You are on page 1of 31

Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN


THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Dạng 1: Khối lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  …
+) Đường cao: AA Form hình vẽ:
+) Thể tích khối lăng trụ: V  AA.SABC A C

C'
A'

B'

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA


Câu 1: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 24a 3 và chiều cao bằng 3a . Diện tích một mặt đáy của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 2 2 2
A. 16a . B. 8a . C. 6a . D. 72a .
Lời giải:
V 24a3
Ta có V  S.h  S    8a 2 .
h 3a
2
Vậy diện tích một mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng 8a .
 Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và
mặt bên AA ' B' B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2a3 2a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 12
Lời giải:

a
Tam giác ABC vuông cân tại A có BC  a nên AB  AC  .
2
1 1 a a a2
 SABC  .AB.AC  . .  .
2 2 2 2 4

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

a
Do mặt bên AA ' B' B là hình vuông nên AA '  AB  .
2
a2 a a3 2
Vì ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng nên VABC . A ' B' C '  SABC .AA '  .  .
4 2 8
 Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a. Biết AC 
hợp với  ABC   một góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 2a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Lời giải:
A C

A' C'

B'

1 a2
Ta có: SABC  AB.BC  .
2 2
Do AA   ABC    AC  là hình chiếu vuông góc của AC  trên  ABC   .
AA
Suy ra  AC ;  ABC     AC A. Xét tam giác AC A vuông tại A : tan AC A   AA  a 6.
AC 
a2 6a3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  a 6.  .
2 2
 Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a , BAC  30, AB  2 a. Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 8 8
Lời giải:
D
C

A
B

D'
C'
a
0
30
A' a B'

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Do ABC D là hình thoi cạnh a và BAC   30  BAD  60 nên ABD là tam giác đều
3a 2
cạnh a  SABC D  2SABD  .
2
 BA    AB
2 2
Xét tam giác AAB vuông tại A : AA   a.
3a 3
Vậy V  AA.SABCD  .
2
 Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a. Biết AC 
hợp với  ABBA  một góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 2a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Lời giải:
A C

A' C'

B'

1 a2
Ta có: SABC  AB.BC  .
2 2
 BC  AB
Ta có:   BC   AAB   AB là hình chiếu vuông góc của AC  trên  ABBA  .
 BC  AA
Suy ra  AC ;  ABBA    C AB.
BC 
Xét tam giác ABC  vuông tại B : sin C AB   AC   2a.
AC 
Xét tam giác AC A vuông tại A : AA  AC 2  AC 2  a 2.
a2 2a3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  a 2.  .
2 2
 Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết BC  2 a
và thể tích lăng trụ bằng 2 a 3 , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  A ' BC  bằng
3 5a 5a 2 5a
A. . B. a 5 . C. . D. .
5 5 5
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

A' C'
B' 2a

A C
H
B

Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A và BC  2 a nên suy ra AB  AC  a 2 ,
1
SABC  AB.AC  a2 .
2
Lúc đó lăng trụ đã cho có thể tích là: V  AA '.SABC .
Theo giả thiết: AA '.a 2  2 a 3  AA '  2a.
Gọi H là trung điểm BC  AH  a. Ta có: AH  BC  BC   A ' AH  .
Dựng AK  A ' H  AK   A ' BC  . Vậy d  A;  A ' BC    AK .
1 1 1 2a 5
Xét A ' AH vuông tại A : 2
 2
 2
 AK  .
AK A' A AH 5
 Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  60 . Cho
biết góc giữa đường chéo BD và mặt đáy bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Lời giải:

Ta có : ABD đều cạnh a  BD  a


Ta có: DD   ABCD   BD là hình chiếu của BD lên mặt phẳng  ABCD  .

Do đó:  BD,  ABCD     BD, BD   DBD  45 .


Ta có: DBD vuông cân tại D  DD  BD  a .
2
Vậy VABCD. ABC D  DD.S ABCD  DD.2S ABD  a.2. a 3 a2 3 .

4 2
 Chọn đáp án D.

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 8: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD  120 . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABD , góc tạo bởi C G và mặt đáy bằng 30 . Tính theo a thể tích khối
hộp ABCD. ABC D .
3 a3 a3 a3
A. a . B. . C. . D. .
3 12 6
Lời giải:

Tam giác ABC đều, suy ra AC  a .


