You are on page 1of 9

HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

1 1
Câu 1: 2 hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) = + 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛 và 𝑔(𝑥, 𝑦) = √2 − 𝑥 2 − 𝑦 2 + ln(1 - |x|)
√2−𝑥 2 −𝑦2 𝑥
có miền xác định là 1 trong các hình vẽ dưới đây (phần tô màu hồng). Tìm câu trả lời
đúng.

Hình 2 là miền xác định của hàm


Hình 3 là miền xác định của hàm
Hình 1 là miền xác định của hàm
Lời giải:

Vì √2 − 𝑥 2 − 𝑦 2 nên 𝑥 2 + 𝑦 2 < 2

→ Giao tuyến là đường tròn nên tâm O bán kính √2


𝑙𝑛(1 − |𝑥|) −> 1 − |𝑥| > 0 −> |𝑥| < 1 −> −1 < 𝑥 < 1
→ Cận lấy từ −1−> 1
→ Chọn hình 1 cho g(x, y)
1 1
Và tập xác định arcsin là -1 ≤ ≤ 1 → 𝑥 ≤ −1, 𝑥 ≥ 1
𝑥 𝑥

→ Chọn hình 3 cho f(x)

Câu 2: Nếu V (x, y) là điện thế tại điểm (x, y) trong mặt phẳng 0xy thì các đường mức
của V được gọi là các đường đẳng thế. Hình vẽ dưới đây thể hiện một số đường đẳng thế
trong một miền xác định. Biết 𝑉 (𝑥, 𝑦) = 𝑐/√𝑟 2 − 𝑥 2 − 𝑦 2 với c > 0, và vector cường độ
điện trường tại điểm 𝐴1 có tọa độ (𝑎, 𝑏) = −(𝑉 ′ 𝑥 (𝐴1 ), 𝑉 ′ 𝑦 (𝐴1 )).

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 1


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Chọn khẳng định đúng.


(1) a.b < 0
(2) a.b > 0
(3) a.b = 0
(4) a.b không xác định
Lời giải:
1
V = c. (𝑟 2 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )−2
1 3
𝑉 ′ 𝑥 (𝐴1 ) = 𝑐. (− ) . (−2𝑥𝐴1 ). (𝑟 2 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )−2 = −𝑎
2
1 3
𝑉 ′ 𝑦 (𝐴1 ) = 𝑐. (− ) . (−2𝑦𝐴1 ). (𝑟 2 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )−2 = −𝑏
2
Vì 𝑥𝐴1 , 𝑦𝐴1 > 0 và c > 0 → 𝑉 ′ 𝑥 (𝐴1 ) > 0, 𝑉 ′ 𝑦 (𝐴1 ) > 0 → −𝑎 > 0, −𝑏 > 0 → 𝑎, 𝑏 > 0
=> a.b > 0
1 1+√1−𝑥 2
Câu 3: Cho tích phân 𝐼 = ∫0 𝑑𝑥 ∫1−√1−𝑥2 𝑓 (𝑥, 𝑦)𝑑𝑦. Trong hình vẽ dưới đây, 𝐷1 là
miền tô chấn xanh, 𝐷2 là miền gạch chéo xanh 𝐷3 là miền tô chấm đỏ; hãy xác định miền
lấy tích phân đã cho là miền nào.

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 2


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

A. Các câu khác sai.


B. 𝐷1
C. 𝐷2 ∪ 𝐷3
D. 𝐷1 ∪ 𝐷2
E. 𝐷2
Lời giải:
dx lấy từ 0 -> 1 => loại 𝐷3 vì 𝐷3 lấy dx từ 0 -> 2
dy lấy nằm giữa đường tròn => loại 𝐷2 vì 𝐷2 lấy giữa 2 đường tròn
⇨ 𝐷1 ∪ 𝐷2 là miền cần lấy

Câu 4: Cho tích phân 𝐼 = ∬𝐷 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 với miền

𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2 : 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 8, 0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥}. Viết cận tích phân, ta được:


𝑎 𝑔(𝑥) 𝑐 ℎ(𝑥)
𝐼 = ∫0 𝑑𝑥 ∫𝑏 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦 + ∫𝑎 𝑑𝑥 ∫𝑏 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦. Tìm câu trả lời đúng cho
các cận tích phân a, b, c, g(x), h(x) từ các kết quả dưới đây.
Lời giải:
Vì y ≤ x và y ≥ 0 nên phần ta chọn nằm ở góc phần tư thứ nhất và nằm dưới đường
thẳng y = x

Vì 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 8 nên phần bao bên ngoài sẽ là đường tròn tâm O bán kình là 2√2
2 𝑥
𝑆1 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦
0 0

2√2 √8−𝑥 2
𝑆1 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦
2 0
KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 3
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Vậy a = 2
b=0
g(x) = x

c = 2√2

h(x) = √8 − 𝑥 2
Câu 5: Tính khối lượng miếng kim loại mỏng thiết kế hình con cá đặt trong hệ tọa độ
như hình dưới đây biết hàm mật độ là 𝜌(𝑥, 𝑦) = 5 − 𝑥 𝑣à 𝑎 = 7,1. Bỏ qua đơn vị tính.

