You are on page 1of 26

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TÍCH PHÂN KÉP

1) Tính ඵ 𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
Trong đó 𝐷 là miền phẳng giới hạn bởi đường thẳng 𝑥 = 2 và các parabol 𝑦 = 𝑥 2 , 𝑦 = 2𝑥 2
2 2𝑥 2
0≤𝑥≤2
Giải: (SV tự vẽ hình) Miền 𝐷 xác định bởi ቊ ⇒ ඵ 𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = න 𝑑𝑥 න 𝑥𝑦𝑑𝑦
𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ 2𝑥 2
𝐷 0 𝑥2

2𝑥 2 2 2 2𝑥 2 2
𝑦 2𝑥 2
3𝑥 5 3𝑥 5 𝑥6 2
𝑀à න 𝑥𝑦𝑑𝑦 = 𝑥 ቮ = ⇒ න 𝑑𝑥 න 𝑥𝑦𝑑𝑦 = න 𝑑𝑥 = อ = 16
2 2 2 2 4
𝑥 2 𝑥 0 𝑥 2 0 0
2) Tính ඵ 𝑥𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
Trong đó 𝐷 là miền phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, 𝑦 = 2 và các parabol 𝑥 = 𝑦 2 , 𝑥 = 2𝑦 2
2 2𝑦 2
1≤𝑦≤2 2 2
Giải: (SV tự vẽ hình) Miền 𝐷 xác định bởi ቊ 2 2 ⇒ ඵ 𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = න 𝑑𝑦 න 𝑥𝑦 𝑑𝑥
𝑦 ≤ 𝑥 ≤ 2𝑦
𝐷 1 𝑦2

2𝑦 2 2𝑦 2 2 2𝑦 2 2
6 6 7 2
2 2
3𝑦 2
3𝑦 3𝑦 383
න 𝑥𝑦 𝑑𝑥 = 𝑦 න 𝑥𝑑𝑥 = ⇒ න 𝑑𝑦 න 𝑥𝑦 𝑑𝑥 = න 𝑑𝑦 = ቮ =
2 2 14 14
𝑦2 𝑦2 1 𝑦 2 1 1
ඵ 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
3) Tính
𝐷
Trong đó 𝐷 là miền phẳng giới hạn bởi 2 đường tròn (𝑥 − 1)2 +𝑦 2 = 1 và (𝑥 − 2)2 +𝑦 2 = 4
𝑦

𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đổi sang tọa độ cực ቊ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⇒ ඵ 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ඵ 𝑟 2 𝑑𝑟𝑑𝜑
𝐷 𝐷′
Đường tròn (𝑥 − 1)2 +𝑦 2 = 1 ⇒ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥 ⇒ 𝑟 = 2𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑂 𝑥
Đường tròn (𝑥 − 2)2 +𝑦 2 = 4 ⇒ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4𝑥 ⇒ 𝑟 = 4𝑐𝑜𝑠𝜑
−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
Miền 𝐷’ xác định bởi ቊ suy ra
2𝑐𝑜𝑠𝜑 ≤ 𝑟 ≤ 4𝑐𝑜𝑠𝜑
𝜋/2 4𝑐𝑜𝑠𝜑 𝜋/2 𝜋/2
2 2
56 3
112
ඵ 𝑟 𝑑𝑟𝑑𝜑 = න 𝑑𝜑 න 𝑟 𝑑𝑟 = න 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑑𝜑 = න 𝑐𝑜𝑠 3 𝜑𝑑𝜑
3 3
𝐷′ −𝜋/2 2𝑐𝑜𝑠𝜑 −𝜋/2 0
𝜋/2
112 112 𝑠𝑖𝑛 3
𝜑 𝜋/2 224
= න 1 − 𝑠𝑖𝑛2 𝜑 𝑑(𝑠𝑖𝑛𝜑) = 𝑠𝑖𝑛𝜑 − ቮ =
3 3 3 9
0 0
𝑥2 𝑦2
4) Tính ඵ + 𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑦
9 4
𝐷
𝑥2 𝑦2
Trong đó 𝐷 là phần bên trong đường ellipse + =1
9 4
𝑥 = 3𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Giải: Đổi sang tọa độ cực mở rộng ቊ 𝑂
𝑦 = 2𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 𝑥

