Professional Documents
Culture Documents
- Câu 1: (Biểu đồ nội lực, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang)
+ Vẽ biểu đồ nội lực
+ Tính momen quán tính chính trung tâm
+ Tính ứng suất pháp lớn nhất , ứng suất tiếp lớn nhất
+ Sử dụng điều kiện bền để xác định q,l,a )
- Câu 2: (Xoắn thuần túy thanh thẳng có mặt cắt ngang tròn)
+ Vẽ biểu đồ momen xoắn
+ Sử dụng điều kiện bền để xác định M,d )
+ Tính góc xoắn tại các điểm trên trục
Nam Lê - 0898200310 1
BUỔI 1+2: BIỂU
ĐỒ NỘI LỰC
Nam Lê - 0898200310 2
1.Lý thuyết:
+ Bản chất của phản lực liên kết là lực (momen) gây cản trờ chuyển động của vật khảo sát.
+ Khi phân tích, chiều của phản lực liên kết là giả thiết:
- Nếu tính ra kết quả là (+) thì chiều thực như chiều giả thiết.
- Nếu tính ra kết quả là (-) thì chiều thực ngược chiều giả thiết. -Lực phân bố
q
Q=q.a
- Gối di động -Gối cố định
VA VA A B
VA a
a a
HA 2 2
- Ngàm q
1
Q qa
MA VA 2
A B
a
2a a
HA 3
3
Nam Lê - 0898200310 3
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Ví dụ 1: P1 2q M q2 M q2
q 2q q
VA VC
A B C D HA A B C D
Fz 0 H A 0 HA 0
y
F 0 V
A VC 2q q VA 0,75q
V 2, 25q
(A)
2
M 0 2q
. q.1,5 q VC .2 0 C
C
M 0,75q .2 2q
. q .
2
q 2
0 (Đúng) A B C D
Nam Lê - 0898200310 4
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt): - Tại các điểm có lực tập trung thì sẽ có bước nhảy
- Tại các điểm có momen tập trung thì sẽ có bước nhảy
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0 z ) 2, 25q 2
0,75q 2q q
Q y1 0,75q 0 Q y1 0,75q 0,75q M x1
M x1 0,75qz 0 M x1 0,75qz
M(A) 0 A O1 A B C D
N z1
M(B) 0,75q
2 z Q y1
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC : (0 z )
0,75q 2q qz 0,75q
Q y2 0,75q 2q qz 0 Mx2 ()
Q(B) 1, 25q Qy
Q y2 1, 25q qz A B C D
Q(C) 2, 25q A B O2 N z2 ( )
z Q y2
M x 2 0,75q( z) 2qz qz. 0 z 1, 25q
2 2, 25q
qz 2
M(B) 0,75q 2
M x 2 0,75q2 1, 25qz
2 M(C) q
2 q2
M x3 q2 ( )
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0 z ) Q y3 Mx
N z3 A B C D
Q y3 0 M x3 q2 O3 D ()
z 0,75q2
Nam Lê - 0898200310 5
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Ví dụ 2: 1,5q2 VA 2q 1,5q2
q 1,5q MA 1,5q
A B C D HA A B C D
2 2
-Tính phản lực liên kết:
3,5q2 2q 1,5q2
Fz 0 H A 0 H A 0 0,5q 1,5q
Fy 0 VA 2q 1,5q 0 VA 0,5q
A B C D
( )
2 2
M 0 M 2q.2 1,5q 1,5ql.4 0 M 3,5q
(A) A A
2
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0 z )
Q y1 0,5q 0 Q y1 0,5q
M x1 0,5qz 3,5q 0 M x1 0,5qz 3,5q
2 2 3,5q2 M x1
0,5q
