You are on page 1of 7

TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH

CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122


Tam giác vuông Diện tích tam giác
BC 2  AB2  AC 2 1 1 1
 SABC  a.ha  b.hb  c.hc
AH .BC  AB.AC 2 2 2
AB 2  BH .BC , AC 2  CH .CB 1 1 1 abc
 SABC  bc sin A  ac sin B  ab sin C   p.r
1 1 1 2 2 2 4R
  , AH  BH .CH
2
abc
 S  p  p  a  p  b  p  c  . Trong đó: p 
AH 2 AB 2 AC 2
, r bán kính đường tròn nội
1 2
Diện tích: SABC  AB. AC tiếp
2
AB 2 . 3 AB 3
Diện tích tam giác đều  Diện tích: S  .  Đường cao: h  .
4 2
Định lí hàm số sin – định lí hàm số cosin Công thức tính trung tuyến – phân giác
Định lý hàm cosin: Định lý hàm sin: Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
 a2  b2  c2  2bc cos A

a

b

c
 2R  m 2

 
2 b2  c 2  a 2
 m 2

 
2 a 2  c2  b2
 b  a  c  2ac cos B
2 2 2
sin A sin B sin C a , b
4 4 A
 c2  a 2  b2  2ab cos C ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC )  mc2 
2 a 2
 b 2

 c 2

Hình thoi 4 b
Công thức phân giác:
c
1 B A
 Diện tích: S  AC.BD A B ma
2 2bc.cos 2ac.cos
 Đặt biệt: 1 trong các góc bằng 60 , khi  la  2 ; l  2
B C
 
b
đó hình thoi được tạo bởi 2 tam giác đều. b c a c a
 Hình thoi có 4 cạnh bên bằng nhau, hai 2ab.cos
C
đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm  lc  2
mỗi đường. ab
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
C D
Hình tròn – hình quạt – Hình viên phân Hình vuông – hình chữ nhật – hình thang
m b a a

α α
R a h
R R Hình chữ nhật Hình vuông Hình thang

Hình tròn Hình quạt Viên phân b


Hình chữ nhật: S  a.b; C  2  a  b  Đường chéo: AC  BD  AB 2
Diện tích hình tròn: S   R 2 Chu vi hình tròn: C  2 R Hình vuông: Sa ; 2
C  4a
 0 . R 2  R2
Diện tích hình quạt: S  (  bằng độ); S  (  bằng rad)  a  b  .h
3600 2 Diện tích hình thang: S 
2
 . R
Chiều dài cung tròn: l (  bằng độ)
1800
  sin  2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Diện tích hình viên phân: Svp  .R ,(  bằng rad)
2
TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
Hình hộp chữ nhật Hình lập phương
Diện tích xung quanh: S xq   a  b  .2.c Diện tích một mặt: S  a 2
Diện tích một đáy: Sday  a.b Diện tích xung quanh: Sxq  4a2
Diện tích toàn phần: S  S xq  2.Sday c Diện tích toàn phần:
a
Stp  Sxq  2.Sday  6a2
Thể tích : V  abc  c.Sday
Thể tích: V  a3
Độ dài đường chéo: a 2  b2  c2 Hình hộp chữ nhật b
Hình lập phương a
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
a
a
Hình trụ Hình nón
Diện tích đáy: Sday   .R2 Diện tích đáy: Sday   R2
Chu vi đáy: C  2 .R Thể tích hình nón:
Diện tích xung quanh: 1 1
V  .S day .h  . R 2 .h
S xq  C.h  2 R.h 3 3
h l
Diện tích toàn phần: Diện tích xung quanh: h
Hình trụ
Stp  S xq  2.Sday S xq   .R.
Thể tích: V  Sday .h   .R2 .h Diện tích toàn phần: R
Stp  Sxq  Sday   .R.   R2
R
Hình nón

