Professional Documents
Culture Documents
Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có tổng số bao nhiêu tiệm cận (gồm các tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 33𝑥+5 = 9 là
2
A. −1. B. 1. C. − . D. 2.
3
Câu 11. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
𝑥−2 𝑦+3 𝑧+1
𝑑: = = ?
1 −2 2
A. 𝑁(1 ; −1 ; −3). B. 𝐾(3 ; −5 ; 2). C. 𝑃(0 ; 1 ; −5). D. 𝑀(2 ; −3 ; −1).
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ 𝑂𝑥𝑦𝑧. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm 𝐴(−1; 2; 0) và
nhận 𝑛⃗(−1; 0; 2) là VTPT có phương trình là
A. −𝑥 + 2𝑦 − 1 = 0. B. −𝑥 + 2𝑧 − 5 = 0. C. −𝑥 + 2𝑦 − 5 = 0. D. −𝑥 + 2𝑧 − 1 =
0.
Câu 13. Phương trình log 2 (𝑥 − 2) = 1 có nghiệm là
A. 𝑥 = 4. B. 𝑥 = 1. C. 𝑥 = 3. D. 𝑥 = 2.
Câu 14. Khối lập phương có độ dài cạnh bằng √2 thì tổng diện tích tất cả các mặt là
A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 15. Cho số phức 𝑧1 = 2 + 3𝑖 và 𝑧2 = 1 − 2𝑖. Số phức liên hợp của số phức 𝑤 = 𝑧1 + 𝑧2 là
A. 𝑤 = 1 − 4𝑖. B. 𝑤 = 3 + 𝑖. C. 𝑤 = 3 − 𝑖. D. 𝑤 = 3 − 2𝑖.
4
Câu 16. Với 𝑎 > 0 đặt log 2 (2𝑎) = 𝑏, khi đó log 2 (8𝑎 ) bằng
A. 4𝑏. B. 4𝑏 − 1. C. 4𝑏 + 7. D. 4𝑏 + 3.
3 2
Câu 17. Đường thẳng 𝑦 = 1 cắt đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 + 2𝑥 + 1 tại ba điểm phân biệt 𝑀, 𝑁, 𝑃 biết 𝑁
nằm giữa 𝑀 và 𝑃. Tính độ dài 𝑀𝑃.
A. 𝑀𝑃 = 4. B. 𝑀𝑃 = 3. C. 𝑀𝑃 = 1. D. 𝑀𝑃 = 2.
Câu 18. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông cạnh 𝑎, cạnh bên 𝑆𝐴 vuông góc với đáy
(𝐴𝐵𝐶𝐷), mặt phẳng (𝑆𝐵𝐷) hợp với đáy (𝐴𝐵𝐶𝐷) một góc 600 . Thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 bằng
𝑎3 √6 𝑎3 √6 𝑎3 √6 𝑎3 √6
A. . B. . C. . D. .
3 12 6 2
Câu 19. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ:
1
1
x
x
-2 -1 1 2
-2 -1 1 2
-1 -1
-2 -2
A. . B. .
y y
2 2
1 1
x x
-2 -1 1 2 -2 -1 1 2
-1 -1
-2 -2
C. . D. .
2 3
Câu 34. Cho hàm số 𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓′(𝑥) = (𝑥 + 1) (𝑥 − 1) (2 − 𝑥). Hàm số 𝑓(𝑥)
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1). B. (1; 2). C. (2; +∞). D. (−∞; −1).
4 (𝑥+1)𝑒 𝑥
Câu 35. Biết rằng tích phân ∫0 𝑑𝑥 = 𝑎𝑒 4 + 𝑏. Tính 𝑇 = 𝑎2 − 𝑏 2
√2𝑥+1
3 5
A. 𝑇 = 1. B. 𝑇 = 2. C. 𝑇 = . D. 𝑇 = .
2 2
Câu 36. Cho hình hộp 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶𝐷′ có tất cả các cạnh đều bằng 1 và các góc phẳng đỉnh 𝐴 đều bằng 60°.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝐴𝐵′ và 𝐴′𝐶′.
3 2 √2 √22
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao 6√2. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt mặt đáy theo hai
dây cung 𝐴𝐵, 𝐴′𝐵′, biết 𝐴𝐵 = 𝐴′𝐵′ = 6, diện tích hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐵′𝐴′ = 60. Tính thể tích
khối trụ đã cho.
