You are on page 1of 189

TÀI LIỆU VẬT LÝ LỚP 12

CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ HỌC


(Kiến thức thuộc: Vận Dụng – Vận dụng cao)
Tài liệu được sưu tầm( bởi: Lê Võ Đình Kha

1.Nhắc lại sơ đồ vòng tròn lƣợng giác đa trục



 xmin   A (+)  xmax   A
a   2 A 2
2  a   2 A
 max   min
3 A 3
2 3
vmin   A
5 
6 6

A 3 A 2 A A A 2 A 3
a
2 2 2 2 2 2
x
O


vmax   A 
6
T

12 T T  
 3
12 12 2 T T
8 8
O

T T
T
4 T 6
v 6
2

Chú ý: Để dễ nhớ ta chia VTLG ra 4 cung nhỏ, như trên hinh vẽ thì trục Ov v| Ox chia vòng tròn
th|nh 4 cung v| trong 4 cung đó ta chia nhỏ ra 3 cung nữa, như vậy ta có tổng cộng 12 cung, mỗi cung
T 
ứng với   300 . Mỗi cung khi chiếu xuống trục x đều rơi v|o c{c vị trí có độ đặc biệt như
12 6
A A 2 A 3
 ; ; (Quan s{t VTLG đa trục như hình bên)
2 2 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 1


*Sơ đồ năng lƣợng trong dao động điều hòa.

Wd  0 Wd  3Wt Wd  Wt Wt  3Wd
1 2
Wt  kA A A A 3
2   
O 2 2 2
-A T O
4

Wt  0
T/24 T/24 T/12
1 2 T T
W max
d  mvmax T
2 12 24 12

-BÀI TẬP MINH HỌA.


Ví dụ 1: (ĐH-2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi Vtb l| tốc độ trung bình của chất
điểm trong một chu kì, V l| tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian m| V≥

Vtb là:
4
T 2T T T
A. B. C. D.
6 3 3 2
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T v| biên độ 6cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 30 2  m / s 2  là T/2. Lấy
 
g   2  10 m / s 2 . Giá trị của T là
A. 4s B. 3s C. 2s D. 5s
Ví dụ 3:: (ĐH-2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là?
A. 27,3 cm/s B.28,0 cm/s C.27 cm/s D.26,7 cm/s
Ví dụ 4: ( ĐH-2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ
có khối lượng 100g. Tại thời điểm t =0, vật nhỏ qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t =
0,95 s, vận tốc v v| li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x lần thứ 5. Lấy  2  10 .Độ cứng của lò xo là
A.85 N/m. B.37 N/m. C.20N/m D.25N/m
Ví dụ 5: (QG-2016) Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 60  cm / s  và gia tốc cực đại
là 2  m / s 2  , gia Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu ( t = 0), chất điểm có vận tốc
30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng   m / s  lần đầu tiên ở thời điểm
2

A.0.10s B.0,15s C.0,25s D.0,35s


Ví dụ 6: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g v| lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa,
 3
cơ năng của con lắc bằng 0,01(J), tại thời điểm t1   s  (kể từ lúc t =0 ) thì vật có vận tốc 0,1 (m/s)
60
và gia tốc -1 (m/s2) của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn thì phương trình dao động của quả cầu là
 10   10 
A. x  2 3 cos  t   cm B. x  4 3 cos  t   cm
 3 3  3 6

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 2


 20    10 
C. x  2 3 cos  t  D. x  2 3 cos  t 
 3 6  3 3
Ví dụ 7. (ĐH-2014) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 100g đang dao động điều hòa
theo phương ngang tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =  / 48 s, động năng của con lắc tăng
từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. Ở thời đến t2, thế năng của con lắc bằng 0064J. Biên độ
của con lắc bằng
A.5,7cm B.7,0cm C.8,0cm D.3,6 c
Ví dụ 8: (ĐH –2012): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động l|
1 J v| lực đ|n hồi cực đại l| 10 N. Mốc thế năng tại vị trí c}n bằng. Gọi Q l| đầu cố định của lò xo,
khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu t{c dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1
s. Quãng đường lớn nhất m| vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s l|
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm . D. 115 cm.
Ví dụ 9: (ĐH-2014) Một con lắc lò xo được treo v|o điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ sô của thời gian lò xo lo dãn với thời gian lò xo nén bằng
2 thì thời gian m| lực đ|n hồi ngược chiều lực kéo về l|
A.0,2s B.0,1s C.0,3s D.0,4s
Ví dụ 10: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có khối lượng khôí lượng
hông đ{ng kể, k = 50N/m, m =200g. Vật đang nằm yên ở VTCB thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo
dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy  2  10 và g = 10m/s2. Thời gian lực đ|n hồi tác dụng
v|o gi{ treo ngược chiều với lực hồi phục trong 1 chu kì dao động là:
1 1 1 2
A. s B. s C. s D. s
15 30 10 15
Ví dụ 11 (Chuyên Vĩnh Phúc – 2016) Một CLLX treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m =
150g v| lò xo độ cứng k = 60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho
nó một vận tốc ban đầu v0  3 / 2 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi truyền được
vận tốc con lắc dao động điều hòa. Lúc t = 0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g = 10m/s2. Thời
gian ngắn nhất tính từ lúc t = 0 đến lúc lực đ|n hồi tác dụng lên quả cầu có độ lớn là 3 N là:
   
A. s B. s C. s D. s
60 20 30 5
Ví dụ 14:( THPT – Ngọc Tảo 2016) Một CLLX treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s , đầu trên lò
2

xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điêu hòa
theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời
điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy  2  10 . Chu kì dao
động của con lắc là
A.0,5s B.0,2s C.0,6s D.0,4s
Ví dụ 15. (QG 2016) Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường v (1)
thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệt trục vuông góc xOv,
đường (1) l| đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v| li độ của vật
2 (hình vẽ). Biết c{c lực kéo về cực đại t{c dụng lên hai vật trong qu{
O x
trình dao động l| bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật hai với khối
lượng của vật 1 l| (2)
A.1/3. B.3 C.1/27
D.27.

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 3


Ví dụ 16. (QG-2016): Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa
với biên độ lần lượt l| 3A v| A v| dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con
lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Hỏi khi thế
năng của con lắc thứ nhất l| 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A.0,32 J B. 0,01 J C. 0,08 J D. 0,31 J
Ví dụ 17: Cho hai dao động điều ho|, có li độ x1 và x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng
một thời điểm có gi{ trị lớn nhất l|:
A. 140  cm/s B. 100  cm/s C. 200  cm/s D. 280  cm/s

x(cm)
8
x1
6

t(10-1s)
0 T
x2
6
8 0, 5 1,0 1, 5 2, 0

Ví dụ 18: (Lương Thế Vinh – 2016). Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương
ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí c}n bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm l| 91 mJ. Đi tiếp một
đoạn S thì động năng chỉ còn 64mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm sẽ l| bao
nhiêu?. Biết A > 3S.
A.33mJ. B.42mJ. C.10mJ. D.19mJ.
Ví dụ 19: (Quốc Học Huế -2016). Hai chất điểm cùng xuất ph{t từ vị trí c}n bằng, bắt đầu chuyển động
theo cùng một hướng v| dao động điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox. Chu kì dao động của hai
chất điểm lần lượt l| T1 và T2 = 1,5T1. Tỉ số số độ lớn vận tốc khi gặp nhau l|
2 3 3
A. 3 B. C. D.
3 2 2
Ví dụ 20: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên – 2016). Hai chất điểm cùng dao động điều hòa tren hai đường
thẳng song song với trục Ox, vị trí c}n bằng của hai chất điểm nằm trên đường thẳng qua O vuông góc
với Ox. Hai chất điểm dao động cùng biên độ, chu kì daoa động của chúng lần lượt l| T1 = 0,6s và T2 =
0,8s. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm cùng đi qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Sau thời gin ngắn
nhất l| bao nhiêu, kể từ thời điểm t = 0 hai chất điểm trên trục Ox gặp nhau?
A.0,252s. B.0,243s. C.0,186s. D.0,225s.
Ví dụ 21 (Ngô Sỹ Liên – 2016): Hai điểm s{ng dao động trên trục Ox, chung vị trí c}n bằng O, cùng tần
số f, có biên độ dao động của điểm s{ng thứ nhất l| A v| điểm s{ng thứ hai l| 2A. Tại thời điểm ban
đầu điểm s{ng thứ nhất đi qua vị trí c}n bằng, điểm s{ng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng c{ch lớn nhất
giữa hai điểm s{ng l|
A. A 5 . B. A / 5 . C. A / 2 . D. A 2
Ví dụ 21: (Bắc Ninh – 2016) Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song
song với trục Ox có phương trình x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  . Biết rằng gi{ trị lớn nhất
của tổng li độ dao động của 2 vật bằng 2 lần khoảng c{ch cực đại của 2 vật theo phương Ox v| độ lệch
pha của dao động 1 so với dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào
nhất sau đ}y?

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 4


A.36,870 B.53,140 C.87,320 D.44,150.
Ví dụ 22: (Nghệ An – 2016) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3
cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn
vân tốc 45 cm/s. Lấy  2  10 .Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm B. 5 3 cm C. 6 3 cm D.8 cm
Ví dụ 23: (Chuyên Vinh Lần 1-2016): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g được treo v|o đầu
tự do của một lò xo có độ cứng k = 20N/m . Vật nặng m được đặt trên một gi{ đỡ nằm ngang M tại vị trí
lò xo không biến dạng (hình vẽ) .Cho gi{ đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia
tốc a= 2m/s2 . Lấy g = 10m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật m v| gi{ đỡ
M gần giá trị nào nhất sau đ}y ?
A.2cm. B.3cm C.4cm D.5cm
Ví dụ 24. (THPT Anh Sơn – Nghệ An – 2016): Hai vật A v| B d{n liền nhau mB  2mA  200  g  treo vào
một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. N}ng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều d|i tự nhiên l0  30  cm  thì
thả nhẹ. Hai vật dao động điều ho| theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn
lớn nhất thì vật B bị t{ch ra. Lấy g = 10m/s2. Chiều d|i nhất của lò xo sau đó l|
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm
Ví dụ 25. (Chuyên Vinh lần 2 -2016): Một con lắc lò xo có tần số góc riêng
  25rad / s , rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi
con lắc có vận tốc 42cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của
con lắc. O
A. 60cm/s B. 58cm/s
C. 73cm/s D. 67cm/s mA
O’
Ví dụ 26. (Ngô Sỹ Liên – 2016).Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục mB

Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời
điểm t1 = 1/48s thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật vẫn chưa đổi M

chiều chuyển động, đến thời điểm t2 =7/12s vật đi được quãng đường 15cm kể
từ thời điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là
A.12cm. B.8cm. C.3,54cm D.4cm.
Ví dụ 27: (THPT-Ngọc Tảo-2016). Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song
nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng
 5   5 
đó với c{c phương trình li độ lần lượt là x1  3cos  t    cm  và x2  3 3 cos  t    cm  . Thời
 3 3  3 6
điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A.0,5s B.0,4s C.0,6s D.0,3s.
Ví dụ 28: (THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa2016. Cho cơ hệ như
hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100(N/m) được gắn M m
chặt ở tường tại Q, vật M = 200(g) được gắn với lò xo bằng v0
một mối hàn, vật M đang ở VTCB thì một vật m = 50(g)
chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 = 2
(m/s) tới va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính làm một v| doa động điều hòa. Bỏ qua ma

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 5


sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn với vật M và lò xo bị
lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Biết rằng, kể từ thời điểm t
mối hàn có thể chịu được lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa l| 1 (N). Sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra?
   
A. tmin  s B. tmin  s C. tmin  s D. tmin  s
10 30 5 20
Ví dụ 29.(Chuyên KHTN – 2016). Một CLLX có một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động có ma sát trên mặt phẳng T m
nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị
nén 10cm rồi thả ra thì khi qua vị trí lò xo không biên dạng lần đầu
tiên, vật có vận tốc 2m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8cm rồi
thả ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng đầu tiên thì vật có vận tốc 1,55 m/s. Tần số góc của
con lắc có độ lớn gần nhất với giá trị n|o sau đ}y:
A. 10 rad/s B. 30 rad/s C. 40 rad/s D. 20 rad/s
Ví dụ 30: (Chuyên Thái Bình – 2016).Vật nặng của CLLX có khối lượng m =400g được giữ nằm yên trên
mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T = 1,6N (hình vẽ). Gõ vào vật m
l|m đứt đồng thời truyền cho vật vận tốc đầu v0  20 2  cm / s  , sau đó, vật dao động điều hòa với biên
độ 2 2  cm  . Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A.125N/m B.95N/m C.70N/m D.160N/m.
Ví dụ 31: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên 2016). Một CLLX đặt trêm mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ
có độ cứng 2N/m và vật nhỏ có khối lượng 40g. Hệ số ma s{t trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Kể
từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc đã giảm một lượng bằng
A.39,6mJ B.24,4mJ C.79,2mJ D.240mJ.
Ví dụ 32: (Ngô Sỹ Liên 2016).Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q =
5.106 C v| lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động
bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo v| có cường độ E=
104V/m trong khoảng thời gian t  0, 05 rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng
dao động của con lắc sau khi ngắt điện trường.
A.0,5(J). B.0,0375(J). C.0,025(J). D.0,0125 J.
Ví dụ 33: ( Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – 2016). Trong thang máy có treo một CLLX có độ cứng 25N/m, vật
nặng có khối lượng 400g. Khi thang m{y đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc
thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang m{y đi xuống nhanh
dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g =  2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A.17cm B.19,2cm C.8,5cm D.9,6cm
Ví dụ 34: (THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa-2016). Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu m = 200g, dao động
điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ T0, tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2, tích điện cho quả cầu có điện

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 6


tích q  4.104 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì
thấy chu kỳ của con lắc tăng gấp 2 lần. Vecto điện trường có:
A.Chiều hướng xuống và E  7,5.103 V / m  . B.Chiều dương hướng lên và E  7,5.103 V / m 
C. Chiều hướng xuống và E  3, 75.103 V / m  . D. Chiều hướng lên và E  3, 75.103 V / m  .
Ví dụ 35: (Chuyên KHTN Hà Nội -2016). Một CLLX treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật
nhỏ có khối lượng m. Từ VTCB O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả ra không vận tốc
ban đầu. Gọi M là một vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp
hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ
cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu:
A.62,8cm/s B.40,0cm/s C.20,0cm/s D.125,7cm/s
Ví dụ 36: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – 2016). Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5cm
nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ , vận tốc của các vật liên hệ nhau bởi biểu
x x x
thức 1  2  3 .Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm, 2cm và x3. Giá
v1 v2 v3
trị x3 gần giá trị nào nhất sau đ}y:
A.4cm. B.2cm. C.5cm. D.3cm.
Ví dụ 37: (Triệu Sơn – Thanh Hóa – 2016). Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m
=100 3 g, tích điện q  105 C. Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với
vevto g v| độ lớn E  105 V/m. Kéo vật theo chiều của vecto điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo
và vecto là 750 rồi thả nhẹ để vật chuyển động. Lấy g = 10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là:
A.3,17N. B.2,14N. C.1,54N. D.5,54N.
Ví dụ 38: (Nam Đàn – Nghệ An – 2016). Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao
động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1  8cos  2 t    cm  và
x2  A2 cos  2 t  2 / 3 cm  thì phương trình dao động tổng hợp là x  A cos  2 t   / 2  cm  . Để năng
lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ A2 phải có giá trị
8 16
A.  cm  B. 8 3  cm  C.  cm  D. 16  cm 
3 3
Ví dụ 39: (Thanh Hóa – 2016). Một con lắc đơn gồm dây treo dài l = 1m gắn một đầu với vật có khối
lượng m. Lấy g = 10m/s2,  2  10 . Người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần ôtô đang đi lên dốc
chậm dần đều với gia tốc 5 m/s2. Biết dốc nghiêng một gốc 300 so với phương ngang. Chu kì dao động
của con lắc này là:
A.2,000s B.2,135s C.1,925s D.2,425s
Ví dụ 40. (Thanh Hóa – 2016). Lần lượt treo vật nặng m1, m2 = 1,5m1 vào một đầu tự do của lò xo thì
chiều dài của lò xo dãn lần lượt l| 21cm v| 21,5cm. Treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo rồi kích thích cho
chúng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (Với A2  16,875cm2 ) lấy g= 10m/s2.
Khi hai vật đi xuống qua vị tría ân bằng thì m2 tuột khỏi m1. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm gần
nhất mà lò xo dài nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A.10,2cm B.7,2cm C.4,2cm D.3,0cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 7


Ví dụ 41: (Thanh Hóa – 2016). Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa
với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối
lượng m rơi thẳng đứng và dính chặt v|o m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
5 14 7 5
A. A B. A C. A D. A
4 4 2 2 2
Ví dụ 42: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    cm  . khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng a (cm) bằng khoảng thời gian

ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng là b (cm) b  a  b 3 . Trong 
một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá

 b 3a   s  là 2 a
 s  . Tỉ số có giá trị gần
3 3 b
giá trị nào nhất sau đ}y:
A.0,2 B.0,5 C.0,6 D.0,4
Ví dụ 43: (Nghệ An – 2015). Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động là T. Tạit hời điểm t1 tỉ số
v  v
vận tốc v| li độ là 1  . Sau thời gian t tỉ số đó l| 2   3 . Gía trị nhỏ nhất của t là:
x1 3 x2
T T T 5T
A. B. C. D.
3 2 6 12
Ví dụ 44. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300N/m, một đầu
cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3kg vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1kg chuyển động
với vận tốc v0 = 2m/s đến va chạm đ|n hồi vào vật M theo xu hướng làm cho lò xo nén. Lúc lò xo có
chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách M và m là bao nhiêu?
A. 2,85 cm B. 5,8 cm C. 7,85 cm D. 10 cm
Ví dụ 45. (Chuyên Vinh – 2016). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí c}n bằng lò xo giãn 5 cm.
Chọn gốc O tại vị trí c}n bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Biết vật dao động điều hòa
với phương trình x  10 cos(t   2)  cm  . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo
cực đại l|
 
A.  / 20 2 s. 
B. 3 / 20 2 s.  
C. 3 / 10 2 s.  
D.  / 10 2 s. 
Ví dụ 46: (Chuyên Vinh lần 3 – 2016). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O l| điểm treo, M và N là 2
điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chũng chia lò xo th|nh 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi
phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật v|o đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hoà. Khi
31 68
OM   cm  thì có vận tốc 40 cm/s; còn khi vật đi qua vị trí c}n bằng thì đoạn ON   cm  cm. Vận
3 3
tốc cực đại của vật bằng
A. 40 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 50 cm/s
Ví dụ 47: Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16 x12  9 x22  25
( x1 , x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong qu{ trình dao động là F
=0,4N. Tần số góc của dao động có giá trị là
A. 10rad/s B.8 rad/s C.4 rad/s D. 4 rad/s

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 8


Ví dụ 48: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là
 
x1  A1 cos  t    cm  và x2  A2 cos t    cm  v| dao động tổng hợp có phương trình
 6
x  9 cos t    cm  . Để biên độ A2 đạt giá trị cực đại thì biên độ A1 có giá trị là
A. 9 3  cm  B. 7  cm  C. 15 3  cm  D.15  cm 
Ví dụ 49. (Chuyên Vinh lần 4 – 2015). điểm s{ng 1 v| 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương
trình dao động là : x1 = A1 cos(ω1t + φ) cm, x2 = A2 cos( ω2t + φ) cm ( với A1 < A2 , ω1< ω2 và 0     / 2 ).
Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a 3 . Tại thời điểm t = Δt hai điểm sáng
c{ch nhau l| 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2Δt thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên
v| khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a 3 . Tỉ số ω1/ω2 bằng:
A. 4,0 B. 3,5 C. 1,6 D. 2,5
Ví dụ 50. (Chuyên Vinh – 2015):Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
0,4s v| biên độ 8cm. Lấy g = 10m/s2 v| π2 ≈ = 10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời
của lực đ|n hồi bằng 0 là :
A. 2/15s B. 1/30s C. 1/15s D. 4/15s
Ví dụ 51.( Chuyên Vinh lần 1 -2016). Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm = và trễ pha  / 2 so với dao động
tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động
tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12cm. B. 18cm. C. 6 3 cm. D. 9 3 cm.

HẾT

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 9


-HƢỚNG DẪN GIẢI.
Ví dụ 1: (ĐH-2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi Vtb l| tốc độ trung bình của chất điểm

trong một chu kì, V l| tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian m| V≥ Vtb là:
4
T 2T T T
A. B. C. D.
6 3 3 2
Hướng dẫn:
Ta có : Tốc độ trung bình trong một chu kì l| : T

4 A 4 A 4 A 2 A 2vmax v 4 vT v vmax 3
vT       v  max 
T 2 2   2 2
 -A O +A
*Như vậy trên VTLG sẽ có hai vị trí giới hạn cho tốc độ
vmax
 v T 
 v1  max 3 2
v 2
v  max  
2 v   vmax
 2 2 v
*Vật càng gần vị trí cân bằng thì tốc độ càng lớn nên
vmax
v  v   v1 ; v2  amax amax
2 a2  a1  
* Dựa v|o VTLG ta suy ta được khoảng thời gian 2 2
 T T 2T
v vT  t    Chọn B.
4 3 3 3
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T v| biên độ
+amax O -amin
6cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có
độ lớn gia tốc không vượt qua 30 2 cm/s2 là T/2. Lấy  2  10 . Giá trị
của T là
A. 4s B. 3s C. 2s D. 5 T T
v
4 4

Hướng dẫn:
2
*Từ nhứng dữ kiện b|i to{n đã cho ta suy ra có hai vị trí giới hạn a1 và a2 để gia tốc không vượt quá 30 2m / s ,
như vậy trên VTLG a1 và a2 sẽ đối xứng nhau và thời gian T/2 chia đều mỗi bên T/4. Vì những khoảng thời gian
T/4, T/2, T/3, T/6, T/12 là những khoảng thời gian đặc biệt, hơn thế nữa những khoảng thời gian đó có những li
độ, vận tốc, gia tốc đặc biệt nên sử dụng VTLG đa trục là tốt nhất.

amax a
* Dựa v|o VTLG ta suy ra được a1   , a2  max suy ra
2 2

amax 2 A a 2 A
a  a1  a2   a     T  2
2 2 A a 2
*Thay số v| tính được: T  2  s  Chọn C
Ví dụ 3:: (ĐH-2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là?

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 10


A.27,3 cm/s B.28,0 cm/s C.27 cm/s D.26,7 cm/s
Hướng dẫn:
*Vẽ VTLG đa trục.

Vị trí cho
gia tốc cực
tiểu
A

+amax O 2 -amin

-A +A

v0
(t  0)
v T
t ' 
6

A
*Từ L = 14cm  A = 7cm lúc t  0  x  3,5   v  0
2
*Từ VTLG ta thấy trong 1 chu kì thì sẽ có 1 lần chất điểm đi qua vị trí có gia tốc cực tiểu.
*Để chất điểm đi qua vị trí có gia tốc cực tiểu lần 2 thì mất
A
4A 
T A S 2  27  m / s 
t  T  t '  T   S  4 A   v  
6 2 t T  T / 6
Chọn C.
Ví dụ 4: ( ĐH-2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ
có khối lượng 100g. Tại thời điểm t =0, vật nhỏ qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t =
0,95 s, vận tốc v v| li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x lần thứ 5. Lấy  2  10 .Độ cứng của lò xo là
A.85 N/m. B.37 N/m. C.20N/m D.25N/m
Hƣớng dẫn:
*Từ công thức độc lập với thời gian: Vị trí li độ luôn
v2 v  x A v0 thỏa mãn
x 2  2  A2  x  
 2 A v   x,  v  0 

Vậy có 2 vị trí li độ thỏa mãn a +amax 2 O -amin
 A v  x A x
 x  2  v  0 -A 
2
+A
v   x  
 A v  x v0
 x   2  v  0

Vị trí li độ luôn (t  0)
*Như vậy dựa v|o VTLG đa trục ta tính được T T
thỏa mãn v t '  
thời điểm vật qua vị trí thỏa mãn v   x lần 4 8
v   x,  v  0 
thứ 5 l| :
T T 19T t 0,95
t  2T  t '  2T    T  0, 4  s 
4 8 8

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 11


m 100.103
*Từ T  2  0, 4  2  k  85  N / m  Chọn D
k k
Ví dụ 5: (QG-2016) Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 60  cm / s  và gia tốc cực đại là

 
2 m / s 2 , gia Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu ( t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s
và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng   m / s  lần đầu tiên ở thời điểm
2

T T T
A.0.10s B.0,15s C.0,25s D.0,35s t   
12 4 12
Hƣớng dẫn: vmax
t

 v  A amax 60.102 10
*Từ  max       T  0, 6  s 
 amax   A 2
2
 vmax 3
 vmax  vmax a +amax -amin
v  60  v    v  0 amax O
*Lúc t  0  2  2 -A
x
+A
  2 v
 Wt   x  A v  max
2 t=0
(Vật tiến đến 2 biên)
vmax
v

Ví dụ 6: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g v| lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa, cơ
 3
năng của con lắc bằng 0,01(J), tại thời điểm t1  s (kể từ lúc t =0 ) thì vật có vận tốc 0,1 (m/s) và gia tốc -1
60
(m/s2) thì phương trình dao động của quả cầu là:
 10   10 
A. x  2 3 cos  t   cm B. x  4 3 cos  t   cm
 3 3  3 6
 20    10 
C. x  2 3 cos  t  cm D. x  2 3 cos  t   cm
 3 6  3 3

Hướng dẫn:
Tại thời điểm t1 ta có:
1 2W 2.0.01 vmax
Cơ năng: W  m 2 A2  vmax  A    0, 2  m / s 
2 m 0,5
2 2 2
 v   a   0,1   1 
2

Từ     1     1
 vmax   amax   0, 2   amax 
O
Từ đó tính được amax 
2
3
m / s2  -A

+A

 vmax  A a 2 / 3 10 vmax
    max    m  t1
amax  A 2
2
vmax 0, 2 3
(t  0)
vmax
0, 2 3
A    m   2 3  cm  v
 10 / 3 50

vmax vmax 
v  0,1  v 0
 v  t1     
2 2 6
(Dựa vào VTLG)

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 12


10 3    
t1  .           rad 
3 60 6 6 6 3
 10 
Do đó: x  2 3 cos  t    cm  Chọn D.
 3 3
Ví dụ 7. (ĐH-2014) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo
phương ngang tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =  / 48 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến
giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. Ở thời đến t2, thế năng của con lắc bằng 0064J. Biên độ của con lắc bằng
A.5,7cm B.7,0cm C.8,0cm D.3,6 cm
Hướng dẫn:
*Từ dữ kiện: Wd  t1   W  t   Wd  t2 
max
d ta nhận vị trí của con lắc nằm hai bên VTCB. ( Wdmax tại VTCB)
*Ở thời điểm t2 con lắc có cơ năng l|:
W  Wd  t2   Wd  t2   0, 064  0, 064  0,128  J 
*Ở thời điểm t1:
(II) (I)
1 2 A A 2
Wt  t1  W  Wd  t1  2 kx1 x2 0,128  0, 096 x12 A  
   12   2  x1   2 O 2
W W 1 2 A 0,128 A 2 -A +A
kA
2
(III)  (IV)
W  t2  x2 0, 064 x22 A 2
*Ở thời điểm t2:  22   2  x2   t1
t1
W A 0,128 A 2
*Sử dụng VTLG đơn trục để tìm chu kì khi vật đi từ vị trí x1 đến vị trí x2 T T
t  
*Theo giả thiết của bài toán sẽ có 2 Trường hợp (TH) xảy ra. 12 8

A A 2
TH1: x1    x2  (Con lắc đi từ vùng  III    IV 
2 2
A A 2
TH2: x1    x2   (Con lắc đi từ vùng  I    II 
2 2

Hai TH đó thời gian đi sẽ như nhau nên ta chọn bất kì 1 TH để xét.


Chọn TH1 .
*Dựa vào VTLG :
T T t  /48  1 2W 2.0,128
t     T     20  rad / s  .Do đó W  m 2 A2  A    8  cm 
12 4 10 2 m 2
100.103.202
Chọn C.
Bình luận: B|i to{n đã cho yêu cầu tìm biên độ của con lắc, muốn tìm biên độ ta phải tìmcơ năng v| tần số góc,
tìm tần số góc thông qua VTLG, như vậy ta đã quy thế năng v| động năng tại 2 thời điểm về li độ để dễ dàng sử
dụng VTLG đơn trục x để tìm  .
Ví dụ 8: ( ĐH –2012): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động l| 1 J v| lực
đ|n hồi cực đại l| 10 N. Mốc thế năng tại vị trí c}n bằng. Gọi Q l| đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu t{c dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N l| 0,1 s. Quãng đường lớn nhất m| vật
nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s l|
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm . D. 115 cm.
Hƣớng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 13


 1 2
W  kA 1 2W 2.1
*Từ  2  W  Fdhmax . A  A  max   0, 2  m   20  cm  .
 2 Fdh 10
 Fdh  kA
max

Fdh 5 3 3 3 max
*Lực đ|n hồi đóng vai trò l| lực kéo nên lúc n|y lò xo đang dãn: max
   Fdh   Fdh (Lấy dấu
Fdh 10 2 2
(+) vì lò xo đang dãn)
*Do CLLX đặt nằm ngang nên lực đ|n hồi chính là lực hồi phục duy trì cho con lắc dao động, do vậy ta hoàn
toàn biểu diễn được Fdh  Fhp trên VTLG đa trục.

3 max
Fdh  Fdh
2

Fhp 
-A +A
O
Fhpmax Fhpmin

T
t 
6

Q -A O +A

*Dựa v|o VTLG đa trục ta dễ d|ng tìm được khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực đ|n hồ có độ lớn là
T
5 3( N ) là  0,1  T  0, 6  s 
6

*Áp dụng công thức quen thuộc để tính quãng đường lớn nhất:
T T T /2  0,3 T T
t   t  0, 4  n  t '  t  
2 2 2 6
2A t '

*Quãng đường lớn nhất phụ thuộc vào t '


2 T
.
 t '
Do đó Smax  2 A  2 A sin  2 A sin  2.20sin T 6  60  cm 
2 2 2
Chọn B.
Ví dụ 9: (ĐH-2014) Một con lắc lò xo được treo v|o điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ sô của thời gian lò xo lo dãn với thời gian lò xo nén bằng
2 thì thời gian m| lực đ|n hồi ngược chiều lực kéo về l|
A.0,2s B.0,1s C.0,3s D.0,4s
Hƣớng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 14


*Trong một T lò xo có những khoảng thời gian nén v| giãn nên A  l
*Từ công thức tính thời gian lò xo nén dãn quen thuộc:
 T l T l Thời gian
tn  arccos arccos
A  
tn A  2  l  A T
  cho
 td  T  tn td T  T arccos l 2 F dh  F k 12
  A
*Lực hồi phục (lực kéo về) luôn hướng về vị trí c}n n
l O
bằng, còn lực đ|n hồi hướng về vị trí c}n bằng nếu -A +A
(+)
lò xo đi từ vị trí lò xo không biến dạng đến biên }m
T Thời gian
hoặc từ VTCB đến biên dương ( Chọn chiều (+)
12 cho
hướng xuống).
*Dựa v|o VTLG đơn trục ta tìm được F dh  F k
T T T 1, 2
t      0, 2  s 
12 12 6 6
Chọn A.
Ví dụ 10: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có khối lượng khôí lượng hông đ{ng
kể, k = 50N/m, m =200g. Vật đang nằm yên ở VTCB thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả
cho nó dao động điều hòa. Lấy  2  10 và g = 10m/s2. Thời gian lực đ|n hồi tác dụng v|o gi{ treo ngược chiều
với lực hồi phục trong 1 chu kì dao động là:
1 1 1 2
A. s B. s B. s D. s
15 30 10 15
Hƣớng dẫn:
Thời gian Thời gian
m 0, 2
*Chu kì: T  2  2  0, 4  s  cho cho
k 50
F dh  F k F dh  F k
mg 0, 2.10
*Độ dãn lò xo tại VTCB: l0    0,04  m   4  cm 
k 50
-A
*Kéo lò xo xuống vị trí lò xo dãn 12cm nên biên độ của con l0
A T n T
lắc A  l  l0  12  10  8  cm   l 
2 12 12
*Lực hồi phục (lực kéo về) luôn hướng về vị trí c}n bằng,
O
còn lực đ|n hồi hướng về vị trí c}n bằng nếu lò xo đi từ vị
trí lò xo không biến dạng đến biên }m hoặc từ VTCB đến
biên dương ( Chọn chiều (+) hướng xuống).
*Như trên VTLG thì lực đ|n hồi ngược chiều lực kéo về khi +A
vật đi từ
A
-Vị trí có li độ x1  0  x  l   v  0 
2
A
-Vị trí có li độ x3  l    x4  0  v  0 
2
*Dựa v|o VTLG đơn trục x ta suy tính được thời gian lực đ|n hồi ngược chiều lực kéo về là
T T T T 0,4 1
t     t   s  Chọn A.
12 12 6 15

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 15


Ví dụ 11 (Chuyên Vĩnh Phúc – 2016) Một CLLX treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m = 150g và lò
xo độ cứng k = 60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc
ban đầu
v0  3 / 2 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi truyền được vận tốc con lắc dao động điều hòa.
Lúc t = 0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g = 10m/s2. Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t = 0 đến lúc lực đ|n
hồi tác dụng lên quả cầu có độ lớn là 3 N là:
   
A. s B. s B. s D. s
60 20 30 5
Hướng dẫn:
Chọn chiều dương hướng xuống.
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB: x  l0 A
mg 0,15.10
l0    0, 25  m   2,5  cm 
k 60
*Đưa quả cầu đến vị trí lò xo không biến dạng nên x0  l  2,5  cm  , x  l0
sau khi truyền vận tốc v0 thì vật dao động với biên độ

2
v
2
 3/2  O
A  x02     2,52     5  cm 
   60 / 0,15 
T
*Khi lực đ|n hồi có độ lơn 3N thì vật có vị trí:
Fdh 3 16
Fdh  k  l0  x   x   l0   0,025  2,5  cm   x1  l +A (+)
k 60

*Sử dụng VTLG đơn trục để tìm khoảng thời gian quả cầu đi từ x0  x1
*Thời gian ngắn nhất tính từ lúc
T 1 m 1 0,15 
t = 0 đến lúc lực đ|n hồi tác dụng lên quả cầu có độ lớn là 3 N là: t   .2    s
6 6 k 3 60 60
Chọn A.
Ví dụ 12: (THPT – Ngọc Tảo2016) Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có
khối lượng không đ{ng kể. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động
theo phương trình x  4 cos 10t   / 3  cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đ|n hồi tác dụng vào vật tại thời điểm
vật đã đi được quãng đường 3cm kể từ thời điểm ban đầu là
A.2N B.1,6N C.1,1N D.0,9N
Hướng dẫn: (+) +4
*Độ dãn của lò xo tại VTCB:
t0 +2
g10
l0  2  2  0,1 m   10  cm  *Dựa v|o VTLG đơn trục x ta nhận thấy
 10  O S=3
sau khi vật đi được quãng đường 3cm thì vật có li độ x = -1cm.
*Từ đó sử dụng công thức tính lực đ|n hồi quen thuộc Fdh  k  l  x  t
Fdh  k  l  x   m 2  l    x1  
-1

 0,1.102 0,1  0, 01  1,1 N 


Thời điểm vật -4
Chọn C.
đi được S =3cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 16


Câu 23: Hai điểm s{ng dao động điều hòa trên một đường thẳng có cùng vị trí c}n bằng, cùng xuất ph{t tại biên
dương v| cùng biên độ có tần số f1 = 2 Hz; f2 = 4 Hz. Khi chúng có tốc độ v1 và v2 với v2 = 2v1 thì tỉ số độ lớn gia
a
tốc tương ứng 2 bằng
a1
A. 4 B. 1/2 C. 1/4 D. 2
Câu 23:
 f  2  Hz    2 f 1  4  x1  Acos4 t  v1  A.4 sin4 t

Ta có:  1    
f 2  4  Hz 
 1  8  x2  Acos8 t  v 2  A.8 sin4 t
4 t  8 t  k2 1
v 2  2v1  sin 4 t = sin8 t    t min = s 
4 t    8 t  m2 12
1
2 cos8 .
a 2 22 x2  4  12
   4 , xét về độ lớn nên không lấy dấu (-).
a1 12 x1  2  cos 4 . 1
.

12
Chọn A.
Ví dụ 13: (Lương Thế Vinh – 2016) Một CLLX dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc   10
rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật, Biết rằng khi động năng v| thế năng bằng nhau thì độ lớn lực
đ|n hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2 cm. Biết độ cứng của lò xo k > 20N/m. Độ lớn cực đại của lực
đ|n hồi gần bằng:
A.1,7N B.3,5N C.4,7 D.1,9N
Hƣớng dẫn:
*Chọn chiều dương hướng xuống.
10 g
*Độ dãn của lò xo tại VTCB: l0   0,1 m   10  cm 

 102 2

W  Wt  Wd A
*Khi Wd  Wt   W  2Wt  x  
2
v2 A
Sử dụng hệ thức độc lập ta tìm được v: x 2   A2  v 
 2
2
A  10 rad / s 
Mặt khác v  5 2    A  0, 05  m   5  cm 
2
*Lực đ|n hồi ở vị trí bất kì Fdh  k  l  x 

  A    0, 05 
 Fdh  k  l   1,5  k  0,1  
 2  2 

A
Do x   
2   A    0, 05 
 Fdh  k  l   1,5  k  0,1  
  2   2 
 k  23, 20  N  k 20 N /m 
Suy ra   k  23, 20  N / m 
 k  11, 08  N 
*Từ đó Fdh  k  l0  A   23, 20  0,1  0, 05   3, 28  N  Chọn B
max

A
Bình luận: Động năng bằng thế năng tại vị trí x   sau những khoảng thời gian c{ch đều là T/4 ( Quan sát
2
sơ đồ năng lưởng mục đầu).

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 17


Ví dụ 14:( THPT – Ngọc Tảo 2016) Một CLLX treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, đầu trên lò xo gắn cố
định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điêu hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không
biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A.0,5s B.0,2s C.0,6s D.0,4s
Hƣớng dẫn:
*Chọn chiều dương hướng xuống.
A 3
*Thời gian lò xo bị nén l| T/6, do đó vẽ VTLG ta suy ra được độ dãn ban đầu của l| xo l| l0  , do chọn
2
chiều dương hướng xuống nên tại vị trí lò xo không biến dạng l0 có li độ x  l0
*Khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng thì vật có li độ
A 3 v A
x  l    v  max   A  2 v  20 3  cm / s 
2 2 2
A 3 2l0 A 0,2 3 2l0 g
*Mặt kh{c l0   A  .  0, 2 3
2 3 3 l0
l0 0, 09
Từ đó suy ra l0  0, 09  m   T  2  2  0, 6  s  Chọn C
g 10

A 3
x  l0  
2
-A
Thời gian vật nén
T
n t 
6

+A

Hình vẽ ví dụ 14

Ví dụ 15. (QG 2016) Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường
v
thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệt trục vuông góc xOv, (1)
đường (1) l| đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v| li độ của vật
2 (hình vẽ). Biết c{c lực kéo về cực đại t{c dụng lên hai vật trong qu{
trình dao động l| bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật hai với
khối lượng của vật 1 l| O x
A. 1/3. B.3
B. C.1/27 D.27. (2)
Hướng dẫn:
*Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v| li độ l| một đường Elip.

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 18



 A  3 A1  A / A  1/ 3
đi theo trục x v| trục v ta có  2  1 2 (1)
 3 A22  A11
 1 / 2  3 A2 / A1
*Lực kéo t{c dụng lên hai vật l|m duy trì chuyển động của hai vật:
m2 a1 12 A1 (1) m2 1
F1  F2  m1a1  m2 a2    2   92.  27
m1 a2 2 A2 m1 3
Chọn D.
Ví dụ 16. (QG-2016): Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên
độ lần lượt l| 3A v| A v| dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động
năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất
l| 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A.0,32 J B. 0,01 J C. 0,08 J D. 0,31 J
Hướng dẫn:
*Hai con lắc giông hệt nhau nhưng kh{c biên độ nên ta có phương trình:
 x1  3 A cos t   
 W Wt1
  1  9, 9

 x 2  A cos   t    W2 Wt 2

Ở thời điểm t ta có:


Wd 1  t   0, 72  J  
 W  t   9Wt 2  t   9.0, 24  2,16  J 
   t1
 Wt 2  t   0, 24  J 
  W  Wd 1  t   Wt1  t   0, 72  2,16  2,88  J 

Mặt kh{c cũng tại thời điểm t ta có:
 W1  9W2
  W2  0,32
 Wd 2  t   0,31 J 
Wt 1  t   0,09 J 
  
W1  t   9Wt 2  t 
 Wt 2  t   0, 01
Chọn D.
Bình luận: Câu này bộ đã lấy ý tưởng của đề thi thử chuyên Vĩnh Phúc 2016.
Ví dụ 17: Cho hai dao động điều ho|, có li độ x1 và x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời
điểm có gi{ trị lớn nhất l|:
A. 140  cm/s B. 100  cm/s
C. 200  cm/s D. 280  cm/s
x(cm)

8 x1
6
-1
t(10 s)
0 T
x2
6
8 0, 5 1,0 1, 5 2, 0

Hướng dẫn:
*Từ đồ thị ta thấy: T1  T2  10  s   1  2  20  rad / s 
1

 
- Vật 1 tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí c}n bằng chiều dương nên x1  8cos  20 t    cm 
 2
- Vật 2 tại thời điểm ban đầu vật ở biên }m nên

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 19


x1  6 cos  20 t    cm 
*Tổng tốc độ của hai vật:
 
v1  v2  x1'  x2'  160 sin  20 t    120 sin  20 t   
 2
160 4
v1  v2  160   120  cos  20 t     với tan  
2 2

120 3
Vậy  v1  v2  160   120   200  cm / s  Chọn C.
2 2
max

Bình luận: C}u n|y c{c thầy đã lấy ý tưởng của để thi đại học năm 2014 với c}u nằm trong chương dao
động điện từ, (chương dao động điện từ tương tự như chương dao động cơ, trong đó cường độ i tương
tự với tốc độ v).
Lưu ý: B|i trên sử dụng công thức lượng gi{c
 
 sin x  sin  x    , cos  x    sin x, sin  x  2   sin x để biến đổi về dạng
 2
a
y= asinx+bcosx  a 2  b2 cos  x    , với tan   , chia để dễ xét min-max.
b
Thật vậy ta có :
    
 v1  160 sin  20 t    160 sin  20 t    160 cos 20 t
  2  2
 v  120 sin 20 t    120 sin 20 t  2  120 sin 20 t
 2    
Ví dụ 18: (Lương Thế Vinh – 2016). Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương ngang, khi
vừa đi qua khỏi vị trí c}n bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm l| 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S thì động
năng chỉ còn 64mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm sẽ l| bao nhiêu?. Biết A > 3S.
A. 33mJ. B.42mJ. C.10mJ. D.19mJ.
Hướng dẫn:
*Cơ năng của vật dao động điều hòa được bảo to|n nên: W  Wt  Wd
-Khi chất điểm đi được một đoạn v| S thì cơ năng lúc n|y l|:
1 2
W kS  91.103 (1)
2
-Khi chất điểm đi được một đoạn v| S thì cơ năng lúc n|y l|:
1 1
k  2S   64.103  4. kS 2  64.103 (2)
2
W
2 2
 1 2
 W  2 kS  91.10
3
 W  0,1 J 

*Từ (1) v| (2) ta có hệ   1 2 3
(3)
 W  4. 1 kS 2  64.103  kS  9.10
 2
2
-Khi vật đi được một đoạn 3S thì:
1 1
k  3S   Wd  t   Wd  t   W  9. kS 2   W  0,019  J 
2
W (3)

2 2
Chọn D.
Ví dụ 19: (Quốc Học Huế -2016). Hai chất điểm cùng xuất ph{t từ vị trí c}n bằng, bắt đầu chuyển động theo cùng
một hướng v| dao động điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox. Chu kì dao động của hai chất điểm lần lượt là T1
và T2 = 1,5T1. Tỉ số số độ lớn vận tốc khi gặp nhau l|
2 3 3
A. 3 B. C. D.
3 2 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 20


Hướng dẫn:
*Hai dao động này xuất phát từ VTCB và bắt đầu chuyển động theo cùng một hướng nên chúng cùng pha. Khi
gặp nhau hai dao động n|y có cùng li độ nên:
v1 1 A2  x12 x1  x2 v1 1 T2 3
v  A x 
2

2
     Chọn D.
v2 2 A2  x22 v2 2 T1 2
Ví dụ 20: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên – 2016). Hai chất điểm cùng dao động điều hòa tren hai đường thẳng song
song với trục Ox, vị trí c}n bằng của hai chất điểm nằm trên đường thẳng qua O vuông góc với Ox. Hai chất
điểm dao động cùng biên độ, chu kì daoa động của chúng lần lượt l| T1 = 0,6s và T2 = 0,8s. Tại thời điểm t = 0, hai
chất điểm cùng đi qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Sau thời gin ngắn nhất l| bao nhiêu, kể từ thời điểm t = 0
hai chất điểm trên trục Ox gặp nhau?
A.0,252s. B.0,243s. C.0,186s. D.0,225s.
Hướng dẫn:
*Tần số góc của hai dao động n|y l|:
2 2 10 2 2 10
1     rad / s  , 2     rad / s 
T1 1, 6 3 T2 1,8 9
  10 
 x1  A cos  3 t  2 
  
Phương trình dao động của hai chất điểm: 
 x  A cos  10   
 2  
 9 2
Khi gặp nhau thì
 10   10 
x1  x2  x1  A cos  t    x2  A cos  t 
 3 2  9 2
 10    10    10    10  
cos     cos           k 2
 3 2  9 2  3 2  9 2
*Xét theo phương Ox hai chất điểm dao động cùn biên độ nhưng kh{c tần số thì dao động n|o có tần số lớn hơn
thì sẽ đến biên trước, sau đó khi quay trở lại gặp nhau thì pha của chúng sẽ đối nhau, có nghĩa l|:
 10   10  
 t        t  0, 225  s  Chọn D.
 3 2  9 2
Ví dụ 21 (Ngô Sỹ Liên – 2016): Hai điểm s{ng dao động trên trục Ox, chung vị trí c}n bằng O, cùng tần số f, có
biên độ dao động của điểm s{ng thứ nhất lad A v| điểm s{ng thứ hai l| 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm s{ng thứ
nhất đi qua vị trí c}n bằng, điểm s{ng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng c{ch lớn nhất giữa hai điểm s{ng l|
A. A 5 . B. A / 5 . C. A / 2 . D. A 2
Hướng dẫn:
*Khoảng c{ch giữa hai chất điểm theo phương Ox l|:
d  x2  x1  A12  A22  2 A1 A2 cos   A2   2 A   2. A.2 A cos 
2


Do 1 chất điểm ở VTCB 1 chất điểm ở vị trí biên nên   d  A 5
2
Khoảng c{ch n|y cũng chính l| khoảng c{ch cực đại của hai chất điểm theo phương Ox. Chọn D.
Ví dụ 21: (Bắc Ninh – 2016) Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song với
trục Ox có phương trình x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t   2  . Biết rằng gi{ trị lớn nhất của tổng li độ dao
động của 2 vật bằng 2 lần khoảng c{ch cực đại của 2 vật theo phương Ox v| độ lệch pha của dao động 1 so với
dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A.36,870 B.53,140 C.87,320 D.44,150.
Hƣớng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 21


*Biên độ tổng hợp v| khoảng c{ch giữa hai chất điểm l|:

 A  A1  A2  2 A1 A2 cos  A2 d
2 2

   3 A12  3 A22  10 A1 A2 cos 


 d  A1  A2  2 A1 A2 cos 

2 2

3  A12  A22  3  A1  A2 2  6 A1 A2
Hay cos    (1). Áp đụng bất đẵng thức Cauchy ta có
10 A1 A2 10 A1 A2
A1  A2  2 A1 A2   A1  A2   4 A1 A2 , thay v|o (1) ta được:
2

3.4 A1 A2  6 A1 A2 3 3
cos      cos  max   max  53,130
10 A1 A2 5 5
Chọn B.
Ví dụ 22: (Nghệ An – 2016) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn
gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vân tốc 45 cm/s. Lấy
 2  10 .Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm B. 5 3 cm C. 6 3 cm D.8 cm
Hướng dẫn:
*Khoảng thời gian hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng l| t  T / 4
Do đó tại thời điểm t v| t  t thì vận tốc tại hai thời điểm n|y vuông pha nhau nên ta có

15 3    45   30 3  cm / s 


2
vmax  v12  v22 
2

Mặt kh{c theo công thức độc lập với thời gian ta có:
2 2
 15 3   22,5. 
2
 v   a 
     1        amax  15 3 m / s
2
 
 max   max 
v a  30 3   max a
a 15 3.102
Do đó   max   5  rad / s   A  6 3  cm  Chọn C.
vmax 30 3
Ví dụ 23: (Chuyên Vinh Lần 1-2016): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g được treo v|o đầu tự do của
một lò xo có độ cứng k = 20N/m . Vật nặng m được đặt trên một gi{ đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến
dạng (hình vẽ) .Cho gi{ đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a= 2m/s2 . Lấy g =
10m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật m v| gi{ đỡ M gần giá trị nào nhất sau
đ}y ?
A.2cm. B.3cm C.4cm D.5cm
Hướng dẫn:
*Hệ băt đầu chuyển động nhanh đần đều với gia tốc a khi m băt đầu rời gi{ đỡ thì hệ đã đi được một đoạn
1 2
l  at , vận tốc của hệ khi đó l| v = at ( t l| thời gian chuyển động).
2
Tổng hợp lực tác dụng lên vật m: P  F  N  ma , chiếu lên chiều dương:
ma  P  Fdh  N  N  P  Fdh  ma ,
*Khi vật m bắt đầu rời gi{ đỡ thì phản lực tác dụng lên m bằng không:
N  P  Fdh  ma  0  mg  k l  ma  0
m g  a 0,110  2 
Từ đó suy ra: l    0, 04  m   4  cm 
k 20
*Thời gian và vận tốc của vật lúc vừa rời gi{ đỡ:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 22


v 2  02  2al  v  2.2.0, 04  0, 4  m / s 
*Li độ khi vật bắt đầu rời gi{ đỡ là
x    l0  l     5  4   1 cm  , biên độ của
vật lúc này là:
2 2
v 40
 1  3  cm 
2
A  x2    Vị trí vật
 2
10 / 0,1
bắt đầu rời
*Thời gian vật đi từ vị trí có li độ x đến biên giá đỡ
l
dương (x = +A) l| l0 -A
1  x T 1  1  2 0,1/ 20
t  arcsin    arcsin     0,135  s 
  A 4 20 / 0,1 3 4 dxxx

*Khi băt đầu rời vật m thì gi{ đỡ chuyển động O


A x
nhanh đần xuống phía dưới trong thời gian S
t (thời gian mà vật m đang chuyển động đi t
xuống biên dương) thì gi{ đỡ đi được quãng +A
đường : d
1 1
S  vt  at 2  0, 4.0,135  .2.0,1352  0,0723  m   7, 23  cm 
2 2
, cũng trong thời gian t đó vật m đến biên dương, vật m đi được quãng đường:
x  A  1  3  4  cm  ,

 
*Khoảng cách giữa hai vật: d  S  x  A  7, 23  4  3, 23  cm  Chọn B.