M(A) 3,5q2
A O1
M(B) 4q
2 N z1
z Q y1
Nam Lê - 0898200310 6
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC : (0 z 2) 3,5q2
qz
Q(B) 0,5q 0,5q Mx2
Q y2 0,5q qz 0 Q y2 0,5q qz
Q(C) 1,5q
z qz 2
M(B) 4q 2 A B O2 N z2
M x 2 0,5q( z) 3,5q2 qz. 0 M x 2 4q 0,5qz
2
z Q y2
2 2 M(C) 3q
2
Nam Lê - 0898200310 7
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Ví dụ 3: q2 3q
q 2
3q 7q
q VA VC
A
HA A B C D
B C D
3 4 2 3 4 2
Fz 0 H A 0 HA 0
y
F 0 V
A VC 10q VA 2,8q
2 V 7, 2q
(A)
M 0 q 7q .3,5 VC .7 3q .9 0 C
-Kiểm tra:
Nam Lê - 0898200310 8
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0 z 3)
2,8q qz M x1
Q y1 2,8q qz 0
Q(A) 2,8q
Q y1 2,8q qz A O1
Q(B) 0, 2q N z1
z qz 2 M(A) 0 z Q y1
M x1 2,8qz qz. 0 M x1 2,8qz
2 2 M(B) 3,9q2
-Tìm điểm uốn (Momen cực đại) trên đoạn AB:
(M x1 ) ' 0 2,8q qz 0 z 2,8
+ Thay z 2,8 M x1(Max ) 3,92q2 q(3 z)
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC :(0 z 4) 2,8q Mx2
Q(B) 0, 2q q2
Q y2 2,8q 3q qz 0 Q y2 0, 2q qz
Q(C) 4, 2q A B O2 N z2
q(3 z)
2
3 z Q y2
M x 2 2,8q(3 z) q2 0
2
q(3 z) 2 M(B) 2,9q2
Mx2 2,8q(3 z) q
2
2 M(C) 6q
2
Nam Lê - 0898200310 9
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0 z 2) 3q
2,8q
Q y3 3q
M(D) 0 () A B C D
M x3 3qz
M(C) 6q 2
Qy
M x3
3q
( ) 0, 2q
Q y3
N z3 4, 2q
O3 D
6q2
z
( )
A B C D
Mx
() 2,9q2
2 3,9q2
3,92q
Nam Lê - 0898200310 10
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
3q 2 3q2 3q VC 2q
-Ví dụ 4: 3q 2 2q
q VA 7q
q q2
A
HA A B C D
B C D
-Tính phản lực liên kết: 2 4 3 2 4 3
Fz 0 H A 0 H A 0
y
F 0 VA VC 12q VA 1, 25q
2 V 10,75q
(A)
2
M 0 q 3q 3q .2 7q .5,5 VC .6 2q .9 0 C
M x1 3q2 1, 25qz A O1 N z1
M(B) 5,5q
2
z Q y1
Nam Lê - 0898200310 11
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC :(0 z 4)
3q qz
3q2
Q(B) 1,75q 1, 25q Mx2
Q y2 1,75q qz
Q(C) 5,75q
A B O2
qz 2 M(B) 5,5q2 N z2
M x 2 3q 1, 25q(2 z) 3qz
2
0 2 z Q y2
2 M(C) 9,5q
2
M x3 qz 2q
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0 z 3) Q y3
Q(D) 2q N z3
Q y3 2q qz O3 D
Q(C) 5q z
qz 2 M(D) 0
M x3 2qz
M(C) 10,5q
2
2
Nam Lê - 0898200310 12
2. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB : (0 z )
Q y1 0,75q 0 Q y1 0,75q 0,75q M x1 -Tìm điểm uốn (Momen cực đại) trên đoạn BC:
M x1 0,75qz 0 M x1 0,75qz (M x 2 ) ' 0 0,75q qz 0 z 0,75
+ Thay z 0,75 M 31 2
M(A) 0 A O1 N z1 q
Q y1
x 2(Max )
32
M(B) 0,75q
2 z
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC : (0 z ) q
0,75q
Q y2 0,75q qz 0 0,75q 2q2 qz Mx2
