Professional Documents
Culture Documents
Ta có 𝑙𝑖𝑚 [3𝑓(𝑥 ) − 4𝑔(𝑥 )] = 𝑙𝑖𝑚 3𝑓(𝑥 ) − 𝑙𝑖𝑚 4𝑔(𝑥 ) = 3 𝑙𝑖𝑚 𝑓 (𝑥) − 4 𝑙𝑖𝑚 𝑔(𝑥 ) = −6.
𝑥→𝑥0 𝑥→𝑥0 𝑥→𝑥0 𝑥→𝑥0 𝑥→𝑥0
Chọn C
𝑥 2 −2𝑥+3
HSA02. Giới hạn 𝑙𝑖𝑚 bằng?
𝑥→1 𝑥+1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải
𝑥 2−2𝑥+3 12 −2.1+3
Ta có: 𝑙𝑖𝑚 = = 1.
𝑥→1 𝑥+1 1+1
Chọn D
2|𝑥+1|−5√𝑥 2−3
HSA03. 𝑙𝑖𝑚 bằng ?
𝑥→−2 2𝑥+3
1 1
A. 3. B. 7. C. 7. D. 3.
Lời giải
2|𝑥+1|−5√𝑥 2−3 2−5
Ta có 𝑙𝑖𝑚 = = 3.
𝑥→−2 2𝑥+3 −1
Chọn D
𝑥+𝑥 2 +𝑥 3+...+𝑥 50 −50
HSA04. Gọi𝐴 là giới hạn của hàm số 𝑓 (𝑥 ) = khi 𝑥 tiến đến 1. Tính giá trị của 𝐴.
𝑥−1
A. A không tồn tại. B. 𝐴 = 1725. C. 𝐴 = 1527. D. 𝐴 = 1275.
Lời giải
𝑥+𝑥 2+𝑥 3+...+𝑥 50 −50
Có: 𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚[1 + (𝑥 + 1) + (𝑥 2 + 𝑥 + 1)+. . . . +(𝑥 49 +
𝑥→1 𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1
𝑥 48 +. . . +1)]
Chọn A
𝑓(𝑥)
HSA 05. Biết 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑥) = 4. Khi đó 𝑙𝑖𝑚 bằng:
𝑥→−1 𝑥→−1 (𝑥+1)4
A. −∞. B. 4. C. +∞. D. 0.
Lời giải
Ta có: 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑥) = 4 > 0, 𝑙𝑖𝑚 (𝑥 + 1)4 = 0 và với ∀𝑥 ≠ −1 thì (𝑥 + 1)4 > 0.
𝑥→−1 𝑥→−1
𝑓(𝑥)
Suy ra 𝑙𝑖𝑚 = +∞.
𝑥→−1 (𝑥+1) 4
Chọn C
1 12
− khi 𝑥 > 2
𝑥−2 𝑥 3−8
HSA06. Cho hàm số 𝑓(𝑥 ) = { 𝑚2
. Với giá trị nào của tham số 𝑚 thì hàm số có
𝑥+ − 2𝑚 khi 𝑥 ≤ 2
2
giới hạn tại 𝑥 = 2.
A. 𝑚 = 3 hoặc 𝑚 = −2. B. 𝑚 = 1 hoặc 𝑚 = 3.
C. 𝑚 = 0 hoặc 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 2 hoặc 𝑚 = 1.
Lời giải
Ta có :
1 12 𝑥 2 + 2𝑥 − 8
𝑙𝑖𝑚+ 𝑓 (𝑥) = 𝑙𝑖𝑚+ ( − 3 ) = 𝑙𝑖𝑚+
𝑥→2 𝑥→2 𝑥−2 𝑥 −8 𝑥→2 (𝑥 − 2)(𝑥 2 + 2𝑥 + 4)
(𝑥 − 2)(𝑥 + 4)
= 𝑙𝑖𝑚+
𝑥→2 (𝑥 − 2)(𝑥 2 + 2𝑥 + 4)
𝑥+4 1
= 𝑙𝑖𝑚+ 2 =
𝑥→2 𝑥 + 2𝑥 + 4 2
2
𝑚 𝑚2
𝑙𝑖𝑚−𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚− (𝑥 + − 2𝑚) = − 2𝑚 + 2
𝑥→2 𝑥→2 2 2
𝑚2 1
Hàm só có giới hạn tại 𝑥 = 2 khi chỉ khi 𝑙𝑖𝑚− 𝑓(𝑥) = 𝑙𝑖𝑚+ 𝑓(𝑥) ⇔ − 2𝑚 + 2 = 2
𝑥→2 𝑥→2 2
𝑚2 3𝑚=3
⇔ 2 − 2𝑚 + 2 = 0 ⇔ [ .
