You are on page 1of 26

LỜI GIẢI BÀI TẬP TÍCH PHÂN BỘI BA

Câu 1: Tính các tích phân bội ba sau

Giải:
0 ≤ 𝑥 ≤ 1/4
𝑎) ∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉) { 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 2𝑥
𝑉 0 ≤ 𝑧 ≤ √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2
1 1
4 2𝑥 √1−𝑥2 −𝑦 2 4 2𝑥 2 2
1 2 √1 − 𝑥 − 𝑦
∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑧𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ ( 𝑧 | ) 𝑑𝑦
2
𝑉 0 𝑥 0 0 𝑥 0
1 1
4 2𝑥 4
1 1 10 43
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ (1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )𝑑𝑦 = ∫ (𝑥 − 𝑥 3 ) 𝑑𝑥 =
2 2 3 3072
0 𝑥 0

𝑏) ∭ 𝑥 2 𝑦 3 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 1 ≤ 𝑥 ≤ 2, 2 ≤ 𝑦 ≤ 3, 3 ≤ 𝑧 ≤ 4
𝑉

2 3 4 2 3 2
65 2 455
∭ 𝑥 2 𝑦 3 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑥 2 𝑦 3 𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥 2 𝑦 3 𝑑𝑦 = ∫ 𝑥 𝑑𝑥 =
4 12
𝑉 1 2 3 1 2 1

𝑐) ∭ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑥 2 , 0 ≤ 𝑧 ≤ √𝑥 2 + 𝑦 2
𝑉

1 √1−𝑥 2 √𝑥 2 +𝑦 2 1 √1−𝑥 2
𝑥(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑦
∭ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑥𝑦𝑧 𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦
2
𝑉 0 0 0 0 0
1
𝑥 2 (1 − 𝑥 2 ) (1 − 𝑥 2 )2 1
= ∫[ + ] . 𝑥𝑑𝑥 =
4 8 24
0

𝑑) ∭ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: 3𝑥 + 𝑦 ≥ 1, 3𝑥 + 2𝑦 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0, 0 ≤ 𝑧 ≤ 1 − 𝑥 − 𝑦
𝑉

Xét hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷 xác định bởi 3𝑥 + 𝑦 ≥ 1, 3𝑥 + 2𝑦 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0

PHAM THANH TUNG


(1 − 𝑦)/3 ≤ 𝑥 ≤ (2 − 2𝑦)/3
⇒ 𝐷: {
0≤𝑦≤1
2−2𝑦
1 3 1−𝑥−𝑦

⇒ ∭ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥𝑑𝑧
𝑉 0 1−𝑦 0
3
2−2𝑦
1 3

= ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑥(1 − 𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥
0 1−𝑦
3
1
13(𝑦 − 1)3 −13
=∫ 𝑑𝑦 =
162 638
0

Câu 2: Tính các tích phân bội ba sau:

Giải:

𝑎) ∭(−𝑥 + 2𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn bởi 1 ≤ −𝑥 + 2𝑦 ≤ 2, −1 ≤ 2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 2, 0 ≤ 𝑧 ≤ 3


𝑉

𝑢 = −𝑥 + 2𝑦 𝑢𝑥′ 𝑢𝑦′ 𝑢𝑧′ −1 2 0


Đặt {𝑣 = 2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ⇒ 𝐽−1 = | 𝑣𝑥′ 𝑣𝑦′ 𝑣𝑧′ | = | 2 1 1| = −5 ⇒ 𝐽 = −1/5
𝑤=𝑧 𝑤𝑥′ 𝑤𝑦′ 𝑤𝑧′ 0 0 1

1≤𝑢≤2
Miền 𝑉 trong tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣𝑤 là 𝑉𝑢𝑣𝑤 : {−1 ≤ 𝑣 ≤ 2
0≤𝑤≤3
3 2 2
1 1 27
⇒ 𝐼 = ∭ 𝑢𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤 = ∫ 𝑑𝑤 ∫ 𝑑𝑣 ∫ 𝑢𝑑𝑢 =
5 5 10
𝑉𝑢𝑣𝑤 0 −1 1

𝑏) ∭(2𝑥 + 3𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = ±3 , 𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 = ±1 , 𝑥 + 4𝑦 + 𝑧 = ±2


𝑉

𝑢 =𝑥+𝑦+𝑧 𝑢𝑥′ 𝑢𝑦′ 𝑢𝑧′ 1 1 1


Đặt { 𝑣 = 𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 ⇒ 𝐽−1 = | 𝑣𝑥′ 𝑣𝑦′ ′
𝑣𝑧 | = |1 2 −1| = 6 ⇒ 𝐽 = 1/6
𝑤 = 𝑥 + 4𝑦 + 𝑧 𝑤𝑥′ 𝑤𝑦′ 𝑤𝑧′ 1 4 1

