You are on page 1of 2

 Lực kéo về (lực hồi phục): gốc tại 7.

7. Con lắc chạy nhanh hay - Tại điểm M bất kì - Số cực tiểu
GIÚP TRÍ NHỚ VTCB: Fkv   kx   m 2 x chậm trong một ngày đêm:
 2 xM  d 2 M  d1M 1 d  d1N 1
VẬT LÝ 12 4. Năng lượng:   86400
T

  0 : châm uM  a cos  t   
   

2
 k  2N


2
======== a. Con lắc lò xo: T   0 : nhanh
Qui ước: 5. Sóng dừng:
DAO ĐỘNG CƠ T h t d l g
 Động năng: Wd  1 mv 2  1 k ( A2  x 2 )  J       ( ) + Sau nguồn: xM  0 *Phương trình sóng dừng
1. Phương trình dao động điều hòa: T R 2 2 R 2l 2g
2 2
+ Trước nguồn: xM  0  Hai đầu là hai nút:
+ x  A cos t     xmax  A h  h2  h1 : thay đổi độ cao

 Thế năng: Wt  1 kx 2  1 m vm2 ax  v 2  J  2. Hai điểm cách nhau 1  d  
uM  2 A sin  2  cos  2 ft  
+ v   A sin t     vmax   A 2 2 t  t2  t1 : thay đổi nhiệt độ
khoảng d:    2
 Cơ năng: W  Wd  Wt d  d 2  d1 : thay đổi độ sâu
+ a   A cos t      x + d  k :
2 2
cùng pha  v
1 1 l  l2  l1 : thay đổi chiều dài + d   k  1/ 2   : ngược pha l  k  k (k=1,2,3…)
 amax   2 A W  kA2  m 2 A2  Wd max  Wt max 2 2f
2 2
 Công thức độc lập b. Con lắc đơn:
g  g2  g1 : thay đổi g + d   k  1/ 4   : vuông pha  Đầu nút, đầu bụng:
2
 Động năng: 8. Con lắc đơn chịu thêm một
v 3. Giao thoa sóng:  d
A2  x 2  a   x uM  2 A cos  2  cos  2 ft 
2
và lực (phụ) không đổi:
 2 1
Wd  mv 2  mgl  cos  cos 0  + Các lực: - PT sóng giao thoa tại M  
2
2
- Điện trường F  qE uM  u1M  u2 M  2 nguon cp

  2 f   Thế năng:Wt  mgl (1  cos )  1  1 v


2. Tần số góc: l  k    k  
T - Quán tính Fqt   ma  d d    d  d    2 2  22f
 Cơ năng: W  Wd  Wt uM  2a cos   2 1  cos  t  1 2 
      6. Sóng âm:
k g - Archimede FA    gV
 Con lắc lò xo:   2 1
W  mgl 1  cos 0   mgl 0  m 2 S02 +Tại M là cực đại: (Amax=2a) * Cường độ âm:
m l 2 2
+ Nếu
d 2  d1  k  W P
S 0   0l : biên độ cực đại  F  P  g '  g  F I  với S  4 R2
g +Tại M là cực tiểu: (Amin=0)
 Con lắc đơn:  5. Tổng hợp dao động:
m tS S
l d 2  d1   k  1 / 2   * Mức cường độ âm
Biên độ A và pha  F
 F  P  g '  g  4. Số đường cực đại, tiểu I
t 1 2 A  A  A  2 A1 A2 cos  2  1 
2 2 2 m L (dB)=10log
* Chu kỳ: T   1 2 * Số cực đại: I0
N f  A1 sin 1  A2 sin 2 F
2
 AB 
tan    F  P g' g2   
AB
 Con lắc lò xo: A1cos1  A2 cos2 m