𝑥2 𝑦2
ඵ + 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ඵ 𝑟. 2.3. 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑 = 6 ඵ 𝑟 2 𝑑𝑟𝑑𝜑
9 4
𝐷 𝐷′ 𝐷′
𝑥2 𝑦2
Trong tọa độ cực mở rộng thì ellipse + = 1 có phương trình 𝑟 = 1.
9 4
2𝜋 1
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 2 2
2𝜋
⇒ 𝐷’ xác định bởiቊ ⇒ ඵ 𝑟 𝑑𝑟𝑑𝜑 = න 𝑑𝜑 න 𝑟 𝑑𝑟 =
0≤𝑟≤1 3
𝐷′ 0 0

𝑥2 𝑦2 2
2𝜋
⇒ඵ + 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 6 ඵ 𝑟 𝑑𝑟𝑑𝜑 = 6. = 4𝜋
9 4 3
𝐷 𝐷′
1 𝑦

5) Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân sau: න 𝑑𝑦 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥


0 𝑦
1 𝑦
0≤𝑦≤1 𝑦
න 𝑑𝑦 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 = ඵ 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 trong đó 𝐷 xác định bởi ቊ
𝑦≤𝑥≤ 𝑦
0 𝑦 𝐷
𝑥≥0
𝐷𝑜 𝑥 = 𝑦 ⇔ ቊ ⇒ 𝐷 là miền trong hình vẽ
𝑦 = 𝑥2
0≤𝑥≤1 1
𝐷 còn có thể xác định bởi ቊ 2 nên
𝑥 ≤𝑦≤𝑥
1 𝑥 𝑂 𝑥
ඵ 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = න 𝑑𝑥 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 1
𝐷 0 𝑥2
1 𝑦 1 𝑥

Suy ra න 𝑑𝑦 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 = න 𝑑𝑥 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦
0 𝑦 0 𝑥2
2 1
𝑦2
6) Tính න 𝑑𝑥 න 𝑒 𝑑𝑦
𝑥 𝑦
0
2
2 1
𝑦2 𝑦2
0≤𝑥≤2
න 𝑑𝑥 න 𝑒 𝑑𝑦 = ඵ 𝑒 𝑑𝑥𝑑𝑦 trong đó 𝐷 xác định bởi ൝ 𝑥
≤𝑦≤1
𝑥 2
0 𝐷
2
1
⇒ 𝐷 là miền trong hình vẽ
0 ≤ 𝑦 ≤ 1 nên 𝑂
Miền 𝐷 còn có thể xác định bởi ቊ
0 ≤ 𝑥 ≤ 2𝑦
2 𝑥
1 2𝑦 2 1 1 2𝑦
2 2 2 2
ඵ 𝑒 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = න 𝑑𝑦 න 𝑒 𝑦 𝑑𝑥 ⇒ න 𝑑𝑥 න 𝑒 𝑦 𝑑𝑦 = න 𝑑𝑦 න 𝑒 𝑦 𝑑𝑥
𝐷 0 0 0 𝑥 0 0
2
2𝑦 1 2𝑦 1 1
1
Mà න 𝑒 𝑑𝑥 = 2𝑦𝑒 𝑦2 𝑦2 𝑦2 𝑦2 𝑦2 𝑦2
⇒ න 𝑑𝑦 න 𝑒 𝑑𝑥 = න 2𝑦𝑒 𝑑𝑦 = න 𝑒 𝑑(𝑦 2 ) = 𝑒 อ =𝑒−1
0 0 0 0 0 0
𝑥
7) Tính tích phân ඵ 𝑒 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 với 𝐷 là miền phẳng, giới hạn bởi các đường 𝑥 = 0, 𝑦 = 1, 𝑥 = 𝑦 2
𝐷 𝑦
0≤𝑦≤1 1
Miền 𝐷 xác định bởi ቊ
0 ≤ 𝑥 ≤ 𝑦2
1 𝑦2
𝑥 𝑥
ඵ 𝑒 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = න 𝑑𝑦 න 𝑒 𝑦 𝑑𝑥
𝑂 1 𝑥
𝐷 0 0
𝑦2 𝑦2
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑦2
Ta thấy න 𝑒 𝑦 𝑑𝑥 = 𝑦න 𝑒𝑦𝑑 =𝑦𝑒 ቮ 𝑦
= 𝑦 𝑒𝑦 − 1
𝑦
0 0 0
1 𝑦2 1 1 1 1
𝑥 2 1
𝑦
⇒ න 𝑑𝑦 න 𝑒 𝑦 𝑑𝑥 = න 𝑦 𝑒 𝑦 − 1 𝑑𝑦 = න 𝑦𝑒 𝑦 𝑑𝑦 − න 𝑦𝑑𝑦 = න 𝑦𝑑(𝑒 𝑦 ) − ቮ
2
0 0 0 0 0 0 0
1
1 1 1 1
𝑦 𝑦
= 𝑦𝑒 ተ − න 𝑒 𝑑𝑦 − = 𝑒− 𝑒−1 − =
2 2 2
0 0
𝑑𝑥𝑑𝑦
8) Tính tích phân ඵ 2 2 với 𝐷 là miền phẳng, giới hạn bởi các đường 𝑦 = 0, 𝑦 = 1 − 𝑥 2
𝑥 +𝑦 +1
𝐷 𝑦