Q(B) 0,75q ()
Q y2 0,75q qz
Q(C) 0, 25q A B O2 N z2 Q y A B C D
z Q y2 ( )
M x 2 0,75q( z) 2q2 qz. 0 z
0, 25q
2
qz 2
M(B) 1, 25q 2
1, 25q2
M x 2 1, 25q2 0,75qz
2 M(C) q
2 q2
M x3 q ( ) 31 2
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0 z )
q
Q y3 Mx A 32
N z3 B C D
Q y3 q M(D) 0 O3 D ()
M x3 qz
M(C) q 2
z 0,75q2
Nam Lê - 0898200310 13
3. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp vẽ nhanh):
Biểu đồ lực cắt Biểu đồ m
hướng lên (+); hướng xuống (-) Cùng chiều KĐH (+), ngược chiều (-)
- Chỉ quan tâm lực, luôn bắt đầu từ trái sang - Chỉ quan tâm momen, biểu đồ
- Quy ước: bên trái (-), bên phải (+) - Quy ước: ngược chiều kdh(-), cùng chiều kdh (+)
- Tại các điểm có lực tập trung thì sẽ có bước nhảy - Tại các điểm có momen tập trung thì sẽ có bước nhảy
a) Đoạn không có lực phân bố: Biểu đồ là hằng số (song a) Đoạn không có lực phân bố: Biểu đồ là bậc 1 (đường xiên)
song đoạn AB)
qa 2qa 𝑀 𝑐𝑢 ố 𝑖 =𝑀 đầ𝑢 ± 𝑆𝑏𝑖 ể 𝑢 đồ𝑄𝑦
A B VD : M (A ) 0;M (B ) M (A ) qa.a qa 2
a
b) Đoạn có lực phân bố: Biểu đồ là bậc 2 (đường cong parabol)
b) Đoạn có lực phân bố: Biểu đồ là bậc 1 (đường xiên)
+ Nếu không có momen cực đại:
𝑄 𝑐𝑢 ố 𝑖=𝑄 đầ 𝑢 ± 𝑆𝑙 ự 𝑐 𝑝h â 𝑛 𝑏ố
(-) nếu lực phân bố q hướng xuống 𝑀 𝑐𝑢 ố 𝑖 =𝑀 đầ𝑢 ± 𝑆𝑏𝑖 ể 𝑢 đồ𝑄𝑦
M (B )
qa Q () VD : Q(A ) 0;Q(B ) Q(A ) qa qa + Nếu có momen cực đại:
B
2qa qa q 2 2
1 𝑄đầ 𝑢 𝑀 1 𝑄𝑐𝑢 ố 𝑖
𝑀 𝑚𝑎𝑥 =𝑀 đầ 𝑢 ± . 𝑐𝑢 ố 𝑖 =𝑀 𝑚𝑎𝑥 ± .
A B 2 𝑞 2 𝑞
a
Nam Lê - 0898200310 14
3. Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp vẽ nhanh):
P1 2q M q2
-Ví dụ 1: q 0,75q 2q 2, 25q q2
Nam Lê - 0898200310 16
-Ví dụ 3: q2 3q 2,8q q2 7, 2q 3q
q q
(B ) 1 (0, 2q) 2
M M (AB)
max 3,9q2 ;M (B ) M (B ) q2 2,9q2
2 q ( )
A B C D
(0, 2q 4, 2q).4 Mx
M (C ) M (B ) 6q2 M (C )
2 () 2,9q2
M (D ) M (C ) 3q.2 0 2
3,92q
3,9q2
Nam Lê - 0898200310 17
3. Bài tập tự giải:
a)
qa qa 2 qa 2 3,3qa
3,3q 3,3q
A B C D A B C D
a a a a 2a a
qa 2 3,3qa
3,3q
b)
A B C D
a a a
qa 2 3,3qa
3,3q
A B C D
a 2a a
Nam Lê - 0898200310 18
BUỔI 3
1. TÍNH MOMEN QT
2. ĐIỀU KIỆN BỀN
CHÍNH TRUNG TÂM
Nam Lê - 0898200310 19
Ví dụ 1. Cho dầm có mặt cắt ngang không đổi chịu lực như hình vẽ: 2, 25q q2
2q
a. Vẽ biểu đồ Q y , M x
b. Tính momen quán tính chính trung tâm J x
c. Tính giá trị ứng suất pháp lớn nhất max z và ứng suất tiếp max zy lớn nhất. A
d. Cho q 4 KN / m , 2 m; 16(KN/ cm ) xác định kích thước cho phép a
2 B C D
từ điều kiện bền của dầm theo trạng thái ứng suất đơn.
