You are on page 1of 46

CẤU TRÚC ĐỀ THI CUỐI KÌ

(SỨC BỀN VẬT LIỆU)

- Câu 1: (Biểu đồ nội lực, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang)
+ Vẽ biểu đồ nội lực
+ Tính momen quán tính chính trung tâm
+ Tính ứng suất pháp lớn nhất , ứng suất tiếp lớn nhất
+ Sử dụng điều kiện bền để xác định q,l,a )

- Câu 2: (Xoắn thuần túy thanh thẳng có mặt cắt ngang tròn)
+ Vẽ biểu đồ momen xoắn
+ Sử dụng điều kiện bền để xác định M,d )
+ Tính góc xoắn tại các điểm trên trục

- Câu 3: (Ổn định thanh chịu nén)


+ Xác định tải trọng tới hạn  Pth 
 P  
+ Xác định tải trọng cho phép P để đảm bảo điều kiện ổn định  K od 

Nam Lê - 0898200310 1
BUỔI 1+2: BIỂU
ĐỒ NỘI LỰC

1. LÝ THUYẾT 2. PP mặt cắt 3. PP vẽ nhanh

Nam Lê - 0898200310 2
1.Lý thuyết:
+ Bản chất của phản lực liên kết là lực (momen) gây cản trờ chuyển động của vật khảo sát.
+ Khi phân tích, chiều của phản lực liên kết là giả thiết:
- Nếu tính ra kết quả là (+) thì chiều thực như chiều giả thiết.
- Nếu tính ra kết quả là (-) thì chiều thực ngược chiều giả thiết. -Lực phân bố
q
Q=q.a
- Gối di động -Gối cố định

VA VA A B
VA a
a a
HA 2 2

- Ngàm q
1
Q  qa
MA VA 2
A B
a
2a a
HA 3
3
Nam Lê - 0898200310 3
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Ví dụ 1: P1  2q M  q2 M  q2
q 2q q
VA VC
A B C D HA A B C D
     

-Tính phản lực liên kết:

 Fz  0 H A  0 HA  0
  
 y
F  0  V
 A  VC  2q   q   VA  0,75q
  V  2, 25q
 (A)     
2
M  0  2q 
. q.1,5  q  VC .2  0  C

0,75q 2q 2, 25q q2


-Kiểm tra:


 C
M   0,75q .2   2q 
.  q .
2
 q 2
 0 (Đúng) A B C D
  

Nam Lê - 0898200310 4
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt): - Tại các điểm có lực tập trung thì sẽ có bước nhảy
- Tại các điểm có momen tập trung thì sẽ có bước nhảy
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0  z  ) 2, 25q 2
0,75q 2q q
Q y1  0,75q  0  Q y1  0,75q 0,75q M x1
M x1  0,75qz  0  M x1  0,75qz
M(A)  0 A O1 A B C D
N z1

M(B)  0,75q
2 z Q y1   
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC : (0  z  )
0,75q 2q qz 0,75q
Q y2  0,75q  2q  qz  0 Mx2 ()
Q(B)  1, 25q Qy
 Q y2  1, 25q  qz   A B C D
Q(C)  2, 25q A B O2 N z2 ( )
z Q y2
M x 2  0,75q(  z)  2qz  qz.  0  z 1, 25q
2 2, 25q
qz 2

 M(B)  0,75q 2

 M x 2  0,75q2  1, 25qz  
2 M(C)  q
2 q2
M x3 q2 ( )
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z  ) Q y3 Mx
N z3 A B C D
Q y3  0 M x3  q2 O3 D ()
z 0,75q2

Nam Lê - 0898200310 5
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Ví dụ 2: 1,5q2 VA 2q 1,5q2
q 1,5q MA 1,5q

A B C D HA A B C D
 2   2 
-Tính phản lực liên kết:
3,5q2 2q 1,5q2
 Fz  0 H A  0 H A  0 0,5q 1,5q
  
 Fy  0   VA  2q  1,5q  0  VA  0,5q
   A B C D
       ( )
2 2
 M  0  M 2q.2  1,5q  1,5ql.4  0  M 3,5q 
(A) A A
 2 
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0  z  )
Q y1  0,5q  0  Q y1  0,5q
M x1  0,5qz  3,5q  0  M x1  0,5qz  3,5q
2 2 3,5q2 M x1
0,5q
M(A)  3,5q2
 A O1
M(B)  4q
2 N z1
z Q y1

