You are on page 1of 9

MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}

CHUYÊN ĐỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

1. Cho có a =12, b =15, c =13 ABC


a. Tính số đo các góc của
ABC
b. Tính độ dài các đường trung tuyến của
ABC
c. Tính S, R, r
d. Tính
ha , hb , hc
2. Cho có AB = 6, AC= 8, A=120 0
ABC
a. Tính diện tích
ABC
b. Tính cạnh BC và bán kính R
3. Cho có a = 8, b =10, c =13
ABC
a. co góc tù hay không?
ABC
b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
c. Tính diện tích
ABC
4. Cho có A=600, B=450, b=2 . Tính độ dài cạnh a, c bán kính đường tròn ngoại tiếp và
ABC
ABC
diện tích tam giác
5. Cho AC = 7, AB = 5 và tính BC, S, , R
ABC
h 3
6. Cho có và a = 3 tính độ dài cạnh AB, cos Aa 
mb 4, ABCmc 5 2
AC
7. Cho có AB = 3, AC = 4 và diện tích .
Tính cạnh BC SABC3 3
8. Tính bán kính đường tròn nội tiếp biết AB = 2, AC = 3, BC = 4
ABC
9. Tính của có các cạnh a, b, c thỏa
hệ thức b  b 2  a 2ABC
A c a  c 
 2 2

10. Cho . CMR


ABC
tan A c 2  a 2  b 2 a.

tan B c 2  b 2  a 2
1  cos C
b. c 2   a  b   4S
2

sin C
c.
S  2 R 2 sin A sin B sin C


1 2 2 

2
d. S AB AC  AB AC
2
a  b cos C  c cos B e.

2
f. sin A  p  p  a  p  b  p  c
bc
11. Gọi G là trọng tâm và M là điểm tùy ý. CMR
ABC
a. ABC
4  ma 2  mb 2  mc 2   3  a 2  b 2  c 2  b.
12. Cho có b + c =2a. CMR
ABC
sin B  sin C  2sin A a.

b. 2 1 1
 
ha hb hc
13. Cho biết
 
A 4 3, 1 ,BABC
 0,3 , C 8 3,3  
Nguồn: ST Trang 1
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
a. Tính các cạnh và các góc còn lại ABC của
b. Tính chu vi và diện tích
ABC
14. Cho biết . Tính , cạnh b,c của
a  40, 6; B ABC   730
A 0 20 ', C
36
tam giác đó
15. Cho biết ; ; . Tính và cạnh c.
ABC
ab  36,
42, 64m'
 010
16. Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến C A33 ,B
0
vị trí B phái tránh 1 ngọn núi , do đó người 75 ta phại nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí
C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là .
Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thê bao nhiêu m dây ?
17. 2 vị trí A và B cách nhau 500m ở
 0 
bên này bờ sông từ vị trí C ở bên CAB  87 , CBA  62
0

kia bờ sông. Biết . Hãy tính khoảng cách AC và BC.

Bài 18. Cho tam giác ABC có BC = a, và hai AS ABC


 đường trung tuyến BM, CN vuông góc với
nhau. Tính .

Hướng dẫn giải:

Hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc


2
2  2 
2
với nhau thì .
 mb    mc   a
2

3  3 
4 a 2  b 2 c 2 4 a 2  c 2 b2
 (  ) (  )  a2
9 2 4 9 2 4
 5a 2  b 2  c 2
Mặt khác
a 2  b 2  c 2  2bc cos A
2a 2 2a 2
 a 2  5a 2  2bc cos A  bc  
cos A cos 
1
S ABC  bc sin A  a 2 tan 
2
Bài 19. Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt là l A , lB , lC độ dài các đường phân giác góc A, B, C.
Chứng minh rằng.

2bc A a.
lA  cos
bc 2 b.
A B C
c. cos cos cos
1 1 1 1 1 1 2  2  2  111
     Hướng
l A lB lC a b c lA lB lC a b c
dẫn giải:
a. Trước hết chứng minh công
 
sin   2sin cos bằng sử dụng tam giác cân tại đỉnh
2 2
A có thông qua công thức diện tích A  2

để đi đến kết luận trên.