PHAM THANH TUNG


−3 ≤ 𝑢 ≤ 3
Miền 𝑉 trong tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣𝑤 là 𝑉𝑢𝑣𝑤 : { −1 ≤ 𝑣 ≤ 1
−2 ≤ 𝑤 ≤ 2
2 1 3 2 1
1 1 1
⇒ 𝐼 = ∭ (𝑢 + 𝑣)𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤 = ∫ 𝑑𝑤 ∫ 𝑑𝑣 ∫ (𝑢 + 𝑣)𝑑𝑢 = ∫ 𝑑𝑤 ∫ (0 + 6𝑣)𝑑𝑣 = 0
6 6 6
𝑉𝑢𝑣𝑤 −2 −1 −3 −2 −1

𝑐) ∭(4𝑥 2 𝑦 − 3𝑥𝑦𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: 1 ≤ 𝑥 ≤ 2,0 ≤ 𝑥𝑦 ≤ 2,0 ≤ 𝑧 ≤ 2


𝑉

𝑢=𝑥 𝑢𝑥′ 𝑢𝑦′ 𝑢𝑧′ 1 0 0


Đặt {𝑣 = 𝑥𝑦 ⇒ 𝐽−1 = | 𝑣𝑥′ 𝑣𝑦′ 𝑣𝑧′ | = |𝑦 𝑥 0| = 𝑥 ⇒ 𝐽 = 1/𝑥 = 1/𝑢
𝑤=𝑧 𝑤𝑥′ 𝑤𝑦′ 𝑤𝑧′ 0 0 1
1≤𝑢≤2
Miền 𝑉 trong tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣𝑤 là 𝑉𝑢𝑣𝑤 : { 0 ≤ 𝑣 ≤ 2
0≤𝑤≤2
2 2 2
1 3𝑣𝑤
⇒ 𝐼 = ∭ (4𝑢𝑣 − 3𝑣𝑤)𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤 = ∫ 𝑑𝑤 ∫ 𝑑𝑣 ∫ (4𝑣 − ) 𝑑𝑢
𝑢 𝑢
𝑉𝑢𝑣𝑤 0 0 1
2 2 2

= ∫ 𝑑𝑤 ∫(4𝑣 − 3 ln 2 . 𝑣𝑤)𝑑𝑣 = ∫(8 − 6 ln 2 . 𝑤)𝑑𝑤 = 16 − 12 ln 2


0 0 0

𝑑) ∭(3𝑥 2 + 2𝑦 + 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: |𝑥 − 𝑦| ≤ 1, |𝑦 − 𝑧| ≤ 1, |𝑧 + 𝑥| ≤ 1
𝑉

𝑢 =𝑥−𝑦 𝑢𝑥′ 𝑢𝑦′ 𝑢𝑧′ 1 −1 0


Đặt { 𝑣 = 𝑦 − 𝑧 ⇒ 𝐽−1 = | 𝑣𝑥′ 𝑣𝑦′ ′
𝑣𝑧 | = |0 1 −1| = 2 ⇒ 𝐽 = 1/2
𝑤 =𝑧+𝑥 𝑤𝑥′ 𝑤𝑦′ 𝑤𝑧 ′ 1 0 1

|𝑢| ≤ 1 −1 ≤ 𝑢 ≤ 1
Miền 𝑉 trong tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣𝑤 là 𝑉𝑢𝑣𝑤 : { |𝑣| ≤ 1 ⇔ { −1 ≤ 𝑣 ≤ 1
|𝑤| ≤ 1 −1 ≤ 𝑤 ≤ 1

𝑢 =𝑥−𝑦 𝑥 = (𝑢 + 𝑣 + 𝑤)/2
Ta có: { 𝑣 = 𝑦 − 𝑧 ⇒ {𝑦 = (𝑣 + 𝑤 − 𝑢)/2
𝑤 =𝑧+𝑥 𝑧 = (𝑤 − 𝑢 − 𝑣)/2

PHAM THANH TUNG


1 3 (𝑤 − 𝑢 − 𝑣)
⇒ 𝐼 = ∭ [ (𝑢 + 𝑣 + 𝑤)2 + (𝑣 + 𝑤 − 𝑢) + ] 𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤
2 4 2
𝑉𝑢𝑣𝑤
1 1 1
1 3 3 1 3
= ∫ 𝑑𝑤 ∫ 𝑑𝑣 ∫ [ (𝑢2 + 𝑣 2 + 𝑢2 + 2𝑢𝑣 + 2𝑢𝑤 + 2𝑣𝑤) + 𝑤 + 𝑣 − 𝑢] 𝑑𝑢 = 3
2 4 2 2 2
−1 −1 −1

Câu 3: Tính các tích phân bội ba sau:

Giải:

𝑎) ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 được giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0, 𝑧 = 1.


𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
0≤𝑟≤1
Miền 𝑉 trong tọa độ trụ là 𝑉: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
0≤𝑧≤1
2𝜋 1 1

⇒ ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟 2 𝑧. 𝑟𝑑𝑧


𝑉 0 0 0
2𝜋 1
1 1 1 𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 𝑑𝑟 = . 2𝜋. =
2 2 4 4
0 0

𝑏) ∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn bởi 𝑧 2 = 4(𝑥 2 + 𝑦 2 ), 𝑧 = 2.