Ví dụ 24 (THPT Anh Sơn – Nghệ An – 2016): Hai vật A v| B d{n liền nhau mB  2mA  200  g  treo v|o một lò xo
có độ cứng k = 50 N/m. N}ng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều d|i tự nhiên l0  30  cm  thì thả nhẹ. Hai vật
dao động điều ho| theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị t{ch
ra. Lấy g = 10m/s2. Chiều d|i nhất của lò xo sau đó l|
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm

l0
-A2 O

-A1 mA
O’
l mB
l0 O2
mA
O1 M
mB
+A1 +A2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 23


Hướng dẫn.
*Khi hai vật chưa t{ch nhau thì độ dãn lò xo tại VTCB l|:
g  mA  mB  10 100  200  .103
l0    0, 06  m   6  cm 
k 50
*Đưa hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ: A1  l0  6  cm 

Sau khi vật B t{ch ra ở biên dương  x   A  thì vật A dao động điều hòa quanh VTCB mới O2 , độ dãn l và

 m g 100.102.10
l  A   0, 02  m   2  cm 
biên độ A2 lúc này là :  k 50 (Quan s{t hình vẽ)
 A2  A1   A1  l   6   6  2   10  cm 

*Chiều d|i ngắn nhất của lò xo (Công thức quen thuộc) khi đó l|: lmin  l0  l  A2  30  2  10  22  cm  Chọn D.
lcb

Bình luận: B|i to{n trên đơn giianr hơn khi ta vẽ hình v| suy luận.
Ví dụ 25 (Chuyên Vinh lần 2 -2016): Một con lắc lò xo có tần số góc riêng   25rad / s , rơi tự do mà trục lò xo
thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực
đại của con lắc.
A. 60cm/s B. 58cm/s C. 73cm/s D. 67cm/s
Hướng dẫn:
*Khi con lắc rơi tự do thì rõ ràng lò xo không biến dạng.
khi đầu trên bị giữ lại thì vật đang c{ch VTCB một đoạn:
mg g
l   2 , và vật có vận tốc v  42 cm / s (ta gọi đây là vị trí ban đầu)
k  l
1 1 1 2
Áp dụng định luật bảo to|n cơ năng cho vị trí ban đầu và VTCB: m 2 l 2  mv 2  mvmax
2 2 2 O
Từ đó tính được:
2
g
v max  v 2  l   v 2     58 cm / s
2

 
Chọn B.
Ví dụ 26. (Ngô Sỹ Liên – 2016).Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/48s thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật
vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 =7/12s vật đi được quãng đường 15cm kể từ thời điểm ban
đầu. Biên độ dao động của vật là
A.12cm. B.8cm. C.3,54cm D.4cm. vmax
Hướng dẫn: 5
*Lúc đầu chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương nên lúc n|y động năng 12
t2
của chất điểm đạt cưc đại là Wdmax , đến thời điểm t1 thì động năng giảm đi 2 2
lần. -A +A
Wd  t1  1 v 1 v
Do đó   1   v1  max Kể từ thời điểm t = 0 đến
W max
d  t0  2 vmax 2 2 vmax
thời điểm t1 = 1/8 (s) chất điểm đi hết thời gian T/8, 2 t1
+vmax
T 1 T
Do đó   s   T  1 s  8
8 8

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 24


2  1 7  5
*Đến thời điểm t2 =7/12 (s) góc quét của chất điểm là 2  t2  .      *Như vậy quãng đường đi
1  8 12  12
tương ứng với góc quét 2 là:
5 6  2 S 15 cm 
2     S  2 A  A.   A  3,54  cm 

 12 4
S 2A 
5
A sin
12

Bình luận: Bài toán trên là một bài toán hay, yêu cầu học sinh phải nắm được bản chất vật lý và sử dụng thànhh
tạo VTLG. Thông thường ta hay quy thời gian đề chu kì để tìm quãng đường đi được theo A, tuy nhiên đó l| đối
với bài toán có số liệu đẹp (T/6;T/3;T/12;T/8;T). Đối với bài này số liệu lẻ nên qua phải quy về góc quét để tính
quãng đường.
Ví dụ 27: (THPT-Ngọc Tảo-2016). Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau,
cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các
 5   5 
phương trình li độ lần lượt là x1  3cos  t    cm  và x2  3 3 cos  t    cm  . Thời điểm lần đầu tiên
 3 3  3 6
kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A.0,5s B.0,4s C.0,6s D.0,3s.
Hướng dẫn:
 5   5   5 
*Khoảng cách giữa hai chất điểm: r d  x2  x1  3 3 cos  t    3cos  t    3cos  t
 3 6  3 3  3 
 5  5
Như vậy d max  cos  t  1 t  k  t  0, 6k , thời điểm lần đầu tiên ứng với k = 1 nên t  0, 6  s 
 3  3
Chọn C.
Bình luận: Ở bước đầu tiên ta dùng máy tính Casio fx – 570ES để bấm.
Ví dụ 28: (THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa2016. Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100(N/m) được
gắn chặt ở tường tại Q, vật M = 200(g) được gắn với lò xo bằng một mối hàn, vật M đang ở VTCB thì một vật m =
50(g) chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 = 2 (m/s) tới va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai
vật dính làm một và doa động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao
động, mối hàn gắn với vật M và lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực
đại. Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa l|
1 (N). Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra?
   
A. tmin  s B. tmin  s C. tmin  s D. tmin  s
10 30 5 20
Hướng dẫn M m
*Khi va chạm theo phương ngang động lượng được bảo toàn, v0
do đó:
mv0   M  m  v
mv0 50.103.2
v   0, 4  m / s 
M  m  200  50  .103
*Lúc này hệ dao động với tần số góc

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 25


k
'   20  rad / s 
M m
Tốc độ của hệ ngay sau khi va chạm là (+)
v  vmax  A  ' '

vmax 0, 4 A
A'    0,02  m   2  cm  
 '
20 -A
2 +A
*Ơ thời điểm t, lực nén vào Q cực đại, lúc này vật ở biên âm ( chọn chiều
dương hướng sang phải)
*Kể từ lúc lò xo bắt đầu kéo vật, lực kéo tối đa t{c dụng lên vật là 1 N, lúc T
n|y li độ của vật x   0;  A  , khi vật M bắt đầu bứt khỏi mối hàn của lò xo 3
Fkmax 1 A
tại vị trí có li độ x    0, 01 m   1 cm   x  
k 100 2

T T T T 10 
*Thời gian vật đi từ biên }m đến vị trí có li độ x = +1cm là t      t   s 
4 12 3 30
Chọn B.
Ví dụ 29.(Chuyên KHTN – 2016). Một CLLX có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động có ma
sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả ra thì khi
qua vị trí lòo k xhông biên dạnga ần đầu tiên, vật có vận tốc 2m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8cm rồi thả
ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng đầu tiên thì vật có vận tốc 1,55 m/s. Tần số góc của con lắc có độ
lớn gần nhất với giá trị n|o sau đ}y:
Hướng dẫn:
*Ta có độ biến thiên cơ năng của con lắc bằng tổng công của các lực không thế, trong trường hợp nàyc ông của
lực không thế chính là lực ma sát.. biểu thức có
dạng : Ws  Wt  W k

1 2 1 2
 2 mv1max  2 kA1    mgA1
 E W1k
  2 A2  v 2   A1
 Et 1
Áp dụng ta có hệ:    2 12 1max
s1

 A2  v2max   A2
2
 1 mv 2  1 kA2   mgA
 2 2max 2 2 2

 Es 2 Et 2
W2k

 2 A12  v1max
2
A1  2 .0,12  22
Lập tỉ ta được:      22,31 rad / s 
 2 A22  v2max
2
A2  2 .0, 082  1,552
Chọn D.
Ví dụ 30: (Chuyên Thái Bình – 2016).Vật nặng của CLLX có khối lượng m =400g được giữ nằm yên trên mặt
phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T = 1,6N (hình vẽ). Gõ vào vật m l|m đứt đồng
thời truyền cho vật vận tốc đầu v0  20 2  cm / s  , sau đó, vật dao
m
động điều hòa với biên độ 2 2  cm  . Độ cứng của lò xo gần giá trị T

nào nhất sau đ}y?


A.125N/m B.95N/m C.70N/m D.160N/m.
Hướng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 26


T
*Ban đầu lực căng d}y c}n bằng với lực đ|n hồi: T  F dh  0  T  Fdh  x0 
k
2
 T  mv0
 
2
v2 x0 T / k
2
*Áp dụng công thức độc lập với thời gian: A2  x02   A      0, 02 2
2

2 k k

 0, 2 2  .0, 4  k  80  N / m 
2
2
 1, 6 
  
 k  k
Ví dụ 31: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên 2016). Một CLLX đặt trêm mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng
2N/m và vật nhỏ có khối lượng 40g. Hệ số ma s{t trượt giữa vật và mặt phẳng ngang l| 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
trí lò xo bị dãn 20cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm
tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc đã giảm một lượng bằng
A.39,6mJ B.24,4mJ C.79,2mJ D.240mJ.
Hướng dẫn:
*Vật dao động tắt dần nên tốc độ của vật bắt đầu giảm khi qua vị trí O1, có nghĩa l| vị trí cân bằng bị dịch chuyển
một đoạn OO1, OO1 được x{c định
 mg 0,1.40.103.10
OO1    0, 02  m 
k 2
*Thế năng của con lắc đã giảm một lượng là: Wt 
1
2
 1
  
k A2  x02  .2 0, 22  0,022  0,396  J   39,6  mJ 
2
Chọn A.
Ví dụ 32: (Ngô Sỹ Liên 2016).Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 5.106 C
v| lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một
điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo v| có cường độ E= 104V/m trong khoảng thời gian
t  0, 05 rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi ngắt điện
trường.
A.0,5(J). B.0,0375(J). C.0,025(J). D.0,0125 J.
Hƣớng dẫn:
*Gọi O là vị trí cân bằng khi chưa có điên trường E, Om là vị trí cân bằng khi có điên trường E.
m 100.103 
Chu kì dao động của con lắc: T  2  2  s
k 10 5
Lúc có điện trường E thì Om là VTCB mới còn OC l| biên độ quỹ đạo.
Fd q E 5.106.104
A    0, 05  m   5  cm 
k k 10
Tại thời điểm t  0, 05  s  
T  /5
 t  T / 4 thì ngắt điện trường,lúc đó vật đến Om với vận tốc v  A

 A 
2

 A'  5 2  cm  , năng lượng điện trường lúc


A5 cm 
v| li độ A, biên độ mới là: A  '
A 
2
  A 2 
  
1 '2 1
 
kA  .10. 5 2.102  0,025  J  Chọn C.
2
này là W 
2 2
Chú ý: Bài toán có thể hỏi tốc độ cực đại sau khi ngắt điện trường, vmax  A'
Bình luận: Đến đ}y ta có công thức giải nhanh cho các bài toán tiếp theo.

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 27


T F
Nếu thời gian ngoại lưc t{c dụng là t   2n  1 A'  2
4 k
Ví dụ 33: (Thi Thử Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – 2016). Trong thang máy có treo một
CLLX có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400g. Khi thang m{y đứng
yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến
F dh
48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang m{y đi xuống
F qt Om
nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g =  2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của
m OC
vật trong trường hợp này là
A.17cm B.19,2cm
C.8,5cm D.9,6cm
P (+)
Hƣớng dẫn:
*Biên độ dao động của con lắc lò xo khi thang m{y đứng yên:
l l 48  32
A  max min   8  cm 
2 2
Độ dãn lò xo tại VTCB là: P  F 0 dh  0  P  F0 dh
mg 0, 4.10
l0    0,16  m   16  cm 
k 25
*Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a xuống phía dưới thì lúc này:
P  F qt  F dh  0  P  Fqt  Fdh  0
m g  a
 mg  ma  k l  0  l   0,144  m 
k
*Vị trí cân bằng cũ bị dời lên một đoạn S  l0  l  16  14, 4  1, 6  cm 
Biên độ mới: A'  A  S  8  1, 6  9, 6  cm  Chọn D.
Ví dụ 34: (THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa-2016). Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa
4
với biên độ nhỏ có chu kỳ T0, tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2, tích điện cho quả cầu có điện tích q  4.10 C
rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc
tăng gấp 2 lần. Vecto điện trường có:
A.Chiều hướng xuống và E  7,5.10 V / m  .
3

B.Chiều dương hướng lên và E  7,5.10 V / m 


3

C. Chiều hướng xuống và E  3, 75.10 V / m  .


3

D. Chiều hướng lên và E  3, 75.10 V / m  .


3

Hƣớng dẫn:
*Chu kì của con lắc đơn ở điều kiện thường v| trong điều kiện có điện trường lần lượt là:
l l l
T0  2 ; T= , Do T0  T  T  2
g qE qE
g g
m m

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 28


l l qE 3 3 mg
*Mặ khác T  2T0  2  2.2   gE
g qE m 4 4 q
g
m
3 mg 3 0, 2.10
Thay số: E   4
 3, 75.103 V / m 
4 q 4 4.10
qE q 0
Nhận thấy gia tốc hiệu dụng g hd  g   Fd  P  E  F d  E  P nên E hướng xuống.
m
Chọn D.
Ví dụ 35: (Chuyên KHTN Hà Nội -2016). Một CLLX treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối
lượng m. Từ VTCB O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả ra không vận tốc ban đầu. Gọi M là một
vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung
bình của vật trên c{c quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao
nhiêu:
A.62,8cm/s B.40,0cm/s C.20,0cm/s D.125,7cm/s
Hướng dẫn:
*Ta có 1 vị tri M như trên hình vẽ thỏa mãn yêu
cầu bài toán. Vị trí M khi chiếu trên VTLG đều
có những li độ và những khoảng thời gian đặc
biệt, cụ thể như sau: -A
A (+)
OM  x  
2
 M  2tO  M ).
( tBmin min

(Dễ dàng quan sát trên hình vẽ, 1/4 đường tròn m O
được chia làm 3 cung, ứng với 3 góc bằng nhau T
A
nên chu kì l| như nhau (T/12 mỗi cung) M 12 
T 2
*Độ chênh lệch tốc độ của vật là
B 12 T
 A/ 2 +A
v 
  O  M1  T / 6 12
A / 2 A / 2 3 A  v 60 A
  v       20  m / s 
v A/ 2 T / 6 T /12 T T

  BM1 T /12

*Tốc độ cực đại khi đó l|:


A
A  20 cm / s 
vmax  A  .2 
T
vmax  40  125, 7  cm / s  Chọn D.
T
Ví dụ 36: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – 2016). Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5cm nhưng tần số
x1 x2 x3
khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ , vận tốc của các vật liên hệ nhau bởi biểu thức   .Tại
v1 v2 v3
thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm, 2cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất sau
đ}y:
A.4cm. B.2cm. C.5cm. D.3cm.
Hướng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 29


x 'v  xv ' v 2  xa a  2 x  x   2 x2
' '
 x
*Ta có đạo hàm của         1 
v v2 v2 v v2
 2 x 2 v2  2  A2  x2   x 
' '
 x x2
Tiếp tục biến đổi    1  2     1 2
v v v A  x2
x1 x2 x3 x2 x2 x2
Do đó:    1 2 1 2 1 2 2 2  1 2 3 2
v1 v2 v3 A  x1 A  x2 A  x3
Thay số và rút gọn:
x12 x22 x32 32 22 x32
1    1     x3  4
A2  x12 A2  x22 A2  x32 52  32 52  22 52  x32
Chọn A.
Ví dụ 37: (Triệu Sơn – Thanh Hóa – 2016). Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m =100 3 g, tích
5
điện q  10 C. Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với vevto g v| độ lớn
E  105 V/m. Kéo vật theo chiều của vecto điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vecto là 750 rồi thả nhẹ để
vật chuyển động. Lấy g = 10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là:
A.3,17N. B.2,14N. C.1,54N. D.5,54N.
Hướng dẫn:
*Gia tốc hiệu dụng của con lắc được x{c định:

 q E
2
 105.105 
g  g 
' 2
  10  
2
 0,1 3 

  20 / 3 m / s 2 
 m    
E
Khi con lắc ở vị trí cân bằng, do có điện trường nên con lắ bị lệch so với 750
0
phương thẳng đứng một góc  bằng: T 
F
5 5
F q E 10 .10 1
tan     
P mg 0,1 3.10 3
Từ đó :   300  P hd
P
Biên độ góc của con lắc:
0  750    750  300  450
Lực căng d}y cực đại:
T  mg '  3  2 cos  0 
 0,1 3.10  3  2 cos  45    3,17  N 
Bình luận: Đ}y l| b|i to{n mang hơi thở lớp 10, dạng toán này không phải b|i to{n dao động điều hòa của lớp
12. Vecto gia tốc hiệu dụng luôn xu hướng kéo căng sợi d}y, để tính góc anpha ta dựa vào tam giác lực cụ thể là
tam giác vuông.
Ví dụ 38: (Nam Đàn – Nghệ An – 2016). Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều
hòa có phương trình dao động lần lượt là x1  8cos  2 t    cm  và x2  A2 cos  2 t  2 / 3 cm  thì phương
trình dao động tổng hợp là x  A cos  2 t   / 2  cm  . Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ
A2 phải có giá trị
8 16
A.  cm  B. 8 3  cm  C.  cm  D. 16  cm 
3 3

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 30


Hướng dẫn:
*Xét tam giác OA1 A , áp dụng định lý hàm sin ta có: (+)
A1 A sin  A1
  A  A1  2 A1 sin 
 sin   O 1
sin sin 
6 6 2
Năng lượng lớn lớn nhất khi biên độ lớn nhất
Amax  sin   1    900  Amax  2 A1  2.8  16  cm  A2 A

Như vậy A1  A2 nên A sẽ là cạnh huyền của OA1 A nên:

Khi đó: A2  A2  A12  162  82  8 3  cm  Chọn B.


Bình luận: Đối với bài toán tổng hợp hai dao động điều hòa, yêu cầu tìm giá trị cực đại, cực tiểu của c{c biên độ
ta đều quy về biến góc áp dụng hình học để xét, có đươc c{c góc khi đó biên độ tính c{c c{c c{ch thông thường
Đối với bài toán ở trên thì góc   OA1 A  , đối với trường hợp n|y ta không quan t}m đến giá trị cụ thể của
  
góc  , tuy nhiên nếu bạn học sinh n|o chưa quen thì tìm luôn góc        1  cũng không sao
6 2 
nhưng hơi l}u một tí, trong nhiều trường hợp cần tìm, nhưng đôi khi chưa cần thiết để tìm nó, tùy vào bài toán.
Chú ý các góc trong bài toán hình học đều lấy về độ lớn nên có dấu trị tuyệt đối.
Ví dụ 39: (Thanh Hóa – 2016). Một con lắc đơn gồm dây treo dài l = 1m gắn một đầu với vật có khối lượng m. Lấy
g = 10m/s2,  2  10 . Người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần ôtô đang đi lên dốc chậm dần đều với gia tốc
5 m/s2. Biết dốc nghiêng một gốc 300 so với phương ngang. Chu kì dao động của con lắc này là:
A.2,000s B.2,135s C.1,925s D.2,425s
Hướng dẫn:
*Ta có: P  F qt  P hd , Dựa vào tam giác lực: Phd  P 2  Fqt2  2PFqt cos 
O
Suy ra g hd  g 2  a 2  2 ga cos 


ghd  102  52  2.10.5cos 60  5 3 m / s 2 Từ đó 
l 1 F qt
T '  2  2  2,134  s  T
g hd 5 3
Chọn B.
Bình luận: Đối với b|i to{n n|y ta đã chọn hệ quy chiếu phi quán tính khi
oto chuyển động chậm dần đều thì F qt hướng về trước còn khi ôtô chuyển P P hd
động nhanh dần đều thì F qt hướng lui sau. Và chú ý rằng trọng lực hiệu

dụng luôn cnó xu hướng kéo căng sợi d}y, nghĩa l| cùng phương nhưng

ngược chiều với lực căng d}y T
Ví dụ 40. (Thanh Hóa – 2016). Lần lượt treo vật nặng m1, m2 = 1,5m1 vào một
đầu tự do của lò xo thì chiều dài của lò xo dãn lần lượt l| 21cm v| 21,5cm. Treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo rồi
kích thích cho chúng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (Với A  16,875cm ) lấy g=
2 2

10m/s2. Khi hai vật đi xuống qua vị trí cân bằng thì m2 tuột khỏi m1. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm gần
nhất mà lò xo dài nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A.10,2cm B.7,2cm C.4,2cm D.3,0cm
Hƣớng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 31


l0 -A1
-A

Om
l0
m1 l2
OC A1
A1 
m2 2
2 T +A1
S
6
+A

*Khi treo lần lượt khối lượng m1 và m2 vào một đầu lò xo thì:
 2 g k
   
l1 m1
1
 l m l l l0 l2  l0 m2 21,5  l0
  2  2     1,5
 2  g  k l1 m1 l1  l0 m1 21  l0
 2 l2 m2
Từ đó tinh được
g
1 
l0  20  cm    1  10  T1  0, 2  s  *Khi qua VTCB vật m2 bất ngờ tuột
l1 l1 l0 l1
 l1  1  l1  1,5 
khỏi m1 khi đó m2 chuyển động xuống nhanh dần đều còn m1 dao động điều hòa với biên độ A1, vị trí cân bằng
Om bị dịch lên một đoạn x1, x1 và A1 được x{c định:
g  m1  m2  m1 g m2 g
x1     l2  1,5  cm 
k k k
l0 l1

k
v1 vmax  A
v12 A2 m1
 3  cm 
m1  m2
A1  x  2  A1  l 
2 2

11
m1  m2
2

*Từ VTLG ta thấy từ khi 2 vật t{ch nhau cho đến khi m1 đến vị trí biên dương (Vị trí có chiều dài lò xo lớn nhất)
mất hết thời gian T/6 (T chu kì). Cũng chính trong thời gian này vật m2 chuyển động nhanh dần đều xuống phía
dưới với quãng đường :
2
T 1 T 
T 1
1 2 t  6  30 g
S  vmax t  gt  S  A .  g    0, 0329  m 
2 l1  l2 6 2  6 
A1
*Khoảng cách hai vật lúc này là d  S   3, 29  1,5  1,79  cm  Chọn D.
2
Bình luận: Đối với bài tóa này khi giải các em nên vẽ hình để có cái nhì trực quan hơn.
Ví dụ 41: (Thanh Hóa – 2016). Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên
độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng
đứng và dính chặt vào m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 32


5 14 7 5
A. A B. A C. A D. A
4 4 2 2 2
Hướng dẫn:
 A 3
 x1  
W  Wt  Wd 4  2
*Khi Wt  3Wd   W  Wt  
3  v   1 A


1
2
Khi vật m rơi thẳng đứng chạm vào vật m đang dang động điều hòa ta xem như va chạm mềm, theo định luật
bảo to|n động lượng ta có:
v1 v1  A2 3 A 3
 m  m  v2  mv1  v2   v2   1
2 4
 A 3
 x2  x1  
 2 
Tần số v| li độ ngay lúc vừa va chạm:  2  2  1
 2  m 2
 1 m  m
2

Biên độ của của hệ sau va chạm:


2
 A1 3 
v22  A 3
2
  14
A x  2
     4   A Chọn B.
22 2   1
2
  4
 
 2 
Ví dụ 42: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    cm  . khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng a (cm) bằng khoảng thời gian ngắn nhất


giữa hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng là b (cm) b  a  b 3 . Trong một chu kì 
khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá

 b 3a   s  là 2  s  . Tỉ số a có giá trị gần giá trị nào nhất sau
3 3 b
đ}y:

A.0,2 B.0,5 C.0,6 D.0,4

 A

v0

-A  +A O x
-b +b a
 
O

v0
 A
v
Hình 1 Hình 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 33


Hƣớng dẫn:

 
 A sin 2  b
Cách 1: Đối với hình 1:   a 2  b 2  A2 (1)
A cos   a
 2

2 
*Đối với hình 2 góc quét:   2  t   
3 3

v0  A sin



 b 3a   A. sin   b 3a   A (2)
2 3 6 3 2
a
Từ (1) và (2) ta khử được A, sau đó chuẩn hóa b =1 suy ra a = 0,2018, từ đó ta rút ra được:  0, 2018 Chọn A.
b

Cách 2: 

 
 A sin 2  b
-A +A
 +b a
*  a 2  b 2  A2 1 -b O
A cos  
a
 2

*Sử dụng công thức quen thuộc:


v
 b 3a 
4  v  2 v 1 3 1
t  4t1  arccos  0    0    (2)
  vmax  3 vmax 2 A 2
a
Từ (1) và (2) suy ra:  0, 2081 Chọn A.
b
Bình luận: Đ}y là một bàit toán hay, Bài toán quen thuộc vận tốc lớn hơn hoặc nhỏ hơn một khoảng n|o đó, tuy
nhiên nó rẻ sang một hướng mới ở công thức số 1, đồi hỏi học sinh phải vẽ hình sau đó mới đưa ra được mối
quan hệ a v| b theo biên độ.
Ví dụ 43: (Nghệ An – 2015). Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động là T. Tạit hời điểm t1 tỉ số vận tốc và li
v1  v
độ là  . Sau thời gian t tỉ số đó l| 2   3 . Gía trị nhỏ nhất của t là:
x1 3 x2
T T T 5T
A. B. C. D.
3 2 6 12
Hướng dẫn
Cách 1:

 x1  A cos t1 x11  3
v
1
*Giả sử tại thời điểm t1 ta có:   tan t1   (1)
v1   A sin t1 3
Sau đó một khoảng thời gian t thì
 x2  A cos   t1  t 

v
2
 3
:  
x2
 tan   t1  t    3 (2)

 v2   A sin   t1  t 
Từ (1) và (2) ta có

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 34


 1
 tan t1   3 T T k 1 T T 5T
  t    k  tmin    
 tan   t  t    3 12 2 12 2 2
 1

Cách 2:
 x  0  v1  0
2
v1 
v
x12  2  A2 A 3
*Từ   x1  

 1 (x cùng dấu với v)
x1 3 2  x1  0  v1  0
 x  0  v2  0
2
v
v2 x22  2  A2 A 5T
Từ   3  x2     2
 t 
x2 2  x2  0  v2  0 12
v0
*Do khoảng thời gian ngắn nhất nên ở đ}y ta chọn 1 cặp nghiệm:
 A 3  A A 3
 x1    x2   
 2  2 O 2
v  0 v2  0
 A +A
1 
5T 2
*Dựa v|o VTLG tìm được: tmin  Chọn D. v0
12
Chú ý: Bạn đọc có thể chọn cặp nghiệm
 A 3  A
 x1    x2  
 2  2 kết quả vẫn không thay đổi.
v  0 v2  0
1
Ví dụ 44. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300N/m, một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3kg vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1kg chuyển động với vận tốc v0 =
2m/s đến va chạm đ|n hồi vào vật M theo xu hướng làm cho lò xo nén. Lúc lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên
thì khoảng cách M và m là bao nhiêu?
Hướng dẫn: t=0
T T
* Gọi V, v lần lượt là vận tốc của vật M và vật m sau va chạm
t  
4 2
đ|n hồi.
-A O +A
Vận tốc của hai vật sau va chạm:
 2mv0 2.1.2
V  m  M = 1  3 =1 m / s 

 v   m  M  v0  1  3 .2  1 m / s  M
 mM 1 3 m
v0
Sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:

M 
k
V  V
A 
M
A  0,1 m   10  cm  ; T  2  s
 k k 5
M
Thời gian từ lúc va chạm đến lúc chiều dài lò xo có giá trị cực đại là:

3T T  5 3
t    t   s  , lúc chiều dài lò xo cực đại thì vật ở biên dương, tức là x   A
4 20

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 35


Vật m có v  0 chứng tỏ sau va chạm vật m bị bật ngược trở lại so với hướng ban đầu và chuyển động đều. Cũng
chính trong thời gian t này vật m đi được quãng đường (Tính từ lúc va chạm ở VTCB) :
3 3
S  vt  100.   cm 
20 20
3
*Khoảng cách hai vật lúc này: d  S  A  .100  10  37,12  cm 
20
Ví dụ 45. (Chuyên Vinh – 2016). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí c}n bằng lò xo giãn 5 cm. Chọn
gốc O tại vị trí c}n bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Biết vật dao động điều hòa với
phương trình x  10 cos(t   2)  cm  . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực
đại l|
 
A.  / 20 2 s. 
B. 3 / 20 2 s. 
C. 3 / 10 2  s. 
D.  / 10 2 s.  Fdmax
t 0
Hướng dẫn: -A
*Chu kì của con lắc log xo.
l0 5.102  2 l0
T  2  2  s O
g 10 10
*Từ hình vẽ cho ta khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc t = 0 đến
khi lực đẩy đạt cực đại (vật ở biên }m)
T T 3T 3
t     t  s +A
2 4 4 20 2
Chọn B.

Ví dụ 46: (Chuyên Vinh lần 3 – 2016). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O l| điểm treo, M v| N l| 2 điểm trên
lò xo sao cho khi chưa biến dạng chũng chia lò xo th|nh 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON >
31
OM). Treo một vật v|o đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hoà. Khi OM   cm  thì có vận tốc 40
3
68
cm/s; còn khi vật đi qua vị trí c}n bằng thì đoạn ON   cm  cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
3
A. 40 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 50 cm/s
Hướng dẫn: O O
 
*Độ dãn của lò xo tại VTCB là:
l0  34  8.3  10  cm  8
g 10 31
Tần số góc :    2 2
 10  rad / s  *Khi OM  thì vật  M 68
l0 10.10 3  M 3
cách VTCB một khoảng 8
31 v 2
 N
x  34  .3  3  A  x 2  2 34
3   N
8
402
A  3  2  5  cm 
2

10
*Suy ra: vmax  A  5.10  50  cm / s  Chọn C.

Ví dụ 47: Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao
động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 36


hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16 x12  9 x22  25 ( x1 , x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác
dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F =0,4N. Tần số góc của dao động có giá trị là
A. 10rad/s B.8 rad/s C.4 rad/s D. 4 rad/s
Hướng dẫn:
 A1  5 / 4
22
 x1   x2 
*Từ 16 x  9 x  25       1   A  5 / 3  cm 
2 2
1 2
5/ 4 5/3  2

 5 / 4    5 / 3  25 /12  cm 
2 2
*Nhận thấy A2  A2  A  A12  A22 

Fhpmax 0, 4
Fhpmax  kA  m 2 A      8  rad / s 
m. A 3  25  2
300.10 .   .10
 12 
Chọn B.
 
Ví dụ 48: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  t    cm 
 6
và x2  A2 cos t    cm  v| dao động tổng hợp có phương trình x  9 cos t    cm  . Để biên độ A2 đạt
giá trị cực đại thì biên độ A1 có giá trị là
A. 9 3  cm  B. 7  cm  C. 15 3  cm  D. 15
Hướng dẫn:
Cách giải 1:
*Xét OAA1 , Áp dụng định lý h|m sin v| chú ý c{c góc đều lấy về độ lớn:
A2 A A sin   1 
  1  A2  A
sin   1  sin 1 sin  sin 1 (+)
O
A2
A  9 max
1 
  2

max
 sin      1  
 
A 2
 6
 3 A A1
 
sin  
sin 
 9.    9 3  cm 
3
*Do đó ta có: A1  A
sin 1  
sin  
6
Bình luận: Cách này phù hợp với những bạn mạnh về hình học, cách giải này trử lời một lúc 2 câu hỏi đó l|: khi
biên độ A2max thì pha của dao động tổng hợp  là bao nhiêu.
Cách giải 2:
Áp dụng côg thức giải nhanh đã CM trong t|i liệu cơ bản của chương 1.
A
A1  , thay số v| tính ra được đ{p {n A.
tan 2  1 
Ví dụ 49. (Chuyên Vinh lần 4 – 2015). điểm s{ng 1 v| 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao
động là : x1 = A1 cos(ω1t + φ) cm, x2 = A2 cos( ω2t + φ) cm ( với A1 < A2 , ω1< ω2 và 0     / 2 ). Tại thời điểm ban
đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a 3 . Tại thời điểm t = Δt hai điểm s{ng c{ch nhau l| 2a, đồng thời
chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2Δt thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên v| khi đó hai điểm sáng cách nhau
3a 3 . Tỉ số ω1/ω2 bằng:
Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 37
A. 4,0 B. 3,5 C. 1,6 D. 2,5
Hướng dẫn:
*Ở thời điểm t0 khoảng cách giữa các chất điểm là ( A1 quay chậm hơn
A2 ) A2  t2  A2  t0 
x2  x1  a 3   A2  A1  cos  (1) A1  t0 
*Ở thời điểm t1  t hai điểm sáng vuông pha nên:
x2  x1  0  A1 cos   2a  A1  2a (2) *Ở thời điểm t2  2t1 góc quét A1  t1 
gấp đôi nhau, nên khi điểm sáng 1 về lại vị trí đầu tiên thì điểm sáng 2
ngược pha điểm sáng 1, lúc này khoảng cách gữa hai chất điểm:
A1  t2 
x2  x2   A1  A2  cos   3a 3 (3)
3  A2  t1 
Từ (1),(2) và (3) ta suy ra: A2  4a  cos   
2 6
*Trong khoảng thời gian t các vecto A1 và A2 quét các góc lần lượt là:
  5
1    6 = 6  t   8
   2  1   1, 6 Chọn B.
     5  4 1 2 5
 2 6 3
Ví dụ 50. (Chuyên Vinh – 2015):Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
0,4s v| biên độ 8cm. Lấy g = 10m/s2 v| π2 ≈ = 10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của
lực đ|n hồi bằng 0 là :
A. 2/15s B. 1/30s C. 1/15s D. 4/15s
Hướng dẫn:
2 2 g
*Từ T  0, 4      5  rad / s   l0  2  0, 04  m   4  cm 
T 0, 4 
Giả sử x  A cos t  v   A sin t .
*Công suất tức thời của con lắc lò xo:
 
p  Fhd v  k  l0  x  .v  k  l0  A cos t  .  A sin t  0
 x  v

  2 k 2
 l0  A cos t  0  4  8cos 5 t  0  t 
Hay    15 5 (k  )
sin t  0  sin 5 t  0 
  t  k /5
2
Do thời gian ngắn nhất nên ta chọn k =1 khi đó t   s  Chọn A.
15
Ví dụ 51.( Chuyên Vinh lần 1 -2016). Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm = và trễ pha  / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời
điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ
dao động tổng hợp bằng
A. 12cm. B. 18cm. C. 6 3 cm. D. 9 3 cm.
Hướng dẫn:
*Tại thời điểm t ta có: x2  A1  6  cm   x1  x  x2  9  6  3  cm 
*Do dao động thứ nhất v| dao động thứ hai vuông pha nên:
2
 x1   x 
2 2 2
3  9 
      1        1  A  6 3  cm  Chọn C.
 A1   A   6  A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 38


CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
PHẦN: ĐỒ THỊ
Bài tập mẫu 1: (Quốc gia – 2017) Một vật dao động điều hòa trên
trục Ox. Hình bên l| đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5 rad/s. D. 5π rad/s.

Hƣớng dẫn:
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng 0,2 s ứng với khoảng thời gian vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều âm ra vị trí biên âm rồi trở về vị trí
cân bằng theo chiều dương, đúng bằng một nửa chu kì
T 2
Vậy  0,2  T  0,4s     5 rad/s
2 0,4
 Đáp án D

Bài tập mẫu 2: (Yên Lạc – 2017) Đồ thị dưới đ}y biểu diễn
x  Acos  t   . Phương trình vận tốc dao động là
 
A. v  40sin  4t   cm/s
 2
B. v  40sin  4t  cm/s
 
C. v  40sin 10t   cm/s
 2
 
D. v  5 sin  t  cm/s
2 
Hƣớng dẫn:
A  10cm
A  10cm 
+ Từ hình vẽ ta thu được:    1
T  4s   2 rad.s
Tại thời điểm t  0 vật đang ở vị trí biên dương, vật phương
trình li độ của dao động là
   
x  10cos  t   v  x   5 sin  t  cm/s
2  2 
 Đáp án D

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 39


BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:(Phan Bội Châu – 2017): Hai dao động điều hòa có
đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời
của hai dao động có giá trị lớn nhất là
A. 20π cm/s. B. 50π cm/s
C. 25π cm/s D. 100π cm/s

Phương trình li độ của hai chất điểm


    v1  40 10t    cm.s 1
 1     
2   
x 4cos 10 t cm
    1
 x  3cos 10t    cm  v2  30 10t   cm.s
 2   2 
Ta có :
v1  v1   402   302 cos  t     v1  v1 max   40 2  30 2  50 cm/s
 Đáp án B
Câu 2: (Sở HCM – 2017) Một vật có khối lượng 400g dao
động điều ho| có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời
điểm vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10.
Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  5cos  2t   cm
 3
 
B. x  10cos  t   cm
 3
 
C. x  5cos  2t   cm
 3
 
D. x  10cos  t   cm
 6
 A
Chất điểm đi từ vị trí động năng bằng 3 lần thế năng  x   (lưu ý động năng giảm nên vật có thể đi theo chiều
 2
T 1
dương) đến vị trí động năng bằng 0  x  A  mất khoảng thời gian t   s  T  1s
6 6
  
+ Vậy phương trình của vật có thể là x  5cos  2t   cm
 3 
 Đáp án A

Câu 3: (Sở HCM – 2017) Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở
hình vẽ bên ứng với phương trình dao động n|o sau đ}y?
 
A. x = 3cos  t   cm.
 2
 
B. x = 3cos  2t   cm.
 2
C. x = 3cos(2t) cm.
D. x = 3cos(t) cm.
Phương trình dao động của vật là x  3cos  t  cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 40


 Đáp án D
Câu 4:(Thị Xã Quảng Trị - 2017) Một chất điểm dao động điều
hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Chu kì dao động

A. 0,8 s. B. 0,1 s.
C. 0,2 s. D. 0,4 s.

Chu kì của chất điểm là 0,4 s


 Đáp án D
Câu 5: (Sở Thanh Hóa – 2017) Hình vẽ bên l| đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều
hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 2 mm. B. 1 mm.
C. 0,1 dm. D. 0,2 dm

Biên độ dao động của vật A  1cm  0,1dm


 Đáp án C
Câu 6:(Sở Bình Thuận – 2017) Một chất điểm dao động điều
hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ
bằng
A. 8,32 cm/s. B. 1,98 cm/s.
C. 0 cm/s. D. 5, 24 cm/s.

+ Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương, từ đồ thị ta thấy
T 3T 5
t  4,6    T  T  2, 4s    rad/s
3 4 6
Phương trình li độ của vật
 5  10  5   t 3s 5
x  4cos  t    v   sin  t    v    5, 24 cm/s
 6 3 3  6 3 3
 Đáp án D
Câu 7:(Sở Nam Định – 2017) Hai dao động điều hòa cùng tần số
có đồ thị như hình vẽ. độ lệch pha của đao động (1) so với dao
động (2) là
2 
A. rad . B. rad .
3 3
 
C. rad . D.  rad .
4 6

Từ đồ thị, ta thấy phương trình dao động của hai chất điểm là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 41


  
 x1  A cos  t  2 
   
   
 x  2A cos  t    3
 2  
 6
 Đáp án B
Câu 8:(Chuyên Long An – 2017) Đồ thị vận tốc – thời
gian của một dao động cơ điều hòa được cho như hình
vẽ. Ta thấy :
A. tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương
B. tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương
C. tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
D. tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm
Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương
 Đáp án B
Ghi chú:
+ Tại thời điểm t1 vật có vận tốc dương v| đang giảm  chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên  gia tốc của vật
là âm
+ Tại thời điểm t4 vật có vận tốc bằng 0 v| có xu hướng tiếp tục giảm  đang ở vị trí biên dương
+ Tại thời điểm t3 vận tốc là cực đại  vật đi qua vị trí cân bằng
+ Tại thời điểm t2 vận tốc của vật }m v| có xu hướng tăng  vật đang di chuyển từ biên dương về vị trí cân bằng
Câu 9:(Chuyên Long An – 2017) Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có
hình dạng n|o sau đ}y?