𝑚=1
Chọn B
2
HSA07. Tìm 𝑎 để hàm số 𝑓 (𝑥) = {𝑥 2+ 𝑎𝑥 + 1 khi 𝑥 > 2 có giới hạn tại 𝑥 = 2.
2𝑥 − 𝑥 + 1 khi 𝑥 ≤ 2
A. −1. B. −2. C. 2. D. 1.
Lời giải
𝐷 = ℝ.
Xét: 𝑙𝑖𝑚+𝑓 (𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚+(𝑥 + 𝑎𝑥 + 1) = 2𝑎 + 5 ; 𝑙𝑖𝑚− 𝑓 (𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚−(2𝑥 2 − 𝑥 + 1) = 7.
2
𝑥→2 𝑥→2 𝑥→2 𝑥→2
Hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥 ) có giới hạn tại 𝑥 = 2 khi và chỉ khi 𝑙𝑖𝑚+𝑓 (𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚−𝑓 (𝑥 ) ⇔ 2𝑥 + 5 =
𝑥→2 𝑥→2
7 ⇔ 𝑎 = 1.
Chọn D
√𝑥+4−2
khi 𝑥>0
HSA08. Cho hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { 𝑥
1
, 𝑚 là tham số. Tìm giá trị của 𝑚 để hàm số có
𝑚𝑥 + 𝑚 + 4 khi 𝑥 ≤ 0
giới hạn tại 𝑥 = 0.
1 1
A. 𝑚 = . B. 𝑚 = 1. C. 𝑚 = 0. D. 𝑚 = − .
2 2
Lời giải:
Ta có:
√𝑥+4−2 (𝑥+4)−22 𝑥 1 1
𝑙𝑖𝑚+ 𝑓 (𝑥) = 𝑙𝑖𝑚+ = 𝑙𝑖𝑚+ 𝑥( = 𝑙𝑖𝑚+ 𝑥( = 𝑙𝑖𝑚+ = 4.
𝑥→0 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 √𝑥+4+2) 𝑥→0 √𝑥+4+2) 𝑥→0 √𝑥+4+2
1 1
𝑙𝑖𝑚−𝑓 (𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚− (𝑚𝑥 + 𝑚 + ) = 𝑚 +
𝑥→0 𝑥→0 4 4
Hàm số đã cho có giới hạn tại 𝑥 = 0 khi và chỉ khi 𝑙𝑖𝑚+ 𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚− 𝑓 (𝑥 )
𝑥→0 𝑥→0
⇒ 𝑚 = 0.
Chọn C
𝑥 4+𝑥 2+2
HSA09. Giới hạn 𝑙𝑖𝑚 √(𝑥 3+1)(3𝑥−1) có kết quả là
𝑥→+∞
√3 √3
A. −√3 B. C. √3 D. −
3 3
Lời giải
1 2 1 2
𝑥 4+𝑥 2 +2 𝑥 4(1+ 2 + 4 ) (1+ 2 + 4 ) √3
Ta có: 𝑙𝑖𝑚 √(𝑥3+1)(3𝑥−1) = 𝑙𝑖𝑚 √ 4 1𝑥 𝑥 1 = 𝑙𝑖𝑚 √ 1𝑥 𝑥 1 = .
𝑥→+∞ 𝑥→+∞ 𝑥 (1+ 3 )(3− ) 𝑥→+∞ (1+ 3 )(3− ) 3
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
Chọn B
𝑚𝑥 2 −7𝑥+5
HSA10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn 𝑙𝑖𝑚 = −4.
𝑥→−∞ 2𝑥 2+8𝑥−1
A. 𝑚 = −4. B. 𝑚 = −8. C. 𝑚 = 2. D. 𝑚 = −3.
Lời giải
7 5
𝑚𝑥 2 −7𝑥+5 𝑚− + 2 𝑚
𝑥 𝑥
Ta có: 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 8 1 =
𝑥→−∞ 2𝑥 2+8𝑥−1 𝑥→−∞ 2+ − 2
𝑥 𝑥
2
𝑚
⇒ = −4 ⇒ 𝑚 = −8
2
Chọn B
4𝑥 2−3𝑥+1
HSA11. Cho hai số thực 𝑎 và 𝑏thỏa mãn 𝑙𝑖𝑚 ( − 𝑎𝑥 − 𝑏) = 0. Khi đó 𝑎 + 𝑏 bằng
𝑥→+∞ 𝑥+2
A. −4. B. 4. C. 7. D. −7.
Lời giải
4𝑥 2−3𝑥+1 23
𝑙𝑖𝑚 ( − 𝑎𝑥 − 𝑏) = 0 ⇔ 𝑙𝑖𝑚 ((4 − 𝑎)𝑥 − 𝑏 − 11 + 𝑥+2) = 0 ⇔
𝑥→+∞ 𝑥+2 𝑥→+∞
4−𝑎 =0 𝑎=4
{ ⇔{ ⇒ 𝑎 + 𝑏 = −7.