𝑉

Xét giao tuyến của hai mặt 𝑧 2 = 4(𝑥 2 + 𝑦 2 ), 𝑧 = 2


⇒ 4(𝑥 2 + 𝑦 2 ) = 4 ⇔ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
⇒ Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là: 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟

PHAM THANH TUNG


2𝑟 ≤ 𝑧 ≤ 2
2√𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 2 0≤𝑟≤1
Miền 𝑉: { ⇔ {
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 2 2𝜋 1

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(2 − 2𝑟 2 ). 𝑟𝑑𝑟 = 𝜋


0 0 2𝑟 0 0

𝑐) ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑧, 𝑧 = 2


𝑉

Xét giao tuyến hai mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑧 và 𝑧 = 2


⇒ 𝑥2 + 𝑦2 = 4
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
0≤𝑟≤2
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 𝐷: {
Miền 𝑉: { 2 ⇔{ 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
(𝑥 + 𝑦 2 )/2 ≤ 𝑧 ≤ 2 2
𝑟 /2 ≤ 𝑧 ≤ 2
2𝜋 2 2 2𝜋 2
𝑟2 16
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 (2 − ) 𝑑𝑟 = 𝜋
2 3
0 0 𝑟2 0 0
2

𝑑) ∭ 𝑧√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 được giới hạn bởi 𝑦 = −√4𝑥 − 𝑥 2 , 𝑦 = 0, 𝑧 = 0, 𝑧 = 4


𝑉

Hình chiếu 𝐷 của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 giới hạn bởi các đường 𝑦 = −√4𝑥 − 𝑥 2 , 𝑦 = 0
(𝑥 − 2)2 + 𝑦 2 ≤ 4 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4𝑥
⇒ 𝐷: − √4𝑥 − 𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ 0 ⇔ { ⇔{
𝑦≤0 𝑦≤0

PHAM THANH TUNG


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0 ≤ 𝑟 ≤ 4 cos 𝜑
2 2
𝐷: 𝑥 + 𝑦 ≤ 4𝑥, 𝑦 ≤ 0 −𝜋
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ Miền 𝑉: { ⇔{ ≤𝜑≤0
𝑧=𝑧 0 ≤ 𝑧 ≤ 4 2
0≤𝑧≤4
0 4 cos 𝜑 4 0 4 cos 𝜑 0
8
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟. 𝑟𝑑𝑧 = 8 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 𝑑𝑟 = ∫(4 cos 𝜑)3 𝑑𝜑
3
−𝜋 0 0 −𝜋 0 −𝜋
2 2 2
0 0 0
512 512 512 1024
= ∫(cos 𝜑)2 . cos 𝜑 𝑑𝜑 = ∫[1 − (sin 𝜑)2 ]𝑑(sin 𝜑) = ∫(1 − 𝑢2 )𝑑𝑢 =
3 3 3 9
−𝜋 −𝜋 −1
2 2

𝑒) ∭ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 được giới hạn bởi 𝑧 = 0, 𝑧 = 𝑦 2 , 𝑥 = 2𝑦 2 , 𝑥 = 1 + 𝑦 2


𝑉

Hình chiếu 𝐷 của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 được giới hạn bởi 𝑥 = 2𝑦 2 , 𝑥 = 1 + 𝑦 2


2𝑦 2 ≤ 𝑥 ≤ 1 + 𝑦 2
⇒ 𝐷: {
−1 ≤ 𝑦 ≤ 1

0 ≤ 𝑧 ≤ 𝑦2
Ta có: { 2𝑦 2 ≤ 𝑥 ≤ 1 + 𝑦 2
𝐷: {
−1 ≤ 𝑦 ≤ 1
𝑦2 1 1+𝑦 2 𝑦2 1 1+𝑦 2

⇒ 𝐼 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 ∫ 𝑥𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑥𝑦 2 𝑑𝑥


𝐷 0 −1 2𝑦 2 0 −1 2𝑦 2

PHAM THANH TUNG


1
1 32
= ∫ [(1 + 𝑦 2 )2 − (2𝑦 2 )2 ]. 𝑦 2 𝑑𝑦 =
2 105
−1

𝑓) ∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 xác định bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑧 ≥ 0


𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1

0 ≤ 𝑧 ≤ √4 − 𝑦 2
Miền 𝑉: {
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1

𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0 ≤ 𝑧 ≤ √4 − (𝑟 sin 𝜑)2


Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉: { 0≤𝑟≤1
𝑧=𝑧 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

2𝜋 1 √4−(𝑟 sin 𝜑)2 2𝜋 1


1
∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫[4 − (𝑟 sin 𝜑)2 ]. 𝑟𝑑𝑟
2
𝑉 0 0 0 0 0
2𝜋
1 1 1 15𝜋 15𝜋
= ∫ [2 − (sin 𝜑)2 ] 𝑑𝜑 = . =
2 4 2 4 8
0

𝑔) ∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑧, 𝑧 = 4


𝑉

Xét giao tuyến hai mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑧 và 𝑧 = 4