Nam Lê - 0898200310 6
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC : (0  z  2) 3,5q2
qz
Q(B)  0,5q 0,5q Mx2
Q y2  0,5q  qz  0  Q y2  0,5q  qz  
Q(C)  1,5q
z qz 2

 M(B)  4q 2 A B O2 N z2
M x 2  0,5q(  z)  3,5q2  qz.  0  M x 2  4q  0,5qz  
2
 z Q y2
2 2 M(C)  3q
2

-Tìm điểm uốn (Momen cực đại):


0,5q
(M x 2 ) '  0  0,5qz  qz  0  z  0,5 ()
+ Thay z  0,5  M x 2  4q  0, 25q  0,125q  4,125q
2 2 2 2
Qy A B C D
( )
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z  )
M x3
Q y3  1,5q 1,5q
1,5q
Q y3 ( )
M(D)  0 N z3
M x3  1,5qz   A B C D
M(C)  1,5q
2 O3 D Mx
z ()
1,5q2
-Lưu ý: tính điểm uốn (momen cực đại) khi biểu đồ Qy trong khoảng 3,5q2
3q2
có lực phân bố thay đồi từ (+) sang (-) hoặc ngược lại 4q2
4,125q2

Nam Lê - 0898200310 7
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Ví dụ 3: q2 3q
q 2
3q 7q
q VA VC

A
HA A B C D
B C D
3 4 2 3 4 2

-Tính phản lực liên kết:

 Fz  0 H A  0 HA  0
  
 y
F  0  V
 A  VC  10q   VA  2,8q
  2 V  7, 2q
 (A)
M  0  q   7q .3,5  VC .7   3q .9   0  C

-Kiểm tra:

Nam Lê - 0898200310 8
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0  z  3)
2,8q qz M x1
Q y1  2,8q  qz  0
Q(A)  2,8q
 Q y1  2,8q  qz   A O1
Q(B)  0, 2q N z1
z qz 2 M(A)  0 z Q y1
M x1  2,8qz  qz.  0  M x1  2,8qz  
2 2  M(B)  3,9q2
-Tìm điểm uốn (Momen cực đại) trên đoạn AB:
(M x1 ) '  0  2,8q  qz  0  z  2,8
+ Thay z  2,8  M x1(Max )  3,92q2 q(3  z)
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC :(0  z  4) 2,8q Mx2
Q(B)  0, 2q q2
Q y2  2,8q  3q  qz  0  Q y2  0, 2q  qz  
Q(C)  4, 2q A B O2 N z2
q(3  z)
2
3 z Q y2
M x 2  2,8q(3  z)   q2  0
2
q(3  z) 2 M(B)  2,9q2
 Mx2  2,8q(3  z)   q  
2

2 M(C)  6q
2

Nam Lê - 0898200310 9
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z  2) 3q
2,8q
Q y3  3q
M(D)  0 () A B C D
M x3  3qz  
 M(C)  6q 2
Qy
M x3
3q
( ) 0, 2q
Q y3
N z3 4, 2q
O3 D
6q2
z

( )
A B C D
Mx
() 2,9q2
2 3,9q2
3,92q

Nam Lê - 0898200310 10
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
3q 2 3q2 3q VC 2q
-Ví dụ 4: 3q 2 2q
q VA 7q
q q2

A
HA A B C D
B C D
-Tính phản lực liên kết: 2 4 3 2 4 3

 Fz  0 H A  0 H A  0
  
 y
F  0  VA  VC  12q  VA  1, 25q
  2 V  10,75q
 (A)      
2
M  0  q  3q  3q .2  7q .5,5 VC .6  2q .9  0  C

-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0  z  2) 3q2


1, 25q M x1
Q y1  1, 25q

 M(A)  3q 2

M x1  3q2  1, 25qz   A O1 N z1
M(B)  5,5q
2
z Q y1

Nam Lê - 0898200310 11
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC :(0  z  4)
3q qz
3q2
Q(B)  1,75q 1, 25q Mx2
Q y2  1,75q  qz  
Q(C)  5,75q
A B O2
qz 2 M(B)  5,5q2 N z2
M x 2  3q  1, 25q(2  z)  3qz 
2
0 2 z Q y2
2 M(C)  9,5q
2

