Professional Documents
Culture Documents
A 3 A 2 A A A 2 A 3
a
2 2 2 2 2 2
x
O
vmax A
6
T
12 T T
3
12 12 2 T T
8 8
O
T T
T
4 T 6
v 6
2
Chú ý: Để dễ nhớ ta chia VTLG ra 4 cung nhỏ, như trên hinh vẽ thì trục Ov v| Ox chia vòng tròn
th|nh 4 cung v| trong 4 cung đó ta chia nhỏ ra 3 cung nữa, như vậy ta có tổng cộng 12 cung, mỗi cung
T
ứng với 300 . Mỗi cung khi chiếu xuống trục x đều rơi v|o c{c vị trí có độ đặc biệt như
12 6
A A 2 A 3
; ; (Quan s{t VTLG đa trục như hình bên)
2 2 2
Wd 0 Wd 3Wt Wd Wt Wt 3Wd
1 2
Wt kA A A A 3
2
O 2 2 2
-A T O
4
Wt 0
T/24 T/24 T/12
1 2 T T
W max
d mvmax T
2 12 24 12
xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điêu hòa
theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời
điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy 2 10 . Chu kì dao
động của con lắc là
A.0,5s B.0,2s C.0,6s D.0,4s
Ví dụ 15. (QG 2016) Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường v (1)
thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệt trục vuông góc xOv,
đường (1) l| đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v| li độ của vật
2 (hình vẽ). Biết c{c lực kéo về cực đại t{c dụng lên hai vật trong qu{
O x
trình dao động l| bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật hai với khối
lượng của vật 1 l| (2)
A.1/3. B.3 C.1/27
D.27.
x(cm)
8
x1
6
t(10-1s)
0 T
x2
6
8 0, 5 1,0 1, 5 2, 0
Ví dụ 18: (Lương Thế Vinh – 2016). Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương
ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí c}n bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm l| 91 mJ. Đi tiếp một
đoạn S thì động năng chỉ còn 64mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm sẽ l| bao
nhiêu?. Biết A > 3S.
A.33mJ. B.42mJ. C.10mJ. D.19mJ.
Ví dụ 19: (Quốc Học Huế -2016). Hai chất điểm cùng xuất ph{t từ vị trí c}n bằng, bắt đầu chuyển động
theo cùng một hướng v| dao động điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox. Chu kì dao động của hai
chất điểm lần lượt l| T1 và T2 = 1,5T1. Tỉ số số độ lớn vận tốc khi gặp nhau l|
2 3 3
A. 3 B. C. D.
3 2 2
Ví dụ 20: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên – 2016). Hai chất điểm cùng dao động điều hòa tren hai đường
thẳng song song với trục Ox, vị trí c}n bằng của hai chất điểm nằm trên đường thẳng qua O vuông góc
với Ox. Hai chất điểm dao động cùng biên độ, chu kì daoa động của chúng lần lượt l| T1 = 0,6s và T2 =
0,8s. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm cùng đi qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Sau thời gin ngắn
nhất l| bao nhiêu, kể từ thời điểm t = 0 hai chất điểm trên trục Ox gặp nhau?
A.0,252s. B.0,243s. C.0,186s. D.0,225s.
Ví dụ 21 (Ngô Sỹ Liên – 2016): Hai điểm s{ng dao động trên trục Ox, chung vị trí c}n bằng O, cùng tần
số f, có biên độ dao động của điểm s{ng thứ nhất l| A v| điểm s{ng thứ hai l| 2A. Tại thời điểm ban
đầu điểm s{ng thứ nhất đi qua vị trí c}n bằng, điểm s{ng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng c{ch lớn nhất
giữa hai điểm s{ng l|
A. A 5 . B. A / 5 . C. A / 2 . D. A 2
Ví dụ 21: (Bắc Ninh – 2016) Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song
song với trục Ox có phương trình x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biết rằng gi{ trị lớn nhất
của tổng li độ dao động của 2 vật bằng 2 lần khoảng c{ch cực đại của 2 vật theo phương Ox v| độ lệch
pha của dao động 1 so với dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào
nhất sau đ}y?
Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời
điểm t1 = 1/48s thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật vẫn chưa đổi M
chiều chuyển động, đến thời điểm t2 =7/12s vật đi được quãng đường 15cm kể
từ thời điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là
A.12cm. B.8cm. C.3,54cm D.4cm.
Ví dụ 27: (THPT-Ngọc Tảo-2016). Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song
nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng
5 5
đó với c{c phương trình li độ lần lượt là x1 3cos t cm và x2 3 3 cos t cm . Thời
3 3 3 6
điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A.0,5s B.0,4s C.0,6s D.0,3s.
Ví dụ 28: (THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa2016. Cho cơ hệ như
hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100(N/m) được gắn M m
chặt ở tường tại Q, vật M = 200(g) được gắn với lò xo bằng v0
một mối hàn, vật M đang ở VTCB thì một vật m = 50(g)
chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 = 2
(m/s) tới va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính làm một v| doa động điều hòa. Bỏ qua ma
HẾT
Hướng dẫn:
2
*Từ nhứng dữ kiện b|i to{n đã cho ta suy ra có hai vị trí giới hạn a1 và a2 để gia tốc không vượt quá 30 2m / s ,
như vậy trên VTLG a1 và a2 sẽ đối xứng nhau và thời gian T/2 chia đều mỗi bên T/4. Vì những khoảng thời gian
T/4, T/2, T/3, T/6, T/12 là những khoảng thời gian đặc biệt, hơn thế nữa những khoảng thời gian đó có những li
độ, vận tốc, gia tốc đặc biệt nên sử dụng VTLG đa trục là tốt nhất.
amax a
* Dựa v|o VTLG ta suy ra được a1 , a2 max suy ra
2 2
amax 2 A a 2 A
a a1 a2 a T 2
2 2 A a 2
*Thay số v| tính được: T 2 s Chọn C
Ví dụ 3:: (ĐH-2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là?
Vị trí cho
gia tốc cực
tiểu
A
+amax O 2 -amin
-A +A
v0
(t 0)
v T
t '
6
A
*Từ L = 14cm A = 7cm lúc t 0 x 3,5 v 0
2
*Từ VTLG ta thấy trong 1 chu kì thì sẽ có 1 lần chất điểm đi qua vị trí có gia tốc cực tiểu.
*Để chất điểm đi qua vị trí có gia tốc cực tiểu lần 2 thì mất
A
4A
T A S 2 27 m / s
t T t ' T S 4 A v
6 2 t T T / 6
Chọn C.
Ví dụ 4: ( ĐH-2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ
có khối lượng 100g. Tại thời điểm t =0, vật nhỏ qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t =
0,95 s, vận tốc v v| li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v x lần thứ 5. Lấy 2 10 .Độ cứng của lò xo là
A.85 N/m. B.37 N/m. C.20N/m D.25N/m
Hƣớng dẫn:
*Từ công thức độc lập với thời gian: Vị trí li độ luôn
v2 v x A v0 thỏa mãn
x 2 2 A2 x
2 A v x, v 0
Vậy có 2 vị trí li độ thỏa mãn a +amax 2 O -amin
A v x A x
x 2 v 0 -A
2
+A
v x
A v x v0
x 2 v 0
Vị trí li độ luôn (t 0)
*Như vậy dựa v|o VTLG đa trục ta tính được T T
thỏa mãn v t '
thời điểm vật qua vị trí thỏa mãn v x lần 4 8
v x, v 0
thứ 5 l| :
T T 19T t 0,95
t 2T t ' 2T T 0, 4 s
4 8 8
2 m / s 2 , gia Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu ( t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s
và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng m / s lần đầu tiên ở thời điểm
2
T T T
A.0.10s B.0,15s C.0,25s D.0,35s t
12 4 12
Hƣớng dẫn: vmax
t
v A amax 60.102 10
*Từ max T 0, 6 s
amax A 2
2
vmax 3
vmax vmax a +amax -amin
v 60 v v 0 amax O
*Lúc t 0 2 2 -A
x
+A
2 v
Wt x A v max
2 t=0
(Vật tiến đến 2 biên)
vmax
v
Ví dụ 6: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g v| lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa, cơ
3
năng của con lắc bằng 0,01(J), tại thời điểm t1 s (kể từ lúc t =0 ) thì vật có vận tốc 0,1 (m/s) và gia tốc -1
60
(m/s2) thì phương trình dao động của quả cầu là:
10 10
A. x 2 3 cos t cm B. x 4 3 cos t cm
3 3 3 6
20 10
C. x 2 3 cos t cm D. x 2 3 cos t cm
3 6 3 3
Hướng dẫn:
Tại thời điểm t1 ta có:
1 2W 2.0.01 vmax
Cơ năng: W m 2 A2 vmax A 0, 2 m / s
2 m 0,5
2 2 2
v a 0,1 1
2
Từ 1 1
vmax amax 0, 2 amax
O
Từ đó tính được amax
2
3
m / s2 -A
+A
vmax A a 2 / 3 10 vmax
max m t1
amax A 2
2
vmax 0, 2 3
(t 0)
vmax
0, 2 3
A m 2 3 cm v
10 / 3 50
vmax vmax
v 0,1 v 0
v t1
2 2 6
(Dựa vào VTLG)
A A 2
TH1: x1 x2 (Con lắc đi từ vùng III IV
2 2
A A 2
TH2: x1 x2 (Con lắc đi từ vùng I II
2 2
Fdh 5 3 3 3 max
*Lực đ|n hồi đóng vai trò l| lực kéo nên lúc n|y lò xo đang dãn: max
Fdh Fdh (Lấy dấu
Fdh 10 2 2
(+) vì lò xo đang dãn)
*Do CLLX đặt nằm ngang nên lực đ|n hồi chính là lực hồi phục duy trì cho con lắc dao động, do vậy ta hoàn
toàn biểu diễn được Fdh Fhp trên VTLG đa trục.
3 max
Fdh Fdh
2
Fhp
-A +A
O
Fhpmax Fhpmin
T
t
6
Q -A O +A
*Dựa v|o VTLG đa trục ta dễ d|ng tìm được khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực đ|n hồ có độ lớn là
T
5 3( N ) là 0,1 T 0, 6 s
6
*Áp dụng công thức quen thuộc để tính quãng đường lớn nhất:
T T T /2 0,3 T T
t t 0, 4 n t ' t
2 2 2 6
2A t '
*Sử dụng VTLG đơn trục để tìm khoảng thời gian quả cầu đi từ x0 x1
*Thời gian ngắn nhất tính từ lúc
T 1 m 1 0,15
t = 0 đến lúc lực đ|n hồi tác dụng lên quả cầu có độ lớn là 3 N là: t .2 s
6 6 k 3 60 60
Chọn A.
Ví dụ 12: (THPT – Ngọc Tảo2016) Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có
khối lượng không đ{ng kể. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động
theo phương trình x 4 cos 10t / 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đ|n hồi tác dụng vào vật tại thời điểm
vật đã đi được quãng đường 3cm kể từ thời điểm ban đầu là
A.2N B.1,6N C.1,1N D.0,9N
Hướng dẫn: (+) +4
*Độ dãn của lò xo tại VTCB:
t0 +2
g10
l0 2 2 0,1 m 10 cm *Dựa v|o VTLG đơn trục x ta nhận thấy
10 O S=3
sau khi vật đi được quãng đường 3cm thì vật có li độ x = -1cm.
*Từ đó sử dụng công thức tính lực đ|n hồi quen thuộc Fdh k l x t
Fdh k l x m 2 l x1
-1
12
Chọn A.
Ví dụ 13: (Lương Thế Vinh – 2016) Một CLLX dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 10
rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật, Biết rằng khi động năng v| thế năng bằng nhau thì độ lớn lực
đ|n hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2 cm. Biết độ cứng của lò xo k > 20N/m. Độ lớn cực đại của lực
đ|n hồi gần bằng:
A.1,7N B.3,5N C.4,7 D.1,9N
Hƣớng dẫn:
*Chọn chiều dương hướng xuống.
10 g
*Độ dãn của lò xo tại VTCB: l0 0,1 m 10 cm
102 2
W Wt Wd A
*Khi Wd Wt W 2Wt x
2
v2 A
Sử dụng hệ thức độc lập ta tìm được v: x 2 A2 v
2
2
A 10 rad / s
Mặt khác v 5 2 A 0, 05 m 5 cm
2
*Lực đ|n hồi ở vị trí bất kì Fdh k l x
A 0, 05
Fdh k l 1,5 k 0,1
2 2
A
Do x
2 A 0, 05
Fdh k l 1,5 k 0,1
2 2
k 23, 20 N k 20 N /m
Suy ra k 23, 20 N / m
k 11, 08 N
*Từ đó Fdh k l0 A 23, 20 0,1 0, 05 3, 28 N Chọn B
max
A
Bình luận: Động năng bằng thế năng tại vị trí x sau những khoảng thời gian c{ch đều là T/4 ( Quan sát
2
sơ đồ năng lưởng mục đầu).
A 3
x l0
2
-A
Thời gian vật nén
T
n t
6
+A
Hình vẽ ví dụ 14
Ví dụ 15. (QG 2016) Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường
v
thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệt trục vuông góc xOv, (1)
đường (1) l| đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v| li độ của vật
2 (hình vẽ). Biết c{c lực kéo về cực đại t{c dụng lên hai vật trong qu{
trình dao động l| bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật hai với
khối lượng của vật 1 l| O x
A. 1/3. B.3
B. C.1/27 D.27. (2)
Hướng dẫn:
*Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v| li độ l| một đường Elip.
8 x1
6
-1
t(10 s)
0 T
x2
6
8 0, 5 1,0 1, 5 2, 0
Hướng dẫn:
*Từ đồ thị ta thấy: T1 T2 10 s 1 2 20 rad / s
1
- Vật 1 tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí c}n bằng chiều dương nên x1 8cos 20 t cm
2
- Vật 2 tại thời điểm ban đầu vật ở biên }m nên
2 2
Chọn D.
Ví dụ 19: (Quốc Học Huế -2016). Hai chất điểm cùng xuất ph{t từ vị trí c}n bằng, bắt đầu chuyển động theo cùng
một hướng v| dao động điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox. Chu kì dao động của hai chất điểm lần lượt là T1
và T2 = 1,5T1. Tỉ số số độ lớn vận tốc khi gặp nhau l|
2 3 3
A. 3 B. C. D.
3 2 2
Do 1 chất điểm ở VTCB 1 chất điểm ở vị trí biên nên d A 5
2
Khoảng c{ch n|y cũng chính l| khoảng c{ch cực đại của hai chất điểm theo phương Ox. Chọn D.
Ví dụ 21: (Bắc Ninh – 2016) Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song với
trục Ox có phương trình x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biết rằng gi{ trị lớn nhất của tổng li độ dao
động của 2 vật bằng 2 lần khoảng c{ch cực đại của 2 vật theo phương Ox v| độ lệch pha của dao động 1 so với
dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A.36,870 B.53,140 C.87,320 D.44,150.
Hƣớng dẫn:
3 A12 A22 3 A1 A2 2 6 A1 A2
Hay cos (1). Áp đụng bất đẵng thức Cauchy ta có
10 A1 A2 10 A1 A2
A1 A2 2 A1 A2 A1 A2 4 A1 A2 , thay v|o (1) ta được:
2
3.4 A1 A2 6 A1 A2 3 3
cos cos max max 53,130
10 A1 A2 5 5
Chọn B.
Ví dụ 22: (Nghệ An – 2016) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn
gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vân tốc 45 cm/s. Lấy
2 10 .Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm B. 5 3 cm C. 6 3 cm D.8 cm
Hướng dẫn:
*Khoảng thời gian hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng l| t T / 4
Do đó tại thời điểm t v| t t thì vận tốc tại hai thời điểm n|y vuông pha nhau nên ta có
Mặt kh{c theo công thức độc lập với thời gian ta có:
2 2
15 3 22,5.
2
v a
1 amax 15 3 m / s
2
max max
v a 30 3 max a
a 15 3.102
Do đó max 5 rad / s A 6 3 cm Chọn C.
vmax 30 3
Ví dụ 23: (Chuyên Vinh Lần 1-2016): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g được treo v|o đầu tự do của
một lò xo có độ cứng k = 20N/m . Vật nặng m được đặt trên một gi{ đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến
dạng (hình vẽ) .Cho gi{ đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a= 2m/s2 . Lấy g =
10m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật m v| gi{ đỡ M gần giá trị nào nhất sau
đ}y ?
A.2cm. B.3cm C.4cm D.5cm
Hướng dẫn:
*Hệ băt đầu chuyển động nhanh đần đều với gia tốc a khi m băt đầu rời gi{ đỡ thì hệ đã đi được một đoạn
1 2
l at , vận tốc của hệ khi đó l| v = at ( t l| thời gian chuyển động).
2
Tổng hợp lực tác dụng lên vật m: P F N ma , chiếu lên chiều dương:
ma P Fdh N N P Fdh ma ,
*Khi vật m bắt đầu rời gi{ đỡ thì phản lực tác dụng lên m bằng không:
N P Fdh ma 0 mg k l ma 0
m g a 0,110 2
Từ đó suy ra: l 0, 04 m 4 cm
k 20
*Thời gian và vận tốc của vật lúc vừa rời gi{ đỡ:
*Khoảng cách giữa hai vật: d S x A 7, 23 4 3, 23 cm Chọn B.
Ví dụ 24 (THPT Anh Sơn – Nghệ An – 2016): Hai vật A v| B d{n liền nhau mB 2mA 200 g treo v|o một lò xo
có độ cứng k = 50 N/m. N}ng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều d|i tự nhiên l0 30 cm thì thả nhẹ. Hai vật
dao động điều ho| theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị t{ch
ra. Lấy g = 10m/s2. Chiều d|i nhất của lò xo sau đó l|
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm
l0
-A2 O
-A1 mA
O’
l mB
l0 O2
mA
O1 M
mB
+A1 +A2
Sau khi vật B t{ch ra ở biên dương x A thì vật A dao động điều hòa quanh VTCB mới O2 , độ dãn l và
m g 100.102.10
l A 0, 02 m 2 cm
biên độ A2 lúc này là : k 50 (Quan s{t hình vẽ)
A2 A1 A1 l 6 6 2 10 cm
*Chiều d|i ngắn nhất của lò xo (Công thức quen thuộc) khi đó l|: lmin l0 l A2 30 2 10 22 cm Chọn D.
lcb
Bình luận: B|i to{n trên đơn giianr hơn khi ta vẽ hình v| suy luận.
Ví dụ 25 (Chuyên Vinh lần 2 -2016): Một con lắc lò xo có tần số góc riêng 25rad / s , rơi tự do mà trục lò xo
thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực
đại của con lắc.
A. 60cm/s B. 58cm/s C. 73cm/s D. 67cm/s
Hướng dẫn:
*Khi con lắc rơi tự do thì rõ ràng lò xo không biến dạng.
khi đầu trên bị giữ lại thì vật đang c{ch VTCB một đoạn:
mg g
l 2 , và vật có vận tốc v 42 cm / s (ta gọi đây là vị trí ban đầu)
k l
1 1 1 2
Áp dụng định luật bảo to|n cơ năng cho vị trí ban đầu và VTCB: m 2 l 2 mv 2 mvmax
2 2 2 O
Từ đó tính được:
2
g
v max v 2 l v 2 58 cm / s
2
Chọn B.
Ví dụ 26. (Ngô Sỹ Liên – 2016).Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/48s thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật
vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 =7/12s vật đi được quãng đường 15cm kể từ thời điểm ban
đầu. Biên độ dao động của vật là
A.12cm. B.8cm. C.3,54cm D.4cm. vmax
Hướng dẫn: 5
*Lúc đầu chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương nên lúc n|y động năng 12
t2
của chất điểm đạt cưc đại là Wdmax , đến thời điểm t1 thì động năng giảm đi 2 2
lần. -A +A
Wd t1 1 v 1 v
Do đó 1 v1 max Kể từ thời điểm t = 0 đến
W max
d t0 2 vmax 2 2 vmax
thời điểm t1 = 1/8 (s) chất điểm đi hết thời gian T/8, 2 t1
+vmax
T 1 T
Do đó s T 1 s 8
8 8
Bình luận: Bài toán trên là một bài toán hay, yêu cầu học sinh phải nắm được bản chất vật lý và sử dụng thànhh
tạo VTLG. Thông thường ta hay quy thời gian đề chu kì để tìm quãng đường đi được theo A, tuy nhiên đó l| đối
với bài toán có số liệu đẹp (T/6;T/3;T/12;T/8;T). Đối với bài này số liệu lẻ nên qua phải quy về góc quét để tính
quãng đường.
Ví dụ 27: (THPT-Ngọc Tảo-2016). Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau,
cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các
5 5
phương trình li độ lần lượt là x1 3cos t cm và x2 3 3 cos t cm . Thời điểm lần đầu tiên
3 3 3 6
kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A.0,5s B.0,4s C.0,6s D.0,3s.
Hướng dẫn:
5 5 5
*Khoảng cách giữa hai chất điểm: r d x2 x1 3 3 cos t 3cos t 3cos t
3 6 3 3 3
5 5
Như vậy d max cos t 1 t k t 0, 6k , thời điểm lần đầu tiên ứng với k = 1 nên t 0, 6 s
3 3
Chọn C.
Bình luận: Ở bước đầu tiên ta dùng máy tính Casio fx – 570ES để bấm.
Ví dụ 28: (THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa2016. Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100(N/m) được
gắn chặt ở tường tại Q, vật M = 200(g) được gắn với lò xo bằng một mối hàn, vật M đang ở VTCB thì một vật m =
50(g) chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 = 2 (m/s) tới va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai
vật dính làm một và doa động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao
động, mối hàn gắn với vật M và lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực
đại. Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa l|
1 (N). Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra?
A. tmin s B. tmin s C. tmin s D. tmin s
10 30 5 20
Hướng dẫn M m
*Khi va chạm theo phương ngang động lượng được bảo toàn, v0
do đó:
mv0 M m v
mv0 50.103.2
v 0, 4 m / s
M m 200 50 .103
*Lúc này hệ dao động với tần số góc
vmax 0, 4 A
A' 0,02 m 2 cm
'
20 -A
2 +A
*Ơ thời điểm t, lực nén vào Q cực đại, lúc này vật ở biên âm ( chọn chiều
dương hướng sang phải)
*Kể từ lúc lò xo bắt đầu kéo vật, lực kéo tối đa t{c dụng lên vật là 1 N, lúc T
n|y li độ của vật x 0; A , khi vật M bắt đầu bứt khỏi mối hàn của lò xo 3
Fkmax 1 A
tại vị trí có li độ x 0, 01 m 1 cm x
k 100 2
T T T T 10
*Thời gian vật đi từ biên }m đến vị trí có li độ x = +1cm là t t s
4 12 3 30
Chọn B.
Ví dụ 29.(Chuyên KHTN – 2016). Một CLLX có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động có ma
sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả ra thì khi
qua vị trí lòo k xhông biên dạnga ần đầu tiên, vật có vận tốc 2m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8cm rồi thả
ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng đầu tiên thì vật có vận tốc 1,55 m/s. Tần số góc của con lắc có độ
lớn gần nhất với giá trị n|o sau đ}y:
Hướng dẫn:
*Ta có độ biến thiên cơ năng của con lắc bằng tổng công của các lực không thế, trong trường hợp nàyc ông của
lực không thế chính là lực ma sát.. biểu thức có
dạng : Ws Wt W k
1 2 1 2
2 mv1max 2 kA1 mgA1
E W1k
2 A2 v 2 A1
Et 1
Áp dụng ta có hệ: 2 12 1max
s1
A2 v2max A2
2
1 mv 2 1 kA2 mgA
2 2max 2 2 2
Es 2 Et 2
W2k
2 A12 v1max
2
A1 2 .0,12 22
Lập tỉ ta được: 22,31 rad / s
2 A22 v2max
2
A2 2 .0, 082 1,552
Chọn D.
Ví dụ 30: (Chuyên Thái Bình – 2016).Vật nặng của CLLX có khối lượng m =400g được giữ nằm yên trên mặt
phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T = 1,6N (hình vẽ). Gõ vào vật m l|m đứt đồng
thời truyền cho vật vận tốc đầu v0 20 2 cm / s , sau đó, vật dao
m
động điều hòa với biên độ 2 2 cm . Độ cứng của lò xo gần giá trị T
2 k k
0, 2 2 .0, 4 k 80 N / m
2
2
1, 6
k k
Ví dụ 31: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên 2016). Một CLLX đặt trêm mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng
2N/m và vật nhỏ có khối lượng 40g. Hệ số ma s{t trượt giữa vật và mặt phẳng ngang l| 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
trí lò xo bị dãn 20cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm
tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc đã giảm một lượng bằng
A.39,6mJ B.24,4mJ C.79,2mJ D.240mJ.
Hướng dẫn:
*Vật dao động tắt dần nên tốc độ của vật bắt đầu giảm khi qua vị trí O1, có nghĩa l| vị trí cân bằng bị dịch chuyển
một đoạn OO1, OO1 được x{c định
mg 0,1.40.103.10
OO1 0, 02 m
k 2
*Thế năng của con lắc đã giảm một lượng là: Wt
1
2
1
k A2 x02 .2 0, 22 0,022 0,396 J 39,6 mJ
2
Chọn A.
Ví dụ 32: (Ngô Sỹ Liên 2016).Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 5.106 C
v| lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một
điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo v| có cường độ E= 104V/m trong khoảng thời gian
t 0, 05 rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi ngắt điện
trường.
A.0,5(J). B.0,0375(J). C.0,025(J). D.0,0125 J.
Hƣớng dẫn:
*Gọi O là vị trí cân bằng khi chưa có điên trường E, Om là vị trí cân bằng khi có điên trường E.
m 100.103
Chu kì dao động của con lắc: T 2 2 s
k 10 5
Lúc có điện trường E thì Om là VTCB mới còn OC l| biên độ quỹ đạo.
