Professional Documents
Culture Documents
sin C
c.
S 2 R 2 sin A sin B sin C
1 2 2
2
d. S AB AC AB AC
2
a b cos C c cos B e.
2
f. sin A p p a p b p c
bc
11. Gọi G là trọng tâm và M là điểm tùy ý. CMR
ABC
a. ABC
4 ma 2 mb 2 mc 2 3 a 2 b 2 c 2 b.
12. Cho có b + c =2a. CMR
ABC
sin B sin C 2sin A a.
b. 2 1 1
ha hb hc
13. Cho biết
A 4 3, 1 ,BABC
0,3 , C 8 3,3
Nguồn: ST Trang 1
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
a. Tính các cạnh và các góc còn lại ABC của
b. Tính chu vi và diện tích
ABC
14. Cho biết . Tính , cạnh b,c của
a 40, 6; B ABC 730
A 0 20 ', C
36
tam giác đó
15. Cho biết ; ; . Tính và cạnh c.
ABC
ab 36,
42, 64m'
010
16. Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến C A33 ,B
0
vị trí B phái tránh 1 ngọn núi , do đó người 75 ta phại nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí
C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là .
Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thê bao nhiêu m dây ?
17. 2 vị trí A và B cách nhau 500m ở
0
bên này bờ sông từ vị trí C ở bên CAB 87 , CBA 62
0
3 3
4 a 2 b 2 c 2 4 a 2 c 2 b2
( ) ( ) a2
9 2 4 9 2 4
5a 2 b 2 c 2
Mặt khác
a 2 b 2 c 2 2bc cos A
2a 2 2a 2
a 2 5a 2 2bc cos A bc
cos A cos
1
S ABC bc sin A a 2 tan
2
Bài 19. Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt là l A , lB , lC độ dài các đường phân giác góc A, B, C.
Chứng minh rằng.
2bc A a.
lA cos
bc 2 b.
A B C
c. cos cos cos
1 1 1 1 1 1 2 2 2 111
Hướng
l A lB lC a b c lA lB lC a b c
dẫn giải:
a. Trước hết chứng minh công
sin 2sin cos bằng sử dụng tam giác cân tại đỉnh
2 2
A có thông qua công thức diện tích A 2
lB 2a 2c lC 2a 2b Trang 2
Nguồn: ST
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
A B C
cos cos cos
2 2 2 111
lA lB lC a b c c.
A B C
Ta có cos cos cos
2 2 2 111
1 1 1 1 1 1 lA lB lC l A lB lC
l A lB lC a b c
Bài 20. Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt m, m m
mm , m
m aa b b c c
là độ dài các đường trung tuyến đi qua A, 2
B, C, . Chứng minh rằng
3
S ABC m m ma m mb m mc
4
Hướng dẫn giải:
Gọi D là điểm đối xứng của A qua
trọng tâm G. Ta có tứ giác GBDC là hình bình hành
Dễ thấy
1
S GBD SGBC SAGB S AGC S ABC Mà có ba cạnh
3 2 2 2GBD
ma , mb , mc
2
2 3 3 3
SGBD m m ma m mb m mc
3
B
3
SABC 3SGBD m m ma m mb m mc b C
4
a
x
Bài 21 Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn
c
có AB = a, BC = b, CD = c, DA = d. A
d
Chứng minh rằng SABCD ( p a)( p b)( p c)( p d )
abcd Với D
P
2 Hướng dẫn giải:
Do ABCD nội tiếp nên
cos B
a 2 b 2 2ab cos b 2c dc 2 d2cdcocD
a 2 B
2 2 2
2(ab cd )
1 2
a bcd2 1 c2 cos
2
Do đó 1 S ABCD ab 2
d2B
ab cd 1 2
2 2(ab 3cd )
Nguồn: ST Trang
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
11
c d a2 bc 2 d c2 ad2 b
4a abb cd
2 2 2 2 22
44
a b c d a b c d a b c d a b c d
2 2 2 2
Với SABCD ( p a )( p bp)(pacb)(pcdd)
2
Bài 22. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c chứng minh rằng
a 2 b2 c2 a.
cot A cot B cot C R
abc b.
