Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 002
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
A. 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥. B. 𝑦 = 3𝑥 − 2𝑥 . C. 𝑦 = −𝑥 + 3𝑥. D. 𝑦 = −𝑥 + 3𝑥 .
Câu 10. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆): (𝑥 − 1) + (𝑦 − 2) + (𝑧 + 3) = 4. Tọa độ tâm 𝐼 và
bán kính 𝑅 của mặt cầu đã cho là
A. 𝐼(−1; −2; 3), 𝑅 = 4. B. 𝐼(1; 2; −3), 𝑅 = 4.
C. 𝐼(−1; −2; 3), 𝑅 = 2. D. 𝐼(1; 2; −3), 𝑅 = 2.
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số 𝑦 = (𝑥 − 1)(−𝑥 + 2𝑥) với trục hoành là
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
Câu 16. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên đoạn [−2 ; 2]và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Câu 21. Cho hàm số 𝑦 = . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 𝑦 = .
C. 𝑦′ = (𝑥 + 𝑥 + 1) . D. 𝑦′ = .
√
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông cạnh 2𝑎, 𝑆𝐴 vuông góc với mặt phẳng
√
đáy (𝐴𝐵𝐶𝐷). Thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 bằng . Tính khoảng cách từ 𝐴 tới mặt phẳng
(𝑆𝐵𝐶).
A. 2𝑎. B. 𝑎√3. C. 4𝑎. D. 𝑎.
Câu 34. Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình log 𝑥 − 3log 𝑥. log 3 + 2 = 0 bằng
A. 25. B. 18. C. 6. D. 20
Câu 35. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ, có đạo hàm 𝑓′(𝑥) = (𝑥 − 2) + 1. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
B. Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
D. Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) đồng biến trên khoảng (2; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 36. Có hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶) và 𝐴𝐵 ⊥ 𝐵𝐶. Góc giữa hai mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) và (𝐴𝐵𝐶) là
góc nào sau đây?
A. Góc 𝑆𝐼𝐴 với 𝐼 là trung điểm của 𝐵𝐶. B. Góc 𝑆𝐶𝐵.
C. Góc 𝑆𝐵𝐴. D. Góc 𝑆𝐶𝐴.
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 𝑓(x) = trên khoảng (1 ; +∞) là
A. 𝑥 − 2020ln(𝑥 − 1) + 𝐶. B. 𝑥 + ( )
+ 𝐶.
C. 𝑥 + 2020ln(𝑥 − 1) + 𝐶. D. 𝑥 − ( )
+ 𝐶.
Câu 38. Biết log 𝑏 = 2, log 𝑐 = −3. Khi đó giá trị của biểu thức log bằng
A. 20. B. −1. C. . D. − .
Câu 39. Cho hàm số 𝑓(𝑥) liên tục và có đạo hàm trên [2; 3] thỏa mãn 𝑓′(𝑥) + 𝑓(𝑥) = 𝑥 với ∀𝑥 ∈
[2; 3], 𝑓(2) = . Tính 𝐼 = ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥 .
A. + ln . B. + ln . C. − ln6. D. + ln .
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số 𝑚 sao cho phương trình 4𝑧 + 4𝑚𝑧 + 2𝑚 + 2𝑚 = 0
có nghiệm phức mà môđun của nghiệm đó bằng 1?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 41. Cho hình nón (𝐻) có đỉnh 𝑆 và đáy là hình tròn tâm 𝑂, bán kính 𝑅, chiều cao 2𝑅. Một mặt phẳng
đi qua đỉnh và cắt đường tròn đáy theo dây cung 𝐴𝐵 có độ dài bằng bán kính đáy. Tính sin của góc
tạo bởi 𝑂𝐴 và mặt phẳng (𝑆𝐴𝐵).
√ √ √ √
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(2; 3; 3), phương trình đường trung tuyến kẻ từ 𝐵
là = = , phương trình đường phân giác trong của góc 𝐶 là = = . Đường
thẳng 𝐴𝐵 có một véc-tơ chỉ phương là
A. 𝑢⃗ = (2; 1; −1). B. 𝑢⃗ = (1; −1; 0). C. 𝑢⃗ = (0; 1; −1). D. 𝑢⃗ = (1; 2; 1).
Câu 43. Giả sử 𝑎, 𝑏 là các số thực sao cho 𝑥 + 𝑦 = 𝑎. 10 + 𝑏. 10 đúng với mọi các số thực dương 𝑥,
𝑦, 𝑧 thoả mãn log(𝑥 + 𝑦) = 𝑧 và log(𝑥 + 𝑦 ) = 𝑧 + 1. Giá trị của 𝑎 + 𝑏 bằng
A. . B. . C. − . D. − .
Câu 44. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có các cạnh bên 𝑆𝐴, 𝑆𝐵, 𝑆𝐶 tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng
30 . Biết 𝐴𝐵 = 5, 𝐵𝐶 = 8, 𝐴𝐶 = 7, khoảng cách 𝑑 từ điểm 𝐴 đến mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) bằng
√ √ √ √
A. 𝑑 = . B. 𝑑 = . C. 𝑑 = . D. 𝑑 = .