Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong 𝑥 2 + 3𝑦 + 2𝑧 3 = 3 tại
𝑀(2; −1; 1)
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 2 + 3𝑦 + 2𝑧 3 − 3 ⇒ 𝐹𝑥′ = 2𝑥, 𝐹𝑦′ = 3, 𝐹𝑧′ = 6𝑧 2
Phương trình pháp tuyến của đường cong tại 𝑀(2, −1,1) là:
𝑥−2 𝑦+1 𝑧−1
= =
4 3 6
Phương trình tiếp diện của đường cong tại 𝑀(2, −1,1) là:
4(𝑥 − 2) + 3(𝑦 + 1) + 6(𝑧 − 1) = 0 ⇔ 4𝑥 + 3𝑦 + 6𝑧 − 11 = 0
Câu 2: Tìm hình bao của họ đường thẳng 𝑦 = 2𝑐𝑥 − 𝑐 2 với 𝑐 là tham số.
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 𝑦 − 2𝑐𝑥 + 𝑐 2
𝐹𝑥′ = 0 −2𝑐 = 0
Xét: { ′ ⇔{ ⇒ Vô nghiệm ⇒ Họ đường thẳng không có điểm kì dị.
𝐹𝑦 = 0 1=0
𝐹=0 𝑦 − 2𝑐𝑥 + 𝑐 2 = 0 ⇔ {𝑦 − 2𝑐𝑥 + 𝑐 2 = 0 (1)
Xét { ⇔ {
𝐹𝑐′ = 0 −2𝑥 + 2𝑐 = 0 𝑥 = 𝑐 (2)
Thế (2) vào (1) ta có: 𝑦 − 2𝑥 2 + 𝑥 2 = 0 ⇔ 𝑦 = 𝑥 2
Vậy hình bao của họ đường thẳng là: 𝑦 = 𝑥 2
Giải:
1 ′′ −1
𝑦 = ln 𝑥 (𝑥 > 0) ⇒ 𝑦 ′ = ,𝑦 = 2
𝑥 𝑥
Độ cong của đường 𝑦 = ln 𝑥 tại điểm 𝑀(𝑥, 𝑦) bất kì là:
𝑓 ′ (𝑥) + 0 −
𝑓(𝑥) 1
𝑓( )
√2
1 1
Vậy độ cong của đường 𝑦 = ln 𝑥 lớn nhất tại điểm 𝑀 ( , ln )
√2 √2
∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦
0 √2𝑥−𝑥 2
Giải:
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
√2𝑥 − 𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ 1
(𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 ≥ 1
(√2𝑥 − 𝑥 2 ≤ 𝑦 ⇔ 2𝑥 − 𝑥 2 ≤ 𝑦 2 ⇔ { )
𝑦≥0
1 1 1 1−√1−𝑦 2
𝑥𝑦
𝑏) ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 với 𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅 2 : 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥, 𝑦 ≥ 0}
𝑥2 + 𝑦2
𝐷
Giải:
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1
Miền (𝐷): {
𝑥2 ≤ 𝑦 ≤ 1
𝑥𝑦
𝑏) ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 với 𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅 2 : 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥, 𝑦 ≥ 0}
𝑥2 + 𝑦2
𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟
1 ≤ 𝑟 ≤ 2 cos 𝜑
Miền (𝐷): {
0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/3
Câu 6: Tính thể tích của vật thể 𝑉 giới hạn bởi các mặt
𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 và 𝑧 = 2𝑥 + 4𝑦
Giải:
𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2
Xét giao tuyến của { ⇒ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥 + 4𝑦 ⇔ (𝑥 − 1)2 + (𝑦 − 2)2 = 5
𝑧 = 2𝑥 + 4𝑦
Hình chiếu của (𝑉) lên 𝑂𝑥𝑦 là: (𝐷): (𝑥 − 1)2 + (𝑦 − 2)2 ≤ 5
Thể tích miền (𝑉) là:
2𝑥+4𝑦
𝑥 = 1 + 𝑟 cos 𝜑
Đặt { |𝐽| = 𝑟. Miền (𝐷): { 0 ≤ 𝑟 ≤ √5
𝑦 = 2 + 𝑟 sin 𝜑 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 √5
25 25𝜋
⇒ 𝑉(𝑉) = ∬(5 − 𝑟 2 )𝑟 𝑑𝑟𝑑𝜑 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ (5 − 𝑟 2 )𝑟𝑑𝑟 = 2𝜋. = (đvtt)
4 2
𝐷 0 0
Giải:
a) 𝑉 giới hạn bởi các mặt
𝑧 = 0, 𝑧 = 𝑥 2 , 𝑦 = 2𝑥 2 và 𝑦 = 4 + 𝑥 2
𝑦 = 2𝑥 2 −2 ≤ 𝑥 ≤ 2
Hình chiếu 𝐷 của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 giới hạn bởi { 2 ⇒
(𝐷) { 2
𝑦 = 4+𝑥 2𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 4 + 𝑥 2
2 4+𝑥 2 𝑥2 2 4+𝑥 2 2
1 4096
∭ 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑦𝑥 2 𝑑𝑦 = ∫ 𝑥 2 [(4 + 𝑥 2 )2 − 4𝑥 4 ]𝑑𝑥 =
2 105
𝑉 −2 2𝑥 2 0 −2 2𝑥 2 −2
b) 𝑉 là hình cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2𝑦
Miền 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2𝑦 ⇔ 𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 + 𝑧 2 ≤ 1
Giải:
+∞ 2 +∞ 2 2
𝑒 −𝛼𝑥 − 1 𝑒 −𝛼𝑥 − 𝑒 −0.𝑥
∫ 2 𝑑𝑥 = ∫ 2 𝑑𝑥
𝑥2𝑒𝑥 𝑥2𝑒𝑥
0 0
+∞ 2 2 +∞ 0 0 +∞
𝑒 −𝛼𝑥 − 𝑒 −0.𝑥 −(𝑦+1)𝑥 2 2
∫ 2 𝑑𝑥 = ∫ (∫ 𝑒 𝑑𝑦) 𝑑𝑥 = ∫ (∫ 𝑒 −(𝑦+1)𝑥 𝑑𝑥 ) 𝑑𝑦
𝑥2𝑒𝑥
0 0 𝑎 𝑎 0
+∞
2
Xét ∫ 𝑒 −(𝑦+1)𝑥 𝑑𝑥
0
√𝑡 1 −1
Đặt (𝑦 + 1)𝑥 2 = 𝑡 ⇒ 𝑥 = ⇒ 𝑑𝑥 = .𝑡 2 𝑑𝑡
√1 + 𝑦 2√1 + 𝑦
+∞ +∞ +∞
−(𝑦+1)𝑥2
1 −1 1 1 1 1
⇒∫ 𝑒 𝑑𝑥 = ∫ 𝑒 . −𝑡
. 𝑡 2 𝑑𝑡 = ∫ 𝑒 −𝑡 . 𝑡 2−1 𝑑𝑡 = .Γ( )
2√1 + 𝑦 2√1 + 𝑦 2√1 + 𝑦 2
0 0 0
√𝜋
=
2√1 + 𝑦
0 +∞ 0
−(𝑦+1)𝑥 2 √𝜋 √𝜋
⇒ ∫ (∫ 𝑒 𝑑𝑥) 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 = . 2(√𝑎 + 1 − 1) = √𝜋(√𝑎 + 1 − 1)
2√1 + 𝑦 2
𝑎 0 𝑎
Giải:
2𝑥
𝐹𝑥′ =
𝑥 2 + 3𝑦
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = ln(𝑥 2 + 3𝑦) − 3𝑧 3 − 2 ⇒ 3
𝐹𝑦′ = 2
𝑥 + 3𝑦
{ 𝐹𝑧 = −9𝑧 2
′
𝐹𝑥′ (𝑀) = 2
Tại 𝑀(1,0, −1), ta có: { 𝐹𝑦′ (𝑀) = 3
𝐹𝑧′ (𝑀) = −9
Phương trình tiếp diện của mặt cong tại 𝑀(1,0, −1) là:
2(𝑥 − 1) + 3(𝑦 − 0) − 9(𝑧 + 1) = 0 ⇔ 2𝑥 + 3𝑦 − 9𝑧 − 11 = 0
Phương trình pháp tuyến của mặt cong tại 𝑀(1,0, −1) là:
𝑥−1 𝑦 𝑧+1
= =
2 3 −9
Câu 2: Tìm hình bao của họ đường cong 𝑐𝑥 2 − 2𝑦 − 𝑐 3 + 1 = 0 với 𝑐 là tham số.
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 𝑐𝑥 2 − 2𝑦 − 𝑐 3 + 1
𝐹𝑥′ (𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 2𝑐𝑥 = 0
Xét { ′ (𝑥, ⇔{ ⇒ Vô nghiệm ⇒ Họ đường cong không có điểm kì dị.