⇒ 𝑥2 + 𝑦2 = 4
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
0≤𝑟≤2
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 𝐷: {
Miền 𝑉: { 2 ⇔{ 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
(𝑥 + 𝑦 2 ) ≤ 𝑧 ≤ 4 2
𝑟 ≤𝑧≤4

2𝜋 2 4 2𝜋 2
(16 − 𝑟 4 ). 𝑟 64
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 = 𝜋
2 3
0 0 𝑟2 0 0

PHAM THANH TUNG


ℎ) ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1.
𝑉

Xét giao tuyến của hai mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 = 1

⇒ √𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 ⇔ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1

⇒ Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là: 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
𝑟≤𝑧≤2
√𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1 0≤𝑟≤1
Miền 𝑉: { ⇔ {
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 2 2𝜋 1
3𝜋
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 (2 − 𝑟)𝑑𝑟 =
5
0 0 𝑟 0 0

𝑖) ∭ 𝑧√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0, 𝑧 = 2


𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
0≤𝑟≤1
Miền 𝑉 trong tọa độ trụ là 𝑉: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
0≤𝑧≤2
2𝜋 1 2

⇒ ∭ 𝑧√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟. 𝑟𝑑𝑧


𝑉 0 0 0
2𝜋 1
1 1 𝜋
= 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 2 𝑑𝑟 = . 2𝜋. =
2 3 3
0 0

PHAM THANH TUNG


3
𝑗) ∭ √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0
𝑉

Xét giao tuyến của hai mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 = 1


⇒ 𝑥2 + 𝑦2 = 1
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: {
𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 𝑧 ≤ 1
Miền 𝑉: { 𝑥2 + 𝑦2 = 1
𝐷: {
𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0
𝑟2 ≤ 𝑧 ≤ 1
Miền 𝑉 trong tọa độ trụ 𝑉: { 0 ≤ 𝑟 ≤ 1
0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
2𝜋 1 1 2𝜋 1
3 9 9𝜋
∭ √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟 2/3 . 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(1 − 𝑟 2 )𝑟 5/3 𝑑𝑟 = 2𝜋. =
56 28
𝑉 0 0 𝑟2 0 0

𝑘) ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn bởi 𝑥 = 𝑦 2 + 4𝑧 2 , 𝑥 = 4


𝑉

Xét giao tuyến của hai mặt 𝑥 = 𝑦 2 + 4𝑧 2 , 𝑥 = 4


⇒ 𝑦 2 + 4𝑧 2 = 4
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑦 2 + 4𝑧 2 ≤ 4
𝑦 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑧 = (𝑟 sin 𝜑)/2 , 𝐽 = 𝑟/2
𝑥=𝑥
𝑟2 ≤ 𝑥 ≤ 1
𝑦 2 + 4𝑧 2 ≤ 𝑥 ≤ 4
Miền 𝑉: { ⇒ Miền 𝑉 trong tọa độ trụ 𝑉: { 0 ≤ 𝑟 ≤ 2
𝐷: 𝑦 2 + 4𝑧 2 ≤ 4 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2 1
2 2 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 2
𝑟 sin 𝜑 2 𝑟
2
∭(𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ [𝑥 + (𝑟 cos 𝜑) + ( ) ] . 𝑑𝑥
2 2
𝑉 0 0 𝑟2

PHAM THANH TUNG


2𝜋 2
1 − 𝑟6 𝑟 sin 𝜑 2 𝑟 −85𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ [ + (1 − 𝑟 2 )(𝑟 cos 𝜑)2 + (1 − 𝑟 2 ) ( ) ] . 𝑑𝑟 =
3 2 2 6
0 0

𝑙) ∭ 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn bởi 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 , 𝑦 = 2


𝑉

Hình chiếu của miền 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑧 2 ≤ 4


𝑧 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑦=𝑦

2 2
𝑟≤𝑦≤2
𝑉: {√𝑥 +2𝑧 ≤2 𝑦 ≤ 2 ⇔ {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝐷: 𝑥 + 𝑧 ≤ 4 0≤𝑟≤2
2𝜋 2 2 2𝜋 2
1
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑦. 𝑟𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ (4 − 𝑟 2 ). 𝑟𝑑𝑟 = 4𝜋
2
0 0 𝑟 0 0

𝑧3
𝑚) ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, 𝑉: 𝑥 ≥ 0, √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1
1 + 𝑥2 + 𝑦2
𝑉

Xét giao tuyến của 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 và 𝑧 = 1

⇒ √𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 ⇔ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1

𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: {
𝑥≥0
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
𝑟≤𝑧≤1
√𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1
Miền 𝑉: { ⇔ { −𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0 0≤𝑟≤1

𝜋 𝜋
2 1 1 2 1
𝑧3 𝑧3. 𝑟 𝑟5 ln 2 1
∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 = 𝜋 ( − )
1 + 𝑥2 + 𝑦2 1 + 𝑟2 4(1 + 𝑟 2 ) 8 16
𝑉 −𝜋 0 𝑟 −𝜋 0
2 2