𝑦≥0 𝑦≥0
𝑦= 1 − 𝑥2 ⇔൝ 2 ⇔ቊ 2
𝑦 = 1 − 𝑥2 𝑥 + 𝑦2 = 1

Suy ra 𝐷 là miền trong hình vẽ


𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑥
𝑂
Đổi sang tọa độ cực ቊ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑

𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑟 0≤𝜑≤𝜋
⇒ඵ 2 2
= ඵ 2
𝑑𝑟𝑑𝜑 Miền 𝐷’ xác định bởi ቊ nên:
𝑥 +𝑦 +1 𝑟 +1 0 ≤ 𝑟 ≤ 1
𝐷 𝐷′
𝜋 1 1 1
𝑟 𝑟 𝑟 1 𝑑 𝑟2 + 1 1
ඵ 2 𝑑𝑟𝑑𝜑 = න 𝑑𝜑 න 2 𝑑𝑟 Mà න 2 𝑑𝑟 = න 2 = ln 𝑟 2 + 1 อ = 𝑙𝑛2
𝑟 +1 𝑟 +1 𝑟 +1 2 𝑟 +1 0
𝐷′ 0 0 0 0
𝜋 1 𝜋
𝑟
⇒ න 𝑑𝜑 න 2 𝑑𝑟 = න 𝑙𝑛2𝑑𝜑 = 𝜋𝑙𝑛2
𝑟 +1
0 0 0
𝑠𝑖𝑛 𝑥2 + 𝑦2
9) Tính tích phân ඵ 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑥2 + 𝑦2
𝐷 𝑦
𝜋2
với 𝐷 là miền phẳng nằm giữa 2 đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4
và 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝜋 2
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đổi sang tọa độ cực ቊ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑

𝑠𝑖𝑛 𝑥2 + 𝑦2 𝑠𝑖𝑛𝑟 𝑂 𝑥
ඵ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ඵ . 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑 = ඵ 𝑠𝑖𝑛𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑
𝑥2 + 𝑦2 𝑟
𝐷 𝐷′ 𝐷′
𝜋
Các đường tròn có phương trình 𝑟 = 2
và 𝑟 = 𝜋
2𝜋 𝜋
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Miền 𝐷’ xác định bởi ൝ 𝜋 nên ඵ 𝑠𝑖𝑛𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑 = න 𝑑𝜑 න 𝑠𝑖𝑛𝑟𝑑𝑟
2
≤ 𝑟 ≤ 𝜋
𝐷′ 0 𝜋
𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋 2𝜋
2

Mà න 𝑠𝑖𝑛𝑟𝑑𝑟 = −𝑐𝑜𝑠𝑟 ተ 𝜋 = 1 nên න 𝑑𝜑 න 𝑠𝑖𝑛𝑟𝑑𝑟 = න 𝑑𝜑 = 2𝜋


𝜋 𝜋
2
2 0 0
2
10) Tính diện tích phần mặt phẳng bởi các đường 𝑥 = 0, 𝑥 + 𝑦 = 1 và 𝑦 = 𝑥 2 , 𝑥 ≥ 0
𝑦
2
Hoành độ của 𝐴 là nghiệm > 0 của phương trình 𝑥 = 1 − 𝑥
5−1
⇒ 𝑥𝐴 =
2 5−1
0≤𝑥≤
Theo công thức 𝑆 = ඵ 𝑑𝑥𝑑𝑦 Mà 𝐷 xác định bởi ቐ 2 1
2
𝐷
𝑥 ≤𝑦 ≤1−𝑥
5−1
𝐴
5−1
2 1−𝑥
2
⇒ ඵ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = න 𝑑𝑥 න 𝑑𝑦 = න 𝑂 1 𝑥
1 − 𝑥 − 𝑥 2 𝑑𝑥
𝐷 0 𝑥2 0

