You are on page 1of 49

3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

PHẦN II: LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN

I. HÀM NHIỀU BIẾN


1.1. GIỚI HẠN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN
Câu 1:

lim
𝑥2𝑦
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
I=

Nguyên lý kẹp: 0 ≤ | | ≤⁡
𝑥2𝑦 𝑥2 𝑦
𝑥 2 +𝑦 2 𝑥2
| | = |y|

lim |𝑦| = 0
(𝑥,𝑦)→(0,0)

lim
𝑥2𝑦
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
 I= =0

Đáp án A
Câu 2:

lim
𝑥𝑦
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
I=

Đặt y = kx

lim lim
𝑥.𝑘𝑥 𝑘
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 +(𝑘𝑥) (𝑥,𝑦)→(0,0) 1+(𝑘)2
2 2
 I= = = f(k)
 Không tồn tại giới hạn
Đáp án D
Câu 3:
lim
𝑥𝑦
(𝑥,𝑦)→(0,0) √𝑥 2 +𝑦 2
I=

Theo bất đẳng thức Cô – si: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≥ 2xy

Ta có: 0⁡
≤| |≤|
𝑥𝑦 𝑥𝑦 𝑥𝑦
| = |√ |
√𝑥 2 +𝑦 2 √2𝑥𝑦 √2

lim |√ |
𝑥𝑦
(𝑥,𝑦)→(0,0) √2
Mà =0

lim
𝑥𝑦
(𝑥,𝑦)→(0,0) √𝑥 2 +𝑦 2
 I= =0

Đáp án A
Câu 4:

TEAM GIẢI TÍCH 2 19

about:blank 22/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

lim
𝑥 2 −𝑦 2
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
I= Đặt y = kx

lim lim
𝑥 2 −(𝑘𝑥)2 1−(𝑘) 2
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 +(𝑘𝑥) (𝑥,𝑦)→(0,0) 1+(𝑘)2
2 2
=> I= = =f(k)

=> Không tồn tại giới hạn


Đáp án D
Câu 5:

lim lim
𝑥 3 −𝑦 3 (𝑥−𝑦 ).(𝑥2 +𝑥𝑦+𝑦2 )
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 +𝑦 𝑥 2 +𝑦 2
2 2
(𝑥,𝑦)→(0,0)
I= =

𝑥2 𝑦2
(𝑥−𝑦).(𝑥 2 + + 2 +𝑦 2 )
Ta có: 0 ≤ | | ≤⁡
(𝑥−𝑦).(𝑥2 +𝑥𝑦+𝑦 2 ) 2 3
𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 +𝑦
2 2 2
| | = | .(x-y)|

lim
3
(𝑥,𝑦)→(0,0) 2
Mà: | .(x-y)| = 0

lim
𝑥 3 −𝑦 3
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
 I= =0

Đáp án C
Câu 6:

lim
𝑥 2 𝑦−𝑥𝑦2
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 3 +𝑦 3
I= Đặt y = kx

lim = lim
𝑥 2 .𝑘𝑥−𝑥.(𝑘𝑥)2 𝑘−(𝑘)2
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 3 +(𝑘𝑥)3 (𝑥,𝑦)→(0,0) 1+(𝑘)3
=> I = = f(k)

=> Không tồn tại giới hạn


Đáp án D
Câu 7:

lim
𝑦.(𝑒 3𝑥 −1)−3𝑥.(𝑒 𝑦 −1)
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
I=

Sử dụng khai triển Maclaurin:


9𝑥2 𝑦2
𝑦.(3𝑥+ 2 +0(𝑥 2 ))−3𝑥.(𝑦+ 2 +0(𝑦2 ))
lim
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
I=

9𝑥2 𝑦2
𝑦.( )−3𝑥.( 2 ) 9 3
𝑥𝑦.(2.𝑥− 2.𝑦)
lim lim
2
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2 (𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
= =

Theo bất đẳng thức Cô – si: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≥ 2xy

TEAM GIẢI TÍCH 2 20

about:blank 23/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

9 3 9 3
𝑥𝑦.( 2.𝑥− 2.𝑦) (𝑥 2 +𝑦 2 ).( .𝑥− .𝑦)
Ta có: 0 ≤ | | ≤ 2. | | | . 𝑥 − . 𝑦|
1 2 2 1 9 3
𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2 2 2 2
= .⁡

lim | .𝑥 − . 𝑦| = 0
1 9 3
(𝑥,𝑦)→(0,0) 2 2 2
Mà .⁡

lim
𝑦.(𝑒 3𝑥 −1)−3𝑥.(𝑒 𝑦 −1)
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
 I= =0

Đáp án C
Câu 8: (Mẹo: Ở đây dạng hàm mũ nên có thể loại bỏ ngay được các giá trị ≤ 0 =>
loại C)

lim (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑥
2𝑦2

(𝑥,𝑦)→(0,0)
I=

𝑥 2 𝑦2
= 𝑒(𝑥,𝑦)→(0,0) =𝑒
lim 𝑥 2 𝑦 2 .𝑙𝑛(𝑥 2 +𝑦 2 ) lim 2 2 .(𝑥 +𝑦 ).𝑙𝑛(𝑥 +𝑦 )
2 2 2 2
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 +𝑦

= 𝑒(𝑥,𝑦)→(0,0)
lim 𝐼1 .𝐼2

lim 𝐼1 = lim
𝑥2𝑦2
(𝑥,𝑦)→(0,0) (𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2
+ Xét:

Ta có: 0 ≤ | |≤| |=| |


𝑥2𝑦2 𝑥2𝑦2 𝑥𝑦
𝑥 2 +𝑦 2 2𝑥𝑦 2

lim | |=0
𝑥𝑦
(𝑥,𝑦)→(0,0) 2

lim 𝐼2 = lim (𝑥 2 + 𝑦 2 ). 𝑙𝑛(𝑥 2 + 𝑦 2 )


(𝑥,𝑦)→(0,0) (𝑥,𝑦)→(0,0)
+ Xét:

Đặt: 𝑥 2 + 𝑦 2 = t
𝑥→0
→⁡
Khi: {𝑦 → 0 => t⁡ 0

lim 𝐼2 = lim⁡
⁡𝑡. 𝑙𝑛𝑡 = lim⁡
⁡ 1
𝑙𝑛𝑡
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑡→0 𝑡→0

𝑡
1
= lim⁡
⁡ = lim⁡
(− 𝑡) = 0
⁡𝑡
−1
𝑡→0 𝑡→0
𝑡2

lim (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑥 = 𝑒 (𝑥,𝑦)→(0,0) = 𝑒 0.0 = 1


2𝑦2 lim 𝐼1 .𝐼2
(𝑥,𝑦)→(0,0)
 I=

Đáp án A
Câu 9:

Do 𝑥 → 0, 𝑦 → 0 nên 𝑥 2 𝑦 2 → 0, 𝑥 2 + 𝑦 2 → 0, 𝑥2+𝑦2 → ∞
1

⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) (1 + 𝑥 2 𝑦 2 ) 𝑥2+𝑦2 là dạng vô định 1∞


1

TEAM GIẢI TÍCH 2 21

about:blank 24/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

1 𝑢
⇒ sử dụng (1 + 𝑢) ∼ 𝑒 với 𝑢 → +∞

1 1
𝑥 2 𝑦2 2 2
𝑥 2 𝑦2 𝑥 +𝑦
1 1
lim(𝑥,𝑦)→(0,0) (1 + 𝑥 2 𝑦 2 ) 𝑥2+𝑦2 = lim(𝑥,𝑦)→(0,0) (1 + )
1
𝑥 2𝑦 2
𝑥2𝑦2
=𝑒
lim(𝑥,𝑦)→(0,0)
𝑥 2 +𝑦 2

Ta có: |𝑥 2 + 𝑦 2 | ≥ |2𝑥𝑦 | (Cauchy) ⇒ ≤ ⇒| |≤| |=| |


1 1 𝑥2𝑦2 𝑥2𝑦2 𝑥𝑦
|𝑥 2 +𝑦 2 | |2𝑥𝑦| 𝑥 2 +𝑦 2 2𝑥𝑦 2

⇒0≤| | ≤ | | ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) | | = | | = 0 ⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 2 2 = 0 (định


𝑥2𝑦2 𝑥𝑦 𝑥𝑦 0 𝑥2𝑦2
𝑥 2 +𝑦 2 2 2 2 𝑥 +𝑦
lý kẹp)
1
⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) (1 + 𝑥 2 𝑦 2 ) 𝑥 2+𝑦2 = 𝑒 0 = 1

Đáp án A

Câu 10:

lim lim
𝑥 2 +𝑦2 (𝑥+𝑦).(𝑥 2 +𝑦2 )
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑒 (𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑒 𝑥+𝑦 .(𝑥+𝑦)
𝑥+𝑦
I= =

lim ( . lim 𝐼1 . 𝐼2
𝑥+𝑦 𝑥 2 +𝑦 2
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑒 𝑥+𝑦 𝑥+𝑦 (𝑥,𝑦)→(0,0)
= )=

lim 𝐼1 = lim
𝑥+𝑦
(𝑥,𝑦)→(0,0) (𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑒 𝑥+𝑦
Xét: Đặt x + y = t

𝑥→0
Khi: { →⁡
𝑦→0
=> t⁡ 0

lim 𝐼1 = lim
𝑡
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑡→0 𝑒 𝑡
 =0

lim 𝐼2 = lim
𝑥 2 +𝑦 2
(𝑥,𝑦)→(0,0) (𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥+𝑦
Xét:

Ta có: 0 ≤ | | ≤| | = |x + y|
𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2 +2𝑥𝑦
𝑥+𝑦 𝑥+𝑦

lim
(𝑥,𝑦)→(0,0)
Mà |x + y| = 0

 I=0
Đáp án C

Câu 11:

TEAM GIẢI TÍCH 2 22

about:blank 25/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

1
Do (𝑥, 𝑦) → (0,0) ⇒ 3𝑥 2 → 0, 𝑥 2 + 𝑦 2 → 0, → ∞ ⇒ Dạng vô định 1∞
𝑥2 + 𝑦2

1 1
⋅3𝑥2 2 2
1 3𝑥 2
3𝑥 2 𝑥 +𝑦
1
⁡ lim (1 + 3𝑥 2 )𝑥 2 +𝑦 2
= lim (1 + ) = 𝑒 (𝑥,𝑦)→(0,0)
(𝑥,𝑦)→(0,0) (𝑥,𝑦)→(0,0) 1 𝑥2+ 𝑦2
3𝑥 2

Xét (𝑥, 𝑦) → (0,0) theo phương 𝑦 = 𝑘𝑥

3𝑥 2 3𝑥 2 3 3
⇒ lim = lim = lim =
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 + 𝑦2 (𝑥,𝑘𝑥 )→(0,0) 𝑥 2 + (𝑘𝑥)2 (𝑥,𝑘𝑥)→(0,0) 1 + 𝑘 2 1 + 𝑘2

Vậy với mỗi 𝑘 khác nhau lim(𝑥,𝑦)→(0,0)


3𝑥 2
𝑥 2 +𝑦 2
tiến đến những giá trị giới hạn khác
nhau.

3𝑥 2 1
⇒∄ lim ⇒ ∄ lim (1 + 3𝑥 2 )𝑥 2+𝑦2
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2 + 𝑦2 (𝑥,𝑦)→(0,0)

Đáp án D

Câu 12:

Do (𝑥, 𝑦) → (0,0) ⇒ 𝑥 2 + 𝑦 2 → 0
−(𝑥 2 + 𝑦 2 )2
(𝑥 2 + 𝑦 2 ) − 1 = −[1 − cos⁡
⇒ cos⁡ (𝑥 2 + 𝑦 2 )] ∼
2
(𝑥 2 + 𝑦 2 ) − 1
cos⁡ −(𝑥 2 + 𝑦 2 )2 1
⇒ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) = lim(𝑥,𝑦)→(0,0)
𝑥2 + 𝑦2 2 𝑥2 + 𝑦2
−( 𝑥 2 + 𝑦 2 )
= lim(𝑥,𝑦)→(0,0) =0
2
Đáp án C

1.2. KHẢO SÁT TÍNH LIÊN TỤC:


Câu 1:

−𝜋 𝑦 2 𝜋 𝑦 2 𝜋
< arctan ( ) < ⇒ 0 ≤ |𝑥 ⋅ arctan ( ) | ≤ | 𝑥|
{ 2 𝑥 2 𝑥 2
𝜋
Do

Mà lim | 𝑥| = 0
(𝑥,𝑦)→(0,1) 2

𝑦 2
⇒ lim 𝑥 ⋅ arctan⁡
( ) =0
(𝑥,𝑦)→(0,1) 𝑥

TEAM GIẢI TÍCH 2 23

about:blank 26/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

⇒ 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại 𝐵(0,1).

Đáp án A
Câu 2:
𝑥 2 + 𝑦 2 = 0 chỉ xảy ra khi 𝑥 = 𝑦 = 0.
Để 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại (0,0) ⇔ lim(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑓(0,0) = 𝑎

Theo Cauchy: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≥ 2|𝑥𝑦| ⇒ ≤


1 1
𝑥 2 +𝑦 2 2|𝑥𝑦|

2𝑥 2 𝑦 − 𝑦 2 𝑥 2𝑥 2 𝑦 − 𝑦 2 𝑥 2𝑥 − 𝑦
⇒0≤| |≤| |=| |
𝑥2 + 𝑦2 2𝑥𝑦 2

Mà lim(𝑥,𝑦)→(0,0) | | =0
2𝑥−𝑦
2

2𝑥 2 𝑦 − 𝑦 2 𝑥
⇒ lim = 0 (Kẹp)
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥2 + 𝑦2

Vậy hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại (0,0) khi và chỉ khi 𝑎 = 0

Đáp án A
Câu 3:
Xét theo phương 𝑦 = 𝑘𝑥

𝑥𝑦 + 𝑦 2 𝑘𝑥 2 + 𝑘 2 𝑥 2
⇒ lim sin⁡
( 2 ) ⁡
= lim sin⁡
( 2 )
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 + 𝑦2 (𝑥,𝑘𝑥)→(0,0) 𝑥 + 𝑘2𝑥 2
𝑘 + 𝑘2 𝑘 + 𝑘2
= lim
⁡ 𝑥→0
sin⁡
(
1 + 𝑘 2 ) = sin⁡
(
1 + 𝑘2
)
𝑘𝑥→0

Vậy với mỗi 𝑘 khác nhau lim(𝑥,𝑦)→(0,0) sin⁡


( ) tiến đến những giá trị giới hạn
𝑥𝑦+𝑦 2
𝑥 2 +𝑦 2
khác nhau.