2a 2a
Suy ra GC  ; CC   GC.tan 30  .
3 3 3
a 2 3 2a a 3
Thể tích khối hộp đã cho là: V  S ABCD .CC   .  .
2 3 3 3
 Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có cạnh đáy BC  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 ABC  bằng 60 . Biết diện tích tam giác ABC bằng 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ
2

ABC. ABC  .
a3 3 2a 3
A. V  . B. V  3a 3 . C. V  a 3 3 . D. V  .
3 3
Lời giải:

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC , khi đó   ABC  ,  ABC    AHA  60 0
.
1
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu ta có: SABC  SABC .cos 60  2a 2 .  a 2
2
2
1 2S 2a
Mặt khác: SABC  AH .BC  AH  ABC  a.
2 BC 2a
Khi đó AA  AH .tan 600  a 3 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Vậy VABC . ABC  SABC . AA  a .a 3  a 3 .


2 3

 Chọn đáp án C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 10: Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 37;13;30 và diện tích xung
quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 1170 . B. 2160 . C. 360 . D. 1080 .
Lời giải:
+) Chu vi đáy của khối lăng trụ là: P  37  13  30  80 .
PP  P  P 
Diện tích đáy của khối lăng trụ là: S    37   13   30   180 .
22  2  2 
+) Khối lăng trụ có diện tích xung quanh S xq  480 .
S xq
480
Suy ra chiều cao khối lăng trụ: h  
 6.
P 80
+) Thể tích khối lăng trụ: V  S .h  180.6  1080 .
 Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a. Biết
diện tích tứ giác ABBA bằng 2 a 2 , thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 6 3
Lời giải:
A C

C'
A'

B'
2
a
Ta có: SABC  ; S    AA.AB  AA  2a. Suy ra: VABC . ABC   AA.SABC  a 3 .
2 ABB A
 Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  a 2, AB  a, AC  2a , BAC  60 . Thể tích
hình lăng trụ đó bằng
a3 6 a3 6
A. a 3 2 . B. 3a 3 3 . C. . D. .
2 2
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

1 1 a2 3
Ta có SABC  AB. AC.sin BAC  a.2a.sin 60  .
2 2 2
a2 3 a3 6
Ta có VABC . ABC   SABC . AA  .a 2  .
2 2
 Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a. Biết góc
giữa  ABC   và  ABC   bằng 60, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 6 4
Lời giải:
A C

C'
A'
H
B'

2
 BC  AH
 BC   AAH   BC  AH.
a
Ta có: SABC  . Gọi H là trung điểm BC   
2  BC  AA

Vậy   ABC ;  ABC    AHA  60. Suy ra: V ABC . ABC 


 AA.SABC 
6a3
4
.

 Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a. Biết
 ABC hợp với  ABC   một góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC  bằng
3a 3 2a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

A C

A' C'

B'

1 a2
Ta có: SABC  AB.BC  .
2 2
 BC   AB
Ta có:   BC   AAB   BC   AB. Suy ra   ABC ;  ABC   ABA.
 BC   AA
AA
Xét tam giác ABA vuông tại A : tan ABA   AA  a 3.
AB
a2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  a 3.  .
2 2
 Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hai hình thoi cạnh a , BD  a 3 và
AA  4a (tham khảo hình vẽ dưới)

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


4 3a 3 2 3a 3
A. 2 3a 3 . B. . C. 4 3a 3 . D. .
3 3
Lời giải:
Tam giác ABO vuông tại O ( O là tâm của hình thoi ABCD ):
3a 2 a 1 a2 3
AO  AB 2  BO 2  a 2    AC  a  S ABCD  AC  BD  .
4 2 2 2
a2 3
   
Thể tích khối lăng trụ ABCD. A B C D là V  S ABCD  AA   4a  2a 3 3 .
2
 Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi ABCD cạnh a , ABC  60 .
Đường chéo AC tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABC D tính theo a bằng

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

1 3 1 3 1 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a .
4 6 2 2
Lời giải:

Góc giữa AC và  ABCD  là góc ACA .