M x3 qz 2q
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z  3) Q y3
Q(D)  2q N z3
Q y3  2q  qz   O3 D
Q(C)  5q z

qz 2 M(D)  0
M x3  2qz  
M(C)  10,5q
2
2

Nam Lê - 0898200310 12
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0  z  )
Q y1  0,75q  0  Q y1  0,75q 0,75q M x1 -Tìm điểm uốn (Momen cực đại) trên đoạn BC:
M x1  0,75qz  0  M x1  0,75qz (M x 2 ) '  0  0,75q  qz  0  z  0,75
+ Thay z  0,75  M 31 2
M(A)  0 A O1 N z1   q
 Q y1
x 2(Max )
32
M(B)  0,75q
2 z
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC : (0  z  ) q
0,75q
Q y2  0,75q  qz  0 0,75q 2q2 qz Mx2
Q(B)  0,75q ()
 Q y2  0,75q  qz  
Q(C)  0, 25q A B O2 N z2 Q y A B C D
z Q y2 ( )
M x 2  0,75q(  z)  2q2  qz.  0  z
0, 25q
2
qz 2

 M(B)  1, 25q  2
1, 25q2
 M x 2  1, 25q2  0,75qz  
2 M(C)  q
2 q2
M x3 q ( ) 31 2
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z  )
q
Q y3 Mx A 32

N z3 B C D
Q y3  q M(D)  0 O3 D ()
M x3  qz  
 M(C)   q 2
z 0,75q2

Nam Lê - 0898200310 13
3. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp vẽ nhanh):
Biểu đồ lực cắt Biểu đồ m
hướng lên (+); hướng xuống (-) Cùng chiều KĐH (+), ngược chiều (-)

- Chỉ quan tâm lực, luôn bắt đầu từ trái sang - Chỉ quan tâm momen, biểu đồ
- Quy ước: bên trái (-), bên phải (+) - Quy ước: ngược chiều kdh(-), cùng chiều kdh (+)
- Tại các điểm có lực tập trung thì sẽ có bước nhảy - Tại các điểm có momen tập trung thì sẽ có bước nhảy
a) Đoạn không có lực phân bố: Biểu đồ là hằng số (song a) Đoạn không có lực phân bố: Biểu đồ là bậc 1 (đường xiên)
song đoạn AB)
qa 2qa 𝑀 𝑐𝑢 ố 𝑖 =𝑀 đầ𝑢 ± 𝑆𝑏𝑖 ể 𝑢 đồ𝑄𝑦
A B VD : M (A )  0;M (B )  M (A )  qa.a  qa 2
a
b) Đoạn có lực phân bố: Biểu đồ là bậc 2 (đường cong parabol)
b) Đoạn có lực phân bố: Biểu đồ là bậc 1 (đường xiên)
+ Nếu không có momen cực đại:
𝑄 𝑐𝑢 ố 𝑖=𝑄 đầ 𝑢 ± 𝑆𝑙 ự 𝑐 𝑝h â 𝑛 𝑏ố
(-) nếu lực phân bố q hướng xuống 𝑀 𝑐𝑢 ố 𝑖 =𝑀 đầ𝑢 ± 𝑆𝑏𝑖 ể 𝑢 đồ𝑄𝑦
M (B  ) 
qa  Q () VD : Q(A )  0;Q(B )  Q(A )  qa  qa + Nếu có momen cực đại:
B

 2qa  qa q 2 2
1 𝑄đầ 𝑢 𝑀 1 𝑄𝑐𝑢 ố 𝑖
𝑀 𝑚𝑎𝑥 =𝑀 đầ 𝑢 ± . 𝑐𝑢 ố 𝑖 =𝑀 𝑚𝑎𝑥 ± .
A B 2 𝑞 2 𝑞
a
Nam Lê - 0898200310 14
3. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp vẽ nhanh):
P1  2q M  q2
-Ví dụ 1: q 0,75q 2q 2, 25q q2

A C D  Tính phản lực liên kết:


B A B C D
     
𝑀 𝑐𝑢 ố 𝑖 =𝑀 đầ𝑢 ± 𝑆𝑏𝑖 ể 𝑢 đồ𝑄𝑦 0,75q
- Biểu đồ lực cắt ()
Q(A  )  0,75q  Q (B  ) ;Q (B  )  Q (B  )  2q  1, 25q Qy A B C D
Q(C  )  Q(B  )  q  2, 25q;Q (C  )  Q (C  )  2, 25q  0  Q (D  ) ( )
1, 25q
2, 25q
- Biểu đồ m
(A  ) (B  ) (A  ) (B  ) q2
M  0;M M  0,75q.  0,75q  M 2
( )
(1, 25q  2, 25q). Mx
M (C  ) M (B  )
  q2  M (C  )  M (D  ) A B C D
2 ()
0,75q2
Nam Lê - 0898200310 15
3. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp vẽ nhanh):
1,5q2 3,5q2
-Ví dụ 2: q 1,5q2
1,5q 0,5q q 1,5q

