You are on page 1of 14

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM MÔN TOÁN


KHỐI 10
Năm học 2021-2022

Nội dung :
ĐẠI SỐ : Mệnh đề và tập hợp –Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai – Phương trình – Hệ
phương trình– Bất đẳng thức.
HÌNH HỌC : Véctơ và các phép toán cộng, trừ, nhân một số thực với một véctơ – Hệ trục tọa
độ - GTLG của góc có số đo từ 00 đến 1800 – Tích vô hướng của hai véctơ.
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
A-MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP.
Câu 1. Biểu diễn tập hợp 𝑀𝑀 = {𝑥𝑥 ∈ 𝑅𝑅, 2𝑥𝑥 2 − 5𝑥𝑥 + 3 = 0} ở dạng liệt kê phần tử.
3
A.{ } B.{1} C.{1; 5} D.{1; }
3
2 2
Câu 2. Trong các tập hợp dưới đây, tập nào là tập rỗng ?
A.{𝑥𝑥 ∈ 𝑍𝑍, |𝑥𝑥| < 1} B. {𝑥𝑥 ∈ 𝑍𝑍, 6𝑥𝑥 2 − 7𝑥𝑥 + 1 = 0}
C. {𝑥𝑥 ∈ 𝑄𝑄, 𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 2 = 0} D. {𝑥𝑥 ∈ 𝑅𝑅, 𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 3 = 0}
Câu 3. Cho hai tập hợp :
𝑋𝑋 = {𝑛𝑛 ∈ 𝑁𝑁, 𝑛𝑛 𝑙𝑙à 𝑏𝑏ộ𝑖𝑖 𝑠𝑠ố 𝑐𝑐ủ𝑎𝑎 4 𝑣𝑣à 6}; 𝑌𝑌 = {𝑛𝑛 ∈ 𝑁𝑁, 𝑛𝑛 𝑙𝑙à 𝑏𝑏ộ𝑖𝑖 𝑠𝑠ố 𝑐𝑐ủ𝑎𝑎 12}.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.𝑋𝑋 ⊂ 𝑌𝑌 B.𝑌𝑌 ⊂ 𝑋𝑋 C. 𝑋𝑋 = 𝑌𝑌 D.∃𝑛𝑛 ∈ 𝑋𝑋 𝑣𝑣à 𝑛𝑛 ∉ 𝑌𝑌
Câu 4. Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập con có 2 phần tử ?
A.30 B.15 C.10 D.3
Câu 5. Cho các tập hợp 𝐴𝐴 = (−∞; 5); 𝐵𝐵 = (3; +∞); 𝐶𝐶 = (−2; 4). Tìm (𝐴𝐴 ∩ 𝐵𝐵) ∪ (𝐴𝐴 ∩ 𝐶𝐶).
A.[1; 2] B.(-2 ; 5) C.(0; 1] D.[-2 ; 1]
Câu 6. Cho ba tập hợp 𝐴𝐴 = (−1; 2]; 𝐵𝐵 = (0; 4]; 𝐶𝐶 = [2; 3]. 𝑇𝑇ì𝑚𝑚 (𝐴𝐴 ∩ 𝐵𝐵) ∪ 𝐶𝐶 ?
A.(-1; 3] B.[2 ; 4] C.(0; 2] D.(0; 3]
Câu 7. Phần bù của B = [-2 ; 1) trong R là:
A.(−∞; 1] B.(−∞; −2) ∪ [1; +∞) C.(−∞; −2) D.(2; +∞)
√5
Câu 8. Cho 𝐴𝐴 = �√2; +∞� 𝑣𝑣à 𝐵𝐵 = (−∞; ]. Khi đó (𝐴𝐴 ∩ 𝐵𝐵) ∪ (𝐵𝐵\𝐴𝐴) là :
2

√5
A.[ ; √2] B. (√2; +∞) C. (−∞; ]
√5
D. (−∞;
√5
)
2 2 2
Câu 9. Tập hợp [-2 ; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ?
A.(-2; 1) B.[-2;1) C.(-3;-2) D.(-2;5)
Câu 10. Cho các tập hợp 𝐵𝐵 = {𝑥𝑥 ∈ 𝑅𝑅, −5 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 5}; 𝐶𝐶 = {𝑥𝑥 ∈ 𝑅𝑅, 𝑥𝑥 ≤ 𝑎𝑎}; 𝐷𝐷 = {𝑥𝑥 ∈ 𝑅𝑅, 𝑥𝑥 ≥ 𝑏𝑏}.
Xác định a, b biết 𝐶𝐶 ∩ 𝐵𝐵 𝑣𝑣à 𝐷𝐷 ∩ 𝐵𝐵 𝑙𝑙à các đoạn có độ dài lần lượt bằng 5 và 9.
A.𝑎𝑎 = 0, 𝑏𝑏 = − 4 B. 𝑎𝑎 = 5, 𝑏𝑏 = 9
C. 𝑎𝑎 = − 4 , 𝑏𝑏 = 0 D. 𝑎𝑎 = −5 ; 𝑏𝑏 = 5

B- HÀM SỐ - HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI.

Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số 𝑦𝑦 = √𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 1 + √𝑥𝑥 − 3 .
A.(−∞; 3] B. [1; 3] C. [3; +∞) D. (3; +∞)
1
𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≥ 1
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = � 2−𝑥𝑥 .
√2 − 𝑥𝑥 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 < 1
A.R B. (2; +∞) C. (−∞; 2) D.R\{2}
𝑥𝑥+2𝑚𝑚+2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = xác định
𝑥𝑥−𝑚𝑚
trên khoảng (-1;0).
𝑚𝑚 > 0 B.𝑚𝑚 ≤ −1 𝑚𝑚 ≥ 0 D.𝑚𝑚 ≥ 0
A.� C.�
𝑚𝑚 < −1 𝑚𝑚 ≤ −1
Câu 14. Cho hàm số bậc hai 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 có bảng biến thiên sau đây:
Xác định dấu của 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐.
A.𝑎𝑎 < 0, 𝑏𝑏 < 0, 𝑐𝑐 > 0
B. 𝑎𝑎 < 0, 𝑏𝑏 > 0, 𝑐𝑐 < 0
C. 𝑎𝑎 > 0, 𝑏𝑏 > 0, 𝑐𝑐 > 0
D. 𝑎𝑎 < 0, 𝑏𝑏 > 0, 𝑐𝑐 > 0
Câu 15. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = |𝑥𝑥 − 2|. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số lẻ B.𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số chẵn
C.𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số vừa lẻ vừa chẵn D.𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số không có tính chẵn
lẻ
Câu 16. Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ ?
A.𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2022 − 2021 B.𝑦𝑦 = √2𝑥𝑥 + 3
C.𝑦𝑦 = √3 + 𝑥𝑥 − √3 − 𝑥𝑥 D.𝑦𝑦 = |𝑥𝑥 + 3| + |𝑥𝑥 − 3|
Câu 17. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?
A.𝑦𝑦 = |𝑥𝑥 + 1| + |𝑥𝑥 − 1| B.𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 3 − 3𝑥𝑥
C.𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 4 − 3𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 D.𝑦𝑦 = |𝑥𝑥 + 3| + |𝑥𝑥 − 2|
Câu 18. Phương trình đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 đi qua hai điểm A(1;3) và B(2;4) là:
A.𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 2 B. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 1 C. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 2 D. 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 2
Câu 19.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào dưới
đây ?
A. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 2
B. 𝑦𝑦 = 2 − 𝑥𝑥
C. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 2
D. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 2

1 3
Câu 20. Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 song song với đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + và đi qua giao điểm
2 4
1
của hai đường thẳng 𝑦𝑦 = − 𝑥𝑥 + 1 𝑣𝑣à 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 5 thì giá trị của 𝑎𝑎 𝑣𝑣à 𝑏𝑏 là :
2
1 1 13 1 17 1 15
A.𝑎𝑎 = , 𝑏𝑏 = 1 B. 𝑎𝑎 = , 𝑏𝑏 = C. 𝑎𝑎 = , 𝑏𝑏 = D. 𝑎𝑎 = , 𝑏𝑏 =
2 2 7 2 7 2 7
Câu 21. Giá trị của a để ba đường thẳng 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥, 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 3 ; 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 6 đồng qui là :
A.𝑎𝑎 = 6 B. 𝑎𝑎 = 5 C. 𝑎𝑎 = 4 D. 𝑎𝑎 = 7
Câu 22. Đường thẳng 𝑦𝑦 = (2𝑚𝑚 + 5)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 3 luôn đi qua điểm cố định có tọa độ là :
−1 1
A.( ; )
−1 −1
B. ( ; )
1 1
C. ( ; ) D.(0;3)
2 2 2 2 2 2
Câu 23. Cho điểm A(0;2m) và B(-m; 0). Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 5.
A. 𝑚𝑚 = −√5 B. 𝑚𝑚 = ±5 C. 𝑚𝑚 = √5 D. 𝑚𝑚 = ±√5
Câu 24. Với giá trị nào của k thì hàm số 𝑦𝑦 = (𝑘𝑘 − 1)𝑥𝑥 + 𝑘𝑘 − 2 nghịch biến trên R ?
A. 𝑘𝑘 < 1 B. 𝑘𝑘 > 1 C. 𝑘𝑘 < 2 D. 𝑘𝑘 > 2
Câu 25. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 + 1 có giá trị nhỏ nhất trên [1;3] bằng
3?
A. 𝑚𝑚 = 2 B. 𝑚𝑚 = 4 C. 𝑚𝑚 = 0 D. 𝑚𝑚 = −1
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng về đồ thị (P) của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 − 1 ?
A. (P) có trục đối xứng là đường thẳng B. (P) có đỉnh I(-1;-2)
𝑥𝑥 = 1
C. (P) cắt trục Ox tại điểm A(-2;0) D. (P) quay bề lõm xuống dưới.
Câu 27.
Cho hàm số bậc hai 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 có đồ thị (P) như
hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. (P) đi qua điểm A(3;0).
B. Hàm số đạt GTNN bằng (-1) khi x = 2.
C. Hàm số có hệ số a > 0
D. (P) có đỉnh I(2;1)

Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai ?


A. Parabol (P) 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 7 có trục đối xứng là đường thẳng 𝑥𝑥 = 1.
−5 −1
B. Parabol (P) 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 2 + 5𝑥𝑥 + 2 có đỉnh 𝐼𝐼( ; ).
6 12
C. Parabol (P) 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 + 5𝑥𝑥 − 6 cắt trục hoành tại 𝐴𝐴(1; 0)𝑣𝑣à 𝐵𝐵(−6; 0).
D. Hàm số 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 2 + 6𝑥𝑥 − 1 đồng biến trên (−2021; −1).
Câu 29. Chọn khẳng định đúng về hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 1.
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; −3) và nghịch biến trên (−3; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −3) và đồng biến trên (−3; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và nghịch biến trên (−1; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và đồng biến trên (−1; +∞)
Câu 30. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + 1 + 𝑚𝑚 + 𝑚𝑚2 (𝑚𝑚 ∈ 𝑅𝑅). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.𝑓𝑓(−1) < 𝑓𝑓(1) B.𝑓𝑓(−1) > 𝑓𝑓(1) C. 𝑓𝑓(1) < 𝑓𝑓(2) D. 𝑓𝑓(−2) < 𝑓𝑓(2)
Câu 31. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 − 1 trên [-1;1] lần
lượt là:
A.−3 𝑣𝑣à 3 B.3 𝑣𝑣à − 3 C.−1 𝑣𝑣à 1 D.1 𝑣𝑣à − 1
Câu 32.
Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới
đây?
A.𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 3
B. 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 − 3
C. 𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 3
D. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 − 3