⇒ Không tồn tại lim(𝑥,𝑦)→(0,0) sin ( 𝑥2+𝑦2 )


𝑥𝑦+𝑦 2

⇒ Hàm số gián đoạn tại (0,0)

Đáp án B
Câu 4:
Với (𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2 ∖ {(0,0)} thì hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục. Xét tính liên tục của hàm số

TEAM GIẢI TÍCH 2 24

about:blank 27/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝑓(𝑥, 𝑦) tại (0,0).

Khi (𝑥, 𝑦) → (0,0), xét theo phương 𝑦 = 𝑘𝑥

𝑥𝑦 − 𝑥 2 𝑘𝑥 2 − 𝑥 2 𝑘−1
⇒ lim = lim =
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 + 𝑦 2 (𝑥,𝑘𝑥)→(0,0) 𝑥 2 + (𝑘𝑥)2 1 + 𝑘2

Vậy với mỗi 𝑘 khác nhau lim(𝑥,𝑦)→(0,0)


𝑥𝑦−𝑥 2
𝑥 2 +𝑦 2
tiến đến những giá trị giới hạn khác
nhau.

⇒ Không tồn tại lim(𝑥,𝑦)→(0,0)


𝑥𝑦−𝑥 2
𝑥 2 +𝑦 2

⇒ Hàm số gián đoạn tại (0,0)


Vậy hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục với (𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅 2 ∖ {(0,0)}, gián đoạn tại (0,0)

Đáp án B

1.3. ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN TOÀN PHẦN


Câu 1:
1
√𝑥 2 +𝑦 2
z’x =

Đáp án A

Câu 2:
𝑦
(𝑥+√𝑥2 +𝑦 2 )√𝑥 2 +𝑦2
z’y =

Đáp án A

Câu 3:

. 𝑑𝑥 + . 𝑑𝑦
1 𝑦
√𝑥 2 +𝑦 2 (𝑥+√𝑥 2 +𝑦2 )√𝑥 2 +𝑦 2
dz = z’x.dx + z’y.dy =

Đáp án A
Câu 4:

u’y = 𝑥 𝑦 𝑧 . 𝑙𝑛𝑥. 2. 𝑦. 𝑧
2

Đáp án C
Câu 5:

TEAM GIẢI TÍCH 2 25

about:blank 28/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

u’x = 𝑒 (𝑥 .( )
2 +2𝑦2 +𝑧 2 )−1 −2𝑥
(𝑥 2 +2𝑦 2 +𝑧 2 )2

u’y = 𝑒 . ( (𝑥2 )
(𝑥 2 +2𝑦2 +𝑧 2 )−1 −4𝑦
+2𝑦 2 +𝑧 2 )2

u’z = 𝑒 .( )
(𝑥 2 +2𝑦2 +𝑧 2 )−1 −2𝑧
(𝑥 2 +2𝑦 2 +𝑧 2 )2

 du = 𝑒 . ( (𝑥2 ).dx +
(𝑥 2 +2𝑦 2 +𝑧2 )−1 −2𝑥
+2𝑦2 +𝑧 2 )2

𝑒 . ( (𝑥2 ).dy + ⁡
(𝑥 2 +2𝑦 2 +𝑧 2 )
−1 −4𝑦
+2𝑦2 +𝑧 2 )2
𝑒 (𝑥 .( )
2 +2𝑦 2 +𝑧 2 )−1 −2𝑧
(𝑥 2 +2𝑦 2 +𝑧 2 ) 2

 𝑑𝑢(1; -1; 1) =
−2 4 2
𝑒 −4 .16 𝑒 −4 .16 𝑒 −4 .16
.dx + .dy - .dz

Đáp án B
Câu 6:

Đặt 𝑢 = , 𝑣 = 𝑥𝑦 ⇒ 𝑢𝑥′ = , 𝑢𝑦′ = , 𝑣𝑥′ = 𝑦, 𝑣𝑦′ = 𝑥


𝑥 1 −𝑥
𝑦 𝑦 𝑦2
+ 𝑧𝑥′ = 𝑧𝑢′ ⋅ 𝑢′𝑥 + 𝑧𝑣′ ⋅ 𝑣𝑥′ = 𝑢𝑥′ ⋅ 𝑓(𝑢) − 𝑣𝑥′ ⋅ 𝑓(𝑣)

1 𝑥 2 2𝑥

= ⋅ ( ) sin⁡ − 𝑦 ⋅ (𝑥𝑦)2 ⋅ sin⁡ 2𝑥𝑦
𝑦 𝑦 𝑦
+ 𝑧𝑦 = 𝑧𝑢 ⋅ 𝑢𝑦 + 𝑧𝑣 ⋅ 𝑣𝑦′ = 𝑢𝑦 ⋅ 𝑓(𝑢) − 𝑣𝑦′ ⋅ 𝑓(𝑣)
′ ′ ′ ′ ′

−𝑥 𝑥 2 2𝑥

= ⋅ ( ) sin⁡ − 𝑥 ⋅ (𝑥𝑦)2 ⋅ sin⁡
2𝑥𝑦
𝑦2 𝑦 𝑦
Đáp án D
Câu 7:

. (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 2 = - z. x. (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 2
−3
−1 −3

2
u’x = z. 2x.

u’y = - z. y. (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 2 ⁡
−3

u’z = (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 2
−1

 du = - z. x. (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 2 . 𝑑𝑥 - z. y. (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 2 . 𝑑𝑦 + (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 2 . 𝑑𝑧
−3 −3 −1

Đáp án C
Câu 8:

1
𝑓(1,0 + Δ𝑦) − 𝑓(1,0) Δ𝑦 ⋅ arctan⁡ − 0
Δ𝑦
𝑓𝑦′(1,0) = limΔ𝑦→0 = limΔ𝑦→0
Δ𝑦 Δ𝑦

TEAM GIẢI TÍCH 2 26

about:blank 29/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

1

= limΔ𝑦→0 arctan
Δ𝑦
Với Δ𝑦 → 0 ⇒ → +∞
1
Δ𝑦

1 𝜋 1 𝜋
⇒ arctan⁡ → ⇒ limΔ𝑦→0 arctan⁡ =
Δ𝑦 2 Δ𝑦 2
1 𝜋
⇒ 𝑓𝑦′(1,0) = limΔ𝑦→0 arctan⁡ =
Δ𝑦 2

Đáp án A

Câu 9:

Sử dụng định nghĩa:


𝑧(𝑥, 0) − 𝑧(0,0) arctan⁡
(0) − 0
𝑧 ′ 𝑥 (0,0) = lim = lim =0
𝑥→0 𝑥−0 𝑥→0 𝑥−0

𝑧(0, 𝑦) − 𝑧(0,0)
𝑧 ′ 𝑦 (0,0) = lim
𝑦→0 𝑦−0

𝜋
arctan⁡
(∞) − 0
= lim = lim 2 = ∞
𝑦→0 𝑦−0 𝑦→0 𝑦

Đáp án B

1.4. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ẨN


Câu 1:

𝑥 3 + 2𝑦 3 + 3𝑥 2 𝑦 = 2
F(x, y) = 𝑥 3 + 2𝑦 3 + 3𝑥 2 𝑦 − 2 = 0
F’x⁡= 3x 2 + 6𝑥𝑦
 {
F’y = ⁡
6y 2 − 3𝑥 2

TEAM GIẢI TÍCH 2 27

about:blank 30/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

 y’x = − =−
F’x x2 +2𝑥𝑦
F’y 2y2 −𝑥 2

Đáp án D
Câu 2:
Ta có: F(x, y, z) = 𝑥 2 . 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥 + 2𝑥𝑦 2 + 𝑦 4 + 2𝑧 3 − 1 = 0

f′x = 2𝑥. 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥 + + 2𝑦 2


𝑥2
1+𝑥 2
 { f′y = 4xy + 4𝑦 3

f′z = 6𝑧 2
𝑥2
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥+ +2𝑦2
 z’x = − =−
f′x 1+𝑥2
f′z 6𝑧 2

 z’y = − =−
f′y 2xy+2𝑦3
f′z 3𝑧 2

Đáp án C
Câu 3:

𝑥0
PTTT: y = y’(x0).(x - x0) + y0

Có: {𝑦 → Xác định y’(x0)


0

Ta có: F(x, y, z) = 𝑥 3 − 𝑦3 + 3𝑥𝑦 − 13 = 0


f′x ⁡
= 3x2 + 3𝑦
 {
f′y = ⁡−3y 2 + 3𝑥
 y’x = −
F’x x2 +𝑥
F’y y2 −𝑥
=
 y’(-1) = −
1
5
 Pttt: y = − . (𝑥 + 1) − 2
1
5

Đáp án A
Câu 4:

F′x = −
2
x2
F′y =
−y
𝑧2 + − √𝑦 2 − 𝑧 2 =>
2
 Đặt F(x,y,z) =⁡
𝑥 √y2 −z2

F′z = 2z +
z
{ √y2 −z2

y
2

 𝑧′𝑥 = − = ; 𝑧′𝑦 = −
F′ y
=
F′ x x2
√y2−z2
z z
F′ z 2z+ F′ z 2z+
√y2−z2 √y2−z2

TEAM GIẢI TÍCH 2 28

about:blank 31/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

 𝑥 𝑧′𝑥 = ; ⁡ 𝑧′𝑦 =
2 1 √y2−z2
2
1 1
z.(2+ ) 𝑦 z.(2+ )
√y2 −z2 √y2−z2
1
2+

 𝑥 2𝑧′𝑥 + 1𝑦 𝑧′𝑦 = ⁡
√y2−z2
1
1
z.(2+ ) 𝑧
= (đpcm)
√y2−z2

Đáp án A

1.5. TÍNH GẦN ĐÚNG NHỜ VI PHÂN


Câu 1:
Dạng: f(x, y) = x3.y2
𝑥 =1 ∆𝑥 = 0,02
Ta có: { 0 và {
𝑦0 = 1 ∆𝑦 = −0,03
 ADCT: A ≈ f(1; 1) + f’x(1; ⁡
1).0,02 + f’y(1; ⁡
1).(−0,03)
=1 + 3. 0,02 + 2.⁡(−0,03)
=1
Đáp án A
Câu 2:

Dạng: f(x, y) = √𝑥 2 + 𝑦 2
3

𝑥 =1 ∆𝑥 = 0,02
Ta có: { 0 và {
𝑦0 = 0 ∆𝑦 = 0,05
 ADCT: A ≈ f(1; 1) + f’x(1; ⁡
0).0,02 + f’y(1; ⁡
0).0,05
2
3
=1 + .0,02 +0
76
75
=

Đáp án D
Câu 3:

Dạng: f(x, y) = √2𝑥


3 3 − 3𝑦 2 + 2

𝑥 =3 ∆𝑥 = −0,02
Ta có: { 0 và {
𝑦0 = 4 ∆𝑦 = 0,01
 ADCT: A ≈ f(3; 4) + f’x(3; ⁡
4).(−0,02) + f’y(3; ⁡
4).0,01
= 2 + 4,5.(−0,02) - 2.0,01
= 1,89

TEAM GIẢI TÍCH 2 29

about:blank 32/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

Đáp án B
Câu 4:

 Đặt f(x,y)=√𝑥 2 + 𝑦 2 => 𝑓′𝑥 = ; 𝑓′𝑦 =


𝑥 𝑦
√𝑥 2 +𝑦 2 √𝑥 2 +𝑦 2

f(x0 + ∆x; y0 + ∆y) ≈ f(x0 ; y0 ) + ∆xf ′ x (x0 ; y0 ) + ∆yf ′ y (x0 ; y0 )


 Áp dụng công thức :

Chọn x0 = 3; y0 = 4;⁡
∆x = 0,01⁡
; ∆y = −0,01⁡
 S ≈ 4,988

Đáp án C

1.6. CỰC TRỊ CỦA HÀM NHIỀU BIẾN


Câu 1:
z = 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 − 2𝑥 − 𝑦
Ta có: z = f(x, y) = 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 − 2𝑥 − 𝑦
Tập xác định: D = R2
𝑓′𝑥 = 2𝑥 + 𝑦 − 2 = 0
_ Giải hệ phương trình: {
𝑓′𝑦 = 𝑥 + 2𝑦 − 1 = 0
𝑥=1
𝑦=0
{ => Điểm dừng M(1; 0)

_ Ta có:
𝑓′′𝑥𝑥 = 2 ; 𝑓′′𝑥𝑦 = 0 ; 𝑓′′𝑦𝑦 = 2
𝐴 = 𝑓 ′′ 𝑥𝑥 (1; 0) = 2
 Tại M(1; 0): {𝐵 = 𝑓 𝑥𝑦 (1; 0) = 0
′′

𝐶 = 𝑓 𝑦𝑦 1; 0) = 2
′′ (

 ∆= 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 02 − 2.2 = −4 < 0
Và A = 2 > 0 => M(1; 0) là điểm cực tiểu
Đáp án B
Câu 2:
Ta có: z = f(x, y) = 2𝑥 4 + 𝑦 4 − 4𝑥 2 + 2𝑦 2
Tập xác định: D = R2

TEAM GIẢI TÍCH 2 30

about:blank 33/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝑓′𝑥 = 8𝑥 3 − 8𝑥 = 0
_ Giải hệ phương trình: {
𝑓′𝑦 = 4𝑦 3 + 4𝑦 = 0

 2 điểm dừng: M(0; 0), N(1; 0)


𝑓′′𝑥𝑥 = 24𝑥 2 − 8⁡
_ Ta có: { 𝑓′′𝑥𝑦 = 0
𝑓′′𝑦𝑦 = 12𝑦 2 + 4
𝐴 = −8
+ Tại M(0; 0): { 𝐵 = 0 => ∆⁡
= 32 > 0 => Không phải cực trị
𝐶 =4
𝐴 = 16
+ Tại N(1; 0): {𝐵 = 0 => ∆⁡
= −64 < 0 và A = 16 > 0
𝐶 =4
 N(1; 0) là điểm cực tiểu với fmin = -2
Đáp án A
Câu 3:

Ta có: z = f(x, y) = 2𝑥 2 + 3𝑦 3 − 𝑒 −(𝑥


2 +𝑦 2 )

𝑓′𝑥 = 4𝑥 + 2𝑥. 𝑒 −(𝑥 +𝑦 ) = 0


2 2

1, Giải hệ phương trình: {


𝑓′𝑦 = 9𝑦2 + 2𝑦. 𝑒 −(𝑥 +𝑦 ) = 0
2 2

 Điểm dừng M(0; 0)