Fd q E 5.106.104
A 0, 05 m 5 cm
k k 10
Tại thời điểm t 0, 05 s
T /5
t T / 4 thì ngắt điện trường,lúc đó vật đến Om với vận tốc v A
A
2
Hƣớng dẫn:
*Chu kì của con lắc đơn ở điều kiện thường v| trong điều kiện có điện trường lần lượt là:
l l l
T0 2 ; T= , Do T0 T T 2
g qE qE
g g
m m
(Dễ dàng quan sát trên hình vẽ, 1/4 đường tròn m O
được chia làm 3 cung, ứng với 3 góc bằng nhau T
A
nên chu kì l| như nhau (T/12 mỗi cung) M 12
T 2
*Độ chênh lệch tốc độ của vật là
B 12 T
A/ 2 +A
v
O M1 T / 6 12
A / 2 A / 2 3 A v 60 A
v 20 m / s
v A/ 2 T / 6 T /12 T T
BM1 T /12
q E
2
105.105
g g
' 2
10
2
0,1 3
20 / 3 m / s 2
m
E
Khi con lắc ở vị trí cân bằng, do có điện trường nên con lắ bị lệch so với 750
0
phương thẳng đứng một góc bằng: T
F
5 5
F q E 10 .10 1
tan
P mg 0,1 3.10 3
Từ đó : 300 P hd
P
Biên độ góc của con lắc:
0 750 750 300 450
Lực căng d}y cực đại:
T mg ' 3 2 cos 0
0,1 3.10 3 2 cos 45 3,17 N
Bình luận: Đ}y l| b|i to{n mang hơi thở lớp 10, dạng toán này không phải b|i to{n dao động điều hòa của lớp
12. Vecto gia tốc hiệu dụng luôn xu hướng kéo căng sợi d}y, để tính góc anpha ta dựa vào tam giác lực cụ thể là
tam giác vuông.
Ví dụ 38: (Nam Đàn – Nghệ An – 2016). Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều
hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 8cos 2 t cm và x2 A2 cos 2 t 2 / 3 cm thì phương
trình dao động tổng hợp là x A cos 2 t / 2 cm . Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ
A2 phải có giá trị
8 16
A. cm B. 8 3 cm C. cm D. 16 cm
3 3
ghd 102 52 2.10.5cos 60 5 3 m / s 2 Từ đó
l 1 F qt
T ' 2 2 2,134 s T
g hd 5 3
Chọn B.
Bình luận: Đối với b|i to{n n|y ta đã chọn hệ quy chiếu phi quán tính khi
oto chuyển động chậm dần đều thì F qt hướng về trước còn khi ôtô chuyển P P hd
động nhanh dần đều thì F qt hướng lui sau. Và chú ý rằng trọng lực hiệu
dụng luôn cnó xu hướng kéo căng sợi d}y, nghĩa l| cùng phương nhưng
ngược chiều với lực căng d}y T
Ví dụ 40. (Thanh Hóa – 2016). Lần lượt treo vật nặng m1, m2 = 1,5m1 vào một
đầu tự do của lò xo thì chiều dài của lò xo dãn lần lượt l| 21cm v| 21,5cm. Treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo rồi
kích thích cho chúng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (Với A 16,875cm ) lấy g=
2 2
10m/s2. Khi hai vật đi xuống qua vị trí cân bằng thì m2 tuột khỏi m1. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm gần
nhất mà lò xo dài nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A.10,2cm B.7,2cm C.4,2cm D.3,0cm
Hƣớng dẫn:
Om
l0
m1 l2
OC A1
A1
m2 2
2 T +A1
S
6
+A
*Khi treo lần lượt khối lượng m1 và m2 vào một đầu lò xo thì:
2 g k
l1 m1
1
l m l l l0 l2 l0 m2 21,5 l0
2 2 1,5
2 g k l1 m1 l1 l0 m1 21 l0
2 l2 m2
Từ đó tinh được
g
1
l0 20 cm 1 10 T1 0, 2 s *Khi qua VTCB vật m2 bất ngờ tuột
l1 l1 l0 l1
l1 1 l1 1,5
khỏi m1 khi đó m2 chuyển động xuống nhanh dần đều còn m1 dao động điều hòa với biên độ A1, vị trí cân bằng
Om bị dịch lên một đoạn x1, x1 và A1 được x{c định:
g m1 m2 m1 g m2 g
x1 l2 1,5 cm
k k k
l0 l1
k
v1 vmax A
v12 A2 m1
3 cm
m1 m2
A1 x 2 A1 l
2 2
11
m1 m2
2
*Từ VTLG ta thấy từ khi 2 vật t{ch nhau cho đến khi m1 đến vị trí biên dương (Vị trí có chiều dài lò xo lớn nhất)
mất hết thời gian T/6 (T chu kì). Cũng chính trong thời gian này vật m2 chuyển động nhanh dần đều xuống phía
dưới với quãng đường :
2
T 1 T
T 1
1 2 t 6 30 g
S vmax t gt S A . g 0, 0329 m
2 l1 l2 6 2 6
A1
*Khoảng cách hai vật lúc này là d S 3, 29 1,5 1,79 cm Chọn D.
2
Bình luận: Đối với bài tóa này khi giải các em nên vẽ hình để có cái nhì trực quan hơn.
Ví dụ 41: (Thanh Hóa – 2016). Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên
độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng
đứng và dính chặt vào m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng là b (cm) b a b 3 . Trong một chu kì
khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá
b 3a s là 2 s . Tỉ số a có giá trị gần giá trị nào nhất sau
3 3 b
đ}y:
A
v0
-A +A O x
-b +b a
O
v0
A
v
Hình 1 Hình 2
A sin 2 b
Cách 1: Đối với hình 1: a 2 b 2 A2 (1)
A cos a
2
2
*Đối với hình 2 góc quét: 2 t
3 3
v0 A sin
b 3a A. sin b 3a A (2)
2 3 6 3 2
a
Từ (1) và (2) ta khử được A, sau đó chuẩn hóa b =1 suy ra a = 0,2018, từ đó ta rút ra được: 0, 2018 Chọn A.
b
Cách 2:
A sin 2 b
-A +A
+b a
* a 2 b 2 A2 1 -b O
A cos
a
2
Cách 2:
x 0 v1 0
2
v1
v
x12 2 A2 A 3
*Từ x1
1 (x cùng dấu với v)
x1 3 2 x1 0 v1 0
x 0 v2 0
2
v
v2 x22 2 A2 A 5T
Từ 3 x2 2
t
x2 2 x2 0 v2 0 12
v0
*Do khoảng thời gian ngắn nhất nên ở đ}y ta chọn 1 cặp nghiệm:
A 3 A A 3
x1 x2
2 2 O 2
v 0 v2 0
A +A
1
5T 2
*Dựa v|o VTLG tìm được: tmin Chọn D. v0
12
Chú ý: Bạn đọc có thể chọn cặp nghiệm
A 3 A
x1 x2
2 2 kết quả vẫn không thay đổi.
v 0 v2 0
1
Ví dụ 44. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300N/m, một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3kg vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1kg chuyển động với vận tốc v0 =
2m/s đến va chạm đ|n hồi vào vật M theo xu hướng làm cho lò xo nén. Lúc lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên
thì khoảng cách M và m là bao nhiêu?
Hướng dẫn: t=0
T T
* Gọi V, v lần lượt là vận tốc của vật M và vật m sau va chạm
t
4 2
đ|n hồi.
-A O +A
Vận tốc của hai vật sau va chạm:
2mv0 2.1.2
V m M = 1 3 =1 m / s
v m M v0 1 3 .2 1 m / s M
mM 1 3 m
v0
Sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
M
k
V V
A
M
A 0,1 m 10 cm ; T 2 s
k k 5
M
Thời gian từ lúc va chạm đến lúc chiều dài lò xo có giá trị cực đại là:
3T T 5 3
t t s , lúc chiều dài lò xo cực đại thì vật ở biên dương, tức là x A
4 20
Ví dụ 46: (Chuyên Vinh lần 3 – 2016). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O l| điểm treo, M v| N l| 2 điểm trên
lò xo sao cho khi chưa biến dạng chũng chia lò xo th|nh 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON >
31
OM). Treo một vật v|o đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hoà. Khi OM cm thì có vận tốc 40
3
68
cm/s; còn khi vật đi qua vị trí c}n bằng thì đoạn ON cm cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
3
A. 40 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 50 cm/s
Hướng dẫn: O O
*Độ dãn của lò xo tại VTCB là:
l0 34 8.3 10 cm 8
g 10 31
Tần số góc : 2 2
10 rad / s *Khi OM thì vật M 68
l0 10.10 3 M 3
cách VTCB một khoảng 8
31 v 2
N
x 34 .3 3 A x 2 2 34
3 N
8
402
A 3 2 5 cm
2
10
*Suy ra: vmax A 5.10 50 cm / s Chọn C.
Ví dụ 47: Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao
động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của
5 / 4 5 / 3 25 /12 cm
2 2
*Nhận thấy A2 A2 A A12 A22
Fhpmax 0, 4
Fhpmax kA m 2 A 8 rad / s
m. A 3 25 2
300.10 . .10
12
Chọn B.
Ví dụ 48: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t cm
6
và x2 A2 cos t cm v| dao động tổng hợp có phương trình x 9 cos t cm . Để biên độ A2 đạt
giá trị cực đại thì biên độ A1 có giá trị là
A. 9 3 cm B. 7 cm C. 15 3 cm D. 15
Hướng dẫn:
Cách giải 1:
*Xét OAA1 , Áp dụng định lý h|m sin v| chú ý c{c góc đều lấy về độ lớn:
A2 A A sin 1
1 A2 A
sin 1 sin 1 sin sin 1 (+)
O
A2
A 9 max
1
2
max
sin 1
A 2
6
3 A A1
sin
sin
9. 9 3 cm
3
*Do đó ta có: A1 A
sin 1
sin
6
Bình luận: Cách này phù hợp với những bạn mạnh về hình học, cách giải này trử lời một lúc 2 câu hỏi đó l|: khi
biên độ A2max thì pha của dao động tổng hợp là bao nhiêu.
Cách giải 2:
Áp dụng côg thức giải nhanh đã CM trong t|i liệu cơ bản của chương 1.
A
A1 , thay số v| tính ra được đ{p {n A.
tan 2 1
Ví dụ 49. (Chuyên Vinh lần 4 – 2015). điểm s{ng 1 v| 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao
động là : x1 = A1 cos(ω1t + φ) cm, x2 = A2 cos( ω2t + φ) cm ( với A1 < A2 , ω1< ω2 và 0 / 2 ). Tại thời điểm ban
đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a 3 . Tại thời điểm t = Δt hai điểm s{ng c{ch nhau l| 2a, đồng thời
chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2Δt thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên v| khi đó hai điểm sáng cách nhau
3a 3 . Tỉ số ω1/ω2 bằng:
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 37
A. 4,0 B. 3,5 C. 1,6 D. 2,5
Hướng dẫn:
*Ở thời điểm t0 khoảng cách giữa các chất điểm là ( A1 quay chậm hơn
A2 ) A2 t2 A2 t0
x2 x1 a 3 A2 A1 cos (1) A1 t0
*Ở thời điểm t1 t hai điểm sáng vuông pha nên:
x2 x1 0 A1 cos 2a A1 2a (2) *Ở thời điểm t2 2t1 góc quét A1 t1
gấp đôi nhau, nên khi điểm sáng 1 về lại vị trí đầu tiên thì điểm sáng 2
ngược pha điểm sáng 1, lúc này khoảng cách gữa hai chất điểm:
A1 t2
x2 x2 A1 A2 cos 3a 3 (3)
3 A2 t1
Từ (1),(2) và (3) ta suy ra: A2 4a cos
2 6
*Trong khoảng thời gian t các vecto A1 và A2 quét các góc lần lượt là:
5
1 6 = 6 t 8
2 1 1, 6 Chọn B.
5 4 1 2 5
2 6 3
Ví dụ 50. (Chuyên Vinh – 2015):Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
0,4s v| biên độ 8cm. Lấy g = 10m/s2 v| π2 ≈ = 10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của
lực đ|n hồi bằng 0 là :
A. 2/15s B. 1/30s C. 1/15s D. 4/15s
Hướng dẫn:
2 2 g
*Từ T 0, 4 5 rad / s l0 2 0, 04 m 4 cm
T 0, 4
Giả sử x A cos t v A sin t .
*Công suất tức thời của con lắc lò xo:
p Fhd v k l0 x .v k l0 A cos t . A sin t 0
x v
2 k 2
l0 A cos t 0 4 8cos 5 t 0 t
Hay 15 5 (k )
sin t 0 sin 5 t 0
t k /5
2
Do thời gian ngắn nhất nên ta chọn k =1 khi đó t s Chọn A.
15
Ví dụ 51.( Chuyên Vinh lần 1 -2016). Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm = và trễ pha / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời
điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ
dao động tổng hợp bằng
A. 12cm. B. 18cm. C. 6 3 cm. D. 9 3 cm.
Hướng dẫn:
*Tại thời điểm t ta có: x2 A1 6 cm x1 x x2 9 6 3 cm
*Do dao động thứ nhất v| dao động thứ hai vuông pha nên:
2
x1 x
2 2 2
3 9
1 1 A 6 3 cm Chọn C.
A1 A 6 A
Hƣớng dẫn:
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng 0,2 s ứng với khoảng thời gian vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều âm ra vị trí biên âm rồi trở về vị trí
cân bằng theo chiều dương, đúng bằng một nửa chu kì
T 2
Vậy 0,2 T 0,4s 5 rad/s
2 0,4
Đáp án D
Bài tập mẫu 2: (Yên Lạc – 2017) Đồ thị dưới đ}y biểu diễn
x Acos t . Phương trình vận tốc dao động là
A. v 40sin 4t cm/s
2
B. v 40sin 4t cm/s
C. v 40sin 10t cm/s
2
D. v 5 sin t cm/s
2
Hƣớng dẫn:
A 10cm
A 10cm
+ Từ hình vẽ ta thu được: 1
T 4s 2 rad.s
Tại thời điểm t 0 vật đang ở vị trí biên dương, vật phương
trình li độ của dao động là
x 10cos t v x 5 sin t cm/s
2 2
Đáp án D
Câu 3: (Sở HCM – 2017) Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở
hình vẽ bên ứng với phương trình dao động n|o sau đ}y?
A. x = 3cos t cm.
2
B. x = 3cos 2t cm.
2
C. x = 3cos(2t) cm.
D. x = 3cos(t) cm.
Phương trình dao động của vật là x 3cos t cm
+ Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương, từ đồ thị ta thấy
T 3T 5
t 4,6 T T 2, 4s rad/s
3 4 6
Phương trình li độ của vật
5 10 5 t 3s 5
x 4cos t v sin t v 5, 24 cm/s
6 3 3 6 3 3
Đáp án D
Câu 7:(Sở Nam Định – 2017) Hai dao động điều hòa cùng tần số
có đồ thị như hình vẽ. độ lệch pha của đao động (1) so với dao
động (2) là
2
A. rad . B. rad .
3 3
C. rad . D. rad .
4 6
Từ đồ thị, ta thấy phương trình dao động của hai chất điểm là
A. 10 cm/s B. 12 cm/s
C. 8 cm/s D. 6 cm/s
v1max 8 1A1 A v
Từ đồ thị ta có 1 2 1max
v2max 6 2 A 2 A 2 1 v2max
3 3 A 8 A1 8cm
Mặc khác T2 T1 1 2 1 1
2 2 A2 9 1 rad.s
+ Phương trình vận tốc của dao động (1)
v1 8cos t x1 8cos t cm
2
A
+ Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng ứng với x
2
S 4
v tb 12 cm/s
t 1
3
Đáp án B
Câu 15:(Quốc gia – 2017) Cho hai vật dao động điều hòa dọc
theo hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của
mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O.
Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) l| đồ thị biễu diễn mối
quan hệ giữa vận tốc v| li độ của vật 1, đường (2) l| đồ thị biễu
diễn mối quan hệ giữa vận tốc v| li độ của vật 2. Biết lực kéo về
cực đại tác dụng lên vật trong qu{ trình dao động là bằng nhau.
Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
1
A. B. 3
3
1
C. 27 D.
27
Lực kéo về cực đại trong hai trường hợp này là bằng nhau
m 2 A
m112 A1 m 2 22 A 2 1 22 2
m 2 1 A1
Hƣớng dẫn:
Từ đồ thị ta thu được phương trình dao động thành + Chuyển về số phức: Mode 2
phần + Nhập số liệu:
x1 3cos 2 t 2 cm
x x1 x 2
x 2cos t cm + Xuất kết quả: Shift 2 3 =
2 2
2
+ Phức hóa, dao động tổng hợp
x x1 x 2 x 3 90 2 90
Vậy phương trình dao động tổng hợp của vật là
x cos t cm
2
Đáp án C
Bài tập mẫu 2: Hai vật tham gia đồng thời tham gia hai dao
động cùng phương, cùng vị trí cân bằng với li độ được biểu diễn
như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t 1,125s là :
A. 0,86 cm. B. 1,41 cm.
C. 0,7 cm D. 4,95 cm
Hƣớng dẫn:
+ Từ đồ thị ta thu được phương trình dao động của hai vật
x1 4cos 2t
2 d x1 x 2 5 cos 2t 0,3 cm
t 1,125s
d 4,95cm
x 3cos 2t
2
Đáp án D
Câu 2: Đồ thị li độ - thời gian của hai chất điểm (1) và (2)
được cho như hình vẽ. Biết gia tốc cực đại của chất điểm (1)
là 162 cm/s2. Không kể thời điểm t 0 , thời điểm hai chất
điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
A. 4 s. B. 3,25 s .
C. 3,75 s. D. 3,5 s.
a1max 4
Ta có a1max A112 1 rad.s 1
A1 3
Từ đồ thị ta thấy T2 2T1 1 22
Phương trình dao động của hai chất điểm
x1 9cos 22 t 2 cm
x 9cos t cm
2 2 2
+ Hai chất điểm có cùng li độ khi
2
2 t t 2k t1 k t1 3k
2 2 2 t 2k 2
2 2
t 2k 1
x1 x 2
2 t t 2k 2 3 t 2k 1
2k 1 2
2 2 2 2t 2
2 3 2
Ta có bảng
t1 0 3 6 9 <
t2 0,5 1,5 2,5 3,5 <.
Từ bảng ta thấy, nếu không kể thời điểm t 0 , thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 5 là t 3,5s
Đáp án D
Câu 3: (Quốc gia – 2015) Đồ thị li độ theo thời gian của chất
điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình
vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 l| 4π cm/s. Không kể thời
điểm t 0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5
là:
A. 4 s. B. 3,25 s .
C. 3,75 s. D. 3,5 s.
Câu 6: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ có đồ thị
biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, hai
1
chất điểm có cùng li độ lần đầu tiên. Tại thời điểm t s, hai
3
chất điểm có cùng li độ lần thứ hai. Thời điểm hai chất điểm có
cùng li độ nhưng chuyển động cùng chiều nhau lần thứ hai là
A. 1,5s . B. 2s .
C. 2,5s . D. 4s .
+ Vị trí hai vật có cùng li độ, cùng chiều nhau lần thứ nhất và
lần thứ hai được đ{nh dấu như trên hình vẽ.
+ Phương trình li độ của hai chất điểm
x1 Acos 1t 2 1 x1 Acos 1t 2
2
2
x Acos t x Acos 1 t
2 2
2 2 2
2
+ Thời điểm hai chất điểm có cùng li độ
1 4k
1 t t 2k t
x1 x 2 2 2 2 1
t 1 t 2k 2 4k
t
31 31
1
2 2 2
2 1
+ Thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai ứng với k 0 1 2 rad/s
31 3
+ Từ hình vẽ ta thấy t 2 2T1 2s
Đáp án B
Câu 10:(Nguyễn Du – 2017) Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì
T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = v1T được
t
biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53, 4 (cm/s). Giá trị 1 gần với
T
giá trị nào nhất sau đ}y?
III. ĐỒ THI LIÊN QUAN ĐẾN LỰC PHỤC HỒI, LỰC ĐÀN HỒI
Bài tập mẫu 1:(Lê Quý Đôn – 2017) Hai con lắc lò xo dao dộng
điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên
một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con
lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc v|o li độ x của hai con lắc
được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm v| đường
(2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ
năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là
3
A. W1 B. 2W1.
2
2
C. W1 D. W1.
3
Hƣớng dẫn :
Từ đồ thị, nếu ta chọn mỗi ô là một đơn vị thì ta có :
3
F1 k1x1 F1 x1
4
F2 k 2 x 2 F2 2x 2
A x 4
Kết hợp với 1 1max
A 2 x 2max 2
E 2 k 2 A 22 2.22 2
E1 k1A12 3 .42 3
4
Đáp án C
Bài tập mẫu 2:(Gia Viễn – 2017) Một con lắc lò xo đang dao
động điều hòa mà lực đ|n hồi và chiều dài của lò xo có mối liên
hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g 10 m/s2. Biên độ và chu
kỳ dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.
B. A = 4 cm; T = 0,28 s.
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.
D. A = 6 cm; T = 0,28 s.
lmax l min 18 6
Biên độ dao động của vật A 6cm
2 2
+ Ta để ý rằng, tại vị trí lò xo không biến dạng (lực đ|n hồi bằng 0) lò xo có chiều dài là 10 cm
l0
l0 12 10 2cm T 2 0,28s
g
Đáp án D
BÀI TẬP VẤN DỤNG
Độ lớn của lực đ|n hồi được x{c định bởi Fdh k l0 A
8 k l 0 A 4 l0 A A 5cm
l0 15cm
+ Từ hình vẽ ta thu được
6 kl0
3 l0 k 40N.m
1
1
Cơ năng của con lắc E kA 2 0,05J
2
Đáp án C
Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đ|n
hồi và chiều dài của con lắc lò xo có mối quan hệ được cho
bởi hình vẽ. Độ cứng của lò xo
A. 100 N/m B. 150 N/m
C. 50 N/m D. 200 N/m
lmax lmin F 2
Biên độ dao động A 4cm k dhmax 50 N/m
2 A 0,04
Đáp án C
Câu 6: Hai con lắc lò xo thẳng đứng. Chiều dương hướng
xuống, độ lớn của lực đ|n hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ
thị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Cơ năng của con
W
lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2. Tỉ số 1
W2
A. 0,18 B. 0,36
C. 0,54 D. 0,72
+ Lực đ|n hồi của con lắc bằng 0 tại vị trí x l0 l01 2l02 2 đơn vị (ta chuẩn hóa bằng 2)
A1 3
Dựa v|o đồ thị ta cũng thu được
A 2 5
5 5 5 k
F1max F2max k1 l01 A1 k 2 l02 A 2 k1 2 3 k 2 1 5 1 2
3 3 3 k2
2
W k A
2
3
Ta có tỉ số 1 1 1 2 0,72
W2 k 2 A 2 5
Đáp án D
Câu 8:(Quốc gia – 2017) Một con lắc lò xo đang dao động điều
hòa. Hình bên l| đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng
Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t 2 t1 có giá trị gần nhất
với giá trị n|o sau đ}y?
A. 0,27 s B. 0,24 s
C. 0,22 s D. 0,20 s
IV. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƢỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Bài tập mẫu 1:(Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Một vật có khối
lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị
trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ.
Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v 10x (x là li
độ) là
7
A. s B. s
120 30
C. s D. s
20 24
Bài tập mẫu 2:(Sở Bình Phƣớc – 2017) Hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2
m
theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1 là
m2
2 9
A. B. .
3 4
4 3
C. . D. .
9 2
Hƣớng dẫn :
1 1 m A2
Từ độ thị ta thấy rằng cơ năng của hai vật l| như nhau E1 E 2 m12 A12 m 2 2 A 22 1 22
2 2 m 2 A1
3 m 9
+ Mặc khác A 2 A1 1
2 m2 4
Đáp án B
+ Từ đồ thị ta thấy rằng hai dao động n|y n|y vuông pha nhau (động năng của vật 1 cực đại – đang ở vị trí cân
bằng, thì động năng của vật 2 cực tiểu – đang ở biên) và E1 1,5E 2
E d1 E1 1 cos 1
2 2
E E sin
E d Esin
2 d1
1 1
2
E d 2 E 2 sin 2 E d 2 E 2 1 cos 2
2 2
+ Kết hợp với E1 1,5E 2 và hai dao động này vuông pha (1) trở thành
cos 1 cos 2
2 2
1,5cos21 cos22 2,5cos21 1 cos 21 0,4
E d1 1,5 1 cos 1 9
2
3
1 x 0 A
Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí Wd Wt theo chiều dương 2 (lưu ý rằng thế năng sau thời
3 5
0 6
điểm ban đầu có xu hướng giảm, vậy vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng)
Đáp án B
Câu 3: Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả
theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết
khối lượng của vật bằng 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách
nhau 8 cm. Tần số góc của dao động
A. 5rad.s 1 B. 5 2rad.s 1
C. 5 3rad.s 1 D. 2,5rad.s 1
A l0
3 A 2l0
W 0,5625 1 k A l 2 A l0
2 2
0
2 2 3
Đáp án B
+ Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại vị trí này
+ Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12 N con lắc sẽ dao động với biên độ 8 cm
3 3
Từ hình vẽ ta tìm được v vmax 8.5 20 3 cm/s
2 2
Đáp án A
Câu 2:(Sở Đồng Tháp – 2017) Một con lắc lò xo có khối
lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng
của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực
tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ
cứng của lò xo là
A. 25 N/m. B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m. D. 100 N/m.
k
Từ độ thị ta thấy rằng, cộng hưởng cơ xảy ra khi 2 5 k m 5 25 N/m
2 2
m
Đáp án A
k
x Acos t 0 trong đó 2
m
Kết quả trên cho thấy rằng dao động của con lắc lò xo nằm ngang (trường hợp bỏ qua ma sát) là một dao động
2
điều hào với chu kì T
b. Con lắc lò xo thẳng đứng:
Xét con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, một lò xo có
độ cứng k được treo thẳng đứng. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bẳng rồi thả nhẹ (cho rằng trong qu{ trình dao động của vật
lực cản rất nhỏ có thể bỏ qua)
Phương trình định luật II Niuton cho vật:
Fdh P ma
Chiếu lên trục Ox ta thu được phương trình đại số:
kx mx
k
Hay : x x 0
m
Phương trình n|y cho nghiệm dưới dạng
k
x Acos t 0 với 2
m
Kết quả trên cũng cho thấy rằng dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng (trường hợp bỏ qua các lực cản) là
2
một dao động điều hòa với chu kì T
2. Vận tốc và gia tốc của con lắc trong quá trình dao động:
a. Vận tốc:
Vận tốc của con lắc được x{c định bằng đạo hàm bậc nhất của li độ theo thời gian:
CON LẮC LÒ XO
Li độ x Acos t 0 + Tại vị trí biên: Các công thức độc lập
x x max A 2
x v
2
A A 1
+ Tại vị trí cân bằng:
x x min 0
2 2
v Asin t 0 v a
A 2 1
Vận tốc + Tại vị trí biên:
vv 0 A
min
Đồ thị biểu diễn động năng, thế năng v| cơ năng của vật theo thời gian (gốc thời gian t 0 lúc vật đang ở vị trí
biên)
T
Từ đồ thị ta có thế thấy rằng cứ sau mỗi khoảng thời gian thì động năng lại bằng thế năng của vật, khi đó
8
2
x A , động năng v| thế năng biến thiên ngược pha nhau.
