Professional Documents
Culture Documents
DẠNG 1. PHÂN TÍCH MỘT TÍCH PHÂN THÀNH TỔNG CÁC TÍCH
PHÂN CÓ TRONG BẢNG TÍCH PHÂN
2. Tính chất
∫ 𝑘 ⋅ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑘∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥, (𝑘 ∈ ℝ).
BÀI TẬP
Bài 1. Tính 𝐼 = ∫ 2 3 𝑒 𝑑𝑥.
Giải.
( )
∫ 2 3 𝑒 𝑑𝑥 = ∫ (18𝑒) 𝑑𝑥 = +𝐶 = + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
( )
1
Giải.
cos 2𝑥 cos 𝑥 − sin 𝑥
∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 = −∫ (cos 𝑥 + sin 𝑥)𝑑𝑥
sin 𝑥 − cos 𝑥 sin 𝑥 − cos 𝑥
= −sin 𝑥 + cos 𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
( )
Bài 3. Tính 𝐼 = ∫ ( )
𝑑𝑥.
Giải.
(𝑥 + 1) (𝑥 + 1) + 2𝑥 1 2
𝑑𝑥 = 𝑑𝑥 = + 𝑑𝑥
𝑥(𝑥 + 1) 𝑥(𝑥 + 1) 𝑥 𝑥 +1
= ln |𝑥| + 2arctan 𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
√ √
Bài 4. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
√
Giải.
√1 + 𝑥 − 2√1 − 𝑥 1 2
𝑑𝑥 = − 𝑑𝑥
√1 − 𝑥 √1 − 𝑥 √1 + 𝑥
= arcsin 𝑥 − 2ln 𝑥 + 1 + 𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Giải.
Bài 6. Tính 𝐼 = ∫ .
√ √
Giải.
2
𝑑𝑥 √𝑥 + 3 − √𝑥 − 1
𝐼= = 𝑑𝑥
√𝑥 + 3 + √𝑥 − 1 4
1 1 1
= (𝑥 + 3) − (𝑥 − 1) 𝑑𝑥 = (𝑥 + 3) − (𝑥 − 1) + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
4 6 6
Bài 7. Tính 𝐼 = ∫ sin 𝑚𝑥 ⋅ cos 𝑛𝑥𝑑𝑥, (𝑚 ≠ ±𝑛).
Giải.
1 𝑚+𝑛 𝑚−𝑛
𝐼= sin 𝑚𝑥 ⋅ cos 𝑛𝑥𝑑𝑥 =
sin 𝑥 + sin 𝑥 𝑑𝑥
2 2 2
1 𝑚+𝑛 1 𝑚−𝑛
=− cos 𝑥− cos 𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
𝑚+𝑛 2 𝑚−𝑛 2
Giải.
𝑥 + 2𝑥 + 𝑥 − 1 1
𝐼= 𝑑𝑥 = 𝑥 +𝑥− 𝑑𝑥
𝑥+1 𝑥+1
𝑥 𝑥
= + − ln |𝑥 + 1| + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
3 2
Giải.
1 1 1 1 1
𝐼= 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥 = − 𝑑𝑥
𝑥 + 2𝑥 𝑥(𝑥 + 2) 2 𝑥 𝑥+2
1 𝑥
= ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2 𝑥+2
Bài 10. Tính 𝐼 = ∫ cos 𝑥𝑑𝑥.
Giải.
𝐼 = ∫ cos 𝑥𝑑𝑥 = ∫ (1 + cos 2𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 + sin 2𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
3
Bài 11. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
Giải.
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
1 + sin 𝑥 sin + 2sin cos + cos
𝐼= 𝑑𝑥 = 2 2 2 2 𝑑𝑥
1 + cos 𝑥 𝑥
2cos
2
𝑥
1 𝑥 𝑥 𝑥 1 sin
= tan + 2tan + 1 𝑑𝑥 = 1 + tan 𝑑𝑥 + 2 𝑑𝑥
2 2 2 2 2 𝑥
cos 2
1 𝑥
𝑥 − sin
= tan − 2 2 2 𝑑𝑥 = tan 𝑥 − 2ln cos 𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2 𝑥 2 2
cos
2
Bài 12. Tính 𝐼 = ∫ sin 8𝑥 ⋅ cos 𝑥𝑑𝑥.
Giải.
Ta có
1
sin 8𝑥 ⋅ cos 𝑥 = (sin 8𝑥 + sin 8𝑥 ⋅ cos 2𝑥)
2
1 1 1
= sin 8𝑥 + sin 10𝑥 + sin 6𝑥.
2 4 4
1 1 1
𝐼= sin 8𝑥 + sin 10𝑥 + sin 6𝑥 𝑑𝑥
2 4 4
1 1 1
= − cos 8𝑥 − cos 10𝑥 − cos 6𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
16 40 24
DẠNG 2. TÍNH TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BẦNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI
BIẾN SỐ
4
ii) ∫ 𝑓[𝑥(𝑡)]𝑥 (𝑡)𝑑𝑡 = 𝐹(𝑡) + 𝐶.