Câu 33.
Cho parabol (P) 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 có đồ thị
như hình vẽ bên. Khi đó :
A.𝑎𝑎 < 0, 𝑏𝑏 < 0, 𝑐𝑐 > 0
B. 𝑎𝑎 < 0, 𝑏𝑏 > 0, 𝑐𝑐 > 0
C. 𝑎𝑎 > 0, 𝑏𝑏 < 0, 𝑐𝑐 > 0
D. 𝑎𝑎 < 0, 𝑏𝑏 = 0, 𝑐𝑐 < 0

Câu 34.
Cho parabol (P) 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 3 có đồ thị như
hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của
𝑥𝑥 để 𝑓𝑓(𝑥𝑥) > 0 .
A.1 < 𝑥𝑥 < 3 B. 1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 3
𝑥𝑥 < 1
C. � D. 𝑥𝑥 ≥ 3
𝑥𝑥 > 3
Câu 35.
Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
A.𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 − 2|𝑥𝑥| − 3
B. 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 2 + 2|𝑥𝑥| − 3
C. 𝑦𝑦 = |𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 − 3|
D. 𝑦𝑦 = |𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 3|

Câu 36.
Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
A.𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 2 − 2|𝑥𝑥| − 7
1
B. 𝑦𝑦 = − 𝑥𝑥 2 + 2|𝑥𝑥| − 3
2
C. 𝑦𝑦 = |𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 − 3|
D. 𝑦𝑦 = |𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 3|

Câu 37.
Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm m để phương trình 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑚𝑚 có hai nghiệm
phân biệt.
A.𝑚𝑚 < 4
B. 𝑚𝑚 = 4
C. 𝑚𝑚 = 0
D. 𝑚𝑚 > 4
Câu 38.
Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm m để phương trình 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑚𝑚 có nghiệm.
A.𝑚𝑚 = 5
B. 𝑚𝑚 ≤ 5
C. 𝑚𝑚 = 0
D. 𝑚𝑚 > 0

Câu 39. Khi quả bóng được đá lên, nó đạt một độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quĩ đạo
của quả bóng là một cung hình parabol trong mặt phẳng (Oht) với h là độ cao (đơn vị : mét), t là
thời gian (đơn vị : giây) kể từ khi quả bóng được đá lên. Giả sử quả bóng được đá lên từ độ cao
1,2m. Sau 1 giây nó đạt độ cao 8,5m. Sau 2 giây kế từ khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Tìm hàm số
bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t có phần đồ thị trùng với quĩ đạo của quả bóng trong tình
huống trên.
A.ℎ = 4,9𝑡𝑡 2 + 12,2𝑡𝑡 + 1,2 B. ℎ = −4,9𝑡𝑡 2 − 12,2𝑡𝑡 + 1,2
C. ℎ = −4,9𝑡𝑡 2 + 12,2𝑡𝑡 − 1,2 D. ℎ = −4,9𝑡𝑡 2 + 12,2𝑡𝑡 + 1,2
C- PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 40. Cặp số (𝑥𝑥; 𝑦𝑦) nào sau đây là nghiệm của phương trình: 3𝑥𝑥 − 4𝑦𝑦 = −7.
A.(1;1) B.(-1;1) C.(1;2) D.(1;-1)
Câu 41. Tổng các nghiệm của phương trình |𝑥𝑥 + 2| − 2|𝑥𝑥 − 2| = 0 𝑙𝑙à:

A.
1
B.
2 C.6 D.
20
2 3 3
Câu 42. Phương trình (𝑥𝑥 + 1)2 − 3|𝑥𝑥 + 1| + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
A.0 B.1 C.2 D.4
Câu 43. Tìm m để phương trình 𝑥𝑥 − 3𝑚𝑚𝑚𝑚 − 𝑚𝑚 − 5 = 0 có nghiệm 𝑥𝑥 = −2.
2

A.𝑚𝑚 = −
1
B. 𝑚𝑚 =
1
C. 𝑚𝑚 = 5 D. 𝑚𝑚 = − 5
5 5
Câu 44. Tìm m để phương trình 𝑚𝑚𝑥𝑥 2 − 2𝑚𝑚𝑚𝑚 + 3𝑚𝑚 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
−4 −4 −4 −4
𝑚𝑚 < 𝑚𝑚 ≤ C. ≤ 𝑚𝑚 ≤ 0 D. < 𝑚𝑚 < 0
A.� 3 B. � 3 3 3
𝑚𝑚 > 0 𝑚𝑚 ≥ 0
Câu 45. Tìm m để phương trình 𝑥𝑥 2 − (𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 + 1 = 0 vô nghiệm.
A.−3 ≤ 𝑚𝑚 ≤ 1 𝑚𝑚 ≤ −3 𝑚𝑚 < −3 D.−3 < 𝑚𝑚 < 1
B.� C.�
𝑚𝑚 ≥ 1 𝑚𝑚 > 1
Câu 46. Tập nghiệm của phương trình √−𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 3 = 5 − 2𝑥𝑥 là:
14
A.{ ; 2}
14
B. .{ ; 3}
9
C. .{ ; 2} D.{2}
5 5 5
Câu 47. Phương trình |2𝑥𝑥 − 4| + |𝑥𝑥 − 1| = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
A.0 B.1 C.2 D.vô số
𝑥𝑥 2 +5
Câu 48. Điều kiện xác định của phương trình √𝑥𝑥 − 2 + = 0 là :
√7−𝑥𝑥

A.2 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 7 B.𝑥𝑥 ≥ 2 C.𝑥𝑥 < 7 D.2 ≤ 𝑥𝑥 < 7


