Professional Documents
Culture Documents
𝑥 3 3𝑥 2
𝑓(𝑥, 𝑦) = − − 4𝑥 + 𝑦 3 − 27𝑦 + 1
3 2
Ta có 𝑓𝑥 = 𝑥 2 − 3𝑥 − 4, 𝑓𝑦 = 3𝑦 2 − 27 0.5
II 𝑓𝑥 = 0 𝑥 2 − 3𝑥 − 4 = 0 𝑥 = 4 ∨ 𝑥 = −1
Giải hệ { ⇔{ ⇔{ 0.5
𝑓𝑦 = 0 3𝑦 2 − 27 = 0 𝑦 = −3 ∨ 𝑦 = 3
Điểm dừng 𝐴(4, 3), 𝐵(4, −3), 𝑀(−1, 3), 𝑁(−1, −3)
Ta có 𝑓𝑥𝑥 = 2𝑥 − 3, 𝑓𝑥𝑦 = 0, 𝑓𝑦𝑦 = 6𝑦 ,
2
0.5
2 𝐷 = 𝑓𝑥𝑥 𝑓𝑦𝑦 − (𝑓𝑥𝑦 ) = (2𝑥 − 3)6𝑦
Điểm fxx fxy fyy D Kết luận 0.5
dừng
A(4,3) 5 0 18 90>0 f đạt cực tiểu tại A, f_min
B(4,-3) 5 0 -18 -90 B là điểm yên ngựa
M(-1, 3) -5 0 18 -90 M là điểm yên ngựa
N(-1, -3) -5 0 -18 90 f đạt cực đại tại N, f_max
𝐼 = ∬ 3(𝑥 − 1)𝑦 2 𝑑𝐴
𝐷
3−𝑥
3
2
=∫ ∫ (𝑥 − 1)3𝑦2 𝑑𝑦𝑑𝑥
𝑥−3
III 0
2
1
3 3−𝑥
3| 2
81
= ∫ (𝑥 − 1) (𝑦 𝑥−3 ) 𝑑𝑥 =−
0 2
40
𝑧 = 5 − 2𝑥 2 − 2𝑦 2 𝑥2 + 𝑦2 = 1
Giao tuyến { ⇔ {
𝑧 = 1 + 2𝑥 2 + 2𝑦 2 𝑧=3
Đổi biến sang tọa độ trụ 𝑥 = 𝑟 cos 𝜃 , 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 , 𝑧 = 𝑧
Thể tích của vật thể cần tìm
2𝜋 1 5−2𝑟 2
2
𝑉=∫ ∫ ∫ 𝑟𝑑𝑧𝑑𝑟𝑑𝜃
0 0 1+2𝑟 2
2𝜋 1
𝑉 = ∫ ∫ 𝑟(4 − 4𝑟 2 )𝑑𝑟𝑑𝜃 = 2𝜋
0 0
𝑢 = 3𝑒𝑥 − 4𝑦 𝑢𝑦 = −4
Đặt { ⇒{
𝑣 = 9𝑥 − 𝑦 cos(1 + 𝑦2 )) 𝑣𝑥 = 9
1 Sử dụng công thức Green
𝑀 = ∬ (𝑣𝑥 − 𝑢𝑦 )𝑑𝐴 = ∬ (9 − (−4) 𝑑𝐴
𝐷 𝐷
√2 3−𝑥 2
104√2
𝑀 = 13 ∫ ∫ 𝑑𝑦𝑑𝑥 =
−√2 1 3
Ta có mặt (S): 𝑧 = 1 + √𝑥 2 + 𝑦2
IV 𝑥 𝑦
𝑧𝑥 = , 𝑧𝑦 =
√𝑥 2 + 𝑦 2 √𝑥 2 + 𝑦 2
1 1
𝑁 = ∬ 𝑑𝑆 = ∬ . √2𝑑𝐴
2 𝑆 1 + 𝑥2 + 𝑦2 2
𝐷1+𝑥 +𝑦
2
2 2 2 2
Giao tuyến {𝑧 = 1 + √𝑥 + 𝑦 ⇔ {𝑥 + 𝑦 = 4
𝑧=3 𝑧=3
Đổi biến sang tọa độ cực 𝑥 = 𝑟 cos 𝜃 , 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃
2𝜋 2
𝑟
𝑁 = √2 ∫ ∫ 2
𝑑𝑟 𝑑𝜃 = 𝜋√2 ln(1 + 𝑟 2 )|20 = 𝜋√2 ln 5
0 0 1 + 𝑟
1) 𝐅(𝑥, 𝑦, 𝑧) = (𝑥 3 − 𝑦 2 𝑧)𝐢 + (𝑥𝑧 3 − 𝑦 2 )𝐣 + (𝑧 5 + 𝑦𝑒 𝑥 )𝐤
div𝐅 = 3𝑥 2 − 2𝑦 + 5𝑧 4
3 curl𝐅 = 〈𝑒 𝑥 − 3𝑥𝑧 2 , −𝑦 2 − 𝑦𝑒 𝑥 , 𝑧 3 + 2𝑦𝑧〉
∇(div𝐅) = 〈6𝑥, −2, 20𝑧 3 〉