,,
11 A
ABC 
SSACD
ABD  bl cl
bcA sin A Mà
22 2 2bc A
b. S ABC  S ABD  S ACD  l A  cos
A bc 2
cos
B C 2 1bc 1 1
cos cos Tương tự l  2  bc   2b  2c
2  1 1 2  1  1  
 , A

lB 2a 2c lC 2a 2b Trang 2
Nguồn: ST
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
A B C
cos cos cos
 2 2 2  111
lA lB lC a b c c.
A B C
Ta có cos cos cos
2  2  2  111
1 1 1 1 1 1 lA lB lC l A lB lC
     
l A lB lC a b c
Bài 20. Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt  m, m m
mm , m
m  aa b b c c
là độ dài các đường trung tuyến đi qua A, 2
B, C, . Chứng minh rằng

3
S ABC  m  m  ma   m  mb   m  mc 
4
Hướng dẫn giải:
Gọi D là điểm đối xứng của A qua
trọng tâm G. Ta có tứ giác GBDC là hình bình hành
Dễ thấy
1
S GBD  SGBC  SAGB  S AGC  S ABC Mà có ba cạnh
3 2 2 2GBD
ma , mb , mc
2
2 3 3 3
 SGBD    m  m  ma   m  mb   m  mc 
3
B
3
 SABC  3SGBD  m  m  ma   m  mb   m  mc  b C
4
a
x
Bài 21 Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn
c
có AB = a, BC = b, CD = c, DA = d. A
d
Chứng minh rằng SABCD  ( p  a)( p  b)( p  c)( p  d )

abcd Với D
P
2 Hướng dẫn giải:
Do ABCD nội tiếp nên

sin ABC  sin ADC


cos ABC   cos ADC
1
S ABCD  S ABC  S ADC   ab  cd  sin B
2
1
  ab  cd  1  cos2 B
2
Trong tam giác có
AC 2  a 2 ABC
b 2  2ab cos B
Trong tam giác
ADC
AC 2  c 2  d 2  2cd cos D

 cos B 

 a 2  b 2  2ab cos b 2c  dc 2  d2cdcocD
a 2 B 
2 2 2

2(ab  cd )
1 2
a  bcd2   1 c2 cos 
2
Do đó 1 S ABCD    ab 2
 d2B 
 ab  cd  1 2 

2 2(ab 3cd )
Nguồn: ST  Trang 
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
11
  c  d a2  bc 2 d  c2  ad2 b 
  4a abb  cd
2 2 2 2 22

44     

 a  b  c  d  a  b  c  d  a  b  c  d   a  b  c  d 
     
 2  2  2  2 
Với  SABCD  ( p  a )( p  bp)(pacb)(pcdd)
2
Bài 22. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c chứng minh rằng

a 2  b 2  c 2 cos A cos B cos C


  
2abc a b c
Hướng dẫn giải:
 

 2     Ta có
 
2 
 AB 2  BC 2  CA  2 AB .BC
AB  BC  CA  0  2 BC .CA  2 AB .CA
 a 2  b 2  c 2  2ac cos B  2bc cos A  2ab cos C

a 2  b 2  c 2 cos A cos B cos C


   
2abc a b c
Bài 23 Cho tam giác ABC có ba a  x  x  1, b120
2
 2 x  1, c  x  1
0 2

cạnh là a, b, c là chứng minh


rằng tam giác có một góc bằng .

Hướng dẫn giải:


Điều kiện a, b, c là 3 cạnh
 x2  1  0 của tam giác

2 x  1  0  x 1 Với thì a > b và a > c nên a
 x2  1  2 x  1  x2  x  1 x 1
 là cạnh lớn nhất
Tính .
1
cos A    A  1200
Bài 24. Chứng minh rằng với mọi tam 2
giác ABC ta có

a 2  b2  c2 a.
cot A  cot B  cot C  R
abc b.
Hướng dẫn giải: A ( p  b)( p  c)
sin 
a. Sử dụng định lí sin và cosin. 2 bc
A
b. Gọi O là tâm đường tròn noi tiếp
Ta có
1 A A
S ABC  pr  bc sin A =bc sin .cos  1 Từ hình vẽ:
2 2 2
A OS ABC A
r  ( p  a) tan   ( p  a) tan (2)
2 p 2

B C
Từ (1) và (2)
 SABC 
2
A A A
 ( p  a) tan bc sin .cos
p 2 2 2  p ( p  a )( p  b)( p  c )  bc( p  a) sin A
p 2