−11 − 𝑏 = 0 𝑏 = −11
Chọn D
𝑥 2+3𝑥+1
HSA12. Cho 𝑙𝑖𝑚 ( + 𝑎𝑥 + 𝑏) = 1.Khi đó giá trị của biểu thức 𝑇 = 𝑎 + 𝑏 bằng
𝑥→+∞ 𝑥+1
A. −2. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
𝑥 2 + 3𝑥 + 1 1
𝑙𝑖𝑚 ( + 𝑎𝑥 + 𝑏) = 1 ⇔ 𝑙𝑖𝑚 ((𝑎 + 1)𝑥 + 𝑏 + 2 − )=1
𝑥→+∞ 𝑥+1 𝑥→+∞ 𝑥+1
𝑎+1=0 𝑎 = −1
⇔{ ⇔{ ⇒ 𝑇 = 𝑎 + 𝑏 = −2.
𝑏+2 =1 𝑏 = −1
Chọn A
𝑥 2+1
HSA13. Biết rằng 𝑙𝑖𝑚 ( 𝑥−2 + 𝑎𝑥 − 𝑏) = −5. Tính tổng 𝑎 + 𝑏.
𝑥→+∞
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Lời giải
𝑥2 + 1 5
𝑙𝑖𝑚 ( + 𝑎𝑥 − 𝑏) = 𝑙𝑖𝑚 ((𝑎 + 1)𝑥 + 2 − 𝑏 + ) = −5
𝑥→+∞ 𝑥 − 2 𝑥→+∞ 𝑥−2
𝑎+1=0 𝑎 = −1
⇔{ ⇔{
2 − 𝑏 = −5 𝑏=7
Vậy 𝑎 + 𝑏 = 6
Chọn A
√4𝑥 2+𝑥+1+4 1
HSA14. Để 𝑙𝑖𝑚 = 2. Giá trị của 𝑚 thuộc tập hợp nào sau đây?
𝑥→−∞ 𝑚𝑥−2
A. [3 ; 6]. B. [−3 ; 0]. C. [−6 ; − 3]. D. [1 ; 3].
Lời giải
1 1 4
√4𝑥 2 +𝑥+1+4 −√4+ + 2 +
𝑥 𝑥 𝑥 2
Ta có: 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 2 = − 𝑚.
𝑥→−∞ 𝑚𝑥−2 𝑥→−∞ 𝑚−
𝑥
2 1
Theo bài ra ta có: − = ⇔ 𝑚 = −4 ∈ [−6 ; − 3].
𝑚 2
Chọn C
𝑥 4−3𝑥 2 +2
HSA15. Tìm 𝑙𝑖𝑚 .
𝑥→1 𝑥 3 +2𝑥−3
5 2 1
A. − . B. − . C. . D. +∞.
2 5 5
Lời giải
Chọn B
𝑥 3−(1+𝑎 2 )𝑥+𝑎
HSA16. Tìm 𝑙𝑖𝑚 .
𝑥→𝑎 𝑥 3 −𝑎 3
2𝑎 2 2𝑎 2−1 2 2𝑎 2 −1
A. 𝑎2 +3. B. . C. 3. D. .
3𝑎 2 3
Lời giải
𝑥 3−(1+𝑎 2 )𝑥+𝑎 𝑥(𝑥 2 −𝑎 2 )−(𝑥−𝑎) 𝑥(𝑥+𝑎)−1 2𝑎 2 −1
𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 (𝑥−𝑎)(𝑥 2+𝑎𝑥+𝑎2 ) = 𝑙𝑖𝑚 𝑥 2+𝑎𝑥+𝑎2 = .
𝑥→𝑎 𝑥 3−𝑎 3 𝑥→𝑎 𝑥→𝑎 3𝑎 2
Chọn B
𝑥 2+𝑏𝑥+𝑐
HSA17. Biết 𝑙𝑖𝑚 = 8. (𝑏, 𝑐 ∈ ℝ). Tính 𝑃 = 𝑏 + 𝑐.