𝐹𝑦 𝑦, 𝑐) = 0 −2 = 0
𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 𝑐𝑥 2 − 2𝑦 − 𝑐 3 + 1 = 0 𝑐. 3𝑐 2 − 2𝑦 − 𝑐 3 + 1 = 0
Xét { ′ (𝑥, ⇔{ ⇔ {
𝐹𝑐 𝑦, 𝑐) = 0 𝑥 2 − 3𝑐 2 = 0 𝑥 2 = 3𝑐 2
2𝑦 − 1
2𝑐 3 = 2𝑦 − 1 𝑐3 = 3
2 2 𝑥2 2𝑦 − 1 2
⇔{ 𝑥 ⇔{ ⇒( ) −( ) =0
𝑐2 = 2
𝑥2 3 2
3 𝑐 =
3
𝑥 6 (2𝑦 − 1)2
Vậy hình bao của họ đường cong là đường =
27 4
Giải:
cos 𝑥 −1
𝑦 = ln(sin 𝑥) ⇒ 𝑦 ′ (𝑥) = = cot 𝑥 , 𝑦 ′′ (𝑥) =
sin 𝑥 sin2 𝑥
𝜋 𝜋 𝜋
Tại 𝑥 = , ta có: 𝑦 ′ ( ) = 1, 𝑦 ′′ ( ) = −2
4 4 4
Độ cong của đường 𝑦 = ln(sin 𝑥) tại 𝑥 = 𝜋/4
𝜋 |−2| 2 1
𝐶 (𝑥 = ) = 3 = =
4 2√2 √2
(1 + 1)2
Giải:
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
0≤𝑦≤𝑥
1 𝑥
2 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦
∬(𝑥 − 4𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫(𝑥 2 − 4𝑦 2 )𝑑𝑦
𝐷 0 0
1
4 −1
= ∫ (𝑥 2 . 𝑥 − 𝑥 3 ) 𝑑𝑥 =
3 12
0
và 𝑦 = 𝑥 + 2
𝑦 = −3𝑥 + 1 𝑦 + 3𝑥 = 1
𝑦 = −3𝑥 + 2 𝑦 + 3𝑥 = 2
Miền 𝐷 giới hạn bởi { ⇔{
𝑦=𝑥 𝑦−𝑥 =0
𝑦 =𝑥+2 𝑦−𝑥 =2
𝑢 = 𝑦 + 3𝑥 3 1
Đặt { ⇒ 𝐽−1 = | | = 4 ⇒ 𝐽 = 1/4
𝑣 = 𝑦−𝑥 −1 1
𝑢=1
𝑢=2 1≤𝑢≤2
Miền 𝐷𝑢𝑣 trong tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣 giới hạn bởi { ⇒ 𝐷𝑢𝑣 : {
𝑣=0 0≤𝑣≤2
𝑣=2
𝑢−𝑣
𝑥=
𝑢 = 𝑦 + 3𝑥 4
{ ⇒{ 𝑢 + 3𝑣
𝑣 =𝑦−𝑥
𝑦=
4
2 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦
1 𝑢 − 𝑣 2 𝑢 − 𝑣 𝑢 + 3𝑣 𝑢 + 3𝑣 2
⇒ ∬(𝑥 − 𝑥𝑦 + 𝑦 = ∬ [( ) − . +( ) ] 𝑑𝑢𝑑𝑣
4 4 4 4 4
𝐷 𝐷𝑢𝑣
2 2
1 1
= ∬(𝑢2 + 2𝑢𝑣 + 13𝑣 2 )𝑑𝑢𝑑𝑣 = ∫ 𝑑𝑢 ∫(𝑢2 + 2𝑢𝑣 + 13𝑣 2 )𝑑𝑣
64 64
𝐷𝑢𝑣 1 0
2
1 104 17
= ∫ (2𝑢2 + 4𝑢 + ) 𝑑𝑢 =
64 3 24
1
Giải:
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: { 4
√𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 1
1 1 1 𝑦4 1 1
1 1 𝑦4 1 𝑑(𝑦 5 ) ln(𝑦 5 + 1) 1 ln 2
∫ 𝑑𝑥 ∫ 5 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 5 𝑑𝑥 = ∫ 5 𝑑𝑦 = ∫ 5 = | =
𝑦 +1 𝑦 +1 𝑦 +1 5 𝑦 +1 5 5
0 4
√𝑥 0 0 0 0 0
Câu 6: Tính thể tích của vật thể 𝑉 giới hạn bởi các mặt
𝑧 = 𝑥 2 + 2𝑦 2 và 𝑧 = 3 − 2𝑥 2 − 𝑦 2
Giải:
Miền 𝑉: 𝑥 2 + 2𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 3 − 2𝑥 2 − 𝑦 2
Giao tuyến của mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 2𝑦 2 và 𝑧 = 3 − 2𝑥 2 − 𝑦 2
⇒ 𝑥 2 + 2𝑦 2 = 3 − 2𝑥 2 − 𝑦 2 ⇔ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Thể tích vật thể 𝑉 là:
2𝜋 1
3
= ∬[3 − 3(𝑥 2 + 𝑦 2 )]𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(3 − 3𝑟 2 )𝑟𝑑𝑟 = 𝜋 (đvtt)
2
𝐷 0 0
Câu 7: Tính tích phân bội ba ∭𝑉 (3𝑥𝑦 2 − 4𝑥𝑦𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 trong đó 𝑉 là miền xác định bởi
1 ≤ 𝑦 ≤ 2, 0 ≤ 𝑥𝑦 ≤ 2, 0 ≤ 𝑧 ≤ 2
Giải:
Cách 1: Đổi biến số:
𝑢=𝑦 0 1 0
−1
Đặt {𝑣 = 𝑥𝑦 ⇒ 𝐽 = |𝑦 𝑥 0| = −𝑦 ⇒ 𝐽 = −1/𝑦 = −1/𝑢
𝑤=𝑧 0 0 1
1≤𝑢≤2
Miền mới 𝑉𝑢𝑣𝑤 trong hệ tọa độ mới là 𝑉𝑢𝑣𝑤 : { 0 ≤ 𝑣 ≤ 2
0≤𝑤≤2
2 2 2
2
1 4𝑣𝑤
∭(3𝑥𝑦 − 4𝑥𝑦𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭(3𝑢𝑣 − 4𝑣𝑤). 𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤 = ∫ 𝑑𝑤 ∫ 𝑑𝑣 ∫ (3𝑣 − ) 𝑑𝑢
𝑢 𝑢
𝑉 𝑉𝑢𝑣𝑤 0 0 1
2 2 2
2
2 2 𝑦
Giải:
Hình chiếu của miền 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: 𝑥 2 + 4𝑧 2 ≤ 4
𝑟 cos 𝜑
2𝑧 = 𝑟 cos 𝜑 𝑧= 𝑟
2
Đặt { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 ⇔ { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 =
𝑦=𝑦 2
𝑦=𝑦
2 + 4𝑧 2 ≤ 𝑦 ≤ 2
𝑟≤𝑦≤2
𝑉: {√𝑥 ⇔ {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝐷: 𝑥 2 + 4𝑧 2 ≤ 4 0≤𝑟≤2
2𝜋 2 2
2 2 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑟2 𝑟
∭(𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ (𝑟 sin 𝜑 + 𝑦 + cos2 𝜑) . 𝑑𝑦
2 2 2
4 2
𝑉 0 0 𝑟
2𝜋 2 2𝜋
𝑟 3 sin2 𝜑 𝑟 3 cos2 𝜑 8 𝑟3 4 1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ [( + ) (2 − 𝑟) + − ] 𝑑𝑟 = ∫ ( sin2 𝜑 + cos2 𝜑 + 4) 𝑑𝜑
2 8 3 3 5 5
0 0 0
4 1
= 𝜋 + 𝜋 + 8𝜋 = 9𝜋
5 5
Giải:
2
𝑒 −𝑦𝑥
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦) =
𝑥
2 2 𝑎 𝑎 𝑏
𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 2 2
= 𝐹(𝑥, 𝑎) − 𝐹(𝑥, 𝑏) = ∫ 𝐹𝑦′ (𝑥, 𝑦)𝑑𝑦 = ∫ −𝑥𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦 = ∫ 𝑥𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦
𝑥
𝑏 𝑏 𝑎
+∞ 2 2 +∞ 𝑏 𝑏 +∞
𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 2 2
∫ 𝑑𝑥 = ∫ (∫ 𝑥𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦) 𝑑𝑥 = ∫ (∫ 𝑥𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑥) 𝑑𝑦
𝑥
0 0 𝑎 𝑎 0
Vậy điều kiện đổi thứ tự lấy tích phân thỏa mãn.
❖ Mẹo:
Trong các bài tập sử dụng phương pháp đổi thứ tự lấy tích phân và phương pháp đạo hàm đạo hàm
qua dấu tích phân, chúng ta sẽ “tiền trảm hậu tấu”, tức là cứ áp dụng hai phương pháp trên để
tính tích phân, khi ra kết quả rồi mới kiểm tra điều kiện khả vi, khả tích, giống lời giải tham khảo
trên. Khi làm như vậy, nếu không đủ thời gian chứng minh điều kiện khả vi, khả tích, chúng ta vẫn
được 0.5đ nếu tính toán đúng tích phân.
