Professional Documents
Culture Documents
HẾT
1 1 1 1 1 1 3
Câu 5. Cho A 2
2 2 2 ... 2
. Chứng minh A
4 6 8 10 160 8 16
HẾT
x 1
4) 1 với x Z
5 5
Câu 3. (2 điểm) Một trường THCS có 1800 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn
3
trường. Số học sinh khối 7 bằng số học sinh toàn trường.
10
1) Mỗi khối 6 và 7 có bao nhiêu học sinh?
2) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn trường.
6
3) Biết số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối 8 và 9.
5
Câu 4. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
65, xOt
xOy = 130
1) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Ot ? Tại sao?
2) Tính số đo
yOt .
.
3) Chứng tỏ tia Oy là phân giác của xOt
.
4) Vẽ Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo mOt
Câu 5. (0,5 điểm)
1 3 4 5
1) Không quy đồng mẫu, hãy tính hợp lí tổng A
2.15 11.2 1.11 2.1
1 1 1 1
2) Cho P ... .31.32.33...59.60 . Chứng minh P chia hết cho 91
1.2 3.4 5.6 59.60
HẾT
ĐỀ 06 – TRƯỜNG LIÊN CẤP TIỂU HỌC & THCS NGÔI SAO – HN 2019-2020
Bài 6. Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể) :
14 13 35 5 8
a) A 3 6
19 17 43 19 43
8 3 5
b) B
13 7 13
5 1 5 1 2
c) C .1 .
7 3 7 3 7
8 5 8 2
d) D 10 3 5
9 7 9 7
Bài 7. Tìm x biết:
1 2 1
a) x
2 5 5
3 1 7 1
b) :x
4 4 12 3
x 1 8
c)
2 x 1
1 1
d) ( x 2) 2 1 x 1
2 2
2
Bài 8. Tổng kết học tập cuối năm lớp 6B có 12 học sinh đạt loại khá và giỏi, chiếm số học sinh cả
7
2
lớp. Số học sinh đạt loại trung bình chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh của lớp 6B và
3
số học sinh đạt trung bình.
Bài 9. 600 ;
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy
1200 .
xOz
a) Tính
yOz và chứng tỏ Oy là tia phân giác của xOz
, tính mOz
b) Gọi Om là tia phân giác xOy
c) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox , On là tia phân giác của tOz . Tính nOm
4n 2
a) Cho phân số n . Tìm n để A nhận giá trị nguyên
2n 3
2 5 9 2041209
b) Tính B ...
1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 ... 2020
HẾT
5
Câu 2: Khi đổi hỗn số 2 ra phân số, ta được:
6
7 7 17 17
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 3: 75% của 60 là:
A. 40 . B. 45 . C. 80 . D. 90 .
Câu 4: Cho điểm H thuộc đường tròn O;7 cm . Khi đó ta có:
A. OH 7 cm . B. OH 7 cm . C. OH 14 cm . D. OH 7 cm .
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 6: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
1 2 7 1 5 1 17 1 3
a) b) . . .
4 3 12 2020 19 2020 19 2020 19
1 5
c) 75% 1 0, 5 :
2 12
Bài 7: (2,0 điểm) Tìm x biết:
4 2 4
a) 2 x b) 0, 5 x 40%
3 3 5
x 6 1 1
c) d) x 0
7 21 5 2
Bài 8: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh được xếp thành ba loại: học sinh giỏi, học sinh tiên tiến và học
1
sinh trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp.
4
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.
2
b) Biết số học sinh tiên tiến của lớp 6A là 8 bạn. Tính số học sinh tiên tiến.
5
c) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A.
Bài 9: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy , Oz sao cho
40 ; xOz
xOy 140 .
a) Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc
yOz .
A/ Phần trắc nghiệm (2 điểm): Học sinh viết đáp án vào bài thi. VD Bài 1: 1-Đ, 2-S.
Bài 1.
Câu Yêu cầu tính Kết quả Đúng Sai
3 5 1 5
1
16 8 2 16
2
2 . . của 40 là . 16 .
5
5 2 12
3 của x bằng x
6 5 25
4 Tỉ số phần trăm của 0,15 tạ và 50 kg là 30%
3 và aOx
bOy là hai góc kề bù.
4 và aOx
bOy là hai góc phụ nhau.
5 7 5 6 5
c) . . 2 .
9 13 9 13 9
Câu 2. (2.0 điểm): Tìm x biết
1 2 3 1
a) x 0, 25 b) :x
5 7 7 5
1 2 1 1
c) 3 x 1,5 x 5 0 d) x 3
2 3 9
Câu 3. (2.5 điểm) Xếp loại học lực cuối năm lớp 6A có 48 học sinh xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung
3 2
bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh của cả lớp, số học sinh trung bình chiếm số học
8 5
sinh còn lại
b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?