Tam giác ABC cân tại B có ABC  60 nên tam giác ABC là đều  AC  a .
a2 3 a2 3
Diện tích hình thoi : S ABCD  2SABC  2.  .
4 2
a 3
Xét AAC vuông tại A  AA  AC.tan ACA  a.tan 30  .
3
a 2 3 a 3 a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là V  S ABCD . AA    .
2 3 2
 Chọn đáp án C.
Dạng 2: Khối lăng trụ đều
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  … Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC. ABC  …
A C A D

B
B
C

A' D'
C'
A'

B' C'
B'
+) Đường cao: AA
+) Đường cao: AA
+) Thể tích khối lăng trụ: V  AA.SABCD
+) Thể tích khối lăng trụ: V  AA.SABC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 2 4
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

a2 3 a3 3
Ta có VABC . ABC   SABC .AA  .a  .
4 4
 Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng
6a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 2 3
Lời giải:

a2 3
Giả sử lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng a suy ra: SABC 
.
4
Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có diện tích xung quanh bằng 6a 2 suy ra:
S ABBA  6a 2 : 3  2a 2  AB. AA  2a 2  AA  2a .
a2 3 a3 3
Vậy VABC . ABC   SABC . AA  .2a  .
4 2
 Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết AB  2 a , thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

A C

A' C'

B'
2
3a
Ta có: SABC  . Xét tam giác ABA vuông tại A : AA  AB2  AB2  a 3.
4
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  a 3.  .
4 4
 Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết  ABC   hợp với mặt đáy một
góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C

C'
A'
M

B'

3a 2
Ta có: SABC  .
4
 BC   AM
Dựng AM  BC , M là trung điểm BC . Ta có:   BC   AAM   BC   AM.
 BC   AA
Suy ra   ABC   ;  ABC     AMA.
AA a
Xét tam giác AMA vuông tại A : tan AMA   AA  .
AM 2
a 3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  .  .
2 4 8
 Chọn đáp án B.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC  bằng 60 o . Thể tích của khối lăng trụ đó là
2 3a 3 2 6a3
A. V  2 6 a3 . B. V  . C. V  . D. V  2 3a3 .
3 3

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Lời giải:
B' C'

A'

D C
B

Dựng hình bình hành BC BD , suy ra BC  // DB , do đó góc giữa hai đường thẳng AB và BC 
bằng góc giữa hai đường thẳng AB và DB .
Xét tam giác ACD có trung tuyến AB bằng nửa cạnh đối diện CD nên ACD vuông tại A .
AD  DC 2  AC 2  16a 2  4a 2  2a 3 .
Lại do ABC. ABC  là lăng trụ tam giác đều nên AB  BC  hay AB  DB  BDA cân tại B  ,
mà  AB, DB   60 o nên tam giác BDA đều cạnh bằng 2 a 3 .
BB  AB2  AB2  12a 2  4a 2  2a 2 .
 2a 
2
3
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho: V  BB.SABC  2a 2.  2 6a 3 .
4
 Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AA  a . Khoảng cách giữa AB ' và CC ' bằng
a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
2 3a 3 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a . C. . D. .
3 2 3
Lời giải:
A C

H B

A' C'

B'

Kẻ CH  AB  CH   ABB '  d  CC ',  ABB '   CH  a 3


Ta có d  CC ', AB '  d  CC ',  ABB '    CH  a 3 .
Do tam giác ABC đều có đường cao CH  a 3  AB  2a  S ABC  a 2 3
Khi đó VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  a 3 3 .
 Chọn đáp án B.
2a 3
Câu 23: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng . Đường thẳng BC  tạo với mặt
3
phẳng  ACC A  góc  thỏa mãn cot   2 . Thể tích khối trụ ABC. ABC  bằng

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

4 3 1 3 1 3 2 3
A. a 11 . B. a 11 . C. a 11 . D. a 11 .
3 9 3 3
Lời giải:

Gọi I là trung điểm của AC  BI  AC  BI   ACC A  .

Ta có  BC ,  ACC A     BC , C I   BC I   .
2a 3
. 3
Xét tam giác ABC có BI  3 a.
2
BI a
Xét tam giác vuông BIC  tại I có tan    C I   2a .
C I tan 
2
a 3 a 33
Xét tam giác vuông CC I có CC   C I  IC   2a     
2 2 2
.
 3  3
2
 2a 3 
  3
 3  a2 3
Ta có SABC   .
4 3
a 2 3 a 33 a 3 11
Ta có VABC . ABC   SABC .CC   .  .
3 3 3
 Chọn đáp án C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 24: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có AC  AA  2a là
A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 3 . D. 2 2a 3 .
Lời giải:

Trong tam giác vuông ABC ta có AB 2  BC 2  AC 2  AB  BC  a 2 .