A. Parabol B. Tròn C. Elip D. Hypebol


Li độ và vận tốc trong dao động điều hòa luôn vuông pha với nhau, ta có công thức độc lập liên hệ giữa hai đại
lượng vuông pha
2 2
x  v 
 A    A   1  đồ thị có dạng là một elip
   
 Đáp án C
Câu 10:(Chuyên Hạ Long – 2017) Một chất điểm dao động điều
hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo h|m cosin như hình vẽ. Chất
điểm có biên độ là:
A. 4 cm B. 8 cm
C. 4 cm D. 8 cm

Biên độ dao động của chất điểm A  4cm


 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 42


Câu 11:(Chuyên Hạ Long – 2017) Hai chất điểm dao động
có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng
bởi hai đồ thị (1) v| (2) như hình vẽ, Nhận xét n|o dưới
đ}y đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa
với cùng chu kỳ
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần
cùng chu kỳ với chất điểm còn lại
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa
v| cùng pha ban đầu
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng
bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động
của chất điểm còn lại
Ta thấy rằng dao động (1) l| dao động tắt dần (biên độ giảm theo thời gian) với cùng chu kì với dao động điều
hòa (2)
 Đáp án B
Câu 12:(Chuyên Vinh – 2017) Đồ thị dao động của một chất
điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn
sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
4  
A. v  cos  t   cm/s
3 3 6
4  5 
B. v  cos  t   cm/s
3 6 6 
 
C. v  4 cos  t   cm/s
3 3
 
D. v  4 cos  t   cm/s
6 3
Từ hình vẽ ta có A  4cm , vật đi từ vị trí x  2cm theo chiều dương đến biên dương rồi thực hiện một chu kì nữa
T 
mất 7 s, vậy t   T  7  T  6s    rad/s
6 3
  4     4  
+ Phương trình li độ của vật là: x  4cos  t    v  x   sin  t    cos  t   cm/s
3 3 3 3 3 3 3 6
 Đáp án A
Câu 13:(Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Quả nặng có khối lượng
500 g gắn v|o lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị
biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao
động của vật là
 
A. x  8cos 10t   cm
 6
 
B. x  8cos 10t   cm
 6
 
C. x  8cos 10t   cm
 3
 
D. x  8cos 10t   cm
 3

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 43


k
Tần số góc của dao động    10 rad/s
m
 
Phương trình dao động của vật là x  8cos 10t   cm
 3
 Đáp án D
Câu 14: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai con lắc (1) và (2)
được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là 9 cm. Tốc
độ trung bình của con lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là

A. 10 cm/s B. 12 cm/s
C. 8 cm/s D. 6 cm/s

 v1max  8  1A1 A  v
Từ đồ thị ta có   1  2 1max
 v2max  6  2 A 2 A 2 1 v2max
3 3 A 8  A1  8cm
Mặc khác T2  T1  1  2  1    1
2 2 A2 9  1  rad.s
+ Phương trình vận tốc của dao động (1)
 
v1  8cos  t    x1  8cos  t    cm 
 2
A
+ Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng ứng với x  
2
S 4
v tb    12 cm/s
t 1
3
 Đáp án B
Câu 15:(Quốc gia – 2017) Cho hai vật dao động điều hòa dọc
theo hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của
mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O.
Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) l| đồ thị biễu diễn mối
quan hệ giữa vận tốc v| li độ của vật 1, đường (2) l| đồ thị biễu
diễn mối quan hệ giữa vận tốc v| li độ của vật 2. Biết lực kéo về
cực đại tác dụng lên vật trong qu{ trình dao động là bằng nhau.
Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
1
A. B. 3
3
1
C. 27 D.
27
Lực kéo về cực đại trong hai trường hợp này là bằng nhau
m 2 A
 m112 A1  m 2 22 A 2  1  22 2
m 2 1 A1

Mặc khác từ hình vẽ ta thấy v1max  3v2max  1A1  32 A2 và


A 2  3A1  1  92
m
Vậy 2  27
m1
 Đáp án C
II. ĐỒ THI LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 44


Bài tập mẫu 1: (Cẩm Lý – 2017) Đồ thị của hai dao động điều
hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng
hợp của chúng là
  
A. x  5cos t cm. B. x  5cos  t   cm.
2 2 
   
C. x  cos  t   cm D. x  cos  t   cm
2  2 2

Hƣớng dẫn:
Từ đồ thị ta thu được phương trình dao động thành + Chuyển về số phức: Mode  2
phần + Nhập số liệu:
  
 x1  3cos  2 t  2  cm
  
  x  x1  x 2
 x  2cos   t    cm + Xuất kết quả: Shift  2  3  =
 2 2 
 2
+ Phức hóa, dao động tổng hợp
x  x1  x 2  x  3  90  2  90
Vậy phương trình dao động tổng hợp của vật là
 
x  cos  t    cm
 2 
 Đáp án C

Bài tập mẫu 2: Hai vật tham gia đồng thời tham gia hai dao
động cùng phương, cùng vị trí cân bằng với li độ được biểu diễn
như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t  1,125s là :
A. 0,86 cm. B. 1,41 cm.
C. 0,7 cm D. 4,95 cm

Hƣớng dẫn:
+ Từ đồ thị ta thu được phương trình dao động của hai vật
  
 x1  4cos  2t  
  2   d  x1  x 2  5 cos  2t  0,3  cm 
t 1,125s
 d  4,95cm
 x  3cos  2t   
 2
 Đáp án D

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai
đường thẳng song song với nhau và cùng song song với
trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều nằm trên
một đường thẳng qua O và vuông góc với trục Ox. Đồ thị li
độ - thời gian của hai chất điểm được biễu diễn như hình
vẽ. Thời điểm đầu tiên hai chất điểm cách xa nhau nhất kể
từ thời điểm ban đầu là
A. 0,0756 s. B. 0,0656 s.

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 45


C. 0,0856 s. D. 0,0556 s.

Phương trình dao động của hai chất điểm


  
 x1  5cos  5t   cm
  2  d  x1  x 2  34 cos  5t  0,33  cm
 x  3cos  5t    cm
 2
+ Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ, ta thấy rằng thời điểm đầu tiên hai vật cách xa nhau
0,33
nhất ứng với t   0,066s
5
 Đáp án B

Câu 2: Đồ thị li độ - thời gian của hai chất điểm (1) và (2)
được cho như hình vẽ. Biết gia tốc cực đại của chất điểm (1)
là 162 cm/s2. Không kể thời điểm t  0 , thời điểm hai chất
điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
A. 4 s. B. 3,25 s .
C. 3,75 s. D. 3,5 s.

a1max 4
Ta có a1max  A112  1   rad.s 1
A1 3
Từ đồ thị ta thấy T2  2T1  1  22
Phương trình dao động của hai chất điểm
  
 x1  9cos  22 t  2  cm
  

 x  9cos   t    cm
 2  2 2
 
+ Hai chất điểm có cùng li độ khi
    2
2 t    t   2k  t1  k  t1  3k
 2 2 2 t  2k 2
2 2  
 t   2k  1
x1  x 2    
 
 2 t    t   2k  2 3 t   2k  1  

 2k  1  2
 2 2 2  2t 2
2  3 2

Ta có bảng
t1 0 3 6 9 <
t2 0,5 1,5 2,5 3,5 <.
Từ bảng ta thấy, nếu không kể thời điểm t  0 , thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 5 là t  3,5s
 Đáp án D
Câu 3: (Quốc gia – 2015) Đồ thị li độ theo thời gian của chất
điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình
vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 l| 4π cm/s. Không kể thời
điểm t  0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5
là:
A. 4 s. B. 3,25 s .
C. 3,75 s. D. 3,5 s.

Phương trình dao động của hai chất điểm :

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 46


   
x1  A cos  t   và x 2  A cos  t  
 2 2 2
 4
Mặc khác v 2max  A     rad/s
2 3
Hai chất điểm này gặp nhau
 4  2 
 4   2   3 t  2  3 t  2  2k
x1  x 2  cos  t    cos  t 
 3 2  3 2  4 t     2 t    2k
 3 2 3 2
+ Với nghiệm thứ nhất  t1  3k
1
+ Với nghiệm thứ hai  t 2  k 
2
Các thời điểm gặp nhau
t1 0 3 6 9 <
t2 0,5 1,5 2,5 3,5 <.
 lần gặp thứ 5 ứng với t  3,5 s
 Đáp án D
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương, có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình
vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
 
A. x  2cos  t   cm .
 3
 2 
B. x  2cos  t 
3 
cm .

 5 
C. x  2cos  t   cm .
 6 
 
D. x  2cos  t   cm .
 6
Phương trình dao động của hai vật
  
 x1  3 cos  t   cm  2 
  2  x  x1  x 2  2cos  t 
3 
cm
 x  1cos  t    cm 
 2
 Đáp án B
Câu 5: Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biễu diễn
li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t  0 , chất
điểm (1) đang ở vị trí biên. Khoảng cách giữa hai chất điểm
tại thời điểm t  6,9s xấp xỉ bằng
A. 2,14cm . B. 3,16cm .
C. 4,39cm . D. 6,23cm .

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 47


  rad.s 1
T1  2s  1
+ Từ đồ thị ta thấy   2
T2  3s   rad.s 1
 3
Phương trình li độ tương ứng của hai dao động
 x1  4cos  t  cm

  2 
 x 2  8cos  t    cm
  3 
+ Tại tời điểm t  0,1s , vật (2) đang đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương, tại thời điểm ban đầu (ứng với lùi một góc
2 5
2 t  ) ta có thể x{c định được pha ban đầu của x2 là  
3 6
+ Khoảng cách giữa hai vật
t 6,9s
d  x1  x 2   d  2,14cm
 Đáp án A

Câu 6: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ có đồ thị
biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, hai
1
chất điểm có cùng li độ lần đầu tiên. Tại thời điểm t  s, hai
3
chất điểm có cùng li độ lần thứ hai. Thời điểm hai chất điểm có
cùng li độ nhưng chuyển động cùng chiều nhau lần thứ hai là

A. 1,5s . B. 2s .
C. 2,5s . D. 4s .
+ Vị trí hai vật có cùng li độ, cùng chiều nhau lần thứ nhất và
lần thứ hai được đ{nh dấu như trên hình vẽ.
+ Phương trình li độ của hai chất điểm
     
 x1  Acos  1t  2    1  x1  Acos  1t  2 
     

2
 2

 x  Acos   t     x  Acos  1 t   
    2 2 

2 2 2
 2 
+ Thời điểm hai chất điểm có cùng li độ
  1   4k
 1 t   t   2k t  
x1  x 2   2 2 2  1

 
 t    1 t   2k   2  4k 
 t 
  31 31
1
2 2 2
2 1
+ Thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai ứng với k   0    1  2 rad/s
31 3
+ Từ hình vẽ ta thấy t 2  2T1  2s
 Đáp án B

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 48


Câu 7: Hai vật nhỏ (1) v| (2) dao động điều hòa với cùng
gốc tọa độ, hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m và 2m.
Đồ thị biễu diễn li độ của hai vật theo thời gian được cho
Wd1
bởi hình vẽ. Tại thời điểm t0, tỉ số động năng của vật
Wd 2
(1) và vật (2) là
3 3
A. . B. .
8 4
2 3
C. . D. .
3 2

Từ hình vẽ, ta có T1  2T2  1  21


A
Thời điểm t0 vật (1) đi qua vị trí có li độ x   theo chiều dương kể từ thời điểm ban đầu
2
+ Khoảng thời gian tương ứng
 5
t  
1 61
+ Cũng trong khoảng thời gian
này vật (2) chuyển đến vị trí mới
với góc quét tương ứng
5
.   2 t  .
3
3
Vậy x 2   A
2
Ta có tỉ số
1  A2 
m112  A 2  2 
Wd1 2  2  3
 

 
3A  8
2
Wd2
1 2 2
m 2 2  A 
2  22 
 
 Đáp án A
Câu 8: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật
nặng m v| cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên
hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc
tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ -
thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Ở thời
điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J v| con lắc thứ
hai có thế năng 4.103 J . Khối lượng m là
1
A. . kg .. B. 3kg .
3
2
C. 2kg . D. kg .
9
Ta thấy rằng dao động của hai con lắc là cùng pha nhau, do vậy ta luôn có tỉ số
1 2
2 2 kA1  0,06
x1 x 2  x1   x 2  Wt1 Wt 2 2 4.103
      1   
A1 A 2  A1   A 2  1 2 1 2 1 2
kA12 kA 2 kA1 kA 2
2 2 2 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 49


+ Với A1  6cm và A 2  2cm , thay vào biểu thức trên ta được
1,8.103 k  0,06 4.103 160
3
 4
k N.m 1
1,8.10 k 2.10 k 3
160
k 1
Khối lượng của vật m  2  3 2  kg
  4  3
 Đáp án A
Câu 9. (Nguyễn Khuyến – 2017) Hai chất điểm dao động
điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề
nhau và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ
( khoảng cách giữa hai đường thẳng rất nhỏ so với khoảng
cách của hai chất điểm trên trục Ox). Vị trí cân bằng của
hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ
và vuông góc với Ox. Biết t 2  t1  3s . Kể từ lúc t = 0, hai
chất điểm cách nhau 5 3 cm lần thứ 2017 là
12097 6047
A. s. B. s .
6 6
12097 6049
C. s. D. s s.
12 6
Từ hình vẽ ta thu được phương trình dao động của hai chất điểm
  
 x1  5 3 cos  t    5 3 sin  t  1
  2  x1  x 2  tan  t   
 x  5cos  t  3
 2
+ Phương trình lượng giác trên cho ta họ nghiệm

t    k
3
5
+ Thời điểm t1 ứng với sự gặp nhau lần đầu của hai chất điểm  k  1  t1 
6
23
+ Thời điểm t2 ứng với sự gặp nhau lần thứ 4 của hai chất điểm  k  4   t 4 
6
Kết hợp với giả thuyết t 2  t1  3s     rad/s
 2 
+ Khoảng cách giữa hai chất điểm d  x1  x 2  10 cos  t 
 2 
T
+ Hai vật cách nhau 5 3cm lần đầu tiên ứng với t  s
24
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng c{ch như vậy 4 lần, do
đó tổng thời gian để vật thõa mãn 2017 lần sẽ là
T 12097
t  504T  s
24 12
 Đáp án C

Câu 10:(Nguyễn Du – 2017) Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì
T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = v1T được
t
biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53, 4 (cm/s). Giá trị 1 gần với
T
giá trị nào nhất sau đ}y?

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 50


A. 0,52. B. 0,64. C. 0,75. D. 0,56
+ Hai dao động vuông pha, ta có:
A 2  2A1
 x1  x 2 3,95
  A1  4cm
2 2
 x1   x 2 
     1
 A1   A 2 
+ Mặc khác với hai dao động vuông pha, tốc độ cực đại của
vật là
v max   A12  A 22  53, 4    2,1rad.s 1  T  3s
+ Từ hình vẽ, ta tìm được:
 3,95 
  t  t1   900  2arcos    1080  1,88
 4 
1,88 t
Từ đó ta tìm được t1  t   1,6s  1  0,53
 T
 Đáp án A
Câu 11:(Quốc Học Huế - 2017) Cho ba dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  t  1  ,
x 2  A2 cos  t  2  và x 3  A3 cos  t  3  . Biết A1  1,5A3 , 3  1   .
Gọi . x12  x1  x 2 .l| dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao
động thứ hai, x 23  x 2  x 3 l| dao động tổng hợp của dao động thứ hai và
dao động thứ ba. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của hai
dao động tổng hợp như hình vẽ. Giá trị A2 là
A. 6,15cm B. 3,17cm
C. 4,87cm D. 8,25cm
Từ đồ thị ta thu được c{c phương trình dao động:
  
 x12  x1  x 2  8cos  t  6  cm
  

 x  x  x  4cos  t    cm
 23 2 3  2 

+ Ta thấy rằng x1 và x3 luôn ngược pha nhau và A1  1,5A3
  
 x12  x1  x 2  8cos  t  6  cm
  
  2,5x 2  x12  2,5x 23  2 37 cos  t   
1,5x  1,5x  1,5x  6cos t    
 23 2 3  2 
cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 51


2 37
Vậy A 2   4,87
2,5
 Đáp án C

III. ĐỒ THI LIÊN QUAN ĐẾN LỰC PHỤC HỒI, LỰC ĐÀN HỒI
Bài tập mẫu 1:(Lê Quý Đôn – 2017) Hai con lắc lò xo dao dộng
điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên
một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con
lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc v|o li độ x của hai con lắc
được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm v| đường
(2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ
năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là
3
A. W1 B. 2W1.
2
2
C. W1 D. W1.
3
Hƣớng dẫn :
Từ đồ thị, nếu ta chọn mỗi ô là một đơn vị thì ta có :
 3
F1  k1x1 F1   x1
  4
F2  k 2 x 2 F2  2x 2
A  x 4
Kết hợp với  1 1max
A 2  x 2max  2
E 2 k 2 A 22 2.22 2
  
E1 k1A12 3 .42 3
4
 Đáp án C
Bài tập mẫu 2:(Gia Viễn – 2017) Một con lắc lò xo đang dao
động điều hòa mà lực đ|n hồi và chiều dài của lò xo có mối liên
hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g  10 m/s2. Biên độ và chu
kỳ dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.
B. A = 4 cm; T = 0,28 s.
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.
D. A = 6 cm; T = 0,28 s.

lmax  l min 18  6
Biên độ dao động của vật A    6cm
2 2
+ Ta để ý rằng, tại vị trí lò xo không biến dạng (lực đ|n hồi bằng 0) lò xo có chiều dài là 10 cm
l0
 l0  12  10  2cm  T  2  0,28s
g
 Đáp án D
BÀI TẬP VẤN DỤNG

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 52


Câu 1:(Sở Quảng Ninh – 2017) Hai con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng
song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng
của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và
vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên
hệ giữa lực kéo về Fkv v| li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết
tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ v| đúng bằng biên độ
của con lắc 2, tại thời điểm t1 sau đó, khoảng cách giữa hai
vật nặng theo phương Ox l| lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng của
con lắc 1 v| động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là
A. 1. B. 2.
1
C. . D. 3.
2
+ Từ hình vẽ ta thu thập được :
F1  100x A1  2
 và 
F2  300x A 2  1
+ Khoảng cách giữa hai dao động là lớn nhất khi 1 2  vuông
góc với phương thẳng đứng
Tại vị trí này ta thấy rằng vật (2) đang có động năng cực đại bằng
3 3
cơ năng, vật 1 đang ở vị trí x1  A1  E t1  E1
2 4
+ Lập tỉ số :
31
k A2
E t1 4 2 1 1 A1  2A2 E t1
 
k 2  3k1
 1
E d2 1 E d2
k 2 A 22
2
 Đáp án A
Câu 2:(Sở Quảng Ninh – 2017) Hai con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng
song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng
của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và
vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên
hệ giữa lực kéo về Fkv v| li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết
tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ v| đúng bằng biên độ
của con lắc 2, tại thời điểm t1 sau đó, khoảng cách giữa hai
vật nặng theo phương Ox l| lớn nhất. Động năng của con lắc
2 tại thời điểm t1 là
A. 15 mJ. B. 10 mJ.
C. 3,75 mJ. D. 11,25 mJ.
Tương tự như trên, ta có tại thời điểm t1 động năng của (2) cực đại đúng bằng cơ năng của nó
1
E d2  E 2  k 2 A 22  15mJ
2
 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 53


Câu 3:(Chuyên Long An – 2017) Một vật có khối lượng 10 g
dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x  0 , có đồ thị sự
phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật v|o li độ như hình vẽ.
Chu kì dao động của vật là
A. 0,256 s B. 0,152 s
C. 0,314 s D. 1,255 s

Lực tác dụng lên vật F  ma  m2 x


F  0,8N F
Tại     20 rad/s
 x  0, 2m mx
2 2
Chu kì dao động của vật T    0,314s
 20
 Đáp án C
Câu 4:(Chuyên Thái Bình – 2017) Một con lắc lò xo gồm
một vật nhỏ có khối lượng m  200g v| lò xo có độ cứng k,
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đ|n hồi theo thời gian
được cho như hình vẽ, biết rằng F1  3F2  6F3  0 . Lấy
g  10 m/s2. Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và nén trong một
chu kì gần nhất với giá trị n|o sau đ}y?
A. 2,46 B. 1,38
C. 1,27 D. 2,15
+ Lực đ|n hồi của lò xo được x{c định bằng biểu thức F  k  l 0  x  với Δl0 l| độ biến dạng của lò xo tại vị trí
cân bằng v| x l| li độ của vật
F3  k  l0  A 

Ta có: F1  k  l0  x1  
F  3F  6F  0
1 2 3
 x1  3A  10l0 1

F2  k  l0  A 
+ Từ hình vẽ ta có:
2 T A
2t  s  t   x1   2 
15 6 2
Từ (1) v| (2) ta tìm được l0  0, 25A
+ Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và nén
trong một chu kì là
 l 
360  2ar cos  0 
  A   1,38
 l0 
2ar cos  
 A 
 Đáp án B

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 54


Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa.
Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của lực đ|n hồi v|o li độ của
con lắc như hình vẽ. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 1,50 J B. 1,00 J
C. 0,05 J D. 2,00 J

Độ lớn của lực đ|n hồi được x{c định bởi Fdh  k  l0  A 
8  k  l 0  A  4 l0  A A 5cm 
 l0  15cm
+ Từ hình vẽ ta thu được     
6  kl0
 3 l0 k  40N.m

1

1
Cơ năng của con lắc E  kA 2  0,05J
2
 Đáp án C
Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đ|n
hồi và chiều dài của con lắc lò xo có mối quan hệ được cho
bởi hình vẽ. Độ cứng của lò xo
A. 100 N/m B. 150 N/m
C. 50 N/m D. 200 N/m

lmax  lmin F 2
Biên độ dao động A   4cm  k  dhmax   50 N/m
2 A 0,04
 Đáp án C
Câu 6: Hai con lắc lò xo thẳng đứng. Chiều dương hướng
xuống, độ lớn của lực đ|n hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ
thị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Cơ năng của con
W
lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2. Tỉ số 1
W2
A. 0,18 B. 0,36
C. 0,54 D. 0,72

+ Lực đ|n hồi của con lắc bằng 0 tại vị trí x  l0  l01  2l02  2 đơn vị (ta chuẩn hóa bằng 2)
A1  3
Dựa v|o đồ thị ta cũng thu được 
A 2  5
5 5 5 k
F1max  F2max  k1  l01  A1   k 2  l02  A 2   k1  2  3  k 2 1  5   1  2
3 3 3 k2
2
W k A 
2
3
Ta có tỉ số 1  1  1   2    0,72
W2 k 2  A 2  5
 Đáp án D

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 55


Câu 7:(Chuyên Long An – 2017) Một vật có khối lượng 100 g
đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ
thị như hình vẽ. Lấy 2  10 . Lực phục hồi cực đại tác dụng lên
vật có giá trị
A. 2,5 N B. 2 N
C. 1,5 N D. 3 N

Phương trình hai dao động thành phần


 x1  8cos  5t 

     x  10cos  5t   
 x 2  6cos  5t  
  2
 ma max  m2 A  100.103. 5  .10.102  2,5N
2
Lực phục hồi cực đại Fph max

Câu 8:(Quốc gia – 2017) Một con lắc lò xo đang dao động điều
hòa. Hình bên l| đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng
Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t 2  t1 có giá trị gần nhất
với giá trị n|o sau đ}y?
A. 0,27 s B. 0,24 s
C. 0,22 s D. 0,20 s

+ Từ đồ thị, ta thu được W  2J v| ban đầu vật đang ở vị trí biên


(động năng bằng 0)
+ Ta để ý rằng hai thời điểm 0,25 s và 0,75 s ứng với hai vị trí động
2
năng bằng thế năng  x   A  khoảng thời gian vật đi giữa hai
2
T
vị trí này là  0, 25  T  2s
8
 A
x 
 Wt1  0, 2J  1 10
 
 Wt 2  0, 4J  x   A
 2 5
Từ hình vẽ, ta tìm được t 2  t1  0,25s
 Đáp án B

IV. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƢỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Bài tập mẫu 1:(Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Một vật có khối
lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị
trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ.
Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v  10x (x là li
độ) là
7 
A. s B. s
120 30
 
C. s D. s
20 24

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 56


Hƣớng dẫn:
+ Khoảng thời gian vật đi từ vị trí thế năng bằng 3 lần động năng
(động năng đang giảm) đến vị trí động năng bằng 0 ứng với vật đi
3A
từ vị trí x   đến x  A
2
T T 7  2
Ta có   T  s  10 rad/s
2 12 60 5 T
+ Vị trí v  10x , ta có:
 v  10x
 x   10x 
2 2

 x   v 
2 2
    1
      1  A   A 
 A   A 
Biến đổi toán học, ta thu được
2 2
 x   10x  2  2 T T 
 A    10A   1  x   2 A Lần đầu ứng với x   A và vật đi theo chiều âm  t    s
    2 12 8 24
 Đán áp D

Bài tập mẫu 2:(Sở Bình Phƣớc – 2017) Hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2
m
theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1 là
m2
2 9
A. B. .
3 4
4 3
C. . D. .
9 2

Hƣớng dẫn :
1 1 m A2
Từ độ thị ta thấy rằng cơ năng của hai vật l| như nhau E1  E 2  m12 A12  m 2 2 A 22  1  22
2 2 m 2 A1
3 m 9
+ Mặc khác A 2  A1  1 
2 m2 4
 Đáp án B

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1:(Thị Xã Quãng Trị - 2017) Hai con lắc lò xo dao động điều
hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (1)
l| đường liền nét và con lắc (2) l| đường nét đứt. Vào thời điểm
thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và
động năng con lắc (2) là
81 3
A. . B. .
25 2
9 9
C. . D. .
4 5

+ Từ đồ thị ta thấy rằng hai dao động n|y n|y vuông pha nhau (động năng của vật 1 cực đại – đang ở vị trí cân
bằng, thì động năng của vật 2 cực tiểu – đang ở biên) và E1  1,5E 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 57


+ Ta biểu diễn động năng v| thế năng của các vật về cơ năng
E t1  E t 2 E1cos 2 1  E 2 cos 2 2 1
E t  Ecos   
2

      E d1 E1 1  cos 1 
2 2
E E sin
E d  Esin  
2 d1
 1 1
   2
 E d 2 E 2 sin 2  E d 2 E 2 1  cos 2 
2 2

+ Kết hợp với E1  1,5E 2 và hai dao động này vuông pha (1) trở thành
cos 1  cos 2
2 2
1,5cos21  cos22   2,5cos21  1  cos 21  0,4
E d1 1,5 1  cos 1  9
2

Thay kết quả trên v|o (2) ta thu được tỉ số  


E d2 1  1,5cos 2 1 4
 Đáp án C
Câu 2: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với thế
năng phụ thuộc theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời
điểm t  0 , vật chuyển động theo chiều dương, lấy 2  10 .
Phương trình dao động của vật là
   5 
A. x  10cos  t   cm B. x  5cos  2t   cm
 6  6 
   
C. x  10cos  t   cm D. x  5cos  2t   cm
 6  3

 3
1  x 0   A
Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí Wd  Wt theo chiều dương   2 (lưu ý rằng thế năng sau thời
3    5
 0 6
điểm ban đầu có xu hướng giảm, vậy vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng)
 Đáp án B
Câu 3: Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả
theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết
khối lượng của vật bằng 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách
nhau 8 cm. Tần số góc của dao động
A. 5rad.s 1 B. 5 2rad.s 1
C. 5 3rad.s 1 D. 2,5rad.s 1

Từ hình vẽ, ta thấy rằng W  Wtmax  4mJ


+ Vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm  A  4cm
2W
Tần số góc của dao động    5 2rad.s 1
mA 2
 Đáp án B
Câu 4: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh
vị trí cân bằng. Đồ thị thế năng của vật theo thời gian được cho
như hình vẽ. Lấy 2  10 , biên độ dao động của vật là
A. 60cm B. 3,75cm
C. 15cm D. 30cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 58


Từ đồ thị ta thấy rằng thế năng biến thiên với chu kì 0,5 s vậy chu kì của dao động là 1 s    2rad.s 1
1 2W
Biên độ của dao động được x{c định bởi W  m2 A 2  A   15cm
2 m2
 Đáp án C
Câu 5: (Quốc gia – 2017) Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố
định, ở nơi có gia tốc trọng trường g  2 m/s2. Cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên l| đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của thế năng đ|n hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối
lượng của con lắc gần nhất với giá trị n|o sau đ}y

A. 0,45 kg B. 0,55 kg C. 0,35 kg D. 0,65 kg


Thế năng đ|n hồi của con lắc lò xo treo thẳng đứng được x{c định bởi biểu thức
1
k  l0  x 
2

+ Thế năng ở hai vị trí (1) và (2) ứng với


 1
 W1  0,0625  2 k  A  l0 
2

A  l0
   3  A  2l0
 W  0,5625  1 k  A  l 2 A  l0
 2 2
0

+ Mặc kh{c, ta để rằng thời gian vật chuyển động từ (1)


T
đến (2) ứng với nửa chu kì  0,15  T  0,3s
2

Từ đó ta tìm được l0  0,0225mA  0,045m


Khối lượng của vật
1  20 
2
1
W2  m2  A  l0   0,5625  m    0,045  0,0225   m  0,55kg
2 2

2 2  3 
 Đáp án B

V. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KHÁC


Câu 1:(Chuyên Lƣơng Văn Chánh – 2017) Một lò xo nhẹ, có độ
cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo
vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến
dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục
lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống,
gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F
thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như
đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu
được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu
rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là
A. 20 3 cm/s B. 9 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 59


+ Chu kì của dao động
m 400.103
T  2  2  0, 4s
k 100
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 400.103.10
l0    4cm
k 100
+ Khi lực F tăng lên một lượng ∆F thì vị trí cân bằng của lò
xo dịch chuyển thêm một đoạn l  4cm
Tại thời điểm t  0,2s con lắc đang ở vị trí biên của dao động
thứ nhất

+ Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại vị trí này
+ Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12 N con lắc sẽ dao động với biên độ 8 cm
3 3
Từ hình vẽ ta tìm được v  vmax  8.5  20 3 cm/s
2 2
 Đáp án A
Câu 2:(Sở Đồng Tháp – 2017) Một con lắc lò xo có khối
lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng
của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực
tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ
cứng của lò xo là
A. 25 N/m. B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m. D. 100 N/m.

k
Từ độ thị ta thấy rằng, cộng hưởng cơ xảy ra khi 2   5    k  m  5   25 N/m
2 2

m
 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 60


ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
CON LẮC LÒ XO
I. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO
1. Khảo sát dao động của con lắc lò xo:
a. Con lắc lò xo nằm ngang:
Xét con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m v| lò xo có độ
cứng k, vật m được đặt trên mặt sàn nằm ngang, cho rằng ma sát
giữa vật và mặt sàn là nhỏ và có thể bỏ qua. Kéo vật lệch ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn rồi thả nhẹ:
Phương trình định luật II Niuton cho vật trong qu{ trìn dao động:
N  P  Fdh  ma
Chiếu lên trục Ox ta thu được phương trình đại số:
kx  mx
k
Hay: x   x  0
m
Phương trình n|y cho nghiệm dưới dạng:

k
x  Acos  t  0  trong đó 2 
m
Kết quả trên cho thấy rằng dao động của con lắc lò xo nằm ngang (trường hợp bỏ qua ma sát) là một dao động
2
điều hào với chu kì T 

b. Con lắc lò xo thẳng đứng:
Xét con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, một lò xo có
độ cứng k được treo thẳng đứng. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bẳng rồi thả nhẹ (cho rằng trong qu{ trình dao động của vật
lực cản rất nhỏ có thể bỏ qua)
Phương trình định luật II Niuton cho vật:
Fdh  P  ma
Chiếu lên trục Ox ta thu được phương trình đại số:
kx  mx
k
Hay : x   x  0
m
Phương trình n|y cho nghiệm dưới dạng
k
x  Acos  t  0  với 2 
m
Kết quả trên cũng cho thấy rằng dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng (trường hợp bỏ qua các lực cản) là
2
một dao động điều hòa với chu kì T 

2. Vận tốc và gia tốc của con lắc trong quá trình dao động:
a. Vận tốc:
Vận tốc của con lắc được x{c định bằng đạo hàm bậc nhất của li độ theo thời gian:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 61


 
v  x   A sin  t  0   A cos  t  0  
 2
Từ biểu thức của gia tốc ta có thể suy ra:
+ Khi vật ở vị trí cân bằng thì v  v max  A
+ Khi vật ở vị trí biên thì v  v min  0
 Công thức độc lập với thời gian giữa li độ và vận tốc:
2 2
x  v 
 A    A   1
   
b. Gia tốc:
Gia tốc của con lắc được tính bằng đạo hàm bậc hai theo thời gian của li độ:
a  x  2 x  2 Acos  t  0   
Từ biểu thức trên ta có thể suy ra rằng:
+ Khi vật ở vị trí cân bằng thì a  a min  0
+ Khi vật ở vị trí biên thì a  a max  2 A
 Công thức độc lập với thời gian giữa vận tốc và gia tốc:
2 2
 v   a 
 A    2   1
   A

CON LẮC LÒ XO
Li độ x  Acos  t  0  + Tại vị trí biên: Các công thức độc lập
x  x max  A 2
x  v 
2

 A   A   1

+ Tại vị trí cân bằng:    
x  x min  0
2 2
v  Asin  t  0   v   a 
 A    2   1
Vận tốc + Tại vị trí biên:
vv 0    A
min

+ Tại vị trí cân bằng:


a  2 x
v  v max  A
Gia tốc a  2 Acos  t  0  + Tại vị trí biên:
a  a max  2 A
+ Tại vị trí cân bằng:
a  a min  0

II. NĂNG LƢỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:


Trong qu{ trình dao động điều hòa, cơ năng của con lắc được tính bằng tổng động năng và thế năng (với gốc tính
thế năng l| tại vị trí cân bằng)
W  Wd  Wt
Trong đó:
1 1
+ Wd  mv 2  m2 A 2 sin 2  t  0 
2 2
 Nếu con lắc dao động điều hòa với chu kì T và tần số f thì động năng của vật sẽ biến đổi tuần hoàn theo chu
T
kì và tần số 2f
2
1 1
+ Wt  kx 2  m2 A 2 cos 2  t  0 
2 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 62


 Nếu con lắc dao động điều hòa với chu kì T và tần số f thì thế năng của vật sẽ biến đổi tuần hoàn theo chu kì
T
và tần số 2f
2
1 1
Thay vào biểu thức của cơ năng ta thu được: W  kA 2  m2 A 2
2 2

Đồ thị biểu diễn động năng, thế năng v| cơ năng của vật theo thời gian (gốc thời gian t  0 lúc vật đang ở vị trí
biên)

T
 Từ đồ thị ta có thế thấy rằng cứ sau mỗi khoảng thời gian thì động năng lại bằng thế năng của vật, khi đó
8
2
x A , động năng v| thế năng biến thiên ngược pha nhau.
2

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành
như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.
A. 0,31 s. B. 10 s. C. 1 s. D. 126 s.
Câu 2: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J v| biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại vị trí
có li độ x  5 cm là bao nhiêu?
A. 0,8 J. B. 0,3 J. C. 0,1 J. D. 0,6 J.
Câu 3: Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1 m/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 m/s2. Chu kì dao
động của vật là:
A. 4 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 3,14 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  t  cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
A. – 5 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5π cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200N//m, khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với biên độ A  10cm .
Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu?
A. 8,67 m/s. B. 3,06 m/s. C. 86,6 m/s. D. 0,002 m/s.
Câu 6: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:

A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha so với li độ.
2

C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha so với li độ.
2
Câu 7: Phát biểu n|o sau đ}y l| sai? Khi một vật dao động điều hoà thì:
A. Li độ biến thiên vuông pha so với vận tốc.

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 63


B. Động năng v| thế năng biến thiên vuông pha nhau.
C. Li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. Gia tốc và vận tốc vuông pha nhau.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Trong một chu kì, con lắc đi được một
đoạn đường d|i 20 cm. Cơ năng của con lắc bằng bao nhiêu?
A. 40 J. B. 0,1 J. C. 0,4 J. D. 4 J.
Câu 9: Gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. Luôn ngược pha với li độ v| có độ lớn tỉ lệ với li độ
B. Luôn hướng về vị trí cân bằng v| có độ lớn không đổi.
C. Có giá trị cực tiểu khi vật đổi chiều chuyển động.
D. Có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của dao
động là:
A. 25.10 – 3 J. B. 125J. C. 12,5.10 – 3 J. D. 250 J.
Câu 11: Chọn đ{p {n đúng. Biết rằng li độ x  Acos  t  của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban đầu t =
0. Pha ban đầu φ có gi{ trị bằng:
 
A. 0. B. C. D. π
2 4
Câu 12: Gọi A l| biên độ dao động của một con lắc lò xo. Động năng của vật bằng ba lần thế năng của lò xo tại vị
trí có li độ bằng bao nhiêu?
A A 2A A
A. B. C. D.
4 2 3 3
Câu 13: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng n|o sau đ}y l| không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, gia tốc.
C. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 14: Một vật khối lượng 5kg treo vào một lò xo v| dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 0,5 s. Hỏi độ
dãn của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. 0,75 cm. B. 6,2 cm. C. 1,5 cm. D. 3,13 cm.
Câu 15: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x  10cos  5t  cm. C}u n|o dưới đ}y sai?
A. Pha ban đầu φ = π rad. B. Tần số góc ω = 5π rad/s.
C. Biên độ dao động A  10 cm D. Chu kì T = 0,4 s.
Câu 16: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao
 
động x1  5cos  t   cm. Chất điểm có khối lượng m2 = 100 g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó
 6
 
với phương trình dao động x 2  5cos  t   cm. Tỉ số cơ năng trong qu{ trình dao động điều hoà của chất điểm
 6
m1 so với chất điểm m2 bằng
1 1
A. 2. B. C. 1. D.
2 5
 
Câu 17: Điểm M dao động điều hòa theo phương trình x  2,5cos 10t   cm. Vào thời điểm nào thì pha dao
 6

động đạt giá trị ?
3
1 1 1 1
A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s
50 30 40 60
Câu 18: Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2 Hz, khối lượng quả nặng là 100 g, lấy 2  10 . Độ cứng của
lò xo:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 64


A. 1600 N/m B. 1 N/m C. 16 N/m D. 16000N/m
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 20 cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc
thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  20cos  t   cm B. x  20cos  2t    cm
 2
 
C. x  20cos  t   cm D. x  20cos  t  cm
 2
Câu 20: Một đầu của lò xo được treo v|o điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là
T1  0,6s . Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 0,8s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời
m1 và m2 vào lò xo.
A. T = 1,4s B. T = 0,2s C. T = 1s D. T = 0,48s
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật m v| độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 và giảm khối
lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. tăng 6 lần C. giảm 6 lần D. giảm 2 lần
Câu 22: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu n|o sau đ}y l| sai:
A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 v| độ lớn gia tốc cực đại.
C. Sau khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
Câu 23: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng dao động điều hòa:
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng vật tăng.
Câu 24: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có
khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 10 3 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài
44 cm. Lấy g = 2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s v| cơ năng l| 0,18 J (mốc thế năng tại vị
trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng v| thế năng l|
A. 3 B. 4 C. 2 D.1
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos  t  (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát
biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g v| lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động
điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là  3 m/s2. Cơ
năng của con lắc là
A. 0,01 J. B. 0,02 J. C. 0,05 J. D. 0,04 J.
Câu 30: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn l| dao động điều hòa.