A. 70,38
B. Các câu khác sai
C. 63,55
D. 175,03
E. 181,86
Lời giải:
Công thức tính khối lượng miền phẳng

𝑚 = ∬Ω 𝜌𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬Ω (5 − 𝑥 )𝑑𝑥𝑑𝑦

(𝑥 − 1)2
−0,05𝑥(𝑥 − 2𝑥 − 15) ≤ 𝑦 ≤ √𝑎. (1 −
2
)
16

Phương trình giao tuyến:

(𝑥 − 1)2
−0,05𝑥 (𝑥 − 2𝑥 − 15) = √7,1(1 −
2
)
16

⇨ x = -3
⇨ x=5

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 4


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

2
5 √7,1(1−(𝑥−1) )
16
⇨ 𝑚= ∫−3 𝑑𝑥 ∫−0,05𝑥(𝑥2−2𝑥−15) (5 − 𝑥 )𝑑𝑦
5 (𝑥−1)2
=∫−3 (5 − 𝑥 )[√7,1(1 − ) + 0,05(𝑥 2 − 2𝑥 − 15)]𝑑𝑥 ≈ 63,55
16

Câu 6: Mặt cắt ngang một đặp chân nước ở thủy điện Hương Điền có dạng hình thang
như hình vẽ. Biết chiều cao h = 81.70 met, chiều rộng chân D = 61.93 met, chiều rộng
đỉnh d = 8.5 met.

Dùng vi phân ước tính sự thay đổi diện tích mặt cắt ngang của đập nếu chiều rộng chân
và đỉnh đập tăng thêm khoảng 0,4 met, chiều cao đập giảm khoảng 0,74 met.
Lưu ý: kết quả chỉ ghi giá trị dương (không ghi đơn vị) và làm tròn 2 chữ số sau dấu
“phẩy”.
Lời giải:
(𝑑 + 𝐷).ℎ
Diện tích 𝑆 =
2
ℎ ℎ 𝑑+𝐷
𝑆′𝑑 = 𝑆′𝐷 = 𝑆′ℎ =
2 2 2

𝑑𝑆(𝑑 𝐷,ℎ) = 𝑆′𝑑 . 𝑑𝑑 + 𝑆′𝐷 . 𝑑𝐷 + 𝑆′ℎ . 𝑑ℎ


ℎ ℎ 𝑑+𝐷
= . 0,4 + . 0,4 + . (-0,74)
2 2 2
81,7 81,7 8,5 + 61,93
= . 0,4 + . 0,4 + . (−0,74)
2 2 2
= 6,6209 ≈ 6,62
Câu 8: Có bao nhiêu điểm nằm trên mặt cong (S): 𝑧 = 𝑥 3 + 3𝑥𝑦 2 − 4𝑥 mà tại đó tiếp
diện của (S) song song với mặt phẳng 2x + 6y – z = 0
A. 4
KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 5
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

B. 1
C. 2
D. 3
E. Không có điểm nào
Lời giải:
f(x, y, z) = 𝑥 3 + 3𝑥𝑦 2 − 4𝑥 − 𝑧 = 0
 𝑓′𝑥 = 3𝑥 2 + 3𝑦 2 − 4
 𝑓′𝑦 = 6𝑥𝑦
 𝑓′𝑧 = −1
Để song song với mặt phẳng 2x + 6y – z = 0 thì
3𝑥 2 + 3𝑦 2 − 4 6𝑥𝑦 −1
= =
2 6 −1
Vậy
3𝑥 2 + 3𝑦 2 − 4 1𝑥𝑦 3
= 3𝑥 2 + 3𝑦 2 − 4 = 2𝑥𝑦 3𝑥 2 + 2 − 4 = 2 → 𝑥 = ±1
{ 2 1 →{ 1 →{ 𝑥
6𝑥𝑦 −1 𝑥𝑦 = 1 → 𝑦 = 1
= 𝑥 𝑦=
6 −1 𝑥
𝑥=1→𝑦=1
→{
𝑥 = −1 → 𝑦 = −1
⇨ Có 2 điểm