𝑓′′𝑥𝑥 = 4 + ⁡2. 𝑒 −(𝑥 +𝑦 ) − 4𝑥 2 . 𝑒 −(𝑥


2 2 2 +𝑦2 )

2, Ta có: { 𝑓′′𝑥𝑦 = −4𝑥𝑦. 𝑒 −(𝑥 +𝑦 )


2 2

𝑓′′𝑦𝑦 = 18𝑦 + 2. 𝑒 −(𝑥 − 4𝑦 2 . 𝑒 −(𝑥


2 +𝑦 2 ) 2 +𝑦 2 )

𝐴=6
 Tại M( 0; 0): {𝐵 = 0 => ∆= −12 < 0 và A = 6 > 0
𝐶=2
 M( 0; 0) là điểm cực tiểu với fmin = -1
Đáp án A
Câu 4:
Điều kiện 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 ⇔ 𝑥 2 + 𝑦 2 − 1 = 0
Đặt hàm phụ: 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = 2𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑘(𝑥 2 + 𝑦 2 − 1)

𝐿′𝑥 = 0 4𝑥 + 2𝑘𝑥 = 0(1)


Xét {𝐿′𝑦 = 0 ⇔ { 2𝑦 + 2𝑘𝑦 = 0(2)(∗)
𝐿′𝑘 = 0 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1(3)

TEAM GIẢI TÍCH 2 31

about:blank 34/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

TH1: (1) ⇔ 2𝑥(𝑘 + 2) = 0 ⇒ 𝑘 = −2


−2𝑦 = 0 𝑥 = ±1
Với 𝑘 = −2, hệ (∗) trở thành { 2 ⇒{
𝑥 + 𝑦2 = 1 𝑦=0

TH2: (2) ⇔ 2𝑦(𝑘 + 1) ⇒ 𝑘 = −1


2𝑥 = 0 𝑥=0
Với 𝑘 = −1, hệ (∗) trở thành { 2 ⇒{
𝑥 + 𝑦2 = 1 𝑦 = ±1
⇒ (∗) có các bộ nghiệm (𝑥, 𝑦, 𝑘) = {(1,0, −2); (−1,0, −2); (0,1, −1); (0, −1, −1)}
Xét vi phân cấp hai: 𝑑 2 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = 𝐿′′𝑥𝑥𝑑𝑥 2 + 2𝐿𝑥𝑦
′′
𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝐿𝑦𝑦
′′
𝑑𝑦 2

⁡ 𝑑2 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = (2 + 𝑘)𝑑𝑥 2 + 0. 𝑑𝑥𝑑𝑦 + (1 + 𝑘)𝑑𝑦 2



⇒ 𝑑2 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = (1 + 𝑘)𝑑𝑥 2 + (1 + 𝑘)𝑑𝑦 2

Với (𝑘, 𝑥, 𝑦) = (1,0, −2) ⇒ 𝑑2 𝐿(1,0, −2) = −𝑑𝑦 2 < 0

⇒ 𝑀1 (1,0) là điểm cực đại có điều kiên của hàm số, 𝑧CD = 𝑧(𝑀1 ) = 2
Vói (𝑥, 𝑦, 𝑘) = (−1,0, −2) ⇒ 𝑑 2 𝐿(−1,0, −2) = −𝑑𝑦 2 < 0
⇒ 𝑀2 (−1,0) là điểm cực đại có điều kiên của hàm số, 𝑧C𝐷 = 𝑧(𝑀2 ) = 2
Với (𝑥, 𝑦, 𝑘) = (0,1, −1) ⇒ 𝑑2 𝐿(0,1, −1) = 𝑑𝑥 2 > 0
⇒ 𝑀3 (0,1) là điểm cực tiểu có điều kiên của hàm số, 𝑧CT = 𝑧(𝑀3 ) = 1
Với (𝑥, 𝑦, 𝑘) = (0, −1, −1) ⇒ 𝑑 2 𝐿(0, −1, −1) = 𝑑𝑥 2 > 0
⇒ 𝑀4 (0, −1) là điểm cực tiểu có điều kiên của hàm số, 𝑧CT = 𝑧(𝑀4 ) = 1

Đáp án B
Câu 5:
Điều kiện 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 ⇔ 𝑥 2 + 𝑦 2 − 1 = 0
Đặt 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = + + 𝑘(𝑥 2 + 𝑦2 − 1)
𝑥 𝑦
4 3

1 −1
𝐿𝑥′ = 0 + 2𝑘𝑥 = 0 𝑥=
4 8𝑘
Xét 𝐿′𝑦 = 0 ⇔ 1 ⇔ −1 (𝑘 ≠ 0)
+ 2𝑘𝑦 = 0 𝑦=
𝐿𝑘′ = 0 3 6𝑘
{ {𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 {𝑥 2 + 𝑦 2 = 1

−1 2 −1 2 5
⇒( ) +( ) = 1⇒𝑘 =±
8𝑘 6𝑘 24
5 −3 −4
Với 𝑘 = ⇒𝑥= ,𝑦 =
24 5 5
5 3 4
Với 𝑘 = − ⇒ 𝑥 = ,𝑦 =
24 5 5

TEAM GIẢI TÍCH 2 32

about:blank 35/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

Xét vi phân cấp 2 của 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘)

Xét vi phân cấp 2 của 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘)

𝑑 2 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = 𝐿′′𝑥𝑥(𝑥, 𝑦, 𝑘)𝑑𝑥 2 + 2𝐿𝑥𝑦


′′
(𝑥, 𝑦, 𝑘) + 𝐿′′𝑦𝑦 (𝑥, 𝑦, 𝑘)𝑑𝑦 2 = 2𝑘 d𝑥 2 + 2𝑘 d𝑦 2
−3 −4 5 −3 −4 5 5
Với (𝑥, 𝑦, 𝑘) = ( , , ) ⇒ 𝑑2 𝐿 ( , , )= ( d𝑥 2 + d𝑦 2 ) > 0
5 5 24 5 5 24 12
−3 −4 −5
⇒ 𝑀1 (
⁡ , ) là điểm cực tiểu có điều kiện của hàm số, 𝑧CT = 𝑧(𝑀1 ) =
5 5 12

Với (𝑥, 𝑦, 𝑘) = ( , , ) ⇒ 𝑑2 𝐿 ( , , )= ( d𝑥 2 + d𝑦 2 ) < 0


3 4 5 3 4 −5 −5
5 5 24 5 5 24 12

⇒ 𝑀2 (5 , ) là điểm cực đại có điều kiện của hàm số, 𝑧𝐶Ð = 𝑧(𝑀2 ) =
3 4 5
5 12

Đáp án C
Câu 6:
𝑥 3 + 𝑦3 + (𝑥 + 𝑦)2
z=⁡
𝑧′𝑥 = 3𝑥 2 + 2(𝑥 + 𝑦) = 0 ∗ 𝑥=𝑦
 Xét { => 𝑥 2 = 𝑦 2 <=> ⁡
⌈ 𝑥 = −𝑦
𝑧′𝑦 = 3𝑦2 + 2(𝑥 + 𝑦) = 0 ∗∗

𝑥 = 0 => 𝑦 = 0
 Với x=y thay vào * ta có
3𝑥 2 + 4𝑥 = 0  [
𝑥= => 𝑦 =
−4 −4
3 3

3𝑥 2 = 0  x=y=0
 Với x=-y thay vào * ta có

Vậy có 2 điểm tới hạn M( ; ) và N(0,0)


−4 −4
3 3

 Đặt A=𝑧′′𝑥𝑥 = 6𝑥 + 2 ; B=𝑧′′𝑥𝑦 = 2 ; C=𝑧′′𝑦𝑦 = 6𝑦 + 2


𝐴 = −6 < 0
; 3 ) thì {
−4
 Tại M(−4
3 ∆= 𝐵2 − 𝐴𝐶 = ⁡ −32 < 0
=> M là điểm cực đại ; 𝑧𝐶Đ = 𝑧(𝑀) =
64
27
 Tại N(0,0) : ∆= 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 0
Giả sử các điểm H(∆𝑥; ∆𝑦) lân cận điểm N (-1<⁡
∆𝑥; ∆𝑦 < 1)
 Xét ∆𝑧 = 𝑧(𝐻) − 𝑧(0,0) = ⁡
∆𝑥 3 + ∆𝑦3 + (∆𝑥 + ∆𝑦)2

+ Với các điểm H(∆𝑥; 0) ∈ 𝑂𝑥


∆𝑧 = ⁡
∆𝑥 3 +∆𝑥 2 = ⁡
∆𝑥 2 (1 + ∆𝑥)
Bảng xét dấu:

∆𝑥 -1 0 1
TEAM GIẢI TÍCH 2 33

about:blank 36/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

∆𝑧 + 0 --- 0 --- 0 +
 ∆z < 0⁡khi⁡
∆x⁡đi⁡
qua⁡
0
+ Với các điểm H có tọa độ (∆𝑥; −2∆𝑥) (∆𝑦 = −2∆𝑥)
∆𝑧 = −7∆𝑥 3 +∆𝑥 2 = ⁡ ∆𝑥 2 (1 − 7∆𝑥)
Bảng xét dấu:
∆𝑥
∆𝑧
-1/7 0 1/7
--- 0 + 0 + 0 ---

 ∆z > 0⁡
khi⁡
∆x⁡
đi⁡
qua⁡
0

 Từ 2 trường hợp trên => ∆𝑧 = 𝑧(𝐻) − 𝑧(0,0)⁡


bị đổi dâu với các điểm H lân
cận N(0,0)

 N(0,0) không là điểm cực trị của hàm số

Đáp án A
Câu 7:
−𝑦 2
𝑧𝑥′ = 0 4𝑥 + 𝑦 2 = 0 2𝑥 = (1)
Xét { ′ ⇔ { ⇔ { 2
𝑧𝑦 = 0 2𝑥𝑦 + 3𝑦 2 = 0
2𝑥𝑦 + 3𝑦 = 0(2)
2

𝑦 = 6 ⇒ 𝑥 = −9
Thế (1) vào (2) ⇒ y + 3𝑦 2 = 0 ⇒ [
−𝑦2
2 𝑦=0⇒𝑥 =0
⇒ Hàm số có hai điểm tới hạn 𝑀1 (−9,6) và 𝑀2 (0,0)
Đặt 𝐴 = 𝑧′′𝑥𝑥 = 4, 𝐵 = 𝑧𝑥𝑦′′ = 2𝑦, 𝐶 = 𝑧𝑦𝑦
′′
= 2𝑥 + 6𝑦
𝐴=4>0
Tại 𝑀1 (−9,6): { ⇒ 𝑀1 không là điểm cực trị của hàm số.
Δ = 𝐵2 − 𝐴𝐶 = 72 > 0
Tại 𝑀2 (0,0): Δ = 0
Xét các điểm lân cận 𝑀2 (0,0) nằm trên trục 𝑂𝑦 : 𝑁(0; Δ𝑦) với Δ𝑦 rất nhỏ.
⇒ Δ𝑧 = 𝑓(𝑁) − 𝑓(𝑀2 ) = 2.0 + 0. (Δ𝑦)2 + (Δ𝑦)3 + 2 − (0 + 0 + 0 + 2) = (Δ𝑦)3
Bảng xét dấu:

Δ𝑦 0− 0 0+

Δ𝑧 = (Δ𝑦)3 − 0 +

⇒ Δ𝑧 đổi dấu khi Δ𝑦 đi qua 0 ⇒ 𝑀2 (0,0) không là điểm cực trị.

TEAM GIẢI TÍCH 2 34

about:blank 37/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

Vậy hàm số không có cực trị.

Đáp án A

1.7. KHAI TRIỂN TAYLOR


Câu 1:
Đặt 𝑧(𝑥, 𝑦) = 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑥𝑦 + 2𝑥 + 2𝑦 + 1
Ta có: 𝑧𝑥′ = 2𝑥 + 𝑦 + 2, 𝑧𝑦′ = 2𝑦 + 𝑥 + 2, 𝑧𝑥𝑥′′ = 2, 𝑧𝑦𝑦
′′
= 2, 𝑧𝑥𝑦′′ = 1
Các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số là những hằng số

⇒ vi phần toàn phần cấp 3 trở lên bằng 0 .


Sử dụng công thức khai triển Taylor tại điểm 𝑀(1,2)

1 𝑘 1 1
+∞

𝑧(𝑥, 𝑦) = z(𝑥0 ; 𝑦0 ) + ∑ 𝑑 𝑧(𝑥0 ; 𝑦0 ) = z(𝑥0 ; 𝑦0 ) + 𝑑𝑧(𝑥0 ; 𝑦0 ) + 𝑑 2 𝑧(𝑥0 ; 𝑦0 )


𝑘! 1! 2!
𝑘=1
𝑧(1,2) = 14
Ta có: {𝑑𝑧(1,2)𝑧 ′ ⁡
𝑥 (1,2) ⋅ (𝑥 − 1) + 𝑧 (1,2) ⋅ (𝑦 − 2) = 6(𝑥 − 1) + 7(𝑦 − 2)

𝑑 2 𝑧(1,2) = 2(𝑥 − 1)2 + 2(𝑥 − 1)(𝑦 − 2) + 2(𝑦 − 2)2

Vậy khai triển Taylor của hàm số tại 𝑀(1,2) là:

𝑧 = 14 + 6(𝑥 − 1) + 7(𝑦 − 2) + (𝑥 − 1)2 + (𝑥 − 1)(𝑦 − 2) + (𝑦 − 2)2

Đáp án B
Câu 2:
Làm tương tự câu 1
Đáp án C

1.8. TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ


Câu 1:
Miền giá trị của (𝑥, 𝑦) là hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷
Xét các điểm phía trong miền 0 < 𝑥, 𝑦 <
𝜋
2
Tìm các điểm tới hạn:

TEAM GIẢI TÍCH 2 35

about:blank 38/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝑧𝑥′ = 0 cos⁡
𝑥 + cos⁡
(𝑥 + 𝑦) = 0
Xét {𝑧′ = 0 ⇔ {
𝑦 cos⁡
𝑦 + cos⁡
(𝑥 + 𝑦) = 0
cos⁡
𝑥 = cos⁡𝑦
⇔ {cos⁡
⁡ 𝑦 + cos⁡
(𝑥 + 𝑦) = 0
𝑥=𝑦
⇔{

cos⁡𝑥 + cos⁡
2𝑥 = 0
𝑥=𝑦
⇔{
⁡ 3𝑥 𝑥
2cos⁡ cos⁡ = 0
2 2
⇒ Trong miền 𝐷, 𝑧 có một điểm tới hạn 𝑀1 (𝜋/3, 𝜋/3)