0,75q
()
1,5a a 1,5a Qy A B C D
a ( )
1, 25q
2, 25q
3a
q2
( )
a Mx A B C D
()
0,75q2
Nam Lê - 0898200310 20
1,5a a 1,5a x
.
b) Tính momen quán tính chính trung tâm Jx:
Bước 1: Gán hệ tọa độ Oxy. Xác định trọng tâm C của mặt cắt ngang: C1 a
F1 4a 2 ; C1 0;0,5a ;F2 3a 2 ; C 2 0;2,5a
F3 4a 2 ; C3 0;4,5a C2 . 3a
x c 0
Fi yi 4a 2 .0,5a 3a 2 .2,5a 4a 2 .4,5a
yc F 2,5a C2
C3 . a
i 4a 3a 4a
2 2 2
y
Bước 2: Tính Jx: b.h 3 h.b3 Lưu ý:
J (n)
x (y) 2 .Fn J (n)
y (x) 2 .Fn + Chia hình và gán hệ tọa độ hợp lý (sao cho
Jx J J
(1)
x
(2)
x J (3)
x
12 12 trọng tâm các hình nằm trên trục y).
4a.a 3 4a 4 49 + Đường thẳng đi qua C và song song trục x
J
(1)
x (yc yc1 ) .F1
2
(2,5a 0,5a) 2 .4a 2 a 4 là đường trung hòa.
12 12 3 b : chiều rộng
a(3a)3 9 4 (3) 4a.a 3 49 h : chiều cao
Jx
(2)
(yc yc2 ) .F2 a ; J x
2
(yc3 yc ) 2 .F3 a 4
12 4 12 3 : Khoảng cách từ trọng tâm hình đang xét
419 4 đến trọng tâm C
Jx a : diện tích hình đang xét
12
Nam Lê - 0898200310 21
c) Ứng suất pháp lớn nhất
419 4
Max M X q2 ; y K,n
max 2,5a; J x a
Max M X
12
q2 .2,5a 30q2 .
C
Max z
Jx
. y K,n
max
419 4
12
a
419a 3
.
C4 1,5a
.
Ứng suất tiếp lớn nhất
419 4 C5 a
Max Q y 2, 25q; Jx a ; bc a
12
1,5a a 73 3 1,5a a 1,5a
Scx F4 .CC 4 F5 .CC5 (1,5a.a). (4 a .a)(1,5a ) a
2 2 8
73 3 : bề rộng mặt cắt ngang
max Q y .Sx C 2, 25q . a
8 1971 q
max zy . 2 : Trị tuyệt đối momen tĩnh
J X .b C 419 3352 a
a 4 .a
12
d) q 4kN / m 0, 04k N/ cm; 200 cm
30 ql 2 30.0, 04.2002
Điều kiện bền: Max z . 3 16 a 3 1,93cm
419 a 419.16
Nam Lê - 0898200310 22
Ví dụ 2: Cho hình vẽ
a. Vẽ Qy, Mx 1,5q2
q 1,5q
b. Tính Jx theo a
c. Tính max z ; max zy theo q, l, a.
d. q 2kN / m; 2m; 16(k N/ cm 2 ) . Xác địnha theo điều kiện bền A B C D
2
0,5q
()
a 2a a Qy A B C D
( )
2a
1,5q
( )
A B C D
Mx
a ()
1,5q2
3,5q2
3q2
4q2
4,125q2
Nam Lê - 0898200310 23
b) Momen quán tính chính trung tâm
a 2a a x
F1 4a 2 ;C1 (0;a) F2 12a 2 ;C 2 (0;1,5a)
x c 0
F2 .y c 2 F1.y c1 12a 2 .1,5a 4a 2 .a
.
yc 1, 75a
.