𝑥→3 𝑥−3
A. 𝑃 = −13. B. 𝑃 = −11. C. 𝑃 = 5. D. 𝑃 = −12.
Lời giải
𝑥 2+𝑏𝑥+𝑐
Vì 𝑙𝑖𝑚 = 8 là hữu hạn nên tam thức 𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 có nghiệm 𝑥 = 3 ⇔ 3𝑏 + 𝑐 + 9 =
𝑥→3 𝑥−3
0 ⇔ 𝑐 = −9 − 3𝑏
Khi đó
𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 𝑥 2 + 𝑏𝑥 − 9 − 3𝑏 (𝑥 − 3)(𝑥 + 3 + 𝑏)
𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 =𝑏+6
𝑥→3 𝑥−3 𝑥→3 𝑥−3 𝑥→3 𝑥−3
⇔ 6 + 𝑏 = 8 ⇔ 𝑏 = 2 ⇒ 𝑐 = −15
Vậy 𝑃 = 𝑏 + 𝑐 = −13.
Chọn A
𝑎𝑥 +𝑏𝑥−5 2
HSA18. Cho𝑎, 𝑏 là số nguyên và 𝑙𝑖𝑚 𝑥−1
= 7. Tính 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑎 + 𝑏 .
𝑥→1
A. 18. B. 1. C. 15. D. 5.
Lời giải
𝑎𝑥 2+𝑏𝑥−5
Vì 𝑙𝑖𝑚 = 7 hữu hạn nên 𝑥 = 1 phải là nghiệm của phương trình 𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 − 5 = 0
𝑥→1 𝑥−1
suy ra 𝑎 + 𝑏 − 5 = 0 ⇒ 𝑏 = 5 − 𝑎.
𝑎𝑥 2+(5−𝑎)𝑥−5 (𝑥−1)(𝑎𝑥+5)
Khi đó 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑎 + 5 = 7 ⇒ 𝑎 = 2 nên 𝑏 = 3
𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 𝑥−1
Suy ra: 𝑎 + 𝑏2 + 𝑎 + 𝑏 = 18.
2
Chọn A
𝑥 3−𝑎𝑥+𝑎−1
HSA19. Biết 𝑙𝑖𝑚 = 2. Tính 𝑀 = 𝑎2 + 2𝑎.
𝑥→1 𝑥−1
A. 𝑀 = 3. B. 𝑀 = 1.
C. 𝑀 = −1. D. 𝑀 = 8.
Lời giải
3 ( 2
𝑥 − 𝑎𝑥 + 𝑎 − 1 𝑥 − 1 𝑥 + 𝑥 + 1) − 𝑎 (𝑥 − 1)
)(
𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚(𝑥 2 + 𝑥 + 1 − 𝑎)
𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1
=3−𝑎
⇒ 3 − 𝑎 = 2 ⇒ 𝑎 = 1.
Vậy 𝑀 = 𝑎2 + 2𝑎 = 3.
Chọn A
3
√𝑎𝑥+1−√1−𝑏𝑥
HSA20. Cho 𝑎, 𝑏 là hai số nguyên thỏa mãn 2𝑎 − 5𝑏 = −8 và 𝑙𝑖𝑚 = 4. Hỏi 𝑎 + 𝑏 =
𝑥→0 𝑥
?
Đáp án:......
Lời giải
3 3 3
√𝑎𝑥+1−√1−𝑏𝑥 √𝑎𝑥+1−1+1−√1−𝑏𝑥 √𝑎𝑥+1−1 1−√1−𝑏𝑥
Ta có: 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 + 𝑙𝑖𝑚
𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥
(𝑎𝑥 + 1) − 1 1 − (1 − 𝑏𝑥)
= 𝑙𝑖𝑚 3 3
+ 𝑙𝑖𝑚
+ 1)2 + √𝑎𝑥 + 1 + 1) 𝑥→0 𝑥(1 + √1 − 𝑏𝑥)
𝑥→0 𝑥(√(𝑎𝑥
𝑎 𝑏
= 𝑙𝑖𝑚 3 + 𝑙𝑖𝑚
𝑥→0 √(𝑎𝑥 + 1)2 + 3√𝑎𝑥 + 1 + 1 𝑥→0 1 + √1 − 𝑏𝑥
𝑎 𝑏
= +
3 2
3
√𝑎𝑥+1−√1−𝑏𝑥 𝑎 𝑏
Theo giả thiết 𝑙𝑖𝑚 = 4 ⇒ 3 + 2 = 4 ⇔ 2𝑎 + 3𝑏 = 24
𝑥→0 𝑥
2𝑎 − 5𝑏 = −8 𝑎=6
Ta có hệ: { ⇔{ nên 𝑎 + 𝑏 = 10
2𝑎 + 3𝑏 = 24 𝑏=4
Đáp án: 10
𝑓(𝑥)−2018 1009[𝑓(𝑥)−2018]
HSA21. Cho 𝑙𝑖𝑚 = 2019. Tính 𝑙𝑖𝑚 .