2
Câu 35:(Quốc Học – 2017) Hình vẽ l| đồ thi biễu diễn độ dời của
dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Phương trình dao động của vật là
2 2
A. x 4cos 10t cm B. x 4cos 20t cm
3 3
5
C. x 4cos 10t cm D. x 4cos 20t cm
6 3
Câu 36:(Nam Đàn – 2017) Hai chất điểm P, Q cùng xuất phát từ một vị trí và bắt đầu dao động điều hòa theo
cùng một chiều trên trục ox (trên 2 đường thẳng song song kề s{t nhau), cùng biên độ nhưng với chu kỳ lần lượt
là T1 và T2 2T1 . Tỷ số độ lớn vận tốc của P và Q khi chúng gặp nhau là:
1 3 2
A. B. 2 C. D.
2 2 3
Câu 37:(Chuyên Sp Hà Nội – 2017) Hai chất điểm A v| B dao động trên hai trục của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị
trí cân bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là: x A 4cos 10t cm và x B 4cos 10t cm . Khoảng
6 3
cách lớn nhất giữa A và B là:
A. 5,86 cm B. 5,26 cm C. 5,46 cm D. 5,66 cm
Câu 39:(Chuyên Hạ Long – 2017) Một chất điểm dao động điều
hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo h|m cosin như hình vẽ. Chất
điểm có biên độ là:
A. 4 cm B. 8 cm
C. 4 cm D. 8 cm
Câu 40:(Minh họa – 2017) Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc
lò xo. C{c lò xo. C{c lò xo có độ cứng k, cùng có chiều dài tự nhiên là
32 cm. Các vật A và B có khối lượng lần lượt l| m v| 4m. Ban đầu, A
v| B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8 cm còn lò xo
gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động
điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua gi{ đỡ I cố định (hình
vẽ). Trong qu{ trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất
giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 68 cm và 48 cm B. 80 cm và 48 cm
C. 64 cm và 55 cm D. 80 cm và 55 cm
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A A A C B C C B A A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A B A B C B D C C C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C C C B A D A A C
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
D A D C A B C A A D
10.10 2,5.10
2 2
2 2
v A 2 x 2 10 10 3,06 cm/s
Đáp án B
Câu 6:
Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi ngược pha với li độ a 2 x
Đáp án C
Câu 7:
Trong dao động điều hòa thì động năng v| thế năng biến thiên ngƣợc pha với nhau
Đáp án B
Câu 8:
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là ST 4A A 5cm
1
+ Cơ năng của con lắc W kA 2 0,1J
2
Đáp án B
Câu 9:
Gia tốc luôn ngược pha với li độ v| có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
Đáp án A
Câu 10:
k
Tần số góc của dao động 10 rad/s
m
2
v
+ Biên độ của dao động A x 2 5cm
1
+ Cơ năng của dao động W kA 2 25.103 J
2
Đáp án A
Câu 11:
Tại thời điểm t 0 0
Đáp án A
Câu 12:
A
Đáp án C
Câu 25:
l0
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng T 2 l0 4cm
g
Vậy chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 l l0 44 4 40cm
Đáp án B
Câu 26:
1 k
Động năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số 2f 2 6Hz
2 m
Đáp án A
Câu 27:
2
1 1 2
Biên độ dao động của vật W m2 A 2 m A 2 A 6cm
2 2
Tỉ số giữa động năng v| thế năng
Wd W Wt A 2 x 2
1
Wt Wt x2
Đáp án D
Câu 28:
Tốc độ cực đại của vật v max A 6 cm/s
Đáp án A
Câu 29:
k
Tần số góc của dao động 10 rad/s
m
+ Áp dụng công thức độc lập thời gian giữa vận tốc và gia tốc
2 2
v a
A 2 1 A 2cm
A
1
+ Cơ năng của con lắc W kA 2 0,01J
2
Đáp án A
Câu 30:
Trong dao động điều hòa thì hợp lực của con lắc luôn hướng về vị trí cân bằng
Đáp án C
Câu 31:
Đáp án D
Câu 32:
Ta có:
x1 A1 cos t 1
AA
x1x 2 1 2 cos 2t 1 2 cos 1 2
x 2 A 2 cos t 2
2
Mặc khác
A A 2
x1v 2 x 2 v1 x1x 2 x 2 x1 x1x 2 1 2 sin 2t 1 2 8
8
Kết hợp với
2 A1A 2 sin 2t 1 2
1 2 82
A1A2 max
2
A A 4A A
A1 A2 8
Cosi
1 2
16
4
8
Vậy min 0,5
A1A 2 sin 2t 1 2
max 16 max 1
Đáp án A
Câu 33:
A
Quan s{t đồ thị ta thấy A 8cm , tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí theo chiều dương nên pha ban đầu là
2
3
Đáp án D
Câu 34:
x12 x 22
Với 28,8x12 5x 22 720
1
52 122
Hai dao động này vuông pha nhau với biên độ dao động lần lượt là A1 5 cm và A 2 12 cm
x 2 9,6cm x 2 9,6cm
+ Tại x1 3 cm 1
v1 A1 x1 v1 A1 x1 40cm.s
2 2 2 2
vP
Vậy 2
vQ
Đáp án B
Câu 37:
Khoảng cách giữa hai chất điểm
d x 2A x 2B 4 cos 2 10t cos 2 10t
6 3
y
Để d là lớn nhất thì y phải lớn nhất, biến đổi toán học ta thu được
1 1 2
y 1 cos 20t cos 20t
2 3 2 3
Sử dụng công thức cộng lượng giác
3 3
y 1 sin 20t ymax 1
2 2
3
Vậy d max 4 ymax 4 1 5,46cm
2
Đáp án C
Câu 38:
A 10cm
Từ hình vẽ ta thu được 1
T 2s rad.s
Cơ năng của con lắc
1 2E 2.250
E m2 A 2 m 2 2 5000kg
A 10.10
2
2 2 2
Đáp án A
Câu 39:
Dễ thấy rằng biên độ dao động của vật A 4cm
Đáp án A
Câu 40:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Phương trình dao động của mỗi vật
x B 8cos t
x A 64 8cos 2t
Khoảng cách giữa hai vật
d x A x B 64 8cos 2t 8cos t
Biến đổi lượng giác
d 64 8 2cos 2 t cos t 1
x2 x
Đáp án D
I. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC ĐƠN:
1. Khảo sát dao động điều hòa của con lắc đơn
Xét con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài
l. Kéo vật lên ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả nhẹ cho vật dao
động, cho rằng trong qu{ trình dao động của vật các lực cản có độ lớn
không đ{ng kể, có thể bỏ qua:
Phương trình định luật II Niuton cho vật:
P T ma
Chiếu lên phương của quỹ đạo chiều dương hướng từ trái sang phải, ta
thu được phương trình đại số:
mg sin ma t
Trong tường hợp con lắc dao động với li độ góc nhỏ, khi đó:
s
sin
l
Thay vào biểu thức trên:
g
s s 0
l
Phương trình n|y cho nghiệm dưới dạng:
g
s s0 cos t 0 trong đó 2
l
Từ mối liên hệ s l ta cũng có phương trình tương đương: 0 cos t 0
l
Các kết quả trên cho thấy rằng, dao động nhỏ của con lắc đơn l| dao động điều hòa với chu kì T 2
g
2. Vận tốc của con lắc:
Trong qu{ trình dao động của con lắc, vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo v| được tính bằng đạo hàm bất nhất
theo thời gian của li độ cong
v s s 0 sin t 0 s 0 cos t 0
2
Công thức độc lập thời gian giữa vận tốc v| li độ cong:
2 2
s v
1
s 0 s 0
3. Gia tốc dao động điều hòa (tiếp tuyến) của con lắc:
Gia tốc của con lắc được tính bằng đạo hàm bậc hai theo thời gian của li độ cong:
a s 2s0 cos t 0 2s 2s0 cos t 0
II. NĂNG LƢỢNG CỦA CON LẮC ĐƠN TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
Chọn mốc thế năng của vật tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật trong
qu{ trình dao động điều hòa bằng tổng động năng v| thế năng của vật:
mv2
W Wd Wt mgl 1 cos
2
Vì cơ năng của vật được bảo to|n nên cơ năng chính bằng thế năng cực
đại của vật, ứng với vị trí có li độ góc 0
W mgl 1 cos 0
Với trường hợp dao động bé, góc α0 nhỏ ta có công thức gần đúng
1
W mgl02
2
III. TỐC ĐỘ, GIA TỐC VÀ LỰC CĂNG DÂY
1. Tốc độ:
Từ định luật bảo to|n cơ năng ta có cơ năng của con
lắc tại vị trí có li độ góc α luôn bằng thế năng cực
đại
mv2
mgl 1 cos 0 mgl 1 cos
2
Suy ra: v 2gl cos cos 0
Từ biểu thức trên chúng ta có thể suy ra được rằng:
+ Vật đạt tốc độ cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
0 v max 2gl 1 cos 0
+ Vật đạt tốc độ cực tiểu khi đi qua vị trí biên
0 v min 0
2. Gia tốc:
Gia tốc của con lắc trong quá trình chuyển động: a a 2n a 2t
+ a t : là gia tốc tiếp tuyến của vật, đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc về độ lớn
+ a n : là gia tốc pháp tuyến (hướng tâm) của vật, đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc về phương chiều
Ta có:
Câu 1: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. khối lượng của con lắc
B. trọng lượng của con lắc
C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. khối lượng riêng của con lắc
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ max . Lấy mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương đến vị trí có động năng
bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:
A. max B. max C. max D. max
3 2 2 3
Câu 3: Con lắc đơn có chiều d|i 1 m dao động điều hòa với chu kì 1,5 s v| biên độ góc là 0,05 rad. Độ lớn vận tốc
của vật khi có li độ góc 0,04 rad là:
4
A. 9π cm/s B. 3π cm/s C. 4π cm/s D. cm/s
3
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều d|i 1 m được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 600. Để tốc độ của vật
bằng một nửa tốc độ cực đại thì li độ góc của con lắc là:
A. 51,30 B. 26,30 C. 0,90 D. 40,70
Câu 5: Phát biểu n|o sau đ}y sai khi nói về dao động của con lắc đơn? (bỏ qua lực cản)
A. Khi vật nặng ở vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng d}y
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc l| dao động điều hòa
Câu 6: (Quốc gia – 2011) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Biết lực căng d}y lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng d}y nhỏ nhất. Giá trị của α0 là:
A. 6,60 B. 3,30 C. 5,60 D. 9,60
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 43,2 cm, vật có khối lượng m dao động ở nơi có gia tốc trọng trường
g 10 m/s2. Biết rằng độ lớn của lực căng d}y cực đại bằng 4 lần độ lớn lực căng d}y cực tiểu. Tốc độ của vật khi
lực căng d}y bằng 2 lần lực căng d}y cực tiểu:
A. 1 m/s B. 1,2 m/s C. 1,6 m/s D. 2 m/s
Câu 8: Một con lắc đơn có d}y treo d|i 0,4 m v| vật nặng có khối lượng 200 g. Lấy g 10 m/s2 và bỏ qua ma sát.
Kéo con lắc để dây treo lệch ra khỏi vị trí cân bằng 600 rồi thả nhẹ. Lúc lực căng d}y có độ lớn là 4 N thì tốc độ
của vật là:
A. 2 m/s B. 2 2 m/s C. 5 m/s D. 2 m/s
Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì lực căng d}y có độ lớn 1,0025 N. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g 2 m/s2. Cơ năng của
vật là:
lực cản. Kéo vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian
là lúc buông vật, chiều dương l| chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động của vật
nhỏ là:
A. s cos t m B. s cos t m
30 30
C. s 0,06cos t m D. s 0,06cos t m
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, khối lượng của vật nặng bằng 10 g. Vật dao động với
biên độ góc 0 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,2 m/s B. 0,4 m/s C. 0,1 m/s D. 0,3 m/s
2
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8 m/s2 một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì s và biên
7
độ góc 0 0,1 rad. Vật dao động với biên độ dài:
A. 1 m B. 10 cm C. 15 cm D. 2 cm
Câu 16: Trong khoảng thời gian Δt một con lắc có chiều dài l thực hiện được 12 dao động toàn phần. Nếu giảm
chiều dài của con lắc 16 cm thì trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 20 dao động toàn phần. Giá trị của
l là:
A. 20 cm B. 25 cm C. 40 cm D. 50 cm
Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có ly độ góc mô tả theo hàm cosin với biên độ góc 0, tần
số góc và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là l. Phương trình ly độ góc biến thiên theo thời gian có dạng
A. 0 cos t B. 0 cos t C. 20 cos t D. l0 cos t
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l| l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì:
g l g l
A. B. 2 C. 2 D.
l g l g
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ v| chu kì dao động T1 0,6s . Con
lắc đơn có chiều dài l2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó T2 0,8s . Chu kì của con lắc có chiều dài l l1 l2 là
A. 0,48 s B. 1,0 s C. 0,7 s D. 1,4 s
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều d|i l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc 0 .
Lúc vật đi qua vị trí có li độ , nó có vận tốc là v. Biểu thức n|o sau đ}y đúng?
v2g v2g v2g
A. 2 02 B. 02 2 C. 02 2 D. 2 02 glv2
l l l
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa. D}y treo có độ d|i không đổi. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi
tự do là g0 thì chu kỳ dao động là 1s. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kỳ dao động là
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C C C A C A B D C C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C A A A D B A B B C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C C C C C D C C D B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
B C C
Đáp án B
Câu 32:
Tốc độ của vật năng tại vị trí có li độ góc α
v gl 02 2 10.40.102 0,152 0,122 18 cm/s
Đáp án C
Câu 33:
Đáp án A
Câu 35 :
Ta có T1 2T2 2 21
s01
Khi hai con lắc này gặp nhau s1 s 2
2
2
s
2 s01
2
01
v02 s2 s s02 3s01 v 2 140
2 01 1 02
v01 s s
2 v01 s
2 3
2 9s01 01
2 02 2 2
2
Đáp án D
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT – MỐI LIÊN HỆ GIỮA DAO ĐỘNG CƠ VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Dao động điều hòa được xem là hình chiếu của một vật chuyển
động tròn với bán kính R A và tốc độ dài v r
C{c bước thực hiện
Bƣớc 1: Vẽ đường tròn tâm O bán kính R A
Bƣớc 2: X{c định vị trí tương ứng của vật trên đường tròn tại thời
điểm t0 và thời điểm t
+ Vật chuyển động theo chiều dương ( 0 0 ) tương ứng với vị trí
ở nửa dưới đường tròn
+ Vật chuyển động theo chiều âm ( 0 0 ) tương ứng với vị trí ở
nửa trên đường tròn
Bƣớc 3: X{c định góc quét Δφ tương ứng giữa hai thời điểm
Áp dụng t
Bài tập mẫu 2:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T v| biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt
T
0 t 2 quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
t t t t
A. Smin 2A 1 cos , Smax 2A sin 2 B. Smin 2Acos , Smax 2A 1 sin C.
2 2 2
t t t t
Smin A 1 cos , Smax 2A tan 2 D. Smin 3A 1 cos , Smax 2A cot 2
2 2
Hƣớng dẫn:
5. Vòng tròn đa trục để xác định tính chất của chuyển động, các đại lƣợng liên quan
Bài tập mẫu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì khoảng thời gian tích giữa vận
tốc v| li độ của vật thõa mãn vx 0 là
T T T T
A. B. C. D.
2 4 3 6
Hƣớng dẫn:
Sử dụng vòng tròn đa trục
+ Trục Ox nằm ngang, chiều dương từ trái sang phải
+ Trục Oa nằm ngang, chiều dương từ phải sang trái
+ Trục Ov thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới
T
Từ hình vẽ, ta có khoảng thời gian tương ứng là t
2
Đáp án A
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo có chiều d|i 10 cm. Quãng đường mà vật n|y đi được trong
một chu kì là:
A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí cân bằng tốc độ của
vật nặng l| 4π cm/s, gia tốc cực đại mà vật nặng đạt được là 40 cm/s2. Quãng đường mà vật n|y đi được trong
T
khoảng thời gian là:
2
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32 cm
Câu 3: Trong dao động điều hòa. Thời gian để một chất điểm đi từ vị trí x A đến vị trí có li độ x 0 lần thứ 2
sẽ là:
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C B C C C D B D C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B B C A C C C B A A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A A C D B A B A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
a max A
2
v
A max 4cm
Quãng đường mà vật đi được trong nửa chu kì luôn là S 2A 8cm
Đáp án B
Câu 3:
Từ hình vẽ, ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng sẽ là
3T
t
4
Đáp án C
Câu 4:
2 2
Chu kì dao động của vật T 0,5s
4
+ Tại thời điểm t 0 x A
+ Gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại tại các vị trí
A
x
2
Khoảng thời gian tương ứng
Câu 15:
2
Chu kì dao động của vật T 2s
2
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong s
3
2
t . 3
Smax 2Asin 2.5.sin 5 3cm
2 2
Đáp án C
Câu 16:
+ Tần số góc và chu kì của dao động
k 100
3
10rad.s 1
m 100.10
T 2
0, 2s
A
+ Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng x
2
S 82
+ Từ hình vẽ ta có v tb 75 cm/s
t 2. 0, 2
3
Đáp án C
Câu 17:
Câu 18:
+ Vật chuyển động theo chiều dương tương ứng với chuyển động
của vật ở nửa đường tròn dưới.
2
+ Từ hình vẽ ta có: rad
3
1
t s
12
Đáp án B
Câu 19 :
+ Thời gian dài nhất ứng với chuyển động của vật từ vị trí biên âm
A
đến vị trí x theo chiều dương
2
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng
3 4 rad/s
t 1
3
2
+ Chu kì dao động của vật T 1,5s
Đáp án A
Câu 20:
L
+ Biên độ dao động của vật A 4cm
2
+ Từ hình vẽ, ta thấy rằng
4
t 0, 25 6 6 rad/s
3
2
+ Tần số của dao động f Hz
2 3
Đáp án A
Câu 21:
Câu 22 :
+ Khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng
d x 5 2cm
+ Từ hình vẽ, khoảng thời gian tương ứng với góc quét
2
rad
3 3 3
+ Thời gian cần tìm
1
t s
3
Đáp án A
Câu 23:
+ Tại thời điểm t 0 x 6cm
1 A
+ Ta có a 2 x 2 A x
2 2
+ Từ hình vẽ, ta x{c định được khoảng thời gian tương ứng là
2 6 1
t s
4 6
Đáp án C
Câu 24:
+ Ta để ý rằng hai thời điểm t1 và t3 vận tốc trái dấu nhau hai vị
trí n|y đối xứng với nhau qua gốc tọa độ
13 ad
+ Mặc khác t 3 t1 3 t 3 t 2 13 332 32
6
+ Từ hình vẽ, ra có:
10
sin 32 A 20 cm/s
2 A
+ Kết hợp với
t13 13 0,1s 10 rad/s
Thay v|o phương trình trên ta tìm được A 2cm
Đáp án D
Câu 25:
60 80
2 2
a max 2 A 2 2
1002 cm/s2
1002
+ Từ đ}y t| tìm được 5 T 0, 4s
4
Đáp án B
Câu 26:
+ Khoảng thời gian
gia tốc của vật có độ
a
lớn lớn hơn max ứng
2
với
2T
t 0, 4 T 0,6s
3
+ Ban đầu vật đi qua
vị trí có li độ x 2cm
theo chiều dương
khoảng thời gian
cần tìm
T
là t 0,15s
4
Đáp án B
Câu 27:
+ Cứ sau 0,05 s chất điểm lại đi qua c{c điểm M, O và N
MO ON NM
+ Từ hình vẽ, ta thấy rằng
ON T 6.0,05 0,3s
3
Tại các vị trí M và N, ta có
v
v max vmax 40 A 6cm
a
Đáp án B
Câu 28:
+ Với hai đại lượng vuông pha a v| v, ta có phương trình độc lập
2 2
v a
1
v max a max
+ Với hai thời điểm t1 và t2 ta có hệ
0, 25 300
v 2 a 2 1 20rad.s 1
max
max
1
0,5 200 1 v max 100cm.s
v 2max a max
2
+ Từ hình vẽ, ta x{c định được khoảng thời gian tương ứng là
I. BÀI TOÁN TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƢƠNG, CÙNG TẦN SỐ
Bài toán: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động
thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 A1cos t 1 và x 2 A2cos t 2 . X{c định dao động tổng
hợp của vật.
1. Tổng hợp dao động bằng phƣơng pháp vecto quay
Theo phương ph{p n|y thì dao động tổng hợp của hai dao động có
dạng:
x Acos t
Trong đó: A 2 A12 A 22 2A1A 2 cos
A sin 1 A 2 sin 2
Và tan 1
A1cos1 A 2 cos2
Với 2 1 l| độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 100
A A
A. B. A 2 C. D. A 5
5 2
Câu 28: (Quốc Học – 2017) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt l| 8 cm v| 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 21 cm
Câu 29: (Quốc Học – 2017) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình
x1 A1 cos t ; x 2 A 2 cos t . Gọi W l| cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo công
2
thức
2W 2W
A. m 2 2 B. m 2 2
A1 A 2
2
A1 A 22
W W
C. m D. m
A12 A 22
2
A12 A 22
2
Câu 30: (Quốc Học – 2017) Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
2 2
phương trình lần lượt là x1 A1 cos 2t cm, x 2 A2 cos 2t cm, x1 A 3 cos 2t
3
cm. Tại thời điểm t1
3
T
các giá trị li độ là x1 20cm , x 2 80cm ; x 3 40 cm, tại thời điểm t 2 t1 các giá trị li độ x1 2 0 3 c m,
4
x 2 0cm ; x 3 40 3 cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x 50cos 2t cm B. x 40cos 2t cm
3 3
C. x 40cos 2t cm D. x 20cos 2t cm
3 3
Câu 31: (Chuyên KHTN – 2017) Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha v| có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13)
có năng lượng l| 3W. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng
hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đ}y?