PHAM THANH TUNG


𝑛) ∭ 𝑧√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥, 𝑧 = 0, 𝑧 = 2
𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑧≤2
0≤𝑧≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉: { ⇔ {−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥
𝑧=𝑧 0 ≤ 𝑟 ≤ 2 cos 𝜑
𝜋 𝜋
2 2 cos 𝜑 2 2 2 cos 𝜑

∭ 𝑧√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟. 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 2𝑟 2 𝑑𝑟


𝑉 −𝜋 0 0 −𝜋 0
2 2
𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2
16 16 16
= ∫(cos 𝜑)3 𝑑𝜑 = ∫(cos 𝜑)2 . cos 𝜑 𝑑𝜑 = ∫[1 − (sin 𝜑)2 ] 𝑑(sin 𝜑)
3 3 3
−𝜋 −𝜋 −𝜋
2 2 2
1
16 64
= ∫(1 − 𝑢2 ) 𝑑𝑢 =
3 9
−1

𝑜) ∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 6, 𝑧 ≥ 𝑥 2 + 𝑦 2
𝑉

Xét giao tuyến của 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 6, 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2


⇒ 𝑥 2 + 𝑦 2 + (𝑥 2 + 𝑦 2 )2 = 6 ⇔ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ √6 − 𝑥 2 − 𝑦 2
Miền 𝑉: {
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2

𝑟 2 ≤ 𝑧 ≤ √6 − 𝑟 2
Miền 𝑉 trong tọa độ trụ 𝑉: { 0 ≤ 𝑟 ≤ √2
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 √2 √6−𝑟 2 2𝜋 √2
1 11
∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ (6 − 𝑟 2 − 𝑟 4 ). 𝑟𝑑𝑟 = 𝜋
2 3
𝑉 0 0 𝑟2 0 0

PHAM THANH TUNG


𝑝) ∭ 𝑧√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑧 ≥ 0
𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4

0 ≤ 𝑧 ≤ √4 − 𝑥 2 − 𝑦 2
Miền 𝑉: {
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
0 ≤ 𝑧 ≤ √4 − 𝑟 2
Miền 𝑉 trong tọa độ trụ 𝑉: { 0 ≤ 𝑟 ≤ 2
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2 √4−𝑟 2

∭ 𝑧√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟. 𝑟𝑑𝑧


𝑉 0 0 0
2𝜋 2
1 64
= ∫ 𝑑𝜑 ∫(4 − 𝑟 2 )𝑟 2 𝑑𝑟 = 𝜋
2 15
0 0

𝑞) ∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 là miền nằm trong trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, giới hạn bởi 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 = 0


𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 (𝑉 là miền màu xanh)

0 ≤ 𝑧 ≤ √𝑥 2 + 𝑦 2
Miền 𝑉: {
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧
0≤𝑧≤𝑟
Miền 𝑉 trong tọa độ trụ 𝑉: { 0 ≤ 𝑟 ≤ 1
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 𝑟 2𝜋 1
𝑟2 𝜋
∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ . 𝑟𝑑𝑟 =
2 4
𝑉 0 0 0 0 0

PHAM THANH TUNG


Câu 4: Tính các tích phân bội ba sau:

Giải:

𝑥2 + 𝑦2
𝑎) ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑧 ≥ √
3
𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤2
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/3
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝜋
2𝜋 3 2

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 2 (sin 𝜃)2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟


0 0 0
𝜋
2𝜋 3
32
= ∫ 𝑑𝜑 ∫(sin 𝜃)2 . sin 𝜃 𝑑𝜃
5
0 0
𝜋 1
2𝜋 3 2𝜋 2
−32 −32 8𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫[1 − (cos 𝜃)2 ]𝑑(cos 𝜃) = ∫ 𝑑𝜑 ∫(1 − 𝑢2 )𝑑𝑢 =
5 5 3
0 0 0 1

𝑏) ∭ √𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑧 ≥ √3(𝑥 2 + 𝑦 2 )
𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤1
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: { ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/6
0
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝜋
2𝜋 6 1
𝜋 √3
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ √𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = (1 − )
2 2
0 0 0

PHAM THANH TUNG


𝑐) ∭ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0.
𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑 0≤𝑟≤1


2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 sin 𝜃. Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/2
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2

𝜋 𝜋
2 2 1

∭ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 3 (sin 𝜃)2 cos 𝜃 sin 𝜑 cos 𝜑 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟


𝑉 0 0 0
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2 2
1 1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫(sin 𝜃)3 cos 𝜃 sin 𝜑 cos 𝜑 𝑑𝜃 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(sin 𝜃)3 sin 𝜑 cos 𝜑 𝑑(sin 𝜃)
6 6
0 0 0 0
𝜋 𝜋
2 1 2
1 1 1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑢3 sin 𝜑 cos 𝜑 𝑑𝑢 = ∫ sin 𝜑 cos 𝜑 𝑑𝜑 =
6 24 48
0 0 0

𝑑) ∭(𝑥 2 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1


𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤1
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