Xét trên biên 𝐷𝐶: 𝑦 = 0,0 < 𝑥 <


𝜋
2

𝑧 = 2sin⁡
𝑥 ⇒ 𝑧 ′ = 2cos⁡
𝑥

𝑧 ′ = 0 ⇔ 2cos⁡
𝑥=0⇔𝑥= (loại) ⇒ Trên 𝐷𝐶 (trừ hai đầu mút) không có điểm tới
𝜋
2

Xét trên biên 𝐴𝐷: 𝑥 = 0; 0 < 𝑦 <


𝜋
hạn
2

⇒ 𝑧 = 2sin⁡
𝑦 ⇒ 𝑧 ′ = 2cos⁡
𝑦
𝜋
𝑧 ′ = 0 ⇔ 2cos⁡
𝑦=0⇔𝑦=
2
(loại)

Trên 𝐴𝐷 (trừ hai đầu mút) không có điểm dừng


Tương tự tại các biên 𝐴𝐵 và 𝐵𝐶 ta tìm được điểm tới hạn

TEAM GIẢI TÍCH 2 36

about:blank 39/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝜋 𝜋 𝜋𝜋
𝑀2 ( , ) và 𝑀3 ( )
4 2 24
3√3
𝑧(𝑀1 ) =
2
3√3
𝑧(𝑀2 ) = 𝑧(𝑀2 ) = √2 + 1 ⇒ 𝑧max = , 𝑧min = 0
Ta có:

2
𝑧(𝐷) = 0
{ 𝑧(𝐵) = 𝑧(𝐴) = 2

Đáp án A

Câu 2:

+ 𝑦2 < 1
𝑥2
9
Xét trong miền elip

𝑧𝑥′ = 0 2𝑥 = 0
Xét { ′ ⇔ { −18𝑦 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑦 = 0
𝑧⁡ 𝑦 =0

⇒ Trong miền elip có một điểm tới hạn 𝑂(0,0)


+ 𝑦2 = 1
𝑥2
9
Xét ở biên của elip
Tìm điểm tới hạn của 𝑧 với điều kiện + 𝑦2 = 1
𝑥2
9
Đặt hàm phụ

𝑥2
𝐿(𝑥, 𝑦, 𝑘) = 𝑥 2 − 9𝑦 2 + 𝑘 ( + 𝑦 2 − 1)
9

2𝑘 𝑘
𝐿′𝑥 = 0 2𝑥 + 𝑥=0 𝑥 (1 + ) = 0
9 9
Xét 𝐿′𝑦 = 0 ⇔ −18𝑦 + 2𝑘𝑦 = 0 ⇔ 𝑦(𝑘 − 9) = 0
𝐿′𝑘 = 0 𝑥2 𝑥2
+ 𝑦2 = 1
{ 9 +𝑦 =1
2
{ { 9

TH1: x = y = 0 ⇒ không phải nghiệm của hệ

TH2: k = −9 => y = 0 ⇒ x = ±3
TH3: k = 9 => x = 0 ⇒ y = ±1

TEAM GIẢI TÍCH 2 37

about:blank 40/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

Với 𝑘 = −9, 𝑧 có hai điểm tới hạn 𝐴(3,0), 𝐵(−3,0)


Với 𝑘 = 9, 𝑧 có 2 điểm tới hạn 𝐶(0,1), 𝐷(0, −1)
𝑧(𝑂) = 0
𝑧(𝐴) = 9
Ta có: { ⇒ 𝑧min = −9, 𝑧max = 9
𝑧(𝐵) = −9
𝑧(𝐷) = −9

Đáp án A

Câu 3:

Phương trình AB: y = 7 − x


Xét trong miền Δ𝑂𝐴𝐵

𝑧𝑥′ = 0 3𝑥 2 + 3𝑦 − 13 = 0
Xét hệ { ′
𝑧𝑦 = 0 ⇔ { 4𝑦 + 3𝑥 − 18 = 0
3𝑥 2 + 3𝑦 − 13 = 0 9 1

{ 9 27 ⇒ 3𝑥 2 − 𝑥 + = 0
3𝑦 + 𝑥 − =0 4 2
4 2

⇒ Trong miền Δ𝑂𝐴𝐵 không có điểm tới hạn


Xét trên biên 𝑂𝐵 (không tính hai đầu mút): 𝑥 = 0,0 < 𝑦 < 7

⇒ 𝑧 = 2𝑦 2 − 18𝑦 ⇒ 𝑧 ′ = 4𝑦 − 18 ⇒ 𝑧 ′ = 0 khi 𝑦 = 4,5

⇒ trên biên 𝑂𝐵 có một điểm tới hạn 𝑀(0; 4,5)


Xét trên biên 𝑂𝐴 (không tính hai đầu mút): 𝑦 = 0,0 < 𝑥 < 7

TEAM GIẢI TÍCH 2 38

about:blank 41/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

13
⇒ 𝑥 3 − 13𝑥 ⇒ 𝑧 ′ = 𝑥 2 − 13 ⇒ 𝑥 = √
3
(Không lấy trường họp nghiệm âm)

13
⇒ Trên biên 𝑂𝐴 có một điểm tới hạn 𝑁 (√
⁡ , 0)
3
𝑧(𝑂) = 0
𝑧(𝐴) = 252
Ta có: { = −40,5; 𝑧max = 252
𝑧(𝐵) = −17 ⇒ 𝑧min
𝑧(𝑀) = −40,5
−26√39
𝑧(𝑁) =
9
Đáp án A

TEAM GIẢI TÍCH 2 39

about:blank 42/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

II. ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN:


Câu 1:
Lời giải :
Bước 1 : Kiểm tra điểm kì dị(thi trắc nghiệm thường bỏ qua bước này để

2𝑥 = 0
tiết kiệm thời gian)

{ 𝑐=0 ⇒ 𝑥 = 𝑐 = 0, nhưng điểm kì dị đó không thuộc họ


𝑐𝑦 − 𝑐 2 − 𝑥 2 = 0
đường cong đã cho nên hệ đường cong không điểm kì dị.

𝑦 − 2𝑐 = 0
Bước 2 : Tìm hình bao
{ ⟹ 𝑦 = ±2𝑥
𝑐𝑦 − 𝑐 2 − 𝑥 2 = 0
Đáp án : D

Câu 2:
Lời giải :

𝑥′ ( ) = 1
𝜋
𝑥 ′ (𝑡) = 1 4

Bước 1 : {𝑦 ′ (𝑡) = −√2. sin 𝑡⁡


𝑣ớ𝑖⁡
𝑡= ; Suy ra : 𝑦 ′ ( 4 ) = −1
𝜋 𝜋
4
𝑧 ′ (𝑡) = √2. cos 𝑡⁡

{ 𝑧 ( 4) = 1
′ 𝜋

Bước⁡
2⁡
:⁡
Phương⁡
trình⁡pháp⁡
diện :
𝜋 𝜋
(𝑥 − ) − (𝑦 − 1) + (𝑧 − 1) = 0⁡
ℎ𝑎𝑦⁡
𝑥−𝑦+𝑧 =
4 4
Đáp⁡
án⁡
:⁡
B

Câu 3:
Lời giải :
𝐹𝑥′ = 2𝑥 − 3𝑦 𝐹𝑥′ (𝐴) = −1
1⁡
Bước⁡ Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 − 3𝑥𝑦 + 𝑦 − 𝑧⁡⟹ { 𝐹𝑦 = −3𝑥 + 2𝑦 ⟹ { 𝐹𝑦′ (𝐴) = −1
:⁡ 2 2 ′

𝐹𝑧′ = −1 𝐹𝑧′ (𝐴) = −1


Bước⁡
2⁡
:⁡
Phương⁡trình⁡ tiếp diện
−(𝑥 − 1) − (𝑦 − 1) − 𝑧(𝑧 + 1) = 0⁡
ℎ𝑎𝑦⁡
⁡ 𝑥+𝑦+𝑧= 1
Đáp⁡
án⁡
:⁡
A

Câu 4:
Lời giải :

TEAM GIẢI TÍCH 2 40

about:blank 43/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

Áp dụng công thức :


𝑥′ 𝑦′
| |
𝑥 ′′ 𝑦 ′′
𝐾 =⁡ 3
(𝑥 ′2 + 𝑦 ′2 ) 2
Đáp⁡
án⁡
:⁡
A

Câu 5:
Lời giải :
𝐹𝑥′ = 8𝑥
1⁡
Bước⁡:⁡ )
Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧 = 4𝑥 − 𝑦 + 2𝑦 − 𝑧⁡
2 2 𝐹
{ 𝑦′ = −2𝑦 + 2 ⁡ 𝑣ớ𝑖⁡𝐴(⁡−1; 2; 4)
𝐹𝑧′ = −1
𝐹𝑥′ (𝐴) = −8
⟹ { 𝐹𝑦′ (𝐴) = −2

𝐹𝑧′ (𝐴) = −1
Bước⁡
2⁡
:⁡
Phương⁡trình⁡ tiếp diện :
−8(𝑥 + 1) − 2(𝑦 − 2) − (𝑧 − 4) = 0⁡ ℎ𝑎𝑦⁡
⁡ 8𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 = 0
Đáp⁡
án⁡
:⁡
A

Câu 6:
Lời giải :

𝐹𝑥′ = −2𝑥. 𝑒 𝑥 −𝑦
2 2

1⁡
Bước⁡ Đặt 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑧 − 𝑒
:⁡ ⁡
⟹ { 𝐹𝑦′ = 2𝑦. 𝑒 𝑥2+𝑦2 𝑣
𝑥 2 −𝑦 2
⁡ớ𝑖⁡𝐴⁡(1; −1; 1)
𝐹𝑧′ = 1
𝐹𝑥′ (𝐴) = −2
⟹ {𝐹𝑦′ (𝐴) = −2
𝐹𝑧′ (𝐴) = 1
Bước⁡
2:⁡
Phương⁡trình⁡ tiếp diện
−2(𝑥 − 1) − 2(𝑦 + 1) + (𝑧 − 1) = 0⁡ ℎ𝑎𝑦 ⁡
⁡ 2𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 + 1 = 0
Đáp⁡
án⁡
:⁡
A

Câu 7:
Lời giải :

Bước⁡1⁡
:⁡
Tìm⁡giao⁡điểm : 𝑒 1−𝑥 = 1 ⟹ 𝑥 = ±1⁡⟹ 𝐴(1; 1); 𝐴′ (−1; 1) là giao
2

điểm cần tìm


Bước 2 : Ta có : 𝑦 ′ = −2𝑥. 𝑒 1−𝑥
2

 ฀ = 1 ⟹ ฀′ (1) = −2
 ฀ = −1 ⟹ ฀′ (−1) = 2

TEAM GIẢI TÍCH 2 41

about:blank 44/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

Bước 3 :
 ฀ − 1 = −2(฀ − 1) ⟹ 2฀ + ฀ − 3 = 0
 ฀ − 1 = 2(฀ + 1) ⟹ 2฀ − ฀ + 3 = 0
Đáp⁡
án⁡
:⁡
B,C

Câu 8:
Lời giải :

𝐹𝑥′ = 𝐹𝑥′ (𝑀) =


2 1

Bước⁡
1⁡Đặt 𝐹(𝑥; 𝑦) = 𝑥
:⁡ +𝑦 −5⟹{ ⟹{
2 2
3 3√𝑥 3
𝐹𝑦′ = 𝐹𝑦′ (𝑀) =
3 3
2 2
3
3 √𝑦 3
Bước⁡
2⁡
:⁡
Phương⁡
trình⁡
pháp⁡tuyến
𝑥−8 𝑦−1
= ⟹ 2𝑥 − 𝑦 − 15 = 0
1 2
3 3
Đáp⁡
án⁡
:⁡
C

Câu 9:
Lời giải :
𝑥 = cos 𝑡
Bước⁡
1⁡Đặt { 𝑦 = 2 sin 𝑡
:⁡
𝑧=
cos 𝑡−4
3

Bước 2 : Áp dụng công thức tính :

√| 𝑥 ′′ 𝑦′ 2 𝑦′ 𝑧′ 2 𝑧′ 𝑥′ 2

| + | ′′ | + | ′′ |
𝑥 𝑦 ′′ 𝑦 𝑧 ′′ 𝑧 𝑥 ′′
𝐾= 3
(𝑥 ′2 + 𝑦 ′2 + 𝑧 ′2 ) 2
Đáp⁡
án⁡
:⁡
A

Câu 10:
Lời giải :
𝐹 = 𝑥 2 + 𝑦 2 − 10
Đặt {
𝐺 = 𝑦 2 + 𝑧 2 − 25
𝑛𝐹 = (𝐹𝑥′ (𝐴); 𝐹𝑦′ (𝐴); 𝐹𝑧′ (𝐴)) = (2; 6; 0);⁡
𝑛𝐺 = (𝐺𝑥′(𝐴); 𝐺𝑦′(𝐴); 𝐺𝑧′(𝐴)) = (0; 6; 8)

𝒏𝒕𝒕 = 𝑛𝐹 × 𝑛𝐺 = (12; −4; 3)


Ta có

TEAM GIẢI TÍCH 2 42

about:blank 45/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

Phương⁡
trình⁡
tiếp tuyến:
𝑥 −1 𝑦−3 𝑧−4
= =
12 −4 3
Đáp⁡
án⁡
:⁡
A

TEAM GIẢI TÍCH 2 43

about:blank 46/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

III. TÍCH PHÂN BỘI & ỨNG DỤNG


3.1. TÍCH PHÂN KÉP
∬𝐷 𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 với D được giới hạn bởi 𝑥 + 𝑦 = 4⁡
Câu 1: 𝑇í𝑛ℎ⁡ 𝑣à⁡
𝑥 2 = 2𝑦
−4 ≤ 𝑥 ≤ 2
𝐷: {𝑥 2
𝑀𝑖ề𝑛⁡
≤𝑦 ≤4−𝑥
2
2 4−𝑥
∬ 𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥𝑦𝑑𝑦
𝑥2
𝐷 −4 2
2 𝑥𝑦 2
=∫ |𝑦=4−𝑥 𝑑𝑥
−4 2 𝑦=
𝑥2
2