A. 2,7W B. 3,3W C. 2,3W D. 1,7W
Câu 32: (Chuyên KHTN – 2017) Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc
theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M v| N đều nằm trên một
đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao
động, khoảng cách lớn nhất giữa M v| N theo phương Ox l| 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm
m| M có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động năng của M và của N là
4 9 27 3
A. B. C. D.
3 16 16 4
Câu 33: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp ngược pha
nhau. Tại một thời điểm ly độ của dao động thành phần thứ nhất v| dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và 3
cm. Ở thời điểm ly độ dao động tổng hợp l| 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là:
A. 3 cm B. 7,5 cm C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 34: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ
nằm cùng trên một đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của các chất điểm tương ứng là
x1 A1 cos t cm và x2 6 cos t cm (gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động). Trong quá trình
6 2
dao động, khoảng c{ch theo phương ngang giữa hai chất điểm được biểu diễn bằng phương trình
d Acos t cm. Thay đổi A1 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 101
A. B. C. 0 D.
6 3
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C B C C C B B A A A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D C C B C B C A C D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C A B C D B D C D B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
D C C B
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 102
2 2
A 2 22 A22 2.2.A2 cos A22 2.2.cos A2 22
3 x2 3 x
2
2.2.cos
A cực tiểu tại A 3 1 cm
2
Đáp án A
Câu 10:
Biên độ của dao động tổng hợp A A12 A 22 2A1A 2 cos A max khi 0
Đáp án A
Câu 11:
Ta chỉ có thể tổng hợp hai dao động khi hai dao động n|y có cùng phương cùng tần số v| độ lệch pha không đổi
theo thời gian
Đáp án D
Câu 12:
Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của dao động thành phần
Đáp án C
Câu 13:
Biểu thức x{c định pha ban đầu của dao động tổng hợp
A sin 1 A 2 sin 2
tan 1
A1 cos 1 A 2 cos 2
Đáp án C
Câu 14:
Điều kiện để A A1 A2 l| hai dao động thành phần ngược pha nhau 2k 1
Đáp án B
Câu 15:
+ Phương ph{p đại số :
Từ biểu thức tổng hợp dao động ta có
A2 A12 A22 2A1A2 cos kết hợp với A12 A 22 A1 A 2 2A1A 2
2
Từ biểu thức trên ta thấy rằng để A1 A2 max thì A1A 2 nhỏ nhất
A1 A 2
2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 103
Ta thấy rằng A1 A2 max khi sin sin 1 lớn nhất
2
sin sin 1 2sin 1 cos 1 2
2 4 2 4
sin sin 1 2sin 1
2 max 4 2
A
Vậy A1 A 2 max 2sin 1 34,89 cm
4 2
sin 1
2
Đáp án C
Câu 16:
2
Biên độ dao động tổng hợp A 2 A12 62 2.A1.6.cos
3
2
2.6.cos
+ Để A nhỏ nhất thì A1 3 3cm
2
3.sin 6.sin
Khi đó tan 6 2 3
3
3.cos 6.cos
6 2
Đáp án B
Câu 17:
Từ kết quả tổng hợp dao động A2 A12 A22 2A1A2 cos 12 12 22 2.1.2.cos
Hai dao động n|y ngược pha, do đó pha của dao động tổng hợp sẽ cùng pha với dao động thành phần có biên
độ lớn hơn
5
1
6 6
Đáp án C
Câu 18:
Hai chất điểm đi qua nhau x1 x 2 x1 x 2 0 2co 5t 0
2
+ Khoảng thời gian 1 s ứng với góc quét t 5 4
+ Không tính thời điểm ban đầu thì với góc quét trên ta dễ d|ng x{c định
được có 5 lần hai chất điểm đi qua nhau
Đáp án A
Câu 19:
Ta có x1 x x 2 A12 A22 3A12 2.A2 3A1 cos 2 A12 A22 3A12 3A1A2
A1 0,5
+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa A 2 1
A1 1
3
+ Với A 2 1, A1 0,5 và A ta tìm được
2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 104
2
2
A A12 A 22 2 3
cos 2 1 cos 2 0,5 2 3 6
2A1A 2 3 2 2 4
3
+ Với A 2 1, A1 1 và A 3 ta tìm được
A 2 A12 A 22 3 6 1
cos 2 1 cos 2 0,5 2
2A1A 2 3 2 2
3
Đáp án C
Câu 20:
3 3
Tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng l| v vmax 30 6 10 2A A 6cm
2 2
3
Ta có A 2 A12 A 22 2A1A 2 cos 62 4,82 A 22 2.4,8.A 2 cos A 2 3,6cm
2
Đáp án D
Câu 21:
Hợp lực cực đại tác dụng lên vật Fmax m2 A 2, 4 0,5. 4 A A 3cm
2
A1 1cm
Ta có A 2 A12 A 22 2A1A 2 cos 32 A12 42 2.A1.4cos
A1 7cm
Đáp án C
Câu 22:
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật
5A
d x1 x 2 d max A12 A 22 2A1A 2 cos
4
Vận tốc tương đối giữa hai vật
5A
v v1 v 2 v max A1 A 2 2A1A 2 cos
2 2
4
10rad.s
1
Từ hai phương trình trên
A 8cm
Để hai con lắc trên ngừng dao động ta phải cung cấp một công bằng tổng cơ năng của hai con lắc
A E1 E 2 0, 25 J
Đáp án A
Câu 23:
Hai thời điểm vuông pha A x12 x 22
Ta tìm được A1 20 cm, A 2 40 cm, A3 40 cm
A 20 cm
Đáp án B
Câu 24:
Ta có:
d max A12 A 22 2A1A 2 cos 4
6
A2
Khi con lắc thứ nhất đi qua vị trí cân bằng thì con lắc thứ hai con li độ x 2
2
2
1 1 A 31 2 9
E d2 kA 22 k 2 kA 2 W
2 2 2 42 4
Đáp án C
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 105
Câu 25:
x 9cm
Khi x1 x x 2 9 6 3cm
x 2 A1 6cm
A1 3
Vì x1 x khi x1 3cm thì x A A 6 3cm
2 2
Đáp án D
Câu 26:
Ta đưa c{c phương trình về dạng cos
x1 2sin 4t 1 2 x1 2cos 4t 1
x 2cos 4t x 2 2cos 4t 2
2
2 2
2
Áp dụng kết quả tổng hợp dao động
2
6
A 2 A12 A 22 2A1A 2 cos 22 212 222 2.2.2cos 2 1
2 5
sin 2 1 2 6
A sin 1 A 2 sin 2 sin 1 cos 2
Kết hợp với tan 1 tan
A1 cos 1 A 2 cos 2 18 cos 1 sin 2
SHIFT+SOLVE 7
+ Với 2 1 1
6 30
5 SHIFT+SOLVE 13
+ Với 2 1 1
6 30
Đáp án B
Câu 27:
Phương trình dao động của hai điểm sáng
x1 A cos t 2
x 2A cos t d x 2 x1 d max cos t
2
x 2A cos t
2
Áp dụng kết quả tổng hợp dao động ta có
d max A 2 2A 2.A.2Acos
2
Trong mọi trường hợp ta luôn có 2k 1 cos 0
2
Vậy d max A 2 2A 5A
2
Đáp án D
Câu 28:
2k A A max A1 A 2
A A12 A 22 2A1A 2 cos
2k 1 A A min A1 A 2
Vậy A min A A max 12 8 A 12 8 4 A 20
Đáp án C
Câu 29:
Hai dao động vuông pha A A12 A 22
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 106
1 2W 2W
Cơ năng của dao động W m2 A 2 m 2 2 2 2
2 A A1 A 22
Đáp án D
Câu 30:
Li độ tại hai thời điểm t1 và t2 vuông pha nhau nên ta có
A1 20 20 3 40cm
2 2
A 2 80 0 80cm x 40cos 2t cm
2 2
3
A 402 40 3 2 80cm
3
Ghi chú:
Tổng hợp dao động bằng số phức:
+ Nhập dữ liệu: Mode 2
40120 800 80 120 Vậy phương trình dao động tổng hợp là
+ Xuất kết quả: Shift 2 3
40 60 x 40cos 2t cm
3
Đáp án B
Câu 31:
Phương ph{p giản đồ vecto
E1 2E 2 A1 2A2
E13 3E 23 A13 3 A 23
X
Chuẩn hóa A2 1 A1 2
1 2
2 2
Từ hình vẽ ta có 3X X2 1 2 X
2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 107
Tỉ số động năng của M và N
2
1 1
A AM
2
2 1
E dM E M E t M M
2 A M 4 27
EdN E N E t N 3
2
A 2N 3 16
A N
2
A N 1
2 4
Đáp án C
Câu 33:
x 3
Tổng hợp dao động x x1 x 2 x1 2
x 2 5 dao động tổng hợp luôn cùng pha với dao động thứ hai
5
Biên độ của dao động thứ hai khi x 4,5 là x 2 4,5 7,5 cm
3
Đáp án C
Câu 34:
Khoảng cách giữa hai vật d x1 x 2
Từ hình vẽ ta có
A A A
2 A 2 sin 1
sin sin 2
sin 1
2
Để Amin thì
2 3
Đáp án B
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 108
LỰC ĐÀN HỒI, LỰC KÉO VỀ
THỜI GIAN LÒ XO NÉN GIÃN TRONG 1 CHU KỲ
Cực đại Cực tiểu + Hợp lực tác dụng lên vật Fhl Fdh P , theo trục Ox
Lực đàn hồi + Tại vị trí biên + Tại vị trí cân hợp lực này chính là lực phục hồi
F kA bằng Fph Fdh P như vậy về cơ bản với lò xo treo
dh max
Fdh min 0 thẳng đứng thì lực phục hồi và lực đ|n hồi có độ
lớn khác nhau
Lực phục hồi + Tại vị trí biên + Tại vị trí cân Cực đại Cực tiểu
Fphmax kA bằng Lực đàn + Tại vị trí biên + Tại vị trí lò xo
Fph min 0 hồi dương không biến
Fdhmax k l0 A dạng, nếu
A l0
Fdh min 0
+ Tại vị trí biên
âm nếu A l0
Fdhmin k l0 A
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 109
3. Thời gian lực đàn hồi và lực phục hồi ngƣợc chiều, cùng chiều:
+ Dễ d|ng để nhận xét rằng, đối với con lắc lò xo nằm ngang thì lực đ|n hồi luôn luôn cùng chiều với nhau, bởi
vì lúc này vị trí cân bằng cũng chính l| vị trí lò xo không biến dạng.
+ Ta xét với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lực đ|n hồi hướng về vị trí lò xo không biến
dạng x l0
Lực đàn hồi hướng về vị trí cân bằng x 0
Vậy hai lực n|y ngược chiều nhau khi vật có li độ
trong khoảng l0 x 0
+ Thời gian lực đ|n hồi ngược chiều và cùng chièu
lực phục hồi trong một chu kì là
2 l0 T l0
t n ar sin A ar sin A
t T t T 1 1 ar sin l0
c n A
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 110
Câu 5: Kết luận n|o sau đ}y l| đúng. Trong một chu kì dao động của con lắc lò xo thì:
A. Thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén luôn bằng nhau.
B. Thời gian lò xo bị giãn lớn hơn bị nén khi lò xo được treo thẳng đứng.
C. Lò xo luôn bị giãn nếu lò xo treo thẳng đứng.
D. Thời gian bị nén bằng thời gian bị giãn của lò xo khi con lắc này nằm ngang.
Câu 6: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Trong qu{ trình dao động người ta quan s{t đo đạc và thấy lò xo
không bị biến dạng tại vị trí gia tốc của lò xo có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại. Tỉ số giữa thời gian là xo nén
và giãn là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 5
Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, với vật nặng có khối lượng 200 g, lấy g = 10 m/s2. Ban đầu kéo vật
đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. X{c định lực đ|n hồi
tác dụng lên vật khi vật ở vị trí cao nhất
A. 4 N B. 10 N C. 6 N D. 8 N
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật có
khối lượng m = 600 g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là 4 cm. Lực đ|n hồi
của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong qu{ trình dao động là
A. 2 N B. 6 N C. 0 N D. 4 N
Câu 9: Một con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng của vật nặng l| m = 100 g, dao động điều hòa có tần số
góc 10 5 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực đ|n hồi cực đại, cực tiểu tác dụng lên gia treo lần lượt là 1,5 N và 0, 5 N.
Biên độ dao động của con lắc là
A. 1 cm B. 1,5 cm C. 2 cm D. 0,5 cm
Câu 10: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, lò xo có độ cứng k = 50
N/m. Khi vật dao động thì lực kéo và nén cực đại của lò xo tác dụng lên gi{ đỡ lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực
đại của vật là
A. 30 5 cm/s B. 40 5 cm/s C. 60 5 cm/s D. 50 5 cm/s
Câu 11: Một con lắc lò xo được treo thẳng dao động điều hoài với chu kì 1 s. Sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động,
vật có li độ x 5 2cm đi theo chiều âm với tốc độ 10 2 cm/s. Biết lực đ|n hồi nhỏ nhất bằng 6 N. Chọn trục
Ox trùng với trục của lò xo, gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Lực
đ|n hồi của lò xo tác dụng vào vật tại thời điểm t = 0 là
A. 1,228 N B. 7,18 N C. 8,71 N D. 12,82 N
Câu 12: Một con lắc lò xo được dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x 5cos 5t
cm. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc l| g = 10 = π2. Trong một chu kì,
khoảng thời gian lực đ|n hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn Fd 1,5N là
A. 0,249 s B. 0,151 s C. 0,267 s D. 0,3 s
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong qu{ trình dao động lực đ|n hồi cực đại
tác dụng lên vật có độ lớn là 2 N, gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng
A. 1 kg B. 2 kg C. 3 kg D. 4 kg
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x 2cos 10t cm . Độ lớn cực đại của lực kéo về là
3
A. 4 N B. 6 N C. 2 N D. 1 N
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g treo v|o lò xo có độ cứng 100 N/m. Cho vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với chiều dài quỹ đạo 3 cm. Lực đ|n hồi có độ lớn cực đại bằng
A. 3,5 N B. 2 N C. 1,5 N D. 0,5 N
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,4 s v| biên độ A 4 2
cm. Cho g = 10 = π2 m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đ|n
hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 111
A. 0,15 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,3 s
Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian
T
ngắn nhất kể từ lúc lực đ|n hồi cực đại đến khi lực đàn hồi cực tiểu là (với T l| chu kì dao động của con lắc).
3
Tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm. Lấy g = π2 m/s2
A. 87,6 cm/s B. 106,45 cm/s C. 83,12 cm/s D. 57,3 cm/s
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20 mJ và lực đ|n
hồi cực đại là 2 N. Gọi I l| điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi I chịu tác dụng của lực kéo
đến khi I chịu tác dụng của lực đẩy có cùng độ lớn 1 N l| 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2
s là
A. 2 cm B. 2 3 cm C. 2 3 cm D. 1 cm
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 200 g, treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích
cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với quỹ đạo có chiều dài 3 cm. Lực đ|n hồi của lò xo có
độ lớn cực đại bằng
A. 1,5 N B. 2 N C. 3,5 N D. 5 N
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 2 kg dao động điều hòa theo phương ngang. Vận tốc
của vật có độ lớn cực đại là 0,6 m/s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí x 0 3 2 cm và tại đó thế năng
của lò xo có độ lớn bằng động năng của vật. Tính chu kì dao động của con lắc v| độ lớn lực đ|n hồi cực đại tại
thời điểm t s
20
A. 0,628 s và 3 N B. 0,314 s và 3 N C. 0,314 và 6 N D. 0,628 s và 6 N
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò
xo giãn 4 cm. Lực đ|n hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào vật là 10 N và 6 N. Chiều dài cực đại và cực
tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 25 cm và 24 cm B. 24 cm và 23 cm C. 26 cm và 24 cm D. 25 cm và 23 cm
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g v| lò xo có độ cứng k = 40 N/m.
Nâng vật nặng lên theo phương thẳng đứng bằng một lực 1,2 N cho tới khi quả cầu đứng yên rồi thả nhẹ để vật
dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Lực đ|n hồi cực đại và cực tiểu của vật tác dụng lên giá treo là
A. 1,2 N và 0 N B. 2,2 N và 0 N C. 1,2 N và 0,2 N D. 2,2 N và 0,2 N
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình li độ x 8cos 10t cm (gốc tọa
độ được chọn tại vị trí cân bằng, chiều đương hướng lên). Lấy g = 10 = π2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để độ lớn của
lực đ|n hồi tăng từ cực đại đến cực tiểu là
3
A. s B. s C. s D. s
10 15 30 10
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm và tần số góc 10 5
rad/s, biết lò xo có độ cứng 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Trong mỗi chu kì, thời gian để lực đ|n hồi của lò xo có độ
lớn không vượt quá 1,5 N là
2
A. s B. s C. s D. s
60 5 15 5 15 5 30 5
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì dao động 0,5 s. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa với biên độ gấp hai lần độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần gia tốc của vật có độ lớn bằng gia tốc rơi tự do là
1 1 1 3
A. s B. s C. s D. s
8 6 12 8
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng m = 200 g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Từ vị trí
cân bằng kéo vật xuống dưới để lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 = π2 m/s2.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp lực đ|n hồi của lò xo bằng 0 là
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 112
1 1 2 4
A. s B. s C. s D. s
10 15 15 15
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới để lò xo giãn 10 cm rồi thả
nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng l| Δt1, Δt2 thì lực phục hồi và lực đ|n hồi của lò xo triệt tiêu, với
t 1 3
. Lấy Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
t 2 4
A. 0,68 s B. 0,15 s C. 0,76 s D. 0,44 s
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T = 0,6 s trong trường trọng lực. Biết
trong mỗi chu kì có 3 lần lực đ|n hồi của lò xo có độ cứng bằng trọng lượng của vật. Thời gian lò xo bị nén trong
mỗi chu kì là
A. 0,1 s B. 0,2 s C. 0,15 s D. 0,3 s
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100 N/m, vật nặng m = 100 g, lấy g = 10 = π2 m/s2. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 10 3 cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số
giữa thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kì
A. 0,5 B. 2 C. 0,2 D. 5
Câu 30: (Chuyên Vĩnh Phúc) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m 150 g và lò
xo có độ cứng k 60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho nó một vận
3
tốc ban đầu v0 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc con lắc dao động
2
điều hòa. Lúc t 0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t 0 đến
lúc lực đ|n hồi tác dụng lên vật có độ lớn 3N là
A. s B. s C. s D. s
60 20 30 5
Câu 31: (THPT Ngọc Tảo) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2, đầu trên
của lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
T
phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Tại thời điểm vật đi qua
6
vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy 2 10 chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s B. 0,2 s C. 0,6 s D. 0,4 s
Câu 32: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục
Ox có gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm lò xo giãn a m thì tốc độ của vật là v 8 m/s; tại
thời điểm lò xo giãn 2a m thì tốc độ của vật là v 6 m/s và tại thời điểm lò xo giãn 3a m thì tốc độ của vật là
v 2 m/s. Biết tại O lò xo giãn một khoảng nhỏ hơn a. Tỉ số tốc độ trung bình của vật khi lò xo nén và khi lò xo
giãn trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 0,88 B. 0,78 C. 0,67 D. 1,25
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A D A D D A A A A C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D C A C A A C A A D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
D B A B C C D B A A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
C A
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 113
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
mg 200.103
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 2cm
k 100
m
+ Chu kì dao động của vật T 2 0,3s
k
Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì
T l 0, 2 2
t n ar cos 0 ar cos 0,1s
A 4
Đáp án A
Câu 2:
tg g
Ta có tỉ số 2 2 A 2l0 6cm
tn n
Đáp án D
Câu 3:
T
Cứ sau khoảng thời gian t 0,3s thì động năng lại bằng thế năng T 1, 2s
4
2T
Với biên độ A 2l0 t g 0,8s
3
Đáp án A
Câu 4:
mg
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 1cm
k
vmax A 20 A 10rad.s 1
Ta có:
a max A 200 A A 2cm
2 2 2
2T
Thời gian lò xo giãn trong một chu kì t 0,13s
3
Đáp án D
Câu 5:
Với con lắc lò xo nằm ngang thì thời gian lò xo giãn bằng thời gian lò xo bị nén
Đáp án D
Câu 6:
2 A A
Tại vị trí gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại a 2 x x
2 2
A tn 1
Mặc khác, ta biết rằng lò xo không giãn tại vị trí x l0
2 tg 2
Đáp án A
Câu 7:
mg 200.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 1 cm
k 200
+ Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ A 4 1 3 cm
Lực đ|n hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có độ cao cực đại có độ lớn F 200. 3 1 .102 4N
Đáp án A
Câu 8:
mg 600.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 6 cm
k 100
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 114
Lực đ|n hồi nhỏ nhất tác dụng lên vật có độ lớn Fdhmin k l0 A 100. 6 4 .102 2N
Đáp án A
Câu 9:
g 10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 2 cm
2
2
10 5
Xét tỉ số
Fdh max l0 A 2A Shift Solve
3 A 1 cm
Fdh min l0 A 2A
Đáp án A
Câu 10:
Trong quá trình da động giá treo bị nén A l0
Fk max l0 A 4
A 3l0
Fn max A l0 2
Thay vào biểu thức lực đ|n hồi cực đại, ta có Fkmax k l0 A 4 50 l0 3l0 l0 2 cm
g
Vận tốc cực đại của vật v max A A 3 gl0 3 10.2.102 60 5 cm/s
l0
Đáp án C
Câu 5:
2
+ Tần số góc của dao động 2 rad/s
T
g 2
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 25 cm
2 2 2
Biên độ dao động của vật
2
2
10 2
v
2
A x
2
5 2 10 cm
2
+ Thời điểm t = 0 tương ứng với một góc lùi t 2.2,5 5 trên
đường tròn
+ Lực đàn hồi khi đó có độ lớn Fdh k l0 x k 25 5 2 .102 N
Kết hợp với Fdhmin k l0 A k15.102 6N
Từ hai biểu thức trên ta thu được Fdh 12,82N
Đáp án D
Câu 12:
g
l0
4cm
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng 2 cm
Fd 5N 1,5 x A
+ Lực đàn hồi tác dụng lên vật thõa mãn khi
Từ hình vẽ, ta x{c định được khoảng thời gian tương ứng là
T T
t 0, 267s
2 6
Đáp án C
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 115
Câu 13:
Ta có:
Fdh max m A
2
2 m2 A
m 1kg
max
a 2
A
2 2
A
Đáp án A
Câu 14:
Độ lớn cực đại của lực kéo về
Fkvmax m2 A 100.103.10 .2.102 2N
2
Đáp án C
Câu 15:
L 3
+ Biên độ dao động của vật A 1,5cm
2 2
mg 200.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 2 cm
k 100
Lực đ|n hồi cực đại
Fdhmax k l0 A 100. 2 1,5.102 3,5N
Đáp án A
Câu 16:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
l0 l
T 2 0, 4 2 20 l0 4 cm
g
Với A l0 lực đ|n hồi của lò xo có độ lực nhỏ nhất bằng ) tại vị trí
lò xo không biến dạng
+ Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời gian tương ứng là
T T
t 0,15s
4 8
Đáp án A
Câu 17:
+ Lực đ|n hồi cực đại tại vị trí biên và cực tiểu tại vị trí
x l0 Fdh 0
+ Từ hình vẽ ta x{c định được l0 4cm
g 2
Tần số góc của dao động 5 rad/s
l0 4.102
Tốc độ của con lắc khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm
v 5 82 62 83,12 cm/s
Đáp án C
Câu 18:
+ Từ giải thuyết bài toán, ta có:
1 2 1 2
E kA
3
20.10 kA A 2cm
2 2
Fdh kA 2 kA Fdh max 2N
max
+ Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời gian ngắn nhất để I chịu tác dụng
T
của lực ké v| nén có cùng độ lớn 1 N là t 0,1 T 0,6s
6
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 116
+ Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trọng 0,2 s được x{c định
bởi công thức:
t 10.0, 2
Smin 2A 1 cos 2.2 1 cos 2 cm
2 3.2
Đáp án A
Câu 19:
L 3
+ Biên độ dao động của vật A 1,5cm
2 2
mg 200.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 2 cm
k 100
Lực đ|n hồi cực đại
Fdhmax k l0 A 100. 2 1,5.102 3,5N
Đáp án A
Câu 20:
2
+ Vị trí x 0 3 2 là vị trí động năng bằng thế năng, ta có A 3 2 A 6cm
2
2
+ Tốc độ cực đại của vật v max A 60 6 10 rad/s T 0,628s
5
T
2
+ Ta để ý rằng từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t x A 2 x 02 62 3 2 3 2 cm
20 A
Độ lớn của lực đ|n hồi tại vị trí này
F kx m2 x 2.102.3 2.102 6N
Đáp án D
Câu 21:
Ta có tỉ số
Fdh max l0 A 4 A 10
A 1cm
Fdh min l0 A 4A 6
Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là
lmax l0 l0 A lmax 20 4 1 25cm
lmax l0 l0 A lmax 20 4 1 23cm
Đáp án D
Câu 22:
mg 100.102.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 2,5cm
k 40
+ Tại vị trí quả cầu đứng yên khi được nâng lên thẳng đứng, ta có
F P 1,2 100.103.10
Fdh F P l 0,5cm
k 40
Vậy khi thả nhẹ con lắc sẽ dao động với biên độ A 2,5 0,5 3cm (lưu ý rằng tại vị trí cân bằng
n|y lò xo đang bị nén)
+ Lực đ|n hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo
Fdh max k l0 A 40. 2,5 3 .10 2, 2N
3
Fdh min 0N
Đáp án B
Câu 23:
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 117
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
g 10
l0 2 2 10cm
10
Ta thấy rằng l0 A lực đ|n hồi cực đại tại vị trí lò xo giãn nhiều
nhất (biên âm) và cực tiểu tại vị trí lò xo giãn ít nhất (biên dương),
T
khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi giữa hai vị trí này là t s
2 10
Đáp án A
Câu 24:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
g 10
l0 2 2cm
2
10 5
Ta thấy rằng A l0 , trong qu{ trình dao động lò xo luôn giãn, lực đ|n
F 1,5
hồi có độ lớn 1,5 N tại vị trí lò xo giãn l 3cm , tương ứng với
k 50
li độ x 1cm
+ Từ hình vẽ, ta x{c đinh được khoảng thời gian trong một chu kì lực
đ|n hồi có độ lớn nhỏ hơn 1,5 N l|
2T 2
t s
3 15 5
Đáp án B
Câu 25:
Gia tốc của vật
g A
a 2 x g x g x l0
l0 2
Từ hình vẽ, ta x{c định được khoảng thời gian tương ứng là
T 1
t s
6 12
Đáp án C
Câu 26:
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 200.103.10
l0 4cm
k 50
+ Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật sẽ dao động
với biên độ A = 8 cm
+ Lực đ|n hồi của lò xo bằng 0 tại vị trí x l0 4cm
T 2
Thời gian tương ứng t s
3 15
Đáp án C
Câu 27:
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 118
Từ vị trí cân bằng, kéo lò xo xuống một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ
A 10cm
T
+ Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng t1
4
+ Lực đ|n hồi triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không giãn
4 4T T A
t 2 t1 l0 5cm
3 34 3 2
Vậy chu kì dao động của con lắc là
l0 5.102
T 2 2 0, 44s
g 10
Đáp án D
Câu 28:
Hai vị trí ứng với ba lần để lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn bằng trọng
lực là vị trí cân bằng và vị trí biên trên cho trường hợp A 2l0
Lò xo bị nén khi vật nằm trong khoảng li độ A x l0
Từ hình vẽ ta có
T
t 0, 2s
3
Đáp án B
Câu 29:
mg 100.103.10
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 1cm
k 100
2
v
2
10 3
+ Biên độ dao động của vật A x 12
10 2cm
2
Lò xo bị nén khi vật nằm trong khoảng li độ A x l0 , thời gian
còn lại lò xo sẽ giãn
t n n
Từ hình vẽ ta thấy 0,5
t g g
Đáp án A
Câu 30:
k
Tần số góc của dao động 20 rad/s
m
mg
Độ giãn của lò xo khi con lắc nằm cân bằng l0 2,5 cm
k
Tại vị trí lò xo không bị biến dạng x 2,5 cm người ta truyền cho con
2
3 v
lắc vận tốc ban đầu v0 m/s A x 2 5 cm
2
F
Vị trí lò xo có lực đ|n hồi 3 N ứng với độ giãn l 5 cm
k
con lắc đang ở vị trí x 2,5 cm
Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ ta x{c định được khoảng thời gian ứng với góc
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 119
quét rad t s
3 60
Đáp án A
Câu 31 :
+ Trong một chu kì, lò xo bị nén khi con lắc di chuyển trong khoảng
T
A x l0 , thời gian lò xo bị nén t ứng với góc quét rad
6 3
+ Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ ta có
l 3 10 3
cos 0 l0 A v max A 20 3 cm/s
6 A 2
cos
6
Biến đổi
g 2l0 2 3v 2
vmax A gl0 l0 max
l0 3 3 4g
l0
Chu kì của con lắc T 2 0,6s
g
Đáp án C
Câu 32:
Gọi l 0 l| độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
Ta có
v
2
0
2
a l 8 A
2
v 2
2 3a 2al0
2
2
v
2a l0 6 A
2 2
4 v 5a 2 2al a 2l0
2
0
A 41l0
2
3a l0 8 A
2 v 2
l0 1
Chuẩn hóa
A 41
Lò xo sẽ bị nén khi vật nằm trong khoảng li độ A x l0
l 1
Thời gian là xo bị nén ứng với góc α, với cos 0
2 A 41
T 2
Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị giãn g 1, 2218
Tn
vn Sn Tg 2A 2l0 Tg 41 1
Tỉ số tốc độ trung bình giữa 1,2218 0,89
vg Sg Tn 2A 2l0 Tn 41 1
Đáp án A
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 120
CẮT GHÉP LÒ XO
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
I. CẮT GHÉP LÒ XO
1. Ghép hai lò xo:
+ Với hai lò xo có độ cứng k1 và k2 thì ta thường có hai cách ghép là nối tiếp và song song
Ghép nối tiếp Ghép song song
1 1 1
Với cách ghép nối tiếp, ta có
k k1 k 2 Với cách ghép song song, ta có k k1 k 2
2. Cắt lò xo:
+ Giả sử với một lò xo ban đầu có chiều d|i l, độ cứng k. Ta tiến hành cắt lò xo này này các lò xo có chiều dài l1 độ
cứng k1, chiều dài l2 độ cứng k2..........