BÀI TẬP
Bài 1. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
√
Giải.
Tập xác định của hàm số dưới dấu tích phân là [0; +∞). Ta đặt 𝑥 = 𝑢 , 𝑢 ∈
[0; +∞), hàm này khả vi, đơn điệu trên [0; +∞) và có hàm ngược là 𝑢 =
√𝑥. Ta có 𝑑𝑥 = 2𝑢𝑑𝑢. Do đó,
1+𝑥 𝑢+𝑢 2
𝑑𝑥 = 2 𝑑𝑢 = 2 𝑢 −𝑢+2− 𝑑𝑢
1 + √𝑥 1+𝑢 𝑢+1
1 1
= 2 𝑢 − 𝑢 + 2𝑢 − 2ln (𝑢 + 1) + 𝐶
3 2
1 1
= 2 𝑥 √𝑥 − 𝑥 + 2√𝑥 − 2ln (√𝑥 + 1) + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
3 2
Bài 2. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥
Giải.
( )
Ta có 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 = ∫ ( )
𝑑𝑥. Do đó, đặt 𝑡 = 𝑥 ta được 𝑑𝑡 =
3𝑥 𝑑𝑥. Vì vậy,
5
1 (𝑡 + 1)𝑑𝑡 1 𝑡 1 1
𝐼= = 𝑑𝑡 + 𝑑𝑡
3 𝑡 +9 3 𝑡 +9 3 𝑡 +9
1 𝑑(𝑡 + 9) 1 𝑑𝑡 1 1 𝑡
= + = ln (𝑡 + 9) + arctan + 𝐶
6 𝑡 +9 3 𝑡 +9 6 9 3
1 1 𝑥
= ln (𝑥 + 9) + arctan + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
6 9 3
Giải.
Với 𝑥 ≠ 0 ta có 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥.
𝑑𝑢 1 𝑢 − √2
𝐼= = ln +𝐶
𝑢 − 2 2√2 𝑢 + √2
1 𝑥 − √2𝑥 + 1
= ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2√2 𝑥 + √2𝑥 + 1
Bài 4. Tính 𝐼 = ∫ .
√
Giải.
Đặt 𝑡 = √𝑒 + 1. Khi đó, 𝑡 = 𝑒 + 1 suy ra 2𝑡𝑑𝑡 = 2𝑒 𝑑𝑥.
Do đó, 𝑑𝑥 = 𝑑𝑡.
𝑑𝑥 𝑡𝑑𝑡 𝑑𝑡 1 𝑡−1
Vậy = = = ln +𝐶
√𝑒 + 1 (𝑡 − 1)𝑡 𝑡 −1 2 𝑡+1
1 √𝑒 + 1 − 1
= ln + 𝐶 = ln 1+𝑒 −𝑒 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2 √𝑒 + 1 + 1
√ √
Bài 5. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
√ ⋅ √
6
Giải.
Đặt 𝑡 = √𝑥. Khi đó, 𝑑𝑡 = 𝑑𝑥. Do đó,
√
Vậy
𝑡 𝜋 𝑡
𝐼 = ln tan + + ln tan + 𝐶
2 4 2
√𝑥 𝜋 √𝑥
= ln tan + + ln tan + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2 4 2
Giải.
Đặt 𝑥 = 𝑎sin 𝑡, 𝑡 ∈ − ; . Hàm 𝑥 = 𝑎sin 𝑡 khả vi, đơn điệu trên
7
sin 2𝑡 = 2sin 𝑡cos 𝑡 = 2sin 𝑡√1 − sin 𝑡 = 2 1− =
𝑥√𝑎 − 𝑥 Vậy
𝑎 𝑥 1
𝐼= arcsin + 𝑥 𝑎 − 𝑥 + 𝐶
2 𝑎 𝑎
𝑎 𝑥 1
= arcsin + 𝑥 𝑎 − 𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2 𝑎 2
Giải.
𝐼=∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥.
√
Đặt
𝑒 𝑒 16𝑡 32𝑡
𝑡= ⇒𝑡 = ⇒𝑒 = ⇒ 𝑒 𝑑𝑥 = 𝑑𝑡
16 − 𝑒 16 − 𝑒 1+𝑡 (𝑡 + 1)
2𝑑𝑡
⇒ 𝑑𝑥 = .
𝑡(𝑡 + 1)
𝐼 = ∫𝑡 ( )
= 2∫ = 2arctan 𝑡 + 𝐶 = 2arctan + 𝐶,
(𝐶 ∈ ℝ).
Bài 8. Tính 𝐼 = ∫ .
√
Giải.
8
Giải.
Đặt 𝑡 = 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = 2𝑥𝑑𝑥 ⇒ 𝑥𝑑𝑥 = 𝑑𝑡.
𝐼= ∫ = ln 𝑡 + √𝑡 − 1 + 𝐶 = ln 𝑥 + √𝑥 − 1 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
√
( )
Bài 10. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
Giải.
