You are on page 1of 5

BÀI TẬP NHÓM 7

Danh sách phân công nhiệm vụ


1. Nguyễn Văn Hải N23DCVT028 – Làm câu 4 và soát lỗi cùng
các bạn.
2. Trần Thiện Đức N23DCVT020 – Làm câu 4 và soát lỗi cùng
các bạn.
3. Nguyễn Thiện Vũ Linh N23DCVT047 – Làm câu 3 và soát lỗi
cùng các bạn.
4. Trịnh Thị Minh Thiện N23DCVT081 – Làm câu 3 và soát lỗi
cùng các bạn.
5. LêThị Giang N23DCVT026 – Làm câu 3 và soát lỗi cùng các
bạn.
6. Huỳnh Thị Nguyệt Nhi N23DCVT058 – Làm câu 3 và soát lỗi
cùng các bạn.
7. Phạm Quốc Hưng N23DCVT034 – Làm câu 3 và soát lỗi
cùng các bạn.
8. Nguyễn Văn Tân N23DCVT078 – Làm câu 2 và soát lỗi cùng
các bạn.
9. Đoàn Nguyễn Quốc Huy N23DCVT035 – Làm câu 2 và soát
lỗi cùng các bạn.
10. Nguyễn Chí Bản N23DCVT008 – Làm câu 2 và soát lỗi
cùng các bạn.
11. Lê Thành Nhân N23DCVT056 – Làm câu 2 và soát lỗi
cùng các bạn.
12. Trần Cao Thái Sơn N23DCVT072 – Làm câu 1 và soát
lỗi cùng các bạn.
13. Huỳnh Trần Tông N23DCVT087 – Làm câu 1 và soát
lỗi cùng các bạn.
14. Lê Hồng Anh N23DCVT001 – Làm câu 1 và soát lỗi
cùng các bạn.

Bài Tập Nhóm


Câu 1
3 3𝑥 lim 3𝑥(1+sin( )−1)
1
𝐿 ≔ lim (1 + sin ( )) = 𝑒 𝑥→∞ 𝑥 = 𝑒𝐻
𝑥→∞ 𝑥 (L
)
Trong đó:
3
3 𝑠𝑖𝑛(𝑥) −3 3 −1
𝐻 = 𝑙𝑖𝑚 3𝑥. 𝑠𝑖𝑛 ( ) = 𝑙𝑖𝑚 1 = 𝑙𝑖𝑚 [ ⋅ 𝑐𝑜𝑠 ( )] : ( ) =
𝑥→∞ 𝑥 𝑥→∞ 3𝑥
𝑥→∞ 𝑥 2 𝑥 3𝑥 2
3
𝑙𝑖𝑚 9 𝑐𝑜𝑠 ( ) =9
𝑥→∞ 𝑥

3 3𝑥
Vậy 𝑙𝑖𝑚 (1 + 𝑠𝑖𝑛 ( )) =e9
𝑥→∞ 𝑥

Câu 2

1
a)∫ ⅆ𝑥
𝑥 𝑙𝑛6 𝑥

𝑡 𝑡
1 1
𝑉ớ𝑖 𝑡 > 𝑒 𝑇𝑎 𝑐ó 𝑙𝑖𝑚 ∫ ⅆ𝑥 = 𝑙𝑖𝑚 ∫ ⅆ (𝑙𝑛 𝑥 ) =
𝑡→∞ ⅇ 𝑥 𝑙𝑛6 𝑥 𝑡→∞ ⅇ 𝑙𝑛6 𝑥
1 𝑡 1 1 1
𝑙𝑖𝑚 | = 𝑙𝑖𝑚 ( + )= ∈ℝ
𝑡→∞ −5 𝑙𝑛5 𝑥 ⅇ 𝑡→∞ −5 𝑙𝑛5 𝑥 5 5
∞ ∞
1 1 1
suy ra ∫ ⅆ𝑥 Hội tụ và ∫ ⅆ𝑥 =
𝑥 𝑙𝑛6 𝑥 𝑥 𝑙𝑛6 𝑥 5
ⅇ ⅇ
1
1 𝜋
b) ∫ 2 sin( ) ⅆ𝑥
𝑥 𝑥
0
1 1
1 𝜋 𝜋 𝜋
Ta có: 𝑙𝑖𝑚+ ∫ 2 sin( ) ⅆ𝑥 = 𝑙𝑖𝑚 ∫ (− 1)sin ( ) ⅆ( ) =
𝑡→0 𝑥 𝑥 + 𝑡→0 𝑥 𝑥
𝑡 𝑡
1 𝜋 1
𝑙𝑖𝑚+ cos ( )|
𝑡→0 𝜋 𝑥 𝑡
−1 1 𝜋
= 𝑙𝑖𝑚+ ( − cos ( )) (Không xác định)
𝑡→0 𝜋 𝜋 𝑡
1
1 𝜋
Suy ra ∫ 2 sin( ) ⅆ𝑥 Phân kỳ
𝑥 𝑥
0