Khi đó độ cứng của các lò xo sẽ tỉ lệ nghịch với chiều dài
kl k1l1 k 2 l2 .... k n l n
II. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG MỚI CỦA CON LẮC LÒ XO SAU KHI CỐ ĐỊNH MỘT
ĐIỂM TRÊN LÒ XO
Bài toán: Một con lắc lò xo gồm lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con
lắc đi qua vị trí động năng bằng n lần thế năng thì ta tiến hành cố định lò xo tại điểm M sao cho hệ dao động mới
l A
với lò xo có chiều dài l . X{c định tỉ số giữa biên độ dao động mới v| biên độ dao động cũ
m A
Hƣớng dẫn:
E
Et
E d nE t n 1
+ Tại thời điểm cố định lò xo ta có
E d E t E E nE
d n 1
+ Vì thế năng đ|n hồi của lò xo phân bố đều trên mỗi đơn vị chiều dài, do vậy thế năng của hệ dao động mới là
E E
Et t
m m n 1
+ Cơ năng của hệ dao động mới
1 E nE
E Et Ed k A2
2 mk m n 1 n 1
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 121
Biến đổi toán học ta thu được tỉ số:
A
mn 1
A 2m n 1
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 122
chu kì dao động của vật lần lượt là T1 = 0,6 s và T2 = 0,4 s. Mắc hai lò xo trên nối tiếp với nhau, đầu trên cố định,
đầu dưới treo vật m2. Tần số dao động của vật m2 khi đó l|
A. 2,4 Hz B. 2 Hz C. 1 Hz D. 0,5 Hz
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đặt nằm
ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc ban đầu để vật dao động điều hòa, chọn gốc thời gian là lúc
truyền vận tốc cho vật. Tại thời điểm t = 0,15 s giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật tiếp tục dao động với
biên độ
A. 0,5A B. 2A C. 3A D. 4A
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc đi qua vị trí
động năng bằng thế năng v| đang giãn thì người ta tiến hành cố định điểm chính giữa của lò xo, sau khi cố định
hệ con lắc mới dao động với biên độ A . Giá trị của A là
6 3 3
A. A B. 0,5A C. A D. A
4 8 2
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc đi qua vị trí
động năng bằng thế năng v| đang giãn thì người ta tiến hành cố định điểm chính giữa của lò xo, sau khi cố định
hệ con lắc mới dao động với biên độ A . Giá trị của A là
6 3 3
A. A B. 0,5A C. A D. A
4 8 2
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ cực đại là 40 cm/s. Khi vật đi qua vị
trí biên người ta tiến hành giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Kể từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa
với tốc độ cực đại là
A. 20 2 cm/s B. 20 cm/s C. 40 2 cm/s D. 10 2 cm/s
Câu 15: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ bằng 5 cm và tần số 5
Hz. Khi vật đi qua vị trí có li độ 4 cm thì ta tiến hành giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Sau thời điểm đó,
biên độ dao động của vật là
A. 2,92 cm B. 3,83 cm C. 2,45 cm D. 2 cm
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với quỹ đạo có chiều dài 16 cm. Khi vật m đang
chuyển động theo chiều l|m lò xo giãn đến vị trí động năng bằng thế năng người ta chốt cố định điểm chính giữa
của lò xo. Sau đó vật m sẽ dao động với biên độ
A. 8 3cm B. 2 6cm C. 4 cm D. 4 3 cm
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B B C D C A C B B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A A A A A B
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 123
1 1 1 T1T2 0,3.0,4
Kết hợp với k ss k1 k 2 2
2 2 Tss 0,24s
Tss T1 T2 T12 T22 0,32 0,42
Đáp án B
Câu 2:
1
Ta có T
k
1 1 1 T1T2 0,6.0,8
Kết hợp với k ss k1 k 2 2
2 2 Tss 0,48s
Tss T1 T2 T1 T2
2 2
0,62 0,82
Đáp án A
Câu 3:
1 1 1 k
Độ cứng của lò xo mới tương ứng k nt
k nt k k 2
Theo giả thuyết của bài toán
1 1 1k 2 1
E 2 E1 k nt A 22 kA A 2 kA A 2 2A
2 2 22 2
Đáp án B
Câu 4:
k1k 2
k nt
Độ cứng của lò xo ứng với các cách ghép k1 k 2
k k k
ss 1 2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 124
Câu 7:
T
1 T
Ta có T 4
k 16k ta phải cắt lò xo thành 16 phần
k
Đáp án A
Câu 8:
2
T k 3
2
Ta có 4
T k 1,5
Chiều dài của lò xo tỉ lệ nghịch với độ cứng nên
l l0 30 1
l0 40cm
l0 l0 4
Đáp án C
Câu 9:
k1k 2
k nt
Độ cứng của lò xo ứng với các cách ghép k1 k 2
k k k
ss 1 2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 125
Câu 12:
E
Tại vị trí động năng bằng thế năng E d E t
2
+ Khi cố định điểm chính giữa của lò xo thì hệ dao động mới có độ cứng của lò xo là 2k và
Et E
Et 2 4 3 1 31 2 3A 6
E E 2kA2 kA A A
E E 4 2 4 2 2 2 4
d 2
Đáp án A
Câu 13:
Tại vị trí cân bằng E d E
1 3
+ Người ta giữ lò xo tại vị trí c{c đầu cố định chiều dài hệ dao động mới với lò xo có độ cứng k k
3 2
Trong cả hai trường hợp động năng của vật đều bằng nhau v| đúng bằng cơ năng do vậy
1 1 k 2
E E k A2 kA 2 A A A
2 2 k 3
Đáp án A
Câu 14:
Tại vị trí biên thế năng đ|n hồi chính l| cơ năng của con lắc E t E
+ Người ta giữ vị trí chính giữa của lò xo thì hệ dao động mới có độ cứng của lò xo là k 2k
Thế năng của con lắc bằng cơ năng v| bằng một nửa giá trị đầu
1 1 A
Et E 0,5E t 0,5E 2kA2 0,5 kA 2 A
2 2 2
A 2
Tốc độ cực đại của con lắc vmax A 2 v max 20 2 cm/s
2 2
Đáp án A
Câu 15:
Khi vật đi qua vị trí li độ 4 cm, ta giữ điểm chính giữa, khi đó cơ hệ mới có lò xo giãn 2 cm
Tốc độ của vật khi vừa mới giữ điểm chính giữa
v0 A 2 x 2 2.5 52 42 30 cm/s
+ Biên độ dao động mới của con lắc
2 2
v 30
A x 02 0 22 2,92cm
2.5 2
Đáp án A
Câu 16:
L 16
Biên độ dao động của vật A 8 cm
2 2
+ Tại vị trí động năng bằng thế năng người ta chốt điểm giữa của lò xo, cơ hệ mới với lò xo có độ cứng 2k, ta có
Et E
Et 2 4 3 1 31 2 3A 6
E E 2kA2 kA A A 2 6cm
E E 4 2 42 2 2 4
d 2
Đáp án B
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 126
KÍCH THÍCH DAO ĐỘNG CỦA VẬT
BẰNG NGOẠI LỰC, VA CHẠM
Phân tích:
+ Dưới tác dụng của ngoại lực F vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này cách vị trí cân
bằng cũ một đoạn Δl0.
+ Khi ngừng tác dụng lực F , vật lại dao động quanh vị trí cân bằng cũ
Như vậy điểm quan trọng của b|i to{n trên l| x{c định vị trí cân bằng của từng giai đoạn dao động tương ứng
qua đó x{c định c{c đại lượng li độ, vận tốc ứng với mỗi vị trí cân bằng từ đó tìm được biên độ của dao động.
Hƣớng dẫn:
F
+ Bƣớc 1: X{c định độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới l0
k
2
v
+ Bƣớc 2: Biên độ dao động của vật trong khoảng thời gian lực F tác dụng A1 x12 0 với x1 là khoảng
cách từ vật đến vị trí cân bằng mới O
+ Bƣớc 3: X{c định li độ và tốc độ của vật sau khoảng thời gian Δt
2
v
+ Bƣớc 4: Biên độ dao động của vật A 2 x 22 02 với x2 là khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng cũ O
Hƣớng dẫn:
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 127
Con lắc lò xo nằm ngang Con lắc lò xo treo thẳng đứng
Ta nhận thấy rằng quá trình va
chạm l| thay đổi vị trí cân bằng
của hệ (O là vị trí cân bằng cũ
O là vị trí cân bằng mới) và tần
số góc của dao động.
Ta nhận thấy rằng quá trình va chạm này không + Tần số góc của hệ sau va chạm
l|m thay đổi vị trí cân bằng của hệ mà chỉ làm thay k
đổi tần số góc của dao động Mm
k + Vận tốc của hệ vật sau va
+ Tần số góc của hệ sau va chạm
Mm Mv1 mv0
cham V0
Mv1 mv0 Mm
+ Vận tốc của hệ vật sau va cham V0 + Biên độ dao động mới của hệ
Mm
2
V
2 V
+ Biên độ dao động mới của hệ A x12 0 A x12 0 với x1 là
khoảng cách từ vị trí va chạm
đến O
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 128
đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang m{y đi xuống nhanh dần đều với
g
gia tốc a . Lấy g 2 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
10
A. 17 cm B. 19,2 cm C. 8,5 cm D. 9,6 cm
Câu 5: (THPT Thanh Hóa) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ
A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng đứng
và dính chặt v|o m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ
5 14 7 5
A. A B. A C. A D. A
4 4 2 2 2
Câu 6: (Sở Nam Định – 2017) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ mang điện tích q. Chu kì dao động của con lắc l| 2 s. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo bị
giãn rồi thả nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng đường S vật có tốc độ là 6 2 cm/s. Ngay khi vật
trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có
phương song song với trục lò xo, có chiều hướng từ đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E V/m
và cứ sau 2 s thì cường độ điện trường lại tăng thêm E V/m. Biết sau 4 s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên
ngừng dao động một lúc rồi mới lại dao động tiếp v| trong 4 s đó vật đi được quãng đường 3S. Bỏ qua mọi ma
s{t, điểm nối vật, lò xo và mặt phẳng ngang c{ch điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 12,2 cm B. 10,5 cm C. 9,4 cm D. 6,1 cm
1
Câu 7: (Chuyên KHTN – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m 2 kg, được nối với lò xo có độ
cứng k 100 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén
2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng
chiều với vận tốc v| có độ lớn F 2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1. Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong
1
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong qu{ trình dao động, lò xo
30
A
luôn nằm trong giới hạn đ|n hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng
A2
7 2 2 3
A. B. C. D.
2 7 3 2
Câu 8: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một vật nhỏ có khối lượng M 0,9 kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có
độ cứng 25 N/m đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m 0,1 kg chuyển động theo phương
thẳng đứng với tốc độ 0, 2 2 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g 10 m/s2. Biên độ
dao động là:
A. 4 2 cm B. 4,5 cm C. 4 3 cm D. 4 cm
Câu 9: (Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng
k 40 N/m, qủa cầu nhỏ có khối lượng m 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g 10 2 m/s2. Quả cầu tích điện
q 8.105 C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo
chiều giãn của lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên
th|nh 2E, 3E, 4E< với E 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần nhất
với giá trị n|o sau đ}y?
A. 125 cm B. 165 cm C. 195 cm D. 245 cm
Câu 10: (Sƣ Phạm HN – 2017) Một lò xo lý tưởng có độ cứng k 100 N/m. Một đầu gắn v|o điểm I cố định, một
đầu đỡ vật nặng M 200 g, lấy g 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát và sức cản, Kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 3 cm quanh vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng. Khi vật M lên tới điểm cao nhất thì người ta đặt
thêm vật m 100 g lên vật M. Dao động của hệ sau đó có biên độ là
A. 4 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3 cm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 129
Câu 11: (Chuyên Lê Khiết – 2017) Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm : lò xo nhẹ có độ cứng
k 60 N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng m 150g v| mang điện tích q 6.105 C. Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về
điện. Lấy g 10 m/s2. Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền
3
cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn v0 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều
2
hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện
trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới v| có độ lớn E 2.104 V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ
dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ?
A. 19 cm . B. 20 cm . C. 21cm . D. 18 cm .
Câu 12: (Phủ Lý – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g v| lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng, mang điện tích q 40C . Tại t =
0, có điện trường đều E 5.10 4 V/m theo phương ngang l|m cho con lắc dao động điều hòa, đến thời điểm
t s thì ngừng tác dụng điện trường E. Dao động của con lắc sau khi không còn chịu tác dụng của điện trường
3
có biên độ gần nhất giá trị n|o sau đ}y?
A. 9 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 11 cm
Câu 13: (Chuyên Lam Sơn – 2017) Một vật có khối lượng m 150 g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng
k 100 N/m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ khối lượng m0 100 g bay theo phương thẳng
đứng lên trên với tốc độ v0 50 cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy g 10 m/s2. Biên độ của hệ sau va
chạm
A. 3cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2cm
Câu 14: (Chuyên Vinh – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g v| lò xo có độ
cứng k =100 N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào
vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian t s thì
40
ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s. C. 1, 4 m/s. D. 1 m/s.
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B C C D B A B D A A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A C D D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 130
mv0
+ Định luật bảo toàn động lượng cho bài toán va chạm mềm mv0 M m V0 V0 40 cm/s
Mm
V0
Hệ hai vật này sẽ dao động với biên độ A 2 cm
Lực đ|n hồi cực đại tác dụng lên con lắc trong qu{ trình nó dao động Fdh max kA 2N
Phương ph{p đường tròn
+ Tại thời điểm t, vật đang ở biên }m (khi đó lực nén tại Q sẽ cực đại)
+ Thời điểm vật M bị bật ra khi vật đang có li độ dương v| Fdh 1N
Từ hình vẽ ta tính được góc quét
2
rad t s
2 6 3 30
Đáp án B
Câu 2 :
T 1,6
Dưới tác dụng của lực căng d}y lò xo bị nén một đoạn l0 m
k k
Sau khi sợi dây bị đứt vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng. Biên độ
dao động của con lắc được x{c định bởi
2 2
T v k 5k
A với 2
k m 2
2
2 2
1,6 2 20 2.10
Thay vào biểu thức trên ta được 2 2.102 k 80 N/m
k 5k
Đáp án C
Câu 3 :
k
Tần số góc của dao động 10 rad/s
m
2 T
Chu kì của dao dao động này là T 0, 2 s t
4
+ Tại vị trí m| người ta bật điện trường, sau kích thích con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí
qE
này lực đ|n hồi cân bằng với lực điện, khi đó lò xo đã giãn một đoạn l0 5.103 m A 5.103 m
k
T
Từ vị trí cân bằng này sau khoảng thời gian t con lắc đến vị trí cân bằng v A
4
+ Tại lại tiếp tục ngắt điện trường, con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2
v
A A 2 5 2 cm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 131
1
Năng lượng dao động lúc này E kA2 0,025J
2
Đáp án C
Câu 4 :
mg
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0 16cm
k
lmax lmin
Biên độ dao đông của con lắc khi thang m{y đứng yên A 8 cm
2
+ Tại vị trí thấp nhất ta cho thang máy chuyển động xuống dưới nhanh dần đều, ta có thể xem con lắc chuyển
động trong trường trọng lực biểu kiến với Pbk m g a
Khi đó con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này lực đ|n hồi cân bằng với trọng lực biểu
mg a
kiến Pbk kl l 14,4cm
k
2
l0 l| độ biến dạng của lò xo ứng với cường độ điện trường có độ lớn E
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 132
Cứ lần điện trường tăng lên một lượng E thì vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển về phía phải một đoạn ∆l0 và
biên độ sẽ giảm đi một lượng cũng đúng bằng l0 .Trong 4 s khi đó vị trí cân bằng của con lắc bây giờ trùng với
vị trí ban đầu do đó con lắc sẽ dừng lại không dao động nữa
A0 3l0
4
Ta có S A0
0
4 A 2 l 0 4 0 0
A l 3S 3
Kết hợp với
2 2
x v
1 A 0 9cm S 12cm
A 0 A 0
Đáp án A
Câu 7 :
1
2 0, 2s
m 2
Chu kì dao động của con lắc T 2
k 100
+ Dưới tác dụng của ngoại lực con lắc dao
động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này
lò xo giãn
F 2
l0 2cm
k 100
l0 2 l2
2
A1 22 2 3 4 cm
+ Con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới
1 T
trong khoảng thời gian t s đến vị trí
30 6
A
có li độ x1 1 2cm và tốc độ
2
3v1max 3A1 310.4
v1 20 3 cm/s
2 2 2
thì ngừng lực tác dụng F
+ Con lắc lại dao động quanh vị trí cân bằng mới (vị trí xuất hiện lực F), với biên độ
2
v2 20 3
A2 l0 x1 2
12 2 2 2
2 7cm
10
A1 4 2
Vậy
A2 2 7 7
Đáp án B
Câu 8 :
Mg 0,9.10
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật M ở vị trí cân bằng l 0,36 m
k 25
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của con lắc sau va chạm
l0
M m g 0,9 0,1.10 0,4 m
k 25
+ Vận tốc của con lắc tại vị trí va chạm
mv0 0,1.0, 2 2 2
v m/s
mM 0,1 0,9 50
+ Tần số góc của dao động sau va chạm
k 25
5 rad/s
Mm 0,9 0,1
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 133
Biên độ dao động mới của vật
2
2
v
2
A l0 l 0, 4 0,36 50
2 2
5
A 4cm
Đáp án D
Câu 9 :
l
M m g 200 100.103.10 3cm
k 100
Biên độ dao động mới của con lắc sẽ là
A A l l0 3 3 2 4cm
Đáp án A
Câu 11 :
Tần số góc của dao động
k 60
20 rad/s
m 150.103
mg 150.103.10
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 2,5cm
k 60
+ Biên độ dao động ban đầu của vật
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 134
2
v
2
50 3
A l 0 2,52
2
5 cm
0
20
A
x 2 2,5cm
+ Vị trí động năng bằng ba lần thế năng ứng với
v 3 A 50 3cm.s1
2
+ Dưới tác dung của điện trường vị trí cân bằng của con lắc sẽ dịch xuống dới một đoạn
qE 6.105.2.104
l 2cm
k 60
Biên độ dao động mới
2
A v
2 2
50 3
A l0 2,5 2 19cm
2
2 20
Đáp án A
Câu 12:
k 40
Tần số góc của dao động 20 rad/s
m 100.103
qE 40.106.5.104
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 5cm
k 40
Dưới tác dụng của điện trường con lắc sẽ dao động với biên độ A l0
Sau khoảng thời gian t s 1200 vật đi đến vị trí
3
A
x 2 x 2,5cm
1
v 3 A v 25 3cm.s
2
Sau khi ngắt điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2
v 25 3
A x l0 2
2,5 5 2
7,81cm
20
Đáp án C
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 135
Câu 13:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 150.103.10
l0 1,5cm
k 100
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới sau va chạm
l0
m m0 g 150 100 .10 3.10
2,5cm
k 100
Tần số góc của dao động sau va chạm
k
20 rad/s
m m0
Vận tốc của hai vật sau va chạm
m0 v0 100.50
v 20 cm/s
m m0 150 100
+ Biên độ dao động mới của vật
2
l l0 2
v
A 2 cm
x0
Đáp án D
Câu 14 :
+ Tần số góc và chu kì của dao động
k
20rad.s 1
m
T 2 s
10
+ Dưới tác dụng của lực F vật sẽ dao động quanh vị trí cân
bằng mới, tại vị trí n|y lò xo đã giãn một đoạn
F
l0 3cm A 1 3 4cm
k
T
+ Ta lưu ý rằng lực F chỉ tồn tại trong khoảng thời gian t vật đến vị trí cân bằng thì lực F ngừng tác
40 4
dụng, tốc độ của vật khi đó l| v0 A 80 cm/s
+ Khi không còn lực F tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng cũ, vậy tại vị trí lực F ngừng tác dụng thì li
x l0
2
v
độ của vật so với vị trí cân bằng cũ l| 0 A l02 0 5cm
v v0
Tốc độ cực đại của vật v max A 100 cm/s
Đáp án D
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 136
CON LẮC ĐƠN
TRONG TRƢỜNG TRỌNG LỰC BIỂU KIỆN
I. CHU KÌ CỦA CON LẮC ĐƠN TRONG TRƢỜNG TRỌNG LỰC BIỂU KIẾN
Bài toán: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa dưới tác dụng của trường trọng lực
P v| trường lực ngoài F , x{c định chu kì dao động của con lắc
Hƣớng dẫn:
Trong trƣờng trọng lực Trong trƣờng trọng lực biểu kiến
+ Phương trình động lực học cho vật T P ma + Phương trình động lực học cho vật T P F ma
Pbk
Pbk
g bk ga
m
Lƣu ý:
Ngoại lực F có thể là:
+ Lực tĩnh điện F qE
+ Lực quán tính cho bài toán con lắc treo trong thang máy F ma
II. SỰ THAY ĐỔI CỦA GIA TỐC BIỂU KIẾN VÀ NĂNG LƢỢNG THEO VỊ TRÍ TÁC DỤNG LỰC
Bài toán: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l, vật nặng khối lượng m được treo trên trần của một thang
m{y. Khi thang m{y đứng yên con lắc dao động với biên độ góc α0, khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì
thang m{y đi lên nhanh dần đều với gia tốc a. X{c định sự thay đổi biên độ góc v| năng lượng của con lắc sau đó
+ Sự thay đổi biên độ góc của con lắc
Giả sử sau khi thang m{y đi lên con lắc dao động với biên độ góc 0
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 137
Định luật bảo to|n cơ năng cho con lắc (với 0 l| biên độ góc lúc sau của dao động)
1
mv 2 mg bk l 1 cos mg bk l 1 cos 0
2
Với v2 2gl cos cos 0
2 2 2 2
Trong khai triển gần đúng: cos 1 ta thu được g 0 g bk g bk 0
2 2 2 2 2
Rút gọn biểu thức:
g 2 g bk g 2
02 0
g bk g bk
Từ phương trình trên ta thấy rằng
Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí biên 0 thì biên độ góc của con lắc không đổi
Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí cân bằng 0 thì biên độ góc của con lắc tỉ lệ với căn bậc
g 2
hai gia tốc trọng trường trong c{c trường hợp 02 0
g bk
+ Sự thay đổi năng lượng dao động của con lắc
1
Năng lượng dao động của con lắc đơn sau khi kích thích được x{c định bằng biểu thức E mg bk l02
2
Từ phương trình trên ta thấy rằng
Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí biên 0 thì biên độ góc của con lắc không đổi, tuy
nhiên gia tốc biểu kiến g bk g năng lượng dao động của con lắc tăng
Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí cân bằng 0 thì biên độ góc của con lắc tỉ lệ với căn bậc
g 2
hai gia tốc trọng trường trong c{c trường hợp 02 0 , tuy nhiên tích số g bk 02 g02 do đó năng
g bk
lượng của vật l| không đổi
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 138
Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang m{y. Khi thang m{y đứng yên, con lắc dao động với tần số
0,25 Hz. Khi thang m{y đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường
tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kì bằng
A. 3 s B. 2 3 s C. 3 2 s D. 3 3 s
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới và khi
con lắc không mang điện thì chu kì dao động là T, khi con lắc mang điện q1 thì chu kì dao động là T1 2T , khi
T q
con lắc mang điện q2 thì chu kì dao động là T2 . Tỉ số 1 là
2 q2
3 1 1 3
A. B. C. D.
4 4 2 4
Câu 6: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao
động cùa con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T l| chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động
a
có gia tốc a. Với góc α được tính theo công thức tan , hệ thức liên hệ giữa T và T là:
g
T T
A. T B. T T cos C. T Tcos D. T
cos cos
Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang m{y đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
g 9,8 m/s2 với năng lượng dao động là 150 mJ, gốc thế năng l| tại vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc
của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5 m/s2. Con lắc tiếp tục
dao động trong thang máy với năng lượng dao động
A.150 mJ B. 129,5 mJ C. 111,7 mJ D. 188,3 mJ
Câu 8: Một hòn bi nhỏ có khối lượng m treo dưới một sợi d}y v| dao động. Nếu hòn bi được tích điện q 0 và
treo trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động
của nó
1 qE 1 qE
A. tăng lần B. giảm lần
2 mg 2 mg
qE qE
C. tăng 1 lần D. giảm 1 lần
mg mg
Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l 25 cm, vật có khối lượng m = 10 g v| mang điện tích q 104 C .