A B C D  Tính phản lực liên kết: B C D


A
 2  2  2 
1 𝑄 đầ 𝑢
- Biểu đồ lực cắt 𝑀 𝑚𝑎𝑥 =𝑀 đầ 𝑢 ± .
2 𝑞 0,5q
Q(A  )  0,5q  Q(B  )  Q(B  ) ()
Q(C  )  Q(B  )  2q  1,5q  Q (C  )  Q (D  ) 1 𝑄
2 Q A
𝑐𝑢 ố 𝑖 y B C D
𝑀 𝑐𝑢 ố 𝑖 =𝑀 𝑚𝑎𝑥 ± .
2 𝑞 ( )
- Biểu đồ m
M (A  )  3,5q2 ;M (B  )  M (A  )  0,5q
.  4q2  M (B  ) 1,5q
( )
(B  ) 1 (0,5q) 2 A
M (BC)
max M   4,125q2 Mx B C D
2 q
2 ()
(C  ) 1 (1,5q ) 1,5q2
M  M (BC)
max   3q2
2 q 3,5q2
3q2
M (C  )  M (C  )  1,5q2  1,5q2 ;M (D  )  M (C  )  1,5q
. 0 4q2
4,125q2

Nam Lê - 0898200310 16
-Ví dụ 3: q2 3q 2,8q q2 7, 2q 3q
q q

 Tính phản lực liên kết:


A B C D A B C D
3 4 2 3 4 2
3q
- Biểu đồ lực cắt 2,8q

Q(A  )  2,8q;Q (B  )  Q (A  )  3q  0, 2q  Q (B  ) () B C D


(C  ) (B  ) (C  ) (C  ) (D  )
Q Q  4q  4, 2q;Q Q  7, 2q  3q  Q Qy A
( ) 0, 2q
- Biểu đồ m
1 (2,8q) 2 4, 2q
(A  ) (A  )
M  0;M (AB)
max M   3,92q2
2 q 6q2

(B  ) 1 (0, 2q) 2
M M (AB)
max  3,9q2 ;M (B  )  M (B  )  q2  2,9q2
2 q ( )
A B C D
(0, 2q  4, 2q).4 Mx
M (C  )  M (B  )   6q2  M (C  )
2 () 2,9q2
M (D  )  M (C  )  3q.2  0 2
3,92q
3,9q2

Nam Lê - 0898200310 17
3. Bài tập tự giải:
a)
qa qa 2 qa 2 3,3qa
3,3q 3,3q

A B C D A B C D
a a a a 2a a

qa 2 3,3qa
3,3q
b)
A B C D
a a a

qa 2 3,3qa
3,3q

A B C D
a 2a a

Nam Lê - 0898200310 18
BUỔI 3

1. TÍNH MOMEN QT
2. ĐIỀU KIỆN BỀN
CHÍNH TRUNG TÂM

Nam Lê - 0898200310 19
Ví dụ 1. Cho dầm có mặt cắt ngang không đổi chịu lực như hình vẽ: 2, 25q q2
2q
a. Vẽ biểu đồ Q y , M x
b. Tính momen quán tính chính trung tâm J x
c. Tính giá trị ứng suất pháp lớn nhất max  z và ứng suất tiếp max  zy lớn nhất. A
d. Cho q  4  KN / m  ,   2 m;    16(KN/ cm ) xác định kích thước cho phép a 
2 B C D
từ điều kiện bền của dầm theo trạng thái ứng suất đơn.   
0,75q
()
1,5a a 1,5a Qy A B C D
a ( )
1, 25q
2, 25q
3a
q2
( )
a Mx A B C D
()
0,75q2

Nam Lê - 0898200310 20
1,5a a 1,5a x
.
b) Tính momen quán tính chính trung tâm Jx:
Bước 1: Gán hệ tọa độ Oxy. Xác định trọng tâm C của mặt cắt ngang: C1 a
F1  4a 2 ; C1  0;0,5a ;F2  3a 2 ; C 2 0;2,5a 
F3  4a 2 ; C3  0;4,5a  C2 . 3a
x c  0

