You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2015-2016


(Đề thi có ..4.. trang) MÔN : VẬT LÝ - 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị
trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s:
   
A. - rad B. - C. rad D. rad
4 6 4 6
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A.   2 x B.  x 2 C.  2 x D. x 2
Câu 3: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
A 2
điểm M có li độ x  là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:
2
A. 1(s) B. 0,5(s)
C. 1,5(s) D. 2(s)
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt
một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
T T
A. T. B. . C. . D. 2T.
2 2
Câu 5: Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k 1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo vào
lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với tần số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau rồi
treo vật nặng vào thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu:
f f f f
A. f12  f 22 B. 1 2 C. 1 2 D. f12  f 22
f1  f 2 f1 f 2
Câu 6: Treo một vật nặng vào một lò xo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s2.
Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,87s B. 6,3s C. 1,28s D. 0,63s
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (4t - /3) cm. Chu kì dao động là:
A. 0,5s. B. 4 s C. 4s D. 2s
Câu 8: Chọn đáp án đúng
A. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2 so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s,
tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 5cm. B. 0,1m. C. 0,8m. D. 8cm.

Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t )cm. Biên độ dao động và
3
pha ban đầu của vật là
 2  4
A. 4cm và - rad. B. 4cm và rad . C4cm và - rad. D. 4cm và rad
3 3 3 3
Câu 11: Trong các loại dao động thì
A. Dao dộng của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa
B. Dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa
C. Chuyển động tròn đều là dao động điều hòa
D. Dao động điều hòa là một dao động tuần hoàn

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T thì động năng và thế năng của nó biến thiên
với chu kì
A. 2T B. T/2 C. T D. T/4
Câu 13: Một vật có khối lượng m = 500 g được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 600 N/m dao động
với biên độ A = 0,1 m. Tính vận tốc của vật khi vật ở li độ x = 0,05 m.
A. 5 m/s B. 3 m/s C. 2 m/s D. 4 m/s
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng m bằng
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 15: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = /5s. Biết năng
lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2cm B. 4cm C. 6cm. D. 6,3cm
Câu 16: Khi gắn quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động điều hòa với chu kỳ T1= 1,2s. khi gắn quả nặng
m2 vào lò xo trên,nó dao động chu kỳ 1,6s. khi gắn đồng thời hai vật m1 và m2 thì chu kỳ dao động
của chúng là:
A. 1,4s B. 4,0s C. 2,0s D. 2,8s
Câu 17: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng:
3 2 1 1
A. cơ năng. B. cơ năng. C. cơ năng. D. cơ năng.
4 3 3 2
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian
3 phút nó thực hiện 540 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động.
A. 20cm; 3Hz B. 20cm; 1Hz C. 10cm; 2Hz D. 10cm; 3Hz
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m gắn với một quả cầu nhỏ có khối lượng
m = 200g. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là:
A. T = 0,314s B. T = 20s C. T = 0,628s D. 62,8s
Câu 20: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. gia tốc cực đại. B. tần số dao động. C. vận tốc cực đại. D. động năng cực đại.
Câu 21: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng là m dao động điều hoà. Nếu tăng khối
lượng con lắc 4 lần, giữ nguyên độ cứng k thì tần số góc của con lắc lò xo thay đổi thế nào?
A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4t) cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t=7,5s là :
A. v=6cm/s B. v=0 C. v=-75,4cm/s D. v=75,4cm/s
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 24: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian
và có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 25: Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi :
A. Lực tác dụng bằng không B. lực tác dụng có độ lớn cực đại
C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. Lực tác dụng đổi chiều
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng
đi hai lần, biên độ không đổi thì cơ năng của vật sẽ:
A. tăng bốn lần B. tăng hai lần C. không đổi D. giảm hai lần
Câu 27: Một vật có khối lượng m = 0,1kg gắn vào lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần
số f = 5 Hz, biên độ 5cm.Cho 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là
A. 500N. B. 6N. C. 5N. D. 2N

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5 t + )cm. Tốc độ trung
3
bình của vật trong 1/2 chu kì đầu là:
A. 20  cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 40  cm/s
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
   
A. x=4cos   t   cm B. x=4cos  2 t   cm
 2  2
   
C. x=4cos  2 t   cm D. x=4cos   t   cm
 2  2
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 7cos(5πt + π/5)(cm,s). Tại thời điểm t =
2/25(s) vật chuyển động
A. Nhanh dần theo chiều âm. B. Nhanh dần theo chiều dương.
C. Chậm dần theo chiều dương. D. Chậm dần theo chiều âm.
Câu 31: Cho cơ hệ theo hình vẽ . Lò xo nhẹ có độ cứng k và hai vật có khối lượng M, m.
Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là g. Cắt đứt nhanh dây nối giữa M và m thì vật dao
động điều hòa với biên độ là:
(M  m)g (M  m)g Mg mg
A. A  . B. A  C. A = . D. A = .
k k k k

