Professional Documents
Culture Documents
TÓM TẮT
v<0
sin
+
π
2 π
2π
3
3 π
3π A 3 2 4
4
π
5π A 2 2
6
6
1
W®=3Wt
A
W®=3Wt 2 v v max 3 2
v v max 3 2
A 3 0 A
1 2 3
0 cos
A A
2 2 1 2 2 2
-A -A -A A x
Wt=3W® 2 2
Wt=3W®
v v max / 2
v v max / 2
1
5π -A π
2
W®=Wt 6 6
v v max 2 2 3π π
-A 2 2
4 4 W®=Wt
-A 3 2 π
2π v v max 2 / 2
3
3 π
2
V>0
1 g
Tần số: f (Hz) 02
2 l = mg (1 )
2
Phƣơng trình dao động:
Năng lƣợng dao động:
Theo cung lệch: s s0cos(t )
W = Wd + Wt = hs
Theo góc lệch: 0cos(t )
1
Với s l W mgl (1 cos 0 ) mgl 02
2
l là chiều dài dây treo (m); 0 , s0 là Chu kì tăng hay giảm theo %:
góc lệch , cung lệch khi vật ở biên (rad).
T2 T1
2 .100%
v T1
+ Công thức liên hệ: S0 s
2 2
2
Chiều dài tăng hay giảm theo %:
Và v S s
2
0
2
l2 l1
.100%
Vận tốc: l1
Khi dây treo lệch góc bất kì: Gia tốc tăng hay giảm theo %:
g 2 g1
v 2 gl (cos cos 0 ) .100%
g1
Khi vật qua VTCB:
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
v 2 gl (1 cos 0 )
Xét 2 dao động điều hòa cùng phương
Khi vật ở biên: v = 0 cùng tần số:
Lực căng dây: x1 A1cos(t 1 )
Khi vật ở góc lệch bất kì: và x2 A2cos(t 2 )
= mg (3 cos 2 cos 0 )
Độ lệch pha: 2 1
Khi vật qua VTCB
Phương trình dao động tổng hợp có dạng:
= mg (3 2 cos 0 ) x Acos(t )
4
Giao thoa sóng:
A A12 A22 2 A1 A2 cos( 2 1 )
Xét sóng tại 2 nguồn S1 và S2 là 2 sóng
A sin 1 A2 sin 2 kết hợp có biểu thức: u Acost
tg 1
A1 cos 1 A2 cos 2 + Xét điểm M cách nguồn A một khoảng
d1, cách nguồn B một khoảng d2
Nếu 2 dao động cùng pha:
+ Biểu thức sóng tại M do S1 truyền tới:
2k A A1 A2
2 d1
Nếu 2 dao động ngược pha: u1 Acos(t )
(2k 1) A A1 A2 + Biểu thức sóng tại M do S2 truyền tới:
A1 A2 A A1 A2 2 d 2
Tổng quát u2 Acos(t )
V. SÓNG CƠ HỌC Biểu thức sóng tổng hợp tại M :
Sóng do 1 nguồn uM = u1 + u2
Xét sóng tại nguồn O có biểu thức d 2 d1
Biên độ: A 2 A cos .
uo Acost
Biểu thức sóng tại M cách O khoảng d: (d1 d 2 )
Pha ban đầu:
2 d
uM Acos(t )
Cực đại giao thoa:
+ Bước sóng:
v
v.T Amax = 2A d 2 d1 k
f
Cực tiểu giao thoa:
s 1
+ Vận tốc truyền sóng: v Amin = 0 d 2 d1 (k )
t 2
Độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương Trường hợp sóng phát ra từ hai nguồn
truyền sóng cách nhau 1 khoảng d: lệch pha nhau = 2 - 1 thì số cực đại
và cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là số các
2d
giá trị của k ( z) tính theo công thức:
Cực đại:
Nếu 2 dao động cùng pha:
S S S S
2k d k 1 2 <k< 1 2
2 2
Nếu 2 dao động ngược pha: Cực tiểu:
1
(2k 1) d (k ) S S 1 S S 1
1 2 < k < 1 2
2 2 2 2 2
5
Sóng dừng:
Gọi l là chiều dài của dây, k số bó sóng:
= uC chậm pha hơn i :
2 2
+ Nếu đầu A cố định, B cố định:
U0C I 0 .ZC ; UC I .ZC
lk Đoạn mạch R, L ,C nối tiếp:
2
+ Nếu đầu A cố định, B tự do: Tổng trở: Z R 2 ( Z L ZC ) 2
1 Độ lệch pha của u so với i:
l (k )
2 2 Z L ZC
tg
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU R
Định luật Ohm :
I. ĐẠI CƢƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Biểu thức cường độ dòng điện và điện áp U 0 I 0 .Z ; U I .Z
i I0cos(t i ) Lƣu ý: Số chỉ Ampe kế: I I 0
và u U0 cos(t u ) 2
U0
Số chỉ vôn kế: U
độ lệch pha của u so với i:
u i 2
+ > 0: u nhanh pha hơn i Công suất mạch RLC:
P UI cos ; P=RI = UR.I
2
+ < 0: u chậm pha hơn i
+ = 0: u, i cùng pha R
Hệ số công suất mạch: cos
Mạch chỉ có R: Z
= 0, uR , i cùng pha Mạch RLC cộng hƣởng:
6
Cuộn dây có điện trở trong r: Công suất P = RI2 =