𝑥→4 𝑥−4 𝑥→4 (√𝑥−2)(√2019𝑓(𝑥)+2019+2019)
Chọn D
3
𝑓(𝑥)−16 √5𝑓(𝑥)−16−4
HSA22. Cho hàm số 𝑓(𝑥) xác định trên ℝ thỏa mãn 𝑙𝑖𝑚 = 12. Tính giới hạn 𝑙𝑖𝑚
𝑥→2 𝑥−2 𝑥→2 𝑥 2+2𝑥−8
5 1 5 1
A. 24. B. 5. C. 12. D. 4.
Lời giải
𝑓(𝑥)−16
Do 𝑙𝑖𝑚 𝑥−2
= 12 nên ta có 𝑓(2) − 16 = 0 hay 𝑓(2) = 16.
𝑥→2
3
√5𝑓(𝑥) − 16 − 4 5(𝑓(𝑥) − 16)
𝑙𝑖𝑚 2
= 𝑙𝑖𝑚
𝑥→2 𝑥 + 2𝑥 − 8 3
𝑥→2 (𝑥 − 2)(𝑥 + 4)(√(5𝑓(𝑥) 3
− 16)2 + 4√5𝑓(𝑥) − 16 + 16)
𝑓(𝑥) − 16 5
= 𝑙𝑖𝑚 .
𝑥→2 𝑥 −2 3 3
(𝑥 + 4)(√(5𝑓(𝑥) − 16)2 + 4√5𝑓(𝑥) − 16 + 16)
5 5
= 12. 6.48 = 24.
Chọn A
3
𝑓(𝑥)−20 √6𝑓(𝑥)+5−5
HSA23. Cho 𝑓 (𝑥 ) là đa thức thỏa mãn 𝑙𝑖𝑚 = 10. Tính 𝑇 = 𝑙𝑖𝑚
𝑥→2 𝑥−2 𝑥→2 𝑥 2 +𝑥−6
12 4 4 6
A. 𝑇 = 25. B. 𝑇 = 25. C. 𝑇 = 15. D. 𝑇 = 25.
Lời giải
Cách 1:
𝑓(𝑥)−20 10𝑥−20 10(𝑥−2)
Chọn 𝑓(𝑥 ) = 10𝑥, ta có 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 10.
𝑥→2 𝑥−2 𝑥→2 𝑥−2 𝑥→2 𝑥−2
3 3 3
√6𝑓(𝑥)+5−5 √60𝑥+5−5 √60𝑥+5−5
Lúc đó 𝑇 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 (𝑥−2)(𝑥+3)
𝑥→2 𝑥 2 +𝑥−6 𝑥→2 𝑥 2 +𝑥−6 𝑥→2
60𝑥 + 5 − 53
= 𝑙𝑖𝑚 3 3 2
𝑥→2
(𝑥 − 2)(𝑥 + 3) (√60𝑥 + 5 + 5√60𝑥 + 5 + 25)
60(𝑥 − 2)
= 𝑙𝑖𝑚 3 3 2
𝑥→2
(𝑥 − 2)(𝑥 + 3) (√60𝑥 + 5 + 5√60𝑥 + 5 + 25)
60 4
= 𝑙𝑖𝑚 2 =
𝑥→2 3
(𝑥 + 3) (√60𝑥 3
+ 5 + 5√60𝑥 + 5 + 25) 25
Cách 2:
3
√6𝑓(𝑥)+5−5 6𝑓(𝑥)+5−125
Khi đó 𝑇 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 2
𝑥→2 𝑥 2 +𝑥−6 𝑥→2 (𝑥 2+𝑥−6)[( 3√6𝑓(𝑥)+5) +5( 3√6𝑓(𝑥)+5)+25]
6[𝑓(𝑥 ) − 20]
𝑇 = 𝑙𝑖𝑚 2
𝑥→2 3 3
(𝑥 − 2)(𝑥 + 3) [(√6𝑓(𝑥) + 5) + 5(√6𝑓 (𝑥 ) + 5) + 25]
10.6 4
𝑇 = 5.75 = 25.
Chọn B
𝑓(𝑥)−16
HSA24. Cho 𝑓 (𝑥 ) là một đa thức thỏa mãn 𝑙𝑖𝑚 = 24.
