Professional Documents
Culture Documents
A
B
D'
C'
A'
B'
A D
B C
D
A
B C
D
A
B C
C A
B'
A C
Biết BC 2 a và thể tích lăng trụ bằng 2 a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng A ' BC bằng
3
3 5a 5a 2 5a
A. . B. a 5 . C. . D. .
5 5 5
Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và SA vuông góc với ABC . Biết
góc giữa SC và SAB bằng 30 o (tham khảo hình vẽ).
S
C
A
A'
B C
Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng ACC ' A ' một góc 30 0 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C '.
3a 3
A. V 3a 3 . B. V . C. V 3a 3 . D. V 6 a 3 .
3
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt vuông góc với đáy, SC tạo với mặt đáy một góc bằng 60 o (tham khảo hình
vẽ).
S
A D
B C
A
D
B C
Biết góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng 60o , tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
a3 a3 3a3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 6 2 6
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB a , ABC hợp với mặt đáy một góc 30 o (tham khảo hình vẽ).
A
C
A' C'
B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC
6a3 6a3 6a3 6a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 36 12 4
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
A trên ABC là trọng tâm tam giác ABC , AA hợp với mặt đáy một góc 60 o (tham khảo
hình vẽ).
A
C
A' C'
G M
B'
A' C'
B'
M
A C
C
A
N
M
D
A
B C
Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB , SC lần lượt tại P , Q . Đặt
SP
x , V1 là thể tích
SB
khối chóp S.MNQP và V là thể tích khối chóp S. ABCD . Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 2
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD 7 AB . Gọi M
k , 0 k 1 (tham khảo hình vẽ).
SM
trên cạnh SA sao cho
SA
S
D C
A B
Giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là.
7 53 7 65 7 71 7 53
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 4 4
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai
2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB (tham khảo hình vẽ).
3
A C
N
C'
A'
B'
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại
Q . Thể tích khối đa diện AMPBNQ bằng:
13 23 7 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có cạnh SA x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 (tham khảo
hình vẽ).
S
B
C
A D
Tính thể tích Vmax lớn nhất của khối chóp S. ABCD .
1
A. Vmax 1. B. Vmax . C. Vmax 3. D. Vmax 2.
2
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 15 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM
M«n: To¸n 12
Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02_TrNg 2021
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D có tổng diện tích tất cả các mặt bằng
24 cm 2 .
A. V 8 cm3 .
B. V 16 cm3 .
C. V 24 cm3 . D. V 12 cm3 .
Lời giải:
Gọi cạnh của hình lập phương đã cho là t t 0 . Diện tích một mặt của hình lập phương bằng
t2 .
Theo giả thiết: 6t 2 24 t 2. Vậy V t 3 8.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có BD 2 3 (tham khảo hình vẽ).
D
C
A
B
D'
C'
A'
B'
A
B
D'
C'
A'
B'
2 2
Gọi cạnh của lập phương là a BD2 DD2 BD 2 a 2 a2 2 3 a 2.
A D
B C
A
D
B C
+) Ta có: SABCD a 2 .
SH AB
+) Dựng SH AB. Ta có: SH ABCD .
SAB ABCD
1 1 a 3 2 3a 3
Vậy VS. ABCD SH.SABCD . .a .
3 3 2 6
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 o (tham khảo hình vẽ).
S
D
A
B C
D
A
B C
SBC , ABCD SBA . Vậy SBA 60.
Xét tam giác vuông SAB có:
D
SA
tan SBA SA AB tan SBA a 3 60
A 0
AB
1
Vậy VS. ABCD SABCD .SA a3 . B C
3
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABC là trung điểm của BC và SA hợp với đáy một góc 60 o (tham khảo hình vẽ).
S
C A
B A
H
C
3a 2
+) Ta có: SABC .
4
+) Dựng SH BC H là trung điểm BC. Ta có:
SH BC
SBC ABC
SH ABC SA; ABC SAH.