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 65


B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn l| dao động điều hòa.
Câu 31: (Chuyên Lam Sơn – 2017) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m  250 g. Chọn
trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị
trí lò xo giãn 6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80 mJ. Lấy gốc thời gian là lúc thả vật và g  10 m/s2.
Phương trình dao động của vật là
A. x  6,5cos  5t  cm B. x  4cos  5t  cm
C. x  6,5cos  20t  cm D. x  4cos  20t  cm
Câu 32:(Chuyên Vinh – 2017) Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần kề nhau có
vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng tần số góc ω, biên
độ lần lượt là A1, A2. Biết A1  A 2  8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x1, v1 , x2,
v2 và thỏa mãn x1v 2  x 2 v1  8 cm2.s. Giá trị nhỏ nhất của ω l|
A. 0,5 rad/s B. 2 rad/s C. 1 rad/s D. 4 rad/s
Câu 33:(Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Quả nặng có khối lượng 500
g gắn v|o lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị
biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao
động của vật là
   
A. x  8cos 10t   cm B. x  8cos 10t   cm
 6  6
   
C. x  8cos 10t   cm D. x  8cos 10t   cm
 3  3
Câu 34:(Phan Bội Châu – 2017) Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10
rad/s, có phương trình li độ x1 và x2 thõa mãn 28,8x12  5x 22  720 (với x1 và x2 được tính bằng cm). Lúc li độ của
dao động thứ nhất là x1  3 cm v| li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng
A. 96 cm/s B. 63 cm/s C. 32 cm/s D. 45 cm/s

Câu 35:(Quốc Học – 2017) Hình vẽ l| đồ thi biễu diễn độ dời của
dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Phương trình dao động của vật là
 2   2 
A. x  4cos 10t   cm B. x  4cos  20t  cm
 3   3 
 5   
C. x  4cos 10t   cm D. x  4cos  20t   cm
 6   3

Câu 36:(Nam Đàn – 2017) Hai chất điểm P, Q cùng xuất phát từ một vị trí và bắt đầu dao động điều hòa theo
cùng một chiều trên trục ox (trên 2 đường thẳng song song kề s{t nhau), cùng biên độ nhưng với chu kỳ lần lượt
là T1 và T2  2T1 . Tỷ số độ lớn vận tốc của P và Q khi chúng gặp nhau là:
1 3 2
A. B. 2 C. D.
2 2 3
Câu 37:(Chuyên Sp Hà Nội – 2017) Hai chất điểm A v| B dao động trên hai trục của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị
   
trí cân bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là: x A  4cos 10t   cm và x B  4cos 10t   cm . Khoảng
 6   3
cách lớn nhất giữa A và B là:
A. 5,86 cm B. 5,26 cm C. 5,46 cm D. 5,66 cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 66


Câu 38: (Chuyên Lam Sơn) Một vật dao động điều hòa có li
độ x được biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của vật là 250 J.
Lấy 2  10 . Khối lượng của vật là:
A. 5000 kg B. 500 kg
C. 50 kg D. 0,5 kg

Câu 39:(Chuyên Hạ Long – 2017) Một chất điểm dao động điều
hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo h|m cosin như hình vẽ. Chất
điểm có biên độ là:
A. 4 cm B. 8 cm
C. 4 cm D. 8 cm

Câu 40:(Minh họa – 2017) Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc
lò xo. C{c lò xo. C{c lò xo có độ cứng k, cùng có chiều dài tự nhiên là
32 cm. Các vật A và B có khối lượng lần lượt l| m v| 4m. Ban đầu, A
v| B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8 cm còn lò xo
gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động
điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua gi{ đỡ I cố định (hình
vẽ). Trong qu{ trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất
giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 68 cm và 48 cm B. 80 cm và 48 cm
C. 64 cm và 55 cm D. 80 cm và 55 cm

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A A A C B C C B A A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A B A B C B D C C C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C C C B A D A A C
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
D A D C A B C A A D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
l0 2,5.102
Chu kì dao động của con lắc T  2  2  0,31s
g 10
 Đáp án A
Câu 2:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 67


1 2W 2.0,9
Độ cứng của lò xo W  kA 2  k  2   80 N/m
 
2
2 A 15.102
Động năng của con lắc tại vị trí x  5 cm là
1 1
 
2
Wd  W  Wt  W  kx 2  0,9  .80. 5.102  0,8J
2 2
 Đáp án A
Câu 3:
Ta có:
2
 v max  A
 a max T   v
   T  2 max  4s
a max   A
2
 v max a max
 Đáp án A
Câu 4:
Tốc độ cực đại của vật v max  A  5 cm/s
 Đáp án C
Câu 5:
k
Tần số góc của dao động    10 10 rad/s
m
+ Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí x  2,5cm

10.10    2,5.10 
2 2
2 2
v   A 2  x 2  10 10  3,06 cm/s
 Đáp án B
Câu 6:
Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi ngược pha với li độ a  2 x
 Đáp án C
Câu 7:
Trong dao động điều hòa thì động năng v| thế năng biến thiên ngƣợc pha với nhau
 Đáp án B
Câu 8:
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là ST  4A  A  5cm
1
+ Cơ năng của con lắc W  kA 2  0,1J
2
 Đáp án B
Câu 9:
Gia tốc luôn ngược pha với li độ v| có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
 Đáp án A
Câu 10:
k
Tần số góc của dao động    10 rad/s
m
2
v
+ Biên độ của dao động A  x 2     5cm
 
1
+ Cơ năng của dao động W  kA 2  25.103 J
2
 Đáp án A
Câu 11:
Tại thời điểm t  0    0
 Đáp án A
Câu 12:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 68


Ta có:
 Wd  3Wt A
  4Wt  W  x  
 Wd  Wt  W 2
 Đáp án B
Câu 13:
Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số v| cơ năng không thay đổi theo thời gian
 Đáp án A
Câu 14:
l0
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng T  2  l0  6,2cm
g
 Đáp án B
Câu 15:
Biên độ dao động dao điều hòa là một đại lượng luông dương A  10cm
 Đáp án C
Câu 16:
Tỉ số cơ năng giữa hai con lắc
1 1
m112 A12 50.2 .52
W1 2 2 1
  
W2 1 m 2 A 2 1 100.2 .52 2
2 2 2
2 2
 Đáp án B
Câu 17:
  1
Pha của dao động   10t    t  s
6 3 60
 Đáp án D
Câu 18:
1 k
Ta có f   k  16 N/m
2 m
 Đáp án C
Câu 19:
Biên độ dao động của vật L  2A  20cm  A  10cm
2
+ Tần số góc của dao động T    rad/s

 x  Acos  0   0
 
+ Tại thời điểm ban đầu t  0   0  0 
 v0  0
 2
 
Vậy phương trình đao động của vật là x  10cos  t   cm
 2
 Đáp án C
Câu 20:
m  m1  m 2
Ta có m T 2  T  T12  T22  1s
 Đáp án C
Câu 21:
T m

Ta có  1 
k 3
m 12
 T  2T
 T
 k
 Đáp án A
Câu 22:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 69


Sau khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì chỉ có gia tốc đổi chiều chuyển động (luôn hướng về vị trí cân bằng)
còn vận tốc vẫn không đổi chiều (vận tốc đổi chiều khi vật đến biên).
 Đáp án C
Câu 23:
Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là cực đại do vậy động năng của vật lớn nhất
 Đáp án C
Câu 24:
k
Tần số góc của dao động    10 10 rad/s
m
+ Áp dụng công thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha a và v
2 2 2
 v   a   v 
 A    2   1  a   A 1   A   10 3 cm/s
2 2

   A  
 Đáp án C
Câu 25:
l0
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng T  2  l0  4cm
g
Vậy chiều dài tự nhiên của lò xo là l0  l  l0  44  4  40cm
 Đáp án B
Câu 26:
1 k
Động năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số 2f  2  6Hz
2 m
 Đáp án A
Câu 27:
2
1 1  2 
Biên độ dao động của vật W  m2 A 2  m   A 2  A  6cm
2 2  
Tỉ số giữa động năng v| thế năng
Wd W  Wt A 2  x 2
  1
Wt Wt x2
 Đáp án D
Câu 28:
Tốc độ cực đại của vật v max  A  6 cm/s
 Đáp án A
Câu 29:
k
Tần số góc của dao động    10 rad/s
m
+ Áp dụng công thức độc lập thời gian giữa vận tốc và gia tốc
2 2
 v   a 
 A    2   1  A  2cm
   A
1
+ Cơ năng của con lắc W  kA 2  0,01J
2
 Đáp án A
Câu 30:
Trong dao động điều hòa thì hợp lực của con lắc luôn hướng về vị trí cân bằng
 Đáp án C
Câu 31:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 70


 1  1 g 2
E  m A E  m A  4cm
2 2 A
 2  2 l0  1
 x  4cos  20t  cm
l  l0  A l  l  A   20rad.s
 0

 Đáp án D
Câu 32:
Ta có:
 x1  A1 cos  t  1 
 AA
  x1x 2  1 2 cos  2t  1  2   cos  1  2  
 x 2  A 2 cos  t  2 
 2
Mặc khác
A A 2
x1v 2  x 2 v1  x1x 2  x 2 x1   x1x 2   1 2 sin  2t  1  2   8   
8
Kết hợp với
2 A1A 2 sin  2t  1  2 
 1 2 82
  A1A2 max 
2
A A  4A A
A1  A2  8 
Cosi
1 2
 16
4
8
Vậy min   0,5
A1A 2 sin  2t  1  2 
max 16 max 1

 Đáp án A
Câu 33:
A
Quan s{t đồ thị ta thấy A  8cm , tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí theo chiều dương nên pha ban đầu là
2


3
 Đáp án D
Câu 34:
x12 x 22
Với 28,8x12  5x 22  720 
 1
52 122
Hai dao động này vuông pha nhau với biên độ dao động lần lượt là A1  5 cm và A 2  12 cm
 x 2  9,6cm  x 2  9,6cm
+ Tại x1  3 cm     1
 v1   A1  x1 v1   A1  x1  40cm.s
2 2 2 2

+ Lấy đạo hàm hai vế ta thu được


x 2 9,6cm
57,6x1v1  10x 2 v 2  0  v  40
 v 2  72 cm/s
1

Tốc độ của vật v  v1  v 2  32 cm/s


 Đáp án C
Câu 35:
2
T 2, 2 1 1, 2  2
Chu kì dao động của vật    s  T
   20 rad/s
2 12 12 12 1, 2
12
Tại thơi điểm t  0
 x 0  2cm 4cos  0   2
 2
   0  rad
 v0  0 sin 0  0
 3
 2 
 x  4cos  20t  cm
 3 
 Đáp án A
Câu 36:
Tỉ số tốc độ của hai chất điểm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 71


vP 1 sin  1t   T2 sin  1t    sin  1t   
  2
vQ 2 sin  2 t    T1 sin  2 t    sin  2 t   
Mặc khác khi hai chất điểm này gặp nhau thì
x1  x 2  cos  1t    cos  2 t     sin  1t     sin  2 t   
10 cos2  1t  10cos2  2 t 

vP
Vậy 2
vQ
 Đáp án B
Câu 37:
Khoảng cách giữa hai chất điểm
   
d  x 2A  x 2B  4 cos 2 10t    cos 2 10t  
 6  3
y

Để d là lớn nhất thì y phải lớn nhất, biến đổi toán học ta thu được
1   1  2 
y  1  cos  20t    cos  20t 
2  3 2  3 
Sử dụng công thức cộng lượng giác
3 3
y 1 sin  20t   ymax  1 
2 2
3
Vậy d max  4 ymax  4 1   5,46cm
2
 Đáp án C
Câu 38:
A  10cm
Từ hình vẽ ta thu được  1
T  2s    rad.s
Cơ năng của con lắc
1 2E 2.250
E  m2 A 2  m  2 2   5000kg
A    10.10  
2
2 2 2

 Đáp án A
Câu 39:
Dễ thấy rằng biên độ dao động của vật A  4cm
 Đáp án A
Câu 40:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Phương trình dao động của mỗi vật
 x B  8cos  t 

 x A  64  8cos  2t 
Khoảng cách giữa hai vật
d  x A  x B  64  8cos  2t   8cos  t 
Biến đổi lượng giác
 
d  64  8  2cos 2 t  cos t  1
 x2 x 

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 72


d min  55cm
Khảo sát hàm số ta thu được 
d max  80cm

 Đáp án D

ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


CON LẮC ĐƠN

I. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC ĐƠN:
1. Khảo sát dao động điều hòa của con lắc đơn
Xét con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài
l. Kéo vật lên ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả nhẹ cho vật dao
động, cho rằng trong qu{ trình dao động của vật các lực cản có độ lớn
không đ{ng kể, có thể bỏ qua:
Phương trình định luật II Niuton cho vật:
P  T  ma
Chiếu lên phương của quỹ đạo chiều dương hướng từ trái sang phải, ta
thu được phương trình đại số:
mg sin   ma t
Trong tường hợp con lắc dao động với li độ góc nhỏ, khi đó:
s
sin    
l
Thay vào biểu thức trên:
g
s  s  0
l
Phương trình n|y cho nghiệm dưới dạng:
g
s  s0 cos  t  0  trong đó 2 
l
Từ mối liên hệ s  l ta cũng có phương trình tương đương:   0 cos  t  0 
l
Các kết quả trên cho thấy rằng, dao động nhỏ của con lắc đơn l| dao động điều hòa với chu kì T  2
g
2. Vận tốc của con lắc:
Trong qu{ trình dao động của con lắc, vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo v| được tính bằng đạo hàm bất nhất
theo thời gian của li độ cong
 
v  s  s 0 sin  t  0   s 0 cos  t  0  
 2
 Công thức độc lập thời gian giữa vận tốc v| li độ cong:
2 2
 s   v 
    1
 s 0   s 0 
3. Gia tốc dao động điều hòa (tiếp tuyến) của con lắc:
Gia tốc của con lắc được tính bằng đạo hàm bậc hai theo thời gian của li độ cong:
a  s  2s0 cos  t  0   2s  2s0 cos  t  0   

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 73


 Công thức độc lập thời gian giữa gia tốc và vận tốc:
2 2
 v   a 
    2   1
 s 0    s 0 
Sử dụng công thức liên hệ s  l ta cũng có được các công thức tương tự
CON LẮC ĐƠN
Li dộ dài s  s0 cos  t  0  Các công thức độc lập thời gian
2 2
 s   v 
    1
Vận tốc v  s0 sin  t  0   s 0   s 0 
2 2
 v   a 
    2   1
Gia tốc a  2s0 cos  t  0   s 0    s 0 
a  2s

II. NĂNG LƢỢNG CỦA CON LẮC ĐƠN TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
Chọn mốc thế năng của vật tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật trong
qu{ trình dao động điều hòa bằng tổng động năng v| thế năng của vật:
mv2
W  Wd  Wt   mgl 1  cos  
2
Vì cơ năng của vật được bảo to|n nên cơ năng chính bằng thế năng cực
đại của vật, ứng với vị trí có li độ góc   0
W  mgl 1  cos 0 
Với trường hợp dao động bé, góc α0 nhỏ ta có công thức gần đúng
1
W  mgl02
2
III. TỐC ĐỘ, GIA TỐC VÀ LỰC CĂNG DÂY
1. Tốc độ:
Từ định luật bảo to|n cơ năng ta có cơ năng của con
lắc tại vị trí có li độ góc α luôn bằng thế năng cực
đại
mv2
mgl 1  cos 0    mgl 1  cos  
2
Suy ra: v  2gl  cos   cos  0 
Từ biểu thức trên chúng ta có thể suy ra được rằng:
+ Vật đạt tốc độ cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
  0  v max  2gl 1  cos  0 
+ Vật đạt tốc độ cực tiểu khi đi qua vị trí biên
  0  v min  0

2. Gia tốc:
Gia tốc của con lắc trong quá trình chuyển động: a  a 2n  a 2t
+ a t : là gia tốc tiếp tuyến của vật, đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc về độ lớn
+ a n : là gia tốc pháp tuyến (hướng tâm) của vật, đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc về phương chiều
Ta có:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 74


v2
+ an   2g  cos   cos 0 
l
+ a t  s hoặc ta có thể dùng a t  g sin 
Từ các kết quả trên ta có thể suy ra rằng:
+ Khi vật ở vị trí cân bằng ứng với giá trị li độ góc   0 :
a t  0 , a n  a n max  2g 1  cos 0  và a  a n
+ Khi vật ở vị trí biên ứng với giá trị li độ góc   0 :
a t  a t max  gsin 0 , a n  0 và a  a t

3. Lực căng dây:


Phương trình định luật II Niuton cho vật:
T  P  ma
Chiếu lên phương hướng t}m ta thu được phương trình đại số:
T  P cos   ma n
v2
Với a n   2g  cos   cos 0 
l
Biến đổi toán học ta thu được biểu thức của lực căng d}y:
T  mg  3cos   2cos 0 
Từ biểu thức trên ta cũng có thể suy ra rằng:
+ Khi vật ở vị trí cân bằng ứng với giá trị li độ góc   0 :
T  Tmax  mg  3  2cos 0 
+ Khi vật ở vị trí biên ứng với giá trị li độ góc   0 :
T  Tmin  mg cos 0

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 75


BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. khối lượng của con lắc
B. trọng lượng của con lắc
C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. khối lượng riêng của con lắc
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ  max . Lấy mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương đến vị trí có động năng
bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:
   
A.  max B. max C.  max D. max
3 2 2 3
Câu 3: Con lắc đơn có chiều d|i 1 m dao động điều hòa với chu kì 1,5 s v| biên độ góc là 0,05 rad. Độ lớn vận tốc
của vật khi có li độ góc 0,04 rad là:
4
A. 9π cm/s B. 3π cm/s C. 4π cm/s D. cm/s
3
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều d|i 1 m được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 600. Để tốc độ của vật
bằng một nửa tốc độ cực đại thì li độ góc của con lắc là:
A. 51,30 B. 26,30 C. 0,90 D. 40,70
Câu 5: Phát biểu n|o sau đ}y sai khi nói về dao động của con lắc đơn? (bỏ qua lực cản)
A. Khi vật nặng ở vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng d}y
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc l| dao động điều hòa
Câu 6: (Quốc gia – 2011) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Biết lực căng d}y lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng d}y nhỏ nhất. Giá trị của α0 là:
A. 6,60 B. 3,30 C. 5,60 D. 9,60
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 43,2 cm, vật có khối lượng m dao động ở nơi có gia tốc trọng trường
g  10 m/s2. Biết rằng độ lớn của lực căng d}y cực đại bằng 4 lần độ lớn lực căng d}y cực tiểu. Tốc độ của vật khi
lực căng d}y bằng 2 lần lực căng d}y cực tiểu:
A. 1 m/s B. 1,2 m/s C. 1,6 m/s D. 2 m/s
Câu 8: Một con lắc đơn có d}y treo d|i 0,4 m v| vật nặng có khối lượng 200 g. Lấy g  10 m/s2 và bỏ qua ma sát.
Kéo con lắc để dây treo lệch ra khỏi vị trí cân bằng 600 rồi thả nhẹ. Lúc lực căng d}y có độ lớn là 4 N thì tốc độ
của vật là:
A. 2 m/s B. 2 2 m/s C. 5 m/s D. 2 m/s
Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì lực căng d}y có độ lớn 1,0025 N. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g  2 m/s2. Cơ năng của
vật là:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 76


A. 25.103 J B. 25.104 J C. 125.105 J D. 125.104 J
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
sẽ:
A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 11: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với tần số f1; con lắc đơn có chiều dài l2  2l1
dao động điều hoà với tần số f2. Hệ thức đúng l|
f1 1 f 1 f 2 f 2
A.  B. 1  C. 1  D. 1 
f2 2 f2 2 f2 1 f2 1
Câu 12: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α0. Biết vật có khối
lượng m v| d}y d|i l. Cơ năng của con lắc là:
1 1 1
A. mgl 02 B. mgl02 C. mgl 02 D. mgl 02
2 4 4
Câu 13: Treo một con lắc đơn tại nơi có gia tốc g   m/s , chiều dài của dây treo là 1 m và bỏ qua tác dụng của
2 2

lực cản. Kéo vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian
là lúc buông vật, chiều dương l| chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động của vật
nhỏ là:
 
A. s  cos  t    m B. s  cos  t  m
30 30
C. s  0,06cos  t  m D. s  0,06cos  t    m
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, khối lượng của vật nặng bằng 10 g. Vật dao động với
biên độ góc  0  0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
A.  0,2 m/s B. 0,4 m/s C. 0,1 m/s D. 0,3 m/s
2
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m/s2 một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì s và biên
7
độ góc  0  0,1 rad. Vật dao động với biên độ dài:
A. 1 m B. 10 cm C. 15 cm D. 2 cm
Câu 16: Trong khoảng thời gian Δt một con lắc có chiều dài l thực hiện được 12 dao động toàn phần. Nếu giảm
chiều dài của con lắc 16 cm thì trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 20 dao động toàn phần. Giá trị của
l là:
A. 20 cm B. 25 cm C. 40 cm D. 50 cm
Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có ly độ góc mô tả theo hàm cosin với biên độ góc 0, tần
số góc  và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là l. Phương trình ly độ góc biến thiên theo thời gian có dạng
A.   0 cos  t   B.   0 cos  t   C.   20 cos  t   D.   l0 cos  t  
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l| l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì:
g l g l
A.  B. 2 C. 2 D.
l g l g
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ v| chu kì dao động T1  0,6s . Con
lắc đơn có chiều dài l2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó T2  0,8s . Chu kì của con lắc có chiều dài l  l1  l2 là
A. 0,48 s B. 1,0 s C. 0,7 s D. 1,4 s
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều d|i l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc  0 .
Lúc vật đi qua vị trí có li độ  , nó có vận tốc là v. Biểu thức n|o sau đ}y đúng?
v2g v2g v2g
A.  2  02  B.  02   2 C. 02   2  D. 2  02  glv2
l l l
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa. D}y treo có độ d|i không đổi. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi
tự do là g0 thì chu kỳ dao động là 1s. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kỳ dao động là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 77


g0 g g0 g
A. s. B. s. C. s. D. s.
g g0 g g0
Câu 22: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0,
vật nhỏ của con lắc có li độ góc α v| tốc độ dài v. Lấy g  10 m/s2. Li độ cong của con lắc tại thời điểm t0 được xác
định theo công thức
lv 2 v 2 v 2 v2
A. s  B. s  C. s  D. s 

g  02   2  
g  02   2  
g  2   02  
g  02   2 
Câu 23: (Minh họa – 2017) Một con lắc đơn có chiều d|i 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2.
Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −9o rồi thả nhẹ v|o lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là
A. s  5cos  t   cm B. s  5cos  2t  cm
C. s  5 cos  t    cm D. s  5 cos  2t  cm
Câu 24: (Quốc gia – 2010) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động
năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng
   
A. 0 B. 0 C.  0 D.  0
3 2 2 3
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều d|i d}y treo l = 2m dao động điều hòa trọng trường biên độ góc  0  0,175 rad .
Chọn mốc thế năng của vật tại vị trí cân bằng. Ở vị trí tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng thì chiều dài
cung tính từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật gần bằng
A. 22,5 cm B. 30,0 cm C. 17,5 cm D. 25,0 cm
Câu 26: Chọn phát biểu sai. Xét con lắc đơn dao động điều hòa dưới tác dụng của trọng lực và lực căng d}y, chu
kì dao động của con lắc sẽ thay đổi khi
A. giảm chiều dài của dây treo và giữa nguyên các thông số khác
B. tăng chiều dài của dây treo và giữa nguyên các thông số khác
C. thay đổi gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc và giữ nguyên các thông số khác
D. thay đổi khối lượng của vật nặng và giữ nguyên các thông số khác
 5 
Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình dao động s  7, 2cos  t   cm . Lấy g  2 cm/s2.
 6 3
Biên độ góc của dao động
A. 0,069 rad B. 0,072 rad C. 0,05 rad D. 0,036 rad
Câu 28: (Quốc gia – 2013) Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l| 81cm v| 64cm được treo ở trần một căn phòng.
Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao
cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Δt là
khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị Δt gần giá trị
nào nhất sau đ}y:
A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s D. 7,20s
Câu 29:(Sở Bình Thuận – 2017) Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí trên mặt đất ta có thể sử dụng con lắc
đơn v|
A. đo chu kì T, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g.
B. đo chiều d|i d}y treo l, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g.
C. đo biên độ A, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g.
D. đo chiều d|i d}y treo l, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g.
Câu 30:(Chuyên Lê Hồng Phong – 2017) Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một
khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao
động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc là
A. l1  100 m, l2  6,4 m B. l1  64 cm, l2  100 cm
C. l1  1 m, l2  64 cm D. l1  6, 4 cm, l2  100 cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 78


Câu 31:(THPT Thực hành – sp HCM – 2017) Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn với dây treo có
chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo lệch sợi dây sao cho góc lệch của sợi dây với phương thẳng đứng là 0  600
rồi thả nhẹ. Lấy g  10 m/s2. Bỏ qua mọi ma s{t. Độ lớn của gia tốc khi lực căng d}y có độ lớn bằng trọng lực
10 10 5 10 6
A. m/s2 B. 0 m/s2 C. m/s2 D. m/s2
3 3 3
Câu 32:(Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc đơn có chiều d|i 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng
trường bằng 10 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Đưa d}y treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad
rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad bằng
A. 6 cm/s B. 24 cm/s C. 18 cm/s D. 30 cm/s
Câu 33:(Cẩm Lý – 2017)Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3 Hz, con lắc đơn
có chiều dài l2 dao động với tần số 4 Hz. Con lắc có chiều dài l1  l2 sẽ dao động với tần số là
A. 1 Hz B. 5 Hz C. 2,4 Hz D. 7 Hz
Câu 34:(Yên Lạc – 2017) Một con lắc đơn có chiều dài l m được treo dưới gầm cầu cách mặt nước 12 m. Con lắc
đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0  0,1 rad. Khi vật đi qua vị tri cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách
cực đại ( tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước mà con lắc thể
đạt được là.
A. 49 cm B. 95 cm C. 65 cm D. 85 cm
Câu 35:(Chuyên Lê Quý Đôn – 2017) Hai con lắc đơn có khối lượng như nhau, cùng dao động điều hòa với biên
độ nhỏ trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song nhau. Biết chu kì con lắc thứ nhất gấp 2 lần chu kì con lắc thứ
hai, biên độ của con lắc thứ hai gấp 3 lần biên độ của con lắc thứ nhất. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc ở vị trí
cân bằng của chúng. Tại một thời điểm n|o đó, hai con lắc có cùng li độ, đồng thời động năng con lắc thứ nhất
gấp 3 lần thế năng của nó. Tỉ số giữa tốc độ của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất tại thời điểm đó bằng
140 35 35 140
A. B. C. D.
3 3 3 3

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C C C A C A B D C C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C A A A D B A B B C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C C C C C D C C D B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
B C C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
l P
Chu kì dao động của con lắc đơn T  2 với g  là tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc
g m
 Đáp án C
Câu 2:
Ta có:
 Wd  Wt 
  2Wt  W     0
 Wd  Wt  W 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 79


0
Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương, do đó   
2
 Đáp án C
Câu 3:
Từ công thức độc lập thời gian giữa vận tốc v| li độ cong, ta có:
2
v   s02  s 2  l 02   2  l  02   2  4 cm/s
T
 Đáp án C
Câu 4:
Theo giả thuyết bài toán, ta có:
1 1 1  cos 0 Sjift Solve
v  v max  2gl  cos   cos 0   2gl 1  cos 0   cos   cos 0     51,30
2 2 4
 Đáp án A
Câu 5:
Từ biểu thức của lực căng d}y T  mg  3cos   2cos 0 
+ Tại vị trí cân bằng   0  T  mg  3  2cos 0   P  mg
 Đáp án C
Câu 6:
Tỉ số giữa lực căng d}y cực đại và cực tiểu
Tmax 1  02 shift Solve
  1,02  0  0,115rad  6,60
Tmin 02
1
2
 Đáp án A
Câu 7:
Ta có
Tmax 3  2cos  0
  4  cos  0  0,5
Tmin cos  0
Khi lực căng dây bằng hai lần lực căng d}y cực tiểu, vật có li độ góc
4 2
T  mg  3cos   2cos 0   2mg cos 0  cos   cos 0 
3 3
Tốc độ tương ứng của vật
2 
v  2gl  cos   cos 0   2.10.43,2.102   0,5   1,2N
 3 
 Đáp án B
Câu 8:
Từ biểu thức của lực căng d}y, ta có
 
T  mg  3cos   2cos  0   200.103.10 3cos   2cos 600  4  cos   1
Tốc độ của vật tại vị trí này
v  2gl  cos   cos  0   2.10.0, 4 1  0,5   2 m/s
 Đáp án D
Câu 9:
Lực căng d}y khi vật đi qua vị trí cân bằng
T  Tmax  mg  3  cos 0   1,0025  100.103.10. 3  2cos 0   cos 0  0,99875
2
 2 
Cơ năng của con lắc W  mgl 1  cos  0   100.102.10.10.   1  0,99875   125.10 5 J
 2 
 Đáp án C

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 80


Câu 10:
1
Ta có f  tăng chiều dài lên 4 lần thì tần số giảm đi 2 lần
l
 Đáp án C
Câu 11:
1 l2  2l1 f1 2
Ta có f  
l f2 1
 Đáp án C
Câu 12:
1
Cơ năng của con lắc W  mgl02
2
 Đáp án A
Câu 13:
 
Biên độ của dao động s0  l  1.  rad
30 30
g
Tần số góc của dao động     rad/s
l

Vậy s  cos  t    m
30
 Đáp án A
Câu 14:
Khi vật đi qua vị trí cân bằng v   v max  s0   gl0   10.40.102 0,1  0, 2 m/s
 Đáp án A
Câu 15:
2 2
 T   2 
Biên độ của dao động s0  l0  g   0  9,8   0,1  0,02m
 2   7.2 
 Đáp án D
Câu 16:
t
Chu kì dao động của các con lắc được x{c định bởi T 
N
Ta có
 t l
T1   2 2
 12 g  20  l
   12   l  16  l  25cm
T  t  2 l  16  
 2 20 g

 Đáp án B
Câu 17:
Phương trình li độ góc biến thiên theo quy luật   0 cos  t  
 Đáp án A
Câu 18:
l
Chu kì dao động của con lắc T  2
g
 Đáp án B
Câu 19:
l  l1  l2
Ta có T l  T  T12  T22  0,62  0,82  1s
 Đáp án B

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 81


Câu 20:
Từ hệ thức độc lập giữa hai đại lượng vuông pha s và v ta có
v 2 s l 2 2 2 2 v 2 l v2
s02  s 2  2   l 0  l     02   2 
 g gl
 Đáp án C
Câu 21:
1 T g T1 1 g
Ta có T  2  0   T2  0
g T1 g g
 Đáp án C
Câu 22:
Từ hệ thức độc lập giữa hai đại lượng vuông pha s và v ta có
v2 s l 2 2 2 2 v2 l v2 2  2 v2 v2
s02  s 2  2   l 0  l    02   2   0  s
 g gl  g l
s

g 02   2 
 Đáp án C
Câu 23:
g 2
Tần số góc của dao động      rad/s
l 1
90
Biên độ cong của dao động s0  l 0  1   5cm
1800
Ban đầu vật ở vị trí biên âm, do vậy phương trình dao động sẽ là s  5 cos  t    cm
 Đáp án C
Câu 24:
0 0
Động năng bằng thế năng tại vị trí    , vật chuyển động theo chiều dương    
2 2
 Đáp án C
Câu 25:
0
Động năng bằng ba lần thế năng tại vị trí   
2
0,175
Độ d|i cung tương ứng s  l  2  17,5cm
2
 Đáp án C
Câu 26:
Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng, do đó việc thay đổi khối lượng
không l|m thay đổi chu kì dao động của con lắc
 Đáp án D
Câu 27:
g 5 2
Ta có      l  1, 44m
l 6 l
s 7, 2.102
Biên độ góc của dao động  0  0   0,05rad
l 1, 44
 Đáp án C
Câu 28:
 
Dạng phương trình dao động của hai con lắc đơn    0 cos  t   rad
 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 82


 g
1 
 l1  l 8 8
Trong đó   1  2   1  2
  g  2 l 1 9 9
 2 l2

Điều kiện hai sợi dây song song  hai con lắc n|y có cùng li độ góc
8  
 t   2 t   2k
8     9 2 2 2
 cos  2 t    cos  2 t    
9 2  2  8  
 t   2 t   2k
 9 2 2 2
Hệ nghiệm thứ nhất luôn cho nghiệm thời gian }m nên không có ý nghĩa vật lý
36 72k 36
t  thời gian ngắn nhất ứng với k  0  t  s
85 85 85
 Đáp án C
Câu 29:
Ta có thể đo gia tốc bằng cách sử dụng con lắc đơn, đo chu kì v| chiều dài dây treo của con lắc sau đó tính gia tốc
l
trọng trường từ biểu thức T  2
g
 Đáp án D
Câu 30:
Ta có chu kì của các con lắc được x{c định bởi
t l T N l l 25
T  2  1  2  1  1 
N g T2 N1 l2 l2 16
l1  64cm
Kết hợp với giả thuyết l1  l2  164  
l2  100cm
 Đáp án B
Câu 31:
1 2 2
Biểu thức của lực căng d}y T  mg  3cos   2cos 0  
T P
 cos    cos 0 
3 3 3
Gia tốc của vật
a  a n  a t với an là gia tốc hướng tâm và at là gia tốc tiếp tuyến
F Psin 
a t  hl   gsin 
m m
T  P cos  g
an   g 1  cos   
m 3
Vậy
1   2   10 6
2 2
g
a     g sin   10  1     
2 2
m/s2
3 9   3   3

 Đáp án B
Câu 32:
Tốc độ của vật năng tại vị trí có li độ góc α
   
v  gl 02  2  10.40.102 0,152  0,122  18 cm/s
 Đáp án C
Câu 33:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 83


1 l  l1  l2 1 1 1 1 1 1
Ta có f  2
 2  2  2  2  2  2, 4s
l f f1 f 2 f 3 4
 Đáp án C
Câu 34:
+ Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng
v0  gl0  10.1.0,1  0,1 m/s
2h 2.12
+ Thời gian chuyển động của vật t    1,5s
g 10
+ Tầm xa của vật
x max  v0 t  0,1.1,5  49cm

 Đáp án A
Câu 35 :
Ta có T1  2T2  2  21
s01
Khi hai con lắc này gặp nhau s1  s 2 
2
2
s 
2 s01
2
  01 
v02  s2  s s02 3s01 v  2  140
 2 01 1   02  
v01  s  s
2 v01 s 
2 3
2 9s01   01 
2 02 2 2

 2 
 Đáp án D

PHƢƠNG PHÁP ĐƢỜNG TRÒN TRONG


DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT – MỐI LIÊN HỆ GIỮA DAO ĐỘNG CƠ VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Dao động điều hòa được xem là hình chiếu của một vật chuyển
động tròn với bán kính R  A và tốc độ dài v  r
C{c bước thực hiện
Bƣớc 1: Vẽ đường tròn tâm O bán kính R  A
Bƣớc 2: X{c định vị trí tương ứng của vật trên đường tròn tại thời
điểm t0 và thời điểm t
+ Vật chuyển động theo chiều dương ( 0  0 ) tương ứng với vị trí
ở nửa dưới đường tròn
+ Vật chuyển động theo chiều âm ( 0  0 ) tương ứng với vị trí ở
nửa trên đường tròn
Bƣớc 3: X{c định góc quét Δφ tương ứng giữa hai thời điểm

Áp dụng t 

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 84


II. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN:
1. Bài toán xác định thời gian ngắn nhất vật đi giữa hai vị trí
Bài tập mẫu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T v| biên độ A. X{c định khoảng thời gian ngắn nhất để vật
đi từ vị trí gia tốc có độ lớn cực đại đến vị trí vận tốc cực đại
T T T
A. T B. C. D.
2 4 6
Hƣớng dẫn:
+ Vị trí gia tốc có độ lớn cực đại ứng với x  A
+ Vị trí vận tốc cực đại ứng với x  0

+ Góc quét tương ứng  
2
Thời gian tương ứng với góc quét này

 T
t  2 
 2 4
T
 Đáp án C
2. Bài toán xác định thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x0
 2 
Bài tập mẫu 1:(Chuyên Vinh – 2017) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  t  cm. Kể
 3 
từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm qua vị trí có li độ x  2 cm vào lần thức 2017 vào thời điểm
A. 1512 s B. 3026 s C. 6049 s D. 3025 s
Hƣớng dẫn:
2 2
Chu kì của dao động T    3s
 2
3
Trong mỗi chu kì, vật sẽ đi qua vị trí x  2cm hai lần  cần 1008
chu kì để vật đi qua vị trí này
Từ hình vẽ, ta có khoảng thời gian để vật đi qua vị trí x  2cm

lần đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu là t   1s

Vậy thời gian để vật đi qua vị trí x  2cm lần thứ 2017 kể từ thời
điểm ban đầu là
t  100T  t  3035s
 Đáp án D
3. Bài toán liên quan đến thời gian li độ, vận tốc, gia tốc lớn hơn hoặc nhỏ hơn một giá trị cho trƣớng
Bài tập mẫu 1:(Quốc gia – 2010) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T v| biên độ 5 cm. Biết trong một
T
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy 2 =10. Tần
3
số dao động của vật là
A. 4 Hz B. 3 Hz C. 2 Hz D. 1 Hz
Hƣớng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 85


Gia tốc cực đại của con lắc a max  2 A
Để gia tốc có độ lớn không vượt quá 100 cm/s2 ứng với khoảng
T
thời gian t 
3
4 
 4  
3 3
Mặc khác
100 100
cos     2 rad/s
A2
A cos 
Tần số của dao động

f  1Hz
2
 Đáp án D
4. Bài toán liên quan đến quãng đƣờng, tốc độ trung bình trong dao động điều hòa
Bài tập mẫu 1:(Quốc gia – 2009) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn
A
nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x   , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A 9A 3A 4A
A. B. C. D.
T 2T 2T T
Hƣớng dẫn:
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x  A đến
A
vị trí x   ứng với góc quét φ. Từ hình vẽ ta tính được
2
  2 T
   t
2 6 3 3
Quãng đường S tương ứng mà vật đi được trong khoảng thời
gian này là
A 3
SA  A
2 2
 tốc độ trung bình của chất điểm này
S 9A
v tb  
t 2T
 Đáp án B

Bài tập mẫu 2:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T v| biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt
 T
 0  t  2  quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
 
  t    t   t    t  
A. Smin  2A 1  cos    , Smax  2A sin  2  B. Smin  2Acos   , Smax  2A 1  sin   C.
  2     2    2 
  t    t    t    t 
Smin  A 1  cos    , Smax  2A tan  2  D. Smin  3A 1  cos    , Smax  2A cot  2 
  2      2   
Hƣớng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 86


Vật đi được quãng đường lớn nhất khi nó chuyển động ở những vị trí gần vị trí cân bằng nhất
+ Góc quét φ ứng với khoảng thời gian Δt:   t
  t 
+ Quãng đường lớn nhất vật đi được: Smax  2A sin    2A sin  
2  2 
Vật đi được quãng đường nhỏ nhất khi nó chuyển động ở những vị trí xa vị trí cân bằng nhất
       
+ Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được: Smin  2A 1  cos     2A 1  cos   
  2    2 
 Đáp án A

5. Vòng tròn đa trục để xác định tính chất của chuyển động, các đại lƣợng liên quan
Bài tập mẫu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì khoảng thời gian tích giữa vận
tốc v| li độ của vật thõa mãn vx  0 là
T T T T
A. B. C. D.
2 4 3 6
Hƣớng dẫn:
Sử dụng vòng tròn đa trục
+ Trục Ox nằm ngang, chiều dương từ trái sang phải
+ Trục Oa nằm ngang, chiều dương từ phải sang trái
+ Trục Ov thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới
T
Từ hình vẽ, ta có khoảng thời gian tương ứng là t 
2

 Đáp án A

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo có chiều d|i 10 cm. Quãng đường mà vật n|y đi được trong
một chu kì là:
A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí cân bằng tốc độ của
vật nặng l| 4π cm/s, gia tốc cực đại mà vật nặng đạt được là 40 cm/s2. Quãng đường mà vật n|y đi được trong
T
khoảng thời gian là:
2
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32 cm
Câu 3: Trong dao động điều hòa. Thời gian để một chất điểm đi từ vị trí x   A đến vị trí có li độ x  0 lần thứ 2
sẽ là:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 87


T 3T T
A. T B. C. D.
2 4 4
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  Acos  4t  cm (t tính bằng s). Tính từ thời điểm
t  0 thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại
A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có
li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ 2. Vật có tốc độ trung bình
là:
A. 27,3 cm/s B. 28,0 cm/s C. 27,0 cm/s D. 26,7 cm/s
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng của
vật bằng thế năng l| 1 s. Chu kì của dao động:
A. 1 s B. 2 s C. 3 s D. 4 s
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  2t  cm (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí động năng bằng thế năng đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng l|:
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 24 6 3
Câu 8: Phương trình li độ của một chất điểm dao động điều hòa được cho bởi x  2cos  t  cm (t tính bằng s). Tốc
độ trung bình của chất điểm kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
lần thứ nhất.
A. 3 cm/s B. 4 cm/s C. 5 cm/s D. 6 cm/s
Câu 9: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa
A. quãng đường vật đi được trong một chu kì là 4A
T
B. quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian là 2A
2
T
C. quãng đường vật đi được trong là A
4
D. quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 2T là 8A
Câu 10 : Trong dao động điều hòa của một vật. Khoảng thời gian trong một chu kì để vận tốc của vật có độ lớn
v  0,5v max là :
T T T T
A. B. C. D.
3 4 5 6
Câu 11 : X{c định thời gian để vật đi qua vị trí gia tốc cực tiểu lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu. Biết rằng ban
đầu vật đang ở vị trí biên âm và vật dao động với chu kì 4s.
A. 5 s B. 6 s C. 10 s D. 12 s
Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc π rad/s. Thời gian ngắn nhất trong một chu kì để
hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng :
2 1
A. s B. s C. 1 s D. 2 s
3 3
Câu 13 : Biết rằng trong một chu kì quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được là 20 cm, tần số góc của dao
động l| π rad/s. Thời gian để vật từ vị trí biên }m đi qua vị trí vật có vận tốc 5π rad/s lần đầu tiên là :
A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 0,25 s
 
Câu 14 : Phương trình li độ của một vật dao động điều hòa được cho bởi x  4cos  2t   cm (t tính bằng s).
 3
Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến vị trí mà gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại lần
đầu tiên
A. 4 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 16 cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 88


 
Câu 15 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  t   cm (t được tính bằng s). Quãng đường
 2
2
lớn nhất mà vật đi được trong s là :
3
A. 5 cm B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 6 cm
Câu 16 : Một con lắc gồm lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ
4 cm. Tốc độ trung bình của vật khi nó đị từ vị trí biên dương đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2
là :
A. 75 cm/s B. 80 cm/s D. 90 cm/s D. 100 cm/s
Câu 17 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos  4t  cm , khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt
đầu dao động đến lúc vật có li độ x  0,5A là
1 1 1 1
A. s B. s D. s D. s
3 12 6 8
  
Câu 18 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  8t   cm , khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ
 6
li độ x  2 3cm theo chiều dương đến li độ x  2 3cm theo chiều dương l|
1 1 1 1
A. s B. s D. s D. s
6 12 10 20
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì thời gian dài nhất để con lắc di
A
chuyển từ vị trí có li độ x1  A đến vị trí có li độ x 2  là 1 s. Chu kì dao động của vật là
2
A. 1,4 s B. 2 s D. 3 s D. 4 s
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Sau 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 4 cm
m| chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 2 cm. Tần số dao động của vật là
2 4
A. Hz B. 0,75 Hz D. 1,5 Hz D. Hz
3 2
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Trong qu{ trình dao động vận tốc của vật có độ lớn cực đại là
6π cm/s, lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x  6 cm đến x  3 3 cm là
A. 0,833 s B. 0,167 s D. 0,333 s D. 0,667 s
Câu 22: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì 1 s. Trong một chu kì, khoảng thời
gian mà khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng lớn hơn hoặc bằng giá trị 5 3 cm là
1 1 5 1
A. s B. s D. s D. s
3 12 12 6
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  6cos  4t  cm (t được tính bằng s). Từ thời điểm t =
0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại là
A. 0,083 s B. 0,104 s D. 0,167 s D. 0,125s
Câu 24: Một vật đang dao động điều hòa, gọi t1, t2 và t3 lần lượt là ba thời điểm liên tiếp vật có cùng tốc độ. Biết
rằng t 3  t1  3 t 3  t 2   0,1s và v1  v 2   v3  20 cm/s. Tính biên độ dao động của vật
A. 4 cm B. 5 cm D. 3 cm D. 2 cm
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì T v| biên độ A = 4 cm. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời
T
gian để gia tốc của vật thõa mãn 602  a  802 cm.s 2 là . Chu kì dao động của con lắc là
2
A. 0,3 s B. 0,4 s D. 0,5 s D. 0,6 s
 
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với với phương trình x  4cos  t   cm. Trong một chu kì dao động,
 3
khoảng thời gian mà gia tốc của vật có độ lớn lớn hơn 0,5a max là 0,4 s. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật
dao động đến khi vật qua vị trí có tốc độ bằng 0,5vmax lần thứ hai là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 89


A. 0,15 s B. 0,4 s D. 0,5 s D. 0,8 s
Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N l| hai điểm trên
đường thẳng cùng c{ch đều điểm O. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua c{c điểm M, O, N và tốc độ của nó khi
đi qua c{c điểm M, N l| 20π cm/s. Biên độ A của dao động là
A. 4 cm B. 6 cm D. 4 2 cm D. 4 3 cm
Câu 28: Một vật con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  Acos  t   cm. Tại thời điểm t1, vật có
vận tốc v1  50 cm/s, gia tốc a  10 3 m/s2. Tại thời điểm t 2  t1  t  t  0  , vật có vận tốc là v2  50 2 cm/s,
gia tốc a  10 2 m/s2. Giá trị nhỏ nhất của Δt
11 13 9 17
A. s B. s D. s D. s
240 240 240 240

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C B C C C D B D C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B B C A C C C B A A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A A C D B A B A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
Quãng đương m| vật đi được trong một chu kì là ST  4A  2L  20cm
 Đáp án C
Câu 2:
Ta có
 a max 40
  v   rad.s 1
 v max  A 4
  max

a max   A 
2
v
A  max  4cm
 
Quãng đường mà vật đi được trong nửa chu kì luôn là S  2A  8cm
 Đáp án B
Câu 3:
Từ hình vẽ, ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng sẽ là
3T
t
4
 Đáp án C
Câu 4:
2 2
Chu kì dao động của vật T    0,5s
 4
+ Tại thời điểm t  0  x  A
+ Gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại tại các vị trí
A
x
2
Khoảng thời gian tương ứng

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 90


T T 0,5 0,5
t      0,167s
4 12 4 12
 Đáp án C
Câu 5:
L 14
Biên độ dao động của vật A    7cm
2 2
+ Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu ở vị trí biên dương, trong một chu
kì thì gia tốc đạt giá trị cực tiểu một lần, do vậy thời gian kể từ thời
điểm ban đầu đến thời điểm gia tốc cực tiểu lần thứ hai ứng với
1 7
t  T  t  1   s
6 6
+ Quãng đường tương ứng mà vật đi được
7
S  SA  S  4.7   31,5cm
2
S
Tốc độ trung bình của vật v tb   27 cm/s
t
 Đáp án C
Câu 6:
T
Động năng v| thế năng bằng nhau sau những khoảng thời gian t   1  T  4s
4
 Đáp án D
Câu 7:
2
+ Vị trí động năng bằng thế năng ứng với x   A , vị trí động
2
1
năng bằng 3 lần thế năng ứng với x   A
2
+ Khoảng thời gian tương ứng
T T 1
t   s
6 8 24
 Đáp án B
Câu 8:
+ Tại thời điểm ban đầu t  0 , vật đang ở vị trí biên dương
A
+ Động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí x  lần đầu tiên
2
Tốc độ trung bình của vật
S 1
v tb    3 cm/s
t 2
6
 Đáp án D
Câu 9:
Quãng đường mà vật đi được trong T/4 có thể khác A
 Đáp án C
Câu 10:
T
Từ hình vẽ ta x{c định được t 
3
 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 91


Câu 11:
Gia tốc của vật cực đại tại vị trí biên dương, vật vật sẽ mất 1,5T = 6 s để đi qua vị trí này hai lần
 Đáp án B
Câu 12:
A
Động năng của vật bằng ba lần thế năng tại vị trí x    Khoảng thời gian ngắn nhất trong một chu kì vật đi
2
T 1
qua hai vị trí này là  s
6 3
 Đáp án B
Câu 13:
Quãng đường mà vật đi được trong một chu kì là S  4A  20  A  5cm , tốc độ cực đại của dao động
T
Thời gian để vật đi từ biên }m đến vị trí có tốc độ cực đại là t   0,5s
4
 Đáp án C
Câu 14:
+ Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x  2 cm theo chiều âm
A
+ Gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại tại vị trí x    2cm
2
Từ hình vẽ, ta có quãng đường tương ứng S  4cm
 Đáp án A

Câu 15:
2
Chu kì dao động của vật T   2s

2
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong s
3
 2
 t   . 3 
Smax  2Asin    2.5.sin    5 3cm
 2   2 
 
 Đáp án C
Câu 16:
+ Tần số góc và chu kì của dao động
 k 100
   3
 10rad.s 1
m 100.10

T  2 
 0, 2s
 
A
+ Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng x  
2
S 82
+ Từ hình vẽ ta có v tb    75 cm/s
t 2. 0, 2
3

 Đáp án C
Câu 17:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 92


+ Thời điểm ban đầu t  0  x  A
A
+ Thời gian ngăn nhất vật đến vị trí x   , ứng với góc quét
2
2
  2  1
    rad  t   3  s
2 6 3  4 6
 Đáp án C

Câu 18:
+ Vật chuyển động theo chiều dương tương ứng với chuyển động
của vật ở nửa đường tròn dưới.
2
+ Từ hình vẽ ta có:   rad
3
 1
t  s
 12
 Đáp án B

Câu 19 :
+ Thời gian dài nhất ứng với chuyển động của vật từ vị trí biên âm
A
đến vị trí x  theo chiều dương
2
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng


 3    4 rad/s
t 1
  3
2
+ Chu kì dao động của vật T   1,5s

 Đáp án A
Câu 20:
L
+ Biên độ dao động của vật A   4cm
2
+ Từ hình vẽ, ta thấy rằng
 

 4
t  0, 25  6 6    rad/s
  3
 2
+ Tần số của dao động f   Hz
2 3
 Đáp án A

Câu 21:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 93


2
+ Tần số góc của dao động     rad/s
T
vmax
+ Biên độ dao động của vật v max  A  A   6cm

 

 2 3 5
+ Từ hình vẽ, ta có: t    s
  6
 Đáp án A

Câu 22 :
+ Khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng
d  x  5 2cm
+ Từ hình vẽ, khoảng thời gian tương ứng với góc quét
  2
        rad
3 3 3
+ Thời gian cần tìm
 1
t  s
 3
 Đáp án A

Câu 23:
+ Tại thời điểm t  0  x  6cm
1 A
+ Ta có a  2 x  2 A  x  
2 2
+ Từ hình vẽ, ta x{c định được khoảng thời gian tương ứng là
 

 2 6 1
t   s
 4 6
 Đáp án C

Câu 24:
+ Ta để ý rằng hai thời điểm t1 và t3 vận tốc trái dấu nhau  hai vị
trí n|y đối xứng với nhau qua gốc tọa độ
 13  ad

+ Mặc khác t 3  t1  3  t 3  t 2   13  332  32 
6
+ Từ hình vẽ, ra có:
 10
sin 32   A  20 cm/s
2 A
+ Kết hợp với

t13  13  0,1s    10 rad/s

Thay v|o phương trình trên ta tìm được A  2cm
 Đáp án D
Câu 25:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 94


+ Ta để ý rằng hai thời điẻm liên tiếp gia tốc biến đổi từ
602 cm/s2 đến 80π2 cm/s2 vuông pha nhau
+ Vâyu gia tốc cực đại của vật là

 60   80 
2 2
a max  2 A  2 2
 1002 cm/s2

1002
+ Từ đ}y t| tìm được    5  T  0, 4s
4
 Đáp án B

Câu 26:
+ Khoảng thời gian
gia tốc của vật có độ
a
lớn lớn hơn max ứng
2
với
2T
t  0, 4  T  0,6s
3
+ Ban đầu vật đi qua
vị trí có li độ x  2cm
theo chiều dương
 khoảng thời gian
cần tìm
T
là t   0,15s
4
 Đáp án B
Câu 27:
+ Cứ sau 0,05 s chất điểm lại đi qua c{c điểm M, O và N
 MO  ON  NM
+ Từ hình vẽ, ta thấy rằng

ON   T  6.0,05  0,3s
3
Tại các vị trí M và N, ta có
v
v  max  vmax  40  A  6cm
a
 Đáp án B

Câu 28:
+ Với hai đại lượng vuông pha a v| v, ta có phương trình độc lập
2 2
 v   a 
    1
 v max   a max 
+ Với hai thời điểm t1 và t2 ta có hệ
 0, 25 300
 v 2  a 2  1   20rad.s 1
 max 

max
 1
 0,5  200  1  v max  100cm.s
 v 2max a max
2

+ Từ hình vẽ, ta x{c định được khoảng thời gian tương ứng là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 95


  
 
 6 2 4 11
t   s
 20 240
 Đáp án A

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

I. BÀI TOÁN TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƢƠNG, CÙNG TẦN SỐ
Bài toán: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động
thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1  A1cos  t  1  và x 2  A2cos  t  2  . X{c định dao động tổng
hợp của vật.
1. Tổng hợp dao động bằng phƣơng pháp vecto quay
Theo phương ph{p n|y thì dao động tổng hợp của hai dao động có
dạng:
x  Acos  t  
Trong đó: A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos
A sin 1  A 2 sin 2
Và tan   1
A1cos1  A 2 cos2
Với   2  1 l| độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.

