Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. S
a
Biết rằng AB a 2, SA (ABC) và SA . Tính khoảng cách từ
2
A đến mặt phẳng (SBC ).
a 2 a 2
A. B.
12 2
a 2 a 2 A C
C. D.
3 6
B
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA đáy. Đáy là tam giác vuông tại B
S
có AC 2a, BC a 3 , SC a 5 . Tính khoảng cách từ A tới (SBC )
a 2 a 2
A. B.
2 12
a 2 a 3
C. D.
3 2 A C
B
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C,
S
a
AC a 2 . SA vuông góc với đáy và SA (tham khảo hình vẽ bên).
2
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) .
a 2 a 2
A. . B. .
12 2
a 2 a 2 A B
C. . D. .
3 6
C
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh bên S
SA vuông góc với mặt đáy ABC . Biết AB a, AC 2a, SA a 3.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .
12
A. a . B. 3a. A C
19
12
C. a 5. D. a .
23
B
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , S
cạnh bên SA ABCD và SA a 3 . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng SBC bằng
2a 5
A. . B. a 3 . A D
5
a a 3
C. . D. .
2 2
B C
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S
SA ABCD , SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng:
a a 6
A. B.
2 3
a 3 a 2 A D
C. D.
3 2
B C
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . S
Tam giác ABC đều cạnh bằng a 3 , tam giác SAC cân.
Tính khoảng cách h từ A đến SBC .
3a a 3
A. h B. h
7 4 A C
a a 3
C. h D. h
7 7
B
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh A' C'
đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng
B'
a 3 a 21
A. . B. .
4 7
a 2 a 6
C. . D. . A C
2 4
Câu 9: Cho hình lập phương ABCDA ' B ' C ' D ' . Biết khoảng cách A' D'
từ A tới ( A ' BD) bằng a . Tính diện tích đáy của hình lập phương
B' C'
A. 3a 2 B. 3a 2
C. 9a 2 D. 27a 2 A D
B C
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có SA đáy. Đáy là hình thoi cạnh a S
a 21 a 3
A. B.
7 7
A D
a 7 a 3
C. D.
7 2
B C
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a , S
cạnh bên bằng 2a . Điểm O là tâm đáy, tính khoảng cách từ O tới (SCD)
3a 38 a 34
A. B.
38 12
A D
a 15 a 210
C. D.
8 30
B C
Câu 12: Cho hình chóp đều S . ABCD với O là tâm của đáy. S
Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên
với đáy bằng 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:
4 2 8 2
A. V . B. V .
3 3
4 3
C. V 2 3 . D. V . A D
3
B C
Câu 13: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' . Biết khoảng cách A' C'
từ A tới mặt phẳng A ' BC bằng 3a, tam giác A ' BC là tam giác đều
cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối tứ diện A ' ABC ? B'
A. V 3 3a 3 B. V 3a 3
3 3a 3
C. V 6 3a 3 D. V A C
2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có (SAB) ( ABC ) . Tam giác ABC vuông tại B, S
tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính khoảng cách từ H tới (SBC )
biết H là trung điểm của AB.
a 42 a 21
A. B.
14 7 A C
a 3 a 3
C. D.
2 4
B
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.
S
3a
Cho SD . Gọi hình chiếu của S là điểm H (trung điểm của AB).
2
Tính khoảng cách từ H tới (SBD)
A D
a 2 a 2
A. B.
4 2
a 2a
C. D. B C
3 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B.
Gọi H là trung điểm của AC và SH ABCD . Đáy lớn AD 4a, ,
a 3
A. B. a
3
2a 3
C. 2a D.
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.A 5.D 6.C 7.A 8.B 9.B 10.A
11.D 12.B 13.B 14.D 15.C 16.B