Nguồn: ST Trang 4
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
A ( p  b)( p  c)
 sin 
2 bc

Bài 25. Tam giác ABC có tính 1


S ABC   a  b  c  a  c  b
chất gì khi 4

Hướng dẫn giải:


Theo Hê rong
 a  b  c  a  b  c  a  b  c   a  b  c 
S ABC      
 2  2  2  2 
  a  b  c   a  c  b    a  b  c   a  b  c   a  b  c   a  b  c 
2 2

Tam giác ABC


  a  b  c   a  c  b    a  b  c   a  b  c   b 2  c 2  a 2
vuông tại A

Bài 26 Cho tam giác ABC . Gọi R, r lần lượt r 1 là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam

giác. Chứng minh rằng: R 2

Hướng dẫn giải:


Ta có
4 p  p  a   p S b   p abc
r  ,R    
r S2 c 4 p  a  p  b  p  c
  
R pabc pabcp 4S abc 2p a b c
( p  a)( p  b)  
2 2

2p a c b
( p  a)( p  c)  
2 2
2p b c a
( p  b)( p  c)  
2 2
r 1 abc
  p  a  
p  b  p  c  
R 2 8
Bài 27. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng

cos 2 A  cos 2 B 1 a.
  cot 2 A  cot 2 B 
sin A  sin B 2
2 2

b. 3S  2 R 2  sin 3 A  sin 3 B  sin 3 C 


c.
p p  a  p  b  p  c  3p d.
1 4 4 4
Hướng dẫn giải: S2 
16
 a b c 
a. BĐT
2  s in 2 A  sin 2 B 1  1 1 
   2  2  1
sin A  sin B
2 2
2  sin A sin B  2 1 1 1 
   2  2 
sin A  sin B 2  sin A sin B 
2 2

 1 1 
 4   2  2   sin 2 A  sin 2 B 
 sin A sin B 
b. 3S  2 R 2  sin 3 A  sin 3 B  sin 3 C 

 3abc2  a33  b3 b3 c 3 c 3 


3abc
  2R  3  3  3 
Nguồn: ST 4R  8R 8R 8R  Trang 5
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
 x  y  z c. Từ
2
 x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx
Nên x, y,z  x  y  z 2  x 2  y 2  z 2
x  y  z  x2  y 2  z 2
 
dương thì áp
dung vào CM
+
p  a  p b  p c  p a  p b  p c  p
 
2
+ p a  p b  pc  3 p  a  p  b  p  c   3 p

 a  b  cS 2 ap(bp ca
)( pabb)(pcc )a  b  c 
d.
    
 2  2  2  2 
1 1
 (b  c ) 2  a 2   a 2  (b  c )2    (b  c )2  a 2  a 2
16 16

1 2 2 1

16
 b  c  2bc  a 2  a 2   2b 2  2c 2  a 2  a 2
16
1 1
  2b 2 a 2  2c 2 a 2  a 2   (a 4  b 4  c 4 )
16 16

Bài 28. Cho tam giác ABC. 1 2


Chứng minh rằng
S ABC 
4
 a sin 2 B  b 2 sin 2 B 

Hướng dẫn giải:


Dựng tam giác ABC’ đối xứng với ABC qua AB

C C
C

B B
A A B A

C’ C’
C’
Xét các trường hợp + B là góc nhọn hay vuông,

+ B là góc tù

Bài 29. Cho tam giác ABC. Chứng a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca
minh rằng

Hướng dẫn giải:

Ta có a  b  c   a  b   c 2  a 2  b 2  c 2  2ab
2

Nguồn: ST Trang 6
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
Bài 30. Trong các tam giác ABC có chu vi là 2p không đổi chỉ ra tam giác có tổng lập phương các
cạnh bé nhất.

