Professional Documents
Culture Documents
Biểu diễn tập hợp bằng phương pháp liệt kê các phần tử
1. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 3 − 3𝑥 2 + 2𝑥 = 0}.
1
2. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 + ≤ 2 𝑣à 𝑥 > 0}
𝑥
2
3. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ|𝑥 − 3𝑥 − 4 ≤ 0}
4. Xác định 𝐴 ∪ 𝐵, 𝐴 ∩ 𝐵, 𝐴\𝐵 𝑣à 𝐵\𝐴, nếu 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 2 + 𝑥 − 20 =
0}; 𝐵 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 2 − 𝑥 − 12 = 0}.
Biễu diễn trên mặt phẳng tọa độ các tập hợp sau:
5. {(𝑥, 𝑦) ∈ ℝ2 |𝑥 + 𝑦 − 2 = 0}.
6. {(𝑥, 𝑦) ∈ ℝ2 |𝑦 > √2𝑥 + 1 𝑣à 2𝑥 + 1 ≥ 0 }.
Ký hiệu 𝑚|𝑛, 𝑚, 𝑛 ∈ ℤ, biểu thị 𝑚 là ước số của 𝑛. Mô tả các tập hợp sau.
7. {𝑥 ∈ ℕ| 𝑥|12} ∩ {𝑥 ∈ ℕ| 𝑥|8}.
8. Giả sử 𝐴 = (−1,2] 𝑣à 𝐵 = [1,4). Xác định các tập hợp
𝐴 ∪ 𝐵, 𝐴 ∩ 𝐵, 𝐴\𝐵, 𝐵\𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số.
Ánh xạ
9. Cho 𝑓: 𝐴 → 𝐵, trong đó 𝐴 = {𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑}, 𝐵 = {𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑤}.
(Hình 1)
a X
b Y
C Z
d w