U U R2 (U L U C )2 U d U p và I d 3I p
Độ lệch pha của u so với i: Máy biến thế:
U L UC Gọi:
tg N1, U1, P1: Số vòng, điện áp hiệu dụng,
UR công suất ở cuộn sơ cấp
Hệ số công suất mạch: N2, U2, P2: Số vòng, điện áp hiệu dụng,
công suất ở cuộn thứ cấp
UR
cos P1 U1I1 cos1 ; P2 U 2 I 2 cos2
U
Khi cuộn dây có điện trở trong: Hiệu suất của máy biến thế:
P2
U (U R U r )2 (U L U C )2 H 1 (%)
P1
Cuộn dây có:
Mạch thứ cấp không tải:
Ud U U 2
r
2
L N1 U1
k
UL U N2 U 2
tg d ; cosd r
Ur Ud Mạch thứ cấp có tải: (lí tưởng)
8
+ Hiệu suất tải điện: Năng lƣợng điện từ: W = WC + WL
P2 P1 P 1 1
H %. Với: W Cu 2 Li 2
P1 P1 2 2
P1 : Công suất truyền đi 1 1 1 q2 1 2
qu Li 2 Li
2 2 2C 2
P2 : Công suất nhận được nơi tiêu thụ
P : Công suất hao phí 1
W WC max WL max CU 02
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 2
1 1 Q02 1 2
1 Q0U 0 LI 0
Tần số góc: 2 2 C 2
LC
Năng lƣợng điện trƣờng và năng
Chu kì riêng: T 2 LC lƣợng từ trƣờng biến thiên điều hòa với
tần số gấp đôi của dòng điện và điện tích:
1 1
Tần số riêng: f T
T 2 LC (2f, 2 , )
2
Bước sóng điện từ:
c GIAO THOA ÁNH SÁNG
c.T c.2 LC
f I) Giao thoa với ánh sáng đơn sắc:
Với Cs = 3.108 m/s: Vận tốc ánh sáng
d1 M
Năng lƣợng mạch dao động: S1 x
Năng lượng điện trường: a I d2
O
2
1 1 1q
WC Cu 2 qu S2
2 2 2C
Năng lượng điện trường cực đại: D
1 1 1 Q02 Gọi :
WC max CU 02 Q0U 0 + a: Khoảng cách giữa 2 khe S1S2
2 2 2 C
+ D: Khoảng cách từ 2 khe tới màn
1 2 : Bước sóng của ánh sáng kích thích
Năng lượng từ trường: WL Li +
2 + x: Khoảng cách từ vị trí vân đang xét
Năng lượng từ trường cực đại: tới vân sáng trung tâm
1 D
WL max LI 02 + Khoảng vân: i
2 a
9
+ Vị trí vân sáng: (Vân sáng thứ k) D
+ Tại M cho vân sáng: xM k
D a
xk ki
a ax M
( m )
+ Vị trí vân tối: (Vân tối thứ k+1) k .D
1 D ax
x (k ) (k 0,5).i 0,38 m M 0, 76 m
2 a k .D
Khoảng cách giữa 2 vân x1 và x2:
Các giá trị của k ( k nguyên),
Cùng phía: x x1 x2 + Tại M cho vân tối:
x x1 x2 1 D
Khác phía:
x M (k )
Xét tại vị trí M cách vân trung tâm 2 a
một khoảng x, cho vân gì: axM
x (k 0,5).D
k Vân sáng thứ k
i axM
0,38 m 0, 76 m
x (k 0,5).D
k 0,5 Vân tối thứ k + 1
i Các giá trị của k ( k nguyên),
Hai vân trùng nhau: x1 = x2
LUỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Tìm số vân sáng, vân tối quan sát
đƣợc trên bề rộng trƣờng giao thoa L: Gọi
L + : Bước sóng ánh sáng kích thích
Số khoảng vân trên nửa trường: n
2i + 0 : Bước sóng giới hạn của kim loại
Ns = (phần nguyên của n) 2 + 1 Điều kiện để xảy ra hiện tƣợng
Nt = (phần làm tròn của n) 2 quang điện: 0
II) Giao thoa với ánh sáng trắng: Năng lượng của phôtôn ánh sáng:
0,4m 0,75m hc
Bề rộng quang phổ bậc 1: với k = 1
hf (J)
D
x1 xd 1 xt1 k ( d t ) Công thoát của electron : A
hc
(J)
a 0
Bề rộng quang phổ bậc n:
Phương trình Anhxtanh:
xn nx1
A Wd 0 max
M cách VS trung tâm 1 khoảng x cho
bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối:
10
1 2 + Dãy Laiman:
Với Wđ0max = mv 0 max Nằm trong vùng tử ngoại
2
+ Dãy Banme:
Các hằng số:
Nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và
h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s,
một phần ở vùng tử ngoại
e = 1,6.10-19C ; me = 9,1.10-31kg
+ Dãy Pasen:
Cường độ dòng quang điện bảo hòa:
Nằm trong vùng hồng ngoại
ne .e VẬT LÝ HẠT NHÂN
I bh (A)
t Cấu tạo hạt nhân:
n p . A
X,
Công suất nguồn bức xạ: P (W) Hạt nhân Z
t có A nuclon; Z prôtôn; N =(A – Z)nơtrôn.