Vậy VABCD. ABC D  AB.BC.AA  a 2.a 2.2a  4a 3 .
 Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' cạnh đáy a  4 , biết diện tích tam giác A ' BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
A. 10 3 . B. 2 3 . C. 8 3 . D. 4 3 .
Lời giải:

2  S A ' BC
Gọi M là trung điểm BC . Khi đó, A ' M   4.
BC
 4 3
 AM   2 3  AA '  A ' M 2  AM 2  2
Ta có tam giác ABC đều   2
S 1
 .4.2 3  4 3.
 ABC 2
Vậy VABC . A ' B 'C '  AA ' S ABC  8 3 .
 Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết AB hợp với mặt đáy một
góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C

A' C'

B'

3a 2
Ta có: SABC  . Do AA   ABC    AB là hình chiếu vuông góc của AB trên  ABC   .
4
 
Suy ra AB;  ABC    ABA.
AA
Xét tam giác ABA vuông tại A : tan ABA   AA  a 3.
AB
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  a 3.  .
4 4
 Chọn đáp án A.

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết AC  hợp với  ABBA  một
góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C

A' C'

M
B'

3a 2
Ta có: SABC  . Dựng C M  AB, M là trung điểm AB.
4
C M  AB
Ta có:   C M   ABBA   AM là hình chiếu vuông góc của AC  trên  ABBA  .
C M  AA 
Suy ra  AC ;  ABBA    MAC .
C M
Xét tam giác MAC  vuông tại M : sin MAC    AC   a 3.
AC 
Xét tam giác AAC  vuông tại A : AA  AC 2  AC 2  a 2.
3a 2 6a3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  a 2.  .
4 4
 Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a , AC  hợp với mặt phẳng
 ABBA một góc 45. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC  bằng
6a3 3a 3 6a3 6a3
A. . B. . C. . D. .
24 4 8 4
Lời giải:
A C

B
0
45

a
A' C'
a
H a

B'
2
. Dựng C H  AB  C H   ABBA 
3a
Ta có: SABC 
4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

 
 AC ;  ABBA   C AH  45. Suy ra AHC  vuông cân tại H  HC   AH 
a 3
2
.

a 2 6a3
Xét tam giác AAH vuông tại A : AA  AH 2  AH 2  . Vậy V  AA.SABC   .
2 8
 Chọn đáp án C.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  .
3a 3 2 a3 2 2a 3
A. 2 2a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải:

 Gọi M là trung điểm của BC 


 Ta có BC   AM , vì ABC đều và BC   AA nên BC    AAM  .
 Dựng AE  AM , khi đó AE   ABC   , do đó d  A;  ABC     AE  a
 AAM vuông tại A với đường cao AH nên
1 1 1 1 1 1 1 1  a 6

2
 2
  2  2
  2  2  2  AA 
AH AA AM AA AE AM a (a 3) 2 2
2 3
a 6 (2a) 3 3a 2
 Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là: V    .
2 4 2
 Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. AB C  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB  và B C  bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2 6a 3 2 3a 3
A. V  . B. V  2 3a 3 . C. V  . D. V  2 6a 3 .
3 3
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

 Gọi N là giao điểm của AB và AB  .


 Gọi M là trung điểm của AC  thì M N là trung bình tam giác ABC   MN // B C  .
 Khi đó góc giữa AB  và B C  là góc giữa B N và M N (1).
1 1 1 2
 Đặt: AA  x . Khi đó: B N AB   AA2  AB 2  x  4a 2
2 2 2
1 1 1
MN  BC   BB 2  BC 2  x 2  4a 2 .
2 2 2
 Do đó : BN  M N  B M N cân tại N (2).
2a 3
 Từ (1) và (2) suy ra B MN đều. Suy ra: MN  B N  B M  a 3.
2
1 2
 Do đó : MN  x  4a 2  a 3  x  2a 2 .
2
4a 2 3
 Vậy thể tích khối lăng trụ là : V  AA.SABC  2a 2.  2a 3 6 .
4
 Chọn đáp án D.
Dạng 3: Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương
Phương pháp:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D … Cho hình lập phương ABCD.ABC D …
A c D A a D
b a
a a
B B
C C

A' D' A' D'

B' C' B' C'

+) Thể tích khối hộp: V  abc V  a3


+) Thể tích khối lập phương:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 31: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 9a 3 . B. 27a 3 . C. 18a 3 . D. 36a 3 .
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng  3a   27 a 3 .