Câu 49. Phương trình |2𝑥𝑥 − 4| − 2𝑥𝑥 + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
A.0 B.1 C.2 D.vô số
Câu 50. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 = 0 ?
A.𝑥𝑥 2 √𝑥𝑥 − 3 = 3𝑥𝑥√𝑥𝑥 − 3 B.𝑥𝑥 2 + √𝑥𝑥 2 + 1 = 3𝑥𝑥 + √𝑥𝑥 2 + 1
1 1
C.𝑥𝑥 2 + √𝑥𝑥 − 2 = 3𝑥𝑥 + √𝑥𝑥 − 2 D.𝑥𝑥 2 + = 3𝑥𝑥 +
𝑥𝑥−3 𝑥𝑥−3
Câu 51. Tìm m để phương trình (𝑚𝑚2 − 4)𝑥𝑥 = 𝑚𝑚(𝑚𝑚 + 2) vô nghiệm ?
A.𝑚𝑚 = 2 B.𝑚𝑚 = −2 C.𝑚𝑚 = ±2 D.𝑚𝑚 = 0
Câu 52. Tìm m để phương trình √𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 − 2 + √2𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 = 0 xác định với ∀𝑥𝑥 ∈ (1; +∞).
3
A. ≤ 𝑚𝑚 ≤ 1 B.𝑚𝑚 ≥ 2 C.1 ≤ 𝑚𝑚 ≤ 2 D.𝑚𝑚 ≤ 1
4
𝑥𝑥(𝑥𝑥−2)
Câu 53. Cho hai phương trình 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2) − 3(𝑥𝑥 − 2) = 0 (1) 𝑣𝑣à = 3 (2). Khẳng định nào
𝑥𝑥−2
sau đây đúng?
A. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) B. Phương trình (1)⟺phương trình (2)
C. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) D. Cả ba đáp án trên đều sai.
3𝑥𝑥+1 6
Câu 54. Tập nghiệm của phương trình là: − =2
2𝑥𝑥−3 𝑥𝑥−2

A.{∅} B. .{−4} C. {−4; 1} D.{1}


𝑥𝑥 2 +1 10
Câu 55. Phương trình : = có bao nhiêu nghiệm ?
√𝑥𝑥+2 √𝑥𝑥+2

A.0 B. 2 C.3 D.1


Câu 56. Phương trình : 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 1)√𝑥𝑥 − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
2

A.0 B. 1 C.3 D.2


Câu 57. Tìm m để phương trình 𝑥𝑥 − 3𝑚𝑚𝑥𝑥 + 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑚𝑚 − 4 + √−𝑚𝑚 = √−𝑚𝑚 có nghiệm 𝑥𝑥 = 1.
3 2 2

A.𝑚𝑚 ∈ ∅ B. 𝑚𝑚 = −1 𝑚𝑚 = −1 D. 𝑚𝑚 = 3
C. �
𝑚𝑚 = 3
Câu 58. Tìm m để phương trình 𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 𝑚𝑚à 𝑥𝑥12 +
𝑥𝑥22 = 10.
A.m = 1 B. m > 2 C. m = - 5 D. m = - 1
Câu 59. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚𝑚 ∈ (0; 2022] để phương trình |𝑥𝑥 2 − 4|𝑥𝑥|−5| − 𝑚𝑚 = 0
có hai nghiệm phân biệt ?
A.2013 B.2018 C.2022 D.2026
𝑥𝑥 + 3𝑚𝑚𝑚𝑚 = 5
Câu 60. Tìm m để hệ phương trình � có nghiệm duy nhất (𝑥𝑥; 𝑦𝑦)𝑣𝑣à 𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 > 0
𝑚𝑚𝑚𝑚 + 3𝑦𝑦 = 5
A.𝑚𝑚 ≠ ±1 B.𝑚𝑚 < −1 C.𝑚𝑚 > −1 D.∀𝑚𝑚 ∈ 𝑅𝑅

D. BẤT ĐẲNG THỨC.


Câu 61. Tìm mệnh đề đúng ?
A.𝑎𝑎 < 𝑏𝑏 ⟹ 𝑎𝑎𝑎𝑎 < 𝑏𝑏𝑏𝑏 B. 𝑎𝑎 < 𝑏𝑏 ⟹ >
1 1
𝑎𝑎 𝑏𝑏
C. 𝑎𝑎 < 𝑏𝑏 𝑣𝑣à 𝑐𝑐 < 𝑑𝑑 ⟹ 𝑎𝑎𝑎𝑎 < 𝑏𝑏𝑏𝑏 D.Cả A,B,C đều sai.
Câu 62. Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐, 𝑑𝑑 > 0. Tìm mệnh đề sai ?
𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑎𝑎+𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑎𝑎+𝑐𝑐
A. < 1 ⟹ < B. > 1 ⟹ >
𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏+𝑐𝑐 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏+𝑐𝑐
𝑎𝑎 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑎𝑎+𝑐𝑐 𝑐𝑐
C. < ⟹ < < D.Có ít nhất một mệnh đề A hoặc B hoặc
𝑏𝑏 𝑑𝑑 𝑏𝑏 𝑏𝑏+𝑐𝑐 𝑑𝑑
C sai.
Câu 63. Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 > 0 và các bất đẳng thức:
𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 1 1 1 9
(I). + ≥ 2 (II) + + ≥ 3 (III) + + ≥
𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐
Nhận định nào sau đây đúng :
A.(I) đúng B.(II) đúng (III) đúng D. (I),(II),(III) đều đúng.
Câu 64. Dấu “=” của bất đẳng thức |𝑎𝑎 − 𝑏𝑏| ≤ |𝑎𝑎| + |𝑏𝑏| xảy ra khi nào ?
A.𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 B.𝑎𝑎. 𝑏𝑏 < 0 C.𝑎𝑎𝑎𝑎 ≤ 0 D.𝑎𝑎. 𝑏𝑏 = 0
Câu 65. Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 ∈ 𝑅𝑅. Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 ≥ 2√𝑎𝑎𝑎𝑎 B.(𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 + 3𝑐𝑐)2 ≤ 14(𝑎𝑎2 − 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 )
C.𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐𝑐𝑐 ≤ 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 D.Tất cả A,B,C đều đúng.
Câu 66. Cho hai số không âm a và b có tổng bằng 3. Phát biểu nào sau đây đúng ?
9 9
A.Tích a.b đạt GTNN là B. Tích a.b đạt GTLN là
4 4
3 3
C. Tích a.b đạt GTNN là D. Tích a.b đạt GTLN là
2 2
2
Câu 67. Giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = trên tập xác định của hàm số là :
𝑥𝑥 2 −5𝑥𝑥+9
11 4 11 8
A. B. C. D.
4 11 8 11
3
Câu 68. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥 + trên khoảng (0; +∞) là :
𝑥𝑥