Treo con lắc giữa hai bản kim loại phẳng, thẳng đứng, song song c{ch nhau 22 cm. Đặt giữa hai bản một hiệu
điện thế không đổi U = 88 V. Lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động
điều hòa của con lắc là
A. T 0,389s B. T 0,659s C. T 0,983s D. T 0,957s
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng m = 1 g mang điện tích q 5,66.107 C được
treo bằng sợi dây mảnh dài l 1,40 m trong chân không v| trong điện trường đều có phương nằm ngang, có
cường độ E 102 V/m. Lấy g 9,79 m/s2. Ở vị trí cân bằng dây treo tạo với phương thẳng đứng một góc α. Góc α
v| chu kì dao động của con lắc đơn l|
A. 0,330 , T 2,21s B. 300 , T 2,21s
C. 200 , T 2,37s D. 300 , T 2,37s
Câu 11: Quả lắc của đồng hồ coi như con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
của con lắc l| 2 s. Đặt con lắc v|o thang m{y đi lên nhanh dần đều từ mặt đất. Biết con lắc đạt độ cao 200 m sao
20 s. Khi đó chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,80 s B. 1,91 s C. 2,10 s D. 2,20 s
Câu 12: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật được coi là các chất điểm, chúng được đặt
ở cùng một nơi v| trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, gọi T0 l| chu kì chưa tích
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 139
điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kì trong điện trường tương ứng là T1 và T2,
q
biết T1 0,8T0 và T2 1, 2T0 . Tỉ số 1 là
q2
81 44 81 44
A. B. C. D.
44 81 44 81
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài
không khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kì của con lắc là T. Biết T khác T0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí.
Gọi tỉ số giữa khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng l| ε. Mối liên hệ giữa T
với T0 là
T0 T0 T T
A. T B. T C. T0 D. T0
1 1 1 1
Câu 14: Một con lắc đơn có khối lượng m 50 g đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 5000
V/m hướng thẳng đứng lên trên. Khi chưa tích điện cho vật chu kì dao động của con lắc là T = 2 s. Sau khi tích
điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là T s . Lấy g = π2 m/s2. Điện tích của vật bằng
2
5 5
A. 4.10 C B. 4.10 C C. 6.105 C D. 6.105 C
Câu 15: Một con lắc đơn gồm một sợi d}y mãnh, c{ch điện có chiều dài l = 1 m, quả nặng có khối lượng 20 g được
tích điện q 1 μC, đặt con lắc đơn trong điện trường đều có c{c đường sức điện thẳng đứng hướng lên và
cường độ E 105 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì đao động nhỏ của con lắc đơn l|
A. 6,28 s B. 2,81 s C. 1,99 s D. 1,62 s
Câu 16: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m, tích điện q < 0, dây treo nhẹ, c{ch điện, chiều dài l.
Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con
lắc được x{c định bằng biểu thức
l l
A. T 2 B. T 2 2
g
qE qE
g
2
m m
l l
C. T 2 D. T 2 2
g
qE qE
g2
m m
Câu 17: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 1,9 s. Tích điện âm cho vật và cho con lắc dao động trong
một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy có chu kì T 2T . Nếu đảo chiều điện
trường và giữ nguyên độ lớn của cường độ điện trường thì chu kì dao động mới của con lắc là
A. 1,6 s B. 2,2 s C. 1,436 s D. 1,214 s
Câu 18: Một con lắc đơn có m = 100 g, l = 1m, treo trên trần của một toa xe có thể chuyển động trên mặt phẳng
nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động với biên độ nhỏ 0 40 . Khi vật đi đến vị trí có li độ góc
40 thì xe bắt đầu chuyển động với gia tốc a 1 m/s2 theo chiều dương quy ước. Con lắc đơn vẫn dao động
điều hòa. Lấy g 10 m/s2. Biên độ dao động v| năng lượng dao động mới của con lắc (khi xe chuyển động) là:
A. 1,70; 14,490 mJ B. 9,70; 14,490 mJ C. 9,70; 2,440 mJ D. 1,70; 2,440 mJ
Câu 19: Hai con lắc đơn có chiều d|i d}y treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm
ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai
được tích điện, khi nằm cân bằng dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc 600. Chu kì dao
động nhỏ của con lắc thứ hai là
T
A. T B. 0,5T C. 2T D.
2
Câu 20: Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100 g v| mang điện tích q 105 C đang dao động
điều hòa với biên độ góc 0 60 . Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 140
phương thẳng đứng, hướng lên, với cường độ điện trường E = 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc của vật sau
đó l|:
0 0
A. 30 B. 3 3 C. 60 D. 6 2
Câu 21: Hai con lắc đơn có chiều d|i d}y treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một điện
trường đều có phương nằm ngang, cùng dao động điều hòa với cùng một biên độ góc. Hòn bi của con lắc thứ
nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của nó tạo với
phương thẳng đứng một góc bằng 600. Gọi cơ năng to|n phần của con lắc thứ nhất là W1, cơ năng to|n phần của
con lắc thứ hai là W2 thì
W W
A. W1 2 B. W1 2W2 C. W1 2 D. W1 W2
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A D C B B B D D D A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A C A D D A C B D C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
g
2
m
Đáp án D
Câu 3:
Ta có tỉ số
T g g 1
T g bk qE 1,6
g
m
Vậy chu kì của vật giảm 1,6 lần
Đáp án C
Câu 4:
Thang m{y đi xuống chậm dần đều a có phương thẳng đứng hướng lên trên Fqt hướng thẳng đứng xuống
dưới
g g
Ta có T T T 2 3s
g bk ga
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 141
Đáp án B
Câu 5:
l
T 2
g
Chu kì dao động của con lắc khi không có điện trường v| khi có điện trường là l
T 2
g
qE
m
T1 g qE
Đối với con lắc q1: 2 1 0,75g
T q E m
g 1
m
T g qE
Đối với con lắc q2: 1 0,5 2 3g
T qE m
g 2
m
q1 1
Vậy
q2 4
Đáp án B
Câu 6:
Từ hình vẽ ta có
g g
cos T T T cos
g bk g bk
Đáp án B
Câu 7:
Tại vị trí biên, thang m{y đi lên thì biên độ của con lắc l| không đổi. Năng lượng dao động của hệ
1 g ga
E mg bk l 02 bk E E 188,3mJ
2 g g
Đáp án D
Câu 8:
qE
Chu kì dao động giảm 1 lần
mg
Đáp án D
Câu 9:
U
Điện trường giữa hai bản kim loại E 400 V/m
d
l
Chu kì dao động của con lắc T 2 0,957s
2
qE
g2
m
Đáp án D
Câu 10:
F qE
Ta có tan 0,330
P mg
l
Chu kì dao động của con lắc T 2 2, 21s
2
qE
g
2
m
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 142
Đáp án A
Câu 11:
2s
Gia tốc của con lắc a 1 m/s2
t2
g g
Chu kì dao động của con lắc T T T 1,80s
g bk ga
Đáp án A
Câu 12:
l
T 2
g
Chu kì dao động của con lắc khi không có điện trường v| khi có điện trường là l
T 2
g
qE
m
T1 g qE 9
Đối với con lắc q1: 0,8 1 g
T qE m 16
g 1
m
T g qE 11
Đối với con lắc q2: 1 1, 2 2 g
T qE m 36
g 2
m
q 81
Vậy 1
q2 44
Đáp án A
Câu 13:
l
Chu kì dao động của con lắc đơn trong ch}n không T0 2
g0
Chu kì của con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực đẩy Acsimet
l l l l 1 T
T 2 2 2 2
g bk F
g asm g0 1 1
g 0 1
a
Đáp án A
Câu 14:
Chu kì dao động của con lắc khi chưa có điện trường, v| khi có điện trường
l
T 2 qE
g 2 g
T m
T 2
l T g
g
qE
m
Giải phương trình trên ta thu được q 6.105 C
Đáp án D
Câu 15:
Chu kì con lắc đơn trong điện trường
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 143
l
T 2 1, 62s
qE
g
m
Đáp án D
Câu 16:
qE qE
Trong trường hợp này lực điện hướng lên g bk g hoặc g bk g
m m
l
Vậy T 2
qE
g
m
Đáp án A
Câu 17:
Mối liên hệ giữa chu kì dao động của con lắc trong điện trường theo phương thẳng đưng khi lần lượt đổi chiều
và chu kì của con lắc khi không có điện trường
1 1 2
2
2 2 T2 1, 436 s
T1 T2 T0
Đáp án C
Câu 18:
Khi xe chuyển động con lắc đơn sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới,
vị trí này dây treo hợp với phương ngang một góc φ0
ma
tan 0 0,1 0 5,70
mg
Vật biên độ dao động mới của con lắc là 0 9,70
Gia tốc trọng trường biểu kiến g bk g 2 a 2 101 m/s2
Năng lượng của dao động
1
E mg bk l02 14, 4 mJ
2
Đáp án B
Câu 19:
l
Chu kì của con lắc không tích điện T 2
g
l g
Chu kì của con lắc được tích điện T 2 với g bk 2g
g bk cos 600
T
Vậy T
2
Đáp án D
Câu 20:
Áp dụng kết quả bài toán
g g 0
Biên độ dao động mới của con lắc 0 3 3
g bk qE
g
m
Đáp án C
Câu 21:
Tỉ số cơ năng giữa hai con lắc
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 144
W1 g g W
W1 cos W2 2
W2 g bk g 2
cos
Đáp án C
I. DAO ĐỘNG TẮT DẦN DƢỚI TÁC DỤNG CỦA LỰC MA SÁT
1. Con lắc lò xo nằm ngang
a. Khảo sát chuyển động của vật
Chọn gốc tọa độ O là tại vị trí mà lò xo không bị biếndạng
+ Phương trình định luật II Niuton cho vật khi nó đang ở vị trí
có li độ x và chuyển động theo chiều dương:
N P Fms Fdn ma
m mg
Theo trục Ox: kx mg mx x x 0 , ta đặt
k k
mg
Xx x X
k
k mg
Phương trình trên trở thành X X 0 X Acos t hay x Acos t
m k
mg
Một cách tổng qu{t hơn, phương trình li độ của vật dao động tắt dần là: x A cos t
k
Trong đó:
mg
x 2 A cos t ứng với trường hợp vật chuyển động theo chiều dương
k
mg
x 2 A cos t ứng với trường hợp vật chuyển động theo chiều âm
k
Từ phương trình trên ta có thể đi đến kết luận rằng:
Khi vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox thì vị trí cân bằng của vật sẽ lệch về phía tọa độ âm
mg
một đoạn
k
Khi vật chuyển động theo chiều âm của trục Ox thì vị trí cân bằng của vật sẽ lệch về phía tọa độ dương
mg
một đoạn
k
2
+ Vật vẫn “dao động” với chu kì T
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 145
b. Tốc độ cực đại của con lắc trong quá trình vật dao động
+ Vật dao động tắt dần thì cơ năng của vật sẽ giảm dần theo thời gian, kết quả là vật sẽ có tốc độ lớn nhất khi nó
đang di chuyển trong khoảng một phần tư chu kì thứ nhất:
1 1 1
Gọi x là vị trí của vật, áp dụng định luật bảo to|n cơ năng: kX02 mv 2 kx 2 mg X 0 x
2 2 2
v2
k
m
A02 x 2 2g A 0 x
dv 2k
Đạo hàm hai vế theo x: 2v x 2g
dx m
dv mg
Tại vị trí tốc độ của vật đạt cực đại thì 0 x0
dx k
Thay kết quả của x vào biểu thức của v ta thu được: vmax X0 x 0
Vậy trong dao động tắt dần của con lắc lò xo dưới tác dụng của lực ma sát, vật sẽ đạt tốc độ cực đại đi qua vị trí
cân bằng lần thứ nhất và tốc độ cực đại khi đó l| X0 x 0 trong đó X0 l| li độ do c{ch kích thích ban đầu
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 146
lFC
Trong trường hợp α nhỏ thì sin do vậy s l
P
b. Tốc độ cực đại của con lắc trong quá trình dao động:
Vật đạt tốc độ cực đại khi đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất
1 1 1
Áp dụng định luật bảo to|n cơ năng ta có: mv2max mgl 2 mgl02 FC l 0
2 2 2
F F
Với C thay vào biểu thức trên ta thu được: v max gl 0 C
P mg
Giống nhau Đều chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn theo thời gian
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 147
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg v| lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma s{t trượt giữa gi{ đỡ và vật nhỏ l| 0,1. Ban đầu giữ vật ở
vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ
đạt được trong qu{ trình dao động là:
A. 10 30 cm/s B. 20 6 cm/s C. 40 2 cm/s D. 40 3 cm/s
Câu 3: Một chất điểm dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu
kì của dao động là:
1 2 1
A. B. C. 2f D.
2f f f
Câu 4: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu n|o sau đ}y đúng:
A. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức l| biên độ của lực cưỡng bức
D. dao động của con lắc đồng hồ l| dao động cưỡng bức
Câu 5: Chọn câu sai:
A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ là trọng lực của nó
C. quả lắc đồng hồ dao động với tần số bằng tần số riêng của nó
D. tần số của dao động tự do là tần số riêng của nó
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m =100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng
của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi
tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A 2 A1 . Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là
A. 20 N/m B. 100 N/m C. 10 N/m D. 200 N/m
Câu 7: Một dao động riêng chịu tác dụng của một ngoại lực tuần ho|n để trở thành một dao động cưỡng bức. Kết
luận n|o sau đ}y sai:
A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng bé
B. Biên độ ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
C. Độ chênh lệch tần số dao động riêng với tần số ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động càng bé
D. Khi tần số của ngoại lực bằng với tần số dao động riêng thì biên độ dao động cưỡng bức là bé nhất
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật nặng bằng m = 200 g, dao động trên mặt
phẳng nằm ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm. Hệ số ma s{t trượt giữa con lắc và mặt phẳng l| μ = 0,1.
Thời gian chuyển động của vật m từ lúc thả tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đ|n hồi của lò xo nhỏ nhất lần đầu
tiên là
A. 0,296 s B. 0,444 s C. 0,222 s D. 1,111 s
Câu 9: Phát biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Biên độ của dao động riêng phụ thuộc v|o c{ch kích thích ban đầu
B. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong một
chu kì C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc v|o biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
Câu 10: Một chiếc xe chuyển động đều trên một đoạn đường mà cứ 20 m trên đường lại có một rảnh nhỏ. Biết
chu kì dao động riêng của khung xe trên lò xo giảm xóc là 2 s. Chiếc xe bị xóc mạnh nhất khi tốc độ của xe là
A. 54 km/h B. 36 km/h C. 8 km/h D. 12 km/h
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực
cưỡng bức, tuần hoàn F F0 cos t , tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω1 v| 3ω1 thì biên
độ dao động của hai con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc là A2. So sánh
A1 và A2 ta có
A. A1 A 2 B. A1 A 2 C. A1 A 2 D. A1 2A 2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 148
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g v| lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma s{t trượt giữa gi{ đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không
biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đ|n hồi của lò
xo. Lấy g 10 m/s2. Độ lớn của lực đ|n hồi cực đại của lò xo trong qu{ trình dao động bằng
A. 2 N B. 2,98 N C. 1,98 N D. 1,5 N
Câu 13: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 40 g. Hệ số ma s{t trượt giữa vật và mặt phẳng ngang l| 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi
buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc bắt đầu cho đến khi tốc độ của con lắc bắt đầu
giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 39,6 mJ B. 24,4 mJ C. 79,2 mJ D. 240 mJ
Câu 14: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng, ta
tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F F0 cos10t . Sau một thời
gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng
A. 60 cm/s B. 60π cm/s C. 0,6 cm/s D. 6π cm/s
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g v| lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm
ngang có hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng l| 0,2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi
thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm
lần đầu tiên là
A. 0,80 m/s B. 0,40 m/s C. 0,70 m/s D. 0,45 m/s
Câu 16: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k =100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang l| μ = 0,1 . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn
là
A. 50 m B. 5 m C. 50 cm D. 5 cm
Câu 17: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác
có khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang l| μ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2
dừng lại là
A. 2,16 s B. 2,21 s C. 2,06 s D. 0,31 s
Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu
kì đầu tiên l| 10%. Khi đó, độ giảm tương đối của thế năng l|
A. 10% B. 20% C. 19,5% D. 10%
Câu 19: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ cho vật sao cho bị nén 5 cm rồi
thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều
lần thứ 3 là
A. 18,5 cm B. 19,0 cm C. 21,0 cm D. 12,5 cm
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C C D A B B D A C B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C C A B B B C C A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 149
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Vật dao động tắt dần th biên độ v| năng lượng giảm dần theo thời gian
Đáp án A
Câu 2:
Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên
k mg
v max X 0 x 0 X0 40 2 cm/s
m k
Đáp án C
Câu 3:
1
Chu kì dao động của vật chính bằng chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức T
f
Đáp án D
Câu 4:
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
Đáp án A
Câu 5:
Ngoại lực tác dụng lên quả lắc không chỉ là trọng lực
Đáp án B
Câu 6:
Biên độ dao động của dao động cưỡng bức phụ thuộc v|o độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ A1 A2 f1 f 0 f 2 f 0
Hay f1 f 2 2f 0
1 k
Từ đ}y ta tính được f 0 5 k 100 N/m
2 m
Đáp án B
Câu 7:
Khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra cộng hưởng (biên độ dao động là lớn nhất)
Đáp án D
Câu 8:
+ Biên độ dao động của vật trong quá trình chuyển động theo chiều âm
lần đầu tiên A l l0 4cm
+ Vị trí lực đ|n hồi của lò xo nhỏ nhất là vị trí lò xo không bị biến dạng
mg
x0X
k
2
+ Khoảng thời gian này ứng với góc quét
3
Thời gian tương ứng t 0, 296s
Đáp án A
Câu 9:
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc v|o biên độ của ngoại lực cưỡng bức v| độ chênh lệch giữa tần số
dao động riêng của hệ vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
Đáp án C
Câu 10:
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 150
Chiếc xe xóc mạnh nhất khi chu kì xóc (bị cưỡng bức do đi qua c{c rãnh) đúng bằng chu kì dao động riêng của xe
S
t 2 v 10 m/s
v
Đáp án B
Câu 11:
Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó luôn lớn hơn
A1 A 2
Đáp án B
Câu 12:
Lực đ|n hồi có độ lớn cực đại khi vật đi đến vị trí biên lần đầu tiên
1 1
Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, ta có mv02 kx 2 mgx x 9,9 cm
2 2
Lực đ|n hồi cực đại Fdhmax kx 1,98 N
Đáp án C
Câu 13:
Tốc độ của con lắc sẽ bắt đầu giảm tại vị trí cân bằng tạm. Tại vị trí n|y lò xo đã biến dạng một đoạn
mg
l0 0,02 m
k
Độ giảm thế năng
1 1
E t kX 02 kl02 39,6 mJ
2 2
Đáp án A
Câu 14:
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực cưỡng bức
vmax F A 60 cm/s
Đáp án A
Câu 15:
Vật có tốc độ cực trong quá trình chuyển động theo chiều âm tại vị trí cân bằng tạm
mg
Biên độ dao động của vật khi chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là A l 3 4 cm
k
Tốc độ cực đại vmax A 40 cm/s
Đáp án B
Câu 16:
mg
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm l 0 103 m
k
X0
Xét tỉ số 50 con lắc dừng lại tại vị trí x 0
2l 0
1 2 kX20
Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta có kX0 mgS S 5m
2 2mg
Đáp án B
Câu 17:
Vật m2 sẽ rời khỏi m2 khi hai vật n|y đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên
Tốc độ của vật m2 tại vị trí này
k m1 m 2 g
v0 X0 l 0 X0 0,95 m/s
m1 m 2 k
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 151
1 v2
Quãng đường m2 đi được từ khi rời vật m1 đến khi dừng lại m 2 v20 m 2 gS S 0 0,9025 m
2 2g
T 2S
Vậy tổng thời gian từ khi thả vật m2 đến khi m2 dừng lại là t 2,056 s
4 g
Đáp án C
Câu 18:
A A1 A3
A A 0,1 A3 A1 A
1 E t A A
E t A1 A3 A1 A3
1
2 0,19
E t A1 A3 E
2 2
2
Et A1 A1
Et A12 t A1
Đáp án C
Câu 19:
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm
mg
l0 5mm
k
Gia tốc của vật sẽ đổi chiều tại các vị trí cân bằng này. Từ
hình vẽ ta có quãng đường đi được của vật là
S 2A1 2A2 A3 S 2 5 0,5 2 5 3.0,5 4 5.0,5 18,5cm
Đáp án A
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 152
BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: (Chuyên KHTN – HN) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đ{ng kể, k 50 N/m,
m 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả
cho nó dao động điều hòa. Lấy g 2 m/s2. Thời gian lực đ|n hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi
trong một chu kì là
1 1 1 2
A. s B. s C. s D. s
15 30 10 15
mg
Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0
4 cm
k
Kéo lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ để vật dao động
điều hòa A 8 cm
Ta để ý rằng khoảng thời gian lực đ|n hồi ngược
chiều với lực phục hồi khi con lắc di chuyển trong
khoảng l0 x 0 , trong khoảng này
+ Lực phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng
+ Lò xo vẫn giãn nên lực đ|n hồi là lực kéo hướng ra
xa vị trí cân bằng
1
Từ hình vẽ ta tính được rad t s
3 15
Đáp án A
Câu 2: (Quốc Học Huế) Hai chất điểm cùng xuất phát từ một vị trí cân bằng, bắt đầu chuyển động theo cùng một
hướng v| dao động điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox. Chu kì dao động của hai chất điểm lần lượt là T1 và
T2 1,5T1 . Tỉ số độ lớn vận tốc giữa hai vật khi gặp nhau là
2 3 3
A. 3 B. C. D.
3 2 2
+ Ý tưởng dựa vào công thức độc lập thời gian v A2 x 2
v1 1 A 2 x12 v 3
khi hai vật gặp nhau x1 x 2 1 1
v2 A x2 2 v 2 2 2
2 2
Đáp án D
Câu 3: (Chuyên Vĩnh Phúc) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m 150 g và lò xo
có độ cứng k 60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc
3
ban đầu v0 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc con lắc dao động điều
2
hòa. Lúc t 0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t 0 đến lúc lực
đ|n hồi tác dụng lên vật có độ lớn 3N là
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 153
A. s B. s C. s D. s
60 20 30 5
k
Tần số góc của dao động 20 rad/s
m
mg
Độ giãn của lò xo khi con lắc nằm cân bằng l0 2,5 cm
k
Tại vị trí lò xo không bị biến dạng x 2,5 cm người ta truyền cho con
2
3 v
lắc vận tốc ban đầu v0 m/s A x 2 5 cm
2
F
Vị trí lò xo có lực đ|n hồi 3 N ứng với độ giãn l 5 cm
k
con lắc đang ở vị trí x 2,5 cm
Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ ta x{c định được khoảng thời gian ứng với góc
quét rad t s
3 60
Đáp án A
Câu 4: (THPT Ngọc Tảo) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2, đầu trên
của lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
T
phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Tại thời điểm vật đi qua
6
vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy 2 10 chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s B. 0, 2s C. 0,6s D. 0, 4s
+ Trong một chu kì, lò xo bị nén khi con lắc di chuyển trong khoảng
T
A x l0 , thời gian lò xo bị nén t ứng với góc quét rad
6 3
+ Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ ta có
l0 3 10 3
cos l0 A v max A 20 3 cm/s
6 A 2
cos
6
Biến đổi
g 2l0 2 3v 2
vmax A gl0 l0 max
l0 3 3 4g
l0
Chu kì của con lắc T 2 0,6s
g
Đáp án C
Câu 5: (Chuyên Lƣơng Thế Vinh) Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm
ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm l| 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S
nữa thì động năng còn 64 mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm còn lại bao nhiêu. Biết
A 3S
A. 33mJ B. 42mJ C. 10mJ D. 19mJ
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 154
+ Phương ph{p đường tròn
Vì nên ta luôn có cos2 cos2 1
2
Từ hình vẽ ta có
S
cos 1 A 1 2 2 S2
E d1 m A 1 2
v A cos A 1 cos 2 2 A
1 1 1
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 155
+ Ý tưởng dựa vào kết quả của bài toán tổng hợp dao động
Tổng hai li độ x x1 x 2 x max A12 A 22 2A1A 2 cos
2 1 A 1500 3 cm/s2
2
A 30 2
Từ hai kết quả trên ta thu được A 6 3 cm
Đáp án C
Câu 9: (Chuyên ĐH Vinh) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g được treo
v|o đầu tự do của con lắc lò xo có độ cứng k 20 N/m. Vật nặng m được đặt trên một
gi{ đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không bị biến dạng. Cho gi{ đỡ M chuyển động
nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a 2 m/s2. Lấy g 10 m/s2. Ở thời điểm lò xo
dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật m v| gi{ đỡ M gần giá trị nào nhất sau
đ}y?
A. 2cm B. 3cm
C. 4cm D. 5cm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 156
k
Tần số góc của con lắc m: 10 2 rad/s
m
Phương trình định luật II cho vật m: P N Fdh ma
Theo chiều của gia tốc: P N Fdh ma
Tại vị trí vật m rời khỏi gi{ đỡ thì N 0
mg ma
Vậy độ giãn của lò xo khi đó l| l 4 cm
k
2 l
Hai vật đã đi được một khoảng thời gian t 0, 2s
a
Vận tốc của vật m ngay khi rời gi{ đỡ sẽ là v0 at 40 cm/s
Sau khi rời khỏi gi{ đỡ vật m sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo giãn
mg
l0 5 cm
k
2
l l0 2
v0
Biên độ dao động của vật m: A 3cm
Ta sử dụng phương ph{p đường tròn để x{c định thời gian từ khi M tách khỏ m đến khi lò xo dài nhất lần đầu
tiên
Khoảng thời gian để vật đi từ vị trí rời khỏi M đến vị trí lò xo dài nhất ứng với góc 1090
t 0,1345 s
Quãng đường vật M đi được trong khoảng thời gian này là
1
SM v0 t at 2 7, 2cm
2
Quãng đường mà vật m đi trong khoảng thời gian này là
SM 3 1 4cm
S SM Sm 3, 2cm
Đáp án B
Câu 10: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Hai vật A và B dính liền nhau m B 2m A 200g treo vào một lò xo có độ
cứng k 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Lấy
g 10 m/s2. Chiều dài dài nhất của lò xo sau đó
A. 26cm B. 24cm C. 22cm D. 30cm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 157
mB mA
Tại vị trí cân bằng của hệ hai vật lò xo giãn l 6 cm
k
Nâng hai vật đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A l 6 cm
Hai vật dao động đến vị trí lực đ|n hồi lớn nhất, vị trí này phải là vị trí biên dương
mA
Sauk hi B tách ra, A sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này lò xo giãn l0 2 cm
k
2
A l l0 2
v
Biên độ dao động mới của con lắc A A l l0 10 cm (vì tại vị trí biên vận tốc của
vật bằng 0)
Chiều dài nhỏ nhất của lò xo sẽ là lmin l0 l0 A 22cm
Đáp án C
Câu 11: (Chuyên ĐH Vinh) Một con lắc có tần số góc riêng 25 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật
nặng ở bên dưới. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con
lắc sau đó
A. 60 cm/s B. 58 cm/s C. 73 cm/s D. 67 cm/s
Khi đầu trên của lò xo bị giữ lại, con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó. Tạ vị trí cân bằng lò
mg g
xo giãn l0 2 1,6cm
k
Với vận tốc kích thích ban đầu là v0 42 cm/s
2
v
Tốc độ cực đại của con lắc v max A l02 0 58 cm/s
Đáp án B
Câu 12: (THPT Ngô Sỹ Liên) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua
1
vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 s thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật vẫn
48
7
chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t 2 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm ban đầu.