2. Tổng hợp dao động bằng máy tính cầm tay


Để tiến hành tổng hợp hai dao động điều hòa, ta có + Chuyển máy tính về số phức Mode  2
thể tiến h|nh như sau: + Xuất kết quả Shift  2  3  =
+ Bƣớc 1: Chuyển máy tính về số phức Mode  2
+ Bƣớc 2: Nhập số liệu
Dạng đại số Dạng phức
x1  A1cos  t  1  A11
x 2  A2cos  t  2  A 2 2
+ Bƣớc 3: Xuất kết quả Shift  2  3  =

II. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN:


1. Bài toán liên quan đến khoảng cách giữa hai vật
Bài tập mẫu 1: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song cạnh nhau, cùng một vị trí cân bằng
trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với đoạn thẳng đó với c{c phương trình li độ lần lượt là
5  5 5 
x1  3cos  t   cm và x1  3 3 cos  t   cm. Từ thời điểm t = 0, thời điểm để hai vật có khoảng cách lớn
3 3 3 6 
nhất là bao nhiêu?
A. 0,4 s B. 0,5 s C. 0,6 s D. 0,7 s

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 96


Hƣớng dẫn:
+ Ta có, khoảng cách giữa hai vật được x{c định bởi + Chuyển máy tính về số phức Mode  2
x  x1  x 2 + Nhập kết quả:
 5 
+ Ta thu được : x  6cos  t    cm
 3 
5 3 + Xuất kết quả Shift  2  3  =
Để x max thì t    k  t   k  1
3 5
Tại k  2 thì t  0,6 s
 Đáp án C
2. Bài toán cực trị liên quan đến thay đổi biên độ
Bài tập mẫu 1:(Chuyên KHTN – 2013) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
 
lượt là x1  A1 cos  t   cm và x 2  5cos  t   cm . Phương trình dao dao động tổng hợp của hai dao động
 3
 
này có dạng x  A cos  t   cm . Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất Amax. Giá trị đó
 6
A. 10 3 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5 3 cm
Hƣớng dẫn:
+ Phương ph{p đại số
Ta có x 2  x  x1  A22  A2  A12  2AA1 cos  1  
Đạo hàm hai vế với biến là A1 ta thu được
0  2AA  2Acos  1    2A1A cos  1  
3
A đạt cực trị tại A  0 từ đó ta tính được A1  Acos  1    A
2
Thay vào biểu thức biên độ ta thu được A max  10cm
Áp dụng định lý sin trong tam giác
A A2 A2
 A sin 
 
sin  sin 30 0
 
sin 300
A2
Để Amax thì sin   1  A max   10cm
sin  300 
 Đáp án B
3. Bài toán số lần hai vật gặp nhau
Bài tập mẫu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
   2 
x1  6cos  2t   cm và x 2  6cos  2t   cm . Không tính thời điểm ban đầu, hai dao động n|y có cùng li độ
 3  3 
lần thứ 5 vào thời điểm
A. 3 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4 cm
Hƣớng dẫn:
Hai chất điểm có cùng li độ
x1  x 2  x1  x 2  0  6cos  2t   0  2t  2k  t  k
Từ biểu thức của t, ta thấy rằng nếu không tính thời điểm ban đầu thì hai dao động này gặp nhau lần thứ 5 ứng
với k  6  t  6s
 Đáp án B

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 97


Câu 1: Xét dao động tổng hợp cuả hai dao động thành phần có cùng phương v| cùng tần số. Biên độ của dao
động tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất B. biên độ của dao động thành phần thứ hai
C. tần số chung của hai dao động thành phần D. độ lệch pha của hai dao động thành phần
Câu 2: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có phương trình lần lượt là
x1  3cos  t  cm và x 2  4cos  t  cm. Phương trình của dao động tổng hợp:
A. x  3cos  t    cm B. x  7cos  t  cm
C. x  3cos  t    cm D. x  7cos  2t  cm
 
Câu 3: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1  6cos  t   cm và x 2  6cos  t  cm:
 3
 
A. x  3cos  t  cm B. x  3cos  t   cm
 2
   
C. x  6 3 cos  t   cm D. x  3 3 cos  t   cm
 6  2
Câu 4: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ lần lượt l| 3 cm v| 4 cm. Độ

lệch pha giữa chúng là . Dao động tổng hợp có biên độ:
2
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 5: Hai dao động thành phần của một chất điểm có phương trình lần lượt là x1  4cos  2t  cm và
 
x 2  4cos  2t   cm. Tốc độ của chất điểm n|y khi nó đi qua vị trí cân bằng là:
 2
A. 8π cm/s B. 4 2 cm/s C. 8 2 cm/s D. 4π cm/s
 
Câu 6: Hai dao động thành phần của một vật dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  5cos  t   cm
 6
 
và x 2  5cos  t   cm. Gia tốc của vật khi vật đang ở biên âm gần giá trị n|o sau đ}y nhất
 3
A. 50 cm/s2 B. 100 cm/s2 C. 150 cm/s2 D. 200 cm/s2
 
Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x  5cos  2t   cm. X{c định dao động thành
 3
 2 
phần x1 biết rằng x 2  5cos  2t   cm.
 3 
 
A. x1  5 3 cos  2t   cm B. x1  5cos  2t  cm
 6
   
C. x1  10cos  2t   cm D. x1  5 3 cos  2t   cm
 3  3
Câu 8: Dao động cuả một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần x1  6cos  4t  cm và
x 2  3cos  4t    cm. Tốc độ của vật taị vị trí vật có động năng bằng 3 lần thế năng l|:
A. 6 3 cm/s B. 6π cm/s C. 3π cm/s D. 3 3 cm/s
 2 
Câu 9: Cho hai dao động thành phần x1  2cos  t  cm và x 2  A 2 cos  t   cm. Giá trị của A2 để biên độ A
 3 
của dao động tổng hợp cực tiểu là:
A. 1 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 10: Trong tổng hợp hai dao động thành phần x1  A1 cos  t  và x 2  A2 cos  t   ta thu được
x  Acos  t    . Giá trị của φ để A cực đại:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 98



A. 0 B. C. π D. 3π
2
Câu 11: Ta có thể tổng hợp hai dao động thành phần khi hai dao động này:
A. cùng phương, cùng tần số
B. cùng biên độ và cùng tần số
C. cùng tần số v| có độ lệch pha không đổi
D. cùng phương, cùng tần số v| có độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 12: Chọn phát biểu sai: Trong tổng hợp dao động. Biên độ của dao động tổng hợp
A. cực đại khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần l| 2π
B. cực tiểu khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần l| π
C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
D. phụ thuộc v| độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
Câu 13: Biểu thức x{c định pha ban đầu của dao động tổn hợp từ hai dao động thành phần:
A cos 1  A 2 cos 2 A sin 1  A 2 sin 2
A. tan   1 B. tan   1
A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 sin 2
A sin 1  A 2 sin 2 A sin 1  A 2 cos 2
C. tan   1 D. tan   1
A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 cos 1  A 2 cos 2
Câu 14: A1, A2 lần lượt l| biên độ của c{c dao động thành phần. Gọi A l| biên độ dao động tổng hợp. Điều kiện
của độ lệch pha Δφ để A  A1  A2 là:
A.   2k B.    2k  1  C.   k D.    k  1 
Câu 15: (Quốc giá – 2014) Cho hai dao động điều hòa cùng phương với c{c phương trình lần lượt là
x1  A1 cos  t  0,35 cm và x 2  A2 cos  t  1,57  cm. Dao động tổng hợp của hai dao động n|y có phương trình
x  20cos  t   cm. Giá trị cực đại của  A1  A 2  gần giá trị n|o sau đ}y nhất?
A. 20 cm B. 25 cm C. 35 cm D. 40 cm
   
Câu 16: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1  A1 cos  t   cm và x 2  6cos  t   cm. Dao
 6   2
động tổng hợp của hai dao động n|y có phương trình x  10cos  t   . Thay đổi A1 đến khi biên độ A đạt giá trị
cực tiểu. Khi đó gi{ trị của φ l|:
 
A.  B.  C. π D. 0
6 3
Câu 17: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dạng như sau
x1  cos  4t  1  cm, x 2  2cos  4t  2  cm (t tính bằng s), với 0  1  2   . Biết phương trình dao động tổng
 
hợp là x  cos  4t   cm. Giá trị φ1 bằng:
 6
 2 5 
A.  B. C.  D.
6 3 6 2
   
Câu 18: Hai vật dao động trên trục Ox có phương trình x1  3cos  5t   cm và x 2  3 cos  5t   cm thì sau 1
 3  6
s kể từ thời điểm t = 0 số lần hai vật đi ngang qua nhau l|:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 19: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x1  A1 cos 10t 
 
và x 2  A2 cos 10t  2  . Phương trình dao động tổng hợp x  A1 3 cos 10t   trong đó 2    . Tỉ số
6 2
bằng:
2 4 1 2 1 3 3 2
A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc
3 3 3 3 2 4 4 5

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 99


Câu 20: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần
 
 
số x1  4,8cos 10 2t   cm, x 2  A 2 cos 10 2t   cm. Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế
 2
năng l| 0,3 6 m/s. Biên độ A2 bằng:
A. 7,2 cm B. 6,4cm C. 3,2 cm D. 3,6 cm
Câu 21: Một vật có khối lượng 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc
   
4π rad/s, x1  A1 cos  t   cm và x 2  4sin  t   cm. Biết hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 2,4 N.
 6  3
Biên độ A1 có giá trị:
A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 3 cm
Câu 22: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g,
  3A  
dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1  Acos  t   cm và x 2  cos  t   cm trên hai trục tọa
 3 4  6
độ song song cùng chiều, gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong qu{ trình dao động, khoảng cách giữa hai vật
lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại
phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,25 J B. 0,1 J C. 0,5 J D. 0,15 J
 2 
Câu 23: (Hoàng Lệ Kha – 2017) Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương x1  A1 cos  t  ;
 3 
 2 
x 2  A2 cos  t  , x 3  A3 cos  t   . Tại thời điểm t1 c{c li độ có giá trị x1  10 cm, x 2  40 cm, x 3  20 cm. Tại
 3 
T
thời điểm t 2  t1  các giá trị li độ lần lượt là x1  10 3 cm, x 2  0 cm, x 3  20 3 cm Tìm biên độ dao động
4
tổng hợp
A. 50 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 3 cm
Câu 24: (Hoàng Lệ Kha – 2017) Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang
dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc thứ nhất là
A1  4 cm, của con lắc thứ hai là A 2  4 3 cm, con lắc thứ hai dao động sớm pha hơn con lắc thứ nhất. Trong quá
trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là a  4 cm. Khi động năng của con lắc thứ
nhất cực đại l| W thì động năng của con lắc thứ hai là
3 9 2
A. W B. W C. W D. W
4 4 3
Câu 25: (Yên Lạc – 2017) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần

số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1  6cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động
2
thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ bằng 9 cm. Biên độ của dao
động tổng hợp bằng
A. 18 cm B. 12 cm C. 9 3 cm D. 6 3 cm
 
Câu 26: (Chuyên Vinh – 2017) Hai dao động điều hòa có phương trình x1  2sin  4t  1   cm và
 2
   
x 2  2cos  4t  2   cm. Biết 0  2  1   v| dao động tổng hợp có phương trình x  2cos  4t   cm. Giá trị
 2  10 
của φ1 là
 7  42
A.  B.  C.  D. 
18 30 3 90
Câu 27: (Chuyên Long An – 2017) Hai điểm s{ng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng
tần số f, có biên độ dao động của điểm thứ nhất l| A điểm thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu, điểm sáng thứ
nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 100
A A
A. B. A 2 C. D. A 5
5 2
Câu 28: (Quốc Học – 2017) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt l| 8 cm v| 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 21 cm
Câu 29: (Quốc Học – 2017) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình
 
x1  A1 cos  t  ; x 2  A 2 cos  t   . Gọi W l| cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo công
 2
thức
2W 2W
A. m  2 2 B. m  2 2
  A1  A 2 
2
  A1  A 22 
W W
C. m  D. m 
  A12  A 22 
2
  A12  A 22 
2

Câu 30: (Quốc Học – 2017) Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
 2   2 
phương trình lần lượt là x1  A1 cos  2t   cm, x 2  A2 cos  2t  cm, x1  A 3 cos  2t 
3 
cm. Tại thời điểm t1
 3  
T
các giá trị li độ là x1  20cm , x 2  80cm ; x 3  40 cm, tại thời điểm t 2  t1  các giá trị li độ x1   2 0 3 c m,
4
x 2  0cm ; x 3  40 3 cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
   
A. x  50cos  2t   cm B. x  40cos  2t   cm
 3  3
   
C. x  40cos  2t   cm D. x  20cos  2t   cm
 3  3
Câu 31: (Chuyên KHTN – 2017) Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha v| có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13)
có năng lượng l| 3W. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng
hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đ}y?
A. 2,7W B. 3,3W C. 2,3W D. 1,7W
Câu 32: (Chuyên KHTN – 2017) Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc
theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M v| N đều nằm trên một
đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao
động, khoảng cách lớn nhất giữa M v| N theo phương Ox l| 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm
m| M có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động năng của M và của N là
4 9 27 3
A. B. C. D.
3 16 16 4
Câu 33: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp ngược pha
nhau. Tại một thời điểm ly độ của dao động thành phần thứ nhất v| dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và 3
cm. Ở thời điểm ly độ dao động tổng hợp l| 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là:
A. 3 cm B. 7,5 cm C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 34: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ
nằm cùng trên một đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của các chất điểm tương ứng là
   
x1  A1 cos  t   cm và x2  6 cos  t   cm (gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động). Trong quá trình
 6  2
dao động, khoảng c{ch theo phương ngang giữa hai chất điểm được biểu diễn bằng phương trình
d  Acos  t    cm. Thay đổi A1 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 101
 
A.    B.    C.   0 D.   
6 3

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C B C C C B B A A A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D C C B C B C A C D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C A B C D B D C D B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
D C C B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
 Đáp án C
Câu 2:
Phương trình dao động tổng hợp x  7cos  t  cm
 Đáp án B
Câu 3:
 
Phương trình dao động tổng hợp x  6 3 cos  t   cm
 6
 Đáp án C
Câu 4:
Biên độ dao động tổng hợp A  32  42  5cm
 Đáp án C
Câu 5:
Tốc độ cực đại của vật v max  A   A12  A 22  2 4 2  4 2  8 2 cm/s
 Đáp án C
Câu 6:
Gia tốc của vật tại biên âm ứng với giá trị cực đại
a max  2 A  2 A12  A 22  2A1A 2 cos   2 52  52  2.5.5cos300  95,3 cm/s2
 Đáp án B
Câu 7:
Dao động thành phần x1  5cos  2t  cm
 Đáp án B
Câu 8:
Tốc độ cực đại của vật trong qu{ trình dao động vmax  A  4  6  3  12 cm/s
A 3
+ Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì x  v vmax  6 3 cm/s
2 2
 Đáp án A
Câu 9:
Biên độ dao động tổng hợp của vật được x{c định bởi

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 102
 2   2 
A 2  22  A22  2.2.A2 cos    A22  2.2.cos   A2  22
 3  x2  3  x
 2 
2.2.cos  
A cực tiểu tại A    3   1 cm
2
 Đáp án A
Câu 10:
Biên độ của dao động tổng hợp A  A12  A 22  2A1A 2 cos   A max khi   0
 Đáp án A
Câu 11:
Ta chỉ có thể tổng hợp hai dao động khi hai dao động n|y có cùng phương cùng tần số v| độ lệch pha không đổi
theo thời gian
 Đáp án D
Câu 12:
Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của dao động thành phần
 Đáp án C
Câu 13:
Biểu thức x{c định pha ban đầu của dao động tổng hợp
A sin 1  A 2 sin 2
tan   1
A1 cos 1  A 2 cos 2
 Đáp án C
Câu 14:
Điều kiện để A  A1  A2 l| hai dao động thành phần ngược pha nhau     2k  1 
 Đáp án B
Câu 15:
+ Phương ph{p đại số :
Từ biểu thức tổng hợp dao động ta có
A2  A12  A22  2A1A2 cos  kết hợp với A12  A 22   A1  A 2   2A1A 2
2

Ta thu được : A 2   A1  A 2   2A1A 2  cos   1   A1  A 2   A 2  2A1A 2  cos   1


2 2

Từ biểu thức trên ta thấy rằng để  A1  A2 max thì A1A 2 nhỏ nhất
 A1  A 2 
2

Bất đẳng thức Cosi cho hai số A1 và A2 :  A1  A 2   4A1A 2  A1A 2


2

4
 A1  A 2 max
2
A
Vậy  A1  A 2 max  A 2   cos   1   A1  A 2 max 
2
 34,87cm
2 cos   1
1
2
+ Phương ph{p giản đồ vecto
Giản đồ vecto cho bài toán tổng hợp hai dao động
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có
A1 A2 A A1  A 2 A
   
  sin  1         
sin     sin   1  sin      sin  1    sin   1 
 2   2   2   2 
A    
Suy ra A1  A 2   sin      sin  1    
 
sin   1     
2
2 

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 103
 
Ta thấy rằng  A1  A2 max khi sin      sin  1    lớn nhất
2 
      
sin      sin  1     2sin   1  cos   1  2 
2  4 2  4 
      
 sin      sin  1      2sin   1 
 2   max 4 2 
A   
Vậy  A1  A 2 max  2sin   1   34,89 cm
  4 2 
sin   1 
2 
 Đáp án C
Câu 16:
 2 
Biên độ dao động tổng hợp A 2  A12  62  2.A1.6.cos  
 3 
 2 
2.6.cos  
+ Để A nhỏ nhất thì A1    3   3cm
2
  
3.sin    6.sin   
Khi đó tan   6  2  3
   3
3.cos    6.cos   
 
6  2 
 Đáp án B
Câu 17:
Từ kết quả tổng hợp dao động A2  A12  A22  2A1A2 cos   12  12  22  2.1.2.cos     
 Hai dao động n|y ngược pha, do đó pha của dao động tổng hợp sẽ cùng pha với dao động thành phần có biên
độ lớn hơn
 5
 1      
6 6
 Đáp án C
Câu 18:
 
Hai chất điểm đi qua nhau x1  x 2  x1  x 2  0  2co  5t    0
 2
+ Khoảng thời gian 1 s ứng với góc quét   t  5  4  
+ Không tính thời điểm ban đầu thì với góc quét trên ta dễ d|ng x{c định
được có 5 lần hai chất điểm đi qua nhau

 Đáp án A
Câu 19:
Ta có x1  x  x 2  A12  A22  3A12  2.A2 3A1 cos  2    A12  A22  3A12  3A1A2
 A1  0,5
+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa A 2  1  
 A1  1
3
+ Với A 2  1, A1  0,5 và A  ta tìm được
2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 104
2 

2
A  A12  A 22 2  3
cos  2  1   cos  2    0,5  2    3 6
2A1A 2 3 2 2 4
3
+ Với A 2  1, A1  1 và A  3 ta tìm được
 

A 2  A12  A 22   3 6 1
cos  2  1   cos  2    0,5  2    
2A1A 2 3 2  2
3
 Đáp án C
Câu 20:
3 3
Tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng l| v  vmax  30 6  10 2A  A  6cm
2 2
 3 
Ta có A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos     62  4,82  A 22  2.4,8.A 2 cos    A 2  3,6cm
 2 
 Đáp án D
Câu 21:
Hợp lực cực đại tác dụng lên vật Fmax  m2 A  2, 4  0,5.  4  A  A  3cm
2

 A1  1cm
Ta có A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos     32  A12  42  2.A1.4cos     
 A1  7cm
 Đáp án C
Câu 22:
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật
5A
d  x1  x 2  d max  A12  A 22  2A1A 2 cos  
4
Vận tốc tương đối giữa hai vật
5A
v  v1  v 2  v max   A1    A 2   2A1A 2 cos  
2 2

4
  10rad.s
1
Từ hai phương trình trên  
A  8cm
Để hai con lắc trên ngừng dao động ta phải cung cấp một công bằng tổng cơ năng của hai con lắc
A  E1  E 2  0, 25 J
 Đáp án A
Câu 23:
Hai thời điểm vuông pha A  x12  x 22
Ta tìm được A1  20 cm, A 2  40 cm, A3  40 cm
 A  20 cm
 Đáp án B
Câu 24:
Ta có:

d max  A12  A 22  2A1A 2 cos   4   
6
A2
Khi con lắc thứ nhất đi qua vị trí cân bằng thì con lắc thứ hai con li độ x 2 
2
2
1 1 A  31 2 9
E d2  kA 22  k  2   kA 2  W
2 2  2  42 4
 Đáp án C

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 105
Câu 25:
 x  9cm
Khi   x1  x  x 2  9  6  3cm
 x 2  A1  6cm
A1 3
Vì x1  x  khi x1  3cm  thì x  A  A  6 3cm
2 2
 Đáp án D
Câu 26:
Ta đưa c{c phương trình về dạng cos
  
 x1  2sin  4t  1  2   x1  2cos  4t  1 
   
   
 x  2cos  4t       x 2  2cos  4t  2  
  2
 2 2  
2

Áp dụng kết quả tổng hợp dao động
 
 2   
  6
A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos   22  212  222  2.2.2cos  2  1    
 2  5
 
 sin  2 1   2 6
A sin 1  A 2 sin 2    sin 1  cos 2
Kết hợp với tan   1  tan   
A1 cos 1  A 2 cos 2  18  cos 1  sin 2
 SHIFT+SOLVE 7
+ Với 2  1   1  
6 30
5 SHIFT+SOLVE 13
+ Với 2  1   1 
6 30
 Đáp án B
Câu 27:
Phương trình dao động của hai điểm sáng
  
 x1  A cos  t  2 
  
  x  2A cos t  d  x 2  x1  d max cos  t   
 2  
  x  2A cos  t   
 2
Áp dụng kết quả tổng hợp dao động ta có
d max  A 2   2A   2.A.2Acos
2


Trong mọi trường hợp ta luôn có    2k  1  cos   0
2
Vậy d max  A 2   2A   5A
2

 Đáp án D
Câu 28:
  2k  A  A max  A1  A 2

A  A12  A 22  2A1A 2 cos   
   2k  1   A  A min  A1  A 2

Vậy A min  A  A max  12  8  A  12  8  4  A  20
 Đáp án C
Câu 29:
Hai dao động vuông pha  A  A12  A 22

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 106
1 2W 2W
Cơ năng của dao động W  m2 A 2  m  2 2  2 2
2 A  A1  A 22  
 Đáp án D
Câu 30:
Li độ tại hai thời điểm t1 và t2 vuông pha nhau nên ta có

A1   20   20 3  40cm  
2 2


  
A 2  80   0  80cm  x  40cos  2t   cm
2 2

  3

A  402  40 3 2  80cm
 3 
Ghi chú:
Tổng hợp dao động bằng số phức:
+ Nhập dữ liệu: Mode  2
40120  800  80  120 Vậy phương trình dao động tổng hợp là
+ Xuất kết quả: Shift  2  3 
 
40  60 x  40cos  2t   cm
 3

 Đáp án B
Câu 31:
Phương ph{p giản đồ vecto
E1  2E 2  A1  2A2
E13  3E 23  A13  3 A 23
X

Chuẩn hóa A2  1  A1  2

    1 2
2 2
Từ hình vẽ ta có 3X  X2  1  2 X
2

Vì x1  x 23 nên biên độ của dao động tổng hợp của vật là


2
1 2 
 2
2
A 
2
A 223  A12    
 2 
2
1 2 
 
2
   2
A2  2 
 2 
E E
Ta có  2
 1,7
E 23 W A 23 1 2 
 
 2 
 Đáp án D
Câu 32:
Khoảng cách giữa M v| N trong qu{ trình dao động
d  x M  x N  AM
2
 A 2N  2A M A N cos  cos  t   

Vậy d max  A 2M  A 2N  2A M A N cos   10   
2
Với hai đại lượng vuông pha ta luôn có
2 2
 xM   xN  AM 3
     1, tại EdM  E t M  x M    xN   AN
 AM   A N  2 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 107
Tỉ số động năng của M và N
2
1   1
A   AM 
2
2 1  
E dM E M  E t M M
2   A M  4   27
 
EdN E N  E t N  3 
2
A 2N  3  16
A N  
2
A N  1  
2  4
 
 Đáp án C
Câu 33:
x 3
Tổng hợp dao động x  x1  x 2  x1  2
 x 2  5  dao động tổng hợp luôn cùng pha với dao động thứ hai
5
Biên độ của dao động thứ hai khi x  4,5 là x 2  4,5  7,5 cm
3
 Đáp án C
Câu 34:
Khoảng cách giữa hai vật d  x1  x 2
Từ hình vẽ ta có
A A A  
 2  A  2 sin   1 
  sin  sin   2 
sin   1 
 2 
 
Để Amin thì  

2 3
 Đáp án B

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 108
LỰC ĐÀN HỒI, LỰC KÉO VỀ
THỜI GIAN LÒ XO NÉN GIÃN TRONG 1 CHU KỲ

I. LỰC ĐÀN HỒI VÀ LỰC PHỤC HỒI


1. Định nghĩa:
+ Lực đ|n hồi của lò xo là lực được sinh ra khi lò xo bị biến dạng, lực n|y có xu hướng kéo vật trở về vị trí lò xo
không biến dạng.
Trong giới hạn đ|n hồi, độ lớn của lực đ|n hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo Fdh  k l
+ Lực phục hồi là hợp lực của các lực tác dụng lên vật có xu hướng đưa vật trở về vị trí cân bằng. Với vật dao
động điều hòa lực phục hồi có độ lớn được x{c định bởi Fph  k x
2. Lực đàn hồi và lực phục hồi của con lắc lò xo:
Con lắc lò xo nằm ngang Con lắc lò xo treo thẳng đứng

+ Lực đ|n hồi tác dụng lên vật Fdh  k l


+ Hợp lực tác dụng lên vật Fhl  Fdh  N  P , theo trục
Ox hợp lực này chính là lực phục hồi
Fph  Fdh  k x  k l + Lực đ|n hồi tác dụng lên vật Fdh  k l

Cực đại Cực tiểu + Hợp lực tác dụng lên vật Fhl  Fdh  P , theo trục Ox
Lực đàn hồi + Tại vị trí biên + Tại vị trí cân hợp lực này chính là lực phục hồi
F  kA bằng Fph  Fdh  P  như vậy về cơ bản với lò xo treo
dh max
Fdh min  0 thẳng đứng thì lực phục hồi và lực đ|n hồi có độ
lớn khác nhau
Lực phục hồi + Tại vị trí biên + Tại vị trí cân Cực đại Cực tiểu
Fphmax  kA bằng Lực đàn + Tại vị trí biên + Tại vị trí lò xo
Fph min  0 hồi dương không biến
Fdhmax  k  l0  A  dạng, nếu
A  l0
Fdh min  0
+ Tại vị trí biên
âm nếu A  l0
Fdhmin  k  l0  A 

Lực phục + Tại vị trí biên + Tại vị trí cân


hồi Fphmax  kA bằng
Fph min  0

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 109
3. Thời gian lực đàn hồi và lực phục hồi ngƣợc chiều, cùng chiều:
+ Dễ d|ng để nhận xét rằng, đối với con lắc lò xo nằm ngang thì lực đ|n hồi luôn luôn cùng chiều với nhau, bởi
vì lúc này vị trí cân bằng cũng chính l| vị trí lò xo không biến dạng.
+ Ta xét với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
 Lực đ|n hồi hướng về vị trí lò xo không biến
dạng x  l0
 Lực đàn hồi hướng về vị trí cân bằng x  0
Vậy hai lực n|y ngược chiều nhau khi vật có li độ
trong khoảng l0  x  0
+ Thời gian lực đ|n hồi ngược chiều và cùng chièu
lực phục hồi trong một chu kì là
 2  l0  T  l0 
 t n   ar sin  A    ar sin  A 
    

 t  T  t  T 1  1 ar sin  l0  
 c n    A 
  

II. THỜI GIAN LÒ XO NÉN VÀ GIÃN TRONG MỘT CHU KÌ


+ Với con lắc lò xo nằm ngang trong một chu kì thì thời gian lò xo nén bằng thời gian lò xo giãn và bằng 0,5T
+ Ta xét với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
 Lò xo luôn giãn khi vật nằm trong khoảng li
độ l0  x  A
 Lò xo luôn bị nén khi vật nằm trong khoảng
li độ A  x  l0
+ Thời gian lò xo bị nén và giãn trong một chu kì là
 2  l0  T  l0 
 t n   arcos  A    arcos  A 
    

 t  T  t  T 1  1 arcos  l0  
 g n    A 
  

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: Treo một lò xo có độ cứng 100 N/m theo phương thằng đứng. Đầu dưới của lò xo được gắn với một quả
nặng có khối lượng 200 g. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 4 cm. Thời gian lò xo bị nén trong một chu
kì là:
A. 0,1 s B. 0,2 s C. 0,3 s D. 0,4 s
Câu 2: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biết rằng trong một chu kì tỉ số giữa thời gian lò xo bị giãn và thời
gian lò xo bị nén là 2. Tại vị trí cần bằng người ta đo được độ giãn của lò xo l| 3 cm. Biên độ dao động của con lắc
là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng sau 0,3 s thì động năng lại bằng thế năng (gốc thế năng tại vị trí cân
bằng). Vật dao động với biên độ 6 cm, tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là 3 cm. Thời gian lò xo giãn trong một
chu kì là:
A. 0,8 s B. 1 s C. 1,2 s D. 1,4 s
Câu 4: Treo vật nặng có khối lượng 100 g vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m. Kích cho vật dao động
điều hòa biết rằng khi vật đi qua vị trí câng bằng vật có vận tốc l| 20π cm/s, gia tốc cực đại của vật l| 200π2 cm/s2.
Thời gian lò xo giãn trong một chu kì gần giá trị nào sau đây nhất:
A. 0,1 s B. 0,15 s C. 3 s D. 4 s

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 110
Câu 5: Kết luận n|o sau đ}y l| đúng. Trong một chu kì dao động của con lắc lò xo thì:
A. Thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén luôn bằng nhau.
B. Thời gian lò xo bị giãn lớn hơn bị nén khi lò xo được treo thẳng đứng.
C. Lò xo luôn bị giãn nếu lò xo treo thẳng đứng.
D. Thời gian bị nén bằng thời gian bị giãn của lò xo khi con lắc này nằm ngang.
Câu 6: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Trong qu{ trình dao động người ta quan s{t đo đạc và thấy lò xo
không bị biến dạng tại vị trí gia tốc của lò xo có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại. Tỉ số giữa thời gian là xo nén
và giãn là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 5
Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, với vật nặng có khối lượng 200 g, lấy g = 10 m/s2. Ban đầu kéo vật
đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. X{c định lực đ|n hồi
tác dụng lên vật khi vật ở vị trí cao nhất
A. 4 N B. 10 N C. 6 N D. 8 N
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật có
khối lượng m = 600 g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là 4 cm. Lực đ|n hồi
của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong qu{ trình dao động là
A. 2 N B. 6 N C. 0 N D. 4 N
Câu 9: Một con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng của vật nặng l| m = 100 g, dao động điều hòa có tần số
góc   10 5 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực đ|n hồi cực đại, cực tiểu tác dụng lên gia treo lần lượt là 1,5 N và 0, 5 N.
Biên độ dao động của con lắc là
A. 1 cm B. 1,5 cm C. 2 cm D. 0,5 cm
Câu 10: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, lò xo có độ cứng k = 50
N/m. Khi vật dao động thì lực kéo và nén cực đại của lò xo tác dụng lên gi{ đỡ lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực
đại của vật là
A. 30 5 cm/s B. 40 5 cm/s C. 60 5 cm/s D. 50 5 cm/s
Câu 11: Một con lắc lò xo được treo thẳng dao động điều hoài với chu kì 1 s. Sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động,
vật có li độ x  5 2cm đi theo chiều âm với tốc độ 10 2 cm/s. Biết lực đ|n hồi nhỏ nhất bằng 6 N. Chọn trục
Ox trùng với trục của lò xo, gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Lực
đ|n hồi của lò xo tác dụng vào vật tại thời điểm t = 0 là
A. 1,228 N B. 7,18 N C. 8,71 N D. 12,82 N
Câu 12: Một con lắc lò xo được dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x  5cos  5t   
cm. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc l| g = 10 = π2. Trong một chu kì,
khoảng thời gian lực đ|n hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn Fd  1,5N là
A. 0,249 s B. 0,151 s C. 0,267 s D. 0,3 s
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong qu{ trình dao động lực đ|n hồi cực đại
tác dụng lên vật có độ lớn là 2 N, gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng
A. 1 kg B. 2 kg C. 3 kg D. 4 kg
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với
 
phương trình x  2cos 10t   cm . Độ lớn cực đại của lực kéo về là
 3
A. 4 N B. 6 N C. 2 N D. 1 N
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g treo v|o lò xo có độ cứng 100 N/m. Cho vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với chiều dài quỹ đạo 3 cm. Lực đ|n hồi có độ lớn cực đại bằng
A. 3,5 N B. 2 N C. 1,5 N D. 0,5 N
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,4 s v| biên độ A  4 2
cm. Cho g = 10 = π2 m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đ|n
hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 111
A. 0,15 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,3 s
Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian
T
ngắn nhất kể từ lúc lực đ|n hồi cực đại đến khi lực đàn hồi cực tiểu là (với T l| chu kì dao động của con lắc).
3
Tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm. Lấy g = π2 m/s2
A. 87,6 cm/s B. 106,45 cm/s C. 83,12 cm/s D. 57,3 cm/s
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20 mJ và lực đ|n
hồi cực đại là 2 N. Gọi I l| điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi I chịu tác dụng của lực kéo
đến khi I chịu tác dụng của lực đẩy có cùng độ lớn 1 N l| 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2
s là
A. 2 cm B. 2  3 cm C. 2 3 cm D. 1 cm
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 200 g, treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích
cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với quỹ đạo có chiều dài 3 cm. Lực đ|n hồi của lò xo có
độ lớn cực đại bằng
A. 1,5 N B. 2 N C. 3,5 N D. 5 N
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 2 kg dao động điều hòa theo phương ngang. Vận tốc
của vật có độ lớn cực đại là 0,6 m/s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí x 0  3 2 cm và tại đó thế năng
của lò xo có độ lớn bằng động năng của vật. Tính chu kì dao động của con lắc v| độ lớn lực đ|n hồi cực đại tại

thời điểm t  s
20
A. 0,628 s và 3 N B. 0,314 s và 3 N C. 0,314 và 6 N D. 0,628 s và 6 N
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò
xo giãn 4 cm. Lực đ|n hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào vật là 10 N và 6 N. Chiều dài cực đại và cực
tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 25 cm và 24 cm B. 24 cm và 23 cm C. 26 cm và 24 cm D. 25 cm và 23 cm
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g v| lò xo có độ cứng k = 40 N/m.
Nâng vật nặng lên theo phương thẳng đứng bằng một lực 1,2 N cho tới khi quả cầu đứng yên rồi thả nhẹ để vật
dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Lực đ|n hồi cực đại và cực tiểu của vật tác dụng lên giá treo là
A. 1,2 N và 0 N B. 2,2 N và 0 N C. 1,2 N và 0,2 N D. 2,2 N và 0,2 N
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình li độ x  8cos 10t   cm (gốc tọa
độ được chọn tại vị trí cân bằng, chiều đương hướng lên). Lấy g = 10 = π2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để độ lớn của
lực đ|n hồi tăng từ cực đại đến cực tiểu là
   3
A. s B. s C. s D. s
10 15 30 10
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm và tần số góc   10 5
rad/s, biết lò xo có độ cứng 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Trong mỗi chu kì, thời gian để lực đ|n hồi của lò xo có độ
lớn không vượt quá 1,5 N là
 2  
A. s B. s C. s D. s
60 5 15 5 15 5 30 5
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì dao động 0,5 s. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa với biên độ gấp hai lần độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần gia tốc của vật có độ lớn bằng gia tốc rơi tự do là
1 1 1 3
A. s B. s C. s D. s
8 6 12 8
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng m = 200 g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Từ vị trí
cân bằng kéo vật xuống dưới để lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 = π2 m/s2.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp lực đ|n hồi của lò xo bằng 0 là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 112
1 1 2 4
A. s B. s C. s D. s
10 15 15 15
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới để lò xo giãn 10 cm rồi thả
nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng l| Δt1, Δt2 thì lực phục hồi và lực đ|n hồi của lò xo triệt tiêu, với
t 1 3
 . Lấy Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
t 2 4
A. 0,68 s B. 0,15 s C. 0,76 s D. 0,44 s
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T = 0,6 s trong trường trọng lực. Biết
trong mỗi chu kì có 3 lần lực đ|n hồi của lò xo có độ cứng bằng trọng lượng của vật. Thời gian lò xo bị nén trong
mỗi chu kì là
A. 0,1 s B. 0,2 s C. 0,15 s D. 0,3 s
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100 N/m, vật nặng m = 100 g, lấy g = 10 = π2 m/s2. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 10 3 cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số
giữa thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kì
A. 0,5 B. 2 C. 0,2 D. 5
Câu 30: (Chuyên Vĩnh Phúc) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m  150 g và lò
xo có độ cứng k  60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho nó một vận
3
tốc ban đầu v0  m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc con lắc dao động
2
điều hòa. Lúc t  0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g  10 m/s2. Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t  0 đến
lúc lực đ|n hồi tác dụng lên vật có độ lớn 3N là
   
A. s B. s C. s D. s
60 20 30 5
Câu 31: (THPT Ngọc Tảo) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2, đầu trên
của lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
T
phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Tại thời điểm vật đi qua
6
vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy 2  10 chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s B. 0,2 s C. 0,6 s D. 0,4 s
Câu 32: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục
Ox có gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm lò xo giãn a m thì tốc độ của vật là v 8 m/s; tại
thời điểm lò xo giãn 2a m thì tốc độ của vật là v 6 m/s và tại thời điểm lò xo giãn 3a m thì tốc độ của vật là
v 2 m/s. Biết tại O lò xo giãn một khoảng nhỏ hơn a. Tỉ số tốc độ trung bình của vật khi lò xo nén và khi lò xo
giãn trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 0,88 B. 0,78 C. 0,67 D. 1,25

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A D A D D A A A A C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D C A C A A C A A D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
D B A B C C D B A A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
C A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 113
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
mg 200.103
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    2cm
k 100
m
+ Chu kì dao động của vật T  2  0,3s
k
Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì
T  l  0, 2 2
t n  ar cos  0   ar cos    0,1s
  A   4
 Đáp án A
Câu 2:
tg g
Ta có tỉ số 2  2  A  2l0  6cm
tn n
 Đáp án D
Câu 3:
T
Cứ sau khoảng thời gian t   0,3s thì động năng lại bằng thế năng  T  1, 2s
4
2T
Với biên độ A  2l0  t g   0,8s
3
 Đáp án A
Câu 4:
mg
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0   1cm
k
 vmax  A 20  A   10rad.s 1
Ta có:     
a max   A 200   A A  2cm
2 2 2

2T
Thời gian lò xo giãn trong một chu kì t   0,13s
3
 Đáp án D
Câu 5:
Với con lắc lò xo nằm ngang thì thời gian lò xo giãn bằng thời gian lò xo bị nén
 Đáp án D
Câu 6:
2 A A
Tại vị trí gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại a  2 x  x 
2 2
A tn 1
Mặc khác, ta biết rằng lò xo không giãn tại vị trí x  l0   
2 tg 2
 Đáp án A
Câu 7:
mg 200.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    1 cm
k 200
+ Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ  A  4  1  3 cm
Lực đ|n hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có độ cao cực đại có độ lớn F  200. 3  1 .102  4N
 Đáp án A
Câu 8:
mg 600.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    6 cm
k 100

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 114
Lực đ|n hồi nhỏ nhất tác dụng lên vật có độ lớn Fdhmin  k  l0  A   100. 6  4 .102  2N
 Đáp án A
Câu 9:
g 10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    2 cm
2
 
2
10 5
Xét tỉ số
Fdh max l0  A 2A Shift Solve
   3  A  1 cm
Fdh min l0  A 2A
 Đáp án A
Câu 10:
Trong quá trình da động giá treo bị nén  A  l0
Fk max l0  A 4
   A  3l0
Fn max A  l0 2
Thay vào biểu thức lực đ|n hồi cực đại, ta có Fkmax  k  l0  A   4  50  l0  3l0   l0  2 cm

g
Vận tốc cực đại của vật v max  A  A  3 gl0  3 10.2.102  60 5 cm/s
l0
 Đáp án C
Câu 5:
2
+ Tần số góc của dao động    2 rad/s
T
g 2
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    25 cm
2  2 2
Biên độ dao động của vật
2
2
 10 2 
v
 
2
A  x   
2
5 2     10 cm
   2 
+ Thời điểm t = 0 tương ứng với một góc lùi   t  2.2,5  5 trên
đường tròn
 
+ Lực đàn hồi khi đó có độ lớn Fdh  k  l0  x   k 25  5 2 .102 N
Kết hợp với Fdhmin  k  l0  A   k15.102  6N
Từ hai biểu thức trên ta thu được Fdh  12,82N
 Đáp án D
Câu 12:

g
l0 
 4cm
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng 2 cm
Fd  5N 1,5  x  A
+ Lực đàn hồi tác dụng lên vật thõa mãn khi
Từ hình vẽ, ta x{c định được khoảng thời gian tương ứng là
T T
t   0, 267s
2 6

 Đáp án C

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 115
Câu 13:
Ta có:

Fdh max  m A
2
2  m2 A

    m  1kg

 max
a  2
A 
 2  2
A
 Đáp án A
Câu 14:
Độ lớn cực đại của lực kéo về
Fkvmax  m2 A  100.103.10  .2.102  2N
2

 Đáp án C
Câu 15:
L 3
+ Biên độ dao động của vật A    1,5cm
2 2
mg 200.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    2 cm
k 100
Lực đ|n hồi cực đại
Fdhmax  k  l0  A   100. 2  1,5.102  3,5N
 Đáp án A
Câu 16:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
l0 l
T  2  0, 4  2 20  l0  4 cm
g 
Với A  l0 lực đ|n hồi của lò xo có độ lực nhỏ nhất bằng ) tại vị trí
lò xo không biến dạng
+ Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời gian tương ứng là
T T
t    0,15s
4 8
 Đáp án A

Câu 17:
+ Lực đ|n hồi cực đại tại vị trí biên và cực tiểu tại vị trí
x  l0  Fdh  0 
+ Từ hình vẽ ta x{c định được l0  4cm
g 2
Tần số góc của dao động     5 rad/s
l0 4.102
Tốc độ của con lắc khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm
v  5 82  62  83,12 cm/s

 Đáp án C
Câu 18:
+ Từ giải thuyết bài toán, ta có:
 1 2  1 2
E  kA
3
20.10  kA A  2cm

 2  2 
Fdh  kA  2  kA Fdh max  2N

 max
+ Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời gian ngắn nhất để I chịu tác dụng
T
của lực ké v| nén có cùng độ lớn 1 N là t   0,1  T  0,6s
6