Giải:
1 = 4 sin2 𝑡
Tại 𝑀(1; −2√3; 2), ta có: {−2√3 = 4 cos 𝑡 ⇔ 𝑡 = 5𝜋/6
2 = 2 sin 𝑡 + 1
5𝜋
𝑥 ′ ( ) = −2√3
𝑥 ′ (𝑡) = 8 sin 𝑡 cos 𝑡 6
𝑥 = 4 sin2 𝑡 5𝜋 5𝜋
{ 𝑦 = 4 cos 𝑡 ⇒ { 𝑦 ′ (𝑡) = −4 sin 𝑡 . Tại 𝑡 = , ta có: 𝑦 ′ ( ) = −2
6 6
𝑧 = 2 sin 𝑡 + 1 𝑧 ′ (𝑡) = 2 cos 𝑡
′
5𝜋
{ 𝑧 ( 6 ) = −√3
Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại 𝑀(1; −2√3; 2) là:
𝑥−1 𝑦 + 2√3 𝑧 − 2
= =
−2√3 −2 −√3
Phương trình pháp diện của đường cong tại 𝑀(1; −2√3; 2) là:
Câu 2: Tìm hình bao của họ đường thẳng 3𝑐𝑥 − 𝑦 − 𝑐 3 = 0, với 𝑐 là tham số.
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 3𝑐𝑥 − 𝑦 − 𝑐 3 với 𝑐 là tham số.
𝐹𝑥′ (𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 3𝑐 = 0
Xét { ⇔{ ⇒ Vô nghiệm ⇒ Họ đường cong không có điểm kì dị.
𝐹𝑦′ (𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 −1 = 0
𝑦
𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 3𝑐𝑥 − 𝑦 − 𝑐 3 = 0 3𝑐. 𝑐 2 − 𝑦 − 𝑐 3 = 0 𝑦 = 2𝑐 3 = 𝑐3
Xét { ′ ⇔{ ⇔ { ⇔ { ⇔ { 2
𝐹𝑐 (𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 3𝑥 − 3𝑐 2 = 0 𝑥 = 𝑐2 𝑥 = 𝑐2 𝑥 = 𝑐2
𝑦 2
⇒ 𝑥 3 − ( ) = 0 ⇔ 𝑦 2 = 4𝑥 3
2
Vậy hình bao của họ đường cong là đường 𝑦 2 = 4𝑥 3
Giải:
𝑥 = sin 𝑡 + 𝑡 cos 𝑡 𝑥 ′ (𝑡) = 2 cos 𝑡 − 𝑡 sin 𝑡 𝑥 ′′ (𝑡) = −3 sin 𝑡 − 𝑡 cos 𝑡
{ ⇒{ ′ ⇒ { ′′
𝑦 = cos 𝑡 + 𝑡 sin 𝑡 𝑦 (𝑡) = 𝑡 cos 𝑡 𝑦 (𝑡) = cos 𝑡 − 𝑡 sin 𝑡
𝑥 ′ (𝜋) = −2, 𝑥 ′′ (𝜋) = 𝜋
Tại 𝑡 = 𝜋, ta có: { ′
𝑦 (𝜋) = −𝜋, 𝑦 ′′ (𝜋) = −1
Độ cong của đường cong tại điểm ứng với 𝑡 = 𝜋 là:
|𝑥 ′ . 𝑦 ′′ − 𝑥 ′′ . 𝑦′| |(−2). (−1) − 𝜋. (−𝜋)| 2 + 𝜋2
𝐶(𝑡 = 𝜋) = 3 = 3 = 3
(𝑥 ′ 2 + 𝑦 ′ 2 )2 (4 + 𝜋 2 )2 (4 + 𝜋 2 )2
Giải:
−2 ≤ 𝑥 ≤ 1
Miền 𝐷: {
𝑥2 ≤ 𝑦 ≤ 2 − 𝑥
1 2−𝑥
∬ 2𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 2𝑥𝑑𝑦
𝐷 −2 𝑥2
1
= ∫ 2𝑥(2 − 𝑥 − 𝑥 2 )𝑑𝑥
−2
−9
=
2
0 ≤ 𝑟 ≤ sin 𝜑
Miền {
0≤𝜑≤𝜋
𝜋 sin 𝜑
Câu 5: Tính thể tích vật thể 𝑉 giới hạn bởi các mặt
𝑥 = 9𝑦 2 + 𝑧 2 và 𝑥 = 9
Giải:
Giải:
0≤𝑥≤1 0 ≤ 𝑥 ≤ √𝑧
Miền 𝑉: { 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 .Đổi thứ tự lấy tích phân: miền 𝑉 trở thanh 𝑉: { 0 ≤ 𝑦 ≤ 1
𝑥2 ≤ 𝑧 ≤ 1 0≤𝑧≤1
Hình vẽ minh họa trên mặt phẳng 𝑂𝑥𝑧 khi đổi thứ tự cận 𝑥 và 𝑧
Giải:
𝑦
Miền 𝐷: 1 ≤ 𝑥𝑦 ≤ 4, 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 9𝑥 ⇔ 1 ≤ 𝑥𝑦 ≤ 4, 1 ≤ ≤9
𝑥
𝑢 = 𝑥𝑦 𝑦 𝑥
𝑢𝑥′ 𝑢𝑦′ 2𝑦 1 𝑥 1
Đặ𝑡 { 𝑣 = 𝑦 ⇒ 𝐽−1 = | ′ | = |−𝑦 1| = ⇒𝐽= . =
𝑣𝑥 𝑣𝑦′ 𝑥 2 𝑦 2𝑣
𝑥 𝑥2 𝑥
1≤𝑢≤4
Miền 𝐷 trong hệ tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣 là 𝐷𝑢𝑣 : {
1≤𝑣≤9
9 4
1 2𝑢 3 𝑢
∬(4𝑥𝑦 + 3𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(4𝑢 + 3√𝑢𝑣) 𝑑𝑢𝑑𝑣 = ∫ 𝑑𝑣 ∫ ( + √ ) 𝑑𝑢 = 30 ln 3 + 28
2𝑣 𝑣 2 𝑣
𝐷 𝐷𝑢𝑣 1 1
Câu 8: Tính tích phân bội ba ∭𝑉 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 trong đó 𝑉 là miền xác định bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 𝑧
𝑧 ≤ √𝑥 2 + 𝑦 2
Giải:
1 2 1
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 ≤ 𝑧 2 2
𝑥 + 𝑦 + (𝑧 − ) ≤
Miền 𝑉: { 2 2
⇔{ 2 4
𝑧 ≤ √𝑥 + 𝑦 2 2
𝑧 ≤ √𝑥 + 𝑦
1 2 1
𝑥 2 + 𝑦 2 + (𝑧 − ) ≤ : Dấu ≤ thể hiện miền 𝑉 nằm trong mặt cầu.
2 4
𝑧 ≤ √𝑥 2 + 𝑦 2 : Dấu ≤ thể hiện miền 𝑉 nằm dưới mặt nón.
1 1
⇒ 𝑉: − √ − (𝑥 2 + 𝑦 2 ) ≤ 𝑧 ≤ √𝑥 2 + 𝑦 2
2 4
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 𝑧
Xét giao tuyến của hai mặt {
𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2
⇒ (𝑥 2 + 𝑦 2 ) + (𝑥 2 + 𝑦 2 ) = √𝑥 2 + 𝑦 2 ⇔ 2(𝑥 2 + 𝑦 2 ) − √𝑥 2 + 𝑦 2 = 0
1 1
⇒ √𝑥 2 + 𝑦 2 = ⇔ 𝑥2 + 𝑦2 =
2 4
1
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤
4
1 1
− √ − (𝑥 2 + 𝑦 2 ) ≤ 𝑧 ≤ √𝑥 2 + 𝑦 2
Miền V: 2 4
1
{ 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤
4
1 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 − √ − 𝑟2 ≤ 𝑧 ≤ 𝑟
2 4
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉:
1
𝑧=𝑧 0≤𝑟≤
2
{ 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
1 1
2𝜋 2 𝑟 2𝜋 2 2
1 1 1
∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ [𝑟 2 − ( − √ − 𝑟 2 ) ] 𝑟𝑑𝑟
2 2 4
𝑉 0 0 1 √1 2 0 0
− −𝑟
2 4
1
2𝜋 2
1 𝑟 1 1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ [𝑟 3 − + 𝑟√ − 𝑟 2 − 𝑟 ( − 𝑟 2 )] 𝑑𝑟
2 4 4 4
0 0
Giải:
3
𝑒 −𝑦𝑥
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦) =
𝑥
3 3 𝑎 𝑎 𝑏
𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 3 3
= 𝐹(𝑥, 𝑎) − 𝐹(𝑥, 𝑏) = ∫ 𝐹𝑦′ (𝑥, 𝑦)𝑑𝑦 = ∫ −𝑥 2 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦 = ∫ 𝑥 2 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦
𝑥
𝑏 𝑏 𝑎
+∞ 3 3 +∞ 𝑏 𝑏 +∞
𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 3 3
∫ 𝑑𝑥 = ∫ (∫ 𝑥 2 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑦) 𝑑𝑥 = ∫ (∫ 𝑥 2 𝑒 −𝑦𝑥 𝑑𝑥 ) 𝑑𝑦
𝑥
0 0 𝑎 𝑎 0
Vậy điều kiện đổi thứ tự lấy tích phân thỏa mãn.