  Fi yi 4a 2 .0,5a  3a 2 .2,5a  4a 2 .4,5a
 yc   F   2,5a  C2
C3 . a

 i 4a  3a  4a
2 2 2
y
Bước 2: Tính Jx: b.h 3 h.b3 Lưu ý:
J (n)
x   (y) 2 .Fn J (n)
y   (x) 2 .Fn + Chia hình và gán hệ tọa độ hợp lý (sao cho
Jx  J  J
(1)
x
(2)
x J (3)
x
12 12 trọng tâm các hình nằm trên trục y).
4a.a 3 4a 4 49 + Đường thẳng đi qua C và song song trục x
J 
(1)
x  (yc  yc1 ) .F1 
2
 (2,5a  0,5a) 2 .4a 2  a 4 là đường trung hòa.
12 12 3 b : chiều rộng
a(3a)3 9 4 (3) 4a.a 3 49 h : chiều cao
Jx 
(2)
 (yc  yc2 ) .F2  a ; J x 
2
 (yc3  yc ) 2 .F3  a 4
12 4 12 3 : Khoảng cách từ trọng tâm hình đang xét
419 4 đến trọng tâm C
 Jx  a : diện tích hình đang xét
12
Nam Lê - 0898200310 21
c) Ứng suất pháp lớn nhất
419 4
Max M X  q2 ; y K,n
max  2,5a; J x  a

Max M X
12
q2 .2,5a 30q2 .
C
 Max  z 
Jx
. y K,n
max 
419 4
12
a

419a 3
.
C4 1,5a

.
Ứng suất tiếp lớn nhất
419 4 C5 a
Max Q y  2, 25q; Jx  a ; bc  a
12
1,5a a 73 3 1,5a a 1,5a
Scx  F4 .CC 4  F5 .CC5  (1,5a.a).  (4 a .a)(1,5a  )  a
2 2 8
73 3 : bề rộng mặt cắt ngang
max Q y .Sx C 2, 25q . a
8 1971 q
 max  zy    . 2 : Trị tuyệt đối momen tĩnh
J X .b C 419 3352 a
a 4 .a
12
d) q  4kN / m  0, 04k N/ cm;   200 cm
30 ql 2 30.0, 04.2002
Điều kiện bền: Max  z     . 3  16  a  3  1,93cm
419 a 419.16

Nam Lê - 0898200310 22
Ví dụ 2: Cho hình vẽ
a. Vẽ Qy, Mx 1,5q2
q 1,5q
b. Tính Jx theo a
c. Tính max  z ; max  zy  theo q, l, a.
d. q  2kN / m;   2m;    16(k N/ cm 2 ) . Xác địnha  theo điều kiện bền A B C D
 2 
0,5q
()
a 2a a Qy A B C D
( )

2a
1,5q
( )
A B C D
Mx
a ()
1,5q2
3,5q2
3q2
4q2
4,125q2

Nam Lê - 0898200310 23
b) Momen quán tính chính trung tâm
a 2a a x
F1  4a 2 ;C1  (0;a) F2  12a 2 ;C 2  (0;1,5a)
x c  0

 F2 .y c 2  F1.y c1 12a 2 .1,5a  4a 2 .a
.
 yc    1, 75a
.
C1 2a
 F 2  F1 12a 2
 4a 2

C2
Jx  J ( 2)
x J (1)
x

4a.(3a)3 39 4
J 
( 2)
x  (y c  yc 2 ) 2 .F2  9a 4  (1, 75a  1,5a) 2 .12a 2  a a
12 4
2a.(2a)3 4 43 4
Jx 
(1)
 (y c  yc1 ) 2 .F1  a 4  (0, 75a) 2 .4a 2  a
12 3 12 y
39 4 43 4 37 4
 Jx  a  a  a
4 12 6
c) Ứng suất pháp lớn nhất
37 4
Max M X  4,125q2 ; y K,n
max  1, 75a; J x  a
6
Max M X 4,125q2 .1, 75a 693q2
 Max  z  . y Kmax
,n
 
Jx 37 4 592a 3
a
6

Nam Lê - 0898200310 24
- Ứng suất tiếp lớn nhất
65 4
Max Q y  1,5q; J x  a ; b c  2a
12
1, 25a 0, 25a 49 3
Scx  F4 .CC 4  F3 .CC3  (4a.1, 25a).  (2 a .0, 25a).  a

..
2 2 16
49 3 C
max Q y .Sx C 1,5q . a

.
16 441 q C3 0, 25a
 max  zy    . 2
J X .b C 65 1040 a
a 4 .2a
12 C4 a
a 2a a
d) q  2kN / m  0, 02k N/ cm;   200 cm