Hướng dẫn giải: A ( p b)( p c)
sin
a. Sử dụng định lí sin và cosin. 2 bc
A
b. Gọi O là tâm đường tròn noi tiếp
Ta có
1 A A
S ABC pr bc sin A =bc sin .cos 1 Từ hình vẽ:
2 2 2
A OS ABC A
r ( p a) tan ( p a) tan (2)
2 p 2
B C
Từ (1) và (2)
SABC
2
A A A
( p a) tan bc sin .cos
p 2 2 2 p ( p a )( p b)( p c ) bc( p a) sin A
p 2
Nguồn: ST Trang 4
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
A ( p b)( p c)
sin
2 bc
Bài 26 Cho tam giác ABC . Gọi R, r lần lượt r 1 là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam
giác. Chứng minh rằng: R 2
2p a c b
( p a)( p c)
2 2
2p b c a
( p b)( p c)
2 2
r 1 abc
p a
p b p c
R 2 8
Bài 27. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
cos 2 A cos 2 B 1 a.
cot 2 A cot 2 B
sin A sin B 2
2 2
1 1
4 2 2 sin 2 A sin 2 B
sin A sin B
b. 3S 2 R 2 sin 3 A sin 3 B sin 3 C
a b cS 2 ap(bp ca
)( pabb)(pcc )a b c
d.
2 2 2 2
1 1
(b c ) 2 a 2 a 2 (b c )2 (b c )2 a 2 a 2
16 16
1 2 2 1
16
b c 2bc a 2 a 2 2b 2 2c 2 a 2 a 2
16
1 1
2b 2 a 2 2c 2 a 2 a 2 (a 4 b 4 c 4 )
16 16
C C
C
B B
A A B A
C’ C’
C’
Xét các trường hợp + B là góc nhọn hay vuông,
+ B là góc tù
Bài 29. Cho tam giác ABC. Chứng a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
minh rằng
Ta có a b c a b c 2 a 2 b 2 c 2 2ab
2
Nguồn: ST Trang 6
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
Bài 30. Trong các tam giác ABC có chu vi là 2p không đổi chỉ ra tam giác có tổng lập phương các
cạnh bé nhất.
a b c
2
3(a 2 b 2 c 2 )
a b c 9 a2 b2 c2 9
2 2
4
a a 3 b b3 c c3
a b c a3 b3 c3
1 1
a 2 a 2 (b c ) 2 2
a 2
a (b c) 2
Tương tự 1 1 1 1
2 , 2 2
b 2
b (c a ) c
2
c (a b) 2
Nên 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
2
a b c a (b c) b (c a ) c (a b) 2
2 2
1 1 1
a b c a b c b c a b c a c a b c a b
1 1 1
4 p b p c 4 p c p a 4 p a p b
p p2 p2 1
2 2
4( p a) p b p c 4 p( p a) p b p c 4 S 4r
Bài 32. Cho tam
giác ABC. Chứng minh rằng
a. a b c
3
bc a a c b a bc
b 1 1 1 1
ha hb hc r
c. hb hc ha 1
ha2 hb2 hc2 r
Hướng dẫn giải:
a. b c a c a b
(b c a )(c a b) c
2
cab abc
(c a b)( a b c) a
2
bcabac
(b c a )(b a c) b
2
abc
a b c a c b (b c a ) abc 1
a b c a c b (b c a)
Mà a b c a b c
33 . . 3
(b c a) a c b a b c b c a a c b a b c
b. 1 p a b c
p a b c
2 S 2S 2 S 2 S
1 1 1 1 11 11
S ha 2 Shb 2hSc r2S
Nguồn: ST p a b c Trang 7
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
c. 2S a 2S b 2S c 1
2 2 2
b2 22S 2 c 2 S 2 a 2 2 S 2 r
a b c 2S a b c
2p
b c a r b c a
Ta có a 2
a2
a 2 b 2 2ab b 2a 2a b
b2 b
Tương tự , bc
2cb ac
ac
Công lại ta có a 2 b2 c 2
a bc 2p
b 2 c a2 0
Bài 33. Cho tam giác ABC có . sin B sin AC 60 2sin 2 A
Chứng minh rằng .
b2 c2
b2 c2
b c a
2 2 2
2 b c 1 cos 600
2 2
cos A
Bài 34. Cho tam 2bc
4 4
3 2bc
4
4bc 2
a b c3
3
giác ABC có . Chứng minh rằng có một góc
tù.
4 4 4 4 4 2 2
4
a 4 b 4 a 3 b 3 a 3 b 3 a 4 b 4 2a 3 b 3 a 3 b 3
Mà a 2 b 2 Ac 2 2
a b 2a b 2 ab
4 C 2 2
a b 2 0 C 90
0
4 cos 2
Ta có 2 ( p b)( p c) 2 p b 2 p c a
abc
Mà a 2 b 2 c 2 ab bc ca
a b c ab bc ca 9abc
a b c b c a c a b 0 a b c
2 2 2
______HẾT_____
Nguồn: ST Trang 8
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
* Learning is the eye of the mind *
Nguồn: ST Trang 9