❖ Mẹo:
Trong các bài tập sử dụng phương pháp đổi thứ tự lấy tích phân và phương pháp đạo hàm đạo hàm
qua dấu tích phân, chúng ta sẽ “tiền trảm hậu tấu”, tức là cứ áp dụng hai phương pháp trên để
tính tích phân, khi ra kết quả rồi mới kiểm tra điều kiện khả vi, khả tích, giống lời giải tham khảo
trên. Khi làm như vậy, nếu không đủ thời gian chứng minh điều kiện khả vi, khả tích, chúng ta vẫn
được 0.5đ nếu tính toán đúng tích phân.
Giải:
𝑥 = 𝑒 −𝑡 − sin 𝑡 𝑥 ′ (𝑡) = −𝑒 −𝑡 − cos 𝑡 , 𝑥 ′′ (𝑡) = 𝑒 −𝑡 + sin 𝑡
{ −𝑡 ⇒{ ′
𝑦 = 𝑒 − cos 𝑡 𝑦 (𝑡) = −𝑒 −𝑡 + sin 𝑡 , 𝑦 ′′ (𝑡) = 𝑒 −𝑡 + cos 𝑡
𝑥 ′ (0) = −2, 𝑥 ′′ (0) = 1
Với 𝑡 = 0 ⇒ { ′
𝑦 (0) = −1, 𝑦 ′′ (0) = 2
Độ cong của đường cong tại 𝑡 = 0 là:
|𝑥 ′ . 𝑦 ′′ − 𝑥 ′′ . 𝑦 ′ | |(−2). 2 − 1. (−1)| 3
𝐶(𝑡 = 0) = 3 = 3 =
(22 + 12 )2 5√5
(𝑥 ′ 2 + 𝑦 ′ 2 )2
Câu 2: Lập phương trình pháp tuyến và tiếp diện tại 𝐴(1,1,0) của mặt 𝑧 = ln(3𝑥 − 2𝑦)
Giải:
−3 2
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑧 − ln(3𝑥 − 2𝑦) ⇒ 𝐹𝑥′ = , 𝐹𝑦′ = , 𝐹′ = 1
3𝑥 − 2𝑦 3𝑥 − 2𝑦 𝑧
Tại 𝐴(1,1,0) ⇒ 𝐹𝑥′ (𝐴) = −3, 𝐹𝑦′ (𝐴) = 2, 𝐹𝑧′ (𝐴) = 1
Phương trình pháp tuyến của mặt cong tại 𝐴(1,1,0) là:
𝑥−1 𝑦−1 𝑧
= =
−3 2 1
Phương trình tiếp diện của mặt cong tại 𝐴(1,1,0) là:
−3(𝑥 − 1) + 2(𝑦 − 1) + 𝑧 = 0 ⇔ −3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 + 1 = 0
Câu 3: Cho hàm vecto 𝑝⃗(𝑡) = (sin 2𝑡 , cos 2𝑡 , 𝑒 −𝑡 ) và 𝑟⃗(𝑡) = (𝑡 2 + 1)𝑝⃗(𝑡). Tính ⃗⃗⃗⃗
𝑟 ′ (0)
Giải:
⇒ ⃗⃗⃗⃗
𝑟 ′ (0) = 2.0. (sin 0 , cos 0 , 𝑒 −0 ) + 1. (2 cos 0 , −2 sin 0 , −𝑒 0 ) = (2,0, −1)
Giải:
Miền
−1 ≤ 𝑥 ≤ 2
(𝐷): {
−𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 2 − 𝑥 2
Đổi thứ tự lấy tích phân. Chia miền (𝐷) thành 2 phần
−√2 − 𝑦 ≤ 𝑥 ≤ √2 − 𝑦 −𝑦 ≤ 𝑥 ≤ √2 − 𝑦
(𝐷1 ): { và (𝐷2 ): {
1≤𝑦≤2 −2 ≤ 𝑦 ≤ 1
1 √2−𝑦 2 √2−𝑦
Giải:
0≤𝑥≤1
Miền (𝐷): {
0≤𝑦≤1−𝑥
1 1−𝑥
Giải:
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
0≤𝑟<1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền (𝐷): {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑧=𝑧
0≤𝑟≤1
⇒ Miền (𝑉) trong tọa độ trụ: {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
0≤𝑧≤2
2𝜋 1 2
Hình minh họa miền 𝑉 được vẽ lại theo quy tắc tam diện thuận
Câu 9: Tính
3𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑧 2 + 1
∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 1
𝑉
Với 𝑉 là nửa khối cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑧 ≥ 0
Giải:
3𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑧 2 + 1 3𝑦 2 − 𝑥 2 + 𝑧 2 + 1
⇒𝐼=∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 1 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 1
𝑉 𝑉
3𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑧 2 + 1 3𝑦 2 − 𝑥 2 + 𝑧 2 + 1
⇒ 2𝐼 = ∭ 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + ∭ 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 2 ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 + 1 𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 + 1
𝑉 𝑉 𝑉
1 4 2𝜋
⇒ 𝐼 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = . 𝜋=
2 3 3
𝑉
Giải:
cos x , sin y liên tục ∀y ∈ 𝑅 cos 𝑦
arctan(x + y)
{arctan(x + y) 2 ⇒ 𝐼(𝑦) = ∫ 𝑑𝑥 liên tục trên 𝑅
2 2
liên tục trên 𝑅 1 + x2 + y2
1+x +y sin 𝑦
cos 𝑦 cos 0 1
arctan(x + y) arctan(𝑥 + 0) arctan(𝑥)
⇒ lim ∫ 2 2
𝑑𝑥 = ∫ 2 2
𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥
𝑦→0 1+x +y 1+𝑥 +0 1 + 𝑥2
sin 𝑦 sin 0 0
𝜋
1 4
𝜋2
= ∫ arctan(𝑥) 𝑑(arctan(𝑥)) = ∫ 𝑡𝑑𝑡 =
32
0 0
Giải:
𝐹𝑥′ = 2𝑥 − 2𝑦𝑧
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 2 + 𝑦 2 − 𝑒 𝑧 − 2𝑦𝑥𝑧 ⇒ { 𝐹𝑦′ = 2𝑦 − 2𝑥𝑧
𝐹𝑧′ = −𝑒 𝑧 − 2𝑦𝑥
Tại 𝑀(1,0,0), ta có: 𝐹𝑥′ (𝑀) = 2, 𝐹𝑦′ (𝑀) = 0, 𝐹𝑧′ (𝑀) = −1
Phương trình tiếp diện của mặt cong tại 𝑀(1,0,0) là:
2(𝑥 − 1) + 0(𝑦 − 0) − (𝑧 − 0) = 0 ⇔ 2𝑥 − 𝑧 − 2 = 0
𝑥 = 1 + 2𝑡
Phương trình pháp tuyến của mặt cong tại 𝑀(1,0,0) là: { 𝑦 = 0
𝑧 = −𝑡
Câu 2: Tìm hình bao của họ đường cong sau: (𝑥 + 𝐶)2 + (𝑦 − 2𝐶)2 = 5.
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = (𝑥 + 𝑐)2 + (𝑦 − 2𝑐)2 − 5
𝐹𝑥′ = 0 2(𝑥 + 𝑐) = 0 𝑥 = −𝑐
Xét { ′ ⇔{ ⇔ { 𝑦 = 2𝑐
𝐹𝑦 = 0 2(𝑦 − 2𝑐) = 0
Giải:
Câu 5: Tính diện tích phần hình tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑦 nằm ngoài đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
Giải:
𝜋 √3
⇒𝑆= + (đvdt)
3 2
Giải:
1 𝑥 𝑥2 1 𝑥
𝑥 − 𝑦 = 0, 𝑥 − 𝑦 = 2, 𝑥 + 𝑦 = 0, 𝑥 + 𝑦 = 1, 𝑧 = 0, 𝑧 = 1
Giải:
0≤𝑢≤2
Miền 𝑉 trong tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣𝑤 là 𝑉𝑢𝑣𝑤 : { 0 ≤ 𝑣 ≤ 1
0≤𝑤≤1
2 1 1
1 1
⇒ ∭(𝑥 − 𝑦 + 2𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ (𝑢 + 2𝑤)𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤 = ∫ 𝑑𝑢 ∫ 𝑑𝑣 ∫(𝑢 + 2𝑤) 𝑑𝑤
2 2
𝑉 𝑉𝑢𝑣𝑤 0 0 0
2 1 2
1 1
= ∫ 𝑑𝑢 ∫(𝑢 + 1)𝑑𝑣 = ∫(𝑢 + 1)𝑑𝑢 = 2
2 2
0 0 0
𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4𝑧 𝑦 2 ≤ −𝑥 2 − 𝑧 2 + 4𝑧
Miền 𝑉: { ⇔{ ⇔ 0 ≤ 𝑦 ≤ √4 − [𝑥 2 + (𝑧 − 2)2 ]
𝑦≥0 𝑦≥0
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: 𝑥 2 + (𝑧 − 2)2 ≤ 4
𝑧 = 2 + 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑥 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑦=𝑦
0 ≤ 𝑦 ≤ √4 − [𝑥 2 + (𝑧 − 2)2 ] 0 ≤ 𝑦 ≤ √4 − 𝑟 2
𝑉: { ⇔{ 0≤𝑟≤2
𝐷: 𝑥 2 + (𝑧 − 2)2 ≤ 4
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 2 √4−𝑟 2
2
𝑦 𝑦2. 𝑟
∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑑𝑦
√4 − [𝑥 2 + (𝑧 − 2)2 ] √4 − 𝑟 2
𝑉 0 0 0
2𝜋 2
(4 − 𝑟 2 )𝑟 8𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 =
3 3
0 0
Giải:
𝑥 = cos 𝑡
𝑥 = cos 𝑡
Tham số hóa {𝑦 = 2 sin 𝑡 (do 𝑥 2 + 𝑦 2 /4 = 1) ⇒ Đường 𝐿 có dạng { 𝑦 = sin 𝑡
cos 𝑡−2
𝑧= 3
+∞ 1−cos(𝑥𝑦)
Câu 8: Chứng minh rằng hàm số 𝐼(𝑦) = ∫0 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 khả vi trên 𝑅.
