Professional Documents
Culture Documents
A. Đại số
Các phép toán trên tập hợp số hữu tỷ, lũy thừa của số hữu tỷ, tính chất của tỷ lệ
thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, khái niệm về giá trị tuyệt đối, căn bậc hai
1. Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỷ
𝑎 𝑏 𝑎±𝑏
± =
𝑚 𝑚 𝑚
𝑎 𝑐 𝑎𝑑 ± 𝑐𝑏
± =
𝑏 𝑑 𝑏𝑑
𝑎 𝑐 𝑎𝑐
. =
𝑏 𝑑 𝑏𝑑
𝑎 𝑐 𝑎 𝑑 𝑎𝑑
: = . =
𝑏 𝑑 𝑏 𝑐 𝑏𝑐
2. Lũy thừa của một số hữu tỷ:
𝑎 𝑛 𝑎𝑛
( ) = 𝑛
𝑏 𝑏
(𝑎. 𝑏)𝑛 = 𝑎𝑛 . 𝑏𝑛
(𝑎. 𝑏. 𝑐 )𝑛 = 𝑎𝑛 . 𝑏𝑛 . 𝑐 𝑛
𝑎 𝑛 𝑎𝑛
𝑎𝑛 : 𝑏𝑛 = ( ) = 𝑛 (𝑏 ≠ 0)
𝑏 𝑏
𝑎𝑚 . 𝑎𝑛 = 𝑎𝑚+𝑛
𝑎𝑚 : 𝑎𝑛 = 𝑎𝑚−𝑛 (𝑎 ≠ 0; 𝑚 ≥ 𝑛)
(𝑎𝑚 )𝑛 = 𝑎𝑚.𝑛 = (𝑎𝑛 )𝑚
𝑎1 = 𝑎; 𝑥 0 = 1 (𝑥 ≠ 0)
𝑥 = √𝑎
𝑥2 = 𝑎 ≥ 0 ↔ [
𝑥 = − √𝑎
3 3
𝑥 = 𝑎 ↔ 𝑥 = √𝑎
1 2 12 5 1
𝐴 = (−2 + − ) − (− + )
5 7 13 7 13
11 2 12 5 1
=− + − + −
5 7 13 7 13
11 2 5 12 1
=− +( + )−( + )
5 7 7 13 13
11
=− +1−1
5
11
=−
5
12 5 −12 1 1
𝐵= . − . + . 12
7 7 7 7 17.7
12 5 12 1 12 1
= . + . + .
7 7 7 7 17 7
12 5 1 1
= ( + + )
7 7 7 7
12 7
= .
7 7
12
=
7
1 1 2 13
𝐶 = ( − 2 ) : (−3 )
3 6 36
1 13 2 121
= ( − ) : (− )
3 6 36
2 13 2 36
= ( − ) . (− )
6 6 121
11 2 36
= (− ) . (− )
6 121
121 36
= . (− )
36 121
= −1
Bài 2: Tính các giá trị của các biểu thức sau:
Dạng 2: Tìm 𝑥