C1 2a
F 2 F1 12a 2
4a 2
C2
Jx J ( 2)
x J (1)
x
4a.(3a)3 39 4
J
( 2)
x (y c yc 2 ) 2 .F2 9a 4 (1, 75a 1,5a) 2 .12a 2 a a
12 4
2a.(2a)3 4 43 4
Jx
(1)
(y c yc1 ) 2 .F1 a 4 (0, 75a) 2 .4a 2 a
12 3 12 y
39 4 43 4 37 4
Jx a a a
4 12 6
c) Ứng suất pháp lớn nhất
37 4
Max M X 4,125q2 ; y K,n
max 1, 75a; J x a
6
Max M X 4,125q2 .1, 75a 693q2
Max z . y Kmax
,n
Jx 37 4 592a 3
a
6
Nam Lê - 0898200310 24
- Ứng suất tiếp lớn nhất
65 4
Max Q y 1,5q; J x a ; b c 2a
12
1, 25a 0, 25a 49 3
Scx F4 .CC 4 F3 .CC3 (4a.1, 25a). (2 a .0, 25a). a
..
2 2 16
49 3 C
max Q y .Sx C 1,5q . a
.
16 441 q C3 0, 25a
max zy . 2
J X .b C 65 1040 a
a 4 .2a
12 C4 a
a 2a a
d) q 2kN / m 0, 02k N/ cm; 200 cm
Nam Lê - 0898200310 25
3a
12a
9a
2a 2a
5a 2a 7a 2a
Nam Lê - 0898200310 26
Nam Lê - 0898200310 27
BUỔI 4: Xoắn
thuần túy
1. Biểu đồ momen
2. Điều kiện bền 3.Tính góc xoắn
xoắn Mz
Nam Lê - 0898200310 28
- Xoắn thuần túy: + 1 đầu ngàm
+ 2 đầu ngàm (siêu tĩnh)
:Momen chống xoắn
d 3
d 4
Jp :Momen quán tính
+ Wp ; Jp d :Đường kính
16 32
:Ứng suất tiếp
M M .
max Z ; z Z :Góc xoắn
Wp G.J p G.J p :Độ cứng chống xoắn
G: :Modun đàn hồi (8. kN/)
+ Điều kiện bền: Max
Nam Lê - 0898200310 29
M
Ví dụ 1: Chod1 12cm; d 2 6cm; 16(kN/ cm 2 );G 8.103 ; m
a m
a. Vẽ biểu đồ Mz
b. Tính tải trọng cho phép [M] từ điều kiện bền của trục
c. Chọn M=2(Kn.m), a=2m. Tính góc xoắn của trục tại mặt cắt ngang D. d1
A B
5M
Giải: D
C
a) Phương trình cân bằng: M A 5M 2M 0 M A 3M a a 2a
3M M z1
-Xét O1 AB (0 z a)
M z1 3M A O1 2M
z MA A B
5M
3M 5M M z2 C D
-Xét O 2 BC (0 z a)
a a 2a
M z 2 5M 3M 2M A B O1
a z m.z M z2
3M 5M
-Xét O3 C D(0 z 2a)
M Z (C) 2M A B C O1
M z3 3M 5M mz 0 M z3 2M mz
M Z (D) 0 a a z
Nam Lê - 0898200310 30
2M
()
Mz A B C D
( )
3M
d13 (2d 2 )3 d 32 d14 (2d 2 ) 4 d 24
b) Đoạn ABC: WP( ABC) ; J P( ABC)
16 16 2 32 32 2
d 32 d 24
Đoạn CD: WP (CD) ; J P (CD)
16 32
Max M z 3M 6M Max M z 2M 32M
Max ABC
; Max CD
ABC
Wp1 d 32 d 32 CD
Wp 2 d 32 d 32
2 16
32M
Max
d 32
Điều kiện bền: Max
16 8
2 2
32M 8. .63
8 M 170(KN.cm)
d 32 32
Nam Lê - 0898200310 31
c) Góc xoắn của trục tại mặt cắt ngang D:
AD AB BC CD
M z1.AB 3M.a 6M.a
AB
G.J p1 d2 4
G. d 42
G.
2
2M.a 4M.a
BC
d 42 G. d 42
G.
2
mz 2
2a 2a (2Mz ) 2a
1 (2M mz) 2
CD
G.J p 2 0 M z3 .dz 0 G.J p 2 dz G.J p 2 0
2Ma 64Ma
d 42 G. d 42
G.