2
k


2
ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Cách tạo ra DĐXC:
m l Nhận xét: A1  A2  A  A1  A2 l * Số cực tiểu: Cho khung quay đều
T  2  2 + Chu kì mới T '  2
k g 6. Dao động tắt dần: g' 
AB 1 
  k
AB 1 
  * Từ thông:   NBS cos t   
+ Quãng đường S đi thêm 1 kA2  Fc S 9. Con lắc trùng phùng:  2 2  2 2 * Suất điện động
 Con lắc đơn: T  2 l 2 Nếu T1>T2 Nếu hai nguồn e    E0 cos t  e 
g + Độ giảm biên độ sau 1 chu kì:
t   n  1 T2  nT1 
T1T2 + Cùng pha:   0  k 2
T1  T2 
3. Lực: 4 mg 4 Fc + Ngược pha:     k 2 Với: E0   NBS ; e   
 Lực đàn hồi: gốc tại vị trí lò xo chưa A  4 x0   2
k k SÓNG CƠ + Vuông pha:    / 2  k 2 2. Giá trị hiệu dụng:
biến dạng: Fdh  k   x chọn     + Số dao động thực hiện thêm:
v * Số cực đại, cực tiểu trên I U E
+ Fdh max  k (  A) N 
A

kA * Bước sóng   vT  đoạn MN ngoài AB I  0 ;U  0 ; E  0
A 4 Fc f 2 2 2
+ Fdh min  k (  A) nếu   A - Số cực đại 3. Mạch R-L-C:
1. Biểu thức sóng:
+ Fdh min  0 nếu   A +Thời gian đi thêm:   N .T d 2 M  d1M d 2 N  d1N
- Tại nguồn: u  a cos t    k U
+Vận tốc cực đại: vmax   A1  ( A  x0 )   * Định luật Ôm: I
Z
* Tổng trở: Z  R 2   Z L  Z c 2    c. Với   1 hoặc   2 thì I hoặc P q  8. Hiện tượng tán sắc: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
u ; i  q   u   q   i 
hoặc UR có cùng một giá trị thì Imax hoặc C 2 +Chân không:   cT  c / f m N
* Điện áp hiệu dụng: 3. Công suất cần bù cho MDĐ:  Số mol: n  
Pmax hoặc URmax khi: ch  12 +Môi trường: n  vT  v / f  A NA
U  U  U L  U C 
2 2
I2  2Q02 CU 02 n
R 7. Máy phát điện: P  I 2R  0 R  R R 1.Độ hụt khối:
2 2 2L +Chiết suất môi trường: n=c/v
* Độ lệch pha giữa u và i: *Suất điện động: e  E0 cost m  Zm p   A  Z  mn  mhn
Z  ZC U L  U C SÓNG ÁNH SÁNG +Chiết suất tỉ đối: n21 =n2/n1
tan   L  *Tần số: f  np LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 2.Năng lượng liên kết:
R UR 1. Khoảng vân: i   D
+ n: số vòng quay/giây. a 1. Phôtôn:   hf  h c  J  Wlk  mc 2
  u  i + p: số cặp cực nam châm.
2. Hiệu quang trình:

8. Máy biến áp: 2. Giới hạn quang điện: * NLLK riêng: W  Wlk
Nếu cuộn dây có điện trở thuần r ax lkr
*Công thức MBA: k  U1  N1  I 2 d  d 2  d1  hc
A
Z   R  r    Z L  ZC 
2 2
D 0  ; A  J  : công thoát Wlkr càng lớn hn càng bền vững
U2 N2 I1
 k
A
3. Vị trí vân sáng: d 3. Năng lượng phản ứng hn:
Và tan   Z L  Z C  U L  U C *Công suất hao phí trên đường dây:
D
3. Điều kiện để có HTQĐ:
W   mtr  ms  c 2   ms  mtr  c 2
Rr UR Ur P 2 .R xs  ki  k   0 hoặc f  f 0 hoặc   A
Php  P  Ptt  I Rd  2 d2  U .I
2
a  Ks  Ktr  Wlks  Wlktr
4. Mạch cộng hưởng: ĐK c/hưởng U cos  4. Công thức Anhxtanh:
4. Vị trí vân tối: d   k  1/ 2     A  Wdo max W>0: Tỏa; W<0: Thu
Z L  Z C   LC  1
2
*Độ giảm thế trên đường dây:
*NL tỏa(thu) của N hn pư:
U U  U  U tt  I .Rd  1  1  D 5. ĐK để I qd  0 : Wdo max  e U h
 Z min  R  I max   U Rmax  U xt   k   i   k   m
R  2  2 a E  N .W  nN A W  N AW
6. Hiệu suất lượng tử:
*Hiệu suất truyền tải: H  1  h  Ptt 5.Số vân sáng/tối: A
   0  u cùng pha i P

