You are on page 1of 10

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

**********

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN GIẢI TÍCH 2


GVHD: Cô Nguyễn Thị Xuân Anh
Người thực hiện: Nhóm 21
Lớp: DT02

Phần 2+3
Nguyễn Công Hoan 2013205
0%
Trần Trung Hưng 1812505
0%
NGUYỄN DUY THANH 2213091
0%
Trần Nguyễn Đức Thống 2014633
Phần 1
Đặng Hiếu Triệu 2014834
0%
Nguyễn Hoàng Vinh 1632087

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5/2023


Phần 1: Cho khối Ω trong không gian Oxyz giới hạn bởi 3 mặt:
x = y√3, z = 2− √4 − 𝑥 2 − 𝑦 2 , z = 6 − 2 √𝑥 2 + 𝑦 2 trong hình vẽ
dưới đây.
Gọi S là mặt biên phía trong của khối Ω và C là giao tuyến của
mặt nón với mặt cầu, phần thuộc khối Ω.

1.Vẽ hình khối Ω và đường cong C bằng 1 phần mềm tùy ý.


2. Viết cận tích phân :
a/ Độ dài đường cong C.
x = y√3, z = 2− √4 − 𝑥 2 − 𝑦 2 , z = 6 − 2 √𝑥 2 + 𝑦 2
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝑡 𝜋 7𝜋 𝑥𝑡′ = −2𝑠𝑖𝑛𝑡
{ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝑡 , ≤ 𝑡 ≤ => { ′
6 6 𝑦𝑡 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡
7𝜋
2 ∫ √(−2𝑠𝑖𝑛𝑡)2 + (2𝑐𝑜𝑠𝑡)2 𝑑𝑡= 4𝜋
𝜋
6

b/ Tích phân
∬𝑠(𝑥 2 𝑦 − 3𝑧)𝑑𝑦𝑑𝑧 + (2𝑧𝑦 + 4𝑦)𝑑𝑧𝑑𝑥 − (𝑧 + 2𝑥𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦
Vì S là mặt phía trong của vật thể 𝛺 được xác định bởi
x = y√3, z = 2− √4 − 𝑥 2 − 𝑦 2 , z = 6 − 2 √𝑥 2 + 𝑦 2 nên S là mặt kín
có pháp vecto hướng vào trong vật thể 𝛺. Do đó theo công thức
Ostrogratxki – gauss, ta có:

∬(𝑥 2 𝑦 − 3𝑧)𝑑𝑦𝑑𝑧 + (2𝑧𝑦 + 4𝑦)𝑑𝑧𝑑𝑥 − (𝑧 + 2𝑥𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑠

= − ∭(2𝑥𝑦 + 2𝑧 + 3)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝛺
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 0≤𝑟≤2
Ta có : { 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 => {𝜋 13𝜋
≤𝜑≤
6 6

13𝜋
6 2 6−2𝑟
= −∫ 𝜋 𝑑𝜑 ∫0 𝑟𝑑𝑟 ∫2−√4−𝑟 2 (2𝑥𝑦 + 2𝑧 + 3)𝑑𝑧
6
13𝜋
2 6−2𝑟
=− ∫𝜋
6
𝑑𝜑 ∫0 𝑟𝑑𝑟 ∫2−√4−𝑟 2(2𝑥𝑦𝑧 + 𝑧 2 + 3𝑧)𝑑𝑧
6
13𝜋
2
=− ∫𝜋
6
𝑑𝜑 ∫0 𝑟 3 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑠𝑖𝑛𝜑(8 − 4𝑟 + 2√4 − 𝑟 2 ) +
6
𝑟(40 − 30𝑟 + 5𝑟 2 + 7√4 − 𝑟 2 )𝑑𝑟
2 −𝑐𝑜𝑠2 𝜑
=− ∫0 [𝑟 3 (8 − 4𝑟 + 2√4 − 𝑟 2 ) + 𝜑𝑟(40 −
2
13𝜋
6
30𝑟 + 5𝑟 2 + 7√4 − 𝑟 2 )] 𝜋 𝑑𝑟
6
2
=− ∫0 2𝜋𝑟(40 − 30𝑟 + 5𝑟 2 + 7√4 − 𝑟 2 )𝑑𝑟
=−242,95

c/ Diện tích mặt nón, phần thuộc khối Ω.