𝑥→1 𝑥−1
𝑓(𝑥)−16
Tính 𝐼 = 𝑙𝑖𝑚
𝑥→1 (𝑥−1)(√2𝑓(𝑥)+4+6)
A. 24. B. 𝐼 = +∞. C. 𝐼 = 2. D. 𝐼 = 0.
Lời giải
𝑓(𝑥)−16 𝑓(𝑥)−16
Vì 𝑙𝑖𝑚 = 24 ⇒ 𝑓 (1) = 16 vì nếu 𝑓(1) ≠ 16 thì 𝑙𝑖𝑚 = ∞.
𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 𝑥−1
𝑓(𝑥)−16 1 𝑓(𝑥)−16
Ta có 𝐼 = 𝑙𝑖𝑚 = 12 𝑙𝑖𝑚 = 2.
𝑥→1 (𝑥−1)(√2𝑓(𝑥)+4+6) 𝑥→1 (𝑥−1)
Chọn C
𝑎
.Do 𝑙𝑖𝑚 (√𝑥 2 + 𝑎𝑥 + 5 + 𝑥) = 5 ⇔ −2 = 5 ⇔ 𝑎 = −10.
𝑥→−∞
Chọn D
Vậy 𝑎 − 4𝑏 = 5.
Chọn B
𝑥−2
khi 𝑥 ≠ 2
HSA27. Cho hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { √𝑥+2−2 . Chọn mệnh đề đúng?
4 khi 𝑥 = 2
A. Hàm số liên tục tại 𝑥 = 2. B. Hàm số gián đoạn tại 𝑥 = 2.
C. 𝑓 (4) = 2. D. 𝑙𝑖𝑚𝑓 (𝑥) = 2.
𝑥→2
Lời giải
Chọn C
𝑥 3−1
HSA29. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = { khi 𝑥 ≠ 1 . Giá trị của tham số 𝑚 để hàm số liên tục tại
𝑥−1
2𝑚 + 1 khi 𝑥 = 1
điểm 𝑥0 = 1 là:
1
A. 𝑚 = − 2. B. 𝑚 = 2. C. 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 0.
Lời giải
Ta có 𝑓(1) = 2𝑚 + 1
𝑥3 − 1
𝑙𝑖𝑚𝑦 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚(𝑥 2 + 𝑥 + 1) = 3
𝑥→1 𝑥→1 𝑥 − 1 𝑥→1
Chọn C
𝑥 2 + 3𝑥 + 2 khi 𝑥 ≤ −1 liên tục tại điểm 𝑥 = −1 thì giá trị của 𝑎
HSA30. Để hàm số 𝑦 = {
4𝑥 + 𝑎 khi 𝑥 > −1
là
A. −4. B. 4. C. 1. D. −1.
Lời giải
Hàm số liên tục tại 𝑥 = −1 khi và chỉ khi 𝑙𝑖𝑚+𝑦 = 𝑙𝑖𝑚−𝑦 == 𝑦(−1)
𝑥→−1 𝑥→−1
Chọn B
𝑥 3−𝑥 2+2𝑥−2
HSA31. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≠ 1 liên tục tại
𝑥−1
3𝑥 + 𝑚 𝑘ℎ𝑖 𝑥 = 1
𝑥 = 1.
A. 𝑚 = 0. B. 𝑚 = 6. C. 𝑚 = 4. D. 𝑚 = 2.
Lời giải
Ta có: 𝑓 (1) = 𝑚 + 3.
𝑥 3 −𝑥 2 +2𝑥−2 (𝑥−1)(𝑥 2+2)
𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚(𝑥 2 + 2) = 3.
𝑥→1 𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1
Chọn A
√𝑥−1
HSA32. Cho hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { 𝑥−1 𝑘ℎ𝑖𝑥 ≠ 1. Tìm 𝑎 để hàm số liên tục tại 𝑥0 = 1.
𝑎𝑘ℎ𝑖𝑥 = 1
1 1
A. 𝑎 = 0. B. 𝑎 = − 2. C. 𝑎 = 2. D. 𝑎 = 1.
Lời giải
√𝑥−1 √𝑥−1 1 1
Ta có 𝑙𝑖𝑚𝑓 (𝑥) = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 ( = 𝑙𝑖𝑚 = 2.
𝑥→1 𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 √𝑥−1)(√𝑥+1) 𝑥→1 √𝑥+1
1
Để hàm số liên tục tại 𝑥0 = 1 khi 𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥 ) = 𝑓(1) ⇔ 𝑎 = 2.