5−1 2 3
2 3
𝑥 𝑥 5−1 1 5−1 1 5−1
= 𝑥− − 2 = − −
2 3 2 2 2 3 2
0
11) Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi mặt phẳng 𝑧 = 0 và mặt 𝑧 = 1 − 𝑥 2 − 𝑦 2
Đây là hình trụ cong mà phía dưới là 𝐷 là hình tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 𝑧
1
2 2 𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑉 = ඵ 1 − 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 Đổi sang tọa độ cực ቊ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑
𝐷

𝑂
𝑉 = ඵ 1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ඵ 1 − 𝑟 2 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑 𝑦
𝐷 𝐷′
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Miền 𝐷’ xác định bởi ቊ nên
0≤𝑟≤1 𝑥 𝑦
2𝜋 1

ඵ 1 − 𝑟 2 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑 = න 𝑑𝜑 න 1 − 𝑟 2 𝑟𝑑𝑟
𝐷′ 1 0 0 𝐷
𝑟 𝑟 2 4 1 1
Mà 2
න 1 − 𝑟 𝑟𝑑𝑟 = − ቮ = 𝑂 𝑥
2 4 4
0 0
2𝜋 1 2𝜋
1
2
𝜋
⇒ 𝑉 = න 𝑑𝜑 න 1 − 𝑟 𝑟𝑑𝑟 = න 𝑑𝜑 = (Đ𝑉𝑇𝑇)
4 2
0 0 0
12) Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi: 𝑧
mặt paraboloid tròn xoay 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 ,
mặt phẳng 𝑥 + 𝑦 = 1, trong phần 𝑥, 𝑦, 𝑧 ≥ 0

Phần không gian nói trên giới hạn phía dưới bởi 𝑂𝐴𝐵,
phía trên là mặt cong 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , các đường sinh//𝑂𝑧

Theo công thức, ta có: 𝑉 = ඵ 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐷
0≤𝑥≤1 𝑦
Miền 𝐷 xác định bởi:ቊ 𝑂 𝐵 𝑦
0≤ 𝑦 ≤ 1−𝑥
𝐴
Cho nên 𝐵
1
1−𝑥
𝑉 = ඵ 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = න 𝑑𝑥 න 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑦 𝐴
0 𝑂 𝑥
𝐷 0 𝑥
1−𝑥 3 1−𝑥 3
2 2 2
𝑦 1−𝑥
න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 = 𝑥 1 − 𝑥 + ቮ 2
=𝑥 1−𝑥 +
0 3 3
0
3𝑥 2 − 3𝑥 3 + 1 − 3𝑥 + 3𝑥 2 − 𝑥 3 1 2
4 3
= = − 𝑥 + 2𝑥 − 𝑥
3 3 3
1
1−𝑥 1
1 4 𝑥 𝑥 2
2𝑥 3
𝑥 3 1
Suy ra: න 𝑑𝑥 න 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑦 = න − 𝑥 + 2𝑥 2 − 𝑥 3 𝑑𝑥 = − + − ቮ
0 0 3 3 3 2 3 3
0 0
1
= (Đ𝑉𝑇𝑇)
6
13) Tính diện tích phần mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 𝑅 2 trong phần 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0 𝑧
𝜕𝑧 𝑥 𝜕𝑧 𝑦
𝑧= 𝑅2 − 𝑥 2 − 𝑦 2 ⇒ =− , =−
𝜕𝑥 𝑅 − 𝑥 − 𝑦 𝜕𝑦
2 2 2 𝑅2 − 𝑥 2 − 𝑦 2
2 2
𝜕𝑧 𝜕𝑧 𝑅
⇒ 1+ + = 𝑦
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝑅2 − 𝑥2 − 𝑦2 𝑂
𝐷
2 2
𝜕𝑧 𝜕𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦
Áp dụng công thức 𝑆 = ඵ 1 + + 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝑅 ඵ
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝑅2 − 𝑥 2 − 𝑦 2
𝐷 𝐷 𝑦 𝑥

𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑟
Đổi sang tọa độ cực ቊ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⇒ 𝑅 ඵ = 𝑅ඵ 𝑑𝑟𝑑𝜑
𝑅 2 − 𝑥2 − 𝑦2 𝑅2 − 𝑟2 𝐷
𝐷 𝐷′
𝜋/2 𝑅 𝑂
𝜋 𝑥
0≤𝜑≤ 𝑟 𝑟
Miền 𝐷′ xác định bởi ൝ ⇒𝑅ඵ 2 𝑑𝑟𝑑𝜑 = 𝑅 න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟
0≤𝑟≤𝑅 2
𝑅 −𝑟 2 2
𝑅 −𝑟 2
𝐷′ 0 𝑜
𝑅 𝑅
𝑟 1 𝑑 𝑅2 − 𝑟2 𝑅
Mà න 𝑑𝑟 = − න = − 𝑅2 − 𝑟2 อ = 𝑅
𝑅2 − 𝑟2 2 𝑅2 − 𝑟2
𝑜 0 0
𝜋/2 𝑅 𝜋/2
𝑟 𝑅2𝜋
Suy ra 𝑆 = 𝑅 න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 = 𝑅 න 𝑅𝑑𝜑 = (ĐVDT)
𝑅2 − 𝑟2 2
0 𝑜 0

Ghi chú: Diện tích mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 𝑅 2 bằng 8𝑆 = 4𝑅2 𝜋 (ĐVDT)

Bán kính trái đất là 𝑅 = 6371 𝑘𝑚. Cho nên diện tích trái đất là 4x63712 x𝜋 ≈ 5.100.064.471,9 𝑘𝑚2
LUYỆN TẬP BÀI TẬP TÍCH PHÂN BỘI 3

1) Tính ම 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 𝑧

Ω
Trong đó Ω là miền 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1, 0 ≤ 𝑧 ≤ 1
1 1 1
𝑦
2 2 2 2
ම 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = න 𝑑𝑥 න 𝑑𝑦 න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑧
Ω 0 0 0
1

Ta có න 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑂
0 𝑥
1 1 1
2 2
1 2 2 2
⇒ න 𝑑𝑦 න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑧 = න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 = 𝑥 +
3
0 0 0
1 1 1 1
2 2 2
1 𝑥 3
𝑥 1 2
⇒ න 𝑑𝑥 න 𝑑𝑦 න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑧 = න 𝑥 + 𝑑𝑥 = + ቮ =
3 3 3 3
0 0 0 0 0
2) Tính ම 𝑥 2 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 Trong đó Ω giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 = 0
Ω
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
2 2 5 2 2
Đổi sang tọa độ trụ ቊ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⇒ ම 𝑥 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ම 𝑟 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑠𝑖𝑛 𝜑𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧
𝑧=𝑧 Ω Ω′
𝑧
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Miền Ω′ xác định bởi ൝ 0 ≤ 𝑟 ≤ 1 ⇒
0 ≤ 𝑧 ≤ 𝑟2
2𝜋 1 𝑟2
Suy ra ම 𝑟 5 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑𝑠𝑖𝑛2 𝜑𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧 = න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 න 𝑟 5 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑𝑠𝑖𝑛2 𝜑𝑑𝑧
Ω′ 0 0 0
𝑟2
5 2 2 7 2 2
𝑂 𝑦
Ta có: න 𝑟 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑠𝑖𝑛 𝜑𝑑𝑧 = 𝑟 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑠𝑖𝑛 𝜑 ⇒
0
1 𝑟2 1
1 𝑥
න 𝑑𝑟 න 𝑟 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑠𝑖𝑛 𝜑𝑑𝑧 = න 𝑟 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑠𝑖𝑛 𝜑𝑑𝑟 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑𝑠𝑖𝑛2 𝜑
5 2 2 7 2 2
8
0 0 0
2𝜋 1 𝑟2 2𝜋 2𝜋
5 2 2
1 2 2
1
⇒ න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 න 𝑟 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑠𝑖𝑛 𝜑𝑑𝑧 = න 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑠𝑖𝑛 𝜑𝑑𝜑 = න 𝑠𝑖𝑛2 2𝜑𝑑𝜑
8 32
0 0 0 0 0
2𝜋 2𝜋 2𝜋
1 2𝜋 1 𝜋 1 𝜋
= න 1 − 𝑐𝑜𝑠4𝜑 𝑑𝜑 = − න 𝑐𝑜𝑠4𝜑𝑑𝜑 = − න 𝑐𝑜𝑠4𝜑𝑑(4𝜑) =
64 64 64 32 256 32
0 0 0
3) Tính ම 𝑧 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 Trong đó Ω giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4, 𝑧 = 1, 𝑧 = 2
𝑧
Ω 𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đổi sang tọa độ trụ ቊ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⇒
𝑧=𝑧 2