SH 3a
Xét tam giác SAH vuông tại H : tan SAH SH AH.tan SAH .
AH 2
2 3
1 1 3a 3a 3a
Vậy VS. ABC SH.SABC . . .
3 3 2 4 8
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (tham khảo
hình vẽ).
A'
C'
B'
A C
Biết BC 2 a và thể tích lăng trụ bằng 2 a 3 , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng A ' BC bằng
3 5a 5a 2 5a
A. . B. a 5 . C. . D. .
5 5 5
Lời giải:
A' C'
B' 2a
A C
H
B
Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A và BC 2 a nên suy ra AB AC a 2 ,
1
SABC AB.AC a2 .
2
Lúc đó lăng trụ đã cho có thể tích là: V AA '.SABC .
Theo giả thiết: AA '.a 2 2 a 3 AA ' 2a.
Gọi H là trung điểm BC AH a. Ta có: AH BC BC A ' AH .
Dựng AK A ' H AK A ' BC . Vậy d A; A ' BC AK .
1 1 1 2a 5
Xét A ' AH vuông tại A : 2
2
2
AK .
AK A' A AH 5
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và SA vuông góc với ABC . Biết
góc giữa SC và SAB bằng 30 o (tham khảo hình vẽ).
S
C
A
A C
HC AB
Gọi H là trung điểm AB HC SAB SC ; SAB HSC 600.
HC SA
CH
Xét tam giác SHC vuông tại H : sin HSC SC a 3.
SC
Ta có: SA SC 2 AC 2 a 2.
3a 2 1 6a3
Ta có: SABC . Suy ra: VS. ABC SA.SABC .
4 3 12
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A , AC a , ACB 60o (tham
khảo hình vẽ).
B'
C'
A'
B C
Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng ACC ' A ' một góc 30 0 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C '.
3a 3
A. V 3a 3 . B. V . C. V 3a 3 . D. V 6 a 3 .
3
Lời giải:
Ta có AB ACC ' A ' nên BC ', ACC ' A ' BC ' A 300. B' C'
A D
B C
3
1 15a B C
VS. ABCD SH.SABCD
a
.
3 6
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , CBD 30o và SA vuông góc
với đáy (tham khảo hình vẽ).
S
A
D
B C
Biết góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng 60o , tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
a3 a3 3a3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 6 2 6
Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh bằng a , CBD 300
ΔABC là tam giác đều cạnh bằng a.
3a2 3a2
Suy ra: SABCD 2SABC 2. .
4 2
Do CD / / AB SB; CD SB; AB SBA
(do ΔSAB vuông tại A ).
Xét SAB vuông tại A :
SA
tan SBA SA AB tan SBA 3a.
AB
1 1 3a2 a3
Vậy VS. ABCD SA.SABCD . 3a. .
3 3 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB a , ABC hợp với mặt đáy một góc 30 o (tham khảo hình vẽ).
A
C
A' C'
B'
C'
A'
B'
1 a2
+) Ta có: SABC AB.AC .
2 2
BC AM
+) Gọi M là trung điểm BC BC AAM BC AM .
BC AA
Suy ra: ABC ; ABC AMA.
AA
Xét tam giác AAM vuông tại A : tan AMA
AM
1 a 6
AA AM tan AMA .BC .tan AMA .
2 6
6a3
Vậy VABC . ABC AA.SABC .
12
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
A trên ABC là trọng tâm tam giác ABC , AA hợp với mặt đáy một góc 60 o (tham khảo
hình vẽ).
A
C
A' C'
G M
B'
A' C'
G M
B'
3a 2
+) Ta có: SABC .
4
+) Gọi M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC .
Do AG ABC nên AA; ABC AAG.
AG
Xét tam giác AAG vuông tại G : tan AAG AG AG tan AAG a.
AG
3a 3
Vậy VABC . ABC AG.SABC .
4
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , AC hợp với mặt phẳng
ABBA một góc 45o (tham khảo hình vẽ).