A. 96√2𝜋. B. 180√2𝜋. C. 32√2𝜋. D. 150√2𝜋.
Câu 38. Cho tứ diện đều 𝐴𝐵𝐶𝐷. Cosin góc giữa 𝐴𝐵 và mặt phẳng (𝐵𝐶𝐷) bằng
√3 1 2 √3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 39. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 𝑚𝑥 − ln 𝑥 = 0 có hai nghiệm
phân biệt thuộc khoảng (2; 3).
ln2 ln3 ln2 1
A. 𝑚 ∈ ( ; ). B. 𝑚 ∈ ( ; ).
2 3 2 𝑒
ln3 1 ln2 ln3
C. 𝑚 ∈ ( ; ). D. 𝑚 ∈ (−∞; )∪( ; +∞).
3 𝑒 2 3
Câu 40. Gọi 𝑆 là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9. Chọn ngẫu nhiên một số 𝑎𝑏𝑐 từ 𝑆.
Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn 𝑎 ≤ 𝑏 ≤ 𝑐
1 11 13 9
A. B. C. D.
6 60 60 11
Câu 41. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm trên ℝ. Biết rằng hàm số 𝑦 = 𝑓′(𝑥) có đồ thị như hình vẽ dưới
đây:
Đặt 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) + 𝑥. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. Hàm số không có điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 42. Tìm 𝑚 (𝑚 là số thực) để phương trình 𝑧 3 + (3 + 𝑖)𝑧 2 − 3𝑧 − (𝑚 + 𝑖) = 0 có ít nhất một nghiệm
thực?
A. 𝑚 = 4. B. 𝑚 = 1. C. 𝑚 = 5. D. 𝑚 = 1 hay
𝑚 = 5.
Câu 43. Người ta tạo một “quả cầu gai” bằng cách dựng ra phía ngoài mỗi mặt của hình lập phương cạnh 1
một hình chóp tứ giác đều có đáy là mặt của hình lập phương (các hình chóp tứ giác đều có chiều
cao bằng nhau).
Gọi 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐸, 𝐹 là đỉnh của các hình chóp đều mới dựng. Biết rằng thể tích của khối bát diện có
32
các đỉnh là 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐸, 𝐹 bằng . Thể tích của khối cầu gai bằng
3
16
A. . B. 4. C. 3. D. 2.
3
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0 nghiệm đúng với
mọi 𝑥 ∈ ℝ.
A. 𝑚 ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞). B. 𝑚 ∈ (−∞; 0].
C. 𝑚 ∈ (0; +∞). D. 𝑚 ∈ (0; 1).
Câu 45. Cho hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên [0; +∞) thỏa mãn điều kiện, 𝑓(0) = 0, 𝑓′(𝑥) > 0, ∀𝑥 ∈ (0; +∞) và
thỏa 𝑓 2 (𝑥)(𝑓′(𝑥) − 𝑥 − 1)(𝑓′(𝑥) + 𝑥 + 1) = 𝑥 2 + 2𝑥 + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑓(2) ∈ (7; 8). B. 𝑓(2) ∈ (5; 7). C. 𝑓(2) ∈ (4; 5). D. 𝑓(2) ∈ (3; 4).
𝑥 =1+𝑡
Câu 46. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 9 và điểm 𝑀(𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 ) ∈ 𝑑: {𝑦 = 1 + 2𝑡.
𝑧 = 2 − 3𝑡
Ba điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho 𝑀𝐴, 𝑀𝐵, 𝑀𝐶 là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết
rằng mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) đi qua điểm 𝐷(1; 1; 2). Tổng 𝑇 = 𝑥02 + 𝑦02 + 𝑧02 bằng
A. 21. B. 30. C. 26. D. 20.
Câu 47. Cho số phức 𝑧, 𝑧1 , 𝑧2 thỏa mãn |𝑧1 − 4 − 5𝑖| = |𝑧2 − 1| = 1 và |𝑧 + 4𝑖| = |𝑧 − 8 + 4𝑖|. Tính
|𝑧1 − 𝑧2 | khi 𝑃 = |𝑧 − 𝑧1 | + |𝑧 − 𝑧2 | đạt giá trị nhỏ nhất.
A. √41. B. 8. C. 2√5. D. 6.
Câu 48. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho mặt phẳng (𝑃): 2𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 3 = 0 và điểm
𝐴(2; 1; −1), 𝐵(0; −1; 1) Mặt phẳng (𝛼) qua 𝐴 vuông góc với (𝑃) và hợp với đường thẳng 𝐴𝐵 một
góc lớn nhất. Tính sin của góc lớn nhất đó.
√78 √69 √65 3√2
A. B. C. D.
9 9 9 9
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên 𝑎 ∈ (−200 ; 200) để phương trình 𝑒 𝑥 + 𝑒 𝑥+𝑎 = ln(1 + 𝑥) −
ln(𝑥 + 𝑎 + 1) có nghiệm thực duy nhất?
A. 399. B. 199. C. 200. D. 398.
3 2
Câu 50. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 + 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 + 𝑐. Nếu phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có ba nghiệm thực phân biệt
thì phương trình 2𝑓(𝑥). 𝑓′′(𝑥) = [𝑓′(𝑥)]2 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
------------- HẾT -------------