Đặt 𝑡 = 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = 𝑥 (ln 𝑥 + 1)𝑑𝑥.
𝑥 (1 + ln 𝑥) 𝑥 𝑡
𝐼=∫ 𝑑𝑥 = ∫ (𝑥 (ln 𝑥 + 1))𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑡
1+𝑥 1 + (𝑥 ) 1+𝑡
= ln (1 + 𝑡 ) + 𝐶 = ln (1 + 𝑥 ) + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
( )
Bài 11. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
( )
Giải.
Đặt 𝑡 = ⇒ 𝑑𝑡 = − 𝑑𝑥.
( )
1 𝑥+3 −10𝑑𝑥 1 𝑡
𝐼=− ∫ = − ∫ 𝑡 𝑑𝑡 = − + 𝐶
10 𝑥−7 (𝑥 − 7) 10 60
=− + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
DẠNG 3. TÍNH TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH
PHÂN TỪNG PHẦN
𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 − 𝑣𝑑𝑢
9
Đưa lgiac về cùng một cung, sau đó, hạ xuống thành bậc 1.
BÀI TẬP
Bài 1. Tính 𝐼 = ∫ 𝑥 𝑒 𝑑𝑥.
Giải.
Đặt 𝑢 = 𝑥 ⇒ 𝑑𝑢 = 2𝑥𝑑𝑥; 𝑑𝑣 = 𝑒 𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = −𝑒 .
𝐼 = −𝑥 𝑒 + ∫ 2𝑥𝑒 𝑑𝑥.
Đặt 𝑢 = 2𝑥 ⇒ 𝑑𝑢 = 2𝑑𝑥; 𝑑𝑣 = 𝑒 𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = −𝑒 .
10
𝐼 = −𝑥 𝑒 − 2𝑥𝑒 + 2∫ 𝑒 𝑑𝑥 = −𝑥 𝑒 − 2𝑥𝑒 − 2𝑒 + 𝐶, (𝐶
∈ ℝ)
Giải.
Đặt 𝑢 = 𝑥 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑥; 𝑑𝑣 = cos 2𝑥𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = sin 2𝑥.
Giải.
Ta có
∫ 2 𝑑𝑥 = + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
1 1
𝐽=2 sin 2𝑥 − ln √2 − 2 cos 2𝑥 + 𝐽
2 2
2 (sin 2𝑥 + ln √2 ⋅ cos 2𝑥)
⇒𝐽= + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
1 + ln √2
( √ ⋅ )
Vậy 𝐼 = − + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
√
11
Giải.
𝑥 1 𝑥
𝐼= + 𝑥 log 𝑥 − ∫ + 1 𝑑𝑥
3 ln 3 3
= + 𝑥 log 𝑥 − + 𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Giải.
𝑢 = ln 𝑥 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑥; 𝑣 = 𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = − −1=− .
( )
𝐼=− +∫ 𝑑𝑥 = − + ln |𝑥 − 1| + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Giải.
Đặt 𝑡 = √𝑥 ⇒ 𝑥 = 𝑡 ⇒ 𝑑𝑥 = 2𝑡𝑑𝑡. Khi đó, 𝐼 = ∫ 2𝑡 sin 𝑡𝑑𝑡.
Giải.
Đặt 𝑢 = sin (ln 𝑥) ⇒ 𝑑𝑢 = cos (ln 𝑥) 𝑑𝑥; 𝑑𝑣 = 𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = 𝑥.
12
𝐼 = 𝑥 ⋅ sin (ln 𝑥) − ∫ cos (ln 𝑥)𝑑𝑥.
Giải.
𝑥 1 𝑥 𝑥 1 𝑥
𝐼= arctan 𝑥 − ∫ 𝑑𝑥 = arctan 𝑥 − ∫ 𝑥 − 𝑑𝑥
3 3 1+𝑥 3 3 𝑥 +1
= arctan 𝑥 − − ln (1 + 𝑥 ) + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
( )
Bài 9. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
Giải.
Đặt 𝑢 = ln (sin 𝑥) ⇒ 𝑑𝑢 = cot 𝑥𝑑𝑥; 𝑑𝑣 = 𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = −cot 𝑥.
Giải.
Đặt 𝑢 = √𝑥 + 1 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑥; 𝑑𝑣 = 𝑥 𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = .
√
13
𝑥 1 𝑥
𝐼= 𝑥 +1− ∫ 𝑑𝑥
3 3 √𝑥 + 1
𝑥 1 𝑥 −1 1
= 𝑥 +1− ∫ 𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥
3 3 √𝑥 + 1 √𝑥 + 1
𝑥 1 1
= 𝑥 +1− ∫ (𝑥 − 1) 𝑥 + 1𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥
3 3 √𝑥 + 1
= √𝑥 + 1 − 𝐼 − ∫ √𝑥 + 1𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥 .
√
Suy ra 𝐼 = √𝑥 + 1 + ∫ √𝑥 + 1𝑑𝑥 − ∫ 𝑑𝑥
√
𝑥 1 𝑥 1
= 𝑥 +1+ 𝑥 + 1 − ln 𝑥 + 𝑥 + 1 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ)
3 3 2 2
Vậy 𝐼 = √𝑥 + 1 + √𝑥 + 1 − ln 𝑥 + √𝑥 + 1 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Giải.
𝐼 = − arcsin 𝑥 + ∫ 𝑑𝑥.
√
√
Vậy 𝐼 = − arcsin 𝑥 + ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
√
14
Bài 12. Tính 𝐼 = ∫ sin 𝑥 ⋅ ln (cos 𝑥)𝑑𝑥.
Giải.
Đặt 𝑡 = cos 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = −sin 𝑥𝑑𝑥 ⇒ sin 𝑥𝑑𝑥 = −𝑑𝑡.
𝐼 = −∫ ln 𝑡𝑑𝑡. Đặt 𝑢 = ln 𝑡 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑡; 𝑑𝑣 = 𝑑𝑡 ⇒ 𝑣 = 𝑡.
𝐼 = − 𝑡ln 𝑡 − ∫ 𝑑𝑡 = −𝑡ln 𝑡 + 𝑡 + 𝐶
Giải.
Ta có 𝐼 = ∫ 𝑒 𝑑𝑥 = ∫ 𝑥𝑒 𝑑𝑥.
Đặt 𝑢 = 𝑥 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑥; 𝑑𝑣 = 𝑒 𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = 𝑒 .
𝐼 = 𝑥𝑒 − ∫ 𝑒 𝑑𝑥 = 𝑥𝑒 − 𝑒 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Giải.
Ta có 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 − ∫ 𝑑𝑥.
Đặt 𝑢 = 𝑥 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑥; 𝑑𝑣 = 𝑑𝑥 ⇒ 𝑣 = − .
𝐽=− +∫ 𝑑𝑥 suy ra
𝑥 1 1 𝑥
𝐼=− + 𝑑𝑥 − 𝑑𝑥 = − + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ)
ln 𝑥 ln 𝑥 ln 𝑥 ln 𝑥
15
DẠNG 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN HŨU TỈ TÓM TÁT LÝ
THUYẾT
Dạng 2.
𝐴𝑑𝑥 𝐴
= ⋅ (𝑎𝑥 + 𝑏) + 𝐶 (𝛼 ≠ 1, 𝑎 ≠ 0, 𝐴 ≠ 0).
(𝑎𝑥 + 𝑏) 𝑎(1 − 𝛼)
(𝐴𝑥 + 𝐵) 𝐴 2𝑥 + 𝑝 𝐴𝑝 𝑑𝑥
∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 + 𝐵 − ∫
𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞 2 𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞 2 𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞
= ln (𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞) + arctan + 𝐶.
Dạng 5. ∫ ( )
𝑑𝑥, (𝑝 − 4𝑞 < 0, 𝑚 ≥ 2).
16
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt 𝑢 = và 𝑑𝑣 =
( )
ta được kết quả
2𝑚 − 1 𝑡
𝐼 = 𝐼 + .
2𝑎 (𝑚 − 1) 2(𝑚 − 1)𝑎 (𝑡 + 𝑎 )
Dạng 6. ∫ ( )
𝑑𝑥, (𝑝 − 4𝑞 < 0, 𝑚 > 1).
𝐴𝑥 + 𝐵
𝑑𝑥
(𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞)
𝐴 2𝑥 + 𝑝 𝐴𝑝 𝑑𝑥
= 𝑑𝑥 + 𝐵 − .
2 (𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞) 2 (𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞)
Nếu bậc 𝑃(𝑥) ≥ bậc 𝑄(𝑥) : Chia 𝑃(𝑥) cho 𝑄(𝑥), ta có kết quả
( )
𝑃(𝑥) = 𝑅(𝑥) + với 𝑅(𝑥) là đa thức thương, bậc 𝑃 (𝑥) < bậc
( )
𝑄(𝑥).
( )
Nếu bậc 𝑃(𝑥) < bậc 𝑄(𝑥) thì ta có thể phân tích thành tổng các
( )
phân thức đơn giản như ở trên dựa vào kết quả sau:
𝑃(𝑥) 𝐴 𝐴 𝐴
= + + ⋯+
𝑄(𝑥) 𝑥 + 𝑎 (𝑥 + 𝑎) (𝑥 + 𝑎)
𝐵 𝑥+𝐶 𝐵 𝑥+𝐶
+⋯+ + ⋯+
𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞 (𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞)
17
Các hệ số 𝐴 , 𝐵 , 𝐶 (𝑖 = 1, 𝑘 , 𝑗 = 1, 𝑚) tìm bằng phương pháp hệ số bất định.
BÀI TẬP
Bài 1. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
( )
Giải.