32
62Ma 62.200.200
AD AB BC CD 0, 076(rad)
G. d 42 8.103. .6 4
Nam Lê - 0898200310 32
Ví dụ 2: Cho một trục bậc, bỏ qua trọng lượng bản thân, chịu xoắn như hình vẽ, có đường kính ;);
)
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn M z theo M
b. Xác định tải trọng cho phép M từ điều kiện bền của trục (với d1 10cm)
MD
c. Tính góc xoắn của đoạn AC MA 4M
Giải: d d1
2 A B 3M C D
a) Phương trình cân bằng: M A M D M
- Đoạn ABC:
d 32 (2d1 )3 d13 (d 2 ) 4 (2d1 ) 4 d14 a a a
Wp1 ; J p1
16 16 2 32 32 2
- Đoạn CD: W d1 ; J d1
3 4
p2 p2
16 32
MA M z1 MA 4M M z2
M z3 M A M
3M
M z3 .CD (M A M).a 32(M A M).a
CD a
G.J p 2 d14 G. d14 a z
G.
32
- Vì 2 đầu ngàm 10
M
9 M
AD 0 AB BC CD 0
() 9
2.M A .a 2(M A 4M).a 32(M A M).a
0 Mz
G. d14 G. d14 G. d14 A B C D
2.M A 2(M A 4M) 32(M A M) 0 ( )
10
36M A 40M M A M (Thay vào M Z1 ; M Z2 ; M Z3)
9 26
10 26 M M
M Z1 M; M Z2 M; M Z3 9
9 9 9
Nam Lê - 0898200310 34
26 M
Max M Z M Max M Z
52M 16M
b) Max ABC
9 3 ; Max CD
93
ABC
Wp1 d1 9 d13 CD
Wp 2 d1 9 d13
2 16
52M
Max
9 d13
52M 5.9. 103
- Điều kiện bền: Max 5 M 2718, 7(kN.cm)
9 d13 52
Nam Lê - 0898200310 35
Buổi 5:Ổn định
thanh chịu nén
Nam Lê - 0898200310 36
1. Công thức:
. a ch 2 .E : độ mảnh (đặc trưng cho tính dễ uốn của thanh)
max ; 1 ; 0
rmin b tl : giới hạn tỉ lệ
: giới hạn chảy
E : modun đàn hồi của vật liệu
a,b : hệ số phụ thuộc vật liệu
: hệ số phụ thuộc vào dạng liên kết 2 đầu thanh
: Bán kính quán tính
Ngàm 2 đầu khớp Ngàm + khớp Ngàm trượt
Dạng vành khăn: Thanh có tiết diện hình tròn: Thanh có tiết diện hình chữ nhật: b
h b
2
r R rx ; ry
D d rmin R 2 3 2 3 h
rmin 1 R 2
4 D rmin min rx ;ry
2 .E
TH1: max 0 th 2
max Pth th .F (F: diện tích)
TH2 : 1 max 0 th a bmax P P
Điều kiện ổn định: P th th
TH3 : max 1 th ch K OD K OD
Nam Lê - 0898200310 37
2. Ví dụ:
Ví dụ . Cho thanh tiết diện tròn );); a); b). )
a. Xác định lực nén tới hạn
b. Xác định tải trọng cho phép P để đảm bảo điều kiện ổn định biết hệ số ổn định
P
Giải:
a) Xác định lực nén tới hạn:
R d 6
4m 400cm; 0, 7; rmin 1,5cm
2 4 4
. 0, 7.400 a ch 33, 6 24
max 186, 7; 1 65,3
rmin 1,5 b 0,147
2 .E 2 .2,1.104
0 99,3
tl 21
Vì: max 0
2 .E 2 .2,1.104
th 2 5,95(k N / cm 2 )
max 186, 7 2
62
Pth th .F 5,95. . 168, 23(kN)
4
b) Điều kiện ổn định: P Pth 168, 23 42(kN)
K od 4
Nam Lê - 0898200310 38
2. Ví dụ:
Ví dụ . Cho thanh tiết diện tròn; 0 100; K OD 2
a) Xác định R để max 120
b) Với R ở câu a, Tính lực tới hạn P
c) Với R ở câu a, Xác định tải trọng cho phép P để đảm bảo điều kiện ổn định
Giải:
a) Xác định R:
R
1m 100cm; 1; rmin
2
. 1.100
max 120 R 1, 67 cm
rmin R
2
b)Vì: max 0
2 .E 2 .2,1.104
th 2 14, 4(k N / cm 2 )
max 120 2
Pth 126,17
c) Điều kiện ổn định: P 63, 085(kN)
K od 2
Nam Lê - 0898200310 39
Buổi 6: Giải đề
Nam Lê - 0898200310 40
ĐỀ 1 2M m
2M
9a
Câu 2: Cho hình vẽ:
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
b. Tính min z ; max z ; max zy 3a
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền. 8 4
Với q=2(kN/m); )
Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang không đổi và liên kết của thanh là như nhau trong 9
các mặt phẳng quán tính chính trung tâm như hình vẽ.Biết ) ; P
); ); a); b).