3

 Chọn đáp án B.
Câu 32: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3,7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Lời giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật là: V  2.3.7  42 .
 Chọn đáp án B.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  2 a , BC  a. Biết AC   3a , thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng
2 15a 3 3a 3
A. 4 a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 4
Lời giải:
A
D

B
C

A'
D'

B' C'

 3a   
2 2
Xét tam giác AAC  vuông tại A : AA  AC 2  AC 2   a 5  2a.

Vậy VABCD. ABC D  AA.AB.AD  4a 3 .


 Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có diện tích mặt chéo ACC A bằng 2 2a 2 . Thể tích
của khối lập phương ABCD. ABC D là
A. 16 2a 3 . B. 2 2a 3 . C. 8a 3 . D. a 3 .
Lời giải:
Giả sử độ dài cạnh hình lập phương là x , khi đó AC  x 2 và S ACC A  x 2 2 . Suy ra

 
3
x  a 2 . Vậy thể tích khối lập phương là a 2  2 2a 3 .
 Chọn đáp án B.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BCD có AB  a, AD  a 3, góc giữa mặt phẳng  ABC D 
và  ABCD  bằng 45. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2 3a 3 .
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Ta có góc giữa  ABC D  và  ABCD  bằng C BC 450  CC   BC.tan 45  a 3


 VABCD. ABC D  AB.AD.AA  a.a 3.a 3  3a 3 .
 Chọn đáp án A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 36: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A BCD có AB  3, AC  5 , AA  8 bằng
A. 120 . B. 32 C. 96 . D. 60 .
Lời giải:
Tính BC  AC 2  AB 2  4
Thể tích khối hộp bằng VABCD. ABC D  AB.BC. AA  3.4.8  96 .
 Chọn đáp án C.
 
Câu 37: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 96 cm 2 . Khối lập phương đã cho có thể
tích bằng

A. 84 cm3 .   
B. 48 cm .
3

C. 64 cm3 .   
D. 91 cm3 .
Lời giải:
Gọi x  x  0  là cạnh của hình lập phương  Stp  6 x 2  96  x  4 .
Vậy V  43  64 cm3 .  
 Chọn đáp án C.
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có diện tích tam giác ACD bằng a 2 3 . Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng:
A. 4 2a 3 . B. 8a 3 . C. a 3 . D. 2 2a 3 .
Lời giải:

x2 3
Đặt AB  x  x  0  . Do ACD là tam giác đều   a 2 3  x 2  4a 2  x  2 a .
4
Vậy VABCD. A ' B ' C ' D '   2a   8a 3 .
3

 Chọn đáp án B.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D  có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 , đường chéo
AB  của mặt bên  ABB A  có độ dài bằng 10 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABCD. AB C D  .
A. V  384 . B. V  180 . C. V  480 . D. V  288 .
Lời giải:

Diện tích của hình vuông ABCD là S  62  36 .


Xét tam giác ABB  vuông tại B có B B  B A2  AB 2  102  62  8 .
Vậy thể tích của hình lăng trụ là V  36.8  288 .
 Chọn đáp án D.
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  2 a , BC  a. Biết  ADCB  hợp với mặt đáy
một góc 60, thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng
2 15a 3 3a 3
A. 4 a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 4
Lời giải:
A
D

B
C

A'
D'

B' C'

Ta có:   ADCB ;  ABCD   DCD.