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 116
+ Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trọng 0,2 s được x{c định
bởi công thức:
  t     10.0, 2  
Smin  2A 1  cos     2.2 1  cos     2 cm
  2    3.2  
 Đáp án A
Câu 19:
L 3
+ Biên độ dao động của vật A    1,5cm
2 2
mg 200.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    2 cm
k 100
Lực đ|n hồi cực đại
Fdhmax  k  l0  A   100. 2  1,5.102  3,5N
 Đáp án A
Câu 20:
2
+ Vị trí x 0  3 2 là vị trí động năng bằng thế năng, ta có A  3 2  A  6cm
2
2 
+ Tốc độ cực đại của vật v max  A  60  6    10 rad/s  T    0,628s
 5
 T
 
2
+ Ta để ý rằng từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t    x  A 2  x 02  62  3 2  3 2 cm
20 A
Độ lớn của lực đ|n hồi tại vị trí này
F  kx  m2 x  2.102.3 2.102  6N
 Đáp án D

Câu 21:
Ta có tỉ số
Fdh max l0  A 4  A 10
    A  1cm
Fdh min l0  A 4A 6
Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là
lmax  l0  l0  A lmax  20  4  1  25cm
 
lmax  l0  l0  A lmax  20  4  1  23cm
 Đáp án D
Câu 22:
mg 100.102.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    2,5cm
k 40
+ Tại vị trí quả cầu đứng yên khi được nâng lên thẳng đứng, ta có
F  P 1,2  100.103.10
Fdh  F  P  l    0,5cm
k 40
Vậy khi thả nhẹ con lắc sẽ dao động với biên độ A  2,5  0,5  3cm (lưu ý rằng tại vị trí cân bằng
n|y lò xo đang bị nén)
+ Lực đ|n hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo
Fdh max  k  l0  A   40.  2,5  3 .10  2, 2N
 3


Fdh min  0N

 Đáp án B
Câu 23:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 117
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
g 10
l0  2  2  10cm
 10
Ta thấy rằng l0  A  lực đ|n hồi cực đại tại vị trí lò xo giãn nhiều
nhất (biên âm) và cực tiểu tại vị trí lò xo giãn ít nhất (biên dương),
T 
khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi giữa hai vị trí này là t   s
2 10

 Đáp án A
Câu 24:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
g 10
l0  2   2cm

 
2
10 5
Ta thấy rằng A  l0 , trong qu{ trình dao động lò xo luôn giãn, lực đ|n
F 1,5
hồi có độ lớn 1,5 N tại vị trí lò xo giãn l    3cm , tương ứng với
k 50
li độ x  1cm
+ Từ hình vẽ, ta x{c đinh được khoảng thời gian trong một chu kì lực
đ|n hồi có độ lớn nhỏ hơn 1,5 N l|
2T 2
t  s
3 15 5
 Đáp án B

Câu 25:
Gia tốc của vật
g A
a  2 x  g  x  g  x  l0 
l0 2
Từ hình vẽ, ta x{c định được khoảng thời gian tương ứng là
T 1
t  s
6 12
 Đáp án C

Câu 26:
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 200.103.10
l0    4cm
k 50
+ Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật sẽ dao động
với biên độ A = 8 cm
+ Lực đ|n hồi của lò xo bằng 0 tại vị trí x  l0  4cm
T 2
Thời gian tương ứng t   s
3 15
 Đáp án C
Câu 27:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 118
Từ vị trí cân bằng, kéo lò xo xuống một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ
 A  10cm
T
+ Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng t1 
4
+ Lực đ|n hồi triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không giãn
4 4T T A
t 2  t1    l0   5cm
3 34 3 2
Vậy chu kì dao động của con lắc là
l0 5.102
T  2  2  0, 44s
g 10
 Đáp án D

Câu 28:
Hai vị trí ứng với ba lần để lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn bằng trọng
lực là vị trí cân bằng và vị trí biên trên cho trường hợp A  2l0
Lò xo bị nén khi vật nằm trong khoảng li độ A  x  l0
Từ hình vẽ ta có
T
t   0, 2s
3
 Đáp án B

Câu 29:
mg 100.103.10
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    1cm
k 100
2
v
2
 10 3 
+ Biên độ dao động của vật A  x     12  
 10   2cm
2

   
Lò xo bị nén khi vật nằm trong khoảng li độ A  x  l0 , thời gian
còn lại lò xo sẽ giãn
t n n
Từ hình vẽ ta thấy   0,5
t g g
 Đáp án A
Câu 30:
k
Tần số góc của dao động    20 rad/s
m
mg
Độ giãn của lò xo khi con lắc nằm cân bằng l0   2,5 cm
k
Tại vị trí lò xo không bị biến dạng x  2,5 cm người ta truyền cho con
2
3 v
lắc vận tốc ban đầu v0  m/s  A  x 2     5 cm
2  
F
Vị trí lò xo có lực đ|n hồi 3 N ứng với độ giãn l   5 cm
k
 con lắc đang ở vị trí x  2,5 cm
Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ ta x{c định được khoảng thời gian ứng với góc

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 119
  
quét   rad  t   s
3  60
 Đáp án A
Câu 31 :
+ Trong một chu kì, lò xo bị nén khi con lắc di chuyển trong khoảng
T 
A  x  l0 , thời gian lò xo bị nén t  ứng với góc quét   rad
6 3
+ Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ ta có
 l 3 10 3
cos  0  l0  A  v max  A   20 3 cm/s
6 A 2 
cos
6
Biến đổi
g 2l0 2 3v 2
vmax  A   gl0  l0  max
l0 3 3 4g
l0
Chu kì của con lắc T  2  0,6s
g
 Đáp án C
Câu 32:
Gọi l 0 l| độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
Ta có
 v
2

 0
2
a  l  8    A
2

     v 2
2    3a  2al0
2
 
 
2
 v 
 2a  l0   6    A  
2 2

  4  v   5a 2  2al  a  2l0
2

     0 
A  41l0
2

 3a  l0   8    A
2 v  2 
  
 l0  1
Chuẩn hóa 
 A  41
Lò xo sẽ bị nén khi vật nằm trong khoảng li độ A  x  l0
   l 1
Thời gian là xo bị nén ứng với góc α, với cos    0 
2 A 41
T 2  
Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị giãn g   1, 2218
Tn 
vn Sn Tg 2A  2l0 Tg 41  1
Tỉ số tốc độ trung bình giữa    1,2218  0,89
vg Sg Tn 2A  2l0 Tn 41  1
 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 120
CẮT GHÉP LÒ XO
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

I. CẮT GHÉP LÒ XO
1. Ghép hai lò xo:
+ Với hai lò xo có độ cứng k1 và k2 thì ta thường có hai cách ghép là nối tiếp và song song
Ghép nối tiếp Ghép song song

1 1 1
Với cách ghép nối tiếp, ta có  
k k1 k 2 Với cách ghép song song, ta có k  k1  k 2

2. Cắt lò xo:
+ Giả sử với một lò xo ban đầu có chiều d|i l, độ cứng k. Ta tiến hành cắt lò xo này này các lò xo có chiều dài l1 độ
cứng k1, chiều dài l2 độ cứng k2..........
Khi đó độ cứng của các lò xo sẽ tỉ lệ nghịch với chiều dài
kl  k1l1  k 2 l2  ....  k n l n

II. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG MỚI CỦA CON LẮC LÒ XO SAU KHI CỐ ĐỊNH MỘT
ĐIỂM TRÊN LÒ XO
Bài toán: Một con lắc lò xo gồm lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con
lắc đi qua vị trí động năng bằng n lần thế năng thì ta tiến hành cố định lò xo tại điểm M sao cho hệ dao động mới
l A
với lò xo có chiều dài l  . X{c định tỉ số giữa biên độ dao động mới v| biên độ dao động cũ
m A
Hƣớng dẫn:
 E
 Et 
E d  nE t  n 1
+ Tại thời điểm cố định lò xo ta có  
E d  E t  E E  nE
 d n  1
+ Vì thế năng đ|n hồi của lò xo phân bố đều trên mỗi đơn vị chiều dài, do vậy thế năng của hệ dao động mới là
E E
Et  t 
m m  n  1
+ Cơ năng của hệ dao động mới
1 E nE
E  Et  Ed  k  A2  
2 mk m  n  1 n  1

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 121
Biến đổi toán học ta thu được tỉ số:
A

 mn  1
A 2m  n  1

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: Hai lò xo L1 và L2 có cùng chiều dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kì dao động của vật là T1 = 0,3 s,
khi treo vật m vào lò xo L2 thì chu kì dao động của vật là T2 = 0,4 s. Ghép hai lò xo này song song với nhau, tiếp
tục treo vật m lên hệ thì chu kì dao động của vật là
A. 0,12 s B. 0,24 s C. 0,36 s D. 0,48 s
Câu 2: Khi treo vật khối lượng m vào lò xo k1 thì chu kì dao động của vật là T1 = 0,8 s. Nếu treo vật vào lò xo có
độ cứng k2 thì vật dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,6 s. Treo vật m vào hệ hai lò xo ghép song song thì chu kì
dao động của vật là
A. 0,48 s B. 0,1 s C. 0,7 s D. 0,14 s
Câu 3: Treo vật m vào một lò xo và kích thích cho vật dao động với biên độ A. Tiến hành lấy hai lò xo giống hệt
nhau này ghép nối tiếp, treo vật m lên hệ lò xo mới với kích thích cho vật dao động với năng lượng như cũ. Biên
độ dao động mới của hệ
A. 2A B. 2A C. 0,5A D. 4A
Câu 4: Cho hai lò xo có độ cứng k1 và k2, ta tiến hành ghép hai lò xo này với nhau rồi cùng mắc v|o đó vật nặng
khối lượng m = 2 kg thì:
2
+ Chu kì dao động của vật khi ghép song song là T  s
3
3T
+ Chu kì dao động của vật khi ghép nối tiếp là T  s
2
Giá trị của k1 và k2
A. 30 N/m và 60 N/m B. 10 N/m và 20 N/m C. 6 N/m và 12 N/m D. 30 N/m và 45 N/m
Câu 5: Một lò xo có độ cứng 50 N/m, khi mắc vào vật m thì hệ n|y dao động với chu kì 1 s, người ta cắt lò xo
thành hai phần bằng nhau rồi ghép hai lò xo song song lại với nhau, gắn vật trên vào hệ lò xo mới và cho dao
động thì hệ này có chu ki là
A. 0,5 s B. 0,25 s C. 4s D. 2 s
Câu 6: Hai lò xo L1 và L2 có cùng chiều dài tự nhiên L0. Khi treo vật có khối lượng m = 0,8 kg vào lò xo L1 thì chu
kì dao động của vật là T1 = 0,3 s, khi treo vào lò xo L2 thì chu kì dao động của vật là T2 = 0,4 s. Ghép nối tiếp hai lò
xo này lại với nhau. Muốn chu kì dao động của hệ là 0,35 s thì phải tăng hay giảm khối lượng của vật đi bao
nhiêu?
A. tăng them 40,8 g B. tăng them 408 g C. giảm đi 408 g D. giảm đi 40,8 g
Câu 7: Một quả cầu nhỏ, khi gắn v|o lò xo có độ cứng k thì hệ dao động với chu kì T. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ
nghịch với chiều dài của nó. Hỏi phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi
phần đó thì chu kì dao động của hệ là 0,25T
A. 16 phần B. 8 phần C. 4 phần D. 12 phần
Câu 8: Một con lắc lò xo được cấu tạo bởi một lò xo đồng chất và có chiều dài tự nhiên là l, vật nhỏ có khối lượng
m. Chu kì dao động riêng của con lắc là 3,0 s. Nết cắt ngắn lò xo đi 30 cm thì chu kì dao động riêng của con lắc là
1,5 s. Độ d|i ban đầu của lò xo là
A. 30 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 9: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2. Khi treo vật có khối lượng m = 425 g vào hai lò xo này ghép nối
tiếp thì chu kì dao động của vật là 0,65 s. Khi treo vật v|o hai lò xo n|y ghép song song thì chu kì dao động của
3
vật là s . Chu kì dao động của vật khi lần lượt treo trên các lò xo k1 và k2
13
A. 0,35 s và 0,6 s B. 0,25 s và 0,6 s C. 0,4 s và 0,5 s D. 0,2 s và 0,35 s
Câu 10: Hai lò xo nhẹ có độ cứng k1 và k2 có cùng chiều d|i được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
treo các vật m1 (gắn với k1), m2 = 4m1 (gắn với k2). Cho hai vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng khi đó

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 122
chu kì dao động của vật lần lượt là T1 = 0,6 s và T2 = 0,4 s. Mắc hai lò xo trên nối tiếp với nhau, đầu trên cố định,
đầu dưới treo vật m2. Tần số dao động của vật m2 khi đó l|
A. 2,4 Hz B. 2 Hz C. 1 Hz D. 0,5 Hz
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đặt nằm
ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc ban đầu để vật dao động điều hòa, chọn gốc thời gian là lúc
truyền vận tốc cho vật. Tại thời điểm t = 0,15 s giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật tiếp tục dao động với
biên độ
A. 0,5A B. 2A C. 3A D. 4A
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc đi qua vị trí
động năng bằng thế năng v| đang giãn thì người ta tiến hành cố định điểm chính giữa của lò xo, sau khi cố định
hệ con lắc mới dao động với biên độ A . Giá trị của A là
6 3 3
A. A B. 0,5A C. A D. A
4 8 2
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc đi qua vị trí
động năng bằng thế năng v| đang giãn thì người ta tiến hành cố định điểm chính giữa của lò xo, sau khi cố định
hệ con lắc mới dao động với biên độ A . Giá trị của A là
6 3 3
A. A B. 0,5A C. A D. A
4 8 2
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ cực đại là 40 cm/s. Khi vật đi qua vị
trí biên người ta tiến hành giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Kể từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa
với tốc độ cực đại là
A. 20 2 cm/s B. 20 cm/s C. 40 2 cm/s D. 10 2 cm/s
Câu 15: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ bằng 5 cm và tần số 5
Hz. Khi vật đi qua vị trí có li độ 4 cm thì ta tiến hành giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Sau thời điểm đó,
biên độ dao động của vật là
A. 2,92 cm B. 3,83 cm C. 2,45 cm D. 2 cm
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với quỹ đạo có chiều dài 16 cm. Khi vật m đang
chuyển động theo chiều l|m lò xo giãn đến vị trí động năng bằng thế năng người ta chốt cố định điểm chính giữa
của lò xo. Sau đó vật m sẽ dao động với biên độ
A. 8 3cm B. 2 6cm C. 4 cm D. 4 3 cm

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B B C D C A C B B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A A A A A B
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
1
Ta có T
k

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 123
1 1 1 T1T2 0,3.0,4
Kết hợp với k ss  k1  k 2  2
 2  2  Tss    0,24s
Tss T1 T2 T12  T22 0,32  0,42
 Đáp án B
Câu 2:
1
Ta có T
k
1 1 1 T1T2 0,6.0,8
Kết hợp với k ss  k1  k 2  2
 2  2  Tss    0,48s
Tss T1 T2 T1  T2
2 2
0,62  0,82
 Đáp án A
Câu 3:
1 1 1 k
Độ cứng của lò xo mới tương ứng    k nt 
k nt k k 2
Theo giả thuyết của bài toán
1 1 1k 2 1
E 2  E1  k nt A 22  kA  A 2  kA  A 2  2A
2 2 22 2
 Đáp án B
Câu 4:
 k1k 2
k nt 
Độ cứng của lò xo ứng với các cách ghép  k1  k 2
k  k  k
 ss 1 2

+ Từ giả thuyết bài toán, ta có hệ phương trình


 M  2 2
Tss  2   2
 k ss 3 k1  k 2 k  k 2  18
   1
T  2  M  2  k1  k 2  k1k 2  72
 nt  2   2 
 k nt  k1k 2

k  6N.m
1
Vậy k1 và k2 là nghiệm của phương trình k 2  18k  72  0   1 1
k 2  12N.m

 Đáp án C
Câu 5:
Độ cứng của lò xo khi cắt th|nh hai đoạn bằng nhau rồi ghép song song
k ss  2k  2k  4k N/m
kss  4k
+ Kết hợp với T k  Tss  2T  2s
 Đáp án D
Câu 6:
m
Ta có T
k
1 1 1
Độ cứng của lò xo khi ghép nối tiếp   , vậy nếu giữ nguyên khối lượng thì chu kì dao động mới của
k nt k1 k 2
con lắc là Tnt  T12  T22  0,32  0, 42  0,5s
+ Ta có tỉ số:
2
 T 
2 2 2
m  0,35   0,35   0,35 
      m  m    0,8    0,392kg
 Tnt  m  0,5   0,5   0,5 
Vậy ta phải giảm khối lượng của vật 408 g
 Đáp án C

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 124
Câu 7:
T
1 T
Ta có T  4
 k   16k  ta phải cắt lò xo thành 16 phần
k
 Đáp án A
Câu 8:
2
 T  k  3 
2
Ta có        4
 T  k  1,5 
Chiều dài của lò xo tỉ lệ nghịch với độ cứng nên
l l0  30 1
   l0  40cm
l0 l0 4
 Đáp án C
Câu 9:
 k1k 2
k nt 
Độ cứng của lò xo ứng với các cách ghép  k1  k 2
k  k  k
 ss 1 2

+ Từ giả thuyết bài toán, ta có hệ phương trình


 m 3 0, 425
Tss  2   2  2873
k  k2 
 k ss 13 k 1  k2  1 9
  
T  2  m  0, 425  k1  k 2  k k  115600
0,65  2
 nt  
1 2
k nt 9
  k1k 2
 425
k1  N.m 1 T1  0,6s
Vậy k1 và k2 là nghiệm của phương trình 9k  2873k  115600  0  
2
9 
k  272N.m 1 T2  0, 25s
 2
 Đáp án B
Câu 10:
Ta có tỉ số
2 2
T1 m1k 2 k m T   0, 4  16
  1  1  2   4   9
T1 m 2 k1 k 2 m 2  T1   0,6 
16
k 2k 2
k1k 2 9 16
Độ cứng của lò xo ghi ghép nối tiếp k nt    k2
k1  k 2 16
k 2  k 2 25
9
16
k nt  k2
f k 
25
 f nt  0,8f 2  2Hz
 Đáp án B
Câu 11:
m 100.103
Chu kì dao động của con lắc T  2  2  0, 2s
k 100
3T
+ Sau khoảng thời gian t   0,15s vật đang ở vị trí biên, ở vị trí này thế năng của lò xo chính bằng cơ năng
4
1
E kA 2 , động năng của con lắc bằng 0
2
+ Giữ điểm chính giữa của lò xo lại, hệ dao động mới với lò xo có độ cứng k  2k  thế năng của con lắc cũng
E 1 11 A
chính l| cơ năng giảm một nửa E   2kA2  kA 2  A 
2 2 22 2
 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 125
Câu 12:
E
Tại vị trí động năng bằng thế năng E d  E t 
2
+ Khi cố định điểm chính giữa của lò xo thì hệ dao động mới có độ cứng của lò xo là 2k và
 Et E
Et  2  4 3 1 31 2 3A 6
  E  E  2kA2  kA  A   A
 E  E 4 2 4 2 2 2 4
 d 2
 Đáp án A
Câu 13:
Tại vị trí cân bằng E d  E
1 3
+ Người ta giữ lò xo tại vị trí c{c đầu cố định chiều dài  hệ dao động mới với lò xo có độ cứng k   k
3 2
Trong cả hai trường hợp động năng của vật đều bằng nhau v| đúng bằng cơ năng do vậy
1 1 k 2
E  E  k A2  kA 2  A  A A
2 2 k 3
 Đáp án A
Câu 14:
Tại vị trí biên thế năng đ|n hồi chính l| cơ năng của con lắc E t  E
+ Người ta giữ vị trí chính giữa của lò xo thì hệ dao động mới có độ cứng của lò xo là k  2k
Thế năng của con lắc bằng cơ năng v| bằng một nửa giá trị đầu
1 1 A
Et  E  0,5E t  0,5E  2kA2  0,5 kA 2  A 
2 2 2
A 2
Tốc độ cực đại của con lắc vmax  A  2  v max  20 2 cm/s
2 2
 Đáp án A
Câu 15:
Khi vật đi qua vị trí li độ 4 cm, ta giữ điểm chính giữa, khi đó cơ hệ mới có lò xo giãn 2 cm
Tốc độ của vật khi vừa mới giữ điểm chính giữa
v0   A 2  x 2  2.5 52  42  30 cm/s
+ Biên độ dao động mới của con lắc
2 2
v   30 
A  x 02   0   22     2,92cm
    2.5 2 
 Đáp án A
Câu 16:
L 16
Biên độ dao động của vật A    8 cm
2 2
+ Tại vị trí động năng bằng thế năng người ta chốt điểm giữa của lò xo, cơ hệ mới với lò xo có độ cứng 2k, ta có
 Et E
Et  2  4 3 1 31 2 3A 6
  E  E  2kA2  kA  A   A  2 6cm
E  E 4 2 42 2 2 4
 d 2
 Đáp án B

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 126
KÍCH THÍCH DAO ĐỘNG CỦA VẬT
BẰNG NGOẠI LỰC, VA CHẠM

I. KÍCH THÍCH DAO ĐỘNG CỦA VẬT BẰNG NGOẠI LỰC


Bài toán: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Tại thời điểm t0 khi vật đi
qua vị trí có li độ x0 và tốc độ v0, tác dụng lên vật một lực F không đổi trong khoảng thời gian Δt. X{c định biên
độ dao động của vật ngay sau khi ngừng tác dụng lực F

Phân tích:
+ Dưới tác dụng của ngoại lực F vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này cách vị trí cân
bằng cũ một đoạn Δl0.
+ Khi ngừng tác dụng lực F , vật lại dao động quanh vị trí cân bằng cũ
Như vậy điểm quan trọng của b|i to{n trên l| x{c định vị trí cân bằng của từng giai đoạn dao động tương ứng
qua đó x{c định c{c đại lượng li độ, vận tốc ứng với mỗi vị trí cân bằng từ đó tìm được biên độ của dao động.

Hƣớng dẫn:
F
+ Bƣớc 1: X{c định độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới l0 
k
2
v 
+ Bƣớc 2: Biên độ dao động của vật trong khoảng thời gian lực F tác dụng A1  x12   0  với x1 là khoảng

cách từ vật đến vị trí cân bằng mới O
+ Bƣớc 3: X{c định li độ và tốc độ của vật sau khoảng thời gian Δt
2
v 
+ Bƣớc 4: Biên độ dao động của vật A 2  x 22   02  với x2 là khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng cũ O
  

II. KÍCH THÍCH DAO ĐỘNG BẰNG VA CHẠM MỀM


Bài toán: Một con lắc lò xo gồm lò xo với vật nặng có khối lượng M đang dao động điều hòa với biên độ A và tần
số góc ω. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 và vận tốc v1 thì một vật có khối lượng m bay theo phương trục của lò xo
với vận tốc v0 đến va chạm mềm với M. Biên độ dao động của hệ sau va chạm

Hƣớng dẫn:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 127
Con lắc lò xo nằm ngang Con lắc lò xo treo thẳng đứng
Ta nhận thấy rằng quá trình va
chạm l| thay đổi vị trí cân bằng
của hệ (O là vị trí cân bằng cũ
O là vị trí cân bằng mới) và tần
số góc của dao động.
Ta nhận thấy rằng quá trình va chạm này không + Tần số góc của hệ sau va chạm
l|m thay đổi vị trí cân bằng của hệ mà chỉ làm thay k
 
đổi tần số góc của dao động Mm
k + Vận tốc của hệ vật sau va
+ Tần số góc của hệ sau va chạm  
Mm Mv1  mv0
cham V0 
Mv1  mv0 Mm
+ Vận tốc của hệ vật sau va cham V0  + Biên độ dao động mới của hệ
Mm
2
V 
2 V 
+ Biên độ dao động mới của hệ A  x12  0  A  x12   0  với x1 là
     
khoảng cách từ vị trí va chạm
đến O

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa) Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng
có độ cứng k  100 N/m được gắn chặt ở tường tại Q, vật M  200 g được gắn
với lò xo bằng một mối hàn, vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật m  50 g bay
tới dưới vận tốc v0  2 m/s va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai vật
dính liền với v| dao động
Bỏ qua ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn giữa M và lò xo bị
lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn
có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa l| 1 N. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra
   
A. t min  s B. t min  s C. t min  s D. t min  s
10 30 5 20
Câu 2: (Chuyên Thái Bình) Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g
được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có
lực căng T = 1,6 N. Gõ v|o vật m l|m đứt d}y đồng thời truyền cho vật vận tốc ban
đầu v0  20 2 cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 cm. Độ cứng
của lò xo gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 125 N/m B. 95 N/m C. 70 N/m D. 160 N/m
Câu 3: (THPT Ngô Sỹ Liên) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q  5.106 C
v| lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một
điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo v| có cường độ E  104 V/m trong khoảng thời
gian t  0,05 s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma s{t. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện
trường
A. 0,5 J B. 0,0375 J C. 0,025 J D. 0,0125 J
Câu 4: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh) Trong thang máy có treo một con lắc lò xo với độ cứng 25 N/m, vật nặng
có khối lượng 400 g. Khi thang m{y đang đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài của con lắc thay

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 128
đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang m{y đi xuống nhanh dần đều với
g
gia tốc a  . Lấy g  2 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
10
A. 17 cm B. 19,2 cm C. 8,5 cm D. 9,6 cm
Câu 5: (THPT Thanh Hóa) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ
A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng đứng
và dính chặt v|o m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ
5 14 7 5
A. A B. A C. A D. A
4 4 2 2 2
Câu 6: (Sở Nam Định – 2017) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ mang điện tích q. Chu kì dao động của con lắc l| 2 s. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo bị
giãn rồi thả nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng đường S vật có tốc độ là 6 2 cm/s. Ngay khi vật
trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có
phương song song với trục lò xo, có chiều hướng từ đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E V/m
và cứ sau 2 s thì cường độ điện trường lại tăng thêm E V/m. Biết sau 4 s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên
ngừng dao động một lúc rồi mới lại dao động tiếp v| trong 4 s đó vật đi được quãng đường 3S. Bỏ qua mọi ma
s{t, điểm nối vật, lò xo và mặt phẳng ngang c{ch điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 12,2 cm B. 10,5 cm C. 9,4 cm D. 6,1 cm
1
Câu 7: (Chuyên KHTN – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m  2 kg, được nối với lò xo có độ

cứng k  100 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén
2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng
chiều với vận tốc v| có độ lớn F  2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1. Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong
1
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong qu{ trình dao động, lò xo
30
A
luôn nằm trong giới hạn đ|n hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng
A2
7 2 2 3
A. B. C. D.
2 7 3 2
Câu 8: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một vật nhỏ có khối lượng M  0,9 kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có
độ cứng 25 N/m đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m  0,1 kg chuyển động theo phương
thẳng đứng với tốc độ 0, 2 2 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g  10 m/s2. Biên độ
dao động là:
A. 4 2 cm B. 4,5 cm C. 4 3 cm D. 4 cm
Câu 9: (Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng
k  40 N/m, qủa cầu nhỏ có khối lượng m  160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g  10   2 m/s2. Quả cầu tích điện
q  8.105 C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo
chiều giãn của lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên
th|nh 2E, 3E, 4E< với E  2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần nhất
với giá trị n|o sau đ}y?
A. 125 cm B. 165 cm C. 195 cm D. 245 cm
Câu 10: (Sƣ Phạm HN – 2017) Một lò xo lý tưởng có độ cứng k  100 N/m. Một đầu gắn v|o điểm I cố định, một
đầu đỡ vật nặng M  200 g, lấy g  10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát và sức cản, Kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 3 cm quanh vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng. Khi vật M lên tới điểm cao nhất thì người ta đặt
thêm vật m  100 g lên vật M. Dao động của hệ sau đó có biên độ là
A. 4 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3 cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 129
Câu 11: (Chuyên Lê Khiết – 2017) Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm : lò xo nhẹ có độ cứng
k  60 N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng m  150g v| mang điện tích q  6.105 C. Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về
điện. Lấy g  10 m/s2. Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền
3
cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn v0  m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều
2
hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện
trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới v| có độ lớn E  2.104 V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ
dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ?
A. 19 cm . B. 20 cm . C. 21cm . D. 18 cm .
Câu 12: (Phủ Lý – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g v| lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng, mang điện tích q  40C . Tại t =
0, có điện trường đều E  5.10 4 V/m theo phương ngang l|m cho con lắc dao động điều hòa, đến thời điểm

t  s thì ngừng tác dụng điện trường E. Dao động của con lắc sau khi không còn chịu tác dụng của điện trường
3
có biên độ gần nhất giá trị n|o sau đ}y?
A. 9 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 11 cm
Câu 13: (Chuyên Lam Sơn – 2017) Một vật có khối lượng m  150 g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng
k  100 N/m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ khối lượng m0  100 g bay theo phương thẳng
đứng lên trên với tốc độ v0  50 cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy g  10 m/s2. Biên độ của hệ sau va
chạm
A. 3cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2cm
Câu 14: (Chuyên Vinh – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g v| lò xo có độ
cứng k =100 N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào

vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian t  s thì
40
ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s. C. 1, 4 m/s. D. 1 m/s.

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B C C D B A B D A A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A C D D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
k
+ Tần số góc của dao động    20 rad/s
Mm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 130
mv0
+ Định luật bảo toàn động lượng cho bài toán va chạm mềm mv0   M  m  V0  V0   40 cm/s
Mm
V0
Hệ hai vật này sẽ dao động với biên độ A   2 cm

Lực đ|n hồi cực đại tác dụng lên con lắc trong qu{ trình nó dao động Fdh max  kA  2N
Phương ph{p đường tròn
+ Tại thời điểm t, vật đang ở biên }m (khi đó lực nén tại Q sẽ cực đại)
+ Thời điểm vật M bị bật ra khi vật đang có li độ dương v| Fdh  1N
Từ hình vẽ ta tính được góc quét
  2  
   rad  t   s
2 6 3  30
 Đáp án B

Câu 2 :
T 1,6
Dưới tác dụng của lực căng d}y lò xo bị nén một đoạn l0   m
k k
Sau khi sợi dây bị đứt vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng. Biên độ
dao động của con lắc được x{c định bởi
2 2
T  v k 5k
A       với 2  
 k    m 2

 
2
2 2
 1,6  2 20 2.10
Thay vào biểu thức trên ta được 2 2.102      k  80 N/m
 k  5k
 Đáp án C
Câu 3 :

k
Tần số góc của dao động    10 rad/s
m
2 T
Chu kì của dao dao động này là T   0, 2 s  t 
 4
+ Tại vị trí m| người ta bật điện trường, sau kích thích con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí
qE
này lực đ|n hồi cân bằng với lực điện, khi đó lò xo đã giãn một đoạn l0   5.103 m  A  5.103 m
k
T
Từ vị trí cân bằng này sau khoảng thời gian t  con lắc đến vị trí cân bằng  v  A
4
+ Tại lại tiếp tục ngắt điện trường, con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2
v
A  A 2     5 2 cm
 

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 131
1
Năng lượng dao động lúc này E  kA2  0,025J
2
 Đáp án C
Câu 4 :

mg
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0   16cm
k
lmax  lmin
Biên độ dao đông của con lắc khi thang m{y đứng yên A   8 cm
2
+ Tại vị trí thấp nhất ta cho thang máy chuyển động xuống dưới nhanh dần đều, ta có thể xem con lắc chuyển
động trong trường trọng lực biểu kiến với Pbk  m  g  a 
Khi đó con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này lực đ|n hồi cân bằng với trọng lực biểu
mg  a 
kiến Pbk  kl  l   14,4cm
k
2

 A  l0  l 2     A  l0  l  9,6cm


v
Biên độ dao động mới của con lắc A 
 
 Đáp án D
Câu 5 :
3
Cơ năng của con lắc E  E d  E t , kết hợp với giả thuyết E t  Ed  x   A
2
A
Tại vị trí này vật có tốc độ v 
2
k 
Sau va chạm con lắc mới tiếp tục dao động điều hòa với tần số góc   
mm 2
Quá trình va chạm động lượng theo phương nằm ngang của hệ được bào toàn
v A
mv   m  m  V0  V0  
2 4
2
 3   V0  14
Biên dộ dao động mới của con lắc A   A      A
 2    4
 Đáp án B
Câu 6 :

l0 l| độ biến dạng của lò xo ứng với cường độ điện trường có độ lớn E

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 132
Cứ lần điện trường tăng lên một lượng E thì vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển về phía phải một đoạn ∆l0 và
biên độ sẽ giảm đi một lượng cũng đúng bằng l0 .Trong 4 s khi đó vị trí cân bằng của con lắc bây giờ trùng với
vị trí ban đầu do đó con lắc sẽ dừng lại không dao động nữa
A0  3l0
 4
Ta có   S  A0
  0
 4 A  2 l 0  4  0 0
A  l  3S 3
Kết hợp với
2 2
 x   v 
     1  A 0  9cm  S  12cm
 A 0   A 0 
 Đáp án A
Câu 7 :
1
 2   0, 2s
m 2
Chu kì dao động của con lắc T  2
k 100
+ Dưới tác dụng của ngoại lực con lắc dao
động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này
lò xo giãn
F 2
l0    2cm
k 100

 l0 2  l2  
2
A1   22  2 3  4 cm
+ Con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới
1 T
trong khoảng thời gian t  s  đến vị trí
30 6
A
có li độ x1  1  2cm và tốc độ
2
3v1max 3A1 310.4
v1     20 3 cm/s
2 2 2
thì ngừng lực tác dụng F
+ Con lắc lại dao động quanh vị trí cân bằng mới (vị trí xuất hiện lực F), với biên độ
2
v2  20 3 
A2   l0  x1  2
 12   2  2 2
    2 7cm
  10 
A1 4 2
Vậy  
A2 2 7 7
 Đáp án B
Câu 8 :
Mg 0,9.10
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật M ở vị trí cân bằng l    0,36 m
k 25
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của con lắc sau va chạm

l0 
 M  m  g   0,9  0,1.10  0,4 m
k 25
+ Vận tốc của con lắc tại vị trí va chạm
mv0 0,1.0, 2 2 2
v   m/s
mM 0,1  0,9 50
+ Tần số góc của dao động sau va chạm
k 25
   5 rad/s
Mm 0,9  0,1

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 133
Biên độ dao động mới của vật
2
 2
 
v
2  
A   l0  l       0, 4  0,36    50 
2 2

   5 
 
 
 A  4cm
 Đáp án D
Câu 9 :

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng O1


qE 8.105.2.104
l0    4 cm
k 40
160.103
 0, 4s  khoảng thời gian 1 s ứng với 2,5 chu kì
m
Chu kì dao động của con lắc T  2  2
k 40
+ Khi điện trường là E, vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O1. Sau khoảng thời gian 1s  2,5T (ứng với
quãng đường đi được l| 10∆l0) vật đi đến vị trí O2. Lưu ý đ}y l| vị trí biên nên vận tốc của vật lúc này bằng 0.
+ Khi điện trường là 2E, vị trí cân bằng mới của vật là O2, do đó ở giây này con lắc đứng yên.
+ Lập luận tương tự ta sẽ thấy trong quá trìn trên con lắc chuyển động ứng với các giây thứ 1, 3 và 5 sẽ đứng yên
tại giây thứ 2 và thứ 4.
Tổng quãng đường đi được S  30l0  30.4  120cm
 Đáp án A
Câu 10 :
+ Độ biến dạng của lò xo với con lắc M tại vị trí
cân bằng của nó
Mg 200.103.10
l0    2cm
k 100
+ Độ biến dạng của lò xo với con lắc M  m tại
vị trí cân bằng của nó

l 
 M  m  g   200  100.103.10  3cm
k 100
Biên độ dao động mới của con lắc sẽ là
A  A   l  l0   3   3  2   4cm
 Đáp án A

Câu 11 :
Tần số góc của dao động
k 60
   20 rad/s
m 150.103
mg 150.103.10
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    2,5cm
k 60
+ Biên độ dao động ban đầu của vật

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 134
2
v 
2
 50 3 
A  l   0   2,52  
2
  5 cm

0
 20 
 A
 x  2  2,5cm
+ Vị trí động năng bằng ba lần thế năng ứng với 
 v  3 A  50 3cm.s1
 2
+ Dưới tác dung của điện trường vị trí cân bằng của con lắc sẽ dịch xuống dới một đoạn
qE 6.105.2.104
l    2cm
k 60
Biên độ dao động mới
2
A  v
2 2
 50 3 
A    l0       2,5  2      19cm
2

2     20 
 Đáp án A
Câu 12:
k 40
Tần số góc của dao động     20 rad/s
m 100.103
qE 40.106.5.104
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    5cm
k 40
Dưới tác dụng của điện trường con lắc sẽ dao động với biên độ A  l0

Sau khoảng thời gian t  s    1200 vật đi đến vị trí
3
 A
 x  2  x  2,5cm
  1
 v  3 A  v  25 3cm.s
 2
Sau khi ngắt điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2
v  25 3 
A   x  l0  2
    2,5  5  2
    7,81cm
   20 

 Đáp án C

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 135
Câu 13:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 150.103.10
l0    1,5cm
k 100
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới sau va chạm

l0 
 m  m0  g 150  100  .10 3.10
  2,5cm
k 100
Tần số góc của dao động sau va chạm
k
  20 rad/s
m  m0
Vận tốc của hai vật sau va chạm
m0 v0 100.50
v   20 cm/s
m  m0 150  100
+ Biên độ dao động mới của vật
2

 l  l0 2  
v
A    2 cm
 
x0

 Đáp án D
Câu 14 :
+ Tần số góc và chu kì của dao động
 k
   20rad.s 1
m

T  2    s
  10
+ Dưới tác dụng của lực F vật sẽ dao động quanh vị trí cân
bằng mới, tại vị trí n|y lò xo đã giãn một đoạn
F
l0   3cm  A  1  3  4cm
k

 T
+ Ta lưu ý rằng lực F chỉ tồn tại trong khoảng thời gian t    vật đến vị trí cân bằng thì lực F ngừng tác
40 4
dụng, tốc độ của vật khi đó l| v0  A  80 cm/s
+ Khi không còn lực F tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng cũ, vậy tại vị trí lực F ngừng tác dụng thì li
 x  l0
2
v 
độ của vật so với vị trí cân bằng cũ l|  0  A  l02   0   5cm
v  v0 
Tốc độ cực đại của vật v max  A  100 cm/s
 Đáp án D

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 136
CON LẮC ĐƠN
TRONG TRƢỜNG TRỌNG LỰC BIỂU KIỆN
I. CHU KÌ CỦA CON LẮC ĐƠN TRONG TRƢỜNG TRỌNG LỰC BIỂU KIẾN
Bài toán: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa dưới tác dụng của trường trọng lực
P v| trường lực ngoài F , x{c định chu kì dao động của con lắc

Hƣớng dẫn:
Trong trƣờng trọng lực Trong trƣờng trọng lực biểu kiến

+ Phương trình động lực học cho vật T  P  ma + Phương trình động lực học cho vật T  P  F  ma
Pbk

Ta đặt Pbk  P  F gọi là trọng lực biểu kiến


+ Tại vị trí cân bằng T   P cũng chính l| vị trí dây + Tại vị trí cân bằng T  Pbk , tại vị trí này dây treo
treo trùng với phương thẳng đứng lệch một góc α so với phương thẳng đứng với
F
tan  
P
l l
+ Chu kì dao động của vật T  2 + Chu kì dao động của vật T  2 với
g g bk

Pbk
g bk  ga
m

Lƣu ý:
Ngoại lực F có thể là:
+ Lực tĩnh điện F  qE
+ Lực quán tính cho bài toán con lắc treo trong thang máy F  ma

II. SỰ THAY ĐỔI CỦA GIA TỐC BIỂU KIẾN VÀ NĂNG LƢỢNG THEO VỊ TRÍ TÁC DỤNG LỰC
Bài toán: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l, vật nặng khối lượng m được treo trên trần của một thang
m{y. Khi thang m{y đứng yên con lắc dao động với biên độ góc α0, khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì
thang m{y đi lên nhanh dần đều với gia tốc a. X{c định sự thay đổi biên độ góc v| năng lượng của con lắc sau đó
+ Sự thay đổi biên độ góc của con lắc
Giả sử sau khi thang m{y đi lên con lắc dao động với biên độ góc 0

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 137
Định luật bảo to|n cơ năng cho con lắc (với 0 l| biên độ góc lúc sau của dao động)
1
mv 2  mg bk l 1  cos    mg bk l 1  cos 0 
2
Với v2  2gl  cos   cos 0 
2  2 2  2 
Trong khai triển gần đúng: cos   1  ta thu được g  0    g bk  g bk 0
2  2 2  2 2
Rút gọn biểu thức:
g 2  g bk  g  2
02  0   
g bk  g bk 
Từ phương trình trên ta thấy rằng
 Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí biên    0 thì biên độ góc của con lắc không đổi
 Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí cân bằng   0 thì biên độ góc của con lắc tỉ lệ với căn bậc
g 2
hai gia tốc trọng trường trong c{c trường hợp 02  0
g bk
+ Sự thay đổi năng lượng dao động của con lắc
1
Năng lượng dao động của con lắc đơn sau khi kích thích được x{c định bằng biểu thức E  mg bk l02
2
Từ phương trình trên ta thấy rằng
 Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí biên    0 thì biên độ góc của con lắc không đổi, tuy
nhiên gia tốc biểu kiến g bk  g  năng lượng dao động của con lắc tăng
 Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí cân bằng   0 thì biên độ góc của con lắc tỉ lệ với căn bậc
g 2
hai gia tốc trọng trường trong c{c trường hợp 02   0 , tuy nhiên tích số g bk 02  g02 do đó năng
g bk
lượng của vật l| không đổi

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: Một thang máy chuyển động với gia tốc a nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong
thang máy có một con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi thang m{y đứng yên bằng 1,1
lần chu kì của con lắc khi thang máy chuyển động. Vecto gia tốc của thang máy là:
A. Hướng thẳng đứng lên trên v| có độ lớn 0,21 g
B. Hướng thẳng đứng lên trên v| có độ lớn 0,17 g
C. Hướng thẳng đứng xuống dưới v| có độ lớn 0,21 g
D. Hướng thẳng đứng xuống dưới v| có độ lớn 0,17 g
Câu 2: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 10 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, chu kì dao động
của con lắc l| T. Người ta tích điện cho quả cầu một điện tích 20 μC v| đặt con lắc trong điện trường đều, vecto
cường độ điện trường hướng theo phương ngang v| có độ lớn 5000 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của
con lắc khi đó l|
T
A. B. 2T C. 2T D. 0,84T
2
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều m| vecto cường độ điện trường hướng thẳng
đứng xuống dưới v| có độ lớn E  1,5.104 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng của vật m = 0,01 g. Ban đầu vật nhỏ
của con lắc chưa nhiễm điện. Khi quả cầu mang điện tích q  4.109 C thì chu kì dao động của con lắc sẽ:
A. giảm 2,4 lần B. tăng 2,4 lần C. giảm 1,6 lần D. tăng 1,6 lần

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 138
Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang m{y. Khi thang m{y đứng yên, con lắc dao động với tần số
0,25 Hz. Khi thang m{y đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường
tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kì bằng
A. 3 s B. 2 3 s C. 3 2 s D. 3 3 s
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới và khi
con lắc không mang điện thì chu kì dao động là T, khi con lắc mang điện q1 thì chu kì dao động là T1  2T , khi
T q
con lắc mang điện q2 thì chu kì dao động là T2  . Tỉ số 1 là
2 q2
3 1 1 3
A. B.  C.  D. 
4 4 2 4
Câu 6: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao
động cùa con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T l| chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động
a
có gia tốc a. Với góc α được tính theo công thức tan   , hệ thức liên hệ giữa T và T là:
g
T T
A. T  B. T  T cos C. T  Tcos D. T 
cos cos
Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang m{y đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
g  9,8 m/s2 với năng lượng dao động là 150 mJ, gốc thế năng l| tại vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc
của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5 m/s2. Con lắc tiếp tục
dao động trong thang máy với năng lượng dao động
A.150 mJ B. 129,5 mJ C. 111,7 mJ D. 188,3 mJ
Câu 8: Một hòn bi nhỏ có khối lượng m treo dưới một sợi d}y v| dao động. Nếu hòn bi được tích điện q  0 và
treo trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động
của nó
1 qE 1 qE
A. tăng  lần B. giảm  lần
2 mg 2 mg
qE qE
C. tăng 1  lần D. giảm 1  lần
mg mg
Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l  25 cm, vật có khối lượng m = 10 g v| mang điện tích q  104 C .
Treo con lắc giữa hai bản kim loại phẳng, thẳng đứng, song song c{ch nhau 22 cm. Đặt giữa hai bản một hiệu
điện thế không đổi U = 88 V. Lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động
điều hòa của con lắc là
A. T  0,389s B. T  0,659s C. T  0,983s D. T  0,957s
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng m = 1 g mang điện tích q  5,66.107 C được
treo bằng sợi dây mảnh dài l  1,40 m trong chân không v| trong điện trường đều có phương nằm ngang, có
cường độ E  102 V/m. Lấy g  9,79 m/s2. Ở vị trí cân bằng dây treo tạo với phương thẳng đứng một góc α. Góc α
v| chu kì dao động của con lắc đơn l|
A.   0,330 , T  2,21s B.   300 , T  2,21s
C.   200 , T  2,37s D.   300 , T  2,37s
Câu 11: Quả lắc của đồng hồ coi như con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
của con lắc l| 2 s. Đặt con lắc v|o thang m{y đi lên nhanh dần đều từ mặt đất. Biết con lắc đạt độ cao 200 m sao
20 s. Khi đó chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,80 s B. 1,91 s C. 2,10 s D. 2,20 s
Câu 12: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật được coi là các chất điểm, chúng được đặt
ở cùng một nơi v| trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, gọi T0 l| chu kì chưa tích