Điều kiện bền: Max  x   


693 q2 693.0, 02.200 2
 . 3  16  a   4, 05(cm)
520 a 520.16

Nam Lê - 0898200310 25
3a

12a
9a

2a 2a
5a 2a 7a 2a

Nam Lê - 0898200310 26
Nam Lê - 0898200310 27
BUỔI 4: Xoắn
thuần túy

1. Biểu đồ momen
2. Điều kiện bền 3.Tính góc xoắn
xoắn Mz

Nam Lê - 0898200310 28
- Xoắn thuần túy: + 1 đầu ngàm
+ 2 đầu ngàm (siêu tĩnh)
:Momen chống xoắn
d 3
d 4
Jp :Momen quán tính
+ Wp  ; Jp  d :Đường kính
16 32
:Ứng suất tiếp
M M .
 max  Z ; z  Z :Góc xoắn
Wp G.J p G.J p :Độ cứng chống xoắn
G: :Modun đàn hồi (8. kN/)
+ Điều kiện bền: Max    

Nam Lê - 0898200310 29
M
Ví dụ 1: Chod1  12cm; d 2  6cm;    16(kN/ cm 2 );G  8.103 ; m 
a m
a. Vẽ biểu đồ Mz
b. Tính tải trọng cho phép [M] từ điều kiện bền của trục
c. Chọn M=2(Kn.m), a=2m. Tính góc xoắn của trục tại mặt cắt ngang D. d1
A B
5M
Giải: D
C
a) Phương trình cân bằng: M A  5M  2M  0  M A  3M a a 2a
3M M z1
-Xét O1  AB (0  z  a)
M z1  3M A O1 2M

z MA A B
5M
3M 5M M z2 C D
-Xét O 2  BC (0  z  a)
a a 2a
M z 2  5M  3M  2M A B O1

a z m.z M z2
3M 5M
-Xét O3  C D(0  z  2a)
 M Z (C)  2M A B C O1
M z3  3M  5M  mz  0  M z3  2M  mz  
 M Z (D)  0 a a z

Nam Lê - 0898200310 30
2M
()
Mz A B C D
( )

3M
 d13  (2d 2 )3  d 32  d14  (2d 2 ) 4  d 24
b) Đoạn ABC: WP( ABC)    ; J P( ABC)   
16 16 2 32 32 2
 d 32  d 24
Đoạn CD: WP (CD)  ; J P (CD) 
16 32
Max M z 3M 6M Max M z 2M 32M
Max   ABC
  ; Max   CD
 
ABC
Wp1  d 32  d 32 CD
Wp 2  d 32  d 32
2 16
32M
 Max  
 d 32
Điều kiện bền: Max     
   16  8
2 2
32M 8. .63
  8 M   170(KN.cm)
 d 32 32
Nam Lê - 0898200310 31
c) Góc xoắn của trục tại mặt cắt ngang D:

 AD   AB   BC  CD
M z1.AB 3M.a 6M.a
 AB   
G.J p1  d2 4
G. d 42
G.
2
2M.a 4M.a
 BC  
 d 42 G. d 42
G.
2
mz 2
2a 2a (2Mz  ) 2a
1 (2M  mz) 2
CD 
G.J p 2 0 M z3 .dz  0 G.J p 2 dz  G.J p 2 0
2Ma 64Ma
 
 d 42 G. d 42
G.
32
62Ma 62.200.200
  AD   AB   BC  CD    0, 076(rad)
G. d 42 8.103. .6 4

Nam Lê - 0898200310 32
Ví dụ 2: Cho một trục bậc, bỏ qua trọng lượng bản thân, chịu xoắn như hình vẽ, có đường kính ;);
)
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn M z theo M
b. Xác định tải trọng cho phép M từ điều kiện bền của trục (với d1  10cm)
MD
c. Tính góc xoắn của đoạn AC MA 4M
Giải: d d1
2 A B 3M C D
a) Phương trình cân bằng: M A  M D   M
- Đoạn ABC:
 d 32  (2d1 )3  d13  (d 2 ) 4  (2d1 ) 4  d14 a a a
Wp1    ; J p1   
16 16 2 32 32 2
- Đoạn CD: W   d1 ; J   d1
3 4

p2 p2
16 32
MA M z1 MA 4M M z2

-Xét O1  AB : (0  z  a) - Xét O 2  BC(0  z  a)


M z1   M A
M z1.AB  M A .a 2.M A .a z a z
 AB    M z 2   M A  4M
G.J p1  d14 G. d14
G. M z 2 .BC (M A  4M).a 2(M A  4M).a
2  BC   
G.J p1  d14 G. d14
G.
2
Nam Lê - 0898200310 33
MA M z3
- Xét O3  CD(0  z  a) 4M