ම 𝑧 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ම 𝑧𝑟 2 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧
Ω Ω′
𝑦
1
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Miền Ω′ xác định bởi ቐ 1 ≤ 𝑟 ≤ 2 nên
1≤𝑧≤2
2𝜋 2 2 𝑥 𝑂 𝑦
ම 𝑧𝑟 2 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧 = න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 න 𝑧𝑟 2 𝑑𝑧 𝑂
Ω′ 0 1 1
2
2 2 2 𝑥
𝑧 𝑟 3 2
Ta có: න 𝑧𝑟 2 𝑑𝑧 = ቮ = 𝑟
2 2
1 1
2 2 2
2
3 2 7
⇒ න 𝑑𝑟 න 𝑧𝑟 𝑑𝑧 = න 𝑟 𝑑𝑟 =
2 2
1 1 1

2𝜋 2 2 2𝜋
7
2
⇒ න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 න 𝑧𝑟 𝑑𝑧 = න 𝑑𝜑 = 7𝜋
2
0 1 1 0
4) Tính ම 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 Trong đó Ω nằm giữa 2 mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 và 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4
Ω
𝑥 = 𝜌𝑠𝑖𝑛𝜃𝑐𝑜𝑠𝜑
Đổi sang tọa độ cầu ቐ 𝑦 = 𝜌𝑠𝑖𝑛𝜃𝑠𝑖𝑛𝜑
𝑧 = 𝜌𝑐𝑜𝑠𝜃

⇒ ම 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ම 𝜌2 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃 𝜌2 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌𝑑𝜑𝑑𝜃 = ම 𝜌4 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌𝑑𝜑𝑑𝜃


Ω Ω′ Ω′
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 2𝜋 𝜋 2

Miền Ω’ xác định bởi ቐ 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋 ⇒ ම 𝜌4 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌𝑑𝜑𝑑𝜃 = න 𝑑𝜑 න 𝑑𝜃 න 𝜌4 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌


1≤𝜌≤2 Ω′ 0 0 1
2
31
Ta có න 𝜌4 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃𝑠𝑖𝑛𝜃
5
𝜋 1 2 𝜋 𝜋
31 31 31 𝜋 62
⇒ න 𝑑𝜃 න 𝜌4 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌 = න 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜃 = − න 𝑐𝑜𝑠 2 𝜃𝑑(𝑐𝑜𝑠𝜃) = − 𝑐𝑜𝑠 3 𝜃 ቮ =
5 5 15
0 1 0 0 0 15
2𝜋 𝜋 2
4
124
2
⇒ න 𝑑𝜑 න 𝑑𝜃 න 𝜌 𝑐𝑜𝑠 𝜃𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌 =
15
2 2𝑥−𝑥 2 1
5) Đổi sang tọa độ trụ rồi tính tích phân sau න 𝑑𝑥 න 𝑑𝑦 න 𝑧 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑧 𝑧
0 0 0
2 2𝑥−𝑥 2 1

න 𝑑𝑥 න 𝑑𝑦 න 𝑧 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑧 = ම 𝑧 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
0 0 0 Ω
0≤𝑥≤2
𝑣ớ𝑖 Ω xác định bởi ቐ0 ≤ 𝑦 ≤ 2𝑥 − 𝑥 2
0≤𝑧≤1 𝑦
Ta thấy 𝑦 = 2𝑥 − 𝑥 2 , 𝑦 ≥ 0 ⇔ 𝑥 − 1 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑦 ≥ 0
Suy ra hình chiếu của Ω xuống 𝑂𝑥𝑦 là nửa hình tròn như hình vẽ
2
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑥
Đổi sang tọa độ trụ ቐ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 đường tròn có phương trình 𝑟 = 2𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑧=𝑧 𝑦