n 
I

n
4.Định luật phóng xạ
*Trên trường giao thoa L: n 
 e
 tan   0; cosmax  1  Pmax  UI
e t
H  e  Số hạt ban đầu là N0. Sau t
Php P.Rd
*Hiệu suất hao phí: h   2 + Số vân sáng: N s  2  L   1 N  N  P  P
5. Công suất: P U cos 
2  2i  


 hc +Còn lại: N  N 0 2  t /T  N 0 e  t
7. Ống Rơnghen: +Mất đi:
SÓNG ĐIỆN TỪ + Số vân tối: N s  2  
U2 L
P  UI cos   I 2 R  R  Pmax .cos 2   0,5
N  N 0  N  N 0 1  2 t /T 
 +Động năng 1 e đến đối âm cực;
Z2 1. Mạch dao động:  2i 
*Tần số góc:   1 *Giữa 2 điểm A(xA), B(xB) bất kì: Wd A  eU AK
* Hệ số công suất: cos  R  U R +Bước sóng ngắn nhất tia X:
N
+Tỉ lệ còn lại   2 t /T
Z U LC + Số vân sáng: x A  k s  xB
i i N0
*Công suất cực đại:  ; hc
x 1  X max  eU AK  min 
1 c
 Cộng hưởng T  2 LC  c f  2 LC   xA 1 N
+Nếu R không đổi:Pmax + Số vân tối:   kt  B  eU AK +Tỉ lệ mất:   1  2 t /T
i 2 i 2 N0
Z L  ZC ; cos  1  Pmax  U
2

6. Giao thoa 2 bức xạ: 8.Chiếu bức xạ vào vậtdẫncô lập:


R *Bước sóng:   c  cT  c 2 LC *Hằng số phóng xạ:
f + Sự trùng nhau vân sáng: eVmax  Wdo max
+Nếu R thay đổi: Pmax khi ln 2 0, 693
2. Năng lượng của mạch dao động LC: k
xs1  xs 2  1  2

9. Quang phổ Hidrô:
 
2; U2 T T
R  Z L  Z C ; cos  Pmax  1 1 k2 1 hc  1 1 
2 2R W  WC  WL  Cu 2  Li 2  mn   Em  En  13, 6  2  2  *Mật độ KL hạt nhân:
6. Các trường hợp cực đại 2 2 x  k1i1  k2i2  ki mn n m  m
a. Thay đổi C để UCmax: hc D  hn
1 1 Q 2
+ Sự trùng nhau vân tối: mn  Vhn
W  CU 02  LI 02   const 0
 1 1 
R 2  Z L2 U R 2  Z L2 2 2 2C 2k1  1 2 p 13, 6  2  2 1, 6.10 19
+Mật độ điện tích hạt nhân:
ZC   U C max  xt1  xt 2   
2k2  1 1 q n m 
ZL R Q
Lưu ý: I 0  Q0  CU 0  U 0 C 7. Bề rộng quang phổ bậc k: L  n1; B  n 2 ; P  n3 q  ; Q:điện tích hn.
b. Thay đổi L để ULmax: L V
R Z R Z e2 v2
xk  xsd  xst  k  d  t  rn  n ro ; Fd  k 2  f ht  m n
2 2
2 2
U D 2
4
ZL   U L max  C Q I L
 R3 : thể tích hn
C

ZC R U0  0  0  I0 rn rn V
C C C a 3

You might also like