DD
Xét tam giác DC D vuông tại D :tan DC D   DD  2a 3.
C D
Vậy VABCD . ABC D   AA.AB.AD  4 3a 3 .
 Chọn đáp án B.
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  2 a , BC  a. Biết AC  hợp với mặt đáy một góc
60, thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng
2 15a 3 3a 3
A. 2 15a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 4
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

A
D

B
C

A'
D'

B' C'

Ta có: AA   ABC D   AC  là hình chiếu vuông góc của AC  trên  ABC D  .
Suy ra:  AC ;  ABC D    AC A.
AA
Xét tam giác AC A vuông tại A :tan AC A   AA  a 15.
AC 
Vậy VABCD . ABC D   AA.AB.AD  2 15a 3 .
 Chọn đáp án A.
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d  21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật
lập thành một cấp số nhân với công bội q  2. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là
8 4
A. V  8 . B. V  . C. V  . D. V  6 .
3 3
Lời giải:
Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a , b , c  0  a  b  c  . Do a , b , c lập thành cấp số nhân
nên b  2 a; c  4 a.
Theo giả thiết: a 2  b2  c 2  21  21a 2  21  a  1.
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là V  abc  1.2.4  8.
 Chọn đáp án A.
Dạng 4: Khối lăng trụ xiên bất kì
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ ABC. ABC  …
+) Đường cao: AH , H là hình chiếu vuông góc của Form hình vẽ:
A trên  ABC   . A
C

+) Thể tích khối lăng trụ: V  AH .SABC B

A' C'
H
M
B'

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA


Câu 43: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 4a và tạo với
đáy góc 30o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
1 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. 3a 3 . D. a .
2 2 2
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

A' C'

B'

A C
H

a2 3
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên S ABC  .
4
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  ABC  , do đó AH   ABC  .

  1
Ta có AH , ( ABC )  AAH  30 nên AH  AA.sin AAH  4a.  2a .
2
2
a 3 3
Vậy VABC . ABC   AH .S ABC  2a.  a3 .
4 2
 Chọn đáp án D.
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 30 . Hình chiếu của A lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 2
Lời giải:
A' C'

B'

A
C

Vì AI   ABC  nên AI là hình chiếu vuông góc của AA lên  ABC  .
Do đó  AA,  ABC     AA, AI   AIA  30
a a a 2 3 a3 3
Ta có AI  tan 30. AI   VABC . ABC   IA.SABC  .  .
2 2 4 8
 Chọn đáp án A.
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Biết hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC  là trọng tâm tam giác ABC , AA  2 a , thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC  bằng

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

11a 3 3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 9
Lời giải:
A'
C'

B'

A C

G
M

2
3a
Ta có: SABC  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
4
33a
Xét tam giác AAG vuông tại G : AG  AA2  AG 2  .
3
33a 3a2 11a3
Vậy VABC . ABC   AG.SABC  .  .
3 4 4
 Chọn đáp án A.
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Biết hình chiếu vuông
 
góc của A trên  ABC  là trọng tâm tam giác ABC , AA;  ABC   60, thể tích của khối lăng
trụ ABC. ABC  bằng
11a 3 3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 9
Lời giải:
A'
C'

B'

A C

G
M

3a 2
Ta có: SABC  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
4
Do AG   ABC  nên AG là hình chiếu của AA trên  ABC  .
Suy ra:  AA; ABC   AAG.
AG 2
Xét tam giác AAG vuông tại G :tan AAG   AG  AM.tan 60o  a.
AG 3
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AG.SABC  a.  .
4 4
 Chọn đáp án B.

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 47: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải:

AB.BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH   . Suy ra AH  : 3 .
AC 2 2 2
1 7
Khi đó độ dài đường cao A' H của hình lăng trụ bằng : A ' H  AA '2  AH 2  2   .
4 2
1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V  AB.BC.A ' H  .1. 3  .
2 2 2 4
 Chọn đáp án B.
Câu 48: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AA  AB  AC . Biết rằng
AB  a, BC  a 3 và mặt phẳng  ABC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3 a3
A. . B. C. a . D.
4 2 4
Lời giải:

Gọi H là trung điểm của AC , vì tam giác ABC vuông tại B nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp của tam giác ABC .
 AA  AB  AC
Ta có:   AH   ABC  .
 HA  HB  HC
Kẻ HM  BC   ABC  ;  ABC   AMH  60 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

1 a2 3
Diện tích tam giác ABC : S ABC  AB.BC  .
2 2
1 3a
Xét tam giác vuông AHM có: AH  HM .tan 60  AB.tan 60  .
2 2
3a 3a 2 3a3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  : V  AH .S ABC  .  .
2 2 4
 Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết AA  AB  AD và AB  a, AD  a 3, AA  2a
A. 3a 3 . B. a 3 . C. a 3 3 . D. 3a 3 3 .
Lời giải:

 Gọi H là hình chiếu của A trên  ABCD  . Vì AA  AB  AD  HA  HB  HD
 H  AC  BD
AB 2  AD 2
 AH  AA2  AH 2  AA2  a 3.
4
 Vậy VABCD. ABC D  AH .S ABCD  a 3.a 2 3  3a 3 .
 Chọn đáp án A.
Câu 50: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 4a, AA  2 3a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BB, CC  . Biết mặt bên BCC B là hình chữ nhật và mặt phẳng  ANM 
vuông góc với mặt phẳng  BCC B  . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3a 3 . B. 24 3a 3 . C. 12 3a 3 . D. 4 3a 3 .
Lời giải:
B'
A'

M C'

H
N
B
A

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Ta có CC   MN  CC    AMN   CC   AN  AN  16a 2  3a 2  a 13 .
Tương tự AM  a 13 , do đó tam giác AMN cân tại A . Gọi H là trung điểm MN .
Suy ra AH  MN  AH   BCC B  và AH  13a 2  4a 2  3a .
3 3 1 1
Mặt khác VABC . ABC   VA.BCC B  . . AH .S BCC B  .3a.4a.2a 3  12 3a 3 .
2 2 3 2
 Chọn đáp án C.
Câu 51: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình chữ nhật, AB  3, AD  7 . Hai mặt
 ABB ' A ' và  ADD ' A ' lần lượt tạo với đáy góc 45 và 60 , biết cạnh bên bằng 1. Tính thể
tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .
3 3 3
A. 3. B. . C. . D. 3 .
4 4
Lời giải:
B C

A
D

B'
C'
J
A' I
K D'
Gọi I là hình chiếu của A trên ( A ' B ' C ' D ') . Đặt AI  x( x  0)
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu của I trên A ' B ' và A ' D ' .
 A ' B '  AI
Ta có 
 A ' B '  IJ
 
 A ' B '   AIJ    ABB ' A ' ;  A ' B ' C ' D '   AJI  45

 JI  AI  x .
 A ' D '  AI
Ta có 
 A ' D '  IK
 
 A ' D '   AIK    ADD ' A ' ;  A ' B ' C ' D '   AKI  60

AI x 3 2x 3
 IK   ; Do A ' JIK là hình chữ nhật  IA ' 
tan 60 3 3
3
Ta lại có AA '2  AI 2  A ' I 2  x   VABCD. A ' B 'C ' D '  AB. AD. AI  3 .
7
 Chọn đáp án D.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 52: Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 13,14,15. Cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 124 3 . B. 340 . C. 274 3 . D. 336 .
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Tam giác đáy của lăng trụ có diện tích S p  p  13 p  14  p  15   84 với
13  14  15
p  21.
2
Chiều cao lăng trụ: h  8.sin 30  4. Vậy thể tích khối lăng trụ là V  S .h  336.
 Chọn đáp án D.
2a
Câu 53: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng, hình
3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải:
A' C'

2a/3 B'

a
A C

G
a a I

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:


2
 2a   a 3 
2
2 a 3 a2 a
AG  AI  ; AG 2  AA 2  AG 2         AG  .
3 3 
 3   3   9 3
2 3
a 3 a a 3
Vậy V  B . h  .  .
4 3 12
 Chọn đáp án C.
3a
Câu 54: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu
2
vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
2a3 3 2a3 6a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Lời giải:

Gọi M là trung điểm BC , khi đó AM   ABC  . Tam giác ABC đều cạnh a nên AM  BC và
a 3
AM  .
2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Xét tam giác vuông AAM vuông tại M có


2
 3a   3a 
2
a 6
AM  AM  AA .  AM  AA  AM     
2 2 2 2
 
2
.

 2   2   2
a 6 a2 3 3 2a3
 VABC . ABC   AM.S ABC  .  .
2 4 8
 Chọn đáp án B.
Câu 55: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều, AA  4a . Biết rằng hình chiếu vuông
góc của A lên  ABC  là trung điểm M của BC , AM  2a . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC  là
8a 3 3 16a 3 3
A. 8a 3 3 . B. . C. 16a 3 3 . D. .
3 3
Lời giải:

Do AM   ABC  nên tam giác AMA vuông tại M .