ne Liên hệ giữa năng lượng và khối lượng:
Hiệu suất lượng tử: H (%)
np E = mc2.
Độ hụt khối của hạt nhân :
Với: ne : Số electron bức ra khỏi Catốt
np: Số phôtôn đến đập vào Catốt m = Zmp + (A – Z)mn – mhn .
Quang phổ nguyên tử hyđrô: Năng lượng liên kết: Wlk = m.c2 .
Năng lƣợng bức xạ hay hấp thụ :
Wlk
hc 13,6 Năng lượng liên kết riêng: Wlkr =
= Ecao – Ethấp , E 2 (eV) A
n Phóng xạ:
-19
1eV = 1,6.10 J
X Y + Hạt phóng xạ
Bƣớc sóng bức xạ hay hấp thụ:
Gọi T: Là chu kì bán rã
P n=6
O n=5 t: Thời gian phóng xạ
N n=4
ln 2
M n=3 Hằng số phóng xa:
Pasen
T
Gọi
L n=2
H H H H m0: Khối lượng chất phóng xạ lúc đầu (g)
Banme m: Khối lượng chất phóng xạ còn lại
N0: Số hạt nhân (nguyên tử) ban đầu
K n=1 N: Số hạt nhân (nguyên tử) còn lại
A: Số khối hạt nhân
Laiman
H0: Độ phóng xạ lúc đầu (Bq)
1 1 1
31 32 21 ; H: Độ phóng xạ lúc sau (Bq)
31 32 21 Liên hệ giữa số hạt và khối lượng
11
1
m0 m + Hạt nơ tron: 0 n
N0 .N A N .N A
A A + Hạt prôtôn:
1
p hay 11 H
1
Định luật phóng xạ
Phản ứng hạt nhân:
t
Trong phản ứng hạt nhân:
m m0 .2 T
m0 .e t
A1
Z1 X1 + A2
Z2 X2 A3
Z3 X3 + A4
Z4 X4 .
t
N N 0 .2 T
N 0 .e t Số nuclôn và số điện tích được bảo toàn:
A1+A2 = A3+ A4 và Z1 + Z2 = Z3 + Z4
t t
H N .N 0 .2 T
H 0 .2 T Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong
phản ứng hạt nhân:
Chú ý: Trong công thức về độ phóng xa,
T tính bằng giây ; 1Ci = 3,7.1010 Bq W = (m1 + m2 - m3 - m4)c2
Tỉ lệ hạt nhân còn lại: W = (m1 + m2 - m3 - m4).931,5MeV
t
N T W = (m3 + m4 - m1 - m2).c2
= 2 (%)
N0
=A3Wlkr3+ A4Wlkr4 - A1Wlkr1 - A2Wlkr2
Tỉ lệ hạt nhân bị phân rã:
t
W ( K3 K4 K1 K2 )
N
= 1 2 T (%)
N0 + Nếu m1 + m2 > m3 + m4 W > 0
thì phản ứng hạt nhân tỏa năng lƣợng.
Khối lượng hạt nhân mẹ bị phân rã sau
t + Nếu m1 + m2 < m3 + m4 W < 0
thời gian t: m m0 (1 2 ) T thì phản ứng hạt nhân thu năng lƣợng.
Đơn vị khối lượng nguyên tử:
Số hạt nhân con mới được tạo thành 1u = 931,5 MeV
bằng số hạt nhân mẹ bị phân rã sau thời
c2
gian t:
t
Khối lượng prôtôn: mp =1,0073u
N’ = N = N0 – N = N0 (1 – 2 T ) Khối lượng nơtron mn = 1,0087u