PHAM THANH TUNG


Miền 𝑉 đối xứng qua mặt 𝑂𝑥𝑧
{ ⇒ ∭ 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
Hàm 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑦 là hàm lẻ với biến 𝑦
𝑉

2𝜋 𝜋 1

∭(𝑥 2 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 2 (sin 𝜃)2 (cos 𝜑)2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟


𝑉 𝑉 0 0 0
2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
1 −1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫(sin 𝜃)2 sin 𝜃 (cos 𝜑)2 𝑑𝜃 = ∫ 𝑑𝜑 ∫[1 − (cos 𝜃)2 ] (cos 𝜑)2 𝑑(cos 𝜃)
5 5
0 0 0 0
2𝜋 0 2𝜋 2𝜋
−1 2 2 1 + cos 2𝜑 2𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫[1 − 𝑢2 ] (cos 𝜑)2 𝑑𝑢 = ∫ (cos 𝜑)2 𝑑𝜑 = ∫ 𝑑𝜑 =
5 15 15 2 15
0 1 0 0

𝑒) ∭ √𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0.
𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
1≤𝑟≤2
𝜋
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 2
𝜋
0≤𝜑≤ 2
𝜋 𝜋
2 2 2
15𝜋
∭ √𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ √𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 =
6
𝑉 0 0 1

𝑓) ∭ √𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 𝑥
𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃

PHAM THANH TUNG


0 ≤ 𝑟 ≤ sin 𝜃 cos 𝜑
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: { 0≤𝜃≤𝜋
−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝜋
2 𝜋 sin 𝜃 cos 𝜑

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ √𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟
−𝜋 0 0
2
𝜋
2 𝜋
1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫(sin 𝜃 cos 𝜑)4 sin 𝜃 𝑑𝜃
4
−𝜋 0
2
𝜋
2 𝜋
−1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫(cos 𝜑)4 [1 − (cos 𝜃)2 ]4 𝑑(cos 𝜃)
4
−𝜋 0
2
𝜋 𝜋
2 −1 2
−1 64
= ∫(cos 𝜑)4 𝑑𝜑 ∫ (1 − 𝑢2 )4 𝑑𝑢 = ∫[(cos 𝜑)2 ]2 𝑑𝜑
4 315
−𝜋 1 −𝜋
2 2
𝜋 𝜋
2 2
2
64 1 + cos 2𝜑 16 16 3𝜋 8𝜋
= ∫( ) 𝑑𝜑 = ∫[1 + 2 cos 2𝜑 + (cos 2𝜑)2 ]𝑑𝜑 = . =
315 2 315 315 2 105
−𝜋 −𝜋
2 2

𝑔) ∭(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4 , 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 2


𝑉

PHAM THANH TUNG


∭(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + ∭(2𝑥𝑦 + 2𝑦𝑧 + 2𝑥𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉 𝑉 𝑉

𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑥𝑦, 𝑔(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑥𝑧 lẻ với biến 𝑥


−{ ℎ(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑦𝑧 lẻ với biến 𝑦 ⇒ ∭(2𝑥𝑦 + 2𝑦𝑧 + 2𝑥𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
Miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑦𝑧 và 𝑂𝑥𝑧 𝑉

(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ) chẵn với biến 𝑧


−{
Miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑥𝑦

⇒ ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 2 ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉 𝑉+

Với 𝑉 + : 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4 , √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧
𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
1≤𝑟≤2
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/4
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 𝜋 2
248𝜋
∭(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 2 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 =
5
𝑉 0 0 1

𝑦2 𝑧2
ℎ) ∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: 𝑥 2 + + ≤ 4, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0
4 9
𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt {𝑦 = 2𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −6𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 3𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤2
𝜋
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu suy rộng là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 2
0≤𝜑≤𝜋
𝜋 𝜋
𝜋 2 2 𝜋 2

∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 3𝑟 cos 𝜃 . 6𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = 72 ∫ 𝑑𝜑 ∫ cos 𝜃 . sin 𝜃 𝑑𝜃 = 36𝜋


𝑉 0 0 0 0 0

PHAM THANH TUNG


𝑥2 + 𝑦2 𝑧2 𝑥2 + 𝑦2 𝑧2
𝑖) ∭ ( + ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): + ≤1
4 9 4 9
𝑉

𝑥 = 2𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 2𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −12𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 3𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤1
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu suy rộng là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝜋 𝜋
2𝜋 3 2 2𝜋 3
384
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 2 . 12𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ sin 𝜃 𝑑𝜃
5
0 0 0 0 0

384
= 𝜋
5

𝑗) ∭(4𝑧 − 𝑥 2 − 𝑦 2 − 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4𝑧


𝑉

Miền 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4𝑧 ⇔ 𝑥 2 + 𝑦 2 + (𝑧 − 2)2 ≤ 4
𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 2 + 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤2
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu suy rộng là 𝑉: { ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
0
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

⇒ 𝐼 = ∭ √4 − 𝑥 2 − (𝑧 2 − 4𝑧 + 4) − 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ √4 − [𝑥 2 + 𝑦 2 + (𝑧 − 2)2 ]𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉 𝑉
2𝜋 𝜋 2

= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ √4 − 𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟
0 0 0

Đặt 𝑟 = 2 sin 𝑡 ⇒ 𝑑𝑟 = 2 cos 𝑡 𝑑𝑡 𝑟 2 0


𝑡 𝜋 0
2

PHAM THANH TUNG


𝜋 𝜋
2 2 2

⇒ ∫ √4 − 𝑟 2 . 𝑟 2 𝑑𝑟 = ∫ √4 − 4(sin 𝑡)2 . 4(sin 𝑡)2 . 2 cos 𝑡 𝑑𝑡 = ∫ 2 cos 𝑡 . 4(sin 𝑡)2 . 2 cos 𝑡 𝑑𝑡


0 0 0
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2 2
sin 2𝑡 2 16 1 − cos 4𝑡
= 16 ∫(sin 𝑡 cos 𝑡)2 𝑑𝑡 = 16 ∫ ( ) 𝑑𝑡 = ∫(sin 2𝑡)2 𝑑𝑡 = 4 ∫ 𝑑𝑡 = 𝜋
2 4 2
0 0 0 0

2𝜋 𝜋
2 2 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
⇒ ∭(4𝑧 − 𝑥 − 𝑦 − 𝑧 = 𝜋 ∫ 𝑑𝜑 ∫ sin 𝜃 𝑑𝜃 = 4𝜋 2
𝑉 0 0

𝑦2
𝑘) ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4𝑧, 𝑦 ≥ 0
√4𝑧 − 𝑥 2 − 𝑧 2
𝑉

𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4𝑧 𝑦 2 ≤ −𝑥 2 − 𝑧 2 + 4𝑧
Miền 𝑉: { ⇔{ ⇔ 0 ≤ 𝑦 ≤ √4 − [𝑥 2 + (𝑧 − 2)2 ]
𝑦≥0 𝑦≥0
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: 𝑥 2 + (𝑧 − 2)2 ≤ 4

𝑧 = 2 + cos 𝜑 0 ≤ 𝑦 ≤ √4 − 𝑟 2
Đặt { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉: { 0 ≤ 𝑟 ≤ 2
𝑧=𝑧 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

PHAM THANH TUNG


2𝜋 2 √4−𝑟 2 2𝜋 2
2
𝑦 𝑦2 1
∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ . 𝑟𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(4 − 𝑟 2 )𝑟𝑑𝑟
√4𝑧 − 𝑥 2 − 𝑧 2 √4 − 𝑟 2 3
𝑉 0 0 0 0 0
8𝜋
=
3

𝑙) ∭(2𝑦 − 𝑧)2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1


𝑉

𝐼 = ∭(4𝑦 2 − 4𝑦𝑧 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭(4𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + ∭(−4𝑦𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉 𝑉 𝑉

𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = −4𝑦𝑧 là hàm lẻ với biến 𝑦


{ ⇒ ∭(−4𝑦𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
Miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑥𝑧
𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤1
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 𝜋 1

𝐼 = ∭(4𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫[4(𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑)2 + (𝑟 cos 𝜃)2 ] 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟


𝑉 0 0 0
2𝜋 𝜋 2𝜋
4 1 16 2 4
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ [ (sin 𝜃 sin 𝜑)2 + (cos 𝜃)2 ] sin 𝜃 𝑑𝜃 = ∫ [ (sin 𝜑)2 + ] 𝑑𝜑 = 𝜋
5 5 15 15 3
0 0 0

𝑚) ∭ √6𝑦 − 𝑥 2 − 𝑦 2 − 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 6𝑦
𝑉

Miền 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 6𝑦 ⇔ 𝑥 2 + (𝑦 − 3)2 + 𝑧 2 ≤ 9

PHAM THANH TUNG


𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt {𝑦 = 3 + 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤3
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu suy rộng là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

⇒ 𝐼 = ∭ √9 − 𝑥 2 − (𝑦 2 − 6𝑦 + 9) − 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ √9 − [𝑥 2 + (𝑦 − 3)2 + 𝑧 2 ]𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉 𝑉
2𝜋 𝜋 3

= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ √9 − 𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟
0 0 0

Đặt 𝑟 = 3 sin 𝑡 ⇒ 𝑑𝑟 = 3 cos 𝑡 𝑑𝑡 𝑟 3 0


𝑡 𝜋 0
2
𝜋 𝜋
3 2 2

⇒ ∫ √9 − 𝑟 2 . 𝑟 2 𝑑𝑟 = ∫ √9 − 9(sin 𝑡)2 . 9(sin 𝑡)2 . 3 cos 𝑡 𝑑𝑡 = ∫ 3 cos 𝑡 . 9(sin 𝑡)2 . 3 cos 𝑡 𝑑𝑡


0 0 0
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2 2
2
sin 2𝑡 81 81 1 − cos 4𝑡 81𝜋
= 81 ∫(sin 𝑡 cos 𝑡)2 𝑑𝑡 = 81 ∫ ( ) 𝑑𝑡 = ∫(sin 2𝑡)2 𝑑𝑡 = ∫ 𝑑𝑡 =
2 4 4 2 16
0 0 0 0