Hình chóp Hình nón cụt


Thể tích hình chóp:  .h
 R  r  R.r 
S
Thể tích: C  2 2
1 3
V  .S day .h r
A' C' 3 Diện tích xung quay:
Thể tích hình chóp cụt: S xq   .  R  r  .
B'
V   S1  S2  S1 S2  ( với
h Diện tích toàn phần:
A h l
C 3 Stp  S xq  S2 day
S1 , S 2 là diện tích hai đáy, h là
   R2  r 2   R  r  .  R
Hình chóp
B Hình chóp cụt khoảng cách hai đáy)
Tỉ số thể tích: Hình nón cụt
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành- 0975.705.122
VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC '
 . .
VS . ABC SA SB SC
Mặt cầu Hình vành khăn – hình xuyến
Diện tích mặt cầu: S  4 R2 Diện tích hình hành khăn:
4 S    R2  r 2 
Thể tích khối cầu: V   R 3 r
3 r Thể tích hình xuyến ( Hình phao)
R R :
R
R  r  R  r 
2
V  2 2 .   
Mặt cầu  2  2 
Hình vành khăn Hình xuyến ( phao)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
S S
+ Cho hình chóp đều S. ABC có các cạnh đáy
a3 2
bằng a , Thể tích hình chóp là V  b Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy b
12
bằng a , góc giữa cạnh bên mà mặt đáy là
+ Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng
a3 .tan  α
a , cạnh bên bằng b . B A  . Thể tích hình chóp là V  B A
12
a 2
3b  a
2 2
H H
Thể tích hình chóp là V  a a
12 C C

S S
Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh bên
Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , bằng b , góc giữa cạnh bên mà mặt đáy là b
góc giữa mặt bên mà mặt đáy là a . Thể tích hình a . Thể tích hình chóp là
a3 .tan  3.b 2 .sin  .cos 2  α
chóp là V  B A V  B A
α 4
24
a H Giáo viên: Nguyễn Chí Thành H
0975.705.122
C C

S S

Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh
b
bằng a , cạnh bên bằng b là: đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
a 2 . 4b 2  2a 2 A a3 . 2.tan  A α
V  B
là  là: V  B
6 6
O a O a

D C D C

S
S

Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh
bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là  là: bên bằng b , góc giữa mặt bên và mặt đáy
b

a 3 .tan  4a 3 .tan 
V  A B là  là: V  A B
6
3  2  tan 2  
3
α α
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành- 0975.705.122 O
O
D C
D a C
S A

Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy b Thể tích hình chóp S. ABC có
bằng a , góc ở đáy của mặt bên là  là: SA  a; SB  b; SC  c đôi một vuông góc a

a . tan   1
3 2
A α 1
V  B
với nhau là: V  abc S c
C
6 6 b
O
D C B
TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
Thể tích hình chóp S. ABC có 3 mặt phẳng A
 SAB  ,  SAC  ,  SBC  đôi một vuông góc và có
Thể tích khối tứ diện biết các góc  ,  ,  và các cạnh
2S1 S2 S3
diện tích lần lượt là S1 , S 2 , S3 là: V  a, b, c tại cùng một đỉnh:
3
abc
a 2  b2  c 2 V . 1  2cos  cos  cos   cos 2   cos 2   cos 2 
Bán kính khối cầu ngoại tiếp: R  6
2 C
Khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành- 0975.705.122
1 1 1 1
chứa đỉnh: 2  2  2  2 B
d a b c
A

Thể tích hình chóp S. ABC có SA; SB; SC đôi


một vuông góc với nhau và c Cho tứ diện ABCD có
AB  a; AC  c; BC  b là:
a
AB  a; CD  b; d  AB, CD   d ;  AB; CD    .
1  a 2  b 2  c 2  b 2  c 2  a 2  a 2  c 2  b 2  Khi đó VABCD 
1
abd sin 
V  S C
12 2 6
b
B

Mặt phẳng   cắt các cạnh của khối lăng trụ Tỉ số thể tích hai hình chóp có đáy hình bình hành. Cho
ABC. AB C  lần lượt tại M , N , P sao cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành; và hình
AM BN CP chóp tứ giác S . AB C D có A, B, C , D lần lượt nằm

 x,   y,  z . Khi đó trên các cạnh SA, SB, SC , SD .
AA BB CC 
x yz V 1 SA SC   SB SD 
VABC .MNP  VABC . ABC  . Khi đó: S . ABC D  . .   .
3 VS . ABCD 2 SA SC  SB SD 

Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , hai mặt Cho hình hộp ABCD. AB C D  , lấy A1 , B1 , C1 , D1 lần
lượt trên các cạnh AA, BB, CC , DD sao cho bốn điểm
phẳng  SAB    SBC  , BSC   ; ASB   . ấy đồng phẳng. Ta có tỉ số thể tích hai khối đa diện:
SB3 .sin 2 .tan  VABCD. A1B1C1D1 1  AA1 CC1  1  BB1 DD1 
Khi đó: VS . ABC     
12 VABCD. ABC D 2  AA CC   2  BB DD 

1
Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a, AC  BD  b, AD  BC  c (tứ diện gần đều). Khi đó: VABCD  (a 2  b 2  c 2 )(a 2  b 2  c 2 )(a 2  b 2  c 2 ) .
6 2
TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
Hình chỏm cầu Hình trụ cụt
Diện tích xung quanh: Diện tích xung quanh:
Sxq  2 R.h    r 2  h2  Sxq   .R  h1  h2 
Thể tích: h h 
Thể tích: V   .R 2  1 2 
 h  h 2
V   .h 2  R   
 3  6

h  3r 2  h
r
 2 
h2
h1
R
R

Hình nêm Thể tích các khối đa diện đều


2. AB 3
Khối tứ diện đều: V  .
12
Khối lập phương: V  AB3 .
2. AB3
Khối bát diện đều: V  .
α 3

α Khối thập nhị diện đều: V 


15  7 5  AB 3

.
R
4
 2
V     .R 3 .tan 
2
V  .R3 .tan  Khối nhị thập diện đều: V 
15  5 5  AB 3

 2 3 3 12
Parabol Elip
2 2
4 x y
Diện tích: V  R.h R Phương trình Elip:  1 y
3 R a 2 b2
1 1
Thể tích : V   R 2 h  Vtru Diện tích Elip: S   .ab b
2 2 Thể tích quay quanh 2 trục:
h h 4
VOx   .ab 2 -a 0 a x
3
4
VOy   .a 2 b -b
3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH


NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

0975.705.122
TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
TỈ SỐ THỂ TÍCH
Khối chóp
+ Nếu hai khối chóp có chung đỉnh và chung mặt đáy, thì
V S
tỉ số thể tích bằng tỉ số diện tích hai mặt đáy: 1  1 .
V2 S2 S S S
V SA ' SB ' SC '
+ Công thức Simson: S . ABC   . .
VS . ABC SA SB SC A'
2
C' C' M
V  SA ' 
Nếu  ABC  / /  A ' B ' C '   S . ABC    
VS . ABC  SA  B'
A C A C A C
Nếu điểm C ' nằm trên SC và
S'
V SC '
A '  A; B '  B  S . ABC  
VS . ABC SC
Nếu điểm M nằm trong khối chóp và SM giao B B B
V MS '
mp  ABC  tại S ' thì M . ABC 
VS . ABC SS '
Khối chóp tứ giác Khối hộp
SA SB SC SD D' C'
Đặt  a;  b;  c; d
SA ' SB ' SC ' SD ' S
S B'
A'
V abcd
 S . ABC D '  Q P
VS . ABCD 4abcd
A' D' Q P
M N
V 1 C'
Nếu  ABCD  / /  A ' B ' C ' D '   S . ABC D '  3 B'
M
D
VS . ABCD a N C
A D
D C
+ Nếu khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, A B
SM SN SP SQ
 x;  y;  z; t
SA SB SC SD B C A
VS .MNPQ xyzt  1 1 1 1  1 1 1 1 B
Thì  .      và   
VS . ABCD 4 x y z t x z y t
Khối lăng trụ Khối hộp
AM BN CP A' AM BN CP DQ
Đặt  a;  b; c C'  x;  y;  z; t
A' A B'B C 'C B' A' A B'B C 'C D'D
V abc VM . ABC a V yz M VABCD.MNPQ x y  z t x z y t
Ta có: ABC .MNP  ;  ; M .BCPN  P    và x  z  y  t
VABC . A ' B ' C ' 3 VABC . A ' B ' C ' 3 VABC . A ' B ' C ' 3 VABCD. A ' B 'C ' D ' 4 2 2
N
A LỚP TOÁN THẦY THÀNH
C
NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
B 0975.705.122

You might also like