A.4√3 B.√6 C.2√3 D.2√6


√𝑥𝑥−2
Câu 69. Giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = trên nửa khoảng [2; +∞) là :
𝑥𝑥

A.
1
B.
2
C.
√2 D.2
2 √2 √2 2
Câu 70. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃𝑃 = 7𝑎𝑎2 + 11𝑏𝑏 2 với 3𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = 8 là :
2644 2466 2464 2264
A. B. C. D.
137 137 137 137

E. HÌNH HỌC
Câu 71. Cho tam giác ABC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Hỏi cặp véctơ nào sau đây
cùng hướng?
�����⃗ , ������⃗
A.𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑀𝑀𝑀𝑀 B. �����⃗ �������⃗
𝐶𝐶𝐶𝐶, 𝑀𝑀𝑀𝑀 ������⃗, ������⃗
C. 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 ������⃗, 𝐶𝐶𝐶𝐶
D. 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗
Câu 72. Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
�����⃗ = ������⃗
A.𝑂𝑂𝑂𝑂 𝐷𝐷𝐷𝐷 B. �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 = �����⃗
𝐷𝐷𝐷𝐷 C. �����⃗
𝑂𝑂𝑂𝑂 = �����⃗
𝑂𝑂𝑂𝑂 D. �����⃗
𝐵𝐵𝐵𝐵 = �����⃗
𝐷𝐷𝐷𝐷
Câu 73. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây sai?
�����⃗ + 𝐵𝐵𝐵𝐵
A.𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ = 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ �����⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
B.𝐶𝐶𝐶𝐶 �����⃗ = 𝐵𝐵𝐵𝐵
�����⃗ �����⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
C. 𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗ = 𝐵𝐵𝐵𝐵
�����⃗ D. 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ − 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ = 𝐶𝐶𝐶𝐶
�����⃗
Câu 74. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D . Véctơ 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ − �����⃗
𝐷𝐷𝐷𝐷 + �����⃗
𝐵𝐵𝐵𝐵 − �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng véctơ nào sau
đây ?
���⃗
A.0 ������⃗
B.𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗
C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗
D. 2𝐷𝐷𝐷𝐷
Câu 75. Gọi M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?
������⃗ + ������⃗
A.𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 0���⃗ ������⃗ = − 1 �����⃗
B. 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐴𝐴 ������⃗ = ������⃗
C. 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 �����⃗ = −2 𝐵𝐵𝐵𝐵
D. 𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗
2
Câu 76. Điểm B nằm giữa hai điểm A, C sao cho AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào dưới đây
đúng ?
�����⃗ = −2 𝐴𝐴𝐴𝐴
A. 𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗ �����⃗ = 4 𝐴𝐴𝐴𝐴
B. 𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗ �����⃗ = 2 𝐵𝐵𝐵𝐵
C. 𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗ �����⃗ = −2 𝐵𝐵𝐵𝐵
D. 𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗
Câu 77. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tọa độ véc tơ đơn vị 𝚤𝚤�⃗ là:
A.(1;0) B.(0;1) A.(-1;0) D.(0; -1)
Câu 78. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 𝑎𝑎 ���⃗(3; 4). 𝑇𝑇ì𝑚𝑚 𝑡𝑡ọ𝑎𝑎 độ 𝑐𝑐⃗ = 4𝑎𝑎
���⃗(1; 2), 𝑏𝑏 ���⃗ − ���⃗
𝑏𝑏 là:
A.(-1;-4) B.(4;1) C.(1;4) D.(-1;4)
Câu 79. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;3) và B(3;1). Tìm tọa độ điểm M biết
������⃗ = −2𝐴𝐴𝐴𝐴
𝑀𝑀𝑀𝑀 �����⃗ là :

A.(6;-7) B.(-6;7) C.(6;-1) D.(-6;-1)


Câu 80. Trong hệ trục tọa độ Oxy, ba điểm nào trong bốn điểm A(1;-2), B(0;3), C(-3;4), D(-1;8)
thẳng hàng ?
A.(A,B,C) B.(B,C,D) C.(A,B,D) D.(A,C,D)
Câu 81. Trong hệ trục tọa độ Oxy, các điểm M(2;3) , N(0;-4) , P(-1;6) lần lượt là trung điểm của
BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A ?
A.(-3;-1) B.(1;5) C.(-2;-7) D.(1;-10)
−13
Câu 82. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A(2;-3) , B(4;5) và 𝐺𝐺(0; )là
3
trọng tâm tam giác ADC. Tìm tọa độ điểm D.
A.(2;1) B.(-1;2) C.(-2;-9) D.(2;9)
Câu 83. Cho tam giác vuông ABC �𝐴𝐴̂ = 900 , 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 3, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 4�. Tính độ dài véc tơ �����⃗
𝐶𝐶𝐶𝐶 + �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 .