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 139
điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kì trong điện trường tương ứng là T1 và T2,
q
biết T1  0,8T0 và T2  1, 2T0 . Tỉ số 1 là
q2
81 44 81 44
A. B. C.  D. 
44 81 44 81
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài
không khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kì của con lắc là T. Biết T khác T0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí.
Gọi tỉ số giữa khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng l| ε. Mối liên hệ giữa T
với T0 là
T0 T0 T T
A. T  B. T  C. T0  D. T0 
1  1  1  1 
Câu 14: Một con lắc đơn có khối lượng m  50 g đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 5000
V/m hướng thẳng đứng lên trên. Khi chưa tích điện cho vật chu kì dao động của con lắc là T = 2 s. Sau khi tích

điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là T  s . Lấy g = π2 m/s2. Điện tích của vật bằng
2
5 5
A. 4.10 C B. 4.10 C C. 6.105 C D. 6.105 C
Câu 15: Một con lắc đơn gồm một sợi d}y mãnh, c{ch điện có chiều dài l = 1 m, quả nặng có khối lượng 20 g được
tích điện q  1 μC, đặt con lắc đơn trong điện trường đều có c{c đường sức điện thẳng đứng hướng lên và
cường độ E  105 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì đao động nhỏ của con lắc đơn l|
A. 6,28 s B. 2,81 s C. 1,99 s D. 1,62 s
Câu 16: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m, tích điện q < 0, dây treo nhẹ, c{ch điện, chiều dài l.
Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con
lắc được x{c định bằng biểu thức
l l
A. T  2 B. T  2 2
g
qE  qE 
g  
2
m m
l l
C. T  2 D. T  2 2
g
qE  qE 
g2   
m m
Câu 17: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 1,9 s. Tích điện âm cho vật và cho con lắc dao động trong
một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy có chu kì T  2T . Nếu đảo chiều điện
trường và giữ nguyên độ lớn của cường độ điện trường thì chu kì dao động mới của con lắc là
A. 1,6 s B. 2,2 s C. 1,436 s D. 1,214 s
Câu 18: Một con lắc đơn có m = 100 g, l = 1m, treo trên trần của một toa xe có thể chuyển động trên mặt phẳng
nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động với biên độ nhỏ  0  40 . Khi vật đi đến vị trí có li độ góc
  40 thì xe bắt đầu chuyển động với gia tốc a  1 m/s2 theo chiều dương quy ước. Con lắc đơn vẫn dao động
điều hòa. Lấy g  10 m/s2. Biên độ dao động v| năng lượng dao động mới của con lắc (khi xe chuyển động) là:
A. 1,70; 14,490 mJ B. 9,70; 14,490 mJ C. 9,70; 2,440 mJ D. 1,70; 2,440 mJ
Câu 19: Hai con lắc đơn có chiều d|i d}y treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm
ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai
được tích điện, khi nằm cân bằng dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc 600. Chu kì dao
động nhỏ của con lắc thứ hai là
T
A. T B. 0,5T C. 2T D.
2
Câu 20: Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100 g v| mang điện tích q  105 C đang dao động
điều hòa với biên độ góc  0  60 . Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 140
phương thẳng đứng, hướng lên, với cường độ điện trường E = 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc của vật sau
đó l|:
0 0
A. 30 B. 3 3 C. 60 D. 6 2
Câu 21: Hai con lắc đơn có chiều d|i d}y treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một điện
trường đều có phương nằm ngang, cùng dao động điều hòa với cùng một biên độ góc. Hòn bi của con lắc thứ
nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của nó tạo với
phương thẳng đứng một góc bằng 600. Gọi cơ năng to|n phần của con lắc thứ nhất là W1, cơ năng to|n phần của
con lắc thứ hai là W2 thì
W W
A. W1  2 B. W1  2W2 C. W1  2 D. W1  W2
2 2

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A D C B B B D D D A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A C A D D A C B D C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
g bk ga
Ta có T  1,1T   1,12   1,12  a  0, 21g
g g
 Lực quán tính chùng chiều với g  gia tốc thang m{y hướng thẳng đứng lên trên
 Đáp án A
Câu 2:
Ta có tỉ số
T g g
   0,84
T g bk  qE 
2

g 
2

m
 Đáp án D
Câu 3:
Ta có tỉ số
T g g 1
  
T g bk qE 1,6
g
m
Vậy chu kì của vật giảm 1,6 lần
 Đáp án C
Câu 4:
Thang m{y đi xuống chậm dần đều  a có phương thẳng đứng hướng lên trên  Fqt hướng thẳng đứng xuống
dưới
g g
Ta có T  T T  2 3s
g bk ga

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 141
 Đáp án B
Câu 5:
 l
T  2 
 g
Chu kì dao động của con lắc khi không có điện trường v| khi có điện trường là  l
T  2 
 g
qE
 m

T1 g qE
Đối với con lắc q1:   2  1  0,75g
T q E m
g 1
m
T g qE
Đối với con lắc q2: 1   0,5  2  3g
T qE m
g 2
m
q1 1
Vậy 
q2 4
 Đáp án B
Câu 6:
Từ hình vẽ ta có
g g
cos    T  T  T cos 
g bk g bk
 Đáp án B
Câu 7:
Tại vị trí biên, thang m{y đi lên thì biên độ của con lắc l| không đổi. Năng lượng dao động của hệ
1 g ga
E  mg bk l 02  bk E  E  188,3mJ
2 g g
 Đáp án D
Câu 8:
qE
Chu kì dao động giảm 1  lần
mg
 Đáp án D
Câu 9:
U
Điện trường giữa hai bản kim loại E   400 V/m
d
l
Chu kì dao động của con lắc T  2  0,957s
2
 qE 
g2   
m
 Đáp án D
Câu 10:

F qE
Ta có tan       0,330
P mg
l
Chu kì dao động của con lắc T  2  2, 21s
2
 qE 
g 
2

m

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 142
 Đáp án A
Câu 11:
2s
Gia tốc của con lắc a   1 m/s2
t2
g g
Chu kì dao động của con lắc T  T T  1,80s
g bk ga
 Đáp án A
Câu 12:
 l
T  2 
 g
Chu kì dao động của con lắc khi không có điện trường v| khi có điện trường là  l
T  2 
 g
qE
 m

T1 g qE 9
Đối với con lắc q1:   0,8  1  g
T qE m 16
g 1
m
T g qE 11
Đối với con lắc q2: 1   1, 2  2   g
T qE m 36
g 2
m
q 81
Vậy 1  
q2 44
 Đáp án A
Câu 13:
l
Chu kì dao động của con lắc đơn trong ch}n không T0  2
g0

Chu kì của con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực đẩy Acsimet
l l l l 1 T
T  2  2  2  2 
g bk F
g  asm    g0 1   1 
g 0 1  
a  
 Đáp án A

Câu 14:
Chu kì dao động của con lắc khi chưa có điện trường, v| khi có điện trường
 l
T  2  qE
 g 2 g
T m
   
T   2 
l  T   g
 g
qE
 m
Giải phương trình trên ta thu được q  6.105 C
 Đáp án D
Câu 15:
Chu kì con lắc đơn trong điện trường

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 143
l
T  2  1, 62s
qE
g
m
 Đáp án D
Câu 16:
qE qE
Trong trường hợp này lực điện hướng lên  g bk  g  hoặc g bk  g 
m m
l
Vậy T  2
qE
g
m
 Đáp án A
Câu 17:
Mối liên hệ giữa chu kì dao động của con lắc trong điện trường theo phương thẳng đưng khi lần lượt đổi chiều
và chu kì của con lắc khi không có điện trường
1 1 2
2
 2  2  T2  1, 436 s
T1 T2 T0
 Đáp án C
Câu 18:
Khi xe chuyển động con lắc đơn sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới,
vị trí này dây treo hợp với phương ngang một góc φ0
ma
tan 0   0,1  0  5,70
mg
Vật biên độ dao động mới của con lắc là 0  9,70
Gia tốc trọng trường biểu kiến g bk  g 2  a 2  101 m/s2
Năng lượng của dao động
1
E  mg bk l02  14, 4 mJ
2
 Đáp án B
Câu 19:
l
Chu kì của con lắc không tích điện T  2
g
l g
Chu kì của con lắc được tích điện T  2 với g bk   2g
g bk cos 600
T
Vậy T 
2
 Đáp án D
Câu 20:
Áp dụng kết quả bài toán
g g 0
Biên độ dao động mới của con lắc 0   3 3
g bk qE
g
m
 Đáp án C
Câu 21:
Tỉ số cơ năng giữa hai con lắc

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 144
W1 g g W
   W1  cos W2  2
W2 g bk g 2
cos
 Đáp án C

DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG DUY


TRÌ, DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC

I. DAO ĐỘNG TẮT DẦN DƢỚI TÁC DỤNG CỦA LỰC MA SÁT
1. Con lắc lò xo nằm ngang
a. Khảo sát chuyển động của vật
Chọn gốc tọa độ O là tại vị trí mà lò xo không bị biếndạng
+ Phương trình định luật II Niuton cho vật khi nó đang ở vị trí
có li độ x và chuyển động theo chiều dương:
N  P  Fms  Fdn  ma
m  mg 
Theo trục Ox: kx  mg  mx   x    x   0 , ta đặt
k  k 
mg
Xx  x  X
k
k mg
Phương trình trên trở thành X  X  0  X  Acos  t   hay x  Acos  t    
m k
mg
Một cách tổng qu{t hơn, phương trình li độ của vật dao động tắt dần là: x  A cos  t    
k
Trong đó:
mg
 x 2  A cos  t     ứng với trường hợp vật chuyển động theo chiều dương
k
mg
 x 2  A cos  t     ứng với trường hợp vật chuyển động theo chiều âm
k
Từ phương trình trên ta có thể đi đến kết luận rằng:
 Khi vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox thì vị trí cân bằng của vật sẽ lệch về phía tọa độ âm
mg
một đoạn
k
 Khi vật chuyển động theo chiều âm của trục Ox thì vị trí cân bằng của vật sẽ lệch về phía tọa độ dương
mg
một đoạn
k
2
+ Vật vẫn “dao động” với chu kì T 

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 145
b. Tốc độ cực đại của con lắc trong quá trình vật dao động
+ Vật dao động tắt dần thì cơ năng của vật sẽ giảm dần theo thời gian, kết quả là vật sẽ có tốc độ lớn nhất khi nó
đang di chuyển trong khoảng một phần tư chu kì thứ nhất:
1 1 1
Gọi x là vị trí của vật, áp dụng định luật bảo to|n cơ năng: kX02  mv 2  kx 2  mg  X 0  x 
2 2 2
 v2 
k
m
 
A02  x 2  2g  A 0  x 
dv 2k
Đạo hàm hai vế theo x: 2v   x  2g
dx m
dv mg
Tại vị trí tốc độ của vật đạt cực đại thì  0  x0 
dx k
Thay kết quả của x vào biểu thức của v ta thu được: vmax   X0  x 0 
Vậy trong dao động tắt dần của con lắc lò xo dưới tác dụng của lực ma sát, vật sẽ đạt tốc độ cực đại đi qua vị trí
cân bằng lần thứ nhất và tốc độ cực đại khi đó l|  X0  x 0  trong đó X0 l| li độ do c{ch kích thích ban đầu

2. Con lắc đơn


a. Khảo sát chuyển động của vật
Trong qu{ trình dao động của con lắc, vật nặng chịu tác dụng của ba lực:
+ Lực căng d}y T hướng theo phương của sợi dây về điểm treo
+ Trọng lực P luôn có phương thẳng đứng hướng xuống dưới
+ Lực cản của môi trường FC có phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều ngược
chiều chuyển động
Phương trình định luật II Niuton cho vật trong quá trình chuyển động của con lắc:
P  T  FC  ma
Một c{ch tương tự như dao động tắt dần của con lắc lò xo, trong quá trình dao
động của con lắc đơn, con lắc có hai vị trí cân bằng, hai vị trí này cách gốc tọa độ
F
O một đoạn s sao cho: sin   C
P

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 146
lFC
Trong trường hợp α nhỏ thì sin    do vậy s  l 
P
b. Tốc độ cực đại của con lắc trong quá trình dao động:
Vật đạt tốc độ cực đại khi đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất
1 1 1
Áp dụng định luật bảo to|n cơ năng ta có: mv2max  mgl 2  mgl02  FC l  0   
2 2 2
F  F 
Với   C thay vào biểu thức trên ta thu được: v max  gl  0  C 
P  mg 

II. DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC – CỘNG HƢỞNG:


1. Định nghĩa:
Tác dụng một ngoại lực điều hòa F  F0 cos t lên một
vật đứng yên ở vị trí cân bằng
Người ta chứng minh rằng, chuyển động của vật dưới
tác dụng của ngoại lực n|y được chia thành hai giai
đoạn
+ Giai đoạn chuyển tiếp: trong giai đoạn n|y dao động
của hệ chưa ổn định, biên độ tăng dần
+ Giai đoạn ổn định: giai đoạn n|y biên độ không đổi,
giai đoạn n|y kéo d|i cho đến khi ngoại lực điều hòa
ngừng tác dụng
Dao động của vật trong giai đoạn ổn định gọi l| dao động cưỡng bức. Lý thuyết và thực nghiệm chứng tỏ rằng:
+ Dao động cưỡng bức l| dao động điều hòa
+ Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số Ω của ngoại lực
+ Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số Ω của ngoại
lực
2. Cộng hƣởng:
Khi biên độ dao động cưỡng bức A đạt cực đại, người ta nói rằng có hiện tượng cộng hưởng
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ   0
3. Ảnh hƣởng của ma sát:
Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của biên độ A của dao động cưỡng bức trong trường hợp hệ dao động và ngoại
lực là giống nhau
(1) môi trường có ma sát nhớt nhỏ
(2) môi trường có ma sát nhớt lớn hơn
 Ma sát giảm thì giá trị cực đại của biên độ tăng, hiện tượng cộng hưởng xảy ra rõ nét hơn

Dao động cƣỡng bức Dao động duy trì


Khác nhau Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng Tần số của ngoại lực được điều khiển để
tần số của ngoại lực có giá trị bằng với tần số dao động riêng
của hệ

Giống nhau Đều chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn theo thời gian

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: Một vật dao động tắt dần có c{c đại lượng giảm liên tục theo thời gian:
A. biên độ và gia tốc B. li độ và gia tốc C. biên độ v| năng lượng D. biên độ và tốc độ

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 147
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg v| lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma s{t trượt giữa gi{ đỡ và vật nhỏ l| 0,1. Ban đầu giữ vật ở
vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g  10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ
đạt được trong qu{ trình dao động là:
A. 10 30 cm/s B. 20 6 cm/s C. 40 2 cm/s D. 40 3 cm/s
Câu 3: Một chất điểm dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu
kì của dao động là:
1 2 1
A. B. C. 2f D.
2f f f
Câu 4: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu n|o sau đ}y đúng:
A. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức l| biên độ của lực cưỡng bức
D. dao động của con lắc đồng hồ l| dao động cưỡng bức
Câu 5: Chọn câu sai:
A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ là trọng lực của nó
C. quả lắc đồng hồ dao động với tần số bằng tần số riêng của nó
D. tần số của dao động tự do là tần số riêng của nó
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m =100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng
của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi
tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A 2  A1 . Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là
A. 20 N/m B. 100 N/m C. 10 N/m D. 200 N/m
Câu 7: Một dao động riêng chịu tác dụng của một ngoại lực tuần ho|n để trở thành một dao động cưỡng bức. Kết
luận n|o sau đ}y sai:
A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng bé
B. Biên độ ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
C. Độ chênh lệch tần số dao động riêng với tần số ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động càng bé
D. Khi tần số của ngoại lực bằng với tần số dao động riêng thì biên độ dao động cưỡng bức là bé nhất
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật nặng bằng m = 200 g, dao động trên mặt
phẳng nằm ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm. Hệ số ma s{t trượt giữa con lắc và mặt phẳng l| μ = 0,1.
Thời gian chuyển động của vật m từ lúc thả tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đ|n hồi của lò xo nhỏ nhất lần đầu
tiên là
A. 0,296 s B. 0,444 s C. 0,222 s D. 1,111 s
Câu 9: Phát biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Biên độ của dao động riêng phụ thuộc v|o c{ch kích thích ban đầu
B. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong một
chu kì C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc v|o biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
Câu 10: Một chiếc xe chuyển động đều trên một đoạn đường mà cứ 20 m trên đường lại có một rảnh nhỏ. Biết
chu kì dao động riêng của khung xe trên lò xo giảm xóc là 2 s. Chiếc xe bị xóc mạnh nhất khi tốc độ của xe là
A. 54 km/h B. 36 km/h C. 8 km/h D. 12 km/h
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực
cưỡng bức, tuần hoàn F  F0 cos t , tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω1 v| 3ω1 thì biên
độ dao động của hai con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc là A2. So sánh
A1 và A2 ta có
A. A1  A 2 B. A1  A 2 C. A1  A 2 D. A1  2A 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 148
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g v| lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma s{t trượt giữa gi{ đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không
biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đ|n hồi của lò
xo. Lấy g  10 m/s2. Độ lớn của lực đ|n hồi cực đại của lò xo trong qu{ trình dao động bằng
A. 2 N B. 2,98 N C. 1,98 N D. 1,5 N
Câu 13: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 40 g. Hệ số ma s{t trượt giữa vật và mặt phẳng ngang l| 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi
buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc bắt đầu cho đến khi tốc độ của con lắc bắt đầu
giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 39,6 mJ B. 24,4 mJ C. 79,2 mJ D. 240 mJ
Câu 14: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng, ta
tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F  F0 cos10t . Sau một thời
gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng
A. 60 cm/s B. 60π cm/s C. 0,6 cm/s D. 6π cm/s
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g v| lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm
ngang có hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng l| 0,2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi
thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm
lần đầu tiên là
A. 0,80 m/s B. 0,40 m/s C. 0,70 m/s D. 0,45 m/s
Câu 16: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k =100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang l| μ = 0,1 . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn

A. 50 m B. 5 m C. 50 cm D. 5 cm
Câu 17: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác
có khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang l| μ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2
dừng lại là
A. 2,16 s B. 2,21 s C. 2,06 s D. 0,31 s
Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu
kì đầu tiên l| 10%. Khi đó, độ giảm tương đối của thế năng l|
A. 10% B. 20% C. 19,5% D. 10%
Câu 19: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ cho vật sao cho bị nén 5 cm rồi
thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều
lần thứ 3 là
A. 18,5 cm B. 19,0 cm C. 21,0 cm D. 12,5 cm

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C C D A B B D A C B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C C A B B B C C A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 149
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Vật dao động tắt dần th biên độ v| năng lượng giảm dần theo thời gian
 Đáp án A
Câu 2:
Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên
k  mg 
v max    X 0  x 0    X0    40 2 cm/s
m k 
 Đáp án C
Câu 3:
1
Chu kì dao động của vật chính bằng chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức T 
f
 Đáp án D
Câu 4:
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
 Đáp án A
Câu 5:
Ngoại lực tác dụng lên quả lắc không chỉ là trọng lực
 Đáp án B
Câu 6:
Biên độ dao động của dao động cưỡng bức phụ thuộc v|o độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ A1  A2  f1  f 0  f 2  f 0
Hay f1  f 2  2f 0
1 k
Từ đ}y ta tính được f 0   5  k  100 N/m
2 m
 Đáp án B
Câu 7:
Khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra cộng hưởng (biên độ dao động là lớn nhất)
 Đáp án D
Câu 8:
+ Biên độ dao động của vật trong quá trình chuyển động theo chiều âm
lần đầu tiên A  l  l0  4cm
+ Vị trí lực đ|n hồi của lò xo nhỏ nhất là vị trí lò xo không bị biến dạng
mg
x0X
k
2
+ Khoảng thời gian này ứng với góc quét  
3

Thời gian tương ứng t   0, 296s

 Đáp án A
Câu 9:
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc v|o biên độ của ngoại lực cưỡng bức v| độ chênh lệch giữa tần số
dao động riêng của hệ vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
 Đáp án C
Câu 10:

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 150
Chiếc xe xóc mạnh nhất khi chu kì xóc (bị cưỡng bức do đi qua c{c rãnh) đúng bằng chu kì dao động riêng của xe
S
t   2  v  10 m/s
v
 Đáp án B
Câu 11:
Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó luôn lớn hơn
A1  A 2
 Đáp án B
Câu 12:
Lực đ|n hồi có độ lớn cực đại khi vật đi đến vị trí biên lần đầu tiên
1 1
Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, ta có mv02  kx 2  mgx  x  9,9 cm
2 2
Lực đ|n hồi cực đại Fdhmax  kx  1,98 N
 Đáp án C
Câu 13:
Tốc độ của con lắc sẽ bắt đầu giảm tại vị trí cân bằng tạm. Tại vị trí n|y lò xo đã biến dạng một đoạn
mg
l0   0,02 m
k
Độ giảm thế năng
1 1
E t  kX 02  kl02  39,6 mJ
2 2
 Đáp án A
Câu 14:
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực cưỡng bức
vmax  F A  60 cm/s
 Đáp án A
Câu 15:
Vật có tốc độ cực trong quá trình chuyển động theo chiều âm tại vị trí cân bằng tạm
mg
Biên độ dao động của vật khi chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là A  l  3  4 cm
k
Tốc độ cực đại vmax  A  40 cm/s
 Đáp án B
Câu 16:
mg
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm l 0   103 m
k
X0
Xét tỉ số  50  con lắc dừng lại tại vị trí x  0
2l 0
1 2 kX20
Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta có kX0  mgS  S   5m
2 2mg
 Đáp án B
Câu 17:
Vật m2 sẽ rời khỏi m2 khi hai vật n|y đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên
Tốc độ của vật m2 tại vị trí này
k    m1  m 2  g 
v0    X0  l 0    X0    0,95 m/s
m1  m 2  k 

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 151
1 v2
Quãng đường m2 đi được từ khi rời vật m1 đến khi dừng lại m 2 v20  m 2 gS  S  0  0,9025 m
2 2g
T 2S
Vậy tổng thời gian từ khi thả vật m2 đến khi m2 dừng lại là t    2,056 s
4 g
 Đáp án C
Câu 18:
 A A1  A3
A  A  0,1 A3  A1  A
 1  E t  A  A
  E t  A1  A3  A1  A3  
1
  2   0,19
 E t  A1  A3  E 
2 2
2
Et  A1  A1
 Et A12  t A1

 Đáp án C
Câu 19:
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm
mg
l0   5mm
k
Gia tốc của vật sẽ đổi chiều tại các vị trí cân bằng này. Từ
hình vẽ ta có quãng đường đi được của vật là
S  2A1  2A2  A3  S  2  5  0,5  2  5  3.0,5  4  5.0,5  18,5cm

 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 152
BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ

Câu 1: (Chuyên KHTN – HN) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đ{ng kể, k  50 N/m,
m  200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả
cho nó dao động điều hòa. Lấy g  2 m/s2. Thời gian lực đ|n hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi
trong một chu kì là
1 1 1 2
A. s B. s C. s D. s
15 30 10 15
mg
Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0 
 4 cm
k
Kéo lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ để vật dao động
điều hòa  A  8 cm
Ta để ý rằng khoảng thời gian lực đ|n hồi ngược
chiều với lực phục hồi khi con lắc di chuyển trong
khoảng l0  x  0 , trong khoảng này
+ Lực phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng
+ Lò xo vẫn giãn nên lực đ|n hồi là lực kéo hướng ra
xa vị trí cân bằng
  1
Từ hình vẽ ta tính được   rad  t   s
3  15
 Đáp án A
Câu 2: (Quốc Học Huế) Hai chất điểm cùng xuất phát từ một vị trí cân bằng, bắt đầu chuyển động theo cùng một
hướng v| dao động điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox. Chu kì dao động của hai chất điểm lần lượt là T1 và
T2  1,5T1 . Tỉ số độ lớn vận tốc giữa hai vật khi gặp nhau là
2 3 3
A. 3 B. C. D.
3 2 2
+ Ý tưởng dựa vào công thức độc lập thời gian v   A2  x 2
v1 1 A 2  x12 v  3
  khi hai vật gặp nhau x1  x 2  1  1 
v2  A  x2 2 v 2 2 2
2 2

 Đáp án D
Câu 3: (Chuyên Vĩnh Phúc) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m  150 g và lò xo
có độ cứng k  60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc
3
ban đầu v0  m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc con lắc dao động điều
2
hòa. Lúc t  0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g  10 m/s2. Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t  0 đến lúc lực
đ|n hồi tác dụng lên vật có độ lớn 3N là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 153
   
A. s B. s C. s D. s
60 20 30 5
k
Tần số góc của dao động    20 rad/s
m
mg
Độ giãn của lò xo khi con lắc nằm cân bằng l0   2,5 cm
k
Tại vị trí lò xo không bị biến dạng x  2,5 cm người ta truyền cho con
2
3 v
lắc vận tốc ban đầu v0  m/s  A  x 2     5 cm
2  
F
Vị trí lò xo có lực đ|n hồi 3 N ứng với độ giãn l   5 cm
k
 con lắc đang ở vị trí x  2,5 cm
Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ ta x{c định được khoảng thời gian ứng với góc
  
quét   rad  t   s
3  60
 Đáp án A
Câu 4: (THPT Ngọc Tảo) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2, đầu trên
của lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
T
phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Tại thời điểm vật đi qua
6
vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy 2  10 chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s B. 0, 2s C. 0,6s D. 0, 4s
+ Trong một chu kì, lò xo bị nén khi con lắc di chuyển trong khoảng
T 
A  x  l0 , thời gian lò xo bị nén t  ứng với góc quét   rad
6 3
+ Phương ph{p đường tròn
Từ hình vẽ ta có
 l0 3 10 3
cos   l0  A  v max  A   20 3 cm/s
6 A 2 
cos
6
Biến đổi
g 2l0 2 3v 2
vmax  A   gl0  l0  max
l0 3 3 4g
l0
Chu kì của con lắc T  2  0,6s
g
 Đáp án C
Câu 5: (Chuyên Lƣơng Thế Vinh) Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm
ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm l| 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S
nữa thì động năng còn 64 mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm còn lại bao nhiêu. Biết
A  3S
A. 33mJ B. 42mJ C. 10mJ D. 19mJ

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 154
+ Phương ph{p đường tròn

Vì     nên ta luôn có cos2   cos2   1
2
Từ hình vẽ ta có
 S
cos 1  A 1 2 2 S2 
  E d1  m A  1  2 
 v  A cos   A 1  cos 2  2  A 
 1 1 1

Tương tự như vậy cho hai trường hợp còn lại


 1 2 2 S2 
E d2  m A 1  4 2  S2
1 
 2  A  E d1 2
A 2  91  S  0,09
  
2 2 S2  E d2 1  4 S
2
 1 64 A2
E d2  2 m A 1  9 A 2  A2
  
S2
E d1 1
 A 2  91  E  19mJ
d3
E d3 S2 19
1 9 2
A
 Đáp án D
Câu 6: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên) Hai chất điểm cùng dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song với
trục Ox, vị trí cân bằng của hai chất điểm nằng trên đường thẳng đi qua O vuông góc với Ox. Hai chất điểm dao
động với cùng biên độ, chu kì dao động của chúng lần lượt là T1  0,6s và T2  0,8s . Tại thời điểm t = 0, hai chất
điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu, kể từ thời điểm
t = 0 hai chất điểm trên trục Ox gặp nhau?
A. 0,252s B. 0,243s C. 0,171s D. 0,225s
 4 
 x1  A cos  3 2 t  2 
  
Phương trình li độ dao động của hai chất điểm 
 x  A cos   t   
 2  2 2
 
4   
Để hai chất điểm này gặp nhau thì x1  x 2  cos  2 t    cos  2 t  
3 2  2
 6k  12k
t  2 t  5
Phương trình trên cho ta nghiệm  
 3 6k  t  6  12k
t  
72 72  35 35

6
Hệ nghiệm thứ hai sẽ cho thời gian gặp nhau lần đầu tiên ứng với k = 0, t 
35
 Đáp án C
Câu 7: (Chuyên Bắc Ninh) Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song với
trục Ox có phương trình x1  A1 cos  t  1  và x 2  A2 cos  t  2  . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ dao
động của hai vật bằng hai lần khoảng cách cực đại giữa hai vật theo phương Ox v| độ lệch pha của dao động 1 so
với dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 36,870 B. 53,140 C. 87,320 D. 44,150

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 155
+ Ý tưởng dựa vào kết quả của bài toán tổng hợp dao động
Tổng hai li độ x  x1  x 2  x max  A12  A 22  2A1A 2 cos 

Khoảng cách giữa hai vật d max  x1  x 2 max


 A12  A 22  2A1A 2 cos 
Từ giả thuyết bài toán, ta có:
A12  A 22  2A1A 2 cos   2 A12  A 22  2A1A 2 cos 
Biến đổi toán học ta thu được
3 A12  A 22
cos   mặc khác A12  A22  2A1A2
10 A1A 2
3
 cos min 
 max  53,130
5
 Đáp án B
Câu 8: (Chuyên Nghệ An) Một con lắc lò xo dao động trên trục Ox, gọi Δt l| khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5
m/s2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy 2  10 . Biên độ
dao động của vật là
A. 5 2cm B. 5 3cm C. 6 3cm D. 8cm
T
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng l| t 
4

Vì     nên ta có cos2   cos2   1
2
Hay
2
 15 3   45 2
      1  A  30 3 cm/s
 A   A 
Sử dụng công thức độc lập thời gian
2
 2250   15 3 
2

 2      1   A  1500 3 cm/s2
2

  A   30 2 
Từ hai kết quả trên ta thu được A  6 3 cm
 Đáp án C
Câu 9: (Chuyên ĐH Vinh) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g được treo
v|o đầu tự do của con lắc lò xo có độ cứng k  20 N/m. Vật nặng m được đặt trên một
gi{ đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không bị biến dạng. Cho gi{ đỡ M chuyển động
nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a  2 m/s2. Lấy g  10 m/s2. Ở thời điểm lò xo
dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật m v| gi{ đỡ M gần giá trị nào nhất sau
đ}y?
A. 2cm B. 3cm
C. 4cm D. 5cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 156
k
Tần số góc của con lắc m:    10 2 rad/s
m
Phương trình định luật II cho vật m: P  N  Fdh  ma
Theo chiều của gia tốc: P  N  Fdh  ma
Tại vị trí vật m rời khỏi gi{ đỡ thì N  0
mg  ma
Vậy độ giãn của lò xo khi đó l| l   4 cm
k
2 l
Hai vật đã đi được một khoảng thời gian t   0, 2s
a
Vận tốc của vật m ngay khi rời gi{ đỡ sẽ là v0  at  40 cm/s
Sau khi rời khỏi gi{ đỡ vật m sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo giãn
mg
l0   5 cm
k
2

 l  l0 2  
v0 
Biên độ dao động của vật m: A    3cm

Ta sử dụng phương ph{p đường tròn để x{c định thời gian từ khi M tách khỏ m đến khi lò xo dài nhất lần đầu
tiên
Khoảng thời gian để vật đi từ vị trí rời khỏi M đến vị trí lò xo dài nhất ứng với góc   1090

t  0,1345 s

Quãng đường vật M đi được trong khoảng thời gian này là
1
SM  v0 t  at 2  7, 2cm
2
Quãng đường mà vật m đi trong khoảng thời gian này là
SM  3  1  4cm
S  SM  Sm  3, 2cm
 Đáp án B

Câu 10: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Hai vật A và B dính liền nhau m B  2m A  200g treo vào một lò xo có độ
cứng k  50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0  30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đ|n hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Lấy
g  10 m/s2. Chiều dài dài nhất của lò xo sau đó
A. 26cm B. 24cm C. 22cm D. 30cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 157
mB  mA
Tại vị trí cân bằng của hệ hai vật lò xo giãn l   6 cm
k
Nâng hai vật đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A  l  6 cm
Hai vật dao động đến vị trí lực đ|n hồi lớn nhất, vị trí này phải là vị trí biên dương
mA
Sauk hi B tách ra, A sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này lò xo giãn l0   2 cm
k
2

 A  l  l0 2  
v
Biên độ dao động mới của con lắc A    A  l  l0  10 cm (vì tại vị trí biên vận tốc của
 
vật bằng 0)
Chiều dài nhỏ nhất của lò xo sẽ là lmin  l0  l0  A  22cm
 Đáp án C

Câu 11: (Chuyên ĐH Vinh) Một con lắc có tần số góc riêng   25 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật
nặng ở bên dưới. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con
lắc sau đó
A. 60 cm/s B. 58 cm/s C. 73 cm/s D. 67 cm/s
Khi đầu trên của lò xo bị giữ lại, con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó. Tạ vị trí cân bằng lò
mg g
xo giãn l0   2  1,6cm
k 
Với vận tốc kích thích ban đầu là v0  42 cm/s
2
v 
Tốc độ cực đại của con lắc v max  A   l02   0   58 cm/s

 Đáp án B
Câu 12: (THPT Ngô Sỹ Liên) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua
1
vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1  s thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật vẫn
48
7
chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t 2  s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm ban đầu.
48
Biên độ dao động của vật là
A. 12 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 3 cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 158
Tại vị trí ban đầu động năng của vật là cực đại, vật đi đếnn vị trí động
2
năng giảm 2 lần so với ban đầu  v  vmax
2
Phương ph{p đường tròn
1
Ta thấy rằng khoảng thời gian t s ứng với góc quét
48
 1
  T  s    12 rad/s
4 6
Ta x{c định quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu cho đến
7
t s
48
Góc quét tương ứng
7 3
  t     rad
4 4
 S  5A  15  A  3cm
 Đáp án D
Câu 13: (THPT Ngọc Tảo) Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một
vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với c{c phương trình
 5   5 
li độ lần lượt là x1  3cos  t   cm và x1  3 3 cos  t   cm. Thời gian lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 0
 3 3  3 6
hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A. 0,3 s B. 0,4 s C. 0,5 s D. 0,6 s
+ Ý tưởng dựa vào bài toán tổng hợp dao động bằng số phức
Khoảng cách giữa hai vật d  x1  x 2
+ Chuyển máy tính sang số phức MODE 2
+ Nhập số liệu 360  3 330
+ Xuất ra kết quả SHIFL 2 3 =
 5 
Ta thu được d  3 cos  t    cm
 3 
 5  3 3
Khoảng cách d lớn nhất  cos  t     1  k 
 3  5 5
Hai vật gặp nhau lần đầu tiên ứng với k  2  t  0,6s
 Đáp án D
Câu 14: (THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa) Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k  100 N/m được gắn
chặt ở tường tại Q, vật M  200 g được gắn với lò xo bằng một mối hàn, vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật
m  50 g bay tới dưới vận tốc v0  2 m/s va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính liền với nhau và dao
động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn giữa
M và lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Biết rằng, kể từ thời
điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa l| 1 N. Sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 159
   
A. t min  s B. t min  s C. t min  s D. t min  s
10 30 5 20
k
+ Tần số góc của dao động    20 rad/s
Mm
mv0
+ Định luật bảo to|n động lượng cho bài toán va chạm mềm mv0   M  m  V0  V0   40 cm/s
Mm
V0
Hệ hai vật này sẽ dao động với biên độ A   2 cm

Lực đ|n hồi cực đại tác dụng lên con lắc trong quá trình nó dao động Fdh max  kA  2N
Phương ph{p đường tròn
+ Tại thời điểm t, vật đang ở biên }m (khi đó lực nén tại Q sẽ cực đại)
+ Thời điểm vật M bị bật ra khi vật đang có li độ dương v| Fdh  1N
Từ hình vẽ ta tính được góc quét
  2  
   rad  t   s
2 6 3  30
 Đáp án B

Câu 15: (Chuyên KHTN – Hà Nội) Một con lắc lò xo một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động
có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò bị nén 10 cm rồi thả nhẹ thì
khi qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên, vật có vận tốc 2 m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8 cm
rồi thả nhẹ thì khi qua vị trí lò xo không bị biến dạng lầ đầu tiên vật có vận tốc 1,55 m/s. Tần số góc của con lắc có
độ lớn gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad/s D. 40 rad/s
Áp dụng định luật bảo toàn và biến thiên cơ năng cho hai trường hợp
1 2 1 
kX1  mv12  mgX1 
  X1  v1 X1
2 2 2
2 2
      22,31 rad/s
1 2 1  2 X 22  v 22 X 2
kX 2  mv 2  mgX 2
2
2 2 
 Đáp án B
Câu 16: (Chuyên Thái Bình) Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m  400 g
được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang
có lực căng T  1,6 N. Gõ vào vật m l|m đứt d}y đồng thời truyền cho vật vận tốc
ban đầu v0  20 2 cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 cm. Độ
cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 125 N/m B. 95 N/m
C. 70 N/m D. 160 N/m

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 160
T 1,6
Dưới tác dụng của lực căng d}y lò xo bị nén một đoạn l0   m
k k
Sau khi sợi dây bị đứt vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng. Biên độ
dao động của con lắc được x{c định bởi
2 2
T  v k 5k
A       với 2  
 k    m 2

 
2
2 2
2  1,6  2 20 2.10
Thay vào biểu thức trên ta được 2 2.10      k  80 N/m
 k  5k
 Đáp án C
Câu 17: (Đào Duy Từ - Thái Nguyên) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng
2 N/m và vật nhỏ có khối lượng 40 g. Hệ số ma s{t trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang l| 0,1. Ban đầu giữ
vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc lò xo dao động tắt dần. Lấy g  10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho
đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc đã giảm một lượng bằng
A. 39,6 mJ B. 24,4 mJ C. 79,2 mJ D. 240 mJ
Trong dao động tắt dần thì tốc độ của con lắc cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên, vậy vị trí tốc
độ của vật bắt đầu giảm là vị trí cân bằng này
mg
Tại vị trí cân bằng tam, lò xo đã giãn l0   2 cm
k
1
 
Độ giảm của thế năng E t  k X02  l02  39,6mJ
2
 Đáp án B
Câu 18: (THPT Ngô Sỹ Liên) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q  5.106 C
v| lò xo có độ cứng k  10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một
điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo v| có cường độ E  104 V/m trong khoảng thời
gian t  0,05 s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma s{t. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện
trường
A. 0,5 J B. 0,0375 J C. 0,025 J D. 0,0125 J

k
Tần số góc của dao động    10 rad/s
m
2 T
Chu kì của dao dao động này là T   0, 2 s  t 
 4
+ Tại vị trí m| người ta bật điện trường, sau kích thích con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí
qE
này lực đ|n hồi cân bằng với lực điện, khi đó lò xo đã giãn một đoạn l0   5.103 m  A  5.103 m
k
T
Từ vị trí cân bằng này sau khoảng thời gian t  con lắc đến vị trí cân bằng  v  A
4

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 161
+ Tại lại tiếp tục ngắt điện trường, con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2
v
A  A     5 2 cm
2

 
1
Năng lượng dao động lúc này E  kA2  0,025J
2
 Đáp án C
Câu 19: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh) Trong thang máy có treo một con lắc lò xo với độ cứng 25 N/m, vật nặng
có khối lượng 400 g. Khi thang m{y đang đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài của con lắc thay
đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang m{y đi xuống nhanh dần đều với
g
gia tốc a  . Lấy g  2 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
10
A. 17 cm B. 19,2 cm C. 8,5 cm D. 9,6 cm

mg
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0   16cm
k
lmax  lmin
Biên độ dao đông của con lắc khi thang m{y đứng yên A   8 cm
2
+ Tại vị trí thấp nhất ta cho thang máy chuyển động xuống dưới nhanh dần đều, ta có thể xem con lắc chuyển
động trong trường trọng lực biểu kiến với Pbk  m  g  a 
Khi đó con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này lực đ|n hồi cân bằng với trọng lực biểu
mg  a 
kiến Pbk  kl  l   14,4cm
k
2
v
Biên độ dao động mới của con lắc A   A  l0  l  2
    A  l0  l  9,6cm
 
 Đáp án D
Câu 20: (THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa) Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu bằng 200 g, dao động điều hòa với
biên độ nhỏ có chu kì T0, tại một nơi có gia tốc g  10 m/s2, tích điện cho quả cầu q  4.104 C rồi cho nó dao động
điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần.
Vecto cường độ điện trường có
A. chiều hướng xuống và E  7,5.103 V/m B. chiều hướng lên và E  7,5.103 V/m
C. chiều hướng xuống và E  3,75.103 V/m D. chiều hướng lên và E  3,75.103 V/m

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 162
Điều kiện cân bằng cho con lắc
T  P  Fd  0 hay T  Pbk  0 với Pbk  P  Fd
Chu kì của con lắc đơn khi đó l|
l qE
T  2 với g bk  g 
g bk m
qE
+ Nếu lực điện Fd cùng phương cùng chiều với g thì g bk  g 
m
qE
+ Nếu lực điện Fd cùng phương ngược chiều với g thì g bk g
m
2
 qE 
+ Nếu lực điện Fd vuông góc với g thì g bk  g 2   
m
Áp dụng cho bài toán
+ Chu kì con lắc tăng gấp đôi nghĩa l| lực điện phải ngược chiều với P  E hướng xuống
T g
+ Lập tỉ số   2  E  3,75.103 V/m
T0 qE
g
m
 Đáp án C
Câu 21: (Chuyên KHTN – Hà Nội) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ khối
lượng m. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc đầu. Gọi M là vị
trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình
của vật trên c{c quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao
nhiêu?
A. 62,8 cm/s B. 40,0 cm/s C. 20,0 cm/s D. 125,7 cm/s
Phương ph{p đường tròn
Theo giả thuyết của bài toán thì   2 , ta dễ d|ng suy ra được rằng điểm
A
M l| điểm có li độ x  
2
Tốc độ trung bình trong c{c trường hợp
 A
 2 6A
 vOM  T 
 T
 12 3A 3A
  v    60  v max  A  40 cm/s
 A T 2
 v  2  3A
 MB T T

 6
 Đáp án D
Câu 22: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh) Cho ba vật dao động điều hòa với cùng biên độ A  5 cm nhưng tần số
x x x
khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi hệ thức 1  2  3 . Tại
v1 v 2 v3
thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào sau đây
nhất?
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 163
Giả sử phương trình li độ của cac dao động là x1  Acos  1t  , x 2  Acos  1t  , x 3  Acos  1t 
x1 x 2 x 3
Từ phương trình   lấy đạo hàm hai vế theo thời gian ta thu được
v1 v 2 v3
a1x1 a2x2 a3x3 12 x12 22 x 22 32 x 32
1  1   1   1   1   1 
v12 v 22 v32 v12 v 22 v32
Phương trình trên tương đương với 1  cot 2  1t   1  cot 2  2 t   1  cot 2  3 t 
1 1 1 1 1 1
Hay     
sin  1t  sin  2 t  sin  3 t 
2 2 2
1  cos  1t  1  cos  2 t  1  cos 2  3 t 
2 2

1 1 1
 2
 2
  x 3  4cm
x1 x2 x 32
1 2 1 2 1 2
A A A
 Đáp án C
Câu 23: (THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa) Một con lắc đơn có chiều dài l  1 m, vật nặng có khối lượng
m  100 3 g, tích điện q  105 C . Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với vecto g
v| độ lớn E  105 V/m. Kéo vật theo chiều của vecto cường độ điện trường sao cho góc tạo bởi giữa dây treo và
vecto g là 750 thả nhẹ để vật chuyển động. Lấy g  10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 3,17 N B. 2,14 N C. 1,54 N D. 5,54 N
+ B|i to{n x{c định lực căng d}y của con lắc đơn
Phương trình định luật II Niuton cho vật:
T  P  ma
Chiếu lên phương hướng t}m ta thu được phương trình đại số:
T  P cos   ma n
v2
Với a n   2g  cos   cos 0 
l
Biến đổi toán học ta thu được biểu thức của lực căng d}y:
T  mg  3cos   2cos 0 
Từ biểu thức trên ta cũng có thể suy ra rằng:
+ Khi vật ở vị trí cân bằng ứng với giá trị li độ góc   0 :
T  Tmax  mg  3  2cos 0 
+ Khi vật ở vị trí biên ứng với giá trị li độ góc    0 :
T  Tmin  mg cos 0  Áp dụng cho bài toán, ta xem con lắc chuyển động trong trường trọng lực biểu kiến với
2
 qE  20
g bk  g 2     m/s2
m 3
qE 1
Vị trí cân bằng bây giờ lệch khỏi vị trí cân bằng cũ một góc α sao cho tan       300
mg 3
 Tmax  mg bk  3  2cos 0  với 0  450 ta thu được Tmax  3,17N
 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 164
Câu 24: (THPT Nam Đàn – Nghệ An) Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều
 2 
hòa có phương trình dao động lần lượt là x1  8cos  2t   cm và x 2  A 2 cos  2t  cm thì phương trình dao
 3 
 
động tổng hợp là x  A cos  2t   cm. Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 phải
 2
có giá trị
8 16
A. cm B. 8 3 cm C. cm D. 16cm
3 3
Để biên năng lượng dao động là cực đại thì biên độ dao động tổng hợp phải cực đại
+ Phương ph{p đại số
Ta có x  x1  x 2  x1  x  x 2