48
Biên độ dao động của vật là
A. 12 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 3 cm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 158
Tại vị trí ban đầu động năng của vật là cực đại, vật đi đếnn vị trí động
2
năng giảm 2 lần so với ban đầu v vmax
2
Phương ph{p đường tròn
1
Ta thấy rằng khoảng thời gian t s ứng với góc quét
48
1
T s 12 rad/s
4 6
Ta x{c định quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu cho đến
7
t s
48
Góc quét tương ứng
7 3
t rad
4 4
S 5A 15 A 3cm
Đáp án D
Câu 13: (THPT Ngọc Tảo) Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một
vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với c{c phương trình
5 5
li độ lần lượt là x1 3cos t cm và x1 3 3 cos t cm. Thời gian lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 0
3 3 3 6
hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A. 0,3 s B. 0,4 s C. 0,5 s D. 0,6 s
+ Ý tưởng dựa vào bài toán tổng hợp dao động bằng số phức
Khoảng cách giữa hai vật d x1 x 2
+ Chuyển máy tính sang số phức MODE 2
+ Nhập số liệu 360 3 330
+ Xuất ra kết quả SHIFL 2 3 =
5
Ta thu được d 3 cos t cm
3
5 3 3
Khoảng cách d lớn nhất cos t 1 k
3 5 5
Hai vật gặp nhau lần đầu tiên ứng với k 2 t 0,6s
Đáp án D
Câu 14: (THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa) Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k 100 N/m được gắn
chặt ở tường tại Q, vật M 200 g được gắn với lò xo bằng một mối hàn, vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật
m 50 g bay tới dưới vận tốc v0 2 m/s va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính liền với nhau và dao
động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn giữa
M và lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Biết rằng, kể từ thời
điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa l| 1 N. Sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 159
A. t min s B. t min s C. t min s D. t min s
10 30 5 20
k
+ Tần số góc của dao động 20 rad/s
Mm
mv0
+ Định luật bảo to|n động lượng cho bài toán va chạm mềm mv0 M m V0 V0 40 cm/s
Mm
V0
Hệ hai vật này sẽ dao động với biên độ A 2 cm
Lực đ|n hồi cực đại tác dụng lên con lắc trong quá trình nó dao động Fdh max kA 2N
Phương ph{p đường tròn
+ Tại thời điểm t, vật đang ở biên }m (khi đó lực nén tại Q sẽ cực đại)
+ Thời điểm vật M bị bật ra khi vật đang có li độ dương v| Fdh 1N
Từ hình vẽ ta tính được góc quét
2
rad t s
2 6 3 30
Đáp án B
Câu 15: (Chuyên KHTN – Hà Nội) Một con lắc lò xo một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động
có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò bị nén 10 cm rồi thả nhẹ thì
khi qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên, vật có vận tốc 2 m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8 cm
rồi thả nhẹ thì khi qua vị trí lò xo không bị biến dạng lầ đầu tiên vật có vận tốc 1,55 m/s. Tần số góc của con lắc có
độ lớn gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad/s D. 40 rad/s
Áp dụng định luật bảo toàn và biến thiên cơ năng cho hai trường hợp
1 2 1
kX1 mv12 mgX1
X1 v1 X1
2 2 2
2 2
22,31 rad/s
1 2 1 2 X 22 v 22 X 2
kX 2 mv 2 mgX 2
2
2 2
Đáp án B
Câu 16: (Chuyên Thái Bình) Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m 400 g
được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang
có lực căng T 1,6 N. Gõ vào vật m l|m đứt d}y đồng thời truyền cho vật vận tốc
ban đầu v0 20 2 cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 cm. Độ
cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 125 N/m B. 95 N/m
C. 70 N/m D. 160 N/m
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 160
T 1,6
Dưới tác dụng của lực căng d}y lò xo bị nén một đoạn l0 m
k k
Sau khi sợi dây bị đứt vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng. Biên độ
dao động của con lắc được x{c định bởi
2 2
T v k 5k
A với 2
k m 2
2
2 2
2 1,6 2 20 2.10
Thay vào biểu thức trên ta được 2 2.10 k 80 N/m
k 5k
Đáp án C
Câu 17: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng
2 N/m và vật nhỏ có khối lượng 40 g. Hệ số ma s{t trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang l| 0,1. Ban đầu giữ
vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc lò xo dao động tắt dần. Lấy g 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho
đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc đã giảm một lượng bằng
A. 39,6 mJ B. 24,4 mJ C. 79,2 mJ D. 240 mJ
Trong dao động tắt dần thì tốc độ của con lắc cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên, vậy vị trí tốc
độ của vật bắt đầu giảm là vị trí cân bằng này
mg
Tại vị trí cân bằng tam, lò xo đã giãn l0 2 cm
k
1
Độ giảm của thế năng E t k X02 l02 39,6mJ
2
Đáp án B
Câu 18: (THPT Ngô Sỹ Liên) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q 5.106 C
v| lò xo có độ cứng k 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một
điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo v| có cường độ E 104 V/m trong khoảng thời
gian t 0,05 s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma s{t. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện
trường
A. 0,5 J B. 0,0375 J C. 0,025 J D. 0,0125 J
k
Tần số góc của dao động 10 rad/s
m
2 T
Chu kì của dao dao động này là T 0, 2 s t
4
+ Tại vị trí m| người ta bật điện trường, sau kích thích con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí
qE
này lực đ|n hồi cân bằng với lực điện, khi đó lò xo đã giãn một đoạn l0 5.103 m A 5.103 m
k
T
Từ vị trí cân bằng này sau khoảng thời gian t con lắc đến vị trí cân bằng v A
4
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 161
+ Tại lại tiếp tục ngắt điện trường, con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2
v
A A 5 2 cm
2
1
Năng lượng dao động lúc này E kA2 0,025J
2
Đáp án C
Câu 19: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh) Trong thang máy có treo một con lắc lò xo với độ cứng 25 N/m, vật nặng
có khối lượng 400 g. Khi thang m{y đang đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài của con lắc thay
đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang m{y đi xuống nhanh dần đều với
g
gia tốc a . Lấy g 2 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
10
A. 17 cm B. 19,2 cm C. 8,5 cm D. 9,6 cm
mg
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0 16cm
k
lmax lmin
Biên độ dao đông của con lắc khi thang m{y đứng yên A 8 cm
2
+ Tại vị trí thấp nhất ta cho thang máy chuyển động xuống dưới nhanh dần đều, ta có thể xem con lắc chuyển
động trong trường trọng lực biểu kiến với Pbk m g a
Khi đó con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này lực đ|n hồi cân bằng với trọng lực biểu
mg a
kiến Pbk kl l 14,4cm
k
2
v
Biên độ dao động mới của con lắc A A l0 l 2
A l0 l 9,6cm
Đáp án D
Câu 20: (THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa) Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu bằng 200 g, dao động điều hòa với
biên độ nhỏ có chu kì T0, tại một nơi có gia tốc g 10 m/s2, tích điện cho quả cầu q 4.104 C rồi cho nó dao động
điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần.
Vecto cường độ điện trường có
A. chiều hướng xuống và E 7,5.103 V/m B. chiều hướng lên và E 7,5.103 V/m
C. chiều hướng xuống và E 3,75.103 V/m D. chiều hướng lên và E 3,75.103 V/m
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 162
Điều kiện cân bằng cho con lắc
T P Fd 0 hay T Pbk 0 với Pbk P Fd
Chu kì của con lắc đơn khi đó l|
l qE
T 2 với g bk g
g bk m
qE
+ Nếu lực điện Fd cùng phương cùng chiều với g thì g bk g
m
qE
+ Nếu lực điện Fd cùng phương ngược chiều với g thì g bk g
m
2
qE
+ Nếu lực điện Fd vuông góc với g thì g bk g 2
m
Áp dụng cho bài toán
+ Chu kì con lắc tăng gấp đôi nghĩa l| lực điện phải ngược chiều với P E hướng xuống
T g
+ Lập tỉ số 2 E 3,75.103 V/m
T0 qE
g
m
Đáp án C
Câu 21: (Chuyên KHTN – Hà Nội) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ khối
lượng m. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc đầu. Gọi M là vị
trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình
của vật trên c{c quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao
nhiêu?
A. 62,8 cm/s B. 40,0 cm/s C. 20,0 cm/s D. 125,7 cm/s
Phương ph{p đường tròn
Theo giả thuyết của bài toán thì 2 , ta dễ d|ng suy ra được rằng điểm
A
M l| điểm có li độ x
2
Tốc độ trung bình trong c{c trường hợp
A
2 6A
vOM T
T
12 3A 3A
v 60 v max A 40 cm/s
A T 2
v 2 3A
MB T T
6
Đáp án D
Câu 22: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh) Cho ba vật dao động điều hòa với cùng biên độ A 5 cm nhưng tần số
x x x
khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi hệ thức 1 2 3 . Tại
v1 v 2 v3
thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào sau đây
nhất?
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 163
Giả sử phương trình li độ của cac dao động là x1 Acos 1t , x 2 Acos 1t , x 3 Acos 1t
x1 x 2 x 3
Từ phương trình lấy đạo hàm hai vế theo thời gian ta thu được
v1 v 2 v3
a1x1 a2x2 a3x3 12 x12 22 x 22 32 x 32
1 1 1 1 1 1
v12 v 22 v32 v12 v 22 v32
Phương trình trên tương đương với 1 cot 2 1t 1 cot 2 2 t 1 cot 2 3 t
1 1 1 1 1 1
Hay
sin 1t sin 2 t sin 3 t
2 2 2
1 cos 1t 1 cos 2 t 1 cos 2 3 t
2 2
1 1 1
2
2
x 3 4cm
x1 x2 x 32
1 2 1 2 1 2
A A A
Đáp án C
Câu 23: (THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa) Một con lắc đơn có chiều dài l 1 m, vật nặng có khối lượng
m 100 3 g, tích điện q 105 C . Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với vecto g
v| độ lớn E 105 V/m. Kéo vật theo chiều của vecto cường độ điện trường sao cho góc tạo bởi giữa dây treo và
vecto g là 750 thả nhẹ để vật chuyển động. Lấy g 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 3,17 N B. 2,14 N C. 1,54 N D. 5,54 N
+ B|i to{n x{c định lực căng d}y của con lắc đơn
Phương trình định luật II Niuton cho vật:
T P ma
Chiếu lên phương hướng t}m ta thu được phương trình đại số:
T P cos ma n
v2
Với a n 2g cos cos 0
l
Biến đổi toán học ta thu được biểu thức của lực căng d}y:
T mg 3cos 2cos 0
Từ biểu thức trên ta cũng có thể suy ra rằng:
+ Khi vật ở vị trí cân bằng ứng với giá trị li độ góc 0 :
T Tmax mg 3 2cos 0
+ Khi vật ở vị trí biên ứng với giá trị li độ góc 0 :
T Tmin mg cos 0 Áp dụng cho bài toán, ta xem con lắc chuyển động trong trường trọng lực biểu kiến với
2
qE 20
g bk g 2 m/s2
m 3
qE 1
Vị trí cân bằng bây giờ lệch khỏi vị trí cân bằng cũ một góc α sao cho tan 300
mg 3
Tmax mg bk 3 2cos 0 với 0 450 ta thu được Tmax 3,17N
Đáp án A
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 164
Câu 24: (THPT Nam Đàn – Nghệ An) Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều
2
hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 8cos 2t cm và x 2 A 2 cos 2t cm thì phương trình dao
3
động tổng hợp là x A cos 2t cm. Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 phải
2
có giá trị
8 16
A. cm B. 8 3 cm C. cm D. 16cm
3 3
Để biên năng lượng dao động là cực đại thì biên độ dao động tổng hợp phải cực đại
+ Phương ph{p đại số
Ta có x x1 x 2 x1 x x 2
A12 A 2 A 22 2AA 2 cos (1)
6
Đạo hàm hai vế 0 2AA 2A 2 2A cos
6
3
A 0 A 2 A cos A
6 2
Thay lại biểu thức (1):
4 2 4 2
82 A 2 A 22 A 2 cos A 2 8 3cm
3 3 6
Đáp án B
Câu 25: (THPT Thanh Hóa) Một con lắc đơn gồm dây treo dài l 1 m gắn một đầu với một vật khối lượng m.
Lấy g 2 m/s2, người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần một chiếc ô tô đang đi lên dốc chậm dần đều với
gia tốc 5 m/s2. Biết dốc nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,000s B. 2,135s C. 1,925s D. 2,425s
Ta có thể giải quyết bài toán này một cách trức tiếp, tuy nhiên mình sẽ trình bày lại bài toán tổng qu{t hơn để
chúng ta có thể xử lý những b|i to{n tương tự
+ Bài toán con lắc đơn trong trường lực ngoài (trường hợp con lắc treo trong xe chuyển động với gia tốc a ta cũng
xem một cách hình thức, trường lực ngoài này là F ma
Phương trình điều kiện cân bằng cho con lắc
F
T Pbk ma ở đ}y Pbk P F và g bk g
m
Vậy chu kì của con lắc lúc này sẽ là
l
T 2
g bk
F
+ Nếu P và F cùng phương cùng chiều thì g bk g
m
F
+ Nếu P và F cùng phương ngược chiều thì g bk g
m
+ Tổng qu{t hơn nếu P và F hợp với nhau một góc α thì
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 165
2
F F
g bk g 2g cos
2
m m
Áp dụng cho bài toán g bk g 2 a 2 2ag cos 5 3 m/s2
3
l
T 2 2,134s
g bk
Đáp án B
Câu 26: (THPT Thanh Hóa) Lần lượt treo các vật nặng m1 và m 2 1,5m1 vào một đầu tự do của một lò xo thì
chiều dài của lò xo lần lượt l| 21 cm v| 21,5 cm. Treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo rồi kích thích cho chúng dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A A 2 16,875cm 2 , lấy g 10 m/s2. Khi hai vật đi xuống vị
trí cân bằng thì vật m2 tuột khỏi vật m1. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm gần nhất mà lò xo dài nhất gần
nhất giá trị nào sau đ}y?
A. 10,2 cm B. 7,2 cm C. 4,2 cm D. 3,0 cm
Ta có
g k
1
l1 m1 l m l l 3
2 2 2 0 l0 20cm
g k l1 m1 l1 l0 2
1
l2 m2
g g
Tần số góc của con lắc m1: 1 10 rad/s
l1 l1 l0
Khi đến vị trí cân bằng của hệ hai vật thì m2 bị tuột ra khỏi m1.
Con lắc m1 sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí cân
bằng này lò xo giãn l1 l1 l0 1cm
Tốc độ kích thích ban đầu đối với dao động này là
g
v0 A2
l1 l2
2
l2
v0
Biên độ dao động của con lắc m1: A1 3cm
Sử dụng phương ph{p đường tròn để x{c định thời gian từ khi
vật m2 tuột ra cho đến khi lò xo có chiều dài lớn nhất
1
Từ hình vẽ ta x{c định được t s
3 30
A
Trong khoảng thời gian này m1 đi đến biên S1 1
2
Vật m2 chuyển động nhanh dần đều với gia tốc g
1
S2 v0 t gt 2
2
Khoảng cách giữa hai vật S S2 S1 1,79cm
Đáp án D
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 166
Câu 27: (THPT Thanh Hóa) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên
độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng
đứng và dính chặt v|o m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ
5 14 7 5
A. A B. A C. A D. A
4 4 2 2 2
3
Cơ năng của con lắc E E d E t , kết hợp với giả thuyết E t Ed x A
2
A
Tại vị trí này vật có tốc độ v
2
k
Sau va chạm con lắc mới tiếp tục dao động điều hòa với tần số góc
mm 2
Quá trình va chạm động lượng theo phương nằm ngang của hệ được bào toàn
v A
mv m m V0 V0
2 4
2
3 V0 14
Biên dộ dao động mới của con lắc A A A
2 4
Đáp án B
Câu 28: (Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội) Một lò xo có khối lượng không đ{ng kể, độ cứng k 20 N/m nằm
ngang, một đầu A được giữ cố định đầu còn lại gắm với chất điểm m1 0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn thêm chất
điểm thứ hai m 2 0,1 kg. Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân
bằng của hai vật) hướng từ điểm A về phía hai chất điểm m1 và m2. Thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo bị
nén 4 cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm
bị bong ra nếu lực kéo đó đạt đến 0,2 N. Thời điểm m2 bị tách ra khỏi m1 là:
A. s B. s C. s D. s
6 10 3 15
k
Tần số góc của dao động 10 rad/s
m1 m2
Phương trình định luật II Niuton cho vật m1:
Fdh T m1 a Fdh T m1a
Vậy lực lien kết giữa hai vật có biểu thức
T Fdh m1a kx m1 x 2
Hàm số trên đồng biến theo x điều này chứng tỏ rằng Tmax tại vị trí
x A Tmax 0, 4N
Phương ph{p đường tròn
2
rad t s
2 6 3 15
Đáp án D
Câu 29: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Hai lò xo có khối lượng không đ{ng kể, ghép nối tiếp nhau có độ cứng
tương ứng là k1 2k 2 , một đầu nối với một điểm cố định, đầu kia nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 167
ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để lò xo giãn tổng cộng 12 cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục
của c{c lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động
của vật sau đó bằng
A. 6 2cm B. 4 5cm C. 8 2cm D. 6 3cm
1 1 1 2
+ Độ cứng của lò xo khi được ghép nối tiếp k k2
k k1 k 2 3
2
x l A
2
Tại vị trí ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo:
v 2 A 2 k
A
k2
A
2 2 m 3m
Ngay sau đó vật sẽ dao động điều hòa nhưng chỉ dưới tác dụng của lực đ|n hồi do lò xo thứ hai gây ra
Độ biến dạng của mỗi lò xo tỉ lệ với độ cứng của nó
k1l1 k 2 l2 l2 2l1
Mặc khác l1 l2 l l2 4 2cm
Biên độ dao động mới của con lắc
v v v
A l22 l22 l22 4 5cm
+ Quan điểm năng lượng
Cơ năng của con lắc khi ta giữ điểm nối của hai lò xo
1 1
E Ed E t kA 2 kl22
2 2
1 1 1
Bảo to|n cơ năng: kA2 kA 2 kl22 A 4 5 cm
2 2 2
Đáp án B
Câu 30: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M v| N đều nằm trên một đường thẳng
đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M, N lần lượt là A1 và A2 A1 A2 . Biên độ dao động tổng
hợp của hai chất điểm l| 7 cm. Trong qu{ trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M v| N theo phương Ox l|
2
97 cm. Độ lệch pha của hai dao động là rad. Giá trị của A2 là:
3
A. 10 cm, 3 cm B. 8 cm, 6 cm C. 8 cm, 3 cm D. 10 cm, 8 cm
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm
2
d max x1 x 2 A 2 A12 A 22 2A1A 2 cos
max
3
Biên độ dao động tổng hợp
2
x x1 x 2 A 2 A12 A 22 2A1A 2 cos
3
Giải hệ phương trình trên ta thu được A 2 3cm hoặc A 2 8cm
Đáp án C
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 168
Câu 31: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k 18 N/m và vật
nặng có khối lượng m 200 g. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi
1
vật đi được 2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm C c{ch đầu cố định một đoạn chiều dài của lò xo v| khi đó vật
4
tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Sau một khoảng thời gian vật đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần
thế năng v| lò xo đang giãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao động điều hòa với biên độ A2. Giá trị A1, A2 là
A. 3 7 cm và 10 cm B. 3 7 cm và 9,93 cm
C. 3 6 cm và 9,1 cm D. 3 6 cm và 10 cm
+ Tốc độ của con lắc tại vị trí lò xo đi được 2 cm
k
v1 A 2 x12
m
4 3
Sau khi cố định C phần lò xo gắn với con lắc có độ cứng k1 k , khi đó lò xo chỉ giãn l1 A S 6 cm
3 4
2
k
2 A 2 x12
v
Biên độ dao động của con lắc lúc này A1 l12 1 l12 m 3 7 cm
1 4k
3m
A1
+ Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng ta lại thả điểm C, vị trí này vật đang có li độ x1
2
2
3 1 A
Khi đó E d k1A12 , E t k 1
4 2 2
2
1 2 3 1 A
Áp dụng bảo to|n cơ năng kA 2 k1A12 k 1 A 2 10 cm
2 4 2 2
Đáp án A
Câu 32: (THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m 1kg , lò
xo nhẹ có độ cứng k 100 N/m. Đặt gi{ đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B
chuyển động đi xuống dưới với gia tốc a 2 m/s2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời gi{ B. Phương
trình dao động của vật là
A. x 6cos 10t 1,91 cm B. x 6cos 10t 1,91 cm
C. x 5cos 10t 1,71 cm D. x 5cos 10t 1,71 cm
k
Tần sô góc của dao động 10 rad/s
m
mg
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 10cm
k
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 169
Phương trình định luật II Niuton cho vật
Fdh N P ma
Tại vị trí vật rời khỏi gi{ đỡ thì N 0
mg a
Fdh P ma l 8cm
k
Tốc độ của vật tại vị trí này
v0 2as 0,32 m/s
Biên độ dao động
2
l0 l 2
v
A 6 cm
Tại t 0 , x l0 l 2 cm và v 0 0 1,91 rad
Đáp án A
Câu 33: (THPT Lý Tự Trọng – Nam Định) Một con lắc đơn có chiều dài l 1m , khối lượng m 50g được treo
giữa hai bản kim loại phẳng, song song giống hệt nhau v| đặt đối diện với nhau. Biết hai bản kim loại này cách
nhau 12 cm, được nối với một nguồn điện có hiệu điện thế U V qua một công tắt K, công tắt K ban đầu mở. Lấy
gia tốc trọng trường g 10 m/s2. Tích điện cho vật nặng q 5C . Khi vật đang đứng yên thì đóng nhanh công tắc
K, vật dao động điều hòa với biên độ góc 0,05 rad. Hiệu điện thế U bằng
A. 300 V B. 120 V C. 720 V D. 600 V
Khi đóng công tắc, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng, khi đó góc hợp bởi dây treo tại vị trí cân bằng và
phương thẳng đứng chính l| biên độ góc của dao động
qE qU
Ta có tan
mg mgd
mgd
Suy ra U 600V
q
Đáp án D
Câu 34: (THPT Lý Tự Trọng – Nam Định) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k 100 N/m, vật nặng
có khối lượng m 400 g được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g 2 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng
đứng xuống dưới cách vị trí lò xo không bị biến dạng 14 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật cao hơn vị trí lò xo không bị biến dạng 1,0 cm là
4 2 1 7
A. s B. s C. s D. s
15 15 15 30
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 170
k
Tần số góc của dao động 5 rad/s
m
mg
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0 4cm
k
Phương ph{p đường tròn
2 2
Khoảng thời gian ứng với góc quét t s
3 15
Đáp án B
Câu 35: (THPT Ngọc Tảo) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m 100g và lò xo có
khối lượng không đ{ng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo
phương trình x 4cos 10t cm. Lấy g 10 m/s2. Lực đ|n hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được
3
quãng đường 3 cm (kể từ thời điểm ban đầu) là:
A. 2 N B. 1,6 N C. 1,1 N D. 0,9 N
A 3
Tại thời điểm t 0 vật đang ở vị trí x và có vận tốc v A
2 2
g g
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng 2 l0 2 10 cm
l0
Khi vật đi hết quãng đường 3 cm, li độ của vật khi đó l| x 1 cm
Lực đ|n hồi tác dụng lên vật
F k l0 x m2 l0 x 1,1N
Đáp án C
Câu 36: (THPT Thanh Oai A) Ba con lắc lò xo đặt thẳng đứng 1, 2 và 3. Vị trí cân bằng của ba vật cùng nằm trên
một đường thẳng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì phương trình dao động
lần lượt là x1 A1 cos 20t 1 cm, x1 5cos 20t cm và x 3 10 3 cos 20t cm. Để ba vật dao động của ba
6 3
con lắc luôn nằm trên một đường thẳng thì
A. A1 20cm và 1 rad B. A1 20cm và 1 rad
4 4
C. A1 20cm và 1 rad D. A1 20cm và 1 rad
2 2
Để trong qu{ trình dao động ba vật luôn thẳng hàng thì
x 2 x1 x 3 x 2
2x 2 x1 x 3
h h
x1 2x 2 x 3
Ta có thể sử dụng phương ph{p tổng hợp dao động bằng số phức để giải quết
bài toán này
+ Chuyển máy tính sang số phức MODE 2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 171
+ Nhập số liệu 1030 10 3 60
+ Xuất ra kết quả SHIFL 2 3 =
Ta thu được x1 20cos 20t cm/s
2
Đáp án C
Câu 37: (THPT Triệu Sơn) Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 30cm , kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời
điểm động năng bằng n lần thế năng v| thế năng bằng n lần động năng l| 4 cm. Gi{ trị lớn nhất của n gần nhất
với giá trị nào sau đ}y?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 12
Biên độ của dao động A lmax l0 8 cm
A
Vị trí động năng bằng n lần thế năng x1
n 1
n
Vị trí thế năng bằng n lần động năng x 2 A
n 1
Phương ph{p đường tròn
Ta có S Acos 2 Acos1
n 1
Hay S A A n 4,9
n 1 n 1
Đáp án B
Câu 38: (THPT Triệu Sơn) Một thang m{y đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2 có treo một con
lắc đơn v| một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò xo theo phương thẳng
đứng) thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s v| biên độ d|i đều bằng A 1cm . Đúng lúc c{c vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc
2,5 m/s2. Tỉ số biên độ dài giữa con lắc đơn v| con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là
A. 0,53 B. 0,43 C. 1,5 D. 2
+ Đối với con lắc lò xo
Tại vị trí cân bằng con lắc có tốc độ v A
Khi thang m{y đi xuống nhanh dần đều thì vị trí cân bằng của dao động sẽ dịch chuyển lên phía trên vị trí cân
ma a
bằng cũ một đoạn l 2 2,5 cm
k
2
v 29
Biên độ dao động mới A1 l2 cm
2
+ Đối với con lắc đơn, ta xét b|i to{n tổng qu{t hơn
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy với biên độ góc α0 tại vị trí con lắc có li độ góc α thì
thang m{y đi lên (hoặc đi xuống) nhanh dần đều với gia tốc a. X{c định biên độ góc của con lắc sau đó
Một cách hình thức ta xen con lắc chuyển động trong trường trọng lực biểu kiến với gia tốc biểu kiến g bk g a
Định luật bảo to|n cơ năng cho con lắc (với 0 l| biên độ góc lúc sau của dao động)
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 172
1 2
mv mg bk l 1 cos mg bk l 1 cos 0
2
Với v2 2gl cos cos 0
2
Trong khai triển gần đúng: cos 1 ta thu được
2
2 2 2
g 0
bk
g g bk 0
2 2 2 2
Rút gọn biểu thức:
g 2 g bk g 2
02 0
g bk g bk
Từ phương trình trên ta thất rằng
+ Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí biên 0 thì biên độ góc của con lắc không đổi
+ Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí cân bằng 0 thì biên độ góc của con lắc tỉ lệ với căn bậc hai
g 2
gia tốc trọng trường trong c{c trường hợp 02 0
g bk
g 2 g 2
Áp dụng cho bài toán 02 0 A A cm
g bk g bk 3
A
0, 43
A1
Đáp án B
Câu 39: (HSG Thái Bình – 2016) Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục Ox và Oy vuông góc nhau (O là
vị trí cân bằng chung của hai điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là x 2cos 5t cm và
2
y 4cos 5t cm. Tính tỉ số giữa khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất của hai chất điểm trong quá trình dao
6
động
A. 0,6 B. 0,4 C. 0 D. 0,75
Khoảng cách giữa hai chất điểm
d x 2 y 2 10 2cos 10t 8cos 10t 10 2 13 cos 10t
3
d min 10 2 13
0, 4
d max 10 2 13
Đáp án B
Câu 40: Ba chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ A, cùng một vị trí cân bằng với tần số góc lần lượt l| ω,
x x x
2ω v| 3ω. Biết rằng tại mọi thời điểm 1 2 3 . Tại thời điểm t, tốc độ của các chất điểm lần lượt là 10 cm/s;
v1 v 2 v3
15 cm/s và v3 ?