𝑥2
2
2 𝑥(
4 − 𝑥 )2 𝑥 ( 2 )
=∫ − 𝑑𝑥
−4 2 2
= −90. Chọn B
∬𝐷 2𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 ⁡
Câu 2: 𝑇í𝑛ℎ⁡ 𝑣ớ𝑖⁡
𝐷⁡𝑥á𝑐⁡
đị𝑛ℎ⁡
𝑏ở𝑖⁡
𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑥 + 𝑦 ≥ 1
0≤𝑥≤1
𝐷: {
𝑀𝑖ề𝑛⁡
1 − 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑥 2
1 √1−𝑥2
∬ 2𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 2𝑦𝑑𝑦
𝐷 0 1−𝑥
1
= ∫ [(1 − 𝑥 2 ) − (1 − 𝑥)2 ]𝑑𝑥
0

1
= . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐴
3
Câu 3: 𝑇í𝑛ℎ ∫0 𝑑𝑥 ∫2 (𝑥 2 𝑦 − 2𝑦 2 )𝑑𝑦
1 3

1
𝑥 2𝑦 2 2𝑦 3 𝑦=3
=∫ ( − ) | 𝑑𝑥
0 2 3 𝑦=2
1
𝑥 2 . (32 − 22 ) 2(33 − 23 )
=∫ [ − ]𝑑𝑥
0 2 3
71
=− . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐶
6
Câu 4:

TEAM GIẢI TÍCH 2 44

about:blank 47/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

1 1
∫ 𝑑𝑥 ∫ sin(𝑦 2 ) 𝑑𝑦
0 𝑥

0≤𝑥≤1 0≤𝑦≤1
𝐷: { ⁡→ {0 ≤ 𝑥 ≤ 𝑦
𝑥≤𝑦≤1
1 1 1 𝑦
→ ∫ 𝑑𝑥 ∫ sin(𝑦 2 ) 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ sin(𝑦 2 ) 𝑑𝑥
0 𝑥 0 0
1
= ∫ 𝑥𝑠𝑖𝑛(𝑦 2 )|𝑥=0 𝑑𝑦
𝑥=𝑦

0
1
= ∫ 𝑦𝑠𝑖𝑛(𝑦 2 ) 𝑑𝑦
0
1
1
=∫ 𝑠𝑖𝑛(𝑦 2 )𝑑(𝑦 2 )
0 2
1
1 1 − 𝑐𝑜𝑠1
=∫ 𝑠𝑖𝑛𝑡𝑑𝑡 = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐶
0 2 2

∬𝐷 𝑥√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦⁡
Câu 5: 𝑇í𝑛ℎ⁡ 𝑣ớ𝑖⁡
𝐷⁡𝑥á𝑐⁡
đị𝑛ℎ⁡
𝑏ở𝑖⁡
𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑥; 𝑦 ≥ 0
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
|𝐽| = 𝑟.
{ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⁡
Đặ𝑡⁡

0 ≤ 𝑟 ≤ 𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{ 𝜋
0≤𝜑≤
2

∬ 𝑥√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑟 3 𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑑𝑟𝑑𝜑


𝐷 𝐷
𝜋
2 𝑐𝑜𝑠𝜑
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑑𝑟𝑑𝜑
0 0

2(𝑐𝑜𝑠𝜑 )4
𝜋

=∫ . 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑑𝜑
0 4
𝜋
2(1 − (𝑠𝑖𝑛𝜑)2 )2
=∫ . 𝑑(𝑠𝑖𝑛𝜑)
0 4
2
= . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐵
15
∬ 𝐷(2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 ⁡
Câu 6:𝑇í𝑛ℎ⁡ 𝐷 : ( 𝑥 − 2) 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑣ớ𝑖⁡

TEAM GIẢI TÍCH 2 45

about:blank 48/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

Ta thấy f(x,y)=siny là hàm lẻ đối với y và miền D đối xứng qua Ox

→ ∬ 𝑠𝑖𝑛𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0
𝐷

𝑥 = 2 + 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặ𝑡⁡
{ |𝐽| = 𝑟.

𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑
0≤𝑟≤1
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∬ 2𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 2(2 + 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑)𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑


𝐷 𝐷
2𝜋 1 2𝜋 1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 4𝑟𝑑𝑟 + ∫ 𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑑𝜑 ∫ 2𝑟 2 𝑑𝑟 = 4𝜋. 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐵
0 0 0 0

𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑎 𝑎
𝟕: ∬
𝐂â𝐮⁡ = + 𝑙𝑛𝑐, 𝐷: 𝑥 ≤ 𝑥 2 + 𝑦2 ≤ 2𝑥 , −𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 0.⁡
⁡ 𝑡ố𝑖⁡
𝑔𝑖ả𝑛.
𝐷 ( 𝑥 2 + 𝑦 2 )3 𝑏 𝑏
Tổng a+b+c=?
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
|𝐽| = 𝑟.
{ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⁡
Đặ𝑡⁡

𝑐𝑜𝑠𝜑 ≤ 𝑟 ≤ 2𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{ 𝜋
− ≤𝜑≤0
4
𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑑𝑟𝑑𝜑
∬ =∬
𝐷
( 𝑥 2 + 𝑦 2 )3 𝐷 𝑟
5

0 2𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑑𝑟
= ∫ 𝑑𝜑 ∫
𝜋
−4 𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑟5

15 0 1
= ∫ 𝑑𝜑
𝜋(
64 − 4 𝑐𝑜𝑠𝜑)
4

15 0 (𝑡𝑎𝑛𝜑)2 + 1
= ∫ 𝑑𝜑
64 −𝜋 (𝑐𝑜𝑠𝜑)2
4

15 0
= ∫ [(𝑡𝑎𝑛𝜑)2 + 1]𝑑(𝑡𝑎𝑛𝜑)
64 −𝜋
4

5
= → 𝑎 = 5, 𝑏 = 16, 𝑐 = 1. 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐶
16

𝐂â𝐮⁡ ∬ √2𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦2 𝑑𝑥𝑑𝑦 ⁡


𝟖:⁡ 𝑣ớ𝑖⁡
𝑚𝑖ề𝑛⁡
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥, 𝑦 ≥ 0
𝐷

TEAM GIẢI TÍCH 2 46

about:blank 49/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝑥 = 1 + 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặ𝑡⁡
{ |𝐽| = 𝑟.

𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑
0≤𝑟≤1
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{
0≤𝜑≤𝜋

→ ∬ √2𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ √1 − 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑


𝐷 𝐷
𝜋 1 1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ − √1 − 𝑟2 𝑑(1 − 𝑟 2 )
0 0 2
1
√𝑢 𝜋
= 𝜋. ∫ 𝑑𝑢 = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐵
0
2 3

𝐂â𝐮⁡ ∬ 𝑦 2 (6𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, 𝑣ớ𝑖⁡


𝟗: 𝑇í𝑛ℎ⁡ 𝐷𝑔𝑖
⁡ ớ𝑖⁡ 𝑏ở𝑖: 𝑥 = 0, 𝑥 + |𝑦| = 1.
ℎạ𝑛⁡
𝐷

0≤𝑥≤1
𝐷: {
𝑥−1≤ 𝑦≤ 1−𝑥
1 1−𝑥
∬ 𝑦 2 (6𝑥 − 𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑦 2 (6𝑥 − 𝑦)𝑑𝑦
𝐷 0 𝑥−1
1
𝑦4
= ∫ (2𝑥𝑦 3 − )| 𝑑𝑥
𝑦=1−𝑥

0 4 𝑦=𝑥−1
1 (1 − 𝑥)4 (𝑥 − 1)4
= ∫ (2𝑥(1 − 𝑥)3 − − 2𝑥(𝑥 − 1)3 + ) 𝑑𝑥
0 4 4
1
= . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐴
5

𝟏𝟎: ∬ (𝑥 + 𝑦)2 𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑣ớ𝑖⁡


𝐂â𝐮⁡ 𝑚𝑖ề𝑛⁡
𝐷: 5𝑥 2 + 6𝑥𝑦 + 5𝑦 2 ≤ 4
𝐷

𝐷: 4(𝑥 + 𝑦)2 + (𝑥 − 𝑦)2 ≤ 4


𝑢 =𝑥+𝑦 1
Đặ𝑡⁡
{ → |𝐽| =
𝑣 = 𝑥 −𝑦⁡ 2
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
4𝑢2 + 𝑣 2 ≤ 4
𝑢2
→ ∬ (𝑥 + 𝑦)2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑑𝑢𝑑𝑣
𝐷 𝐷 2
𝑢 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
→ |𝐽| = 2𝑟
{𝑣 = 2𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⁡
Đặ𝑡⁡

TEAM GIẢI TÍCH 2 47

about:blank 50/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

0≤𝑟≤1
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

→ ∬ 2𝑢2 𝑑𝑢𝑑𝑣 = ∬ 𝑟 3 (𝑐𝑜𝑠𝜑)2 𝑑𝑟𝑑𝜑


𝐷 𝐷
2𝜋 1 𝜋
= ∫ (𝑐𝑜𝑠𝜑)2 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 𝑑𝑟 = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐷
0 0 4
𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑎
𝟏𝟏: 𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐂â𝐮⁡ 𝐷𝑔𝑖
⁡ ớ𝑖⁡
ℎạ𝑛⁡ 𝑥 = 1, 𝑦 = 0, 𝑥 = 𝑦. ∬
𝑏ở𝑖⁡ = 𝑙𝑛𝑏 − 𝑐𝑙𝑛2 .
𝐷𝑥+𝑦+1 2

𝑇ổ𝑛𝑔⁡
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 =?
0≤𝑥 ≤1
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷: {
0≤𝑦≤𝑥
1 1 𝑥 1
∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦
𝐷 𝑥+𝑦+1 0 0 𝑥+𝑦+1
1
= ∫ ln|𝑦 + 𝑥 + 1|𝑦=0 𝑑𝑥
𝑦=𝑥

0
1 1
= ∫ ln|2x + 1|𝑑𝑥 − ∫ ln|x + 1|𝑑𝑥
0 0
1 1
= ∫ ln(2x + 1) 𝑑𝑥 − ∫ ln(x + 1) 𝑑𝑥 (𝑑𝑜⁡
0 ≤ 𝑥 ≤ 1)
0 0
11 1
=∫ ln(2x + 1) 𝑑(2𝑥 + 1) − ∫ ln(x + 1) 𝑑(𝑥 + 1)
0 2 0

(2𝑥 + 1) ln(2𝑥 + 1) − (2𝑥 + 1)


=[ − (𝑥 + 1) ln(𝑥 + 1) + (𝑥 + 1)] |𝑥=1
2 𝑥=0

= 𝑙𝑛3 − 2𝑙𝑛2. Chọn D.


3
2

𝐂â𝐮⁡
𝟏𝟐:⁡
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷:⁡
𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 6. ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = 𝑎𝜋 + 𝑙𝑛𝑏,⁡
3𝑥 2 −𝑦 2 +1
𝐷 𝑥 2 +𝑦 2 +1
Tổng a+b=?

Ta thấy trong biểu thức xác định miền D, x và y đối xứng nhau nên có thể đổi vai trò
của x và y trong biểu thức lấy tích phân.
3𝑥 2 − 𝑦 2 + 1 3𝑦 2 − 𝑥 2 + 1
→∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷 𝑥 +𝑦 +1 𝐷 𝑦 +𝑥 +1
2 2 2 2

3𝑥 2 − 𝑦 2 + 1 1 3𝑥 2 − 𝑦 2 + 1 + 3𝑦 2 − 𝑥 2 + 1
→∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷 𝑥2 + 𝑦2 + 1 2 𝐷 𝑥2 + 𝑦2 + 1

TEAM GIẢI TÍCH 2 48

about:blank 51/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

1 2(𝑥 2 + 𝑦 2 + 1)
= ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦
2 𝐷 𝑥2 + 𝑦2 + 1

= ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷

= 𝑆𝐷
= 6𝜋. → 𝑎 = 6, 𝑏 = 1 → 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐴

3.2. TÍCH PHÂN BỘI BA


1 1−𝑥 2
𝐂â𝐮⁡
𝟏: 𝑇í𝑛ℎ⁡
𝑡í𝑐ℎ⁡
𝑝ℎâ𝑛⁡
∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑧 ∫ (𝑦 + 𝑧) 𝑑𝑦
0 0 0
1 1−𝑥
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ (2 + 2𝑧) 𝑑𝑧
0 0
1
= ∫ (2𝑧 + 𝑧 2 )|𝑧=0
𝑧=1−𝑥 𝑑𝑥
0
1
= ∫ 2(1 − 𝑥 ) + (1 − 𝑥 )2 𝑑𝑥
0

4
= . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐷
3

𝐂â𝐮⁡ ∭ (3𝑥 2 − 2𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧⁡


𝟐: 𝑇í𝑛ℎ⁡ 𝑣ớ𝑖⁡
𝑉 : 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥, 0 ≤ 𝑧 ≤ 𝑥 2
𝑉

∭ (3𝑥 2 − 2𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉

1 𝑥 𝑥2
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ (3𝑥 2 − 2𝑦) 𝑑𝑧
0 0 0
1 𝑥
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥 2 (3𝑥 2 − 2𝑦) 𝑑𝑦
0 0
1
3
= ∫ (3𝑥 5 − 𝑥 4 ) 𝑑𝑥 = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐴⁡
0 10

𝐂â𝐮⁡ ∭ (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, 𝑉⁡
𝟑: 𝑇í𝑛ℎ⁡ 𝑔𝑖ớ𝑖⁡
ℎạ𝑛⁡
𝑏ở𝑖⁡
𝑥 2 + 𝑦 2 − 2𝑧 = 0, 𝑧 = 2
𝑉
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
{ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⁡
Đặ𝑡⁡ →⁡|𝐽| = 𝑟
𝑧=𝑧

TEAM GIẢI TÍCH 2 49

about:blank 52/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝑟2
≤𝑧≤2
𝑉𝑡𝑟
𝑀𝑖ề𝑛⁡ 𝑡ℎà𝑛ℎ { 2
⁡ ở⁡
0≤𝑟≤2
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∭ (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑟 3 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧
𝑉 𝑉
2𝜋 2 2
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 2𝑟 3 𝑑𝑧
𝑟
0 0 2
2 𝑟2
= 2𝜋 ∫ 𝑟 3 (2 − ) 𝑑𝑟
0 2
16𝜋
= . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐶
3
1 1 1 𝑒 𝑏
𝐂â𝐮⁡ ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑧 ∫ 𝑥𝑧𝑒 𝑥𝑦 𝑑𝑦 =
𝟒:⁡ − . 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 =?
2

