiệu điện thế Trang 2


Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến, Bình Dương GV: Nguyễn Vũ Hải Đăng
Câu 23. Chọn phát biểu sai.
A. Công của lực điện là đại lượng đại số.
B. Lực điện là một lực thế.
C. Công của lực điện luôn có giá trị dương.
D. Tại mốc thế năng thì điện trường hết khả năng sinh công.
Câu 24. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến
điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào
A. vị trí của các điểm M, N.
B. hình dạng của đường đi MN.
C. độ lớn của điện tích q.
D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
Câu 25. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ điểm M đến
điểm N trong điện trường chỉ phụ thuộc vào
A. quỹ đạo chuyển động. B. vị trí của M.
C. vị trí của M và N. D. vị trí của N.
Câu 26. Trọng lực, lực đàn hồi và lực tĩnh điện có cùng đặc điểm nào sau đây ?
A. Công thực hiện trên quỹ đạo khép kín bằng 0.
B. Công không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, cuối của quỹ đạo.
C. Công đều phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
D. Công luôn gây ra sự biến thiên cơ năng.
Câu 27. Biết hiệu điện thế UMN = 3 V, biểu thức nào sau đây đúng ?
A. VM  3VN . B. VM  VN  3 V . C. VN  3VM . D. VN  VM  3 V .
Câu 28. Khi electron chuyển động từ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không
gian giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì
A. lực điện thực hiện công âm, thế năng của electron tăng.
B. lực điện thực hiện công âm, thế năng của electron giảm.
C. lực điện thực hiện công dương, thế năng của electron tăng.
D. lực điện thực hiện công dương, thế năng của electron giảm.
Câu 29. Hai điểm M,N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều, hiệu điện thế
giữa M, N là UMN. Biểu thức nào sau đây đúng ?
A. U MN  U NM . B. U MN  VM  VN . C. U MN  VN  VM . D. U MN  WM  WN .
Câu 30. Một proton và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong điện
trường đều và đi được những quãng đường bằng nhau thì
A. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn.
B. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn.
C. proton có động năng lớn hơn. electron có gia tốc lớn hơn.
D. electron có động năng lớn hơn. proton có gia tốc nhỏ hơn.
Câu 31. Công thức nào sau đây không dùng để tính công của điện trường ?
A. A = qU. B. A = qF. C. A = qEd. D. A = q(V1 – V2).
Câu 32. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó
một điện tích thử q được gọi là
A. lực điện. B. điện thế. C. công của lực điện. D. hiệu điện thế.
Câu 33. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là volt ?
A. qEd. B. qE. C. Ed. D. Không có biểu thức nào.

Ôn tập: Công của lực điện. Hiệu điện thế Trang 3


Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến, Bình Dương GV: Nguyễn Vũ Hải Đăng
Câu 34. Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, rồi đến P
M
trong điện trường đều như hình vẽ. Đáp án nào sai khi nói về mối quan Q
hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn
N
đường ?
A. AMQ = - AQN. B. AMN = ANP.
P
C. AQP = AQN. D. AMQ = AMP.
Câu 35. Cho điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện
trường. Tìm hệ thức sai.
A W A
A. U MN  MN . B. VM  M  M  .
q q q
W W
C. U MN  M  N . D. AMN  qE.MN .
q q
Câu 36. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường về
A. Khả năng thực hiện công của điện trường khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm đó.
B. Khả năng tích năng lượng cho điện tích khi đặt tại hai vị trí đó.
C. Tác dụng lực điện lên điện tích khi di chuyển giữa hai điểm đó.
D. Khả năng truyền tương tác cho điện tích khi di chuyển giữa hai điểm đó.
Câu 37. Khi một electron chuyển động ngược hướng với vectơ cường độ điện trường đều thì
A. thế năng của nó tăng, điện thế của nó giảm. B. thế năng giảm, điện thế tăng.
C. thế năng và điện thế đều giảm. D. thế năng và điện thế đều tăng.
Câu 38. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một
điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động
A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
Câu 39. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40 V. Chọn câu chính xác nhất.
A. Điện thế ở M là 40 V.
B. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
C. Điện thế ở N bằng 0.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V.
Câu 40. Một hạt mang điện tích dương chuyển động từ điểm A đến điểm B trên một đường
sức của một điện trường đều chỉ do tác dụng của lực điện trường thì động năng của hạt tăng.
Chọn nhận xét đúng.
A. Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểm B.
B. Đường sức điện có chiều từ B đến A.
C. Lực điện trường sinh công âm.
D. Hiệu điện thế UAB có giá trị dương.

Ôn tập: Công của lực điện. Hiệu điện thế Trang 4

You might also like