You are on page 1of 6

ÔN TẬP GIỮA KÌ I – TOÁN 7

A. Đại số
Các phép toán trên tập hợp số hữu tỷ, lũy thừa của số hữu tỷ, tính chất của tỷ lệ
thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, khái niệm về giá trị tuyệt đối, căn bậc hai
1. Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỷ
𝑎 𝑏 𝑎±𝑏
± =
𝑚 𝑚 𝑚
𝑎 𝑐 𝑎𝑑 ± 𝑐𝑏
± =
𝑏 𝑑 𝑏𝑑
𝑎 𝑐 𝑎𝑐
. =
𝑏 𝑑 𝑏𝑑
𝑎 𝑐 𝑎 𝑑 𝑎𝑑
: = . =
𝑏 𝑑 𝑏 𝑐 𝑏𝑐
2. Lũy thừa của một số hữu tỷ:
𝑎 𝑛 𝑎𝑛
( ) = 𝑛
𝑏 𝑏
(𝑎. 𝑏)𝑛 = 𝑎𝑛 . 𝑏𝑛
(𝑎. 𝑏. 𝑐 )𝑛 = 𝑎𝑛 . 𝑏𝑛 . 𝑐 𝑛
𝑎 𝑛 𝑎𝑛
𝑎𝑛 : 𝑏𝑛 = ( ) = 𝑛 (𝑏 ≠ 0)
𝑏 𝑏
𝑎𝑚 . 𝑎𝑛 = 𝑎𝑚+𝑛
𝑎𝑚 : 𝑎𝑛 = 𝑎𝑚−𝑛 (𝑎 ≠ 0; 𝑚 ≥ 𝑛)
(𝑎𝑚 )𝑛 = 𝑎𝑚.𝑛 = (𝑎𝑛 )𝑚
𝑎1 = 𝑎; 𝑥 0 = 1 (𝑥 ≠ 0)
𝑥 = √𝑎
𝑥2 = 𝑎 ≥ 0 ↔ [
𝑥 = − √𝑎
3 3
𝑥 = 𝑎 ↔ 𝑥 = √𝑎

3. Giá trị tuyệt đối của một số:


𝑥; 𝑥 ≥ 0
|𝑥 | = {
−𝑥; 𝑥 < 0
|𝑥| = 𝑎 > 0 ↔ 𝑥 = ±𝑎
|𝑥| = 0 ↔ 𝑥 = 0
|𝑥| = 𝑎 < 0 → Không tồn tại giá trị 𝑥
|𝑥| ≥ 0; ∀𝑥 ∈ 𝑅
|𝑥 | = |𝑦| ↔ 𝑥 = ±𝑦
4. Tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
𝑎 𝑐 𝑎 𝑏 𝑐 𝑑 𝑏 𝑑
= ↔ 𝑎𝑑 = 𝑏𝑐 ↔ = ↔ = ↔ = (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ≠ 0)
𝑏 𝑑 𝑐 𝑑 𝑎 𝑏 𝑎 𝑐
𝑥 𝑦
𝑎𝑥 = 𝑏𝑦 (𝑎 ≠ 0; 𝑏 ≠ 0; 𝑎 ≠ 𝑏) ↔ =
𝑏 𝑎
Áp dụng tính chất xủa dãy tỷ số bằng nhau ta có:
𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 𝑥+𝑦 𝑥−𝑦
= → = = =
𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏+𝑎 𝑏−𝑎
𝑥 𝑦 𝑧 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 𝑥 − 𝑦 − 𝑧 𝑥 + 𝑦 − 𝑧 −𝑥 + 𝑦 + 𝑧
= = = = = = =
𝑎 𝑏 𝑐 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 𝑎 − 𝑏 − 𝑐 𝑎 + 𝑏 − 𝑐 −𝑎 + 𝑏 + 𝑐
(Tất cả các mẫu khác 0)
𝑥, 𝑦, 𝑧 tỷ lệ với 𝑎, 𝑏, 𝑐 nếu
𝑥 𝑦 𝑧
= =
𝑎 𝑏 𝑐
Ta viết: 𝑥: 𝑦: 𝑧 = 𝑎: 𝑏: 𝑐
𝑥 𝑦
= = 𝑘 → 𝑥 = 𝑘𝑎; 𝑦 = 𝑘𝑏
𝑎 𝑏
5. Số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, quy tắc làm tròn số
B. Hình học:
Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc
1. Hai góc đối đỉnh, tính chất, dấu hiệu nhận biết
2. Tiên đề Ơ-clit (Euclidean) về hai đường thẳng song song:
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với
đường thẳng đó.
3. Hai đường thẳng song song, vuông góc:
Dạng 1: Thực hiện phép tính:

1 2 12 5 1
𝐴 = (−2 + − ) − (− + )
5 7 13 7 13
11 2 12 5 1
=− + − + −
5 7 13 7 13
11 2 5 12 1
=− +( + )−( + )
5 7 7 13 13
11
=− +1−1
5
11
=−
5

12 5 −12 1 1
𝐵= . − . + . 12
7 7 7 7 17.7
12 5 12 1 12 1
= . + . + .
7 7 7 7 17 7
12 5 1 1
= ( + + )
7 7 7 7
12 7
= .
7 7
12
=
7
1 1 2 13
𝐶 = ( − 2 ) : (−3 )
3 6 36
1 13 2 121
= ( − ) : (− )
3 6 36
2 13 2 36
= ( − ) . (− )
6 6 121
11 2 36
= (− ) . (− )
6 121
121 36
= . (− )
36 121
= −1

Bài 2: Tính các giá trị của các biểu thức sau:

Dạng 2: Tìm 𝑥

Bài 4: Tìm 𝑥 biết:


Dạng 3: Tìm GTLN; GTNN (Bài tập nâng cao)
Dạng 4: Tìm 𝑥, 𝑦, 𝑧 dựa vào tính chất của dãy tỷ số bằng nhau

Dạng 5: Lũy thừa

Dạng 6: Chứng minh tỷ số bằng nhau


Dạng 7: Toán đố
Dạng 8: Tính góc, chứng minh song song, vuông góc

You might also like