Câu 32: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 2cos(t + /3)cm.
Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ 7/6 đến 35/3 s
A. 32cm B. 162cm C. 42cm D. 40 + 22cm
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật qua li độ
x  5 2cm với vận tốc v  10 2cm / s . Phương trình dao động của vật là:
A. x= 8cos(2πt + π/6) cm B. x = 8 cos(2πt + 3π/4)cm
C. x = 10 cos(2πt - π/4)cm D. x= 10cos(2πt + 3π/4) cm
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , khi cân bằng lò xo giãn 4 cm . Kích thích cho vật dao
động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong một chu kì dao động T thời gian lò xo bị nén
là:
A. T/6 B. T/3 C. T/4 D. T/2
Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng k  100N / m , khối lượng vật nặng m  500g . Lấy g  10m / s2 .
Cho con lắc dao động điều hòa thẳng đứng. Lực đàn hồi của lò xo lúc vật đi qua vị trí cách vị trí cân
bằng 3cm về phía trên là
A. 5 N B. 8 N C. 1 N D. 2 N
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g=10m/s 2, có độ cứng của
lò xo k=50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt
là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 40 5 cm/s B. 50 5 cm/s C. 60 5 cm/s D. 30 5 cm/s
Câu 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2sin(4t + /6)cm. Quãng đường đi được của
vật trong 0,25s đầu tiên là :
A. -1cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chu kì T. Khi con lắc lò xo này dao động
điều hoà theo phương tạo thành góc 450 so với phương nằm ngang thì
A. tần số dao động của con lắc không thay đổi
B. độ biến dạng của lò xo ở VTCB không thay đổi
C. tần số dao động giảm đi so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
D. tần số dao động tăng lên so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
Câu 39: Trong dao động điều hòa, đồ thị liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là một
A. Đường thẳng. B. Đường sin. C. Elip D. Đoạn thẳng
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A =
4cm, pha ban đầu là 5 / 6 . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503,25s B. 1502,25s C. 1503s D. 1503,375s
Câu 41: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2. cos(2  t -  /2) cm .Sau thời gian 7/6 s
kể từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x = 1cm:
A. 2 lần B. 3 lần C. 4lần D. 5lần
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì,
T
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s là . Lấy 2=10.
2
Tần số dao động của vật là:
A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 2 Hz.
π
Câu 43: Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10 π t - )(cm). Thời gian vật đi được
2
quãng đường bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là:
1 s 1 s D. 7/60 s
A. 15 B. 12 C. 1/30 s
Câu 44: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì
số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
5 5
A. tăng 5 lần. B. giảm lần. C. tăng lần. D. giảm 5 lần.
2 2
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật treo m = 250g, tại vị trí
cân bằng lò xo giãn l  2,5cm . Trong quá trình dao động, vận tốc cực đại của vật vmax = 40cm/s.
Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu mà lò xo tác dụng lên vật :
A. 0,5N B. 2,5N C. 0N D. 4,5N
Câu 46: Một vật đang dao động điều hòa với   10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc
của nó bằng 2 3 m/s. Tính biên độ dao động của vật.
A. 20 3 cm B. 8cm C. 4cm D. 16cm
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất
điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận
tốc của chất điểm là x(cm)
π
A. v = 60π.cos(10πt - )(cm). 6
6 3
π
B. v = 60.cos(10πt - )(cm). t(s)
3 O
0,2 0,4
C. v = 60.cos(10πt - π )(cm). -3
6
-6
D. v=60π.cos(10πt - π )(cm).
3
Câu 48: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất
mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 4 3 cm B. 3 cm C. 2 3 cm D. 3 3 cm
Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k  50 N / m,
khối lượng vật treo m  200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống
dưới để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy  2  10, g  10m / s 2 . Thời
gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là
A. 1/15s. B. 1/ 30s. C. 2 /15s. D. 1/10s.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa có phương trình:x = A cos(πt + π/3)cm. Trong khoảng thời gian
nào dưới đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương:
1
A. 0  t  s B. 7/6 s < t < 5/3 s C. 2/3 s < t < 7/6 s D. 1/6 s < t < 2/3 s
2
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2015-2016
(Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: VẬT LÝ - 11
MÃ ĐỀ - ĐÁP ÁN
Câu
132 209 357 485 570 628 743 896
1 A C A B A A B D
2 A C A D A D D A
3 D A D C D A B C
4 C C D C B A C B
5 A B A C D C B C
6 D D C A C A B D
7 A B C A D B A B
8 C B C A A B A C
9 D C C C A C A C
10 B B D B D D D C
11 D D C C B B C B
12 B C D A A D D C
13 B D A D D B A C
14 C A B D A D D A
15 A C B B C D C D
16 C A A A B C D D
17 A D B D B C C B
18 D B B A D A C A
19 C B C B B A D D
20 B A D D D A C B
21 B B D A C B C D
22 B A A B B B B D
23 A C D C B D D A
24 B B C C C B A A
25 B A A A C C D B
26 B D B D D D B B
27 C D A B C C B B
28 C B B A D C A A
29 D D B D A C A A
30 D A D B C B D C
31 D B A B A C D A
32 C A B B D B D C
33 C C D A A C A C
34 B B C D B B C D
35 D D B B D A A A
36 C D D A C A C D
37 D D D C A A A D
38 A A D D B B C C
39 C C B C D D D C
40 D B A D B D A A
41 B B A B D C B B
42 B A B C A C D B
43 D B C B D D D C
44 C C A D A B C D
45 A B D A C C B D
46 C C B D B A A C
47 A A A A A A B A
48 A D C A B C B A
49 A D C C C B D B
50 B C A A C D C B

You might also like