M z3   M A  M
3M
M z3 .CD (M A  M).a 32(M A  M).a
CD    a
G.J p 2  d14 G. d14 a z
G.
32

- Vì 2 đầu ngàm 10
M
9 M
  AD  0   AB   BC   CD  0
() 9
2.M A .a 2(M A  4M).a 32(M A  M).a
   0 Mz
G. d14 G. d14 G. d14 A B C D
 2.M A  2(M A  4M)  32(M A  M)  0 ( )
10
 36M A  40M  M A   M (Thay vào M Z1 ; M Z2 ; M Z3)
9 26
10 26 M M
 M Z1  M; M Z2  M; M Z3  9
9 9 9

Nam Lê - 0898200310 34
26 M
Max M Z M Max M Z
52M 16M
b) Max   ABC
 9 3  ; Max   CD
 93 
ABC
Wp1  d1 9 d13 CD
Wp 2  d1 9 d13
2 16
52M
 Max  
9 d13
52M 5.9. 103
- Điều kiện bền: Max      5 M   2718, 7(kN.cm)
9 d13 52

c) Góc xoắn đoạn AC:


 AC   AB   BC

Nam Lê - 0898200310 35
Buổi 5:Ổn định
thanh chịu nén

1. Công thức 2. Các ví dụ

Nam Lê - 0898200310 36
1. Công thức:
 . a   ch  2 .E  : độ mảnh (đặc trưng cho tính dễ uốn của thanh)
max  ; 1  ; 0 
rmin b  tl : giới hạn tỉ lệ
: giới hạn chảy
E : modun đàn hồi của vật liệu
a,b : hệ số phụ thuộc vật liệu
: hệ số phụ thuộc vào dạng liên kết 2 đầu thanh
: Bán kính quán tính
Ngàm 2 đầu khớp Ngàm + khớp Ngàm trượt

 Dạng vành khăn:  Thanh có tiết diện hình tròn:  Thanh có tiết diện hình chữ nhật: b
h b
2
r R rx  ; ry 
D d rmin  R 2 3 2 3 h
rmin  1   R 2
4 D rmin  min rx ;ry
 2 .E
TH1: max  0   th  2
max Pth   th .F (F: diện tích)
TH2 : 1  max  0   th  a  bmax P P
Điều kiện ổn định: P  th  th
TH3 : max  1   th   ch K OD K OD

Nam Lê - 0898200310 37
2. Ví dụ:
Ví dụ . Cho thanh tiết diện tròn );); a); b). )
a. Xác định lực nén tới hạn
b. Xác định tải trọng cho phép P để đảm bảo điều kiện ổn định biết hệ số ổn định
P
Giải:
a) Xác định lực nén tới hạn:
R d 6
  4m  400cm;   0, 7; rmin     1,5cm
2 4 4
 . 0, 7.400 a   ch 33, 6  24
max    186, 7; 1    65,3
 
rmin 1,5 b 0,147
 2 .E  2 .2,1.104
0    99,3
 tl 21
Vì: max  0
 2 .E  2 .2,1.104
  th  2   5,95(k N / cm 2 )
max 186, 7 2

62
 Pth   th .F  5,95. .  168, 23(kN)
4
b) Điều kiện ổn định: P  Pth  168, 23  42(kN)
K od 4

Nam Lê - 0898200310 38
2. Ví dụ:
Ví dụ . Cho thanh tiết diện tròn; 0  100; K OD  2
a) Xác định R để max  120
b) Với R ở câu a, Tính lực tới hạn P
c) Với R ở câu a, Xác định tải trọng cho phép P để đảm bảo điều kiện ổn định
Giải:
a) Xác định R:
R
  1m  100cm;   1; rmin 
2
 . 1.100
max    120  R  1, 67 cm
rmin R
2
b)Vì: max  0
 2 .E  2 .2,1.104
  th  2   14, 4(k N / cm 2 )
max 120 2

 Pth   th .F  14, 4. .1, 67 2  126,17(kN)

Pth 126,17
c) Điều kiện ổn định: P   63, 085(kN)
K od 2

Nam Lê - 0898200310 39
Buổi 6: Giải đề

Nam Lê - 0898200310 40
ĐỀ 1 2M m
2M

Câu 1: Cho một trục bậc ; ); ) d1 d2


A B D
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn 3M
b. Xác định kích thước cho phép từ điều kiện bền của trục C 3M
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của đoạn AD. Với M = 100(kN.m); l = 2(m); d = 5(cm) 2 2 4