Câu 4. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy , Oz sao cho
60 , xOz
xOy 120 .
a) Tính số đo
yOz ?
không? Vì sao?
b) Gọi Oy là tia phân giác xOz
. Tính số đo góc đó
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy . Tìm góc kề bù với góc xOy
1 1 1 1 1 1 1
Câu 5. (0.5 điểm). Chứng minh rằng: .
2 4 8 16 32 64 3
HẾT
Câu 3. (1,5 điểm) Tổng kết cuối năm, lớp 6A có 3 loại học sinh giỏi, khá và trung bình, không có học
sinh yếu kém.
a) Biết 20% số học sinh giỏi là 6 bạn. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.
2
b) Số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh khá của lớp.
3
c) Biết rằng số học sinh trung bình bằng 5% số học sinh khá. Tính tổng số học sinh của lớp 6A.
Câu 4. 40 và
(2 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ 2 tia Ox và Ot sao cho zOx
110
zOt .
.
a) Trong ba tia Oz , Ox và Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Tính số đo góc xOt
.
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz . Tính số đo góc mOt
.
c) Chứng minh Ot là tia phân giác của góc mOx
11
Câu 5. (1 điểm) Tìm số nguyên x để phân số A với x 3 có giá trị lớn nhất.
x 3
HẾT
1 1 7 5 5 4
a) c) 7 2 1
10 2 5 9 9 7
6 8 6 9 5 2 2 6
b) d) 25% 0, 7 :
11 17 11 17 11 3 5 5
Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x biết:
2 5 1 5
a) 1 x c) x
3 6 3 2
4 1 7 5 1 13
b) :x d) x x
5 2 10 12 4 18
Câu 3. (2,0 điểm) Một người mang ra chợ bán 120 quả trứng, có ba người mua hết chỗ trứng. Người
1 3
thứ nhất mua số trứng, người thứ hai mua số quả trứng còn lại.
3 4
a) Hỏi ba người, mỗi người mua bao nhiêu quả trứng?
b) Số trứng bán cho người thứ hai bằng bao nhiêu phần trăm tổng số trứng?
Câu 4. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Om và On sao cho
70; xOn
xOm 35 .
.
a) Tính số đo mOn
.
b) Chứng tỏ rằng: Tia On là tia phân giác của xOm
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox . Tính số đo
yOn .
55 . Chứng tỏ
d) Trên một nửa mặt phẳng có bờ không chứa tia Om , vẽ tia Oz sao cho xOz
là góc vuông.
zOn
Câu 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng:
1 1 1 1 1 2
1 1 1 1 ... 1
3 6 10 15 253 5
a) Tính số đo
yOm .
. Chứng tỏ Om là phân giác của
b) Vẽ Ot là phân giác của xOy yOt .
a) Tính
yOz .
không? Vì sao?
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz
. Hỏi zOy
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox . Vẽ tia Om là tia phân giác của zOt và zOm có
phải là hai góc phụ nhau không? Vì sao?
Bài 19. (1 điểm)
1 1 1 1 1 1 7. A
Cho A 1 1 1 ... 1 1 . Chứng minh là phân số tối giản.
2 3 4 2019 2020 1 9. A
HẾT
A. x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 2020 .
Câu 3. 60, xOz
Biết xOy 30 . Khi đó:
.
A. Tia Oz là tia phân giác của xOy và xOz
B. xOy phụ nhau.
D. Tia Ox và tia Oz nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oy .
Bài 2. (0,75đ) Các khẳng định sau đúng hay sai? (Hướng dẫn làm trắc nghiệm: Nếu câu a em cho là
đúng thì ghi: a) Đúng. Các câu còn lại làm tương tự)
a) Phân số dương là phân số có tử và mẫu đều là các số nguyên dương.
b) Hai số là nghịch đảo của nhau, một số bằng 2, 5 thì số còn lại là 5, 2 .
c) Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,5 đ)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể):
2 3
5 9 2 7 4 8 5 1 1 1 1 1
a) 3: b) c) 25% 1 .
12 4 3 15 9 15 9 2 2 12 3 2
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
1 2 7 8 4 9 52
a) x 40% b) : 2x c) x 1 : .
5 5 4 25 3 16 4
Bài 3. (2 điểm) Lớp 6A có 48 học sinh được xếp thành 3 loại: học sinh giỏi, học sinh tiên tiến và học
3
sinh trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp.
8
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A .
b) Biết 25% số học sinh tiên tiến của lớp 6A là 6 em. Tính số học sinh tiên tiến.
c) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A .
Bài 4. 180 . Vẽ tia Oz sao cho
(2,5 điểm) Cho xOy yOz 55 .
.
a) Tính số đo xOz
70 . Tia Oz có là tia phân
b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy có chứa tia Oz , vẽ tia Ot sao cho xOt
giác của
yOt không? Vì sao?
, vẽ tia On là tia đối của tia Om . Chứng tỏ:
c) Vẽ tia Om là tia phân giác của xOt yOz và
yOn
phụ nhau.
12 20 28 796 1
Bài 5. (0,5 điểm) Cho P 2
2
2
... 2
. Hãy so sánh P với .