3 3 (2𝑥 + 1)
𝐼= 𝑑𝑥 = 3 (2𝑥 + 1) 𝑑𝑥 = +𝐶
(2𝑥 + 1) 2 −4
3
=− + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
8(2𝑥 + 1)
Bài 2. Tính 𝐼 = ∫ .
Giải.
𝐼=∫ =∫ = arctan (𝑥 + 2) + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
( )
Giải.
𝑥 + 3𝑥 + 4𝑥 2𝑥
𝐼=∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑥 + 𝑑𝑥
𝑥 + 3𝑥 + 2 𝑥 + 3𝑥 + 2
= +∫ 𝑑𝑥.
Đặt 𝑡 = 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = 2𝑥𝑑𝑥.
2𝑥 𝑑𝑡 𝑑𝑡
∫ 𝑑𝑥 = ∫ =∫
𝑥 + 3𝑥 + 2 𝑡 + 3𝑡 + 2 (𝑡 + 1)(𝑡 + 2)
1 1
=∫ − 𝑑𝑡
𝑡+1 𝑡+2
= ln + 𝐶 = ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
18
Vậy 𝐼 = + ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Bài 4. Tính 𝐼 = ∫ ( )
𝑑𝑥.
Giải.
2𝑥 + 3 2𝑥 + 2 1
𝐼=∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥
(𝑥 + 2𝑥 + 5) (𝑥 + 2𝑥 + 5) (𝑥 + 2𝑥 + 5)
∫ ( )
𝑑𝑥 = − + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
Đặt 𝑡 = 𝑥 + 1 ⇒ 𝑑𝑡 = 𝑑𝑥.
1 1 4+𝑡 𝑡
𝐽=∫ 𝑑𝑡 = ∫ − 𝑑𝑡
(𝑡 + 2 ) 4 (𝑡 + 4) (𝑡 + 4)
= ∫ 𝑑𝑡 − ∫ ( )
𝑑𝑡.
Xét 𝐾 = ∫ ( )
𝑑𝑡.
Đặt 𝑢 = 𝑡 ⇒ 𝑑𝑢 = 𝑑𝑡; 𝑑𝑣 = ( )
⇒𝑣=− .
𝑡 1 1
𝐾=− + ∫ 𝑑𝑡
2(𝑡 + 4) 2 𝑡 + 4
=− ( )
+ arctan + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
Vậy
𝐼=− + ( )
+ arctan + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
19
Giải.
1 1 1 2
𝐼= 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥 = − 𝑑𝑥
2𝑥 − 3𝑥 + 1 (2𝑥 − 1)(𝑥 − 1) 𝑥 − 1 2𝑥 − 1
𝑥−1
= ln |𝑥 − 1| − ln |2𝑥 − 1| + 𝐶 = ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2𝑥 − 1
Bài 6. Tính 𝐼 = ∫ .
Giải.
𝐼=∫ =∫ )
.
( )(
Giả sử
𝑥 𝐴 𝐵𝑥 + 𝐶
= +
(𝑥 − 1)(𝑥 + 𝑥 + 1) 𝑥 − 1 𝑥 + 𝑥 + 1
⇒ 𝑥 = 𝐴(𝑥 + 𝑥 + 1) + (𝐵𝑥 + 𝐶)(𝑥 − 1).
Cho 𝑥 = 1 ta được 𝐴 = .
Cho 𝑥 = 0 ta được 𝐶 = .
Cho 𝑥 = −1 ta được 𝐵 = − .
Vậy 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 − ∫ 𝑑𝑥.
∫ 𝑑𝑥 = ln |𝑥 − 1| + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
Xét 𝐽 = ∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 − ∫ .
1 3 𝑑𝑥
𝐽 = ln (𝑥 + 𝑥 + 1) − ∫
2 2 1 √3
𝑥+ +
2 2
= ln (𝑥 + 𝑥 + 1) − √3arctan + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
√
Vậy
20
𝐼 = ln |𝑥 − 1| − ln (𝑥 + 𝑥 + 1) + arctan + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
√ √
Giải.
Ta có 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
( )( )
Giả sử = + + .
( )( )
Suy ra
⎧ ⎧𝐴 =
⎪𝐴 + 𝐵 + 𝐶 = 0 ⎪
Ta có hệ phương trình 2𝐵 − 2𝐶 = 1 ⇔ 𝐵 = −
⎨−4𝐴 = −3 ⎨
⎪ ⎪𝐶 = −
⎩ ⎩
Vậy
3 𝑑𝑥 1 𝑑𝑥 5 𝑑𝑥
𝐼= − −
4 𝑥 8 𝑥−2 8 𝑥+2
3 1 5
= ln |𝑥| − ln |𝑥 − 2| − ln |𝑥 + 2| + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
4 8 8
Bài 8. Tính 𝐼 = ∫ .
( ) ( )
Giải.
Giả sử = + + .