𝑥→1
Chọn C
3−𝑥
khi x ≠ 3
HSA33. Cho hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { √𝑥+1−2 . Hàm số đã cho liên tục tại 𝑥 = 3 khi 𝑚 = ?
𝑚 khi x=3
A. −1. B. 1. C. 4. D. −4.
Lời giải
𝑓 (3) = 𝑚
3−𝑥 (3−𝑥)(√𝑥+1+2)
𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚(−√𝑥 + 1 − 2) = −4
𝑥→3 𝑥→3 √ 𝑥+1−2 𝑥→3 𝑥−3 𝑥→3
Chọn D
x2 x
khi x 1
HSA34. Tìm 𝑚 để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại 𝑥 = 1
m 1 khi x 1
A. 𝑚 = 0. B. 𝑚 = −1. C. 𝑚 = 1 D. 𝑚 = 2.
Lời giải
TXĐ: 𝐷 = 𝑅
𝑥 2−𝑥
Ta có 𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥) = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚𝑥 = 1
𝑥→1 𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1
Và 𝑓(1) = 𝑚 − 1.
Chọn D
𝑥 2−3𝑥+2
𝑘ℎ𝑖𝑥 ≠ 1
HSA35. Có bao nhiêu số tự nhiên 𝑚 để hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { 𝑥−1 liên tục tại điểm 𝑥 =
2
𝑚 + 𝑚 − 1𝑘ℎ𝑖𝑥 = 1
1?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
𝑥 2−3𝑥+2 (𝑥−1)(𝑥−2)
𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚(𝑥 − 2) = −1.
𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1
⇔ 𝑚2 + 𝑚 − 1 = −1
𝑚 = 0 (𝑇𝑀)
⇔ 𝑚2 + 𝑚 = 0 ⇔ [ .(do 𝑚 là số tự nhiên)
𝑚 = −1 (𝐿)
Chọn D
√𝑥+2−2
HSA36. Tìm 𝑎 để hàm số 𝑓 (𝑥) = { khi
𝑥 ≠ 2 liên tục tại 𝑥 = 2?
𝑥−2
2𝑥 + 𝑎khi𝑥 = 2
15 15 1
A. . B. − 4 . C. 4. D. 1.
4
Lời giải
Ta có 𝑓(2) = 4 + 𝑎.
𝑥+2−4 1 1
𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚 (𝑥−2)( = 𝑙𝑖𝑚 = 4.
𝑥→2 𝑥→2 √ 𝑥+2+2) 𝑥→2 √ 𝑥+2+2
1 15
Hàm số đã cho liên tục tại 𝑥 = 2 khi và chỉ khi 𝑓(2) = 𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥 ) ⇔ 4 + 𝑎 = 4 ⇔ 𝑎 = − 4 .
𝑥→2
15
Vậy hàm số liên tục tại 𝑥 = 2 khi 𝑎 = − 4 .
Chọn B
√3𝑥 2 +2𝑥−1−2
HSA37. Cho hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { , 𝑥≠1 . Hàm số 𝑓 (𝑥 ) liên tục tại 𝑥0 = 1 khi
𝑥 2−1
4−𝑚 𝑥=1
A. 𝑚 = 3. B. 𝑚 = −3. C. 𝑚 = 7. D. 𝑚 = −7.
Lời giải
Tập xác định𝐷 = ℝ, 𝑥0 = 1 ∈ ℝ.
Ta có 𝑓(1) = 4 − 𝑚.
√3𝑥 2+2𝑥−1−2 (𝑥−1)(3𝑥+5)
𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚 (𝑥+1)(𝑥−1)
= 𝑙𝑖𝑚 (𝑥+1)(𝑥−1)(√3𝑥 2
𝑥→1 𝑥→1 𝑥→1 +2𝑥−1+2)
3𝑥 + 5
= 𝑙𝑖𝑚 =1
(𝑥 + 1)(√3𝑥 2 + 2𝑥 − 1 + 2)
𝑥→1
5
𝑓(0) = 2𝑎 − 4.
5 1 3
Hàm số 𝑓(𝑥) liên tục tại 𝑥 = 0 ⇔ 𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥) = 𝑓(0) ⇔ 2𝑎 − 4 = 4 ⇔ 𝑎 = 4.
𝑥→0
3
Vậy 𝑎 = 4.
Chọn D
𝑥 2 −2𝑥
HSA39. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑓 (𝑥) = { khi x >2 liên tục tại 𝑥 = 2.