−2𝑥
𝑧𝑥′ =
√𝑥 2 +𝑦2
z = 6 − 2 √𝑥 2 + 𝑦 2 => { −2𝑦
𝑧𝑦′ =
√𝑥 2 +𝑦2

S = ∬𝐷 √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑍𝑦′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑦

= ∬𝐷 √5𝑑𝑥𝑑𝑦
7𝜋 7𝜋
6 2
=2 ∫ 𝜋 𝑑𝜑 ∫0 𝑟√5𝑑𝑟=∫𝜋6 2 √5d𝜑 =28,1
6 6
Phần 2: Cho khối Ω là tập hợp các điểm (x, y, z) trong không gian
Oxyz thỏa: y ≥ x √3, 2 − √4 − 𝑥 2 − 𝑦 2 ≤ z ≤ 6 − 2 √𝑥 2 + 𝑦 2 .Gọi S là
mặt biên phía ngoài của khối Ω và C là giao tuyến của mặt nón với mặt
cầu, phần thuộc khối Ω.
1. Vẽ hình khối Ω và đường cong C

2. Viết cận tích phân


a/ Tích phân
∬S(2x 2 z − 3y)dydz + (zy − 3x)dzdx − (z + 4y)dxdy
Vì S là mặt phía ngoài của vật thể 𝛺 được xác định bởi
y ≥ x√3, 2− √4 − 𝑥 2 − 𝑦 2 ≤ z ≤ 6 − 2 √𝑥 2 + 𝑦 2 nên S
là mặt kín có pháp vecto hướng ra ngoài vật thể 𝛺. Do đó theo
công thức Ostrogratxki – gauss, ta có:
∬(2x 2 z − 3y)dydz + (zy − 3x)dzdx − (z + 4y)dxdy
S
= ∭(4𝑥𝑧 + 𝑧 − 1)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝛺

𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 0≤𝑟≤2
{ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 => {𝜋 4𝜋
≤𝜑≤
3 3
4𝜋
2 6−2𝑟
 ∫ 𝑑𝜑 ∫0 𝑟𝑑𝑟 ∫2−√4−𝑟 2 (4𝑥𝑧 + 𝑧 − 1) 𝑑𝑧
𝜋
3

4𝜋
2 1
=∫ 𝑑𝜑 ∫0 𝑟((2𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 + ) (28 − 24𝑟 + 5𝑟 2 + 4√4 − 𝑟 2 ) −
𝜋
3
2
3
(4 − 2𝑟 + √4 − 𝑟 2 ))𝑑𝑟
4𝜋
2
=∫ 𝑑𝜑 ∫0 𝑟(𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑(56 − 48𝑟 + 10𝑟 2 + 8√4 − 𝑟 2 ) + (10 −
𝜋
3

3
5
10𝑟 + 𝑟 2 + √4 − 𝑟 2 ))𝑑𝑟
2
2
=∫0 −√3𝑟 2 (56 − 48𝑟 + 10𝑟 2 + 8√4 − 𝑟 2 ) + 𝜋𝑟(10 − 10𝑟 +
5 2
𝑟 + √4 − 𝑟 2 )𝑑𝑟
2
= -61,63

b/ Diện tích mặt nón, phần thuộc khối Ω.


−2𝑥
𝑧𝑥′ = 2 2
√𝑥 +𝑦
z = 6 − 2 √𝑥 2 + 𝑦 2 => { −2𝑦
𝑧𝑦′ = 2 2
√𝑥 +𝑦

S = ∬𝐷 √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑍𝑦′ )2 𝑑𝑥𝑑𝑦


= ∬𝐷 √5𝑑𝑥𝑑𝑦
4𝜋 4𝜋
3 2
=∫ 𝜋 𝑑𝜑 ∫0 𝑟√5𝑑𝑟=∫𝜋3 2 √5d𝜑 =14,05
3 3

c/ Độ dài đường cong C.


y ≥ x√3, z ≤ 6 − 2 √𝑥 2 + 𝑦 2
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝑡 𝜋 4𝜋 𝑥𝑡′ = −2𝑠𝑖𝑛𝑡
{ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝑡 , ≤ 𝑡 ≤ => { ′
3 3 𝑦𝑡 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡
4𝜋