( ) ( ) ( )
Suy ra
21
⎧𝐴 + 𝐶 = 0 ⎧𝐶 = −𝐴 ⎧𝐴 = −
⎪−4𝐴 + 𝐵 − 4𝐶 + 𝐷 = 0 ⎪𝐵 + 𝐷 = 0 ⎪
⇔ ⇔ 𝐵=1 .
⎨9𝐴 − 2𝐵 + 4𝐶 − 4𝐷 = 0 ⎨5𝐴 − 2𝐵 − 4𝐷 = 0 ⎨𝐶 =
⎪−10𝐴 + 5𝐵 + 4𝐷 = 5 ⎪−10𝐴 + 5𝐵 + 4𝐷 = 5 ⎪
⎩ ⎩ ⎩𝐷 = −1
Suy ra 𝐼 = − ∫ +∫ +∫ 𝑑𝑥
( )
Ta có ∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 − ∫
( )
= ln (𝑥 − 2𝑥 + 5) − arctan + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Vậy
𝐼 = − ln |𝑥 − 2| − + ln (𝑥 − 2𝑥 + 5) − arctan + 𝐶, (𝐶 ∈
ℝ).
Giải.
Ta có
𝑥 +1 5𝑥 − 6𝑥 + 1
𝐼= 𝑑𝑥 = 1+ 𝑑𝑥
𝑥 − 5𝑥 + 6 𝑥(𝑥 − 2)(𝑥 − 3)
1 9 28
= 1+ − + 𝑑𝑥.
6𝑥 2(𝑥 − 2) 3(𝑥 − 3)
Giải.
Đặt 𝑡 = 𝑥 − 1 ⇒ 𝑑𝑡 = 𝑑𝑥.
(𝑡 + 1) 𝑡 + 2𝑡 + 1
𝐼=∫ 𝑑𝑡 = ∫ 𝑑𝑡 = ∫ (𝑡 + 2𝑡 +𝑡 )𝑑𝑡
𝑡 𝑡
22
1 2 1
=− − − +𝐶
2𝑡 3𝑡 4𝑡
=− − − + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
( ) ( ) ( )
Dạng 1. 𝐼 = ∫ 𝑓 𝑥, 𝑑𝑥.
Dạng 2. 𝐼 = ∫ 𝑓 𝑥, 𝑥 , … , 𝑥 𝑑𝑥.
Gọi 𝑘 là bội chung nhỏ nhất của 𝑛, … , 𝑠. Đặt 𝑥 = 𝑡 để đưa tích phân đã cho
về tích phân hữu tỉ theo 𝑡.
Chú ý. Ngoài 3 phép thế Ơle trên ta còn có thể đưa tích phân đã cho về tích
phân lượng giác bằng cách đổi biến số như sau:
23
∫ 𝑓 𝑢, √𝑢 + 𝛼 𝑑𝑥 thì đặt 𝑢 = 𝛼tan 𝑡, 𝑡 ∈ − ; .
BÀI TẬP
Bài 1. Tính 𝐼 = ∫ .
Giải.
Đặt 𝑡 = ⇒𝑡 = ⇒𝑥=− ⇒ 𝑑𝑥 = ( )
𝑑𝑡.
𝐼 = −∫ 𝑡 𝑑𝑡 = −∫ ( )( )
𝑑𝑡 = −3∫ − 3∫ .
𝐽=∫ =∫ )
= ∫ − ∫ 𝑑𝑡
( )(
= ln |𝑡 − 1| − ln (𝑡 + 𝑡 + 1) − arctan + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
√ √
𝐾=∫ =∫ )
= ∫ − ∫ 𝑑𝑡
( )(
= ln |𝑡 + 1| − ln (𝑡 − 𝑡 + 1) + arctan + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
√ √
Vậy 𝐼 = ln (𝑡 + 𝑡 + 1) − ln |𝑡 − 1| + √3arctan +𝐶
√
+√3arctan + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
√
√ ⋅
Bài 2. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
Giải.
24
𝑡 − 12 2 2 𝑡 𝑡
𝐼 = ∫𝑡 𝑡𝑑𝑡 = ∫ (𝑡 − 𝑡 )𝑑𝑡 = − +𝐶
3 3 9 9 5 3
Bài 3. Tính 𝐼 = ∫ .
√ √
Giải.
Đặt 𝑥 + 1 = 𝑡 ⇒ 𝑥 = 𝑡 − 1 ⇒ 𝑑𝑥 = 6𝑡 𝑑𝑡, (𝑡 > 0).
𝑡 −1 𝑡 −𝑡
𝐼=∫ 6𝑡 𝑑𝑡 = 6∫ 𝑑𝑡
𝑡 −𝑡 1−𝑡
= −6∫ (𝑡 + 𝑡 + 𝑡 + 𝑡 + 𝑡 + 𝑡 )𝑑𝑡
𝑡 𝑡 𝑡 𝑡 𝑡 𝑡
= −6 + + + + + +𝐶
9 8 7 6 5 4
2 3 6 6
=− (𝑥 + 1) − (𝑥 + 1) − (𝑥 + 1) − (𝑥 + 1) − (𝑥 + 1)
3 4 7 5
− (𝑥 + 1) + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
√
Bài 4. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
√
Giải.