0 0 𝑧2 𝑎 𝑐

0≤𝑥≤1 0≤𝑥≤1
{0 ≤ 𝑧 ≤ 1 ⁡
𝑀𝑖ề𝑛⁡ ⇔⁡
{ 0≤𝑦≤1
𝑧2 ≤ 𝑦 ≤ 1 0 ≤ 𝑧 ≤ √𝑦
1 1 1
∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑧 ∫ 𝑥𝑧𝑒 𝑥𝑦 𝑑𝑦
2

0 0 𝑧2

1 1 √𝑦
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑥𝑧𝑒 𝑥𝑦 𝑑𝑧
2

0 0 0
1 1𝑧 2
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥𝑒 𝑥𝑦 |𝑧=0√ 𝑑𝑦
𝑧= 𝑦
2

0 0 2
1 1 1
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥𝑦𝑒 𝑥𝑦 𝑑𝑦
2

2 0 0

1 1 1
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑒 𝑥𝑦 𝑑(𝑥𝑦 2 )
2

4 0 0

1 1 𝑥 𝑒 1
= ∫ (𝑒 − 1) 𝑑𝑥 = − . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐵
4 0 4 2
𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 𝑥 +𝑦+𝑧 ≤ 1
𝐂â𝐮⁡ ∭
𝟓: 𝑇í𝑛ℎ⁡ , 𝑉:⁡
{
𝑉 ( 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 2 )2 𝑥, 𝑦, 𝑧 ≥ 0

TEAM GIẢI TÍCH 2 50

about:blank 53/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

0≤𝑧 ≤1−𝑥−𝑦
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝑉: { 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥
0≤𝑥≤1
𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 1 1−𝑥 1−𝑥−𝑦 𝑑𝑧
∭ = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑑𝑦 ∫
𝑉 (𝑥 +𝑦+𝑧 + 2) 2 0 0 0 ( 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 2) 2
1 1−𝑥 −1
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ | 𝑧=1−𝑥−𝑦 𝑑𝑦
0 0 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 2 𝑧=0
1 1−𝑥 −1 1
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ ( + ) 𝑑𝑦
0 0 3 𝑥+𝑦 +2
1
−𝑦
=∫ ( + ln(𝑥 + 𝑦 + 2)) |𝑦=0 𝑑𝑥
𝑦=1−𝑥

0 3
1
𝑥−1
=∫ ( + ln(3) − ln(𝑥 + 2))𝑑𝑥
0 3
5
= + 2𝑙𝑛2 − 2𝑙𝑛3. 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐵
6

𝐂â𝐮⁡ ∭ (4𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 + 2𝑥𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, 𝑉: 4𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑧 ≥ 0


𝟔: 𝑇í𝑛ℎ⁡
𝑉

𝐼 = ∭ (4𝑥 + 𝑦 2 + 𝑧 2 + 2𝑥𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


2
𝑉

𝑓(𝑥, 𝑦) = 2𝑥𝑦⁡
𝐶ó⁡ 𝑙à⁡
ℎà𝑚⁡
𝑙ẻ⁡
đố𝑖⁡
𝑣ớ𝑖⁡
𝑥⁡
𝑣à⁡
𝑚𝑖ề𝑛⁡
𝑉⁡
đố𝑖⁡
𝑥ứ𝑛𝑔⁡
𝑞𝑢𝑎⁡
𝑚ặ𝑡⁡
𝑥=0

→ ∭ 2𝑥𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0⁡
𝑉

𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑𝑠𝑖𝑛𝜃
{𝑦 = 2𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑𝑠𝑖𝑛𝜃 → |𝐽| = 4𝑟 2 𝑠𝑖𝑛𝜃
Đặ𝑡⁡
𝑧 = 2𝑟𝑐𝑜𝑠𝜃
0≤𝑟≤1
𝜋
𝑉𝑡𝑟
𝑀𝑖ề𝑛⁡⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{ 0≤𝜃≤
2
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

→ 𝐼 = ∭ 4𝑟 4 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝑟𝑑𝜃𝑑𝜑
𝑉
𝜋
2𝜋
2
1
8𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜃 ∫ 4𝑟4 𝑑𝑟 = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐵
0 0 0 5

TEAM GIẢI TÍCH 2 51

about:blank 54/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝜋
𝐂â𝐮⁡ ∭√𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 =
𝟕:⁡ ⁡
, 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 𝑦. 𝑇ì𝑚⁡
𝑎?
𝑉 𝑎
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑𝑠𝑖𝑛𝜃
{ 𝑦 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜃 → |𝐽| = 𝑟2 𝑠𝑖𝑛𝜃
Đặ𝑡⁡
𝑧 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑𝑠𝑖𝑛𝜃
0 ≤ 𝑟 ≤ 𝑐𝑜𝑠𝜃
𝜋
𝑉𝑡𝑟
𝑀𝑖ề𝑛⁡⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ { 0≤𝜃≤
2
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∭√𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑟 3 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝜃


𝑉 𝑉
𝜋
2𝜋 2 𝑐𝑜𝑠𝜃
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 3 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝑟
0 0 0
𝜋
2(𝑐𝑜𝑠𝜃 )4
= 2𝜋. ∫ . 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝜃
0 4
𝜋
𝜋 2
= . ∫ −(𝑐𝑜𝑠𝜃)4 𝑑(𝑐𝑜𝑠𝜃)
2 0
𝜋 1 4 𝜋
= ∫𝑢 ⁡ 𝑑𝑢 = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐷
2 0 10

𝟖: ∭ 𝑧𝑐𝑜𝑠 (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, 𝑉: √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ √4 − 𝑥 2 − 𝑦 2
𝐂â𝐮⁡
𝑉
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặ𝑡 {𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 → ⁡
|𝐽| = 𝑟
𝑧=𝑧

𝑟 ≤ 𝑧 ≤ √4 − 𝑟 2
𝑉𝑡𝑟
𝑀𝑖ề𝑛⁡⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ { 0 ≤ 𝑟 ≤ √2
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∭ 𝑧𝑐𝑜𝑠(𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑧𝑐𝑜𝑠(𝑟 2 ). 𝑟 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧


𝑉 𝑉

2𝜋 √2 √4−𝑟 2
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑧𝑟𝑐𝑜𝑠(𝑟 2 )𝑑𝑧
0 0 𝑟

√2𝑧 2
𝑧= √4−𝑟 𝑑𝑟
= 2𝜋 ∫ 𝑟𝑐𝑜𝑠(𝑟 2 )|𝑧=𝑟
2

0 2

TEAM GIẢI TÍCH 2 52

about:blank 55/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

√24 − 𝑟 2 − 𝑟2
= 2𝜋 ∫ 𝑟𝑐𝑜𝑠(𝑟 2 )|𝑧= √4−𝑟2 𝑑𝑟
0 2 𝑧=𝑟

√2
= 𝜋 ∫ (2 − 𝑟 2 ) cos(𝑟 2 ) 𝑑(𝑟 2 )
0
2
= 𝜋 ∫ (2 − 𝑢)𝑐𝑜𝑠𝑢 𝑑𝑢
0
2
= 𝜋 ∫ (2 − 𝑢) 𝑑(𝑠𝑖𝑛𝑢)
0
2
= 𝜋[(2 − 𝑢)𝑠𝑖𝑛𝑢|𝑢=2
𝑢=0 + ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑢 𝑑𝑢]
0
𝑢=2 )
= 𝜋 (0 − 𝑐𝑜𝑠𝑢|𝑢=0
= 𝜋(1 − 𝑐𝑜𝑠2). 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐴

𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 ≤ 8 𝑎√8 − 𝑏√6
𝐂â𝐮⁡
𝟗: 𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝑉: { . ∭ (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 𝜋.
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 2 𝑉 15
𝑏 − 𝑎 =?
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
{ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 → |𝐽| = 𝑟
Đặ𝑡⁡
𝑧=𝑧

−√8 − 𝑟 2 ≤ 𝑧 ≤ √8 − 𝑟 2
𝑉𝑡𝑟
𝑀𝑖ề𝑛⁡⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{ 0 ≤ 𝑟 ≤ √2
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∭ (𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑟 3 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧
𝑉 𝑉

2𝜋 √2 √8−𝑟 2
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟 3 𝑑𝑧
0 0 −√8−𝑟2

√2
= 2𝜋 ∫ 2𝑟 3 √8 − 𝑟2 𝑑𝑟
0

√2
= 2𝜋 ∫ −(8 − 8 + 𝑟 2 )√8 − 𝑟 2 ⁡𝑑(8 − 𝑟 2 )
0
8
= 2𝜋 ∫ (8 − 𝑢)√𝑢 𝑑𝑢
6

TEAM GIẢI TÍCH 2 53

about:blank 56/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

16 3 2 5 𝑢=8
= 2𝜋 ( 𝑢2 − 𝑢2 ) |𝑢=6
3 5
512√8 − 528√6
= 𝜋. 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐴.
15
𝑎𝜋
𝐂â𝐮⁡ ∭ (𝑥 + 𝑦 − 2𝑧)2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 =
𝟏𝟎: 𝑇í𝑛ℎ⁡ ⁡
, 𝑣ớ𝑖⁡
𝑉 : 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1.
𝑉 𝑏
𝑎 − 𝑏 =?

𝐼 = ∭ (𝑥 + 𝑦 − 2𝑧)2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉

= ∭ (𝑥 2 + 𝑦2 + 4𝑧 2 + 2𝑥𝑦 − 4𝑥𝑧 − 4𝑦𝑧) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉

𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 2𝑥𝑦⁡
𝑋é𝑡⁡ 𝑙à⁡
ℎà𝑚⁡
𝑙ẻ⁡
đố𝑖⁡
𝑣ớ𝑖⁡
𝑥, 𝑚𝑖ề𝑛⁡
𝑉⁡
đố𝑖⁡
𝑥ứ𝑛𝑔⁡
𝑞𝑢𝑎⁡
𝑥 =0

→ ∭ 2𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
𝑉

𝑇ươ𝑛𝑔⁡
𝑡ự⁡ ∭ −4𝑥𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ −4𝑦𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 0
𝑐ó⁡
𝑉 𝑉

→ 𝐼 = ∭ (𝑥 2 + 𝑦 2 + 4𝑧 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉

𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑𝑠𝑖𝑛𝜃
{𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑𝑠𝑖𝑛𝜃 → |𝐽| = 𝑟2 𝑠𝑖𝑛𝜃
Đặ𝑡⁡
𝑧 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜃
0≤𝑟≤1
𝑉𝑡𝑟
𝑀𝑖ề𝑛⁡⁡ ở⁡ { 0≤𝜃≤𝜋
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

→ 𝐼 = ∭ (𝑟 2 + 𝑟 2 (𝑐𝑜𝑠𝜃)2 ). 𝑟 2 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝜃


𝑉

= ∭ (𝑟 𝑠𝑖𝑛𝜃 + 𝑟4 (𝑐𝑜𝑠𝜃)2 𝑠𝑖𝑛𝜃) 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝜃


4
𝑉
2𝜋 𝜋 1 2𝜋 𝜋 1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 4 𝑑𝑟 + ∫ 𝑑𝜑 ∫ (𝑐𝑜𝑠𝜃)2 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝜃 ∫ 𝑟 4 𝑑𝑟
0 0 0 0 0 0

1 2 1 16𝜋
= 2𝜋. 2. + 2𝜋. . = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐶⁡
5 3 5 15

TEAM GIẢI TÍCH 2 54

about:blank 57/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝐂â𝐮⁡
𝟏: 𝐷𝑖ệ𝑛⁡
𝑡í𝑐ℎ⁡
𝑝ℎầ𝑛⁡
𝑚ặ𝑡⁡
𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 2⁡
𝑛ằ𝑚⁡
𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔⁡
𝑚ặ𝑡⁡
𝑡𝑟ụ⁡
𝑥 2 + 𝑦 2 = 9⁡
𝑙à
3.3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN BỘI

𝑎 √𝑎 − 𝑏
𝜋. 𝑇ổ𝑛𝑔⁡
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 =?
𝑐
𝑧=0
𝐻ì𝑛ℎ⁡
𝑐ℎ𝑖ế𝑢⁡
𝑐ủ𝑎⁡
𝑚ặ𝑡⁡
𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔⁡
𝑚ặ𝑡⁡
𝑡𝑟ụ⁡
𝑙ê𝑛⁡
𝑂𝑥𝑦⁡
𝑙à⁡
𝐷: {
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 9

𝑆 = ∬ √1 + 𝑧𝑥′2 + 𝑧𝑦′2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ √1 + 4𝑥 2 + 4𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐷 𝐷
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặ𝑡⁡
{𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⁡|𝐽| = 𝑟

0≤𝑟≤3
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ ∶ { 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

→ 𝑆 = ∬ √1 + 4𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑
𝐷

2𝜋 3
√1 + 4𝑟 2
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑(1 + 4𝑟 2 )
0 0 8

2𝜋 37 37√37 − 1
= ∫ √𝑢𝑑𝑢 = 𝜋. 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐶
8 1 6

𝐂â𝐮⁡
𝟐: 𝑇í𝑛ℎ⁡
𝑑𝑖ệ𝑛⁡
𝑡í𝑐ℎ⁡
ℎì𝑛ℎ⁡
𝑝ℎẳ𝑛𝑔⁡
𝑔𝑖ớ𝑖⁡
ℎạ𝑛⁡
𝑏ở𝑖⁡
𝑦 = √3𝑥, 𝑦 = 0, 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥⁡

𝑆𝐷 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặ𝑡⁡
{𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⁡|𝐽| = 𝑟

0 ≤ 𝑟 ≤ 2𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ ∶ { 𝜋
0≤𝜑≤
3

𝑆𝐷 = ∬ 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑
𝐷
𝜋
2𝑐𝑜𝑠𝜑
= ∫ 𝑑𝜑 ∫
3
𝑟𝑑𝑟
0 0
𝜋
3
= ∫ 2(𝑐𝑜𝑠𝜑)2 𝑑𝜑
0

TEAM GIẢI TÍCH 2 55

about:blank 58/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝜋
𝜋 √3
= ∫ (1 + 𝑐𝑜𝑠2𝜑)𝑑𝜑 =
3
+ . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐷
0 3 4
𝐂â𝐮⁡
𝟑: 𝑇í𝑛ℎ⁡
𝑡ℎể⁡
𝑡í𝑐ℎ⁡
𝑚𝑖ề𝑛⁡
𝑔𝑖ớ𝑖⁡
ℎạ𝑛⁡
𝑏ở𝑖⁡
𝑥 = 1 + 𝑦2 + 𝑧2⁡
𝑣à⁡
𝑥 = 2(𝑦 2 + 𝑧 2 )