 A12  A 2  A 22  2AA 2 cos   (1)
6

Đạo hàm hai vế  0  2AA  2A 2  2A cos  
6
 3
A  0  A 2  A cos    A
6 2
Thay lại biểu thức (1):
4 2 4 2 
82  A 2  A 22  A 2 cos    A 2  8 3cm
3 3 6
 Đáp án B
Câu 25: (THPT Thanh Hóa) Một con lắc đơn gồm dây treo dài l  1 m gắn một đầu với một vật khối lượng m.
Lấy g  2 m/s2, người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần một chiếc ô tô đang đi lên dốc chậm dần đều với
gia tốc 5 m/s2. Biết dốc nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,000s B. 2,135s C. 1,925s D. 2,425s
Ta có thể giải quyết bài toán này một cách trức tiếp, tuy nhiên mình sẽ trình bày lại bài toán tổng qu{t hơn để
chúng ta có thể xử lý những b|i to{n tương tự
+ Bài toán con lắc đơn trong trường lực ngoài (trường hợp con lắc treo trong xe chuyển động với gia tốc a ta cũng
xem một cách hình thức, trường lực ngoài này là F  ma
Phương trình điều kiện cân bằng cho con lắc
F
T  Pbk  ma ở đ}y Pbk  P  F và g bk  g 
m
Vậy chu kì của con lắc lúc này sẽ là
l
T  2
g bk
F
+ Nếu P và F cùng phương cùng chiều thì g bk  g 
m
F
+ Nếu P và F cùng phương ngược chiều thì g bk g
m
+ Tổng qu{t hơn nếu P và F hợp với nhau một góc α thì

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 165
2
F F
g bk  g     2g cos 
2

m m


Áp dụng cho bài toán g bk  g 2  a 2  2ag cos    5 3 m/s2
3
l
T  2  2,134s
g bk
 Đáp án B

Câu 26: (THPT Thanh Hóa) Lần lượt treo các vật nặng m1 và m 2  1,5m1 vào một đầu tự do của một lò xo thì
chiều dài của lò xo lần lượt l| 21 cm v| 21,5 cm. Treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo rồi kích thích cho chúng dao
 
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A A 2  16,875cm 2 , lấy g  10 m/s2. Khi hai vật đi xuống vị
trí cân bằng thì vật m2 tuột khỏi vật m1. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm gần nhất mà lò xo dài nhất gần
nhất giá trị nào sau đ}y?
A. 10,2 cm B. 7,2 cm C. 4,2 cm D. 3,0 cm
Ta có
 g k
1  
 l1 m1 l m l l 3
  2  2  2 0   l0  20cm
  g  k l1 m1 l1  l0 2
 1
l2 m2

g g
Tần số góc của con lắc m1: 1    10 rad/s
l1 l1  l0
Khi đến vị trí cân bằng của hệ hai vật thì m2 bị tuột ra khỏi m1.
Con lắc m1 sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí cân
bằng này lò xo giãn l1  l1  l0  1cm
Tốc độ kích thích ban đầu đối với dao động này là
g
v0  A2
l1  l2
2

 l2   
v0 
Biên độ dao động của con lắc m1: A1    3cm

Sử dụng phương ph{p đường tròn để x{c định thời gian từ khi
vật m2 tuột ra cho đến khi lò xo có chiều dài lớn nhất
  1
Từ hình vẽ ta x{c định được    t   s
3  30
A
Trong khoảng thời gian này m1 đi đến biên  S1  1
2
Vật m2 chuyển động nhanh dần đều với gia tốc g
1
 S2  v0 t  gt 2
2
Khoảng cách giữa hai vật S  S2  S1  1,79cm
 Đáp án D

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 166
Câu 27: (THPT Thanh Hóa) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên
độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng
đứng và dính chặt v|o m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ
5 14 7 5
A. A B. A C. A D. A
4 4 2 2 2
3
Cơ năng của con lắc E  E d  E t , kết hợp với giả thuyết E t  Ed  x   A
2
A
Tại vị trí này vật có tốc độ v 
2
k 
Sau va chạm con lắc mới tiếp tục dao động điều hòa với tần số góc   
mm 2
Quá trình va chạm động lượng theo phương nằm ngang của hệ được bào toàn
v A
mv   m  m  V0  V0  
2 4
2
 3   V0  14
Biên dộ dao động mới của con lắc A   A      A
 2     4

 Đáp án B

Câu 28: (Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội) Một lò xo có khối lượng không đ{ng kể, độ cứng k  20 N/m nằm
ngang, một đầu A được giữ cố định đầu còn lại gắm với chất điểm m1  0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn thêm chất
điểm thứ hai m 2  0,1 kg. Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân
bằng của hai vật) hướng từ điểm A về phía hai chất điểm m1 và m2. Thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo bị
nén 4 cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm
bị bong ra nếu lực kéo đó đạt đến 0,2 N. Thời điểm m2 bị tách ra khỏi m1 là:
   
A. s B. s C. s D. s
6 10 3 15
k
Tần số góc của dao động    10 rad/s
m1  m2
Phương trình định luật II Niuton cho vật m1:
Fdh  T  m1 a  Fdh  T  m1a
Vậy lực lien kết giữa hai vật có biểu thức
T  Fdh  m1a  kx  m1 x 2

Hàm số trên đồng biến theo x điều này chứng tỏ rằng Tmax tại vị trí
x  A  Tmax  0, 4N
Phương ph{p đường tròn
  2  
   rad  t   s
2 6 3  15
 Đáp án D

Câu 29: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Hai lò xo có khối lượng không đ{ng kể, ghép nối tiếp nhau có độ cứng
tương ứng là k1  2k 2 , một đầu nối với một điểm cố định, đầu kia nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 167
ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để lò xo giãn tổng cộng 12 cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục
của c{c lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động
của vật sau đó bằng
A. 6 2cm B. 4 5cm C. 8 2cm D. 6 3cm
1 1 1 2
+ Độ cứng của lò xo khi được ghép nối tiếp    k  k2
k k1 k 2 3
 2
 x  l  A
 2
Tại vị trí ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo: 
 v  2 A  2 k
A
k2
A
 2 2 m 3m
Ngay sau đó vật sẽ dao động điều hòa nhưng chỉ dưới tác dụng của lực đ|n hồi do lò xo thứ hai gây ra
Độ biến dạng của mỗi lò xo tỉ lệ với độ cứng của nó
k1l1  k 2 l2  l2  2l1
Mặc khác l1  l2  l  l2  4 2cm
Biên độ dao động mới của con lắc
 v  v  v
A  l22     l22     l22     4 5cm

  
    
+ Quan điểm năng lượng
Cơ năng của con lắc khi ta giữ điểm nối của hai lò xo
1 1
E  Ed  E t  kA 2  kl22
2 2
1 1 1
Bảo to|n cơ năng: kA2  kA 2  kl22  A  4 5 cm
2 2 2
 Đáp án B

Câu 30: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M v| N đều nằm trên một đường thẳng
đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M, N lần lượt là A1 và A2  A1  A2  . Biên độ dao động tổng
hợp của hai chất điểm l| 7 cm. Trong qu{ trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M v| N theo phương Ox l|
2
97 cm. Độ lệch pha của hai dao động là rad. Giá trị của A2 là:
3
A. 10 cm, 3 cm B. 8 cm, 6 cm C. 8 cm, 3 cm D. 10 cm, 8 cm
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm
 2 
d max  x1  x 2  A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  
max
 3 
Biên độ dao động tổng hợp
 2 
x  x1  x 2  A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  
 3 
Giải hệ phương trình trên ta thu được A 2  3cm hoặc A 2  8cm
 Đáp án C

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 168
Câu 31: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k  18 N/m và vật
nặng có khối lượng m  200 g. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi
1
vật đi được 2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm C c{ch đầu cố định một đoạn chiều dài của lò xo v| khi đó vật
4
tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Sau một khoảng thời gian vật đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần
thế năng v| lò xo đang giãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao động điều hòa với biên độ A2. Giá trị A1, A2 là
A. 3 7 cm và 10 cm B. 3 7 cm và 9,93 cm
C. 3 6 cm và 9,1 cm D. 3 6 cm và 10 cm
+ Tốc độ của con lắc tại vị trí lò xo đi được 2 cm
k
v1  A 2  x12
m
4 3
Sau khi cố định C phần lò xo gắn với con lắc có độ cứng k1  k , khi đó lò xo chỉ giãn l1   A  S  6 cm
3 4
2
 k 
2  A 2  x12 
 v 
Biên độ dao động của con lắc lúc này A1  l12   1   l12   m   3 7 cm
 1   4k 
 
 3m 
A1
+ Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng ta lại thả điểm C, vị trí này vật đang có li độ x1 
2
2
3 1 A 
Khi đó E d  k1A12 , E t  k  1 
4 2  2 
2
1 2 3 1 A 
Áp dụng bảo to|n cơ năng kA 2  k1A12  k  1   A 2  10 cm
2 4 2  2 
 Đáp án A
Câu 32: (THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m  1kg , lò
xo nhẹ có độ cứng k  100 N/m. Đặt gi{ đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B
chuyển động đi xuống dưới với gia tốc a  2 m/s2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời gi{ B. Phương
trình dao động của vật là
A. x  6cos 10t  1,91 cm B. x  6cos 10t  1,91 cm
C. x  5cos 10t  1,71 cm D. x  5cos 10t  1,71 cm

k
Tần sô góc của dao động    10 rad/s
m
mg
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0   10cm
k

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 169
Phương trình định luật II Niuton cho vật
Fdh  N  P  ma
Tại vị trí vật rời khỏi gi{ đỡ thì N  0
mg  a 
 Fdh  P  ma  l   8cm
k
Tốc độ của vật tại vị trí này
v0  2as  0,32 m/s
Biên độ dao động
2

 l0  l 2  
v
A   6 cm

 
Tại t  0 , x   l0  l  2 cm và v  0  0  1,91 rad
 Đáp án A
Câu 33: (THPT Lý Tự Trọng – Nam Định) Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , khối lượng m  50g được treo
giữa hai bản kim loại phẳng, song song giống hệt nhau v| đặt đối diện với nhau. Biết hai bản kim loại này cách
nhau 12 cm, được nối với một nguồn điện có hiệu điện thế U  V  qua một công tắt K, công tắt K ban đầu mở. Lấy
gia tốc trọng trường g  10 m/s2. Tích điện cho vật nặng q  5C . Khi vật đang đứng yên thì đóng nhanh công tắc
K, vật dao động điều hòa với biên độ góc 0,05 rad. Hiệu điện thế U bằng
A. 300 V B. 120 V C. 720 V D. 600 V
Khi đóng công tắc, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng, khi đó góc hợp bởi dây treo tại vị trí cân bằng và
phương thẳng đứng chính l| biên độ góc của dao động
qE qU
Ta có tan     
mg mgd
mgd
Suy ra U   600V
q
 Đáp án D

Câu 34: (THPT Lý Tự Trọng – Nam Định) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k  100 N/m, vật nặng
có khối lượng m  400 g được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g  2 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng
đứng xuống dưới cách vị trí lò xo không bị biến dạng 14 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật cao hơn vị trí lò xo không bị biến dạng 1,0 cm là
4 2 1 7
A. s B. s C. s D. s
15 15 15 30

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 170
k
Tần số góc của dao động    5 rad/s
m
mg
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0   4cm
k
Phương ph{p đường tròn

2  2
Khoảng thời gian ứng với góc quét   t  s
3  15
 Đáp án B

Câu 35: (THPT Ngọc Tảo) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m  100g và lò xo có
khối lượng không đ{ng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo
 
phương trình x  4cos 10t   cm. Lấy g  10 m/s2. Lực đ|n hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được
 3
quãng đường 3 cm (kể từ thời điểm ban đầu) là:
A. 2 N B. 1,6 N C. 1,1 N D. 0,9 N
A 3
Tại thời điểm t  0 vật đang ở vị trí x  và có vận tốc v   A
2 2
g g
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng 2   l0  2  10 cm
l0 
Khi vật đi hết quãng đường 3 cm, li độ của vật khi đó l| x  1 cm
Lực đ|n hồi tác dụng lên vật
F  k  l0  x   m2  l0  x   1,1N
 Đáp án C
Câu 36: (THPT Thanh Oai A) Ba con lắc lò xo đặt thẳng đứng 1, 2 và 3. Vị trí cân bằng của ba vật cùng nằm trên
một đường thẳng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì phương trình dao động
   
lần lượt là x1  A1 cos  20t  1  cm, x1  5cos  20t   cm và x 3  10 3 cos  20t   cm. Để ba vật dao động của ba
 6  3
con lắc luôn nằm trên một đường thẳng thì
 
A. A1  20cm và 1  rad B. A1  20cm và 1   rad
4 4
 
C. A1  20cm và 1  rad D. A1  20cm và 1   rad
2 2
Để trong qu{ trình dao động ba vật luôn thẳng hàng thì
x 2  x1 x 3  x 2
  2x 2  x1  x 3
h h
 x1  2x 2  x 3
Ta có thể sử dụng phương ph{p tổng hợp dao động bằng số phức để giải quết
bài toán này
+ Chuyển máy tính sang số phức MODE 2

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 171
+ Nhập số liệu 1030  10 3  60
+ Xuất ra kết quả SHIFL 2 3 =
 
Ta thu được x1  20cos  20t   cm/s
 2
 Đáp án C
Câu 37: (THPT Triệu Sơn) Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0  30cm , kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời
điểm động năng bằng n lần thế năng v| thế năng bằng n lần động năng l| 4 cm. Gi{ trị lớn nhất của n gần nhất
với giá trị nào sau đ}y?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 12
Biên độ của dao động A  lmax  l0  8 cm
A
Vị trí động năng bằng n lần thế năng x1  
n 1
n
Vị trí thế năng bằng n lần động năng x 2   A
n 1
Phương ph{p đường tròn
Ta có S  Acos 2  Acos1
n 1
Hay S  A A  n  4,9
n 1 n 1

 Đáp án B

Câu 38: (THPT Triệu Sơn) Một thang m{y đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2 có treo một con
lắc đơn v| một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò xo theo phương thẳng
đứng) thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s v| biên độ d|i đều bằng A  1cm . Đúng lúc c{c vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc
2,5 m/s2. Tỉ số biên độ dài giữa con lắc đơn v| con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là
A. 0,53 B. 0,43 C. 1,5 D. 2
+ Đối với con lắc lò xo
Tại vị trí cân bằng con lắc có tốc độ v  A
Khi thang m{y đi xuống nhanh dần đều thì vị trí cân bằng của dao động sẽ dịch chuyển lên phía trên vị trí cân
ma a
bằng cũ một đoạn l   2  2,5 cm
k 
2
v 29
Biên độ dao động mới A1  l2     cm
  2
+ Đối với con lắc đơn, ta xét b|i to{n tổng qu{t hơn
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy với biên độ góc α0 tại vị trí con lắc có li độ góc α thì
thang m{y đi lên (hoặc đi xuống) nhanh dần đều với gia tốc a. X{c định biên độ góc của con lắc sau đó
Một cách hình thức ta xen con lắc chuyển động trong trường trọng lực biểu kiến với gia tốc biểu kiến g bk  g  a
Định luật bảo to|n cơ năng cho con lắc (với 0 l| biên độ góc lúc sau của dao động)

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 172
1 2
mv  mg bk l 1  cos    mg bk l 1  cos 0 
2
Với v2  2gl  cos   cos 0 
2
Trong khai triển gần đúng: cos   1  ta thu được
2
 2 2  2 
g  0  
 bk
g  g bk 0
 2 2  2 2
Rút gọn biểu thức:
g 2  g bk  g  2
02  0   
g bk  g bk 
Từ phương trình trên ta thất rằng
+ Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí biên    0 thì biên độ góc của con lắc không đổi
+ Nếu thang máy chuyển động có gia tốc tại vị trí cân bằng   0 thì biên độ góc của con lắc tỉ lệ với căn bậc hai
g 2
gia tốc trọng trường trong c{c trường hợp 02  0
g bk

g 2 g 2
Áp dụng cho bài toán 02   0  A  A cm
g bk g bk 3
A
  0, 43
A1
 Đáp án B
Câu 39: (HSG Thái Bình – 2016) Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục Ox và Oy vuông góc nhau (O là
 
vị trí cân bằng chung của hai điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là x  2cos  5t   cm và
 2
 
y  4cos  5t   cm. Tính tỉ số giữa khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất của hai chất điểm trong quá trình dao
 6
động
A. 0,6 B. 0,4 C. 0 D. 0,75
Khoảng cách giữa hai chất điểm
 
d  x 2  y 2  10  2cos 10t     8cos 10t    10  2 13 cos 10t   
 3

d min 10  2 13
   0, 4
d max 10  2 13
 Đáp án B
Câu 40: Ba chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ A, cùng một vị trí cân bằng với tần số góc lần lượt l| ω,
x x x
2ω v| 3ω. Biết rằng tại mọi thời điểm 1  2  3 . Tại thời điểm t, tốc độ của các chất điểm lần lượt là 10 cm/s;
v1 v 2 v3
15 cm/s và v3  ?
A. 20 cm/s B. 18cm/s C. 24 cm/s D. 25 cm/s

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 173
x1 x 2 x 3
Ta có   , đạo hàm hai vế theo thời gian
v1 v 2 v3
v12  12 x12 v 22  22 x 22 v 22  32 x 22
 
v12 v 22 v 22
2 2
x  v 
Kết hợp với       1   A  v max  v  A 
2 2 2 2 2 2

  
A A 

2
v1max v 22max v3max
2
1 4 9
 2
 2
 2
 2  2  2  v3  18 cm/s
v1 v2 v3 v1 v 2 v3
 Đáp án B
Câu 41: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất,
nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí lực đ|n hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về
vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đi đến vị trí mà lực phục hồi đổi chiều là
x 1
y. Biết tỉ số  . Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay tại vị trí thả vật lần đầu tiên là
y 3
2 3
A. B. 2 C. D. 3
3 2
+ Lần kích thích thứ nhất A1  l0 . Thời gian ngắn nhất từ lúc kích thích đến lúc lực đ|n hồi triệt tiêu tương ứng
với chuyển động từ A đến l0
l0
cos  
A1
T
+ Lần hai A 2  l0 , thời gian để lực phục hồi đổi chiều là
4
x 1 l 3
  cos   0 
y 3 A1 2
a1mxa 2 A1 A1 2
Mặc khác   
g g l0 3
 Đáp án A
Câu 42: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục
Ox có gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm lò xo giãn a m thì tốc độ của vật là v 8 m/s; tại
thời điểm lò xo giãn 2a m thì tốc độ của vật là v 6 m/s và tại thời điểm lò xo giãn 3a m thì tốc độ của vật là
v 2 m/s. Biết tại O lò xo giãn một khoảng nhỏ hơn a. Tỉ số tốc độ trung bình của vật khi lò xo nén và khi lò xo
giãn trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 0,88 B. 0,78 C. 0,67 D. 1,25

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 174
Gọi l 0 l| độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
Ta có
 v
2

 a  l0   8    A
2 2

     v 2
2    3a  2al0
2

  
2
 v
 2a  l0   6    A  
2 2

  4  v   5a 2  2al  a  2l0


2

     0 
A  41l0
2
 3a  l0 2  8  v   A 2 
  
 l0  1
Chuẩn hóa 
 A  41
Lò xo sẽ bị nén khi vật nằm trong khoảng li độ A  x  l0
   l 1
Thời gian là xo bị nén ứng với góc α, với cos    0 
2 A 41
Tg 2  
Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị giãn   1, 2218
Tn 
vn Sn Tg 2A  2l0 Tg 41  1
Tỉ số tốc độ trung bình giữa    1, 2218  0,89
vg Sg Tn 2A  2l0 Tn 41  1
 Đáp án A
Câu 43: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0  30 cm treo thẳng đứng, đầu dưới
của lò xo treo với vật nặng khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O của vật, kéo thẳng xuống dưới 10 cm rồi thả nhẹ
không vận tốc ban đầu. Gọi B là vị trí thả vật, M l| trung điểm của OB thì tốc độ trung bình khi vật đi từ O đến M
và tốc độ trung bình khi vật đi từ M đến B có hiệu bằng 50 cm/s. Lấy g  10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 34 cm thì
tốc độ của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. 42 cm/s B. 0 cm/s C. 105 cm/s D. 91 cm/s
A
Tốc độ trung bình của vật khi đi từ O đến M tương ứng với chuyển động từ vị trí x  0 đến vị trí x 
2
6A
 vOM 
T
A
Tốc độ trung bình của vật khi đi từ M đến B tương ứng với chuyển động từ vị trí x  đến vị trí x  A
2
3A
 vMB 
T
3A 100 10
Theo giả thuyết bài toán ta có  50 cm/s  A   rad/s
T 3 3
g
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0  2  9 cm

A 3 50
Vậy khi lò xo có chiều dài 34 cm, tức là vật đang có li độ x   v A  cm/s
2 2 3
 Đáp án D
Câu 44: (Sở Nam Định – 2017) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ mang điện tích q. Chu kì dao động của con lắc là 2 s. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 175
bị giãn rồi thả nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng đường S vật có tốc độ là 6 2 cm/s. Ngay khi vật
trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có
phương song song với trục lò xo, có chiều hướng từ đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E V/m
và cứ sau 2 s thì cường độ điện trường lại tăng thêm E V/m. Biết sau 4 s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên
ngừng dao động một lúc rồi mới lại dao động tiếp v| trong 4 s đó vật đi được quãng đường 3S. Bỏ qua mọi ma
s{t, điểm nối vật, lò xo và mặt phẳng ngang c{ch điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 12,2 cm B. 10,5 cm C. 9,4 cm D. 6,1 cm

l0 l| độ biến dạng của lò xo ứng với cường độ điện trường có độ lớn E
Cứ lần điện trường tăng lên một lượng E thì vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển về phía phải một đoạn ∆l0 và
biên độ sẽ giảm đi một lượng cũng đúng bằng l0 .Trong 4 s khi đó vị trí cân bằng của con lắc bây giờ trùng với
vị trí ban đầu do đó con lắc sẽ dừng lại không dao động nữa
A0  3l0 4
Ta có   S  A0
  0
4 A  2 l 0  4  0 0
A  l  3S 3
Kết hợp với
2 2
 x   v 
     1  A 0  9cm  S  12cm
 A 0   A 0 
 Đáp án A
Câu 45: (Chuyên Vinh – 2017) Một lò xo có độ cứng k, một đầu treo v|o điểm cố định , đầu còn lại gắn vào quả
nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời
2T
gian m| độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là . Biên độ dao động của
3
quả nặng m là
l
A. 3l B. C. 2l D. 2l
2
Gia tốc của con lắc có độ lớn
g
a  2 x  x
l
Theo bài toán
a  g  x  l
Từ hình vẽ ta thấy rằng
A  2l
 Đáp án D

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 176
Câu 46: (THPT Thực Hành – SP HCM – 2017) Một vật có khối lượng m1  1, 25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng
k  200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt v|o tường. Vật v| lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không
đ{ng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2  3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm hai vật cho lò xo bị nén lại
8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2  10 , khi lò xo giãn cực đại lần
đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2  4 cm B. 16 cm C. 4  8 cm D. 4  4 cm
+ Tại vị trí cân bằng hai vật sẽ có tốc độ cực đại, ngay sau đó vật m1 sẽ chuyển động chậm dần về biên, vật m2 thì
chuyển động thẳng đều với vận tốc cực đại do đó hai vật sẽ tách ra khỏi nhau tại vị trí này
+ Lò xo giãn cực đại lần đầu tiên khi m1 đi đến biên dương lần đầu, biên độ dao động của vật m1 sau khi m2 tác
k 200
A 8
A m1  m 2 1, 25  3,75
khỏi là v max  A  A  A     4 cm
 k 200
m1 1, 25
m1
Chu kì dao động mới của m1: T  2  0,5s  thời gian để vật đi
k
từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo giãn cực đại  x  A  lần đầu tiên là
T
t   0,125s
4
Quãng đường mà m2 đã đi được trong khoảng thời gian này
x 2  v max t  A  2 cm
Khoảng cách giữa hai vật sẽ là
x  x 2  x1  2  4 cm
 Đáp án A

Câu 47: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ cho vật sao cho bị nén 5 cm rồi
thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều
lần thứ 3 là
A. 18,5 cm B. 19,0 cm C. 21,0 cm D. 12,5 cm
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm
mg
l0   5mm
k
Gia tốc của vật sẽ đổi chiều tại các vị trí cân bằng này. Từ
hình vẽ ta có quãng đường đi được của vật là
S  2A1  2A 2  A3
 S  2  5  0,5  2  5  3.0,5   4  5.0,5  18,5cm
 Đáp án A

Câu 48: (Chuyên Phan Bộ Châu – 2017) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ
qua lực cản không khí. Lấy g  2  10 m/s2. Kích thích cho vật dao động điều ho| theo phương thẳng đứng,

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 177
2
trong một chu kì thời gian lực đ|n hồi ngược chiều lực kéo về là s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần nhất với
15
giá trị n|o sau đ}y?
A. 120 cm/s B. 100 cm/s C. 75 cm/s D. 65 cm/s
Chu kì của dao động
l0 4.102 2
T  2  2  s
g 2 5
Lực đ|n hồi ngược chiều với lực kéo về khi con lắc di
chuyển trong khoảng l0  x  0
Thời gian lực đ|n hồi ngược chiều với lực kéo về
2 T 3 8
t   l0  AA cm
15 3 2 3
Tốc độ cực đại của vật
10 8
v max  A  2
 73 cm/s
4.10 3
 Đáp án C
Câu 49: (Chuyên KHTN – 2017) Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
tương ứng l| (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha v| có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13)
có năng lượng l| 3W. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng
hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị n|o sau đ}y?
A. 2,7W B. 3,3W C. 2,3W D. 1,7W
Phương ph{p giản đồ vecto
E1  2E 2  A1  2A 2
E13  3E 23  A13  3 A 23
X

Chuẩn hóa A2  1  A1  2
Từ hình vẽ ta có

    1 2
2 2
3X  X2  1  2 X
2
Vì x1  x 23 nên biên độ của dao động tổng hợp của vật là
2
1 2 
 2
2
A  2
A 223  A12    
 2 
2
1 2 
 
2
   2
E E A 2
 2 
Ta có     1,7
E 23 W A 223 1 2 
2

 
 2 
 Đáp án D
1
Câu 50: (Chuyên KHTN – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m  kg, được nối với lò xo có độ
2
cứng k  100 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 178
2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng
chiều với vận tốc v| có độ lớn F  2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1. Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong
1
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong qu{ trình dao động, lò xo
30
A
luôn nằm trong giới hạn đ|n hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng
A2
7 2 2 3
A. B. C. D.
2 7 3 2
1
 2   0, 2s
m 2
Chu kì dao động của con lắc T  2
k 100
+ Dưới tác dụng của ngoại lực con lắc dao
động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này
lò xo giãn
F 2
l0    2cm
k 100

 l0 2  l2  
2
A1   22  2 3  4 cm

+ Con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới


1 T
trong khoảng thời gian t  s  đến vị trí
30 6
A
có li độ x1  1  2cm và tốc độ
2
3v1max 3A1 310.4
v1     20 3 cm/s
2 2 2
thì ngừng lực tác dụng F
+ Con lắc lại dao động quanh vị trí cân bằng mới (vị trí xuất hiện lực F), với biên độ
2
v2  20 3 
A2   l0  x1  2
 12   2  2 2
    2 7cm
  10 
A1 4 2
Vậy  
A2 2 7 7
 Đáp án B
Câu 51: (Chuyên KHTN – 2017) Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc
theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M v| N đều nằm trên một
đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao
động, khoảng cách lớn nhất giữa M v| N theo phương Ox l| 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm
m| M có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động năng của M và của N là
4 9 27 3
A. B. C. D.
3 16 16 4
Khoảng cách giữa M v| N trong qu{ trình dao động
d  x M  x N  AM
2
 A 2N  2A M A N cos  cos  t   

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 179

Vậy d max  A 2M  A 2N  2A M A N cos   10   
2
Với hai đại lượng vuông pha ta luôn có
2 2
 xM   xN  AM 3
     1, tại EdM  E t M  x M    xN   AN
 AM   A N  2 2
Tỉ số động năng của M và N
2
1   1
A 2M   A M  2 1  
E dM EM  E tM 2   M  4   27
A
 
EdN EN  EtN  3 
2
A 2N  3  16
A N  
2
A N  1  
2  4
 
 Đáp án C
Câu 52: (Chuyên KHTN – 2017) Hai điểm s{ng M v| N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời
điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu
kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được
của N trong khoảng thời gian đó l|
A. 25 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 30 cm
Ta có N  5M
Phương trình dao động của hai chất điểm
  
 x M  Acos  M t  2 
      
  x M  x N  cos  M t     5M t  
 x  Acos  5 t     2  2
 N  M 2
 
  
M t  2  5M t  2  2k  k
 t  
 t      5 t     2k 6M 3M
 M 2  M 
  2
 
+ Hai chất điểm gặp nhau lần thứ nhất ứng với k  0  t  , ứng với góc quét trên đường tròn   M t 
6M 6
A
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng S   10  A  20 cm
2
5
+ Vật N ứng góc quét 5   SN  1,5A  30 cm
6
 Đáp án D
Câu 53: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi vật ở vị trí
cân bằng lò xo có chiều dài 34 cm. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 30 cm rồi thả nhẹ thì vật sẽ dao động
điều hòa với độ lớn gia tốc cực đại bằng g. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều d|i 31 cm đồng thời cung cấp tốc
độ 63,25 cm/s (lấy gần bằng 20 10 cm/s) dọc theo trục của lò xo thì con lắc dao động điều hòa với chiều dài lớn
nhất của lò xo là L0. Biết g  10 m/s2. L0 có giá trị là
A. 40 cm B. 38 cm C. 39 cm D. 41 cm
+ Đưa v}t đến vị trí lò xo dài 30 cm rồi thả nhẹ  A  4 cm, gia tốc cực đại bằng g, ta có

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 180
g A2 42
a max  A  A  g  l0    1,6 cm
l0 g 100
g 10
Tần số góc của dao động     25 rad/s
l0 1,6.102
+ Đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 31 cm  x 0  31  34  3 cm
Biên độ dao động mới của vật
2
v2  20 10 
A  x 02   32     4 cm
2
 25 
Chiều dài cực đại của lò xo L0  34  A  38 cm
 Đáp án B
Câu 54: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò
xo. C{c lò xo có cùng độ cứng k  50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là
m v| 4m. Ban đầu, A v| B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời
thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua
giá I cố định (hình vẽ). Trong qu{ trình dao động, lực đ|n hồi tác dụng lên gi{ I có độ
lớn nhỏ nhất là.
A. 1,8 N B. 2,0 N
C. 1,0 N D. 2,6 N

Lực đ|n hồi tổng hợp tác dụng lên I có độ lớn


F  F12  F22  k 2 A 2 cos 2  t   k 2 A 2 cos 2  2t   kA cos 2  t   cos 2  2t 
Biến đổi toán học
2
 
F  kA cos 2  t   cos 2  2t   kA cos 2  t   cos 2  t   sin 2  t  
 
x  x 1 x 
y

Đặt x  cos 2  t   y  1   2x  1
2

Để F nhỏ nhất thì y nhỏ nhất


3 7
y  8x  3  0  x   y min 
8 16
7
Vậy Fmin  50.8.10 2  2,6 N
16
 Đáp án D
Câu 55: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một vật nhỏ có khối lượng M  0,9 kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có
độ cứng 25 N/m đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m  0,1 kg chuyển động theo phương
thẳng đứng với tốc độ 0, 2 2 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g  10 m/s2. Biên độ
dao động là:
A. 4 2 cm B. 4,5 cm C. 4 3 cm D. 4 cm

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 181
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật M ở vị trí cân bằng
Mg 0,9.10
l    0,36 m
k 25
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của con lắc sau va
chạm

l0 
 M  m  g   0,9  0,1.10  0,4 m
k 25
+ Vận tốc của con lắc tại vị trí va chạm
mv0 0,1.0, 2 2 2
v   m/s
mM 0,1  0,9 50
+ Tần số góc của dao động sau va chạm
k 25
   5 rad/s
Mm 0,9  0,1
Biên độ dao động mới của vật
2
 2
v
2  
A   l0  l       0, 4  0,36    50 
2 2

   5 
 
 
 A  4cm
 Đáp án D

Câu 56: (Phan Bội Châu – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng
k  40 N/m, qủa cầu nhỏ có khối lượng m  160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g  10  2 m/s2. Quả cầu tích điện
q  8.105 C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo
chiều giãn của lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên
th|nh 2E, 3E, 4E< với E  2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần nhất
với giá trị n|o sau đ}y?
A. 125 cm B. 165 cm C. 195 cm D. 245 cm

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng O1


qE 8.105.2.104
l0    4 cm
k 40
160.103
 0, 4s  khoảng thời gian 1 s ứng với 2,5 chu kì
m
Chu kì dao động của con lắc T  2  2
k 40
+ Khi điện trường là E, vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O1. Sau khoảng thời gian 1s  2,5T (ứng với
quãng đường đi được l| 10∆l0) vật đi đến vị trí O2. Lưu ý đ}y l| vị trí biên nên vận tốc của vật lúc này bằng 0.

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 182
+ Khi điện trường là 2E, vị trí cân bằng mới của vật là O2, do đó ở giây này con lắc đứng yên.
+ Lập luận tương tự ta sẽ thấy trong quá trìn trên con lắc chuyển động ứng với các giây thứ 1, 3 và 5 sẽ đứng yên
tại giây thứ 2 và thứ 4.
Tổng quãng đường đi được S  30l0  30.4  120cm
 Đáp án A
Câu 57: (Sƣ Phạm HN – 2017) Hai chất điểm A v| B dao động trên hai trục của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị trí cân
   
bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là: x A  4cos 10t   cm và x B  4cos 10t   cm . Khoảng cách lớn
 6   3
nhất giữa A và B là:
A. 5,86 cm B. 5,26 cm C. 5,46 cm D. 5,66 cm
Khoảng cách giữa hai chất điểm
   
d  x 2A  x 2B  4 cos 2 10t    cos 2 10t  
 6  3
y

Để d là lớn nhất thì y phải lớn nhất, biến đổi toán học ta thu được
1   1  2 
y  1  cos  20t    cos  20t 
2  3 2  3 
Sử dụng công thức cộng lượng giác
3 3
y 1 sin  20t   ymax  1 
2 2
3
Vậy d max  4 y max  4 1   5, 46cm
2
 Đáp án C

Câu 58: (Sƣ Phạm HN – 2017) Một lò xo lý tưởng có độ cứng k  100 N/m. Một đầu gắn v|o điểm I cố định, một
đầu đỡ vật nặng M  200 g, lấy g  10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát và sức cản, Kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 3 cm quanh vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng. Khi vật M lên tới điểm cao nhất thì người ta đặt
thêm vật m  100 g lên vật M. Dao động của hệ sau đó có biên độ là
A. 4 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3 cm
+ Độ biến dạng của lò xo với con lắc M tại vị trí
cân bằng của nó
Mg 200.103.10
l0    2cm
k 100
+ Độ biến dạng của lò xo với con lắc M  m tại
vị trí cân bằng của nó

l 
 M  m  g   200  100.103.10  3cm
k 100
Biên độ dao động mới của con lắc sẽ là
A  A   l  l0   3   3  2   4cm
 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 183
Câu 59: (Chuyên Vinh – 2017) Hai con lắc lò xo giống nhau được gắn cố định vào
tường như hình vẽ. Khối lượng mỗi vật nặng là 100 g. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa dọc theo trục cùng vuông góc với tường. Trong qu{ trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương ngang l| 6 cm. Ở thời điểm t1 , vật 1

có tốc độ bằng 0 thì vật 2 cách vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm t 2  t1  s , vật 2 có
30
tốc độ bằng 0. Ở thời điểm
t 3 , vật 1 có tốc độ lớn nhất thì vật 2 có tốc độ bằng 30 cm/s.
Độ lớn cực đại của hợp do hai lò xo tác dụng v|o tường là
A. 0,6 3N B. 0,3 3N
C. 0,3N D. 0,6N
Có thể tóm tắt các giả thuyết như sau:
 v1  t1   0 v1  t 3   v1max

 t1      t 2   v2  t 2   0   t 3   
 x 2  t1 
 3  v 2  t 3   30

Rõ ràng thấy rằng hai thời điểm t1 và t3 vuông pha nhau, ta có phương trình độc lập
+ Với vật 2 ta có:
 x 22  t1   x 22  t 3   A 22 32  A 22  x 22  t 3  30
 2  2   10 rad/s
 v2  t 3     A 2  x 2  t 3   30   A 2  x 2  t 3 
2
 2 2
 2
 2 2
 3

+ Phương ph{p đường tròn



Ta thấy rằng độ lệch pha giữa hai dao động  
3
3
Và A 2   6cm

cos  
3
+ Khoảng cách cực đại giữa hai vật
A2  6
6  A12  A 22  2A1A 2 cos     A1  6cm

3

+ Lực cực đại tác dụng v|o tường


Fmax  m2 A  m2 A12  A 22  2A1A 2 cos   0,6 3N
 Đáp án B
Câu 60: (Chuyên Lê Khiết – 2017) Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm : lò xo nhẹ có độ cứng
k  60 N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng m  150g v| mang điện tích q  6.105 C. Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về
điện. Lấy g  10 m/s2. Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền
3
cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn v0  m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều
2
hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện
trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới v| có độ lớn E  2.104 V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao
động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ?
A. 19 cm . B. 20 cm . C. 21cm . D. 18 cm .
Tần số góc của dao động

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 184
k 60
   20 rad/s
m 150.103
mg 150.103.10
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    2,5cm
k 60
+ Biên độ dao động ban đầu của vật
2
 v0 
2
 50 3 
A  l     2,52  
2
  5 cm

0
 20 
 A
 x  2
 2,5cm
+ Vị trí động năng bằng ba lần thế năng ứng với 
v  3
A  50 3cm.s1
 2
+ Dưới tác dung của điện trường vị trí cân bằng của con lắc sẽ dịch xuống dới một đoạn
qE 6.105.2.104
l    2cm
k 60
Biên độ dao động mới
2
A
2
 v
2
 50 3 
A    l0       2,5  2      19cm
2

2     20 
 Đáp án A
Câu 61: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2017) Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn có chu kì dao động
riêng là T. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, tích điện q cho quả nặng rồi bật một điện trường đều có
c{c đường sức điện nằm dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian ∆t. Nếu t  0,01T thì người ta thấy con lắc
dao động điều hòa v| đo được tốc độ cực đại của vật là v1. Nếu t  50T thì người ta thấy con lắc dao động điều
v
hòa v| đo được tốc độ cực đại của vật là v2. Tỉ số 1 bằng
v2
A. 0,04. B. 0,01. C. 0,02. D. 0,03.

qE
+ Khi bật điện trường thì con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới với biên độ A 
k
+ Khi thời gian là t  50T  con lắc về lại vị trí bật điện trường (đ}y l| vị trí lò xo không giãn cũng l| vị trí biên
của dao động). Ta ngắt điện trường con lắc sẽ đứng yên do vậy tốc độ cực đại của quá trình là v 2  A
+ Với thời gian là 0,01T , con lắc đi đến vị trí có

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 185
 x 0  Acos  .0,01T   x 0  0,998A
  
 v 0  1  cos  .0,01T   v 0  0,0623A
2

Vật trong khoảng thời gian trên tốc độ cực đại của con lắc là v1  v0
v1
 0,0623
v2
 Đáp án C
Câu 62: (Hồng Lĩnh – 2017) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm một lò xo nhẹ, độ cứng
k  50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo
nén 10cm, đặt một vật nhỏ khác m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo
phương của trục lò xo. Hệ số ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang μ = 0,05 . Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc
hai vật bắt đầu t{ch nhau đến khi vật m2 dừng lại
2 10
A. 2,0 s B. 1,9 s C. s D. 1,8 s
5
Vật m2 sẽ tách ra khỏi vật m1 khi hai vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
+ Thế năng đ|n hồi của lò xo tại vị trí ban đầu chuyển hóa th|nh động năng của vật tại vị trí lò xo không biến
dạng v| công để thắng lực ma sát trong quá trình trên
1
2
1
2
1
kl2   m1  m 2  v 02  Fms l  50. 10.102
2
 

 m m g
1 2 


1
2

100  400  .103 v02  0,05.100  400 103. 10.102  v 
3

10
m.s 1

Fms2
+ Sau khi tách ra khỏi m1 vật m2 chuyển động chậm dần đều với gia tốc  g , áp dụng công thức vận tốc của
m2
chuyển động biến đổi đều ta có : v  v0   g  t
v0 3 3 10
Khi m2 dừng lại thì v  0  t    s
g 10.0,05.10 5
 Đáp án C
Câu 63: (Phủ Lý – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g v| lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng, mang điện tích q  40C . Tại t =
0, có điện trường đều E  5.10 4 V/m theo phương ngang l|m cho con lắc dao động điều hòa, đến thời điểm

t  s thì ngừng tác dụng điện trường E. Dao động của con lắc sau khi không còn chịu tác dụng của điện trường
3
có biên độ gần nhất giá trị n|o sau đ}y?
A. 9 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 11 cm
k 40
Tần số góc của dao động     20 rad/s
m 100.103
qE 40.106.5.104
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0    5cm
k 40
Dưới tác dụng của điện trường con lắc sẽ dao động với biên độ A  l0

Sau khoảng thời gian t  s    1200 vật đi đến vị trí
3

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 186
 A
 x  2  x  2,5cm
  1
v   v  25 3cm.s
A 
3
 2
Sau khi ngắt điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2
v  25 3 
A   x  l0  2
    2,5  5  2
    7,81cm
   20 

 Đáp án C
Câu 64: (Nam Đàn – 2017) Cho con lắc lò xo như hình vẽ, vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng
k  40 N/m lồng vào trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn chặt với gi{ đỡ tại điểm q. Bỏ qua mọi ma sát, lấy
g  10 m/s2. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 4,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng
đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và gốc thời gian t = 0 là lúc thả vật. Tìm thời điểm lò xo bị
nén 3,5 cm lần thứ 35 v| quãng đường đi được cho đến thời điểm đó
A. 5,39 s và 137 m B. 6,39 s và 137 m C. 5,39 s và 147 m D. 6,39 s và 147
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 100.103.10
l0    2,5cm
k 40
+ Ban đầu ta đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 4,5 cm rồi thả nhẹ
 vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ A  2cm
Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên }m, để lò xo bị nén một
đoạn 3,5 cm thì vật phải đi qua vị trí có li độ x  1 cm
+ Mỗi chu kì vật có 2 lần đi qua vị trí này vậy ta cần 17T để đi
T
qua 34 lần và để đi qua lần cuối cùng
6
T
Vậy t  17T   5,39s
6
+ Tương ứng với khoảng thời gian này vật đi được quãng đường
A
S  17.4.A   137m
2
 Đáp án A

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 187
Câu 65: (Chuyên Lam Sơn – 2017) Một vật có khối lượng m  150 g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng
k  100 N/m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ khối lượng m0  100 g bay theo phương thẳng
đứng lên trên với tốc độ v0  50 cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy g  10 m/s2. Biên độ của hệ sau va
chạm
A. 3cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2cm
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
mg 150.103.10
l0    1,5cm
k 100
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới sau va chạm

l0 
 m  m0  g 150  100  .103.10
  2,5cm
k 100
Tần số góc của dao động sau va chạm
k
  20 rad/s
m  m0
Vận tốc của hai vật sau va chạm
m0 v0 100.50
v   20 cm/s
m  m0 150  100
+ Biên độ dao động mới của vật
2

 l  l0 2     2 cm
v
A 
 
x0

 Đáp án D

Câu 66: (Sở HCM – 2017) Con lắc lò xo nằm ngang như hình 2, có độ cứng k = 100
N/ m, vật nặng khối lượng 100g, được tích điện q = 2.10-5 C (c{ch điện với lò xo, lò
xo không tích điện:, hệ được đặt trong điện trường E = 105 V/m nằm ngang như
hình . Bỏ qua ma sát lấy π2 = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí giãn 6cm, rồi buông
cho nó dao động điều hòa  t  0  . X{c định thời điểm vật qua vị trí lò xo không
biến dạng lần thứ 2017
A. 402,46 s B. 201,3 s
C. 402,50 s D. 201,7 s
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
qE
l0   2cm
k
+ Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 6 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều
hòa  A  4cm
+ Lò xo không biến dạng ứng với vị trí x  2cm
+ Vật đi qua vị trí này lần đầu tiên vào thời điểm
T T
t   
4 12
+ Mỗi chu kì vật qua vị trí này 2 lần, vật tổng thời gian sẽ là

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 188
T T
t  1008T   201,7s
4 12
 Đáp án D
Câu 67: (Chuyên Vinh – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g v| lò xo có độ
cứng k =100 N/m. Bỏ qua ma s{t. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào

vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian t  s thì
40
ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s. C. 1, 4 m/s. D. 1 m/s.
+ Tần số góc và chu kì của dao động
 k
   20rad.s 1
m

T  2    s
  10
+ Dưới tác dụng của lực F vật sẽ dao động quanh vị trí cân
bằng mới, tại vị trí n|y lò xo đã giãn một đoạn
F
l0   3cm  A  1  3  4cm
k

 T
+ Ta lưu ý rằng lực F chỉ tồn tại trong khoảng thời gian t    vật đến vị trí cân bằng thì lực F ngừng tác
40 4
dụng, tốc độ của vật khi đó l| v0  A  80 cm/s
+ Khi không còn lực F tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng cũ, vậy tại vị trí lực F ngừng tác dụng thì li
 x 0  l0
2
v 
độ của vật so với vị trí cân bằng cũ l|   A  l02   0   5cm
v  v0 
Tốc độ cực đại của vật v max  A  100 cm/s
 Đáp án D

Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha - Trường THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định 189

You might also like