Đặt 𝑥 = 𝑡 , (𝑡 > 0) ⇒ 𝑑𝑥 = 4𝑡 𝑑𝑡.
√1 + 𝑡
𝐼=∫ 4𝑡 𝑑𝑡 = 4∫ 𝑡 √1 + 𝑡𝑑𝑡
𝑡
= 4∫ (𝑡 + 1)√𝑡 + 1𝑑𝑡 − 4∫ √𝑡 + 1𝑑𝑡
= (𝑡 + 1) − 3(𝑡 + 1) + 𝐶 = (1 + √𝑥 ) − 3 (1 + √𝑥 ) + 𝐶,
(𝐶 ∈ ℝ).
25
√
Bài 5. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
√
Giải.
Đặt 𝑡 = √2𝑥 + 1 ⇒ 2𝑥 + 1 = 𝑡 ⇒ 𝑑𝑥 = 𝑡𝑑𝑡.
𝑡 𝑑𝑡 1 𝑡
𝐼=∫ = ∫ 𝑡−1+ 𝑑𝑡 = − 𝑡 + ln |𝑡 + 1| + 𝐶
1+𝑡 𝑡+1 2
Giải.
Đặt √𝑥 − 2𝑥 + 10 = 𝑥 − 𝑡 ⇒ 𝑥 = ⇒ 𝑑𝑥 = 𝑑𝑡.
( )
1 𝑡 + 12𝑡 − 22 1 1 14𝑡 − 21
𝐼=− 𝑑𝑡 = − 𝑑𝑡 − 𝑑𝑡
2 (𝑡 − 1) 2 2 𝑡 − 2𝑡 + 1
1 7 2𝑡 − 2 7 𝑑𝑡
=− 𝑡− 𝑑𝑡 +
2 2 𝑡 − 2𝑡 + 1 2 (𝑡 − 1)
1 7 7
= − 𝑡 − ln |𝑡 − 2𝑡 + 1| − +𝐶
2 2 2(𝑡 − 1)
1
= − 𝑥 − 𝑥 − 2𝑥 + 10 − 7ln 𝑥 − 1 − 𝑥 − 2𝑥 + 10
2
7
− + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2 𝑥 − 1 − √𝑥 − 2𝑥 + 10
Cách 2. Phân tích thành tổng các tích phân có trong bảng tích phân
26
1
(2𝑥 − 2) + 7 2𝑥 − 2 𝑑𝑥
𝐼= 2 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥 + 7
√𝑥 − 2𝑥 + 10 2√𝑥 − 2𝑥 + 10 √𝑥 − 2𝑥 + 10
(𝑥 − 2𝑥 + 10) 𝑑𝑥
= 𝑑𝑥 + 7
2√𝑥 − 2𝑥 + 10 (𝑥 − 1) + 9
= 𝑥 − 2𝑥 + 10 + 7ln 𝑥 − 1 + (𝑥 − 1) + 9 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
= + ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Bài 7. Tính 𝐼 = ∫ .
√
Giải.
Cách 1. Dùng công thức Ơle
√
Đặt √3 − 2𝑥 − 𝑥 = 𝑥𝑡 + √3 ⇒ 𝑥 =
√ √
⇒ 𝑑𝑥 = ( )
𝑑𝑡.
√
𝐼 = 4∫ ( )
𝑑𝑡 = 2√3∫ ( )
+ 4∫ ( )
. Đây là các tích
Cach 2. Biến đổi thành tổng các tích phân có trong bảng tích phân
27
1
− (−2𝑥 − 2) − 1 −2𝑥 − 2 𝑑𝑥
𝐼= 2 𝑑𝑥 = − 𝑑𝑥 −
√3 − 2𝑥 − 𝑥 2√3 − 2𝑥 − 𝑥 4 − (𝑥 + 1)
(3 − 2𝑥 − 𝑥 ) 𝑑𝑥
=− 𝑑𝑥 −
2√3 − 2𝑥 − 𝑥 4 − (𝑥 + 1)
Giải.
Ta có −𝑥 + 4𝑥 + 5 = 9 − (𝑥 − 2) .
9
𝐼 = ∫ 9 − 9cos 𝑡 ⋅ 3cos 𝑡𝑑𝑡 = 9∫ cos 𝑡𝑑𝑡 = ∫ (1 + cos 2𝑡)𝑑𝑡
2
9 1
= 𝑡 + sin 2𝑡 + 𝐶
2 2
Tích phân lượng giác 𝐼 = ∫ 𝑓(sin 𝑢, cos 𝑢)𝑑𝑢 có thể đưa được về tích phân
hữu tỉ theo phương pháp đổi biến số như sau:
28
Nếu 𝑓(sin 𝑢, −cos 𝑢) = −𝑓(sin 𝑢, cos 𝑢) thì đặt 𝑡 = sin 𝑢.
Chú ý. Trước khi tính tích phân lượng giác cần phải biến đổi biểu thức
dưới dấu tích phân về cùng một cung.
BÀI TẬP
Bài 1. Tính 𝐼 = ∫ .
Giải.
2 d𝑡
1+𝑡 𝑑𝑡
𝐼=∫ =∫ = ln |1 + 𝑡| + 𝐶
2𝑡 1−𝑡 1+𝑡
+ +1
1−𝑡 1+𝑡
= ln 1 + tan + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Bài 2. Tính 𝐼 = ∫ .
Giải.
Ta có 𝐼 = ∫ . Đặt 𝑡 = tan 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = .
𝑑𝑡 1 1 1 1 𝑡−3
𝐼= = − 𝑑𝑡 = ln +𝐶
𝑡 − 4𝑡 + 3 2 𝑡−3 𝑡−1 2 𝑡−1
1 tan 𝑥 − 3
= ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2 tan 𝑥 − 1
Giải.
( )
Ta có 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 = ∫ .
√ √
29
Đặt 𝑡 = sin 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = cos 𝑥𝑑𝑥.
1−𝑡 3 3
𝐼= 𝑑𝑡 = 𝑡 −𝑡 𝑑𝑡 = 𝑡 − 𝑡 +𝐶
√𝑡 2 8
3 3
= sin 𝑥 − sin 𝑥 + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
2 8
Bài 4. Tính 𝐼 = ∫ sin 𝑥cos 𝑥𝑑𝑥.
Giải.
Ta có 𝐼 = ∫ sin 𝑥cos 𝑥𝑑𝑥 = ∫ cos 𝑥(1 − cos 𝑥)sin 𝑥𝑑𝑥.
𝑡 𝑡
𝐼= 𝑡 (1 − 𝑡 )(−𝑑𝑡) = (𝑡 − 𝑡 )𝑑𝑡 = − +𝐶
8 6
cos 𝑥 cos 𝑥
= − + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
8 6
Giải.
Xét 𝐽 = ∫ 𝑑𝑥. Ta có 𝐼 + 𝐽 = ∫ 𝑑x = 𝑥 + 𝐶 , (𝐶 ∈ ℝ).
Mặt khác,
Suy ra
𝑥 1
2𝐼 = 𝑥 − ln |sin 𝑥 + cos 𝑥| + 𝐶 ⇒ 𝐼 = − ln |sin 𝑥 + cos 𝑥| + 𝐶,
2 2
(𝐶 ∈ ℝ).
Giải.
30
Đặt
𝑡 = sin 𝑥 − cos 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = (cos 𝑥 + sin 𝑥)𝑑𝑥
𝑡 = 1 − sin 2𝑥 ⇒ sin 2𝑥 = 1 − 𝑡
𝑑𝑡 𝑑𝑡 1 1 1 1 2+𝑡
𝐼= = = + 𝑑𝑡 = ln +𝐶
3 + (1 − 𝑡 ) 4−𝑡 4 2−𝑡 2+𝑡 4 2−𝑡
1 2 + sin 𝑥 − cos 𝑥
= ln + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
4 2 − sin 𝑥 + cos 𝑥
Giải.
Ta có sin 𝑥 + cos 𝑥 = 1 − sin 2𝑥 suy ra 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
𝑑𝑡 1 √2 + 𝑡 1 √2 + sin 2𝑥
𝐼= = ln +𝐶 = ln + 𝐶,
2−𝑡 2√2 √2 − 𝑡 2√2 √2 − sin 2𝑥
(𝐶 ∈ ℝ).
Giải.
Ta có 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥.
( √ )
Đặt 𝑡 = 𝑥 − ⇒ 𝑥 = 𝑡 + ⇒ 𝑑𝑥 = 𝑑𝑡.
𝜋
1 sin 𝑡 + 6 √3 sin 𝑡 1 1
𝐼= ∫ 𝑑𝑡 = ∫ 𝑑𝑡 + ∫ 𝑑𝑡
8 cos 𝑡 16 cos 𝑡 16 cos 𝑡
√3 1
=− + tan 𝑡 + 𝐶
32cos 𝑡 16
√3 1 𝜋
=− 𝜋 + tan 𝑥 − + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
32cos 𝑥 − 16 6
6
31
⋅ ( )
Bài 9. Tính 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥.
Giải.
⋅ ( ) ( )⋅
Ta có 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥.
( )
𝐼 = ln 𝑡 − ∫ 𝑑𝑡 = ln 𝑡 + + 𝐶 = + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
Giải.
𝑑𝑥 𝑑𝑥
𝐼= 𝜋 = √2
cos 𝑥 ⋅ sin 𝑥 + sin 𝑥cos 𝑥 + cos 𝑥
4
1
= √2 cos 𝑥 𝑑𝑥 = √2ln |1 + tan 𝑥| + 𝐶, (𝐶 ∈ ℝ).
tan 𝑥 + 1
32