9a
Câu 2: Cho hình vẽ:
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
b. Tính min  z ; max  z ; max  zy 3a
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền. 8 4
Với q=2(kN/m); )

Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang không đổi và liên kết của thanh là như nhau trong 9
các mặt phẳng quán tính chính trung tâm như hình vẽ.Biết ) ; P
); ); a); b).
a. Xác định độ mảnh lớn nhất của thanh và độ mảnh giới hạn của vật liệu khi L=8m
b. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định biết hệ số ổn định
14

Nam Lê - 0898200310 41
ĐỀ 2 5M

Câu 1: Cho một trục bậc ; ); ) d1 d2


A B C D
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn
b. Xác định kích thước cho phép từ điều kiện bền của trục 3M
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của đoạn AD. Với M = 100(kN.m); a = 2(m); d = 5(cm) 2a 2a 4a

P  q
Câu 2: Cho hình vẽ: 2q2 q q2 8a
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
b. Tính min  z ; max  z ; max  zy
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền. A B C
2a
Với q=2(kN/m); ) 2 3
2a a 2a

P
Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật .Biết ) ); a); b). )
a. Xác định chiều dài l sao cho độ mảnh của thanh = 160 24(cm)
b. Với chiều dài vừa tìm được. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định
 12(cm)
biết hệ số ổn định

Nam Lê - 0898200310 42
ĐỀ 3
Câu 1: Cho một trục bậc ; ); )
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn
b. Xác định kích thước cho phép từ điều kiện bền của trục
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của đoạn AD. Với M = 400(kN.m); l = 2(m); d = 7(cm)  3 3

Câu 2: Cho hình vẽ: a


a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
b. Tính min  z ; max  z ; max  zy 11a
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền.
3a
Với q=2(kN/m); ) 2 6

Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang không đổi và liên kết của thanh là như nhau trong
các mặt phẳng quán tính chính trung tâm như hình vẽ.Biết ) ;
); ); a); b).
R = 11(cm), r = 8 (cm)
a. Xác định độ mảnh lớn nhất của thanh và độ mảnh giới hạn của vật liệu khi L=8m
b. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định biết hệ số ổn định

Nam Lê - 0898200310 43
ĐỀ 4
Câu 1: Cho một trục bậc ; ); )
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn theo M
b. Xác định tải trọng cho phép từ điều kiện bền của trục
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của đoạn AD. Với M = 100(N.m); a = 2(m)

Câu 2: Cho hình vẽ:


a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
b. Tính max  z ; max  zy theo q, l, a
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền.
Với q=2(kN/m); )

P
Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang tròn.Biết ) ); a); b). )
a. Xác định chiều dài l sao cho độ mảnh của thanh = 120
b. Với chiều dài vừa tìm được. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định
biết hệ số ổn định 

Nam Lê - 0898200310 44
ĐỀ 5 5000Nm
Câu 1: Cho một trục bậc như hình vẽ); ); 1000Nm
)
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn , và tính 10cm 8cm
A B C D E
b. Tính góc xoắn tại D.
2000Nm
c. Kiểm tra bền và kiểm tra cứng cho thanh. 60cm 70cm
50cm 80cm

M  3,5q2 M 2  1,5q2
q P  2,5q 2a
Câu 2: Cho hình vẽ:
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
5a
b. Tính min  z ; max  z ; max  zy A B C D
c. Kiểm tra bền. 3 4 3
Với a= 30(cm); q=2(kN/m); ) 6a

P 2a 4a 2a
Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật .Biết )
); a); b). )
a. Xác định chiều dài l sao cho độ mảnh của thanh = 160 30(cm)
b. Với chiều dài vừa tìm được. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn
định biết hệ số ổn định 18(cm)

Nam Lê - 0898200310 45
ĐỀ 6 2M

Câu 1: Cho một trục bậc ; ); ) r


2R
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn theo M. A B C D
5M
b. Cho M = 10(kN.m) .Xác định từ điều kiện bền của trục. 3M
c. Với giá trị ở trên. Tính góc xoắn tuyệt đối của đoạn AD. Biết a = 5(cm) 2a 2a 4a

P1  2q M  q2
Câu 2: Cho hình vẽ: q 9a
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
b. Tính min  z ; max  z ; max  zy A B C D
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền. 2a
Với q=8(kN/m); )   
2a 6a

Câu 3. Cho thanh có tiết diện vành khăn với r=4cm; R=8cm; .Biết ) ); a); b); )
. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định biết hệ số ổn định r
 R

Nam Lê - 0898200310 46

You might also like