𝑥
Giải:
1 − cos(𝑥𝑦)
Đặt 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑒 −𝑥
𝑥
Hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) không xác định tại 𝑥 = 0 nhưng
−𝑥
1 − cos(𝑥𝑦) −𝑥
𝑥2𝑦2
lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = lim− 𝑓(𝑥, 𝑦) = lim 𝑒 = lim 𝑒 = lim 𝑒 −𝑥 𝑥𝑦 2 = 0
𝑥→0+ 𝑥→0 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥 𝑥→0
−𝑥
1 − cos(𝑥𝑦)
Ta có: 𝑓(𝑥, 𝑦) = {𝑒 𝑥
, 𝑥 ≠ 0 , 𝑓 ′ = 𝑒 −𝑥 sin(𝑥𝑦) liên tục trên 𝑅 2
𝑦
0 ,𝑥 = 0
|𝑒 −𝑥 sin(𝑥𝑦)| ≤ 𝑒 −𝑥 , ∀𝑦 ∈ 𝑅 +∞
+∞
+∞
{ ⇒ ∫ 𝑒 −𝑥 sin(𝑥𝑦) 𝑑𝑥 hội tụ đều trên 𝑅
Mà ∫ 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 = −𝑒 −𝑥 | = 0 − (−1) = 1 hội tụ
0
0 0
(theo tiêu chuẩn Weierstrass)
𝑒 −𝑥 [1 − cos(𝑥𝑦)]
| | ≤ 2𝑒 −𝑥 , ∀𝑦 ∈ 𝑅 1
𝑥 1 − cos(𝑥𝑦)
+∞
+∞ 1 ∫ 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 hội tụ
−𝑥 −𝑥 𝑥
∫ 𝑒 𝑑𝑥 = −𝑒 | = hội tụ ⇒ 0
⇒ 𝐼(𝑦) hội tụ
𝑒 +∞
1 1 1 − cos(𝑥𝑦)
1 ∫ 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 hội tụ
1 𝑥
∫ 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 = 1 − hội tụ {1
𝑒
{ 0
Giải:
0 = sin 𝑡
Tại 𝑀(0,1,1) ⇒ {1 = cos 𝑡 ⇔ 𝑡 = 0
1 = 𝑒 2𝑡
𝑥 ′ (𝑡) = cos 𝑡 𝑥 ′ (0) = 1
′ (𝑡)
Ta có: {𝑦 = − sin 𝑡. Tại 𝑡 = 0 ⇒ {𝑦 ′ (0) = 0
𝑧 ′ (𝑡) = 2𝑒 2𝑡 𝑧 ′ (0) = 2
Tại 𝑀(0,1,1), phương trình tiếp tuyến của đường cong là:
𝑥=𝑡
{ 𝑦=1
𝑧 = 1 + 2𝑡
Tại 𝑀(0,1,1), phương trình pháp diện của đường cong 𝐿 là:
𝑥 + 0. (𝑦 − 1) + 2(𝑧 − 1) = 0 ⇔ 𝑥 + 2𝑧 − 2 = 0
Câu 2: Tính độ cong của đường 𝑥 = 𝑡 2 , 𝑦 = 𝑡 ln 𝑡 , 𝑡 > 0 tại điểm ứng với 𝑡 = 𝑒
Giải:
𝑥 = 𝑡2 𝑥 ′ = 2𝑡 , 𝑥 ′′ = 2
Ta có { ⇒{ ′
𝑦 = 𝑡 ln 𝑡 𝑦 = ln 𝑡 + 1, 𝑦 ′′ = 1/𝑡
𝑥 ′ (𝑒) = 2𝑒 , 𝑥 ′′ (𝑒) = 2
Tại 𝑡 = 𝑒 ⇒ {
𝑦 ′ (𝑒) = 2 , 𝑦 ′′ (𝑒) = 1/𝑒
Độ cong của đường cong tại 𝑡 = 𝑒 là:
1
|2𝑒. 𝑒 − 2.2| 2
𝐶(𝑡 = 𝑒) = 3 = 3
(4𝑒 2 + 22 )2 (4𝑒 2 + 22 )2
∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦
0 𝑥3
0 ≤ 𝑥 ≤ 3√𝑦
Miền 𝐷: {
0≤𝑦≤1
3
1 1 1 √𝑦
𝑎) ∬ √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 , trong đó 𝐷: 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4, 𝑥 + 𝑦 ≥ 0
𝐷
𝜋 𝜋
𝑏) ∬|cos(𝑥 + 𝑦)|𝑑𝑥𝑑𝑦 , trong đó 𝐷 = [0; ] × [0; ]
2 2
𝐷
Giải:
𝑎) ∬ √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 , trong đó 𝐷: 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4, 𝑥 + 𝑦 ≥ 0
𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
1≤𝑟≤2
Miền 𝐷: {−𝜋 3𝜋
≤𝜑≤
4 4
2𝜋 2
14𝜋
∬ √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 =
3
𝐷 0 1
∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑧 ∫(𝑦 + 𝑧)𝑑𝑦
0 0 0
Giải:
1 1−𝑥 2 1 2 1−𝑥 1 2
1 1−𝑥
∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑧 ∫(𝑦 + 𝑧)𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ (𝑦 + 𝑧)𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ [(𝑦𝑧 + 𝑧 2 ) | ] 𝑑𝑦
2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 2
1
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ [𝑦(1 − 𝑥) + (1 − 𝑥)2 ] 𝑑𝑦
2
0 0
1
4
= ∫[2(1 − 𝑥) + (1 − 𝑥)2 ]𝑑𝑥 =
3
0
Câu 6: Tính thể tích của miền giới hạn bởi hai parabol 𝑥 = 1 + 𝑦 2 + 𝑧 2 và 𝑥 = 2(𝑦 2 + 𝑧 2 )
Giải:
Xét giao tuyến của 𝑥 = 1 + 𝑦 2 + 𝑧 2 và 𝑥 = 2(𝑦 2 + 𝑧 2 )
1 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 2(𝑦 2 + 𝑧 2 ) ⇔ 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑦𝑧 là 𝐷: 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Thể tích vật thể 𝑉 là:
2𝜋 1
𝜋
= ∬(1 − 𝑦 2 − 𝑧 2 )𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(1 − 𝑟 2 )𝑟𝑑𝑟 = (đvtt)
2
𝐷 0 0
Giải:
Câu 8: Tính tích phân ∭𝑉 (2𝑦 − 𝑧)2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 trong đó 𝑉 là hình cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
Giải:
𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤1
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 𝜋 1
+∞ sin(𝑥𝑦)
Câu 9: Chứng minh rằng hàm số 𝐼(𝑦) = ∫0 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 khả vi trên 𝑅.
𝑥
Giải:
sin(𝑥𝑦)
Đặt 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑒 −𝑥
𝑥
Hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) không xác định tại 𝑥 = 0 nhưng
sin(𝑥𝑦) 𝑥𝑦
lim+ 𝑓(𝑥, 𝑦) = lim− 𝑓(𝑥, 𝑦) = lim 𝑒 −𝑥 = lim 𝑒 −𝑥 = lim 𝑒 −𝑥 𝑦 = 𝑦
𝑥→0 𝑥→0 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥 𝑥→0
−𝑥
sin(𝑥𝑦)
Ta có: 𝑓(𝑥, 𝑦) = {𝑒 𝑥
, 𝑥 ≠ 0 , 𝑓 ′ = 𝑒 −𝑥 cos(𝑥𝑦) liên tục trên 𝑅 2
𝑦
𝑦 ,𝑥 = 0
|𝑒 −𝑥 cos(𝑥𝑦)| ≤ 𝑒 −𝑥 , ∀𝑦 ∈ 𝑅 +∞
+∞
+∞
{ ⇒ ∫ 𝑒 −𝑥 cos(𝑥𝑦) 𝑑𝑥 hội tụ đều trên 𝑅
Mà ∫ 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 = −𝑒 −𝑥 | = 0 − (−1) = 1 hội tụ
0
0 0
(theo tiêu chuẩn Weierstrass)
+∞ 1 +∞
sin(𝑥𝑦) sin(𝑥𝑦) sin(𝑥𝑦)
𝐼(𝑦) = ∫ 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 = ∫ 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 + ∫ 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥
𝑥 𝑥 𝑥
0 0 1
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 𝑥 − 𝑐𝑦 + 𝑐 3
𝐹𝑥′ (𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 1=0
Xét { ⇔{ ⇒ Vô nghiệm ⇒ Họ đường cong không có điểm kì dị.