Câu 9: Cho hàm số: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑦 2 𝑥 − 2𝑥𝑒 𝑥 − 3 𝑠𝑖𝑛 𝑠𝑖𝑛 (𝑥𝑦) +𝑐𝑜𝑠 𝑐𝑜𝑠 (𝑥𝑦) . Tính
𝑦
∫𝑥𝑦 (1; 0)

Lời giải:
𝑓 ′𝑥 (1,0) = 𝑦 2 − 2𝑒 𝑥 − 2𝑥𝑒 𝑥 − 3𝑐𝑜𝑠(𝑥𝑦) − (𝑥𝑦)

Thế x = 1 -> 𝑓 ′ 𝑥 (1,0) = 𝑦 2 − 2𝑒 1 − 2.1. 𝑒 1 − 3𝑐𝑜𝑠(𝑦) − (𝑦)

𝑓 " 𝑥𝑦 (1,0) = 2𝑦 − 3𝑐𝑜𝑠𝑦 + 3𝑦𝑠𝑖𝑛𝑦 − 𝑠𝑖𝑛𝑦 − 𝑦𝑐𝑜𝑠𝑦

Thế y = 0 -> 𝑓 " 𝑥𝑦 = 3

Câu 10: Cho hàm 𝑧(𝑥, 𝑦) = 𝑓(5𝑥 2 + 𝑦 2 ) với f là hàm khả vi tại mọi điểm và f’(6) = 9,9.
𝛿𝑧 𝛿𝑧
Tính (1; 1) + (1; 1)
𝛿𝑥 𝛿𝑦

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 6


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

A. 59,40
B. 117,80
C. 118,80
D. 119,80
E. Các câu khác sai.
Lời giải:
𝑧 ′ 𝑥 (1,1) + 𝑧 ′ 𝑦 (1,1) = 10𝑥. 𝑓 ′ (5𝑥 2 + 𝑦 2 ) + 2𝑦. 𝑓′(5𝑥 2 + 𝑦 2 )

Thế x = y = 1 vào ta được 𝑧 ′ 𝑥 (1,1) + 𝑧 ′ 𝑦 (1,1) = 10.9,9 + 2.9,9 = 118,8


Câu 12: Gọi Ω là phần hình trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥, 𝑥 ≤ 1 nằm giữa mặt phẳng z = 0 và mặt
nón 𝑧 = 1 + √𝑥 2 + 𝑦 2 . Thể tích Ω được tính bởi tích phân
1 1
𝑉 (Ω) = ∫−1 𝑑𝑦 ∫1−√1−𝑦2 (1 + 1 + √𝑥 2 + 𝑦 2 )dx

Chọn một:
A. Đúng
B. Sai
Lời giải:
1+√𝑥 2 +𝑦2
𝑉 = ∬𝐷 ∫ 𝑑𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦
0

2 +𝑦 2
𝑉 = ∬𝐷 [𝑧]1+√𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬𝐷 1 + √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦

Với D = {x, y: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥, 𝑥 ≤ 1}


𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥 -> (𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 ≤ 1

→ −√1 − 𝑦 2 ≤ 𝑥 − 1 ≤ √1 − 𝑦 2

→ 1 − √1 − 𝑦 2 ≤ 𝑥 ≤ 1 + √1 − 𝑦 2

Kết hợp 𝑥 ≤ 1 -> 1 − √1 − 𝑦 2 ≤ 𝑥 ≤ 1


→ −1 ≤ 𝑦 ≤ 1
1 1
−> 𝑉(Ω) = ∫−1 𝑑𝑦 ∫1−√1−𝑦 2 (1 + 1 + √𝑥 2 + 𝑦 2 )dx -> đúng

Câu 13: Nếu V (x, y) là điện thế tại điểm (x, y) trong mặt phẳng 0xy thì các đường mức
của V được gọi là các đường đẳng thế. Hình vẽ dưới đây thể hiện một số đường đẳng thế

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 7


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

trong một miền xác định và một số điểm nằm trên các đường đẳng thế này. Cho biết
𝑈𝑀𝑁 = 𝑉 (𝑀) − 𝑉(𝑁) là hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. Hãy chọn khẳng định SAI.