A.√13 B. 2√13 C. 2√3 D. √3


Câu 84. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 𝑎𝑎 ���⃗(3; 4), ��⃗(7;
���⃗(2; 1), 𝑏𝑏 𝑐𝑐 2). 𝑇𝑇ì𝑚𝑚 𝑚𝑚, 𝑛𝑛 ∈ 𝑅𝑅: ��⃗
𝑐𝑐 = 𝑚𝑚𝑎𝑎 ���⃗ ?
���⃗ + 𝑛𝑛𝑏𝑏
−22 −3 1 −3 22 −3 22 3
A.𝑚𝑚 = ; 𝑛𝑛 = B. 𝑚𝑚 = ; 𝑛𝑛 = C. 𝑚𝑚 = ; 𝑛𝑛 = D. 𝑚𝑚 = ; 𝑛𝑛 =
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 85. Trong hệ trục tọa độ Oxy. Tìm 𝑚𝑚 ∈ 𝑅𝑅 để ba điểm 𝐴𝐴(𝑚𝑚 − 1; 2), 𝐵𝐵(2; 5 − 2𝑚𝑚),
𝐶𝐶(𝑚𝑚 − 3; 4) thẳng hàng .
A.𝑚𝑚 = 3 B. 𝑚𝑚 = 2 C. 𝑚𝑚 = −2 D. 𝑚𝑚 = 1
Câu 86. Cho tam giác ABC biết 𝐴𝐴̂ = 900 , 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎, 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 2𝑎𝑎. Tính 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ . �����⃗
𝐶𝐶𝐶𝐶
A.3𝑎𝑎 B. 𝑎𝑎 C.−𝑎𝑎2 D.đáp án khác
�����⃗, 𝐴𝐴𝐴𝐴
Câu 87. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(1;2) , B(-1;1), C(5; -1). Tính cos (𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ ).

A.
−1
B.
√3 C.
3 D.đáp án khác
2 2 7
Câu 88. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(1;2), B(-1;3), C(-2;-1), D(0;2). Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.Tứ giác ABCD là hình vuông B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
C. Tứ giác ABCD là hình thoi D. Tứ giác ABCD là hình bình hành
3
Câu 89. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm 𝐴𝐴(1; 2), 𝐵𝐵(−2; −4), 𝐶𝐶(0; 1), 𝐷𝐷(−1; ). Khẳng định
2
nào sau đây đúng ?
�����⃗ ∥ �����⃗
A.𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐶𝐶𝐶𝐶 �����⃗ � = |𝐶𝐶𝐶𝐶
B. �𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ |
�����⃗ ⊥ 𝐶𝐶𝐶𝐶
C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ D. Đáp án khác
2
Câu 90. Biết 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = (900 < 𝛼𝛼 < 1800 ). 𝑇𝑇í𝑛𝑛ℎ 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑛𝑛𝛼𝛼?
3

A.2 B.-2 C.
−2√5
D.
2√5
5 5
Câu 91. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 𝑀𝑀(2; 3), 𝑁𝑁(−1; 2), 𝑃𝑃(3; −2). Tìm tọa độ điểm Q biết
�����⃗ + ������⃗
𝑄𝑄𝑄𝑄 ������⃗ = ���⃗
𝑄𝑄𝑄𝑄 − 4𝑀𝑀𝑀𝑀 0.
−5 5 3 3
A.( ; 2) B. ( ; −2) C. ( ; 2) D. ( ; −2)
3 3 5 5
Câu 92. Tìm 𝑥𝑥 ∈ 𝑅𝑅 để ���⃗
𝑢𝑢 = 2𝚤𝚤⃗ − 𝚥𝚥⃗ 𝑐𝑐ù𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑝𝑝ℎươ𝑛𝑛𝑛𝑛 ���⃗
𝑣𝑣 = �⃗
𝚤𝚤 + 𝑥𝑥𝚥𝚥�⃗
−1 1
A. B. C. 2 D.−1
2 4
Câu 93. Tìm 𝑥𝑥 ∈ 𝑅𝑅 để ���⃗
𝑢𝑢 = 𝚤𝚤⃗ − 2𝚥𝚥⃗ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑔𝑔ó𝑐𝑐 𝑣𝑣
���⃗ = −3𝚤𝚤�⃗ + 𝑥𝑥𝚥𝚥�⃗.

A.
−3
B.−6 C. 6 D.3
2
Câu 94. Tam giác vuông ABC có 𝐴𝐴̂ = 900 , 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎√3. M là trung điêm BC. Tính
�����⃗. 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐵𝐵𝐵𝐵 ������⃗.

A.−𝑎𝑎2 B. 𝑎𝑎2 C. − D.
𝑎𝑎2 𝑎𝑎2
2 2
Câu 95. Tam giác đều ABC có cạnh bằng a, trọng tâm G. Tính �����⃗ �����⃗ .
𝐵𝐵𝐵𝐵 . 𝐶𝐶𝐶𝐶
−𝑎𝑎2 𝑎𝑎2 𝑎𝑎2 𝑎𝑎2
A. B. C. D.−
√2 √2 2 2
Câu 96. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, chiều cao AD = 3a.
����⃗ + ����⃗
Gọi I là trung điểm AD. Tính �𝐼𝐼𝐼𝐼 𝐼𝐼𝐼𝐼�. ����⃗
𝐼𝐼𝐼𝐼 .
A.0 B.
9𝑎𝑎2
C.
−9𝑎𝑎2 D.−6𝑎𝑎2
2 2
Câu 97. Cho hai véc tơ 𝑎𝑎 ���⃗ 𝑏𝑏𝑏𝑏ế𝑡𝑡 |𝑎𝑎
���⃗, 𝑏𝑏 ���⃗� = 2 , �𝑎𝑎
���⃗| = 1 , �𝑏𝑏 ���⃗� = 3. 𝑇𝑇í𝑛𝑛ℎ �𝑎𝑎
���⃗ − 𝑏𝑏 ���⃗��2𝑎𝑎
���⃗ − 2𝑏𝑏 ���⃗�.
���⃗ + 𝑏𝑏
A.-6 B.6 C.
−3 D.3
2
�����⃗, �����⃗
Câu 98. Cho tam giác ABC. Tính �𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ , 𝐶𝐶𝐶𝐶
𝐵𝐵𝐵𝐵 � + �𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗� + �𝐶𝐶𝐶𝐶
�����⃗, �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴�.
A.900 B.1800 C.2700 D.3600
Câu 99. Cho tam giác ABC. Điểm M trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Biểu diễn
������⃗ 𝑡𝑡ℎ𝑒𝑒𝑒𝑒 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ , 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ .

������⃗ = 1 �����⃗
A.𝐴𝐴𝐴𝐴
2
�����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐶𝐶 ������⃗ = 1 �����⃗
B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐴𝐴
3 3 3
������⃗ = 1 �����⃗
C. 𝐴𝐴𝐴𝐴
1
�����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐴𝐴 ������⃗ = 1 �����⃗
D. 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 + 2𝐴𝐴𝐴𝐴
3 3 3
�����⃗ + �����⃗
Câu 100. Cho tam giác ABC biết �𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗ − 𝐵𝐵𝐵𝐵
𝐵𝐵𝐵𝐵 � = |𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗ |.Kết luận nào sau đây đúng ?

A.∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại B B.∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A


C .∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại C D.∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 đều

PHẦN II – TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của các hàm số :
1)𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥 2 − 3|𝑥𝑥| + 5 2) 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = √4 − 𝑥𝑥 − √4 + 𝑥𝑥
𝑥𝑥 3 −2𝑥𝑥 �2−|𝑥𝑥|
3) 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 4) 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 2
𝑥𝑥 2 −1 𝑥𝑥 +1
Bài 2. Lập phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:
1) d song dong với đường thẳng ∆: 𝑦𝑦 = √3𝑥𝑥 và d cắt Oy tại điểm A(0;2).
3
2) d cắt ∆: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 5 tại A có hoành độ bằng 4 và d cắt ∆′: 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 2 tại B có tung độ bằng 2.
2

3) d đi qua điểm M(2; -1) và cắt Ox, Oy lần lượt tại N, P sao cho M là trung điểm NP.
Bài 3. Tìm hàm số bậc hai 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 trong mỗi trường hợp sau :
1 −3
1) Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh 𝐼𝐼( ; ) và đi qua A(1; -1).
3 4

2) Đồ thị hàm số là parabol có trục đối xứng là đường thẳng 𝑥𝑥 = 2 và đi qua điểm M(3;0).
3) Đồ thị hàm số là parabol đi qua ba điểm A(0;2), B(1;5) , C(-1;3).
Bài 4. Cho parabol (P) 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 3.
1) Vẽ đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = |−𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 3|.
2) Tìm m để phương trình|−𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 3| = 2𝑚𝑚 + 1 có nhiều nghiệm nhất.
Bài 5. Giải các phương trình sau:

1)√𝑥𝑥 2 − 6𝑥𝑥 + 4 = √4 − 𝑥𝑥 6)√3𝑥𝑥 + 7 − √𝑥𝑥 + 1 = 2 11)(𝑥𝑥 + 5)(2 − 𝑥𝑥) = 3�𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 3)


4
2)√𝑥𝑥 − 1 = 𝑥𝑥 − 3 7) − √2 − 𝑥𝑥 = 2 12)2�𝑥𝑥 + 2 − 2√𝑥𝑥 + 1 = √𝑥𝑥 + 1 + 4
√2−𝑥𝑥
3)2|𝑥𝑥 − 1| = 𝑥𝑥 + 2 8)|𝑥𝑥 − 1| + |2 − 𝑥𝑥| = 2𝑥𝑥 13)𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 3|𝑥𝑥 + 2| + 4 = 0
2
4)|𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥 + 4| = 𝑥𝑥 + 4 9)|𝑥𝑥 2−1| = 𝑥𝑥 14)√3𝑥𝑥 2 + 9𝑥𝑥 − 8 = 𝑥𝑥 2 + 3𝑥𝑥 − 4
𝑥𝑥−2
𝑥𝑥−4 𝑥𝑥+4
5) + =2 10)15𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥 2 − 5 = 1 1
15)4𝑥𝑥 2 + 2 + �2𝑥𝑥 − � − 6 = 0
𝑥𝑥−1 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥 𝑥𝑥
√2𝑥𝑥 2 − 15𝑥𝑥 + 11
Bài 6. Cho phương trình 2𝑥𝑥 2 + 2(𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚 + 3 = 0(𝑚𝑚 𝑙𝑙à 𝑡𝑡ℎ𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑠𝑠ố).
1) Giải và biện luận phương trình theo m.
2) Tìm m để phương trình có nghiệm x = 3.
3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn
nghiệm dương.
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 < 1 < x2
5) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Khi đó tìm GTLN,GTNN của biểu thức
A = x1.x2 – 2(x1 + x2).
Bài 7. Giải và biện luận các phương trình:
1)(𝑚𝑚𝑚𝑚 + 1)√𝑥𝑥 − 1 = 0 2)|𝑚𝑚𝑚𝑚 − 2| = |𝑥𝑥 + 4|
3)𝑚𝑚2 𝑥𝑥 + 6 = 4𝑥𝑥 + 3𝑚𝑚 4)
2𝑥𝑥−𝑚𝑚
=
𝑥𝑥+𝑚𝑚
𝑥𝑥+1 𝑥𝑥−1
Bài 8. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị như
hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình:
3
𝑓𝑓 3 (𝑥𝑥) + 2𝑓𝑓(𝑥𝑥) − 3�𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 0.

𝑥𝑥 2 −2𝑚𝑚𝑚𝑚+2
Bài 9. Tìm m để phương trình 𝑚𝑚. √2 − 𝑥𝑥 = có nghiệm dương.
√2−𝑥𝑥

Bài 10. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số :


1)𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = (𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 3)2 − 2𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 − 1 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ∈ [−2; 3].
4 2
2)𝑦𝑦 = 𝑔𝑔(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2 + − 2 �𝑥𝑥 + � − 3 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≠ 0.
𝑥𝑥 2 𝑥𝑥

Bài 11. Giải các hệ phương trình:


3𝑥𝑥

2
=4 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 2
𝑥𝑥+1 𝑦𝑦+4 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 2
1)� 2𝑥𝑥 2)�3𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 5𝑧𝑧 = −4 3)�
+
5
=9 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 = 100
2
𝑥𝑥+1 𝑦𝑦+4
7𝑥𝑥 + 4𝑦𝑦 − 𝑧𝑧 = 16
2 2
𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 8 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 = 2𝑦𝑦 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 = 5
4)� 5)� 2 6)�
𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 = 5 𝑦𝑦 − 3𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 = 2
Bài 12. Giải và biện luận các hệ phương trình:
𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚 + 1 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚𝑚𝑚 = 1
1)� 2)�
𝑥𝑥 + 𝑚𝑚𝑚𝑚 = 2 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 3𝑚𝑚𝑚𝑚 = 2𝑚𝑚 + 3
Bài 13. Chứng minh các bất đẳng thức :
1)𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 + 𝑑𝑑 2 + 𝑒𝑒 2 ≥ 𝑎𝑎(𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 + 𝑒𝑒)
2)(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐)(𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 ) ≥ 9𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎
1 1 1 1 1 1
3)𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 > 0, 𝐶𝐶𝐶𝐶: + + ≥ 2( + + )
𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑏𝑏+𝑐𝑐 𝑐𝑐+𝑎𝑎
4)3𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = 7, 𝐶𝐶𝐶𝐶: 3𝑎𝑎2 + 4𝑏𝑏 2 ≥ 7
Bài 14. Cho tam giác vuông ABC , 𝐴𝐴̂ = 900 , 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎, 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 2𝑎𝑎. 𝑇𝑇í𝑛𝑛ℎ �𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ + 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ �, �𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ − 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ �?

Bài 15. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Điểm 𝐸𝐸 ∈ 𝐵𝐵𝐵𝐵
1
�����⃗ = �����⃗
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑐𝑐ℎ𝑜𝑜 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝑢𝑢 = �����⃗
𝐵𝐵𝐵𝐵 . Đặ𝑡𝑡 ���⃗ 𝑣𝑣 = �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴, ���⃗ 𝐴𝐴𝐴𝐴.
3
������⃗, �����⃗
1) Phân tích 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 , ������⃗
𝐵𝐵𝐵𝐵 𝑡𝑡ℎ𝑒𝑒𝑒𝑒 𝑢𝑢
���⃗, ���⃗.
𝑣𝑣
� = 450 𝑣𝑣à 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⊥ 𝐵𝐵𝐵𝐵.
2) CMR: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
Bài 16. Cho tam giác ABC, tìm tập hợp điểm M sao cho:
������⃗. ������⃗
1)𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 0. ������⃗ + ������⃗
3)�𝑀𝑀𝑀𝑀 ������⃗ + ������⃗
𝑀𝑀𝑀𝑀��𝑀𝑀𝑀𝑀 ������⃗ � = 0
𝑀𝑀𝑀𝑀 + 𝑀𝑀𝑀𝑀
������⃗�𝑀𝑀𝑀𝑀
2)𝑀𝑀𝑀𝑀 ������⃗ − ������⃗
𝑀𝑀𝑀𝑀� = 0. ������⃗. ������⃗
4)𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 = −𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀.
Bài 17. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-3; 6) , B(1; -2) , C(6; 3).
1) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
2) Tìm tọa độ trực tâm H, trọng tâm G, tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC.
������⃗ + 2𝑀𝑀𝑀𝑀
3) Tìm tọa độ điểm M biết 𝑀𝑀𝑀𝑀 ������⃗ = 0
������⃗ + 3𝑀𝑀𝑀𝑀 ���⃗.

4) Tìm tọa độ điểm 𝑁𝑁 ∈ 𝑂𝑂𝑥𝑥 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑐𝑐ℎ𝑜𝑜 𝑁𝑁𝑁𝑁 + 𝑁𝑁𝑁𝑁 𝑛𝑛ℎỏ 𝑛𝑛ℎấ𝑡𝑡.
�����⃗ . 𝐴𝐴𝐴𝐴
5) Tính 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ ; 𝐵𝐵𝐵𝐵
�����⃗ . 𝐶𝐶𝐶𝐶 � , 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
�����⃗ ; 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 �.

Bài 18. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết 𝐴𝐴(0; 4), 𝐵𝐵(5; 3); 𝐶𝐶(4; 2), 𝐷𝐷(−1; 3).
�����⃗ + 2𝑃𝑃𝐶𝐶
Lấy điểm 𝑃𝑃 , 𝑄𝑄 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑐𝑐ℎ𝑜𝑜 3𝑃𝑃𝑃𝑃 �����⃗ − 2𝑃𝑃𝑃𝑃 �⃗ 𝑣𝑣à 𝑄𝑄𝑄𝑄
�����⃗ = 0 �����⃗ − 2𝑄𝑄𝑄𝑄
�����⃗ + 2𝑄𝑄𝑄𝑄
�����⃗ = ���⃗
0.

1) Tìm tọa độ điểm 𝐼𝐼 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑐𝑐ℎ𝑜𝑜 ����⃗ 𝐼𝐼𝐼𝐼 + ����⃗


𝐼𝐼𝐼𝐼 + ����⃗ 𝐼𝐼𝐼𝐼 + ����⃗ ���⃗
𝐼𝐼𝐼𝐼 = 0
2) CMR: ba điểm I, P, Q thẳng hàng.
Bài 19. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) , B(-8; 4).
1) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác AOB.
2) Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C.
Bài 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(10; 5) , B(3; 2) , C(6; -5).
�����⃗ + 3𝐷𝐷𝐷𝐷
1) Tìm tọa độ điểm D biết 2𝐷𝐷𝐷𝐷 ������⃗ − �����⃗ ���⃗.
𝐷𝐷𝐷𝐷 = 0
�����⃗ 𝑡𝑡ℎ𝑒𝑒𝑒𝑒 𝐴𝐴𝐴𝐴
2) Cho F(-5; 8). Phân tích 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ , 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ .

3) CMR tam giác ABC vuông tại B.


4) Tìm tọa độ điểm E trên Ox sao cho tam giác EBC cân tại E.
������⃗ + 3𝑀𝑀𝑀𝑀
5) Tìm tọa độ điểm M trên Oy sao cho |𝑀𝑀𝑀𝑀 ������⃗| nhỏ nhất.

You might also like