𝐹𝑦′ (𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 −𝑐 = 0
𝑥
𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 𝑥 − 𝑐𝑦 + 𝑐 = 0 3 2 3 = 𝑐3
3
𝑥 − 𝑐. 3𝑐 + 𝑐 = 0 𝑥 = 2𝑐 2
Xét { ′ ⇔{ ⇔{ ⇔{ ⇔ {𝑦
𝐹𝑐 (𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 −𝑦 + 3𝑐 2 = 0 𝑦 = 3𝑐 2 𝑦 = 3𝑐 2 = 𝑐2
3
𝑥 2 𝑦 3 27 2
⇒ ( ) − ( ) = 0 ⇔ 𝑦3 = 𝑥
2 3 4
27 2
Vậy hình bao của họ đường cong là đường 𝑦 3 = 𝑥
4
Câu 2: Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của tại điểm 𝐴(1; 0; 1) của mặt 𝑧 = 𝑥𝑒 sin 2𝑦
Giải:
𝐹𝑥′ = −𝑒 sin 2𝑦
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑧 − 𝑥𝑒 sin 2𝑦 ⇒ {𝐹𝑦′ = −2𝑥 cos 𝑦 𝑒 sin 2𝑦
𝐹𝑧′ = 1
𝐹𝑥′ (𝐴) = −1
Tại 𝐴(1; 0; 1), ta có: {𝐹𝑦′ (𝐴) = −2
𝐹𝑧′ (𝐴) = 1
Phương trình tiếp diện của mặt cong tại 𝐴(1; 0; 1) là:
−1. (𝑥 − 1) − 2. (𝑦 − 0) + 1. (𝑧 − 1) = 0 ⇔ −𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 = 0
Phương trình pháp tuyến của mặt cong tại 𝐴(1; 0; 1) là:
𝑥−1 𝑦 𝑧−1
= =
−1 −2 1
∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦
0 −𝑥
Giải:
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
−𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥 2
−𝑦 ≤ 𝑥 ≤ 1 √𝑦 ≤ 𝑥 ≤ 1
Đổi thứ tự lấy tích phân, chia 𝐷 thanh hai miền 𝐷1 : { và 𝐷2 : {
−1 ≤ 𝑦 ≤ 0 0≤𝑦≤1
1 𝑥2 0 1 1 1
Giải:
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
1
Đặt { ⇔ {𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
√2𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 √2
√2
Câu 5: Tính
𝑥+𝑦+2
∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
(𝑥 + 1)(𝑦 + 1)𝑧
𝑉
Với 𝑉 xác định bởi 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 1 ≤ 𝑦 ≤ 2, 1 ≤ 𝑧 ≤ 𝑒
Giải:
1 2 𝑒
𝑥+𝑦+2 𝑥+𝑦+2
∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑑𝑧
(𝑥 + 1)(𝑦 + 1)𝑧 (𝑥 + 1)(𝑦 + 1)𝑧
𝑉 0 1 1
1 2 1 2
𝑥+𝑦+2 𝑒 𝑥+𝑦+2
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ [ ln 𝑧] | 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦
(𝑥 + 1)(𝑦 + 1) 1 (𝑥 + 1)(𝑦 + 1)
0 1 0 1
1 2 1 2 1 2
(𝑥 + 1) + (𝑦 + 1) 1 1
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 + ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦
(𝑥 + 1)(𝑦 + 1) 𝑦+1 𝑥+1
0 1 0 1 0 1
Câu 6: Tính thể tích miền 𝑉 giới hạn bởi các mặt 𝑥 = −(𝑦 2 + 𝑧 2 ) và 𝑥 = −1
Giải:
Xét giao tuyến của hai mặt 𝑥 = −(𝑦 2 + 𝑥 2 ) và 𝑥 = −1
⇒ −(𝑦 2 + 𝑧 2 ) = −1 ⇔ 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1
Hình chiếu của miền 𝑉 lên 𝑂𝑦𝑧 là 𝐷: 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
Thể tích miền 𝑉 là:
𝑦 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1
𝜋
⇒ 𝑉 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∬[1 − (𝑦 2 + 𝑧 2 )] 𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫(1 − 𝑟 2 ). 𝑟𝑑𝑟 = (đvtt)
2
𝑉 𝐷 0 0
cos 𝑦
Câu 7: Tìm giới hạn lim ∫sin 𝑦 arctan(𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥
𝑦→0
Giải:
cos 𝑦
𝑢 = arctan 𝑥 1
Đặt { ⇒{ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑥
𝑑𝑣 = 𝑑𝑥 1 + 𝑥2
𝑣=𝑥
PHAM THANH TUNG
1 1 1
1 𝑥 𝜋 1 1 𝜋 ln 2
∫ arctan 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑥. arctan 𝑥 | −∫ 2
𝑑𝑥 = − ∫ 2
𝑑(𝑥 2 ) = −
1+𝑥 4 2 1+𝑥 4 2
0 0 0 0
cos 𝑦
𝜋 ln 2
Vậy lim ∫ arctan(𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥 = −
𝑦→0 4 2
sin 𝑦
Giải:
(𝑥 − 2)2
Ta có: 𝑥 2 + 4𝑦 2 = 4𝑥 ⇔ (𝑥 − 2)2 + 4𝑦 2 = 4 ⇔ + 𝑦2 = 1
4
𝑥 = 2 + 2 cos 𝑡 𝑥 ′ = −2 sin 𝑡 , 𝑥 ′′ = −2 cos 𝑡
Đặ𝑡 { ⇒{
𝑦 = sin 𝑡 𝑦 ′ = cos 𝑡 , 𝑦 ′′ = − sin 𝑡
Độ cong của đường cong tại một điểm ứng với 𝑡 bất kỳ là:
−3/2
|𝑥 ′ 𝑦 ′′ − 𝑥 ′′ . 𝑦 ′ | 2 5 3
𝐶= 3/2
= 3/2
= 2. ( − cos 2𝑡)
(𝑥 ′ 2 + 𝑦 ′ 2 ) 5 3 2 2
(2 − 2 cos 2𝑡)
−5/2
′ (𝑡)
−3 3 5 3 −9 sin 2𝑡 −18 sin 𝑡 . cos 𝑡
Xét 𝐶 = 2. . . 2. sin 2𝑡 . ( − cos 2𝑡) = 5/2
= 5/2
2 2 2 2 5 3 5 3
(2 − 2 cos 2𝑡) (2 − 2 cos 2𝑡)
𝑡=0
sin 𝑡 = 0
𝐶 ′ (𝑡) = 0 ⇔ [ ⇔ [ 𝑡 = 𝜋𝜋
cos 𝑡 = 0 𝑡=±
2
(Để bài toan bớt phức tạp, chỉ xét giá trị của 𝑡 trong một vòng lượng giác)
𝑡 𝜋 𝜋
−2𝜋 − 0 𝜋
2 2
𝐶 ′ (𝑡) + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 −
𝐶(𝑡)
Từ bảng biến thiên ⇒ 𝐶(𝑡) đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm làm cho cos 𝑡 = 1
−𝜋 𝜋
(𝑡 = , ,…)
2 2
PHAM THANH TUNG
𝑥 = 2, 𝑦 = −1
Với cos 𝑡 = 0 ⇔ sin 𝑡 = ±1 ⇒ [
𝑥 = 2, 𝑦 = 1
Vậy đường cong có độ cong nhỏ nhất tại điểm (2, −1) hoặc (2,1)
Câu 9: Tính
(𝑦 + 1)2
∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
Với 𝑉 xác định bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
Giải:
(𝑦 − 1)2
Đặ𝑡 𝐼 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉
𝑦 2 + 2𝑦 + 1 𝑦2 + 1 2𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝐼= ∭ 2 2 2
𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 2 2 2
𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + ∭ 2