ම 𝑧 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ම 𝑧𝑟 2 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧
2
Ω Ω′
𝑂 𝑥
𝜋/2 2𝑐𝑜𝑠𝜑 1
0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
Miền Ω’ xác định bởi ቐ0 ≤ 𝑟 ≤ 2𝑐𝑜𝑠𝜑 nên ම 𝑧𝑟 2 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧 = න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 න 𝑧𝑟 2 𝑑𝑧
0≤𝑧≤1 Ω′ 0 0 0

1 2𝑐𝑜𝑠𝜑 1 2𝑐𝑜𝑠𝜑
2
𝑟 2
𝑟2 𝑟 3 2𝑐𝑜𝑠𝜑 4
Ta có න 𝑧𝑟 𝑑𝑧 = ⇒ න 𝑑𝑟 න 𝑧𝑟 2 𝑑𝑧 = න 𝑑𝑟 = อ = 𝑐𝑜𝑠 3 𝜑
2 2 6 3
0 0 0 𝑜 0
𝜋/2 2𝑐𝑜𝑠𝜑 1 𝜋/2
4
⇒ න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 න 𝑧𝑟 𝑑𝑧 = න 𝑐𝑜𝑠 3 𝜑𝑑𝜑
2
3
0 0 0 0

𝜋/2
4 𝑠𝑖𝑛 3
𝜑 𝜋/2 2
= න 1 − 𝑠𝑖𝑛2 𝜑 𝑑 𝑠𝑖𝑛𝜑 = 𝑠𝑖𝑛𝜑 − ቮ =
3 3 3
0 0
𝑧
6. Tính ම 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
Ω
Ω giới hạn bởi mặt phẳng 𝑧 = 0,
mặt trụ tròn xoay 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, mặt paraboloid 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đổi sang tọa độ trụ ቐ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ta được:
𝑧=𝑧

ම 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ම 𝑟 3 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧
Ω Ω′

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 𝑂 𝑦
Miền Ω′ xác định bởi ቐ 0 ≤ 𝑟 ≤ 1 nên:
0 ≤ 𝑧 ≤ 𝑟2
2𝜋 1 𝑟2
3
𝜋 3
ම 𝑟 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧 = න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 න 𝑟 𝑑𝑧 =
3
Ω′ 0 0 0
𝑥
𝑧

7. Tính ම 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
Ω
Ω là phần phía trên của nửa mặt nón 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2
và phía trong của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4
𝑂 𝑦
𝑥 = 𝜌𝑠𝑖𝑛𝜃𝑐𝑜𝑠𝜑
Đổi sang tọa độ cầu ቐ 𝑦 = 𝜌𝑠𝑖𝑛𝜃𝑠𝑖𝑛𝜑
𝑧 = 𝜌𝑐𝑜𝑠𝜃 𝑥
𝑦
⇒ ම 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ම 𝜌4 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝜌𝑑𝜑𝑑𝜃
Ω Ω′
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Miền Ω’ xác định bởi ቐ0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/4 𝑂 𝑥
0≤𝜌≤2
2𝜋 𝜋/4 2
64𝜋 2
⇒ ම 𝜌4 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌𝑑𝜑𝑑𝜃 = න 𝑑𝜑 න 𝑑𝜃 න 𝜌4 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜌 = 1−
5 2
Ω′ 0 0 0
8. Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi mặt phẳng 𝑧 = 0 và mặt paraboloid tròn xoay
𝑧 = 1 − 𝑥2 − 𝑦2 𝑧
a) Bằng tích phân kép
b) Bằng tích phân bội 3
a) Gọi 𝐷 là hình chiếu của miền Ω xuống mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦 ⇒ 𝐷 giới
hạn bởi đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 𝑦
𝑂
2 2 𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑉 = ඵ 1 − 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 Đổi sang tọa độ cực ቊ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑
𝐷 2𝜋 1 𝑦
𝑥
2
𝜋 2
⇒𝑉 =ඵ 1−𝑟 𝑟𝑑𝑟 = න 𝑑𝜑 න 1 − 𝑟 𝑟𝑑𝑟 = (Đ𝑉𝑇𝑇)
2
𝐷′ 0 0
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑏) 𝑉 = ම 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 Đổi sang tọa độ trụ ቐ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑
𝑧=𝑧 𝑂 𝑥
Ω
2𝜋 1 1−𝑟 2
𝜋
⇒ 𝑉 = ම 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧 = න 𝑑𝜑 න 𝑑𝑟 න 𝑟𝑑𝑧 = (Đ𝑉𝑇𝑇)
2
Ω′ 0 0 0

You might also like