Hướng dẫn giải:

 a  b  c
2
 3(a 2  b 2  c 2 )

  a  b  c   9  a2  b2  c2   9  
2 2
4
a a 3 b b3 c c3

  a  b  c   a3  b3  c3 

khi tam giác đều  a  b  c


4
1 8
 a b c
3 3 3
  ( a  b  c )3  p 3
Bài 31. Cho tam giác 19  a 1b  c1
91 9
  
ABC. Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 4r 2

Hướng dẫn giải:

1 1
a 2  a 2  (b  c ) 2   2
a 2
a  (b  c) 2
Tương tự 1 1 1 1
 2 , 2 2
b 2
b  (c  a ) c
2
c  (a  b) 2
Nên 1 1 1 1 1 1
 2 2 2  2  2
2
a b c a  (b  c) b  (c  a ) c  (a  b) 2
2 2

1 1 1
  
 a  b  c  a  b  c  b  c  a  b  c  a  c  a  b  c  a  b
1 1 1
  
4 p  b  p  c 4 p  c  p  a  4 p  a   p  b
p p2 p2 1
   2 2
4( p  a)  p  b   p  c  4 p( p  a)  p  b   p  c  4 S 4r
Bài 32. Cho tam
giác ABC. Chứng minh rằng

a. a b c
  3
bc a a c b a bc
b 1 1 1 1
  
ha hb hc r
c. hb hc ha 1
  
ha2 hb2 hc2 r
Hướng dẫn giải:

a. b c a c  a b
(b  c  a )(c  a  b)  c
2
cab abc
(c  a  b)( a  b  c)  a
2
bcabac
(b  c  a )(b  a  c)  b
2
abc
  a  b  c   a  c  b  (b  c  a )  abc  1
 a  b  c   a  c  b  (b  c  a)
Mà a b c a b c
   33 . . 3
(b  c  a)  a  c  b   a  b  c  b c  a a  c b a b c
b. 1 p a b c
p   a  b  c    
2 S 2S 2 S 2 S
1 1 1 1 11 11
     
S ha 2 Shb 2hSc r2S
Nguồn: ST p a b c Trang 7
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
c. 2S  a  2S  b  2S  c  1
2 2 2

         
b2  22S  2 c  2 S  2 a 2 2 S 2 r
a b c 2S a b c
        2p
b c a r b c a
Ta có a 2
a2
a 2  b 2  2ab   b  2a   2a  b
b2 b
Tương tự , bc
 2cb  ac
ac
Công lại ta có a 2 b2 c 2
    a bc  2p
b 2 c a2 0
Bài 33. Cho tam giác ABC có . sin B  sin AC 60 2sin 2 A
Chứng minh rằng .

Hướng dẫn giải:

sin 2 B  sin 2 C  2sin 2 A  b 2  c 2  2a 2

b2  c2
b2  c2 
b c a
2 2 2
2  b  c  1  cos 600
2 2
cos A  
Bài 34. Cho tam 2bc
4 4
3 2bc
4
4bc 2
a  b  c3
3
giác ABC có . Chứng minh rằng có một góc
tù.

Hướng dẫn giải:


3
4 4
 434 4
 4 4
 43 4

a  b  c  c   a  b   a  b  3a b  a  b 3 
3 3 3 3 4 4 4 3 3

4 4 4 4 4 2 2 
 4 
 a 4  b 4  a 3 b 3  a 3  b 3   a 4  b 4  2a 3 b 3 a 3 b 3
 
Mà a 2  b 2 Ac 2 2
 a  b  2a b  2 ab
4 C 2 2
a  b 2  0  C  90
0
4 cos 2

Bài 35. Tam giác ABC có a 2  b 2  c 2  36r 2


thì có tính chất gì?

S2 ( p  a)( p  b)( p  c) ( p  b)( p  c) ( p  c)( p  a) ( p  a)( p  b)


a 2  b 2  c 2  36 2
 36  36
p p p
Hướng dẫn giải:

Ta có 2 ( p  b)( p  c)   2 p  b  2 p  c   a

( p  b)( p  c) ( p  c)( p  a ) ( p  a)( p  b) abc


 
p 8p
9abc
 a b c 
2 2 2
  a  b  c   a  b  c   9abc
2 2 2

abc
Mà a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca

  a  b  c   ab  bc  ca   9abc

 a  b  c  b  c  a  c  a  b  0  a  b  c
2 2 2

Vậy tam giác ABC có thì tam giác a 2  b 2  c 2  36r 2


ABC đều.

______HẾT_____
Nguồn: ST Trang 8
MINH HIẾU {CHUYÊN ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC}
* Learning is the eye of the mind *

Nguồn: ST Trang 9

You might also like