A
C
A' C'
B'
B
0
45
a
A' C'
a
H a
B'
2
. Dựng C H AB C H ABBA
3a
Ta có: SABC
4
AC ; ABBA C AH 450. Suy ra AHC vuông cân tại H HC AH
a 3
2
.
a 2 6a3
Xét tam giác AAH vuông tại A : AA AH 2 AH 2 . Vậy V AA.SABC .
2 8
Chọn đáp án C.
Câu 15: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC
(tham khảo hình vẽ).
S
M
A C
M
A C
VS. AMN SM SN 1 1 3 3
Ta có: . VS. AMN VS. ABC VABCNM VS. ABC V .
VS. ABC SB SC 4 4 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6 a , AC 7 a
và AD 4 a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB (tham khảo hình vẽ).
D
C
A
P
1
BCD chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số
2
A C
VAMNP SMNP 1 1 1 1
. VAMNP VABCD 7 a3 . M
VABCD SBCD 2 2 4 4
Chọn đáp án D.
B
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA , SD (tham khảo hình vẽ).
S
N
M
D
A
B C
Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB , SC lần lượt tại P , Q . Đặt
SP
x , V1 là thể tích
SB
khối chóp S.MNQP và V là thể tích khối chóp S. ABCD . Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 2
Lời giải:
S
N
M
D
Q A P
B C
SM SN 1 SP SQ
Dễ thấy MN / / PQ nên ; x
SA SA 2 SB SC
1 1
V1 2 . 2 .x.x 1 1 x x2 1 1 33
Ta có: 2 2 x .
V 4 x x 8 4 2 4
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD 7 AB . Gọi M
k , 0 k 1 (tham khảo hình vẽ).
SM
trên cạnh SA sao cho
SA
S
D C
A B
Giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là.
7 53 7 65 7 71 7 53
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 4 4
Lời giải:
N
C'
A'
B'
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại
Q . Thể tích khối đa diện AMPBNQ bằng:
13 23 7 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Lời giải:
A
C
N
P A' C'
B'
Q
VC . ABNM dt ABNM 2 AM BN 1 AM BN 1 1 2 7
1
Ta có: .
VC . ABBA dt ABBA AA 2 AA BB 2 2 3 12
7 7 2 7 2 7
VC . ABNM VC . ABBA . .VABC . ABC . .2 .
12 12 3 12 3 9
dt C A B C ' A C ' B 1 2 1
Mặt khác, . . .
dt C PQ C P C Q 2 3 3
V ABC . ABC h.dt C AB dt C AB 1
Do đó: 3 3. 1 hay VC .C PQ VABC . ABC .
dt C PQ
.h.dt C PQ
VC .C PQ 1 3
3
7
Suy ra: VAMPBNQ VC .C PQ VCMNC AB V ABC . ABC VCMNC AB VC . ABNM .
9
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có cạnh SA x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 (tham khảo
hình vẽ).
S
B
C
A D
Tính thể tích Vmax lớn nhất của khối chóp S. ABCD .
1
A. Vmax 1. B. Vmax . C. Vmax 3. D. Vmax 2.
2
Lời giải:
S
a
x
B C
a
H O
D
A
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có:
1
BAD BSD BCD nên AO SO CO SO AC SAC vuông tại S
2
Do đó: AC SA 2 SC 2 x 2 4
4 x2 12 x2
OD AD2 AO2 4 BD 12 x 2 , 0 x 2 3
4 2
BD AC
Ta thấy: BD SAC
BD SO
SH AC
Trong SAC hạ SH AC . Khi đó: SH ABCD
SH BD
1 1 1 SA.AC 2.x
2
2
2
SH
SH SA SC SA SC
2 2
4 x2
1 1 2 2x 1 1 x2 12 x2
VS. ABCD . x 4. 12 x 2 . .x. 12 x 2 2 Vmax 2.
3 2 x2 4 3 3 2
Dấu " " xảy ra khi x 2 12 x 2 x 6 .
Chọn đáp án D.
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 15 tháng 9 năm 2021