PHAM THANH TUNG


2𝜋 𝜋
81𝜋 81 2
⇒𝐼= ∫ 𝑑𝜑 ∫ sin 𝜃 𝑑𝜃 = 𝜋
16 4
0 0

2 +𝑦 2 +𝑧 2
𝑛) ∭ 𝑒 √𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑥 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0
𝑉

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤2
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu suy rộng là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/2
−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2 2 2
2 +𝑦 2 +𝑧 2
∭ 𝑒 √𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑒 𝑟 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 = (2𝑒 2 − 2) ∫ 𝑑𝜑 ∫ sin 𝜃 𝑑𝜃
𝑉 −𝜋 0 0 −𝜋 0
2 2

= (2𝑒 2 − 2)𝜋
2

(Sử dụng tích phân từng phân để tính ∫ 𝑒 𝑟 . 𝑟 2 𝑑𝑟)


0

𝑜) ∭ √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑧 ≥ 0.
𝑉

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑧=𝑧

0 ≤ 𝑧 ≤ √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 0 < 𝑧 ≤ √1 − 𝑟 2
⇒ 𝑉: { ⇔{ 0≤𝑟≤1
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 √1−𝑟 2 2𝜋 1
𝜋
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(1 − 𝑟 2 ). 𝑟𝑑𝑟 =
2
0 0 0 0 0

PHAM THANH TUNG


Hình vẽ minh họa

5𝑥 2 − 3𝑦 2 + 𝑧 2 + 4
𝑝) ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑧 ≥ 0
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 4
𝑉

5𝑥 2 − 3𝑦 2 + 𝑧 2 + 4
Đặ𝑡 𝐼 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 4
𝑉

Đổi vai trò của 𝑥, 𝑦


⇒ Miền 𝑉 không thay đổi, 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑧 ≥ 0

5𝑦 2 − 3𝑥 2 + 𝑧 2 + 4
⇒𝐼=∭
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 4
𝑉

5𝑥 2 − 3𝑦 2 + 𝑧 2 + 4
⇒ 2𝐼 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 4
𝑉

5𝑦 2 − 3𝑥 2 + 𝑧 2 + 4
+∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 4
𝑉

2𝑥 2 + 2𝑦 2 + 2𝑧 2 + 8 4𝜋
=∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 2 ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 =
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 4 3
𝑉 𝑉

PHAM THANH TUNG


2𝜋
⇒𝐼=
3

(𝑦 − 1)2
𝑞) ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉

(𝑦 − 1)2
Đặ𝑡 𝐼 = ∭ 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉

𝑦 2 + 2𝑦 + 1 𝑦2 + 1 2𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝐼= ∭ 2 2 2
𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 2 2 2
𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + ∭ 2
𝑥 +𝑦 +𝑧 +3 𝑥 +𝑦 +𝑧 +3 𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉 𝑉 𝑉

2𝑦
lẻ với biến 𝑦 2𝑦
{𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 + 3 ⇒∭ 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
Miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑥𝑧 𝑉

𝑦2 + 1
⇒𝐼=∭ 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 (1)
𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉

Đổi vai trò của 𝑥, 𝑦 miền 𝑉 không thay đổi

𝑥2 + 1
⇒𝐼=∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 (2)
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉

Đổi vai trò của 𝑦, 𝑧 miền 𝑉 không thay đổi

PHAM THANH TUNG


𝑧2 + 1
⇒𝐼=∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 (3)
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉

𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3 4 4
(1) + (2) + (3) ⇒ 3𝐼 = ∭ 2 2 2
𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 𝜋 ⇒ 𝐼 = 𝜋
𝑥 +𝑦 +𝑧 +3 3 9
𝑉 𝑉

PHAM THANH TUNG


TÀI LIỆU THAM KHẢO:
− Bài giảng môn Giải tích II, thầy Bùi Xuân Diệu.
− Bài tập giải sẵn Giải tích 2 (Tóm tắt lý thuyết và chọn lọc), thầy Trần Bình.
− Bài tập Toán học cao cấp, tập hai: Giải tích, GS.TS Nguyễn Đình Trí (chủ
biên), PGS.TS. Trần Việt Dũng, PGS.TS. Trần Xuân Hiền, PGS.TS Nguyễn
Xuân Thảo.
− Bộ đề cương Giải tích II, Viện Toán ứng dụng và Tin học.
− Bộ đề thi Giữa kì và Cuối kì môn Giải tích II Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội.

Tài liệu được biên soạn dựa trên kinh nghiệm cá nhân, dù đã rất cố gắng nhưng
chắc chắn vẫn sẽ tồn tại các lỗi sai tính toán, lỗi đánh máy, …mọi ý kiến góp ý
bạn đọc vui lòng gửi qua link fb “fb.com/tungg810” để mình có thể kiểm tra,
hoàn thiện bộ tài liệu. Xin chân thành cảm ơn!

PHAM THANH TUNG

You might also like