You are on page 1of 2

BÀI TẬP TUẦN 1

 Biểu diễn tập hợp bằng phương pháp liệt kê các phần tử
1. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 3 − 3𝑥 2 + 2𝑥 = 0}.
1
2. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 + ≤ 2 𝑣à 𝑥 > 0}
𝑥
2
3. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ|𝑥 − 3𝑥 − 4 ≤ 0}
4. Xác định 𝐴 ∪ 𝐵, 𝐴 ∩ 𝐵, 𝐴\𝐵 𝑣à 𝐵\𝐴, nếu 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 2 + 𝑥 − 20 =
0}; 𝐵 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 2 − 𝑥 − 12 = 0}.
 Biễu diễn trên mặt phẳng tọa độ các tập hợp sau:
5. {(𝑥, 𝑦) ∈ ℝ2 |𝑥 + 𝑦 − 2 = 0}.
6. {(𝑥, 𝑦) ∈ ℝ2 |𝑦 > √2𝑥 + 1 𝑣à 2𝑥 + 1 ≥ 0 }.
 Ký hiệu 𝑚|𝑛, 𝑚, 𝑛 ∈ ℤ, biểu thị 𝑚 là ước số của 𝑛. Mô tả các tập hợp sau.
7. {𝑥 ∈ ℕ| 𝑥|12} ∩ {𝑥 ∈ ℕ| 𝑥|8}.
8. Giả sử 𝐴 = (−1,2] 𝑣à 𝐵 = [1,4). Xác định các tập hợp
𝐴 ∪ 𝐵, 𝐴 ∩ 𝐵, 𝐴\𝐵, 𝐵\𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số.
 Ánh xạ
9. Cho 𝑓: 𝐴 → 𝐵, trong đó 𝐴 = {𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑}, 𝐵 = {𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑤}.
(Hình 1)

a X

b Y

C Z

d w

a. Tìm ảnh của mỗi phần tử của tập A


b. Tìm miền giá trị của 𝑓.
c. Tìm 𝑓(𝑆), trong đó 𝑆 = {𝑎, 𝑏, 𝑑}.
d. Tìm 𝑓 −1 (𝑇), trong đó 𝑇 = {𝑦, 𝑧}.
e. Tìm 𝑓 −1 (𝑤)
f. Tìm đồ thị của 𝑓, nghĩa là viết 𝑓 dưới dạng tập các phần tử có thứ
tự
10.Gọi 𝐴 là tập hợp các sinh viên trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Sự
tương ứng nào sau đây xác định một ánh xạ trên tập 𝐴:
a. Sự tương ứng mỗi sinh viên với tuổi của sinh viên đó.
b. Sự tương ứng mỗi sinh viên với thầy giáo của sinh viên đó.
c. Sự tương ứng mỗi sinh viên với giới tính cúa sinh viên đó.
d. Sự tương ứng mỗi sinh viên với vợ hoặc chồng của sính viên đó.
1
BÀI TẬP TUẦN 1

 Tìm miền xác định 𝐷𝑓 của hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥)


3
11.a) 𝑦 = √𝑥 + 1; 𝑏) 𝑦 = √𝑥 + 1
1
12.𝑦 = √−𝑥 + .
√2+𝑥
2+𝑥
13.𝑦 = 𝑙𝑔 .
2−𝑥
2𝑥
14.𝑦 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 .
𝑥+1
𝑥
15.𝑦 = 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛 (𝑙𝑔 ).
10
 Xác định hàm chẵn, hàm lẻ
1
a) 𝑓(𝑥) = (𝑎 𝑥 − 𝑎−𝑥 ).
2
3 3
b) 𝑓(𝑥) = √(𝑥 + 1)2 + √(𝑥 − 1)2 .
1+𝑥
c) 𝑓(𝑥) = 𝑙𝑔 .
1−𝑥
16.Cho 𝑓: ℝ → ℝ và 𝑔: ℝ → ℝ, trong đó 𝑓(𝑥) = 2𝑥 + 1, 𝑔(𝑥) = 𝑥 2 − 2.
a) Tìm (𝑔 ∙ 𝑓)(4)𝑣à (𝑓 ∙ 𝑔)(4)
b) Tìm biểu thức (𝑔 ∙ 𝑓)(𝑥)𝑣à (𝑓 ∙ 𝑔)(𝑥).
17.Tìm hàm ngược và miền xác định của các hàm sau:
a) 𝑦 = 2𝑥 + 3
b) 𝑦 = 𝑥 2 − 1
 Giới hạn dãy số
𝑛2 +𝑛−1 1
18.Chứng minh rằng giới hạn của dãy số lim =
𝑛→∞ 3𝑛2 +1 3
Tìm 𝑁 sao cho ∀𝑛 > 𝑁 thỏa
𝑛2 + 𝑛 − 1 1
| − | < 𝜀,
3𝑛2 + 1 3
1 1 1
với 𝜀 cho trước: a) 𝜀 = , 𝑏)𝜀 = , 𝑐)𝜀 = .
10 1000 106
𝑛4 −3𝑛2 +1
19.Tìm lim
𝑛→∞ 2𝑛4 −𝑛+2
𝑛5 +3𝑛+1
20.Tìm lim
𝑛→∞ 𝑛6 +7𝑛2 +2

You might also like