A. 𝑈𝐴𝐵 = 𝑈𝐶𝐵
B. 𝑈𝐴𝐵 = 0
C. |𝑈𝐴𝐵 | < |𝑈𝐶𝐵 |
D. 𝑈𝐴𝐵 ≠ 0
Lời giải:
𝑉𝐴 = 𝑉𝑐
𝑈𝐴𝐵 = 𝑉𝐴 − 𝑉𝐵 mà 𝑉𝐴 = 𝑉𝐶 → 𝑈𝐴𝐵 = 𝑉𝐶 − 𝑉𝐵 = 𝑈𝐶𝐵 = −𝑈𝐵𝐶 → |𝑈𝐴𝐵 | = |𝑈𝐶𝐵 |
Nên khăng định sai là |𝑈𝐴𝐵 | < |𝑈𝐶𝐵 |
Câu 14: Biết 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 3𝑥𝑦 − 𝑥 2 𝑦 − 𝑥𝑦 2 có các điểm dừng
𝑃1 (1,1), 𝑃2 (0,0), 𝑃3 (3,0), 𝑃4 (0,3).
Chọn khẳng định đúng:
A. 𝑃1 𝑣à 𝑃2 là điểm cực đại, các điểm còn lại là điểm yên ngựa của f.
B. 𝑃1 là điểm cực tiểu, các điểm còn lại là điểm yên ngựa của f.
C. 𝑃1 là điểm cực đại, 𝑃2 là điểm cực tiểu, các điểm còn lại là điểm yên ngựa của f.
D. 𝑃1 là điểm cực đại, các điểm còn lại là điểm yên ngựa của hàm 𝑓(𝑥, 𝑦)
E. 𝑃3 là điểm cực tiểu, 𝑃4 là điểm cực đại, các điểm còn lại là điểm yên ngựa
của𝑓(𝑥, 𝑦).
Lời giải:
x = y = 0
𝑓′𝑦 = 3𝑥 − 𝑥 2 − 2𝑥𝑦 = 0 𝒙=𝒚=𝟏
{ ′ 2 →{
𝑓 𝑥 = 3𝑦 − 2𝑥𝑦 − 𝑦 = 0 𝒙 = 𝟑, 𝒚 = 𝟎
𝒙 = 𝟎, 𝒚 = 𝟑

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 8


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

 𝑓"𝑥𝑥 = −2𝑦 = 𝐴
 𝑓"𝑥𝑦 = 3 − 2𝑥 = 𝐵
 𝑓"𝑦𝑦 = −2𝑥 = 𝐶
 Với x = y = 0 -> A = 0, B = 3, C = 0 -> Δ = 𝐴𝐶 − 𝐵2 = −9 < 0 → (0, 0) không là cực
trị
 Với x = y = 1 -> A = 2, B = 1, C = -2 -> Δ = 𝐴𝐶 − 𝐵2 = 3 > 0 và A < 0 -> (1, 1) là cực
đại
 Với x = y = 3, y = 0 -> A = 0, B = -3, C = -6 -> Δ = 𝐴𝐶 − 𝐵2 = −9 < 0 → (3, 0) không
là cực trị
 Với x = 0, y = 3 -> A = -6, B = 3, C = 0 -> Δ = 𝐴𝐶 − 𝐵2 = −9 < 0 → (0, 3) không là
cực trị

Câu 15: Cho hàm 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 𝑒 𝑥+𝑦 + 3𝑥𝑦 + 𝑥 2 và vector 𝑢 ⃗ hợp với các vector chỉ
phương của 2 trục Ox, Oy những gocs nhọn bằng nhau. Tập hợp các điểm M (𝑥0 , 𝑦0 ) sao
cho tốc độ biến thiên của hàm f theo hướng vector 𝑢
⃗ tại M đạt giá trị lớn nhất là:
A. Các câu khác sai
B. Đường thẳng y=2/3 x
C. Đường tròn tâm O(0;0) bán kính 2/3
D. Đường tròn tâm O(0;0) bán kính 1/3
E. Đường thẳng y=1/3x

Lời giải
𝑓𝑥′ =𝑒 𝑥+𝑦
+ 3𝑦 + 2𝑥
{ 𝑥+𝑦
𝑓′𝑦 = 𝑒 + 3𝑥
⃗ năm trên đường phân giác góc 𝑥𝑂𝑦 nên Để cùng hướng 𝑢
Vecto 𝑢 ⃗ → 𝑓′𝑥 = 𝑓′𝑦 →
1
𝑒 𝑥+𝑦 + 3𝑦 + 2𝑥 = 𝑒 𝑥+𝑦 + 3𝑥 → 𝑦 = 𝑥
3

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 9

You might also like