A. 20 cm/s B. 18cm/s C. 24 cm/s D. 25 cm/s
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 173
x1 x 2 x 3
Ta có , đạo hàm hai vế theo thời gian
v1 v 2 v3
v12 12 x12 v 22 22 x 22 v 22 32 x 22
v12 v 22 v 22
2 2
x v
Kết hợp với 1 A v max v A
2 2 2 2 2 2
A A
2
v1max v 22max v3max
2
1 4 9
2
2
2
2 2 2 v3 18 cm/s
v1 v2 v3 v1 v 2 v3
Đáp án B
Câu 41: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất,
nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí lực đ|n hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về
vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đi đến vị trí mà lực phục hồi đổi chiều là
x 1
y. Biết tỉ số . Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay tại vị trí thả vật lần đầu tiên là
y 3
2 3
A. B. 2 C. D. 3
3 2
+ Lần kích thích thứ nhất A1 l0 . Thời gian ngắn nhất từ lúc kích thích đến lúc lực đ|n hồi triệt tiêu tương ứng
với chuyển động từ A đến l0
l0
cos
A1
T
+ Lần hai A 2 l0 , thời gian để lực phục hồi đổi chiều là
4
x 1 l 3
cos 0
y 3 A1 2
a1mxa 2 A1 A1 2
Mặc khác
g g l0 3
Đáp án A
Câu 42: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục
Ox có gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm lò xo giãn a m thì tốc độ của vật là v 8 m/s; tại
thời điểm lò xo giãn 2a m thì tốc độ của vật là v 6 m/s và tại thời điểm lò xo giãn 3a m thì tốc độ của vật là
v 2 m/s. Biết tại O lò xo giãn một khoảng nhỏ hơn a. Tỉ số tốc độ trung bình của vật khi lò xo nén và khi lò xo
giãn trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 0,88 B. 0,78 C. 0,67 D. 1,25
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 174
Gọi l 0 l| độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
Ta có
v
2
a l0 8 A
2 2
v 2
2 3a 2al0
2
2
v
2a l0 6 A
2 2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 175
bị giãn rồi thả nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng đường S vật có tốc độ là 6 2 cm/s. Ngay khi vật
trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có
phương song song với trục lò xo, có chiều hướng từ đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E V/m
và cứ sau 2 s thì cường độ điện trường lại tăng thêm E V/m. Biết sau 4 s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên
ngừng dao động một lúc rồi mới lại dao động tiếp v| trong 4 s đó vật đi được quãng đường 3S. Bỏ qua mọi ma
s{t, điểm nối vật, lò xo và mặt phẳng ngang c{ch điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 12,2 cm B. 10,5 cm C. 9,4 cm D. 6,1 cm
l0 l| độ biến dạng của lò xo ứng với cường độ điện trường có độ lớn E
Cứ lần điện trường tăng lên một lượng E thì vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển về phía phải một đoạn ∆l0 và
biên độ sẽ giảm đi một lượng cũng đúng bằng l0 .Trong 4 s khi đó vị trí cân bằng của con lắc bây giờ trùng với
vị trí ban đầu do đó con lắc sẽ dừng lại không dao động nữa
A0 3l0 4
Ta có S A0
0
4 A 2 l 0 4 0 0
A l 3S 3
Kết hợp với
2 2
x v
1 A 0 9cm S 12cm
A 0 A 0
Đáp án A
Câu 45: (Chuyên Vinh – 2017) Một lò xo có độ cứng k, một đầu treo v|o điểm cố định , đầu còn lại gắn vào quả
nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời
2T
gian m| độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là . Biên độ dao động của
3
quả nặng m là
l
A. 3l B. C. 2l D. 2l
2
Gia tốc của con lắc có độ lớn
g
a 2 x x
l
Theo bài toán
a g x l
Từ hình vẽ ta thấy rằng
A 2l
Đáp án D
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 176
Câu 46: (THPT Thực Hành – SP HCM – 2017) Một vật có khối lượng m1 1, 25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng
k 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt v|o tường. Vật v| lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không
đ{ng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm hai vật cho lò xo bị nén lại
8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2 10 , khi lò xo giãn cực đại lần
đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2 4 cm B. 16 cm C. 4 8 cm D. 4 4 cm
+ Tại vị trí cân bằng hai vật sẽ có tốc độ cực đại, ngay sau đó vật m1 sẽ chuyển động chậm dần về biên, vật m2 thì
chuyển động thẳng đều với vận tốc cực đại do đó hai vật sẽ tách ra khỏi nhau tại vị trí này
+ Lò xo giãn cực đại lần đầu tiên khi m1 đi đến biên dương lần đầu, biên độ dao động của vật m1 sau khi m2 tác
k 200
A 8
A m1 m 2 1, 25 3,75
khỏi là v max A A A 4 cm
k 200
m1 1, 25
m1
Chu kì dao động mới của m1: T 2 0,5s thời gian để vật đi
k
từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo giãn cực đại x A lần đầu tiên là
T
t 0,125s
4
Quãng đường mà m2 đã đi được trong khoảng thời gian này
x 2 v max t A 2 cm
Khoảng cách giữa hai vật sẽ là
x x 2 x1 2 4 cm
Đáp án A
Câu 47: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ cho vật sao cho bị nén 5 cm rồi
thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều
lần thứ 3 là
A. 18,5 cm B. 19,0 cm C. 21,0 cm D. 12,5 cm
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm
mg
l0 5mm
k
Gia tốc của vật sẽ đổi chiều tại các vị trí cân bằng này. Từ
hình vẽ ta có quãng đường đi được của vật là
S 2A1 2A 2 A3
S 2 5 0,5 2 5 3.0,5 4 5.0,5 18,5cm
Đáp án A
Câu 48: (Chuyên Phan Bộ Châu – 2017) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ
qua lực cản không khí. Lấy g 2 10 m/s2. Kích thích cho vật dao động điều ho| theo phương thẳng đứng,
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 177
2
trong một chu kì thời gian lực đ|n hồi ngược chiều lực kéo về là s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần nhất với
15
giá trị n|o sau đ}y?
A. 120 cm/s B. 100 cm/s C. 75 cm/s D. 65 cm/s
Chu kì của dao động
l0 4.102 2
T 2 2 s
g 2 5
Lực đ|n hồi ngược chiều với lực kéo về khi con lắc di
chuyển trong khoảng l0 x 0
Thời gian lực đ|n hồi ngược chiều với lực kéo về
2 T 3 8
t l0 AA cm
15 3 2 3
Tốc độ cực đại của vật
10 8
v max A 2
73 cm/s
4.10 3
Đáp án C
Câu 49: (Chuyên KHTN – 2017) Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
tương ứng l| (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha v| có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13)
có năng lượng l| 3W. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng
hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị n|o sau đ}y?
A. 2,7W B. 3,3W C. 2,3W D. 1,7W
Phương ph{p giản đồ vecto
E1 2E 2 A1 2A 2
E13 3E 23 A13 3 A 23
X
Chuẩn hóa A2 1 A1 2
Từ hình vẽ ta có
1 2
2 2
3X X2 1 2 X
2
Vì x1 x 23 nên biên độ của dao động tổng hợp của vật là
2
1 2
2
2
A 2
A 223 A12
2
2
1 2
2
2
E E A 2
2
Ta có 1,7
E 23 W A 223 1 2
2
2
Đáp án D
1
Câu 50: (Chuyên KHTN – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m kg, được nối với lò xo có độ
2
cứng k 100 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 178
2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng
chiều với vận tốc v| có độ lớn F 2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1. Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong
1
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong qu{ trình dao động, lò xo
30
A
luôn nằm trong giới hạn đ|n hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng
A2
7 2 2 3
A. B. C. D.
2 7 3 2
1
2 0, 2s
m 2
Chu kì dao động của con lắc T 2
k 100
+ Dưới tác dụng của ngoại lực con lắc dao
động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này
lò xo giãn
F 2
l0 2cm
k 100
l0 2 l2
2
A1 22 2 3 4 cm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 179
Vậy d max A 2M A 2N 2A M A N cos 10
2
Với hai đại lượng vuông pha ta luôn có
2 2
xM xN AM 3
1, tại EdM E t M x M xN AN
AM A N 2 2
Tỉ số động năng của M và N
2
1 1
A 2M A M 2 1
E dM EM E tM 2 M 4 27
A
EdN EN EtN 3
2
A 2N 3 16
A N
2
A N 1
2 4
Đáp án C
Câu 52: (Chuyên KHTN – 2017) Hai điểm s{ng M v| N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời
điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu
kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được
của N trong khoảng thời gian đó l|
A. 25 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 30 cm
Ta có N 5M
Phương trình dao động của hai chất điểm
x M Acos M t 2
x M x N cos M t 5M t
x Acos 5 t 2 2
N M 2
M t 2 5M t 2 2k k
t
t 5 t 2k 6M 3M
M 2 M
2
+ Hai chất điểm gặp nhau lần thứ nhất ứng với k 0 t , ứng với góc quét trên đường tròn M t
6M 6
A
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng S 10 A 20 cm
2
5
+ Vật N ứng góc quét 5 SN 1,5A 30 cm
6
Đáp án D
Câu 53: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi vật ở vị trí
cân bằng lò xo có chiều dài 34 cm. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 30 cm rồi thả nhẹ thì vật sẽ dao động
điều hòa với độ lớn gia tốc cực đại bằng g. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều d|i 31 cm đồng thời cung cấp tốc
độ 63,25 cm/s (lấy gần bằng 20 10 cm/s) dọc theo trục của lò xo thì con lắc dao động điều hòa với chiều dài lớn
nhất của lò xo là L0. Biết g 10 m/s2. L0 có giá trị là
A. 40 cm B. 38 cm C. 39 cm D. 41 cm
+ Đưa v}t đến vị trí lò xo dài 30 cm rồi thả nhẹ A 4 cm, gia tốc cực đại bằng g, ta có
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 180
g A2 42
a max A A g l0 1,6 cm
l0 g 100
g 10
Tần số góc của dao động 25 rad/s
l0 1,6.102
+ Đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 31 cm x 0 31 34 3 cm
Biên độ dao động mới của vật
2
v2 20 10
A x 02 32 4 cm
2
25
Chiều dài cực đại của lò xo L0 34 A 38 cm
Đáp án B
Câu 54: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò
xo. C{c lò xo có cùng độ cứng k 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là
m v| 4m. Ban đầu, A v| B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời
thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua
giá I cố định (hình vẽ). Trong qu{ trình dao động, lực đ|n hồi tác dụng lên gi{ I có độ
lớn nhỏ nhất là.
A. 1,8 N B. 2,0 N
C. 1,0 N D. 2,6 N
Đặt x cos 2 t y 1 2x 1
2
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 181
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật M ở vị trí cân bằng
Mg 0,9.10
l 0,36 m
k 25
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của con lắc sau va
chạm
l0
M m g 0,9 0,1.10 0,4 m
k 25
+ Vận tốc của con lắc tại vị trí va chạm
mv0 0,1.0, 2 2 2
v m/s
mM 0,1 0,9 50
+ Tần số góc của dao động sau va chạm
k 25
5 rad/s
Mm 0,9 0,1
Biên độ dao động mới của vật
2
2
v
2
A l0 l 0, 4 0,36 50
2 2
5
A 4cm
Đáp án D
Câu 56: (Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng
k 40 N/m, qủa cầu nhỏ có khối lượng m 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g 10 2 m/s2. Quả cầu tích điện
q 8.105 C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo
chiều giãn của lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên
th|nh 2E, 3E, 4E< với E 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần nhất
với giá trị n|o sau đ}y?
A. 125 cm B. 165 cm C. 195 cm D. 245 cm
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 182
+ Khi điện trường là 2E, vị trí cân bằng mới của vật là O2, do đó ở giây này con lắc đứng yên.
+ Lập luận tương tự ta sẽ thấy trong quá trìn trên con lắc chuyển động ứng với các giây thứ 1, 3 và 5 sẽ đứng yên
tại giây thứ 2 và thứ 4.
Tổng quãng đường đi được S 30l0 30.4 120cm
Đáp án A
Câu 57: (Sƣ Phạm HN – 2017) Hai chất điểm A v| B dao động trên hai trục của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị trí cân
bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là: x A 4cos 10t cm và x B 4cos 10t cm . Khoảng cách lớn
6 3
nhất giữa A và B là:
A. 5,86 cm B. 5,26 cm C. 5,46 cm D. 5,66 cm
Khoảng cách giữa hai chất điểm
d x 2A x 2B 4 cos 2 10t cos 2 10t
6 3
y
Để d là lớn nhất thì y phải lớn nhất, biến đổi toán học ta thu được
1 1 2
y 1 cos 20t cos 20t
2 3 2 3
Sử dụng công thức cộng lượng giác
3 3
y 1 sin 20t ymax 1
2 2
3
Vậy d max 4 y max 4 1 5, 46cm
2
Đáp án C
Câu 58: (Sƣ Phạm HN – 2017) Một lò xo lý tưởng có độ cứng k 100 N/m. Một đầu gắn v|o điểm I cố định, một
đầu đỡ vật nặng M 200 g, lấy g 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát và sức cản, Kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 3 cm quanh vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng. Khi vật M lên tới điểm cao nhất thì người ta đặt
thêm vật m 100 g lên vật M. Dao động của hệ sau đó có biên độ là
A. 4 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3 cm
+ Độ biến dạng của lò xo với con lắc M tại vị trí
cân bằng của nó
Mg 200.103.10
l0 2cm
k 100
+ Độ biến dạng của lò xo với con lắc M m tại
vị trí cân bằng của nó
l
M m g 200 100.103.10 3cm
k 100
Biên độ dao động mới của con lắc sẽ là
A A l l0 3 3 2 4cm
Đáp án A
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 183
Câu 59: (Chuyên Vinh – 2017) Hai con lắc lò xo giống nhau được gắn cố định vào
tường như hình vẽ. Khối lượng mỗi vật nặng là 100 g. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa dọc theo trục cùng vuông góc với tường. Trong qu{ trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương ngang l| 6 cm. Ở thời điểm t1 , vật 1
có tốc độ bằng 0 thì vật 2 cách vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm t 2 t1 s , vật 2 có
30
tốc độ bằng 0. Ở thời điểm
t 3 , vật 1 có tốc độ lớn nhất thì vật 2 có tốc độ bằng 30 cm/s.
Độ lớn cực đại của hợp do hai lò xo tác dụng v|o tường là
A. 0,6 3N B. 0,3 3N
C. 0,3N D. 0,6N
Có thể tóm tắt các giả thuyết như sau:
v1 t1 0 v1 t 3 v1max
t1 t 2 v2 t 2 0 t 3
x 2 t1
3 v 2 t 3 30
Rõ ràng thấy rằng hai thời điểm t1 và t3 vuông pha nhau, ta có phương trình độc lập
+ Với vật 2 ta có:
x 22 t1 x 22 t 3 A 22 32 A 22 x 22 t 3 30
2 2 10 rad/s
v2 t 3 A 2 x 2 t 3 30 A 2 x 2 t 3
2
2 2
2
2 2
3
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 184
k 60
20 rad/s
m 150.103
mg 150.103.10
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 2,5cm
k 60
+ Biên độ dao động ban đầu của vật
2
v0
2
50 3
A l 2,52
2
5 cm
0
20
A
x 2
2,5cm
+ Vị trí động năng bằng ba lần thế năng ứng với
v 3
A 50 3cm.s1
2
+ Dưới tác dung của điện trường vị trí cân bằng của con lắc sẽ dịch xuống dới một đoạn
qE 6.105.2.104
l 2cm
k 60
Biên độ dao động mới
2
A
2
v
2
50 3
A l0 2,5 2 19cm
2
2 20
Đáp án A
Câu 61: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2017) Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn có chu kì dao động
riêng là T. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, tích điện q cho quả nặng rồi bật một điện trường đều có
c{c đường sức điện nằm dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian ∆t. Nếu t 0,01T thì người ta thấy con lắc
dao động điều hòa v| đo được tốc độ cực đại của vật là v1. Nếu t 50T thì người ta thấy con lắc dao động điều
v
hòa v| đo được tốc độ cực đại của vật là v2. Tỉ số 1 bằng
v2
A. 0,04. B. 0,01. C. 0,02. D. 0,03.
qE
+ Khi bật điện trường thì con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới với biên độ A
k
+ Khi thời gian là t 50T con lắc về lại vị trí bật điện trường (đ}y l| vị trí lò xo không giãn cũng l| vị trí biên
của dao động). Ta ngắt điện trường con lắc sẽ đứng yên do vậy tốc độ cực đại của quá trình là v 2 A
+ Với thời gian là 0,01T , con lắc đi đến vị trí có
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 185
x 0 Acos .0,01T x 0 0,998A
v 0 1 cos .0,01T v 0 0,0623A
2
Vật trong khoảng thời gian trên tốc độ cực đại của con lắc là v1 v0
v1
0,0623
v2
Đáp án C
Câu 62: (Hồng Lĩnh – 2017) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm một lò xo nhẹ, độ cứng
k 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo
nén 10cm, đặt một vật nhỏ khác m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo
phương của trục lò xo. Hệ số ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang μ = 0,05 . Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc
hai vật bắt đầu t{ch nhau đến khi vật m2 dừng lại
2 10
A. 2,0 s B. 1,9 s C. s D. 1,8 s
5
Vật m2 sẽ tách ra khỏi vật m1 khi hai vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
+ Thế năng đ|n hồi của lò xo tại vị trí ban đầu chuyển hóa th|nh động năng của vật tại vị trí lò xo không biến
dạng v| công để thắng lực ma sát trong quá trình trên
1
2
1
2
1
kl2 m1 m 2 v 02 Fms l 50. 10.102
2
m m g
1 2
1
2
100 400 .103 v02 0,05.100 400 103. 10.102 v
3
10
m.s 1
Fms2
+ Sau khi tách ra khỏi m1 vật m2 chuyển động chậm dần đều với gia tốc g , áp dụng công thức vận tốc của
m2
chuyển động biến đổi đều ta có : v v0 g t
v0 3 3 10
Khi m2 dừng lại thì v 0 t s
g 10.0,05.10 5
Đáp án C
Câu 63: (Phủ Lý – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g v| lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng, mang điện tích q 40C . Tại t =
0, có điện trường đều E 5.10 4 V/m theo phương ngang l|m cho con lắc dao động điều hòa, đến thời điểm
t s thì ngừng tác dụng điện trường E. Dao động của con lắc sau khi không còn chịu tác dụng của điện trường
3
có biên độ gần nhất giá trị n|o sau đ}y?
A. 9 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 11 cm
k 40
Tần số góc của dao động 20 rad/s
m 100.103
qE 40.106.5.104
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 5cm
k 40
Dưới tác dụng của điện trường con lắc sẽ dao động với biên độ A l0
Sau khoảng thời gian t s 1200 vật đi đến vị trí
3
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 186
A
x 2 x 2,5cm
1
v v 25 3cm.s
A
3
2
Sau khi ngắt điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2
v 25 3
A x l0 2
2,5 5 2
7,81cm
20
Đáp án C
Câu 64: (Nam Đàn – 2017) Cho con lắc lò xo như hình vẽ, vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng
k 40 N/m lồng vào trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn chặt với gi{ đỡ tại điểm q. Bỏ qua mọi ma sát, lấy
g 10 m/s2. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 4,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng
đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và gốc thời gian t = 0 là lúc thả vật. Tìm thời điểm lò xo bị
nén 3,5 cm lần thứ 35 v| quãng đường đi được cho đến thời điểm đó
A. 5,39 s và 137 m B. 6,39 s và 137 m C. 5,39 s và 147 m D. 6,39 s và 147
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 100.103.10
l0 2,5cm
k 40
+ Ban đầu ta đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 4,5 cm rồi thả nhẹ
vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ A 2cm
Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên }m, để lò xo bị nén một
đoạn 3,5 cm thì vật phải đi qua vị trí có li độ x 1 cm
+ Mỗi chu kì vật có 2 lần đi qua vị trí này vậy ta cần 17T để đi
T
qua 34 lần và để đi qua lần cuối cùng
6
T
Vậy t 17T 5,39s
6
+ Tương ứng với khoảng thời gian này vật đi được quãng đường
A
S 17.4.A 137m
2
Đáp án A
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 187
Câu 65: (Chuyên Lam Sơn – 2017) Một vật có khối lượng m 150 g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng
k 100 N/m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ khối lượng m0 100 g bay theo phương thẳng
đứng lên trên với tốc độ v0 50 cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy g 10 m/s2. Biên độ của hệ sau va
chạm
A. 3cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2cm
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 150.103.10
l0 1,5cm
k 100
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới sau va chạm
l0
m m0 g 150 100 .103.10
2,5cm
k 100
Tần số góc của dao động sau va chạm
k
20 rad/s
m m0
Vận tốc của hai vật sau va chạm
m0 v0 100.50
v 20 cm/s
m m0 150 100
+ Biên độ dao động mới của vật
2
l l0 2 2 cm
v
A
x0
Đáp án D
Câu 66: (Sở HCM – 2017) Con lắc lò xo nằm ngang như hình 2, có độ cứng k = 100
N/ m, vật nặng khối lượng 100g, được tích điện q = 2.10-5 C (c{ch điện với lò xo, lò
xo không tích điện:, hệ được đặt trong điện trường E = 105 V/m nằm ngang như
hình . Bỏ qua ma sát lấy π2 = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí giãn 6cm, rồi buông
cho nó dao động điều hòa t 0 . X{c định thời điểm vật qua vị trí lò xo không
biến dạng lần thứ 2017
A. 402,46 s B. 201,3 s
C. 402,50 s D. 201,7 s
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
qE
l0 2cm
k
+ Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 6 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều
hòa A 4cm
+ Lò xo không biến dạng ứng với vị trí x 2cm
+ Vật đi qua vị trí này lần đầu tiên vào thời điểm
T T
t
4 12
+ Mỗi chu kì vật qua vị trí này 2 lần, vật tổng thời gian sẽ là
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 188
T T
t 1008T 201,7s
4 12
Đáp án D
Câu 67: (Chuyên Vinh – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g v| lò xo có độ
cứng k =100 N/m. Bỏ qua ma s{t. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào
vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian t s thì
40
ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s. C. 1, 4 m/s. D. 1 m/s.
+ Tần số góc và chu kì của dao động
k
20rad.s 1
m
T 2 s
10
+ Dưới tác dụng của lực F vật sẽ dao động quanh vị trí cân
bằng mới, tại vị trí n|y lò xo đã giãn một đoạn
F
l0 3cm A 1 3 4cm
k
T
+ Ta lưu ý rằng lực F chỉ tồn tại trong khoảng thời gian t vật đến vị trí cân bằng thì lực F ngừng tác
40 4
dụng, tốc độ của vật khi đó l| v0 A 80 cm/s
+ Khi không còn lực F tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng cũ, vậy tại vị trí lực F ngừng tác dụng thì li
x 0 l0
2
v
độ của vật so với vị trí cân bằng cũ l| A l02 0 5cm
v v0
Tốc độ cực đại của vật v max A 100 cm/s
Đáp án D
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 189