∫ √(−2𝑠𝑖𝑛𝑡)2 + (2𝑐𝑜𝑠𝑡)2 𝑑𝑡= 2𝜋


𝜋
3

3
Phần 3: Nhóm 21: Cho khốiΩ trong không gian Oxyz giới hạn bởi 3
mặt cong: x 2 + y 2 = 2y,
z = y − 3, z = x 2 + y 2 − 2 Gọi S là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 2y và C
là giao tuyến của mặt S với mặt paraboloid thuộc khối Ω.
1. Vẽ hình khối Ω và đường cong C .
2. Viết cận tích phân
a. Thế tích khối Ω
Đổi sang hệ tọa độ cực X= rcos𝜑 ; Y= rsin𝜑 , thay vô phương
trình x2 + y2 = 2y, ta được:
r2 = 2rsin𝜑 => r = 2sin𝜑
Như vậy miền D trong hệ tọa độ cực được xác định như sau:
D = {(𝑟, 𝜑): 0 < 𝜑 < 𝜋 , 0 < 𝑟 < 2𝑠𝑖𝑛𝜑 }
Thể tích khối Ω cần tìm là :
V= ∬𝐷(𝑥 2 + 𝑦 2 − 2) − (𝑦 − 3) dxdy
𝜋
2𝑠𝑖𝑛𝜑
= ∫ [∫0 (𝑟 2 − 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 + 1)𝑟 𝑑𝑟]𝑑𝜑
0
𝜋
𝑟4 𝑟3 𝑟2 𝑟 = 2𝑠𝑖𝑛𝜑
=∫ [ − sin𝜑 + ] d𝜑
0
4 3 2 𝑟=0
𝜋
4 1
=∫ 𝑠𝑖𝑛4 𝜑 + 𝑠𝑖𝑛2 𝜑 d𝜑
3 2
0
3
= 𝜋
4
b/ Tích phân ∬𝑺(𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 + 𝟐𝒛) 𝒅𝑺

Mặt cong S xác định bởi x= √2𝑦 − 𝑦 2


1−𝑦
=> x’y = 2
; x’z = 0
√2𝑦−𝑦
Hình chiếu của mặt cong S lên mặt Oyz là:
𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑦
{ 2
𝑥 + 𝑦2 − 2 = 𝑧
=> z = 2y-2
D : 0 ≤ 𝑦 ≤ 2 ; y-3≤ 𝑧 ≤ 2𝑦 − 2
Khi đó:
1−𝑦
∬𝑆 𝑥 2 + 𝑦 2 + 2𝑍 dS =∬𝐷(2𝑦 + 2𝑧) . √1 + ( )2 dydz
√2𝑦−𝑦 2
1
=∬𝐷(2𝑦 + 2𝑧). dydz
√2𝑦−𝑦 2
2 2𝑦−2 2𝑦+2𝑧
=∫0 𝑑𝑦 ∫𝑦−3 dz
√2𝑦−𝑦 2
2 2𝑦𝑧+𝑧 2 2𝛾−2 2 5𝑦 2 −5
=∫0 [ ] dy =∫0 dy =7,85
√2𝑦−𝑦 2 𝑦−3 √2𝑦−𝑦 2

c/ Độ dài đường cong C


Giao tuyến của mặt trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑦 và parabaloid 𝑥 2 + 𝑦 2 −
2 = 𝑧 thỏa:
𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2 − 2 𝑧 = 2𝑦 − 2
{ 2 => {
𝑥 + 𝑦 2 = 2𝑦 𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 = 1

𝑥 = 𝑐𝑜𝑠𝑡 𝑥′𝑡 = −𝑠𝑖𝑛𝑡


=>{ 𝑦 = 1 + 𝑠𝑖𝑛𝑡 , 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 => { 𝑦′𝑡 = 𝑐𝑜𝑠𝑡
𝑧 = 2(1 + 𝑠𝑖𝑛𝑡) − 2 𝑧′𝑡 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡
=> Độ dài đường cong C :
∫ 1. √(𝑥𝑡′ )2 + (𝑦𝑡′ )2 + (𝑧𝑡′ )2 dt
𝑐
2𝜋
=∫ √(−𝑠𝑖𝑛𝑡)2 + (𝑐𝑜𝑠𝑡)2 + (2𝑐𝑜𝑠𝑡)2 dt
0
2𝜋
=∫0 √2(1 + 𝑠𝑖𝑛𝑡) + 4(𝑐𝑜𝑠𝑡)2 dt
=11,83

You might also like