a. Xác định độ mảnh lớn nhất của thanh và độ mảnh giới hạn của vật liệu khi L=8m
b. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định biết hệ số ổn định
14
Nam Lê - 0898200310 41
ĐỀ 2 5M
P q
Câu 2: Cho hình vẽ: 2q2 q q2 8a
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
b. Tính min z ; max z ; max zy
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền. A B C
2a
Với q=2(kN/m); ) 2 3
2a a 2a
P
Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật .Biết ) ); a); b). )
a. Xác định chiều dài l sao cho độ mảnh của thanh = 160 24(cm)
b. Với chiều dài vừa tìm được. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định
12(cm)
biết hệ số ổn định
Nam Lê - 0898200310 42
ĐỀ 3
Câu 1: Cho một trục bậc ; ); )
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn
b. Xác định kích thước cho phép từ điều kiện bền của trục
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của đoạn AD. Với M = 400(kN.m); l = 2(m); d = 7(cm) 3 3
Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang không đổi và liên kết của thanh là như nhau trong
các mặt phẳng quán tính chính trung tâm như hình vẽ.Biết ) ;
); ); a); b).
R = 11(cm), r = 8 (cm)
a. Xác định độ mảnh lớn nhất của thanh và độ mảnh giới hạn của vật liệu khi L=8m
b. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định biết hệ số ổn định
Nam Lê - 0898200310 43
ĐỀ 4
Câu 1: Cho một trục bậc ; ); )
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn theo M
b. Xác định tải trọng cho phép từ điều kiện bền của trục
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của đoạn AD. Với M = 100(N.m); a = 2(m)
P
Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang tròn.Biết ) ); a); b). )
a. Xác định chiều dài l sao cho độ mảnh của thanh = 120
b. Với chiều dài vừa tìm được. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định
biết hệ số ổn định
Nam Lê - 0898200310 44
ĐỀ 5 5000Nm
Câu 1: Cho một trục bậc như hình vẽ); ); 1000Nm
)
a. Vẽ biểu đồ momen xoắn , và tính 10cm 8cm
A B C D E
b. Tính góc xoắn tại D.
2000Nm
c. Kiểm tra bền và kiểm tra cứng cho thanh. 60cm 70cm
50cm 80cm
M 3,5q2 M 2 1,5q2
q P 2,5q 2a
Câu 2: Cho hình vẽ:
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
5a
b. Tính min z ; max z ; max zy A B C D
c. Kiểm tra bền. 3 4 3
Với a= 30(cm); q=2(kN/m); ) 6a
P 2a 4a 2a
Câu 3. Thanh AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật .Biết )
); a); b). )
a. Xác định chiều dài l sao cho độ mảnh của thanh = 160 30(cm)
b. Với chiều dài vừa tìm được. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn
định biết hệ số ổn định 18(cm)
Nam Lê - 0898200310 45
ĐỀ 6 2M
P1 2q M q2
Câu 2: Cho hình vẽ: q 9a
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx
b. Tính min z ; max z ; max zy A B C D
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền. 2a
Với q=8(kN/m); )
2a 6a
Câu 3. Cho thanh có tiết diện vành khăn với r=4cm; R=8cm; .Biết ) ); a); b); )
. Xác định tải trọng cho phép để đảm bảo điều kiện ổn định biết hệ số ổn định r
R
Nam Lê - 0898200310 46