𝑉𝑉 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
𝑥=𝑥
{𝑦 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 → |𝐽| = 𝑟
Đặ𝑡⁡
𝑧 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑
2𝑟2 ≤ 𝑥 ≤ 1 + 𝑟2
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝑉𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ { 0≤𝑟≤1
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

→ ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑥
𝑉 𝑉

2𝜑 1 1+𝑟 2
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟𝑑𝑥
0 0 2𝑟 2
1 𝜋
= 2𝜋 ∫ 𝑟(1 + 𝑟 2 − 2𝑟 2 )𝑑𝑟 = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐷
0 2
𝑎𝜋
𝟒: 𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐂â𝐮⁡ 𝐷𝑔𝑖
⁡ ớ𝑖⁡
ℎạ𝑛⁡ (𝑥 2 + 𝑦 2 )2 = 2𝑥 3 . 𝑆𝐷 =
𝑏ở𝑖⁡ . 𝑇í𝑛ℎ⁡
𝑎 + 𝑏?
𝑏
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
{𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 |𝐽|
Đặ𝑡⁡ ⁡ =𝑟

0 ≤ 𝑟 ≤ 2(𝑐𝑜𝑠𝜑)3 ⁡
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{ 𝜋 𝜋
− ≤𝜑≤
2 2
𝜋
2 2(𝑐𝑜𝑠𝜑)3
𝑆𝐷 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟𝑑𝑟
𝐷 −𝜋
0
2
𝜋
2
= 2 ∫ 𝜋(𝑐𝑜𝑠𝜑)6 𝑑𝜑

2
𝜋
2
= 4 ∫ (𝑐𝑜𝑠𝜑)6 𝑑𝜑
0

𝜋 5‼
= 4. . (𝑇í𝑐ℎ⁡
𝑝ℎâ𝑛⁡
𝑊𝑎𝑙𝑙𝑖𝑠)
2 6‼

TEAM GIẢI TÍCH 2 56

about:blank 59/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

5𝜋
= . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐴
8
𝜋 ( 𝑛 − 1) ‼
𝜋 𝜋
. 𝑛ế𝑢⁡
⁡ 𝑛⁡
𝑐ℎẵ𝑛
2
= ∫ (𝑐𝑜𝑠𝜑
2
)𝑛 𝑑𝜑 = {2 𝑛‼
∗ 𝑇í𝑐ℎ⁡ 𝑊𝑎𝑙𝑙𝑖𝑠 ∫ (𝑠𝑖𝑛 𝑑𝜑
𝑝ℎâ𝑛⁡ )𝑛
( 𝑛 − 1) ‼
0 0
𝑛ế𝑢⁡
⁡ 𝑛⁡
𝑙ẻ
𝑛‼
𝐂â𝐮⁡
𝟓: 𝑇í𝑛ℎ⁡
𝑣ậ𝑡⁡
𝑡ℎể⁡
𝑉⁡
𝑥á𝑐⁡
đị𝑛ℎ⁡
𝑏ở𝑖⁡
√𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 6 − 𝑥 2 − 𝑦 2

𝑉𝑉 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
{ 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 → ⁡
Đặ𝑡⁡ |𝐽| = 𝑟
𝑧=𝑧
𝑟 ≤ 𝑧 ≤ 6 − 𝑟2
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝑉𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ⁡
{ 0≤𝑟≤2
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

→ ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭ 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝑧
𝑉 𝑉

2𝜋 2 6−𝑟 2
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟𝑑𝑧
0 0 𝑟
2 32𝜋
= 2𝜋 ∫ 𝑟(6−𝑟 2 − 𝑟)𝑑𝑟 = . 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐵
0 3
𝐂â𝐮⁡
𝟔: 𝑇í𝑛ℎ⁡
𝑡ℎể⁡
𝑡í𝑐ℎ⁡
𝑣ậ𝑡⁡
𝑡ℎể⁡
𝑔𝑖ớ𝑖⁡
ℎạ𝑛⁡
𝑏ở𝑖⁡
𝑐á𝑐⁡
𝑚ặ𝑡⁡
𝑧 = 𝑥 2 + 3𝑦 2 và
𝑧 = 4 − 3𝑥 2 − 𝑦 2

𝑉𝑉 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉

𝑥 2 + 3𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 4 − 3𝑥 2 − 𝑦 2
→ 𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝑉: {
𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1. (𝐷)

∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∬ (4 − 3𝑥 2 − 𝑦2 − 𝑥 2 − 3𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝑉 𝐷

= 4 ∬ (1 − 𝑥 − 𝑦2 )𝑑𝑥𝑑𝑦 2
𝐷
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
{𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ⁡
Đặ𝑡⁡ |𝐽| = 𝑟

TEAM GIẢI TÍCH 2 57

about:blank 60/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

0≤𝑟≤1
𝑀𝑖ề𝑛⁡
𝐷𝑡𝑟
⁡ ở⁡
𝑡ℎà𝑛ℎ ∶ {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

→ 𝑉𝑉 = 4 ∬ (1 − 𝑟 2 )𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑
𝐷
2𝜋 1
= 4 ∫ 𝑑𝜑 ∫ (1 − 𝑟 2 )𝑟𝑑𝑟
0 0

= 2𝜋. 𝐶ℎọ𝑛⁡
𝐶.

TEAM GIẢI TÍCH 2 58

about:blank 61/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

IV. TÍCH PHÂN PHỤ THUỘC THAM SỐ


( Vì là thi TN nên chúng ta sẽ tập làm theo cách và hướng giải nhanh nhất có
thể, không lan man suy nghĩ đến điều kiện ở 1 số câu tích phân xác định hay
suy rộng phụ thuộc tham số nữa, mà đa số chúng ta sẽ thay trực tiếp số vào
để có thể giải 1 cách nhanh nhất. Vì vậy, lời giải ở 1 số câu ở dưới sẽ trực tiếp
thay số và bỏ qua xét các điều kiện cần ).
4.1. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH PHỤ THUỘC THAM SỐ
Câu 1: Tính ∫0 (1 +y𝑠𝑖𝑛2 𝑥)𝑑𝑥 ⁡
ln⁡ 𝑣ớ𝑖⁡
𝑦>1
𝜋/2

Đáp án: A. 𝜋 ln(1 + √𝑦 + 1) − 𝜋𝑙𝑛2


Giải:

(1 +y𝑠𝑖𝑛2 𝑥)𝑑𝑥 ⁡
Nhận thấy: I(y)= ∫02 ln⁡ 𝑙à⁡
ℎà𝑚⁡
𝑠ố⁡
𝑘ℎả⁡
𝑣𝑖⁡
𝑡𝑟ê𝑛⁡
(1, +∞)
𝜋

𝜋/2
1
𝐼 ′ (𝑦) = ∫
⇒⁡
1 𝑑𝑥
𝑦+
𝑠𝑖𝑛2 𝑥
0

Đặt t= tanx ⇒ ⁡
𝑑𝑡 = ⁡ 𝑑𝑥 = (⁡
1 + 𝑡𝑎𝑛2 𝑥)𝑑𝑥 = ⁡
1 𝑑𝑡
𝑐𝑜𝑠2 𝑥 𝑡 2 +1

Với x=0 ⇒ ⁡
𝑡 = 0 ; x= ⇒ ⁡
𝑡 → +∞
𝜋
2
𝜋
2 1 +∞ 1 1
⇒ 𝐼′ = ∫ 𝑑𝑥 = ⁡
∫ . 𝑑𝑡
1 𝑦 + (1 +⁡
𝑐𝑜𝑡 2 𝑥) 𝑡 2 + 1
0 𝑦+ 0
𝑠𝑖𝑛2 𝑥
𝜋 𝜋
2 1 1 2 1 1
=∫ . 𝑑𝑥 = ∫ .
1 𝑡2 + 1 1 𝑡2 + 1
0 𝑦 + (1 + ) 0 𝑦 + (1 + 2 )
𝑡𝑎𝑛2 𝑥 𝑡
𝑑𝑡 1 +∞ 1 1
𝜋
2 𝑡2
=∫ . 2 =⁡ ∫ −⁡ 𝑑𝑡
0 𝑡 2𝑦 +𝑡 +1 𝑡 +1
2 𝑦 0 𝑡 2 + 1 𝑡 2 (1 + 𝑦) + 1
1 1 𝑡 = +∞
= [𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑡 − arctan 𝑡√1 + 𝑦 ⁡
| ]

𝑦 √1 + 𝑦 𝑡=0

1 𝜋 𝜋 𝜋
=⁡ ( − )=
𝑦 2 2√1 + 𝑦 2√1 + 𝑦. (1 + √1 + 𝑦)
1
⇒ 𝐼(𝑦) = ⁡
∫ 𝐼′ (𝑦)𝑑𝑦 = 𝜋 ∫ 𝑑𝑦
2√1 + 𝑦. (1 + √1 + 𝑦)

TEAM GIẢI TÍCH 2 59

about:blank 62/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

1
= 𝜋∫ 𝑑( 1 + √1 + 𝑦) = 𝜋 ln(1 + √𝑦 + 1) + 𝐶
(1 + √1 + 𝑦)

Do I(0)= 0 ⇒ ⁡
𝐶 = −𝜋𝑙𝑛2

Vậy I(y)= 𝜋 ln(1 + √𝑦 + 1) − 𝜋𝑙𝑛2


Câu 2: Tính giới hạn sau:
1
lim ∫ √𝑥 3 + 𝑦 3 𝑑𝑥
𝑦⟶0 0

Đáp án: B.0,4


Giải:
Thay số trực tiếp:
1 1 2
∫ √𝑥 3 𝑑𝑥 =
lim ∫ √𝑥 3 + 𝑦 3 𝑑𝑥 = 𝐼(0) = ⁡ ⁡
𝑦⟶0
0 0 5
Vậy chọn B.
Câu 3:Tính giới hạn:
1𝑥 2015 cos⁡
(𝑥𝑦)
lim ∫ 𝑑𝑥
𝑦⟶0
−1 1 + 𝑥2 + 𝑦2

2
3
Đáp án: D.

Giải:
Thay số vào trực tiếp:
1 2015cos⁡
𝑥 (𝑥𝑦) 𝑥 2015
1 2
lim ∫ 𝑑𝑥 = 𝐼(0) =⁡∫ 𝑑𝑥 = ⁡
𝑦⟶0 −1 1+ 𝑥2 + 𝑦2 −1 1 + 𝑥
2 3
Câu 4: Tính :
𝑠𝑖𝑛𝑦𝑎𝑟𝑐cot⁡
(𝑥 + 𝑦)
lim ∫ 𝑑𝑥
𝑦⟶0
𝑐𝑜𝑠𝑦 1 + 𝑥2 + 𝑦2
−3𝜋 2
32
Đáp án: A.

Giải:
Thay số trực tiếp:

TEAM GIẢI TÍCH 2 60

about:blank 63/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝑠𝑖𝑛𝑦
𝑎𝑟𝑐cot⁡
(𝑥 + 𝑦) 𝑎𝑟𝑐cot⁡
0
(𝑥)
lim ∫ 𝑑𝑥 = 𝐼 (0) = ⁡
∫ 𝑑𝑥
𝑦⟶0 𝑐𝑜𝑠𝑦 1 + 𝑥 2 + 𝑦2 1 1 + 𝑥2
1
(𝑥)2 1 −3𝜋 2
𝑎𝑟𝑐cot⁡
= ∫ 𝑎𝑟𝑐cot⁡(𝑥)𝑑(𝑎𝑟𝑐cot⁡ 𝑥) = | =
0 2 0 32

Câu 5: Cho I(y)= ∫𝑦 sin⁡𝑥 2 + 𝑥𝑦 +𝑦 2 )𝑑𝑥⁡


(⁡ . 𝑇í𝑛ℎ⁡
𝐼′ (0)
1

𝑠𝑖𝑛1
2
Đáp án: A.

Giải:
*Phân tích:
Hàm f(x,y)= sin⁡
(⁡
𝑥 2 + 𝑥𝑦 +𝑦 2 )⁡
𝑥á𝑐⁡
đị𝑛ℎ⁡
𝑣ớ𝑖⁡
𝑚ọ𝑖⁡
𝑥, 𝑦 ∈ R
Chọn ngẫu nhiên [-1,1]x[-1,1] ( chứa điểm y=0)
*Nhận thấy:
𝑓(𝑥, 𝑦)𝑘ℎả⁡ 𝑣𝑖 ⁡
𝑣à⁡ê𝑛⁡
𝑙𝑖 𝑡ụ𝑐⁡ 𝑡𝑟ê𝑛⁡
[−1,1]x[−1,1]⁡
{ 𝑎(𝑦) = 𝑦, 𝑏(𝑦) = 1⁡ 𝑣à⁡𝑘ℎả⁡
𝑣𝑖⁡ [−1,1]
𝑡𝑟ê𝑛⁡
𝑓𝑦′(𝑥, 𝑦)𝑙𝑖ê𝑛⁡𝑡ụ𝑐⁡
𝑡𝑟ê𝑛⁡[−1,1]x[−1,1]⁡

Áp dụng công thức:


𝑏(𝑦)
𝐼′ (𝑦) = 𝑓(𝑏(𝑦), 𝑦). 𝑏𝑦′(𝑦). 𝑓 (𝑎 (𝑦), 𝑦). 𝑎′𝑦(𝑦) + ∫ 𝑓𝑦′(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥
𝑎(𝑦)

1
= 𝑓(1, 𝑦)𝛽. 0 − 𝑓(𝑦, 𝑦). 1 + ∫ (𝑥 + 2𝑦)cos⁡
(𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 )𝑑𝑥
𝑦

′ (0)
⇒⁡
𝐼 = 𝑓(1,0). 0 − 𝑓 (0,0). 1
1 1 1 1 𝑠𝑖𝑛1
1
+ ∫ 𝑥𝑐𝑜𝑠(𝑥 2 )𝑑𝑥 = ⁡ ∫ cos(𝑥 2 ) 𝑑(𝑥 2 ) = sin(𝑥 2 ) | =
0 2 0 2 0 2

Câu 6: Cho I(y)= ∫02 ln⁡𝑦 2 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠2 𝑥) 𝑑𝑥. Tính 𝐼′ (1)
(⁡
𝜋

𝜋
2
Đáp án: B.