Trong tam giác AMA vuông tại M : AM  AA2  AM 2  16a 2  4a 2  2 3a .
AB 3 2. AM 2.2 3a
Do ABC là tam giác đều nên AM   AB    4a .
2 3 3
 4a 
2
3
Vậy thể tích lăng trụ ABC. ABC  là V  S ABC . AM  .2a  8a 3 3 (đvtt).
4
 Chọn đáp án A.
Câu 56: Cho lăng trụ ABC. ABC  , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cho biết hình chiếu của đỉnh
A lên mặt đáy  ABC  là điểm H trên cạnh AB mà HA  2 HB và góc giữa mặt bên
 AC CA và mặt đáy  ABC  bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
1 3 1 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 12 4 4
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

AE 2
+) Gọi K là trung điểm AC , E là điểm thuộc AK sao cho  .
AK 3
+) Ta có:  ABC    AC CA   AC . 1
+) Ta có: AC  HE (vì AC  BK và HE //BK ) và AC  AH (vì AH   ABC  )
 AC  HE   ABC 
 AC   AHE     2
 AC  AE   AC CA 
+) Từ 1 và  2  suy ra   AC CA  ,  ABC     AE , HE   AEH  45
2 2 a 3 a 3
 AHE vuông cân tại H  AH  HE  BK    .
3 3 2 3
a 2 3 a 3 a3
+) Ta có: VABC . ABC   SABC . AH    .
4 3 4
 Chọn đáp án A.
Câu 57: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Biết hình chiếu vuông
 
góc của A trên  ABC  là trọng tâm tam giác ABC ,  AABB  ;  ABC   60, thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
24 4 8 9
Lời giải:
A' C'

B'

A C

M G

2
3a
Ta có: SABC  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
4
 AB  AG
Dựng GM  AB , M là trung điểm AB    AB   AGM   AB  AM.
 AB  GM
Suy ra:   AABB  ;  ABC    AMG.
AG 1 a
Xét tam giác AMG vuông tại G :tan AMG   AG  AM.tan 60o  .
GM 3 2
a 3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AG.SABC  .  .
2 4 8
 Chọn đáp án C.
Câu 58: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a ,
AC  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  biết AA  AB  AC  2 a .
3a 3 a3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

Lời giải:

A' C'

B'

A C

Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống đáy  ABC  .


Vì AA  AB  AC và tam giác ABC vuông tại A nên H là trung điểm BC
BC
Ta có AH   a  AH  AA2  AH  a 3 .
2
1  3a
3
Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC   AH .S ABC  a 3.  a.a 3   .
2  2
 Chọn đáp án B.
Câu 59: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  3a . Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC   là trung điểm H của BC  . Khoảng cách từ A đến
3a
mặt phẳng  BCC B  bằng . Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 4
Lời giải:
 BC  AH
Kẻ AK  BC    BC   AHK  .
 BC  AK
 BC  AT
Do đó kẻ AT  HK    AT   BCC B  .
 HK  AT

và AT  d  A,  BCC B   
AB. AC 3a 3a
Có BC  AB 2  AC 2  2a  AK   .
BC 2 4

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia

1 1 1 a
Tam giác vuông AHK có 2
 2
 2
 AH  .
AT AK AH 2
3
1 a 3a
Vậy VABC . ABC   S ABC . AH  a. 3a.  .
2 2 4
 Chọn đáp án D.
Câu 60: Cho khối lăng trụ ABCABC  có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và
 BCC B bằng 60 , hình chiếu vuông góc của B  lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm
tam giác ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 3a . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
3 8 3a 3 8 6a 3
A. 8 3a . B. . C. . D. 8 6a 3 .
3 3
Lời giải:

Gọi x  0 là độ dài cạnh BC . Gọi M là trung điểm của BC và kẻ GH   BCC B  .
 BC  GM
Khi đó:  ABC    BCC B   BC . Do   BC   BMG   BC   GHM  .
 BC  BG
Ta có: d  AA; BC   d  AA;  BCC B    3a  HG  a

Suy ra:   ABC  ;  BCCB   HMG  60  GH  GM .sin 60  x 3


. a  x  4a .
2 3 2
4a
Khi đó: BG  GM .tan 60  . 3  2a.
2 3
3  4a 
2

Thể tích khối lăng trụ đã cho là VABCABC   S ABC .BG  .2a  8a 3 3 .
4
 Chọn đáp án A.
_____________________HẾT_____________________
Huế, 15h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115

You might also like