𝑥−2
𝑚𝑥 − 4 khi x ≤ 2
A. 𝑚 = 3. B. 𝑚 = 2.
C. 𝑚 = −2. D. Không tồn tại 𝑚.
Lời giải
𝑥 2−2𝑥
Ta có 𝑙𝑖𝑚+ 𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚+ = 𝑙𝑖𝑚+𝑥 = 2, 𝑙𝑖𝑚−𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚−(𝑚𝑥 − 4) = 2𝑚 − 4
𝑥→2 𝑥→2 𝑥−2 𝑥→2 𝑥→2 𝑥→2
Chọn A
𝑚2 𝑥 2 khi 𝑥 ≤ 2
HSA40. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số 𝑚 để hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { liên tục
(1 − 𝑚)𝑥 khi 𝑥 > 2
trên ℝ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
HSA41. Cho hàm số 𝑓 (𝑥 ) = { √𝑥 − 𝑚 khi 𝑥 ≥ 0 . Tìm tất cả các giá trị của 𝑚 để 𝑓 (𝑥 ) liên tục trên
𝑚𝑥 + 1 khi 𝑥 < 0
ℝ.
A. 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 0. C. 𝑚 = −1. D. 𝑚 = −2.
Lời giải
Hàm số𝑓 (𝑥 ) liên tục trên ℝ ⇔ 𝑓 (𝑥) liên tục tại 𝑥 = 0.
Chọn C
HSA42. Phương trình 3𝑥 5 + 5𝑥 3 + 10 = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−2 ; − 1). B. (−10 ; − 2). C. (0 ; 1). D. (−1 ; 0).
Lời giải
Đặt 𝑓(𝑥 ) = 3𝑥 5 + 5𝑥 3 + 10, 𝑓 (𝑥 ) liên tục trên ℝ
Ta có: 𝑓(−10) = −304990, 𝑓(−2) = −126 , 𝑓(−1) = 2, 𝑓(0) = 10, 𝑓(1) = 18
Suy ra 𝑓(−2). 𝑓 (−1) = −126.2 = −252 < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 𝑓 (𝑥 ) = 0 có nghiệm thuộc khoảng (−2 ; − 1).
Chọn A
√𝑥 2 +16−5
HSA43. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥 ) = { khi𝑥 ≠ 3. Tập các giá trị của 𝑎 để hàm số đã cho liên tục
𝑥−3
𝑎khi𝑥 = 3
trên ℝ là:
2 1 3
A. { }. B. { }. C. {0}. D. { }.
5 5 5
Lời giải:
√𝑥 2 + 16 − 5 𝑥+3 3
𝑙𝑖𝑚𝑓(𝑥 ) = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 =
𝑥→3 𝑥→3 𝑥−3 𝑥→3 √𝑥 2 + 16 + 5 5
Chọn D
√𝑥+1−1
𝑘ℎ𝑖 𝑥 > 0
HSA44. Tìm tất cả các giá trị thực của 𝑚 để hàm số 𝑓(𝑥) = { 𝑥 liên tục trên ℝ.
2
√𝑥 + 1 − 𝑚𝑘ℎ𝑖𝑥 ≤ 0
3 1 1
A. 𝑚 = 2. B. 𝑚 = 2. C. 𝑚 = −2. D. 𝑚 = − 2.
Lời giải
√𝑥+1−1
Khi 𝑥 > 0 ta có: 𝑓(𝑥) = liên tục trên khoảng (0 ; + ∞).
𝑥
Khi 𝑥 < 0 ta có: 𝑓(𝑥) = √𝑥 2 + 1 − 𝑚 liên tục trên khoảng (−∞ ; 0).
Hàm số liên tục trên ℝ khi và chỉ khi hàm số liên tục tại 𝑥 = 0.
√𝑥+1−1 1 1
Ta có: 𝑙𝑖𝑚+𝑓(𝑥) = 𝑙𝑖𝑚+ = 𝑙𝑖𝑚+ = 2.
𝑥→0 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 √𝑥+1+1
1 1
Do đó hàm số liên tục tại 𝑥 = 0 khi và chỉ khi 2 = 1 − 𝑚 ⇔ 𝑚 = 2.
Chọn B
𝑎+𝑐 >𝑏+1
HSA45. Cho các số thực 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa mãn { . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
𝑎+𝑏+𝑐+1< 0
𝑦 = 𝑥 3 + 𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 và trục 𝑂𝑥.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Vì hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba nên đồ thị hàm số liên tục trên ℝ và số giao điểm
của đồ thị hàm số với trục 𝑂𝑥 nhiều nhất là 3.
Do đó hàm số đã cho có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng (−∞ ; − 1), (−1 ; 1), (1 ; + ∞).
Chọn D