𝑥 +𝑦 +𝑧 +3 𝑥 +𝑦 +𝑧 +3 𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉 𝑉 𝑉
2𝑦
lẻ với biến 𝑦 2𝑦
{𝑥 2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3 ⇒∭ 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
𝑥 + 𝑦 + 𝑧2 + 3
2
Miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑥𝑧 𝑉
𝑦2 + 1
⇒𝐼=∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 (1)
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉
𝑥2 + 1
⇒𝐼=∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 (2)
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉
𝑧2 + 1
⇒𝐼=∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 (3)
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3
𝑉
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3 4 4
(1) + (2) + (3) ⇒ 3𝐼 = ∭ 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 𝜋 ⇒ 𝐼 = 𝜋
𝑥 + 𝑦2 + 𝑧2 + 3 3 9
𝑉 𝑉
𝑦 ln(1+𝑥𝑦)
Câu 10: Cho hàm số 𝐼(𝑦) = ∫0 𝑑𝑥. Tính 𝐼 ′ (1)
1+𝑥 2
Giải:
ln(1 + 𝑥𝑦) ′ (𝑥,
𝑥
Đặt 𝑓(𝑥, 𝑦) = ⇒ 𝑓𝑦 𝑦) =
1 + 𝑥2 (1 + 𝑥 2 )(1 + 𝑥𝑦)
𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục, khả vi trên [0; 2] × [0; 2]
Ta có: { 𝑓𝑦′ (𝑥, 𝑦) liên tục trên [0; 2] × [0; 2] ⇒ 𝐼(𝑦) khả vi với 𝑦 ∈ [0; 2]
𝑦2 = 𝑦 liên tục, khả vi trên [0; 2]
𝑦2 (𝑦)
𝐼 ′ (𝑦) = 𝑓(𝑦2 (𝑦), 𝑦). 𝑦2′ (𝑦) − 𝑓(𝑦1 (𝑦), 𝑦). 𝑦1′ (𝑦) + ∫ 𝑓𝑦′ (𝑥, 𝑦) 𝑑𝑥
𝑦1 (1)
𝑦
ln(1 + 𝑦 2 ) ln 1 𝑥
⇒ 𝐼 ′ (𝑦) = 2
− .0 + ∫ 2
𝑑𝑥
1+𝑦 1 (1 + 𝑥 )(1 + 𝑥𝑦)
0
1
′ (1)
ln 2 𝑥
⇒𝐼 = +∫ 𝑑𝑥
2 (1 + 𝑥 2 )(1 + 𝑥)
0
1 1 1
𝑥 −1 𝑥+1 ln 2 ln 2 1
∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥 = − + + . arctan 1
(1 + 𝑥 2 )(1 + 𝑥) 2(1 + 𝑥) 2(1 + 𝑥 2 ) 2 4 2
0 0 0
ln 2 𝜋
⇒ 𝐼 ′ (1) = +
4 8
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 + 𝑦 3 − 9𝑥𝑦 ⇒ 𝐹𝑥′ = 3𝑥 2 − 9𝑦, 𝐹𝑦′ = 3𝑦 2 − 9𝑥
Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại (4,2) là:
30(𝑥 − 4) − 24(𝑦 − 2) = 0 ⇔ 30𝑥 − 24𝑦 − 72 = 0
Phương trình pháp tuyến của đường cong tại (4,2) là:
𝑥−4 𝑦−2
=
30 −24
𝑥 = 2(𝑡 − sin 𝑡)
Câu 2: Tính độ cong của đường { tại điểm ứng với 𝑡 = 𝜋/2
𝑦 = 2(1 − cos 𝑡)
Giải:
𝑥 = 2(𝑡 − sin 𝑡) 𝑥 ′ (𝑡) = 2 − 2 cos 𝑡 𝑥 ′′ (𝑡) = 2 sin 𝑡
Ta có { ⇒{ ′ (𝑡) ⇒ { ′′
𝑦 = 2(1 − cos 𝑡) 𝑦 = 2 sin 𝑡 𝑦 (𝑡) = 2 cos 𝑡
𝜋 𝜋
𝑥 ′ ( ) = 2 , 𝑥 ′′ ( ) = 2
Tại 𝑡 = 𝜋/2 ⇒ { 2 2
′
𝜋 ′′
𝜋
𝑦 ( ) = 2 ,𝑦 ( ) = 0
2 2
Độ cong của 𝐿 tại 𝑡 = 𝜋/2 là:
|2.0 − 2.2| 22 √2
𝐶(𝑡 = 0) = 3 = 9 =
8
(22 + 22 )2 22
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 2𝑥 2 − 4𝑥𝑐 + 2𝑦 2 + 𝑐 2 với 𝑐 ≠ 0
Giải:
Ta có: 𝑓(𝑥, 𝑦) = cos(𝑥 2 𝑦 + 3𝑥 + 𝑦 2 ) là hàm số liên tục trên [0; 𝜋/2] × 𝑅
𝜋
2
∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦
0 𝑥2
Giải:
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: { 2
𝑥 ≤ 𝑦 ≤ √2 − 𝑥 2
Đổi thứ tự lấy tích phân
0 ≤ 𝑥 ≤ √𝑦 0 ≤ 𝑥 ≤ √2 − 𝑦 2
𝐷1 : { , 𝐷2 : {
0≤𝑦≤1 1 ≤ 𝑦 ≤ √2
1 √2−𝑥2 1 √𝑦 √2 √2−𝑦 2
Giải:
Hình chiếu của phần mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 2 nằm trong mặt trụ
𝑥 2 + 𝑦 2 = 9 lên 𝑂𝑥𝑦 là:
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9
Ta có: 𝑧𝑥′ = 2𝑥, 𝑧𝑦′ = 2𝑦
2
𝑆 = ∬ √1 + (𝑧𝑥′ )2 + (𝑧𝑦′ ) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷 𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤3
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Câu 7: Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt cong 𝑦 = 𝑥 2 , 𝑥 = 𝑦 2 , 𝑧 = 𝑥 2 và mặt 𝑂𝑥𝑦
Giải:
Gọi miền cần tính thể tích là 𝑉.
𝑦 = 𝑥2
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là miền 𝐷 giới hạn bởi {
𝑥 = 𝑦2
2
⇒ 𝐷: {𝑥 ≤ 𝑦 ≤ √𝑥
0≤𝑥≤1
0 ≤ 𝑧 ≤ 𝑥2
Miền 𝑉: { 0 ≤ 𝑥 ≤ 1
𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ √𝑥
Giải:
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt {𝑦 = 1 + 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
0≤𝑟≤1
Miền 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 𝜋 11
= 2 ( + ) + 3𝜋 = 𝜋
2 4 2
0 ≤ 𝑧 ≤ √4 − 𝑦 2
Miền 𝑉: {
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
√4−𝑦2
1
⇒ 𝐼 = ∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 ∫ 𝑧𝑑𝑧 = ∬(4 − 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦
2
𝑉 𝐷 0 𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 2𝜋
1 1 1 1 15𝜋 15𝜋
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫[4 − (𝑟 sin 𝜑)2 ]. 𝑟𝑑𝑟 = ∫ [2 − (sin 𝜑)2 ] 𝑑𝜑 = . =
2 2 4 2 4 8
0 0 0
Giải:
0≤𝑥≤1 0≤𝑥≤𝑦
Miền 𝑉: { 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 1 ⇔ { 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 (Đổi thứ tự lấy tích phân 𝑥 và 𝑦)
1 ≤ 𝑧 ≤ 𝑥𝑦 + 2 1 ≤ 𝑧 ≤ 𝑥𝑦 + 2
1 𝑦 𝑥𝑦+2 1 𝑦
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑦 2 𝑒 𝑧 𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑦 2 (𝑒 𝑥𝑦+2 − 𝑒)𝑑𝑥
0 0 1 0 0
𝑦 𝑦 𝑦 𝑦
1 3 𝑒
= 𝑒 − 𝑒2 −
2 4
Giải:
𝑥 = 2(𝑡 − sin 𝑡) 𝑥 ′ (𝑡) = 2 − 2 cos 𝑡
{ ⇒{ .