2.4 4.6 6.8 198.200 4
HẾT
Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/ Trang 19
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam” Bộ đề HK2 Toán 6 Năm học 2019 - 2020
A. 44 . B. 10 . C. 44 . D. 10 .
Câu 10. Tập hợp các số nguyên là ước của 4 là:
Bài 4. ( 2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOt 80 .
40 và xOy
a) Trong 3 tia Ox , Oy , Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) Tính góc yOt ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy . Tính số đo góc tOz ?
Bài 5. ( 0, 5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1 1
A ... .
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
HẾT
5 5 2 7 5 2 5 9 5
c) : d) . . .
9 9 3 12 12 11 12 11 12
a) Tính số đo
yOt .
không, vì sao
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOt
12
A. . B. 12 . C. 42 . D. 21 .
7
Câu 9. Cho góc xOy có số đo bằng 60 . Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt?
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4
và yOz
Câu 10. Cho biết xOy là hai góc kề bù, xOy
110 , khi đó yOz
bằng:
Câu 12. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
zOy
A. xOz xOy
. yOz
B. xOy xOz
. xOz
C. yOx yOz
. yOz
D. xOy .
a) Trong 3 tia Ox, Oy , Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
?
b) Tính số đo góc tOy
không? Vì sao?
c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy
A. 12, 6 kg . B. 13,6kg . C. 6, 8 kg . D. 3, 4 kg .
Câu 6.
n
m
t
x y
O
Hình vẽ trên có mấy cặp góc kề bù ( biết Ox và Oy là hai tia đối nhau ).
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Phương án nào sau đây khẳng định được tia Om là tia phân giác của góc xOy
A. xOm 1 xOy
mOy .
2
1 xOy
B. xOm .
2
C.Tia Om nằm giữa hai tia Ox ; Oy và xO .
m mOy
1
D. Tia Om nằm giữa hai tia Ox ; Oy và xO m xOy .
2
Câu 8. 100 và
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , cho các tia Oy và Oz . Biết xOy
m , tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nếu
xOz
A. 0 m 80 . B. m 80 .
HẾT
2 1 4
b) 3 x 2 .
5 34 17
c) ( x 6).( x 5) 0 (với x ).
1
Bài 3. Một người đem bán 1 rổ xoài. Lần thứ nhất bán rổ xoài và một quả, lần thứ hai bán 20% số
3
1
xoài còn lại và bớt 2 quả, lần thứ 3 bán số xoài còn lại và 3 quả, lần thứ tư bán nốt 24 quả
2
cuối cùng. Hỏi ban đầu rổ có bao nhiêu quả xoài?
Bài 4. Cho góc xOy . Trên Ox lấy điểm A, B sao cho OA 3cm , OB 6cm . Trên tia Oy lấy điểm
C sao cho OC 5cm .
HẾT
x 3 11 121
b) Tìm x , y biết: .
27 1 2 y 33
Bài 2. Ba đội lao động có số người bằng nhau. Công việc đội 1 làm trong 2 ngày bằng đội 2 làm trong
3 ngày và bằng đội 3 làm trong 6 ngày. Nếu 3 đội cùng làm thì sau 2 ngày hoàn thành một công
trình. Hỏi nếu làm riêng mỗi đội hết bao lâu xong công trình ấy?
Bài 3. So sánh A và B :
x 2 3 x 1
b) Tìm x để phân số sau có giá trị là số nguyên: .
x2
HẾT
b) Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dạng ab sao cho ba cũng là số nguyên tố và
hiệu ab ba là số chính phương.
1.2004 2.2003 3.2002 ... 2004.1
Bài 4. Tính giá trị biểu thức A .
1.2 2.3 3.4 ... 2004.2005
1 1 1 1 1 2 3 98 99
Bài 5. Tìm x , biết: ... .x ... .
2 3 4 100 99 98 97 2 1
HẾT
HẾT
d) x 4 . x 2 0 với x
Bài 3. So sánh các cặp số sau:
22 51 20202014 1 20202015 2
a) và b) và .
45 103 20202015 1 20202016 2
7
Bài 4. Giá sách trong phòng đọc có hai tầng. Lúc ban đầu, số sách ở tầng thứ nhất bằng số sách ở
3
tầng thứ hai. Người ta xếp thêm vào mỗi tầng 40 cuốn sách nữa. Khi đó số sách ở tầng thứ hai
17
bằng số sách ở tầng thứ nhất. Hỏi khi đó mỗi tầng có bao nhiêu cuốn sách?
29
1 1 1 1 2 8
Bài 5. a) Cho S ... . Chứng minh rằng S .
2 2 32 4 2 92 5 9
x 2 5 x 1
b) Tìm x để phân số có giá trị là số nguyên.
x2
7 7 7
7 1... 7 1
7 1 2.
c) Chứng minh rằng 1 1 1
84
65 105 124 513 560
1 2 3 4 5 99 100 3
d) Chứng minh rằng 2 3 4 5 ... 99 100 .
3 3 3 3 3 3 3 16