Giải:
*Phân tích :
Cho [𝛼, 𝛽]⁡
𝑠𝑎𝑜⁡ 𝑦 = 1 ∈ [𝛼, 𝛽 ]⁡
𝑐ℎ𝑜⁡ 𝑣à⁡
𝑡𝑟á𝑛ℎ⁡
𝑘ℎô𝑛𝑔⁡
đượ𝑐⁡
để⁡
𝑦∈
[𝛼, 𝛽 ]⁡
𝑙à𝑚⁡
𝑐ℎ𝑜⁡ 𝑓(𝑥, 𝑦)⁡
ℎà𝑚⁡ 𝑔𝑖á𝑛⁡đ𝑜ạ𝑛
𝑓(𝑥, 𝑦) = ln(⁡
Hàm ⁡ 𝑦2 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠2 𝑥) 𝑏ị⁡
𝑔𝑖á𝑛⁡
đ𝑜ạ𝑛⁡
𝑡ạ𝑖⁡
𝑦 = 0, 𝑥 =
𝜋
2

TEAM GIẢI TÍCH 2 61

about:blank 64/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

⇒ 𝑡𝑟
⁡ á𝑛ℎ⁡
để⁡
đ𝑖ể𝑚⁡
𝑦 = 0⁡
𝑛ằ𝑚⁡ [𝛼, 𝛽 ], 𝑐ℎọ𝑛⁡
𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔⁡ 𝑘ℎ𝑜ả𝑛𝑔⁡
𝑏ấ𝑡⁡
𝑘ì⁡
[1,2]⁡

*Tính toán:
2𝑦𝑠𝑖𝑛2 𝑥
𝑇𝑎⁡
𝑐ó:⁡
𝑓𝑦′ =
𝑦 2 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥
Áp dụng công thức:
𝑏
𝐼′ (𝑦) = ∫ 𝑓𝑦′ (𝑥, 𝑦)𝑑𝑥
𝑎

Thay số:
𝜋 𝜋
⁡ ⁡
2𝑠𝑖𝑛2 𝑥 𝜋
𝐼′ (1) = ∫ 𝑓𝑦′ (𝑥, 𝑦)𝑑𝑥 = ⁡ =⁡
2 2

0 0 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠2 𝑥 2

𝑦𝑎𝑟𝑐tanx
Câu 7: Tìm
lim ∫ 𝑑𝑥
𝑦⟶1 0 𝑥2 + 𝑦2
π2
32
Đáp án: B.

Giải:
Thay trực tiếp:
𝑎𝑟𝑐tanx
𝑦
lim ∫ 𝑑𝑥 = 𝐼(1)
𝑦⟶1 0 𝑥2 + 𝑦2
1
𝑎𝑟𝑐tanx
=∫ 𝑑𝑥
0 𝑥 +1
2
1
(arctan 𝑥)2 1 𝜋 2
𝑑 (𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥) = (
= ∫ 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥⁡ )| =⁡
0 2 0 32

𝑐𝑜𝑠𝑦
𝑎𝑟𝑐tan⁡
(𝑥𝑦)
Câu 8: Tính
lim ∫ 𝑑𝑥
𝑦⟶0 𝑠𝑖𝑛𝑦 1 + 𝑥 2 + 𝑦2
𝜋2
32
Đáp án : C.

Giải:
Thay số trực tiếp:

TEAM GIẢI TÍCH 2 62

about:blank 65/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

𝑐𝑜𝑠𝑦𝑎𝑟𝑐tan⁡
(𝑥 + 𝑦) 1arctan⁡
𝑥
lim ∫ 𝑑𝑥 = 𝐼(0) = ∫ 𝑑𝑥
𝑦⟶0 𝑠𝑖𝑛𝑦 1 + 𝑥 2 + 𝑦2 0 1 + 𝑥 2
1 (arctan 𝑥)2 1 𝜋
2
= ∫ 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥⁡ 𝑑 (𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥) = ( )| =
0 2 0 32

(𝜋𝑦𝑥) 𝑑𝑥.
Câu 9: Tính lim ∫𝑦 𝑥 2 sin⁡
2𝑦
𝑦⟶1
2−5𝜋
𝜋2
Đáp án: A.

Giải:
Thay trực tiếp:
2𝑦 2
lim ∫ 𝑥 2 sin⁡
(𝜋𝑦𝑥) 𝑑𝑥 = 𝐼(1) = ∫ 𝑥 2 sin⁡
(𝜋𝑥 )𝑑𝑥
𝑦⟶1 𝑦
1

𝑥 =𝑢 2 2𝑥𝑑𝑥 = 𝑑𝑢
Đặt { ⁡
⟹⁡{ −𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑥)
sin(𝜋𝑥) 𝑑𝑥 = ⁡
𝑑𝑣 =𝑣
𝜋

Ta có:
2
−𝑥 2 𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑥) 2 2 2
(𝜋𝑥)𝑑𝑥 =
𝐼(1) = ∫ 𝑥 2 sin⁡ | + ∫ xcos⁡
(𝜋𝑥)𝑑𝑥
1 𝜋 1 𝜋 1

𝑥=𝑢 𝑑𝑥 = 𝑑𝑢
Đặt: {cos(𝜋𝑥) 𝑑𝑥 = 𝑑𝑣 ⟹ ⁡
{sin⁡
=𝑣
(𝜋𝑥)
𝜋

Ta có:
−5 2 sin(𝜋𝑥) 2 1 2 −5 cos(𝜋𝑥) 2 2 − 5𝜋
𝐼(1) = + (⁡ 𝑥 | − ∫ sin⁡
(𝜋𝑥)𝑑𝑥 ) = + | =
𝜋 𝜋 𝜋 1 𝜋 1 𝜋 𝜋2 1 𝜋2

𝑥 2020 + 𝑦 2021
Câu 10:Tính giới hạn
1
lim ∫ 𝑑𝑥
−1 1 + 𝑥 + 2021𝑦
𝑦⟶0 2 2

Đáp án:
Giải:
Thay số trực tiếp:
1 𝑥 2020
𝑥 2020 + 𝑦 2021
1
lim ∫ 𝑑𝑥 = 𝐼(0) = ∫ 𝑑𝑥
−1 1 + 𝑥 + 2021𝑦 −1 1 + 𝑥
𝑦⟶0 2 2 2

𝑥 2020
=𝑢 2020𝑥 2019 𝑑𝑥 = 𝑑𝑢
Đặt { ⁡
⇒⁡{
𝑑𝑥 = 𝑑𝑣
1
1+𝑥 2 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥 = 𝑣

TEAM GIẢI TÍCH 2 63

about:blank 66/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

1
1
𝐼(0) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥 2020 | − 2020 ∫ 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥. 𝑥 2019 𝑑𝑥
−1 −1

4.2. TÍCH PHÂN SUY RỘNG PHỤ THUỘC THAM SỐ


Câu 1: Tính I(y)= ∫0 𝑑𝑥
+∞ arctan⁡
(x+y)
𝑥 2 +1
2𝜋
𝑦 2 +𝑦
Đáp án: A.

Lời giải:
Ta có:

𝑓(𝑥, 𝑦) = ⁡
𝑙𝑖ê𝑛⁡
𝑡ụ𝑐⁡
𝑡𝑟ê𝑛⁡
[0, +∞) x R
arctan(x+y)
𝑥 2 +1

⇒⁡
𝑓𝑦′ = 𝑙𝑖ê𝑛⁡
𝑡ụ𝑐⁡
𝑡𝑟ê𝑛⁡
[0, +∞) x R
1
(1+𝑥 2 )[1+(𝑥+𝑦)2 ]

+∞ +∞
1
I ′⁡(𝑦) = ⁡
∫ 𝑓𝑦′𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥
0 0 (1 + 𝑥 2 )[1 + (𝑥 + 𝑦)2 ]
1 𝐴𝑥 + 𝐵 𝐶𝑥 + 𝐷
Đặ𝑡⁡ =⁡ +
(1 + 𝑥 2 )[1 + (𝑥 + 𝑦)2 ] 1 + 𝑥 2 1 + (𝑥 + 𝑦 )2
Đồng nhất thức hệ số, ta được:
−2 2 1 3
𝐴= ,𝐵 =⁡ 2 ⁡
,𝐶 =⁡ 2 ,𝐷 = 2
𝑦(𝑦 2 + 4) 𝑦(𝑦 + 4) (𝑦 + 4) (𝑦 + 4)
1 +∞
−2𝑥 + 𝑦 2𝑥 + 3𝑦
I ′⁡(𝑦) = ⁡ 2 ∫ [⁡ + ] 𝑑𝑥
(𝑦 + 4) 0 1 + 𝑥2 1 + (𝑥 + 𝑦 )2
1
= 2 [− ln(1 + 𝑥 2 ) + 𝑦. 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥
(𝑦 + 4)
1 2𝜋
+ ln[1 + (𝑥 + 𝑦)2 ] + ⁡
𝑦. arctan(𝑥 + 𝑦)]⁡| =
0 𝑦2 + 𝑦

Câu 2: Tính ∫0 𝑑𝑥
+∞ 𝑒 −𝑎𝑥 −𝑒 −𝑏𝑥
𝑥

Đáp án: A. -lna+lnb


Lời giải:
𝑒
+∞ −𝑎𝑥
− 𝑒 −𝑏𝑥
𝐼(𝑥, 𝑎) = ∫
Đặ𝑡⁡ (𝑐𝑜𝑖⁡
𝑑𝑥⁡ 𝑏⁡
𝑙à⁡ 𝑠ố)
𝑡ℎ𝑎𝑚⁡
0 𝑥
𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥
𝑓(𝑥, 𝑎) = ⁡
⇒⁡𝑓𝑎′ (𝑥, 𝑎) = −𝑒 −𝑎𝑥
𝑥

TEAM GIẢI TÍCH 2 64

about:blank 67/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

+∞ +∞
−1
𝐼′ (𝑎) = ∫ 𝑓𝑎′(𝑥, 𝑎)𝑑𝑥 = ∫ −𝑒 −𝑎𝑥 𝑑𝑥 = ⁡
0 0 𝑎
−1
𝐼(𝑎) = ⁡
⇒⁡ ∫ 𝐼′ (𝑎)𝑑𝑎 = ∫ 𝑑𝑎 = −𝑙𝑛𝑎 + 𝐶
𝑎
+∞𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥
𝐼(𝑏) = ∫
𝑑𝑜⁡ 𝑑𝑥 = 0⁡⇒ ⁡
−𝑙𝑛𝑏 + 𝐶 = 0⁡⇒ ⁡
𝐶 = 𝑙𝑛𝑏
𝑥
0 ⁡
+∞𝑒 −𝑎𝑥 − 𝑒 −𝑏𝑥 𝑏

𝑉ậ𝑦⁡ 𝑑𝑥 = ⁡
−𝑙𝑛𝑎 + 𝑙𝑛𝑏 = ln ( )
0 𝑥 𝑎

𝑦 𝑐𝑜𝑠xy
Câu 3: Tính
lim ∫ 𝑑𝑥
𝑦⟶0
0 𝑥2 + 1
Đáp án: A. 𝜋/2
Lời giải:
Thay số trực tiếp:
+∞𝑐𝑜𝑠𝑦𝑥 +∞ 1 𝜋
lim ∫ 𝑑𝑥 = 𝐼(0) = ∫ 𝑑𝑥 = ⁡
𝑦→0 0 1 + 𝑥2 0 1 + 𝑥2 2
Câu 4: Tính
+∞
sin(𝑏𝑥) − ⁡sin⁡
(𝑐𝑥)
∫ 𝑒 −𝑎𝑥 𝑑𝑥
0 𝑥
𝑏 𝑐
Đáp án: A. arctan( ) - arcrtan( 𝑎)
𝑎

Lời giải:
sin(𝑏𝑥) − ⁡
sin⁡
(𝑐𝑥)
𝑐ó:⁡
𝑇𝑎⁡ 𝑒 −𝑎𝑥 𝐹 (𝑥, 𝑏) − 𝐹 (𝑥, 𝑐 )
=⁡
𝑥
𝑏 𝑏
= ∫ 𝐹𝑦′ (𝑥, 𝑦)𝑑𝑦 = ∫ 𝑒 −𝑎𝑥 . cos⁡
(𝑦𝑥 )𝑑𝑦
𝑐 𝑐
+∞ 𝑏
𝐼=∫ (∫ 𝑒 −𝑎𝑥
. cos(𝑦𝑥) 𝑑𝑦 )⁡
𝑑𝑥 )
0 𝑐
𝑎 𝑏 +∞ 𝑎
= (− . 𝑒 −𝑎𝑥 . cos(𝑦𝑥) + 2 . 𝑒 −𝑎𝑥 . sin(𝑦𝑥))) | = 2
𝑎2 + 𝑦 2 𝑎 + 𝑏2 0 𝑎 + 𝑦2

TEAM GIẢI TÍCH 2 65

about:blank 68/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

+∞ 𝑏 𝑏 +∞
−𝑎𝑥 . cos(𝑦𝑥) 𝑑𝑥 )⁡
𝐼=∫ (∫ 𝑒 −𝑎𝑥 . cos(𝑦𝑥) 𝑑𝑦)⁡
𝑑𝑥 ) = ∫ (∫ 𝑒 𝑑𝑦 )
0 𝑐 𝑐 0
𝑏
𝑎 𝑦 𝑏 𝑏 𝑐
=∫ 𝑑𝑦 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 | = arctan ( )⁡

−⁡arcrtan ( )⁡
𝑐 𝑎2 + 𝑦 2 𝑎 𝑐 𝑎 𝑎
Câu 5: Tính
+∞2−𝑥 − 3−𝑥
∫ 𝑑𝑥
0 𝑥

)
𝑙𝑛2
𝑙𝑛3
Đáp án: B. ln(

Lời giải:
3
𝑡 −𝑥 3 2−𝑥 − 3−𝑥
𝑇𝑎⁡
𝑐ó:⁡
∫ 𝑡 −𝑥−1𝑑𝑡 = | =
2 −𝑥 2 𝑥
+∞ 3
𝐼2 = ∫ (∫ 𝑡−𝑥−1
𝑑𝑡 ) 𝑑𝑥
0 2
3 +∞
𝑡
3 −𝑥−1
+∞
= ∫ (∫ 𝑡 −𝑥−1𝑑𝑥 ) 𝑑𝑡 = ⁡
∫ ( | ) 𝑑𝑡
2 0 −𝑙𝑛𝑡 2
0
1
3
3 𝑙𝑛2
=∫ 𝑑𝑡 = ln(𝑙𝑛𝑡) | = ln ( )
2 𝑡. 𝑙𝑛𝑡 4 𝑙𝑛3

---HẾT---

TEAM GIẢI TÍCH 2 66

about:blank 69/70
3/28/24, 2:11 PM BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online

TEAM GIẢI TÍCH 2 67

about:blank 70/70

You might also like