Câu 3
−2
1
a) f’(x) = . 6(2 + 6𝑥 ) 3
3
−5
’’
f (x) = −8(2 + 6𝑥 ) 3 ( x ∈ ℝ)
−8
5
f’’’(x) = 80(2 + 6𝑥 ) 3 , f’’’(1)=
16

𝑥−1 (𝑥−1)2
ta có : f(x)= 2 + − + 𝑎(𝑥 − 1)3 + 𝑅3 (𝑥 )
2 8

(T3)
là khai triển Taylor đến cấp 3 của hàm f quanh 1
f’’’(1) 5
a= =
3! 96
* 3
b) f(x ) = √8,06
3
 √2 + 6𝑥 ∗ = 3√8,06
 x* = 1,01
* 3 * * 𝑥 ∗ −1 (𝑥 ∗ −1)2
Vì x = 1,01 ≈ 1 nên √8,06 = f(x ) ≈ T3(x ) = 2 + − +
2 8
5
(𝑥 ∗ − 1)3
96

0.1 0,12 5
=2 + - + . 0,13 ≈ 2,048802083
2 8 96
c) Ta có
3 𝑥 − 1 (𝑥 − 1)2 5
√2 + 6𝑥 − 2 − + = (𝑥 − 1)3 + 𝑅3 (𝑥̇ )
2 8 96
3 𝑥−1 (𝑥−1)2
√2+6𝑥−2− 2 + 5 𝑅 (𝑥̇ ) 5
Do đó 𝑙𝑖𝑚 (𝑥−1)3
8
= 𝑙𝑖𝑚( 3
+ (𝑥−1) 3 ) =
𝑥→1 𝑥→1 96 96
3 𝑅 (𝑥̇ )
( 𝑣ì 𝑙𝑖𝑚 (𝑥−1) 3
=0)
𝑥→1


3𝑛+1
Câu 4 ∑ ⋅ 𝑥 6𝑛
𝑛=1 3𝑛+3
3𝑛+1
Xét an(x) = ⋅ 𝑥 6𝑛 với n ∈ ℕ, x ∈ ℝ
3𝑛+3

 Khi x = 0 , an(0)=0 với n ∈ ℕ thì chuỗi hội tụ


 Khi x ≠ 0 , ta có :
3(𝑛+1)+1 3𝑛+3
L(x): = 𝑙𝑖𝑚 | 𝑥 6(𝑛+1) . |
𝑛→∞ 3(𝑛+1)+3 𝑥 6𝑛 (3𝑛+1)

3(𝑛+1)+1 3𝑛+3
= 𝑙𝑖𝑚 |( ). ( )𝑥 6 | = 𝑥 6
𝑛→∞ 3(𝑛+1)+3 3𝑛+1

- Theo tiêu chuẩn tỉ số :

 L(x) < 1  𝑥 6 < 1  -1 < x < 1  x ∈ (−1; 1) :


chuỗi hội tụ
 L(x) >1  x ∉ [ −1; 1] :chuỗi Phân kỳ
 Bán kính hội tụ: R = 1

3𝑛+1
Tại x = ±1 , chuỗi trở thành ∑ là chuỗi phân kỳ
𝑛=1 3𝑛+3
3𝑛+1
vì 𝑙𝑖𝑚 =1 ≠0 (tiêu chuẩn chuỗi phân kỳ)
𝑛→∞ 3𝑛+3

Vậy miền hội tụ của chuỗi lũy thừa: ( -1; 1)

You might also like