𝑦 = 2(1 − cos 𝑡) 𝑦 ′ (𝑡) = 2 sin 𝑡
𝜋 𝜋
𝜋 𝑥 ′ ( ) = 2, 𝑥 ( ) = 𝜋 − 2
Tại 𝑡 = ⇒ { 2 2
2 𝜋 𝜋
𝑦 ′ ( ) = 2, 𝑦 ( ) = 2
2 2
𝑥−𝜋+2 𝑦−2
𝜋 phương trình tiếp tuyến: = ⇔𝑦 =𝑥−𝜋+4
Tại 𝑡 = ⇒ { 2 2
2 𝑥−𝜋+2 𝑦−2
phương trình pháp tuyến: =− ⇔𝑦 = 𝜋−𝑥
2 2
Giải:
𝑦 = 𝑒 2𝑥 ⇒ 𝑦 ′ (𝑥) = 2𝑒 2𝑥 , 𝑦 ′′ (𝑥) = 4𝑒 2𝑥 . Tại 𝐴(0,1) ⇒ 𝑦 ′ (0) = 2, 𝑦 ′′ (0) = 4
Độ cong của đường cong tại điểm 𝐴(0,1) là:
|𝑦 ′′ (0)| 4
𝐶(𝐴) = 3 =
(1 + 𝑦 ′ (0)2 )2 5√5
Giải:
𝑦 ≤ 𝑥 ≤ √2 − 𝑦 2
Miền lấy tích phân (𝐷): {√
0≤𝑦≤1
Đổi thứ tự lấy tích phân, chia miền (𝐷) thành 2 phần:
0≤𝑥≤1 1 ≤ 𝑥 ≤ √2
(𝐷1 ): { 2 và (𝐷2 ): {
0≤𝑦≤𝑥 0 ≤ 𝑦 ≤ √2 − 𝑥 2
1 𝑥2 √2 √2−𝑥2
Giải:
2
Miền 𝐷: {1 − 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑥
0≤𝑥≤1
1 √1−𝑥 2 1
√1 − 𝑥 2
∬ 4𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 4𝑦𝑑𝑦 = ∫ (2𝑥 2 | ) 𝑑𝑥
𝐷 0 1−𝑥 0 1−𝑥
1
2
= 2 ∫[(1 − 𝑥 2 ) − (1 − 𝑥)2 ]𝑑𝑥 =
3
0
Câu 6: Tính thể tích miền 𝑉 giới hạn bởi mặt 𝑂𝑥𝑦 và mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 − 4
Giải:
Miền (𝑉): 𝑥 2 + 𝑦 2 − 4 ≤ 𝑧 ≤ 0
Hình chiếu của (𝑉) lên 𝑂𝑥𝑦 là: (𝐷): 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟. Miền (𝐷): {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
0≤𝑟≤2
Miền (𝑉) trong tọa độ trụ là: (𝑉): { 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑟2 − 4 ≤ 𝑧 ≤ 0
Thể tích miền 𝑉 là:
2𝜋 2 0 2𝜋 1
∭ √𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
2 2 2
Với 𝑉 xác định bởi 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1, √3(𝑥 2 + 𝑦 2 ) ≤ 𝑧
Giải:
Miền 𝑉: √3(𝑥 2 + 𝑦 2 ) ≤ 𝑧 ≤ √1 − (𝑥 2 + 𝑦 2 )
𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤1
Miền (𝑉): {0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/6
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝜋
2𝜋 6 1
2 − √3
∭ √𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟. 𝑟 3 sin 𝜃 𝑑𝑟 = 𝜋
4
𝑉 0 0 0
Giải:
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 ≤ 6
Miền (𝑉) xác định bởi {
𝑧 ≥ 𝑥2 + 𝑦2
Hình chiếu của (𝑉) lên 𝑂𝑥𝑦 là: (𝐷): 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐽 = 𝑟 ⇒ Miền
𝑧=𝑧
0 ≤ 𝑟 ≤ √2
(𝑉): { 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑟 2 ≤ 𝑧 ≤ √6 − 𝑟 2
2𝜋 √2 √6−𝑟 2 2𝜋 √2
1 11
∭ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ (6 − 𝑟 2 − 𝑟 4 ). 𝑟𝑑𝑟 = 𝜋
2 3
𝑉 0 0 𝑟2 0 0
Giải:
sin 𝜑 ≥ 0
{
cos 𝜑 ≥ 0 0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
Ta có: sin 2𝜑 ≥ 0 ⇔ sin 𝜑 cos 𝜑 ≥ 0 ⇔ [ ⇔[
sin 𝜑 ≤ 0 𝜋 ≤ 𝜑 ≤ 3𝜋/2
{
cos 𝜑 ≤ 0
0 ≤ 𝑟 ≤ √2 sin 2𝜑 0 ≤ 𝑟 ≤ √2 sin 2𝜑
⇒ Miền (𝐷) được chia thành 2 phần (𝐷1 ): { và (𝐷2 ): {
0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2 𝜋 ≤ 𝜑 ≤ 3𝜋/2
𝜋 𝜋
2 √2 sin 2𝜑 2
1
𝑆(𝐷1) = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 2 sin 2𝜑 𝑑𝜑 = 1
2
𝐷1 0 0 0
3𝜋 3𝜋
2 √2 sin 2𝜑 2
1
𝑆(𝐷2) = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 2 sin 2𝜑 𝑑𝜑 = 1
2
𝐷2 𝜋 0 𝜋
Giải:
Đặt 𝑓(𝑥, 𝑦) = sin(𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 ) ⇒ 𝑓𝑦′ = (𝑥 + 2𝑦) cos(𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 )
𝐼 ′ (𝑦) = 𝑓(𝑏(𝑦), 𝑦). 𝑏𝑦′ (𝑦) − 𝑓(𝑎(𝑦), 𝑦). 𝑎𝑦′ (𝑦) + ∫ 𝑓𝑦′ (𝑥, 𝑦)𝑑𝑥
𝑎(𝑦)
1 1
′ (0) 2)
1 sin 1
⇒𝐼 = 𝑓(1,0). 0 − 𝑓(0,0). 1 + ∫ 𝑥 cos(𝑥 𝑑𝑥 = ∫ cos(𝑥 2 ) 𝑑(𝑥 2 ) =
2 2
0 0
Giải:
(𝑥 − 1)2
𝑥 = √4𝑦 + 1 ⇔ √4𝑦 = 𝑥 − 1 ⇔ 𝑦 = (𝑥 ≥ 1)
4
𝑥 − 1 ′′ 1
⇒ 𝑦 ′ (𝑥) = , 𝑦 (𝑥) =
2 2
1
Tại (3,1) ⇒ 𝑦 ′ = 1, 𝑦 ′′ =
2
Độ cong của đường cong tại (3,1) là:
|𝑦′′| √2
𝐶(3,1) = 3 =
8
(1 + 𝑦′2 )2
Câu 2: Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong 𝑦 2 = 3(𝑥 2 + 𝑧 2 ) tại điểm
(√2, 3,1)
Giải:
𝐹𝑥′ = −6𝑥
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑦 2 − 3(𝑥 2 + 𝑧 2 ) ⇒ { 𝐹𝑦′ = 2𝑦
𝐹𝑧′ = −6𝑧
Phương trình pháp tuyến của mặt cong tại (√2, 3,1) là:
𝑥 − √2 𝑦−3 𝑧−1 𝑥 − √2 𝑦 − 3 𝑧 − 1
= = ⇔ = =
−6√2 6 −6 −√2 1 −1
Phương trình tiếp diện của mặt cong tại (√2, 3,1) là:
Giải:
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑐) = 𝑦 − (2𝑥 + 3𝑐)4
PHAM THANH TUNG
𝐹𝑥′ (𝑥, 𝑦, 𝑐) = 0 3
Xét { ′ (𝑥, ⇔ {−8(2𝑥 + 3𝑐) = 0 ⇒ Vô nghiệm
𝐹𝑦 𝑦, 𝑐) = 0 1=0
⇒ Họ đường cong không có điểm kì dị.
𝐂â𝐮 𝟒: Tính ∬ √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 , với D là miền phía trên parabol 𝑦 = 𝑥 2 và nằm phía
𝐷
trong đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2
Giải:
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟
√2
2 −1
−1 1 − 𝑢2 1 1 − 𝑢2 √2𝜋 4 + 4√2 √2𝜋
= ∫ 𝑑𝑢 − ∫ 𝑑𝑢 + = +
3 𝑢6 3 𝑢6 3 45 3
1 √2
−
2
Giải:
Miền 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 6𝑦 ⇔ 𝑥 2 + (𝑦 − 3)2 + 𝑧 2 ≤ 9
𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đặt {𝑦 = 3 + 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑 , 𝐽 = −𝑟 2 sin 𝜃
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃
0≤𝑟≤3
Miền 𝑉 trong tọa độ cầu suy rộng là 𝑉: { 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
⇒ 𝐼 = ∭ √9 − 𝑥 2 − (𝑦 2 − 6𝑦 + 9) − 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
= ∭ √9 − [𝑥 2 + (𝑦 − 3)2 + 𝑧 2 ]𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ √9 − 𝑟 2 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟
0 0 0
Câu 6: Tính diện tích miền giới hạn bởi hai đường cong 𝑦 = 𝑥 2 và 𝑥 = 𝑦 2
Giải:
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ √𝑥
Diện tích miền 𝐷 là:
1 √𝑥 1
1
𝑆 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 = ∫(√𝑥 − 𝑥 2 )𝑑𝑥 = (đvdt)
3
𝐷 0 𝑥2 0
Giải:
Xét giao tuyến của hai mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 2, 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2
⇒ (𝑦 2 + 𝑧 2 ) + (𝑦 2 + 𝑧 2 )2 = 2 ⇒ 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1
Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑦𝑧 là 𝐷: 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
𝑦 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑧 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟
𝑥=𝑥
𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 𝑥 ≤ √2 − (𝑦 2 + 𝑧 2 )
Miền 𝑉: {
𝐷: 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1
𝑟 2 ≤ 𝑥 ≤ √2 − 𝑟 2
⇒ Miền 𝑉 trong tọa độ trụ là 𝑉: { 0≤𝑟≤1
𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Câu 8: Tính diện tích mặt cong 𝑧 = 2𝑥 2 − 2𝑦 2 nằm trong hình trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
Giải:
Hình chiếu của phần mặt 2𝑥 2 − 2𝑦 2 nằm trong mặt trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 lên 𝑂𝑥𝑦 là: 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
Ta có: 𝑧𝑥′ = 4𝑥, 𝑧𝑦′ = 4𝑦
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 2𝜋 1 2𝜋 1
1 1
⇒ 𝑆 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 + 16𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 + 16𝑟 2 𝑑(𝑟 2 ) = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 + 16𝑢𝑑𝑢
2 2
0 0 0 0 0 0
1 1 (17√17 − 1)𝜋
= . 2𝜋. (17√17 − 1 ) = (đvdt)
2 24 24
Giải:
Câu 10: Khảo sát tính liên tục và khả vi của hàm số:
1
𝑑𝑥
𝑔(𝑦) = ∫
𝑥2 + 𝑦2
0
Giải:
1
Đặt 𝑓(𝑥, 𝑦) =
𝑥2 + 𝑦2
*Khảo sát tính liên tục: