You are on page 1of 28

Phạm Huy Hoàng K72_HNUE

CALCULUS_K69_ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Môn thi: CALCULUS – K69


Thời gian lam bai: 90 phút

Câu 1: Tìm các giới hạn sau:


12 +42 +72 +⋯+(3𝑛−2)2
a. lim
𝑛→∞ √𝑛6 +1

𝑛(6𝑛2 −3𝑛−1)
C/m: 12 + 42 + 72 + ⋯ + (3𝑛 − 2)2 =
2
1.(6.12 −3.1−1)
Với n=1, có: 12 = = 1 (luôn đúng)
2
𝑘(6𝑘 2 −3𝑘−1)
Giả sử (*) đúng với n=k, có: 12 + 42 + 72 + ⋯ + (3𝑘 − 2)2 =
2

Cần C/m (*) cũng đúng với n=k+1


(𝑘 + 1)[6(𝑘 + 1)2 − 3𝑘 − 1]
1 + 4 + 7 + ⋯ + (3𝑘 − 2)2 + [3(𝑘 + 1) − 2]2 =
2 2 2
2
𝑘(6𝑘 2 −3𝑘−1) (𝑘+1)(6𝑘 2 +9𝑘+2) 𝑘(6𝑘 2 −3𝑘−1) 𝑘(12𝑘+3) 6𝑘 2 +9𝑘+2
<=> + [3(𝑘 + 1) − 2]2 = = + +
2 2 2 2 2
𝑘(12𝑘+3) 6𝑘 2 +9𝑘+2
<=> [3(𝑘 + 1) − 2]2 = + = 9𝑘 2 + 6𝑘 + 1 (luôn đúng) => đpcm
2 2

𝑛(6𝑛2 −3𝑛−1)
12 +42 +72 +⋯+(3𝑛−2)2 2
lim = lim =3
𝑛→∞ √𝑛6 +1 𝑛→∞ 6
√𝑛 +1

𝑥−sin 𝑥
b. lim
𝑥→0 𝑥3

𝑥3
𝑥 − (𝑥 − ) 1
= lim 6 =
𝑥→0 𝑥 3 6

1|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
Câu 2: Tính các tích phân và tích phân suy rộng sau đây:
2
a. 𝐼 = ∫0 min(2 − 𝑥 2 , 𝑥)𝑑𝑥

1
b. 𝐽 = ∫0 √𝑥. ln 𝑥 𝑑𝑥
1 1
2 3 2 3 1 2 3 1
= lim+ ∫ ln 𝑥 𝑑 ( 𝑥 ) = lim+ . ln 𝑥. 𝑥 | − lim+ ∫ 𝑥 2 . 𝑑𝑥
2 2
𝑡→0 𝑡 3 𝑡→0 3 𝑡 𝑡→0 𝑡 3 𝑥
3 1 3 3
2 2 1 4 4 4 4
= − lim+ ln 𝑡. 𝑡 2 − lim+ ∫𝑡 𝑥 2 𝑑𝑥 = − lim+ 𝑥 2 |1𝑡 = − − lim+ 𝑥 2 = −
3 𝑡→0 3 𝑡→0 9 𝑡→0 9 9 𝑡→0 9

Câu 3: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương
trình 𝑟 2 = 4 cos 2𝜑 trong hệ tọa độ cực
𝜋 𝜋
Đk: cos 2𝜑 ≥ 0 <=> − + 𝑘𝜋 ≤ 𝜑 ≤ +
4 4
𝑘𝜋
𝜋 𝜋
k=0 => − ≤ 𝜑 ≤
4 4
3𝜋 5𝜋
k=1 => ≤ 𝜑 ≤ −2 2
4 4
𝜑 𝜋 0 𝜋
4
r 0 2 2
𝜋 𝜋 𝜋
1
4. ∫0 4 cos 2𝜑 𝑑𝜑 = 4 ∫0 cos 2𝜑 𝑑(2𝜑) = 4. sin 2𝜑 |0 = 4
4 4 4
2

𝑛 𝜋
Câu 4: Xét tính hội tụ của chuỗi số sau: ∑∞
1 ( √2 − 1). (1 − cos )
√𝑛
𝜋2
𝜋 1 𝜋 ln 2 𝑛 2. ln 2. 𝜋 2
(𝑒 𝑛.ln 2
𝑛
𝑛 → ∞ => ( √2 − 1). (1 − cos )= − 1) . (1 − cos )~ . =
√𝑛 √𝑛 𝑛 2 𝑛2
2.ln 2.𝜋2 𝑛 𝜋
∑∞
1 hội tụ => ∑∞
1 ( √2 − 1). (1 − cos ) hội tụ
𝑛2 √𝑛

Câu 5: C/m 𝑒 2019𝑥 + 𝑎𝑥 = 2020 có nghiệm thực duy nhất ∀ 𝑎 > 0


Đặt 𝑓(𝑥) = 𝑒 2019𝑥 + 𝑎𝑥 − 2020
𝑓(𝑥) xác định, liên tục, và có đạo hàm ∀ 𝑥 ∈ 𝑅
𝑓 ′ (𝑥) = 2019. 𝑒 2019𝑥 + 𝑎 > 0 ∀ 𝑥 ∈ 𝑅, 𝑎 > 0
2|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
=> 𝑓(𝑥) đồng biến ∀ 𝑥 ∈ 𝑅, 𝑎 > 0
𝑓(+∞) > 0 > 𝑓(−∞)
=> tồn tại duy nhất 𝑥0 ∈ 𝑅 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑓(𝑥0 ) = 0 ∀ 𝑎 > 0
=> ∀ 𝑎 > 0 , 𝑥 2021 + 𝑥 + 2020 = 𝑡 có nghiệm thực duy nhất

--- HẾT ---


Chú ý: sinh viên không đườc phêp sư dụng tai liêụ trông khi thi

CALCULUS_K70.1_ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Môn thi: CALCULUS – K70


Thời gian lam bai: 90 phút
(đề số 1)

Câu 1: (3 điểm) Tìm giới hạn sau:


2𝑛2 −n + sin𝑛 (𝑛.𝜋√2)
a. A = lim
𝑛→∞ 𝑛2 + 𝑛 + 2021

2𝑛2 −n + sin𝑛 (𝑛.𝜋√2) sin𝑛 (𝑛.𝜋√2)


=> A = lim = 2 + lim
𝑛→∞ 𝑛2 + 𝑛 + 2021 𝑛 → ∞ 𝑛2 + 𝑛 + 2021

|sin𝑛 (𝑛. 𝜋√2)| < 1


Có: { 1
lim = 0
𝑛→∞ 𝑛2 + 𝑛 + 2021

sin𝑛 (𝑛.𝜋√2)
=> lim =0
𝑛 → ∞ 𝑛2 + 𝑛 + 2021

=> A = 2

1
b. L = lim (1 + 2𝑥 2 )𝑒𝑥−𝑥−1
𝑛→0
3|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
𝑙𝑛(1+2𝑥 2 ) 4𝑥 4
=> 𝑙𝑛 L = lim =(L)= lim = lim =4
𝑛 → 0 𝑒 𝑥 −𝑥−1 𝑛 → ∞ (1+2𝑥 2 )𝑥 𝑛 → 0 1+2𝑥 2

=> L = 𝑒 4

Câu 2: (3 điểm) Tích phân:


1
a. Tính tích phân ∫−1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 , ở đó 𝑓(𝑥) là hàm số xác định bởi:

3𝑥 2 + 1, − 1 ≤ 𝑥 ≤ 0
𝑓(𝑥) = { 1
, 0≤𝑥<1
√1 − 𝑥 2
1 0 1 0 1 1
∫−1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 =∫−1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 +∫0 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 =∫−1 3𝑥 2 + 1 𝑑𝑥 +∫0 √1−𝑥 2
𝑑𝑥
0 0
∫−1 3𝑥 2 + 1 𝑑𝑥 =(𝑥 3 + 𝑥)|−1 = −2
1 1 𝑡 1
𝐼 = ∫0 𝑑𝑥 = lim− ∫0 𝑑𝑥
√1−𝑥 2 𝑡→1 √1−𝑥 2

Đặt x = cos 𝑢 <=> 𝑑𝑥 = − sin 𝑢 . 𝑑𝑢


𝑡 1 𝑡 𝜋 𝜋
=> I = − lim− ∫−𝜋 sin 𝑢 . 𝑑𝑢 = − lim− ∫−𝜋 𝑑𝑢 = − lim− u |𝑡𝜋 = − lim− t + =
𝑡→0 2 𝑠𝑖𝑛 𝑢 𝑡→0 2 𝑡→0 2 𝑡→0 2 2

1 𝜋
=> ∫−1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = −2 +
2

b. Tính độ dài 1 nhịp của đường Cycloid cho bởi phương trình tham số 𝑥 = 𝑎(𝑡 − sin 𝑡)
và 𝑦 = 𝑎(1 − cos 𝑡), 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋, ở đó a là hằng số dương cho trước.

2𝜋 2𝜋
𝑠=∫ √[𝑥 ′ (𝑡)]2 + [𝑦 ′ (𝑡)]2 𝑑𝑡 = ∫ √[𝑎(1 − cos 𝑡)]2 + [𝑎. sin 𝑡]2 𝑑𝑡
0 0

2𝜋 2𝜋 2𝜋
𝑡 𝑡
=∫ √2𝑎2 (1 − cos 𝑡)𝑑𝑡 = ∫ √2𝑎2 . 2 sin2 ( ) 𝑑𝑡 = ∫ |2𝑎. sin ( )| 𝑑𝑡
0 0 2 0 2
2𝜋
𝑡 𝑡 2𝜋
=∫ 2𝑎. sin ( ) 𝑑𝑡 = −4𝑎. cos ( ) | = 8𝑎
0 2 2 0

4|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
Câu 3: (3 điểm) Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng và chuỗi số sau:
∞ arctan 𝑥
a. I = ∫0 3
𝑑𝑥
√1+𝑥
1 arctan 𝑥 ∞ arctan 𝑥
=> 𝐼 = ∫0 𝑑𝑥 + ∫1 𝑑𝑥
√1+𝑥 3 √1+𝑥 3
𝜋
arctan 𝑥 2
| |<
√1+𝑥 3 √1+𝑥 3
𝜋
∞ 2 ∞ arctan 𝑥
∫1 √1+𝑥 3
𝑑𝑥 hội tụ => ∫1 𝑑𝑥 hội tụ tuyệt đối
√1+𝑥 3

=> I hội tụ

1 𝑙𝑛(1+√𝑥)
J = ∫0 𝑑𝑥
𝑒 𝑥 −1

𝑙𝑛(1+√𝑥) √𝑥 1
𝑥 → 0+ => ~ =
𝑒 𝑥 −1 𝑥 √𝑥
1 1 1 1
∫0 𝑑𝑥 = lim+ ∫𝑡 𝑑𝑥 = lim+(2√𝑥)|1𝑡 = 2 − lim+ 2√𝑡 = 2
√𝑥 𝑡→0 √𝑥 𝑡→0 𝑡→0
1 1
=> ∫0 𝑑𝑥 hội tụ => J hội tụ
√𝑥

(−1)𝑛 sin2𝑛 (2021.𝑛!√𝜋)


b. ∑∞
1 𝑛 √𝑛

(−1)𝑛 sin2𝑛 (2021.𝑛!√𝜋) 1


| |≤ 3
𝑛 √𝑛
𝑛2

1 (−1)𝑛 sin2𝑛 (2021.𝑛!√𝜋)


∑∞
1 3 hội tụ => ∑∞
1 hội tụ tuyệt đối
𝑛 √𝑛
𝑛2

Câu 4: (1 điểm) C/m ∀ 𝑡 ∈ 𝑅 , 𝑥 2021 + 𝑥 + 2020 = 𝑡 có nghiệm thực duy nhất, kí hiệu là
𝑥 = 𝑥(𝑡). Tính đạo hàm x’(2020).
Đặt 𝑓(𝑥) = 𝑥 2021 + 𝑥 + 2020 − 𝑡
𝑓(𝑥) xác định, liên tục, và có đạo hàm ∀ 𝑥 ∈ 𝑅
𝑓 ′ (𝑥) = 2021. 𝑥 2020 + 1 > 0 ∀ 𝑥 ∈ 𝑅
=> 𝑓(𝑥) đồng biến ∀ 𝑥 ∈ 𝑅

5|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
𝑓(+∞) > 0 > 𝑓(−∞)
=> tồn tại duy nhất 𝑥0 ∈ 𝑅 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑓(𝑥0 ) = 0 ∀ 𝑡 ∈ 𝑅
=> ∀ 𝑡 ∈ 𝑅 , 𝑥 2021 + 𝑥 + 2020 = 𝑡 có nghiệm thực duy nhất

Có: 𝑥 = 𝑥(𝑡)
=> [𝑥(𝑡)]2021 + 𝑥(𝑡) + 2020 = 𝑡
=> [𝑥(2020)]2021 + 𝑥(2020) + 2020 = 2020
=> [𝑥(2020)]2021 + 𝑥(2020) = 0
=> 2021. [𝑥(2020)]2020 . [𝑥(2020)]′ + [𝑥(2020)]′ = 0
=> (2021. [𝑥(2020)]2020 + 1). [𝑥(2020)]′=0
=> [𝑥(2020)]′ = 0 (vì 2021. [𝑥(2020)]2020 + 1 > 0)

--- HẾT ---


Chú ý: sinh viên không đườc phêp sư dụng tai liêụ trông khi thi

CALCULUS_K70.2_ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Môn thi: CALCULUS – K70


Thời gian lam bai: 90 phút
(đề số 2)

Câu 1: (3 điểm) Tìm các giới hạn sau:


𝑛2 +4𝑛+cos𝑛 (𝑛!√𝜋)
a. 𝐴 = lim
𝑛→∞ 1+2+⋯+𝑛

𝑛2 +4𝑛+cos𝑛 (𝑛!√𝜋) 𝑛2 +4𝑛+cos𝑛 (𝑛!√𝜋) 2.cos𝑛 (𝑛!√𝜋)


=> 𝐴 = lim = lim 1+𝑛 = 2 + lim
𝑛→∞ 1+2+⋯+𝑛 𝑛→∞ 𝑛. 𝑛→∞ 𝑛(𝑛+1)
2

6|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
𝑛
|cos (𝑛! √𝜋)| < 1
Có: { 2
lim = 0
𝑛 → ∞ 𝑛(𝑛+1)

2.cos𝑛 (𝑛!√𝜋)
=> lim =0
𝑛→∞ 𝑛(𝑛+1)

=> A = 2

1
b. 𝐿 = lim (1 − 𝑥 2 )𝑒𝑥−𝑥−1
𝑛→0
ln(1−𝑥 2 ) −2𝑥 −2𝑥 −2
=> ln 𝐿 = lim = (𝐿) = lim = lim (1−𝑥 2)𝑥 = lim (1−𝑥 2) = −2
𝑛→0 𝑒 𝑥 −𝑥−1 𝑛→0 (1−𝑥 2 )(𝑒 𝑥 −1) 𝑛→0 𝑛→0
1
=> 𝐿 =
𝑒2

Câu 2: (3 điểm) Tích phân:


1
a. Tính tích phân ∫−1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 , ở đó 𝑓(𝑥) là hàm số xác định bởi:
1
, −1 < 𝑥 ≤ 0 (!)
𝑓(𝑥) = {√1 − 𝑥 2
1 + 𝑥 5, 0 < 𝑥 ≤ 1
1 0 1 0 1 1
∫−1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 =∫−1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 +∫0 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 =∫−1 √1−𝑥 2 𝑑𝑥 +∫0 1 + 𝑥 5 𝑑𝑥
0 1
𝐼 = ∫−1 𝑑𝑥
√1−𝑥 2

***
0 1
= lim+ ∫𝑡 𝑑𝑥
𝑡→−1 √1−𝑥 2

Đặt 𝑥 = cos 𝑢 <=> 𝑑𝑥 = − sin 𝑢 . 𝑑𝑢


𝜋
− 1
=> 𝐼 = − lim + ∫𝑡 2 . sin 𝑢. 𝑑𝑢
𝑡→−𝜋 sin 𝑢

NÊN thêm “−" và đổi “cận trên” với “cận dưới” từ đầu để cận lượng giác dương => “dễ xử lí hơn”
𝜋 𝜋
− − 𝜋 𝜋
= − lim + ∫𝑡 2 𝑑𝑢 = − lim + 𝑢 | 𝑡2 = lim + 𝑡 = − 𝜋 = −
𝑡→−𝜋 𝑡→−𝜋 𝑡→−𝜋 2 2

 ≪ 𝑺𝑨𝑰 ≫

7|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
0 1 −1 1 𝑡 1
SỬA: 𝐼 = ∫−1 √1−𝑥 2 𝑑𝑥 = − ∫0 𝑑𝑥 = − lim− ∫0 𝑑𝑥
√1−𝑥 2 𝑡→−1 √1−𝑥 2

Đặt 𝑥 = cos 𝑢 <=> 𝑑𝑥 = − sin 𝑢 . 𝑑𝑢


𝑡 1 𝜋
=> 𝐼 = lim− ∫𝜋 . sin 𝑢. 𝑑𝑢 = lim− 𝑢 |𝜋𝑡 =
𝑡→𝜋 2 sin 𝑢 𝑡→𝜋 2 2

NÊN dùng “ 𝑥 = 𝑠𝑖𝑛 𝑢 ” sẽ “dễ xử lí hơn”


***
Đặt 𝑥 = sin 𝑢 <=> 𝑑𝑥 = cos 𝑢 . 𝑑𝑢
0 1 𝜋
=> 𝐼 = lim+ ∫𝑡 . cos 𝑢. 𝑑𝑢 = lim+ 𝑢|0𝑡 =
𝜋 cos 𝑢 𝜋 2
𝑡→− 𝑡→−
2 2

1 𝑥6 7
∫0 1 + 𝑥 5 𝑑𝑥 = (𝑥 +
6
) |10 = 6
1 𝜋 7
=> ∫−1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = +
2 6

b. Tính độ dài đường cong có phương trình 𝑟 = 𝑎(1 − cos 𝜑) , 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 trong hệ tọa
độ, ở đó a là hằng số dương cho trước.
2𝜋 2𝜋
𝑠=∫ √(𝑟 ′ )2 + 𝑟 2 𝑑𝜑 = ∫ √(𝑎. sin 𝜑)2 + [𝑎. (1 − cos 𝜑]2 𝑑𝜑
0 0
2𝜋 2𝜋 2𝜋
𝜑 𝜑
=∫ √2𝑎2 . (1 − cos 𝜑) 𝑑𝜑 = ∫ √2𝑎2 . 2. sin2 𝑑𝜑 = ∫ |2𝑎. sin | 𝑑𝜑
0 0 2 0 2
2𝜋
𝜑 𝑡 2𝜋
=∫ 2𝑎. sin 𝑑𝜑 = −4𝑎. cos | = 8𝑎
0 2 2 0

Câu 3: (3 điểm) Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng và chuỗi số sau:
∞ arcsin 𝑥
a. 𝐼 = ∫0 𝑑𝑥
√1+𝑥 2 √𝑥

1 arcsin 𝑥 ∞ arcsin 𝑥
=> 𝐼 =∫0 𝑑𝑥 + ∫1 𝑑𝑥
√1+𝑥 2 √𝑥 √1+𝑥 2 √𝑥
𝜋 𝜋 𝜋
arcsin 𝑥 2 2 2
𝑥 → ∞ => ≤ ~ = 5
√1+𝑥 2 √𝑥 √1+𝑥 2 √𝑥 √𝑥 2 √ 𝑥 𝑥4
𝜋
∞ ∞ arcsin 𝑥
∫1 25 𝑑𝑥 hội tụ => ∫1 𝑑𝑥 hội tụ
𝑥4 √1+𝑥 2 √𝑥
8|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
=> 𝐼 hội tụ

3
1 ln(1+ √𝑥)
𝐽= ∫0 𝑒 sin 𝑥 −1 𝑑𝑥
3 3 3
+ ln(1+ √𝑥) √𝑥 √𝑥 1
𝑥 → 0 => sin 𝑥
~ ~ = 2
𝑒 −1 sin 𝑥 𝑥
𝑥3
1 1
∫0 2 𝑑𝑥 hội tụ => J hội tụ
𝑥3

(−1)𝑛 cos2𝑛 (2021 √𝑛!.𝜋)


b. ∑∞
1 3
𝑛 √𝑛

(−1)𝑛 cos2𝑛 (2021 √𝑛!.𝜋) 1


| 3 |≤ 4
𝑛 √𝑛 𝑛3

1 (−1)𝑛 cos2𝑛 (2021 √𝑛!.𝜋)


∑∞
1 4 hội tụ => ∑∞
1 3 hội tụ tuyệt đối
𝑛3 𝑛 √𝑛

Câu 4: (1 điểm) 𝑓(𝑥) là hàm không âm, liên tục trên [0,+∞), khả vi trên (0,+∞) và thỏa
mãn điều kiện 𝑓 ′ (𝑥) ≤ −𝑎. 𝑓(𝑥) ∀ 𝑥 > 0, ở đó 𝑎 > 0 là hằng số. C/m: lim 𝑓(𝑥) = 0 (?)
𝑥→∞

--- HẾT ---


Chú ý: sinh viên không đườc phêp sư dụng tai liêụ trông khi thi

CALCULUS_K70.3_ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Môn thi: CALCULUS – K70


Thời gian lam bai: 90 phút
(đề số 3-kì hè)

9|Page
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
Câu 1: (3 điểm) 1 nhà máy sản xuất các tấm vải với chiều rộng cố định. Chi phí sản xuất
x(mét) vải là C=f(x) (nghìn đồng)
a. Viết biểu thức định nghĩa của đạo hàm f’(x). Ý nghĩa của đạo hàm f’(x) là gì và xác
định đơn vị tính của nó?
𝑓(𝑥) − 𝑓(𝑥0 ) 𝑓(𝑥 + ∆𝑥) − 𝑓(𝑥)
𝑓 ′ (𝑥) = lim = lim
𝑥→𝑥0 𝑥 − 𝑥0 ∆𝑥→0 ∆𝑥
Ý nghĩa của f’(x) là tốc độ gia tăng chi phi sản xuất vải (nghìn đồng/m)
b. Giả sử trong thực tế, f’(1000)=100. Giá trị này có ý nghĩa là gì? Theo em, giá trị nào
lớn hơn: f’(200) và f’(1000), f’(10000) và f’(1000) ?

Câu 2: (3 điểm) Tích phân:


a. Vẽ phác họa trong mp Oxy miền xác định bởi các bất đẳng thức 𝑥 − 2𝑦 2 ≥ 0 và 1 −
𝑥 − |𝑦| ≥ 0 . Tính diện tích miền đó.

𝑥+𝑦−1≤0
1 − 𝑥 − |𝑦| ≥ 0 <=> {
𝑥−𝑦−1≤0
√2𝑥 √2𝑥
y 𝑥 − 2𝑦 2 ≥ 0 <=> − ≤𝑦≤
2 2

1
𝑥+𝑦−1=0 𝑥= 1 1
2
Có: { √2𝑥 => { 1 => 𝐴(2 , 2)
𝑦= 𝑦=
2 2
A 𝑥+𝑦−1=0
{
O
x √𝑥
B 𝑦=
2
1 1
=> 𝐵 = ( , − ) (A và B đối xứng qua Ox)
2 2

1
1
2 √2𝑥
𝑆 = 2∫ 𝑑𝑥 + 2 ∫ (1 − 𝑥)𝑑𝑥
0 2 1
2
3 1
2√2 2 1 1 1 7
= . (𝑥 2 ) |𝑜2 − (𝑥 − 1) | 1 = + =
3 2
3 4 12

b. Một nhịp cậu có dạng đường Cycloid cho bởi phương trình tham số: 𝑥 = 2(𝑡 − sin 𝑡),
𝑦 = 2. (1 − cos 𝑡), 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋. Tính độ dài nhịp cầu đó.

10 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
2𝜋
𝑠 = ∫ √[𝑥 ′ (𝑡)]2 + [𝑦 ′ (𝑡)]2 𝑑𝑡
0
2𝜋
=∫ √[2(1 − cos 𝑡)]2 + [2. sin 𝑡]2 𝑑𝑡
0
2𝜋
=∫ √2. 22 (1 − cos 𝑡)𝑑𝑡
0
2𝜋 2𝜋 2𝜋
𝑡 𝑡 𝑡
=∫ √2. 22 . 2 sin 2 𝑑𝑡 = ∫ |2.2. sin | 𝑑𝑡 = ∫ 2.2. sin 𝑑𝑡 =
0 2 0 2 0 2
𝑡 2𝜋
= −4.2. cos | = 16
2 0

Câu 3: (3 điểm) Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng và chuỗi số sau:
∞ sin2020(2021𝑥)
a. 𝐼 = ∫0 𝑑𝑥
√1+𝑥 3
1 ∞
sin2020 (2021𝑥) sin2020 (2021𝑥)
=∫ 𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥
0 √1 + 𝑥 3 1 √1 + 𝑥 3
sin2020(2021𝑥) 1 1
𝑥 → ∞ => | |≤ ~ 3
√1+𝑥 3 √1+𝑥 3 𝑥2
∞ 1 ∞ sin2020(2021𝑥)
∫1 3 𝑑𝑥 hội tụ => ∫1 𝑑𝑥 hội tụ tuyệt đối => 𝐼 hội tụ
𝑥2 √1+𝑥 3

(−1)𝑛 .sin3 (2021𝜋√𝑛)


b. ∑∞
1 3
𝑛 √𝑛

(−1)𝑛 .sin3 (2021𝜋 √𝑛) 1


| 3 |≤ 4
𝑛 √𝑛 𝑛3

1 (−1)𝑛 .sin3 (2021𝜋 √𝑛)


∑∞
1

4 hội tụ => ∑1 3 hội tụ tuyệt đối
𝑛3 𝑛 √𝑛

Câu 4: (1 điểm) Viết công thức khai triển Taylor đến cấp 4 tại điểm 𝑥 = 0 của 𝑒 𝑥 , 𝑒 −𝑥 và
𝑒 𝑥 −𝑒 −𝑥 −2𝑥
ứng dụng tìm: 𝐿 = lim
𝑥→0 sin3 𝑥
𝑥 𝑥2 𝑥 3 𝑥 4
𝑒𝑥 = 1 + + + +
1! 2! 3! 4!

11 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
𝑥 𝑥2 𝑥3 𝑥4
𝑒 −𝑥 = 1 − + − +
1! 2! 3! 4!
𝑥 𝑥3
𝑒 𝑥 −𝑒 −𝑥 −2𝑥 + −𝑥 1
1! 3!
𝐿 = lim = 2. lim =
𝑥→0 sin3 𝑥 𝑥→0 𝑥3 3

--- HẾT ---


Chú ý: sinh viên không đườc phêp sư dụng tai liêụ trông khi thi

CALCULUS_K72.01_ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN_VẬT LÍ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN (K. VẬT LÍ)

Môn thi: CALCULUS – K72


Thời gian lam bai: 60 phút

1
Câu 1: (2 điểm) Tính lim(1 + sin 2𝑥) 𝑥
𝑥→0
1 1 sin(2𝑥) 2𝑥
lim (1 + sin 2𝑥)𝑥 = lim 𝑒 𝑥.ln(1+sin 2𝑥) = lim 𝑒 𝑥 = lim 𝑒 𝑥 = 𝑒 2
𝑥→0 𝑥→0 𝑥→0 𝑥→0

𝑥 = cos 𝑡. sin 𝑡
Câu 2: (2 điểm) Tính độ dài đường cong { (0 ≤ 𝑡 < 𝜋 )
𝑦 = sin2 𝑡
𝜋 𝜋
∫ √[𝑥′(𝑡)]2 + [𝑦′(𝑡)]2 𝑑𝑡 = ∫ √[cos 2 𝑡 − sin2 𝑡]2 + [sin 2𝑡]2 𝑑𝑡
𝑜 𝑜
𝜋 𝜋
=∫ √[cos 2 𝑡 + sin2 𝑡]2 𝑑𝑡 = ∫ 𝑑𝑡 = 𝜋
𝑜 𝑜

Câu 3: (2 điểm)
+∞ 𝑑𝑥
a. Tính ∫1
√𝑥.(𝑥+1)
+∞ 𝑎𝑎
𝑑𝑥 𝑑(√𝑥) 𝑑(𝑡)
𝐼=∫ = 2. lim ∫ = 2. lim ∫
1 √𝑥. (𝑥 + 1) 𝑎→+∞ 1 𝑥 + 1 𝑎→+∞ 1 𝑡 + 1

12 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
2
Đặt 𝑡 = tan 𝑢 <=> 𝑑𝑡 = (tan 𝑢 + 1)𝑑𝑢
𝑎
𝜋 𝜋
𝐼 = 2. lim𝜋 ∫ 𝑑𝑢 = 2. lim𝜋 𝑎 − =
𝑎→ 𝜋 𝑎→ 2 2
2 4 2

+∞ arctan 𝑥
b. Xét sự hội tụ ∫0 𝑑𝑥
𝑥 2 +𝑥
+∞ arctan 𝑥 1 arctan 𝑥 +∞ arctan 𝑥
∫0 𝑑𝑥 = ∫0 𝑥 2+𝑥 𝑑𝑥 + ∫1 𝑑𝑥
𝑥 2 +𝑥 𝑥 2 +𝑥
𝜋 𝜋
arctan 𝑥
𝑥 → +∞ => | 2 | < 2 2 ~ 22
𝑥 +𝑥 𝑥 +𝑥 𝑥
𝜋
+∞ +∞ arctan 𝑥 +∞ arctan 𝑥
∫1 𝑥22 hội tụ => ∫1
𝑥 2 +𝑥
𝑑𝑥 hội tụ tuyệt đối => ∫0
𝑥 2 +𝑥
𝑑𝑥 hội tụ

Câu 4: (2 điểm) f có đạo hàm cấp 2 trên R. f(0)=1, f(1)=2, f(2)=5. C/m tồn tại 𝑐 ∈ (0,2)
sao cho f”(c)=2 (!)
[TƯ DUY] 𝑓 ′′ (𝑥) − 2 = 0 <=> 𝑓 ′ (𝑥) − 2𝑥 = 0 <=> 𝑓(𝑥) − 𝑥 2 = 0
Xét 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) − 𝑥 2
𝑔(0) = 𝑓(0) − 0 = 1
𝑔(1) = 𝑓(1) − 1 = 1
𝑔(2) = 𝑓(2) − 4 = 1
g(0)=g(1) => ∃ 𝑎 ∈ (0,1) sao cho g’(a) =0 (Rolle)
g(1)=g(2) => ∃ 𝑏 ∈ (1,2) sao cho g’(b)=0 (Rolle)

g’(a)=g’(b) => ∃ 𝑐 ∈ (𝑎, 𝑏) ⊂ (0,2) sao cho g”(c) =0 (Rolle)


=> 𝑓"(𝑐) − 2 = 0 => 𝑓"(𝑐) = 2
=> đpcm
(cre: ĐINH HOÀNG KIÊN||Toán_THPT chuyên Lào Cai||K72A3_Toán-Tin_HNUE)

Câu 5: (2 điểm) Xét sự hội tụ


1
a. ∑+∞
𝑛=1 ln (cos 𝑛)

1 2
1 1 1 (𝑛 ) 1
𝑛 → +∞ => |ln (cos )| = |ln (cos − 1 + 1)| = |1 − cos | ~ = 2
𝑛 𝑛 𝑛 2 2𝑛
13 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
1 1
∑+∞
𝑛=1 hội tụ => ∑+∞
𝑛=1 ln (cos 𝑛) hội tụ tuyệt đối
2𝑛2

b. ∑+∞ 2
𝑛=1 sin(𝜋. √𝑛 + 1)
𝑛 → +∞ => sin(𝜋. √𝑛2 + 1) ~ sin(𝑛. 𝜋)
𝐱
sin( ).∑ sin(n. x)
𝟐
1 1 3 3 5 1 1
= .[cos(− x) − cos( x) + cos(− x) − cos( x)+. . . +cos( x − n. x) − cos( x + n. x)]
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
= .[cos( x) − cos( x + n. x)]
2 2 2
1 1 1 1
.[cos( x) − cos( x+n.x)] .2 1
2 2 2 2
=> |∑ sin(n. x)| = | 𝐱 |≤ 𝐱 = 𝐱
𝐬𝐢𝐧( ) |𝐬𝐢𝐧( )| |𝐬𝐢𝐧 ( )|
𝟐 𝟐 𝟐

1
=> |∑ sin(n. 𝜋)| ≤ 𝛑 =1
|𝐬𝐢𝐧 (𝟐)|

=> ∑ sin(n. 𝜋) hội tụ => ∑+∞ 2


𝑛=1 sin(𝜋. √𝑛 + 1) hội tụ

--- HẾT ---


Chú ý: sinh viên không đườc phêp sư dụng tai liêụ trông khi thi

CALCULUS_K72.02_ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN_TOÁN-TIN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN (K. Toán_Tin)

Môn thi: CALCULUS – K72


Thời gian lam bai: 60 phút
(A1 - A2 - A3 – A4)

1
Câu 1: (2 điểm) 𝑓(𝑥) = cos có liên tục đều trên nửa khoảng (0,1] không? Vì sao?
𝑥

14 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
1
sin
Câu 2: (2 điểm) lim 𝑥 𝑥
𝑥→+∞
1 1 1
lim 𝑥 sin𝑥 = lim 𝑥 𝑥 = lim 𝑒 𝑥.ln 𝑥 = 𝑒 0 = 1
𝑥→+∞ 𝑥→+∞ 𝑥→+∞

𝑥2 𝑦2
Câu 3: (2 điểm) Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong + =1
9 4
quanh Ox

𝑥2 𝑦2 2
𝑥 2 𝑥 2
+ = 1 <=> 𝑦 = 4 [1 − ( ) ] <=> 𝑦 = ±2√1 − ( )
9 4 3 3

𝑥 2

𝑓(𝑥) = 2 1 − ( ) = 0 <=> 𝑥 = ±3
3

2 1
− 𝑥.
𝑓 ′ (𝑥) = 2. 3 3 = −2. 𝑥
𝑥 2 9 2
2√ 1 − ( ) √1 − (𝑥 )
3 3
2
3 3
𝑥 2 2 𝑥
𝑆 = 2𝜋 ∫ |𝑓(𝑥)|. √1 + [𝑓 ′ (𝑥)]2 𝑑𝑥 = 2𝜋 ∫ |2√1 − ( ) | . √1 + − . 𝑑𝑥
3 9 2
−3 −3
√1 − (𝑥 )
[ 3 ]
3
𝑥 2 4 𝑥2
= 4𝜋 . ∫ √1 − ( ) . √1 + . 𝑑𝑥
−3 3 81 𝑥 2
1−( )
3
3 3
𝑥 2 4 2 5
= 4𝜋 . ∫ √1 − ( ) + 𝑥 𝑑𝑥 = 4𝜋 . ∫ √1 − 𝑥 2 𝑑𝑥
−3 3 81 −3 81
3
4√5 81 4√5
= 𝜋. ∫ √ − 𝑥 2 𝑑𝑥 = 𝜋. 𝐼
9 −3 5 9

9√5 9√5
Đặt 𝑥 = sin 𝑡 <=> 𝑑𝑥 = cos 𝑡 𝑑𝑡
5 5

15 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE

√5 √5
arcsin( )
9√5 3 9√5 81 arcsin( 3 )
𝐼=∫ . cos 𝑡 . cos 𝑡 𝑑𝑡 = .∫ cos 2 𝑡 𝑑𝑡
arcsin(− ) 5 5 5 arcsin(−√5)
√5
3 3

√5
√5 arcsin ( )
81 arcsin(
3
)
81 1 3
= .∫ 1 − cos 2𝑡 𝑑𝑡 = . (𝑡 + . sin 2𝑡) ||
10 arcsin(−√5) 10 2 √5
arcsin (−
3)
3

81 √5 √5 1 √5 1 √5
= . {arcsin ( ) − arcsin (− ) + sin [2. 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛 ( )] − sin [2. 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛 (− )] }
10 3 3 2 3 2 3

81 √5 √5 1 √5 2 1 √5 2
= . [arcsin ( ) − arcsin (− ) + . 2. . − . 2. (− ) . ]
10 3 3 2 3 3 2 3 3

81 √5 √5 4√5
= . [arcsin ( ) − arcsin (− ) + ]
10 3 3 9

4√5 18√5 √5 √5 4√5


=> 𝑆 = 𝜋. 𝐼 = 𝜋. [arcsin ( ) − arcsin (− ) + ]
9 5 3 3 9
∞ ln 𝑥+sin 𝑥
Câu 4: (2 điểm) Xét tính hội tụ/ phân kì của ∫1
√𝑥

ln 𝑥 + sin 𝑥
lim √𝑥 = lim ln 𝑥 + sin 𝑥 = +∞
𝑥→+∞ 1 𝑥→+∞
√𝑥
ln 𝑥 + sin 𝑥 1
=> ≫
√𝑥 √𝑥
∞ ∞
1 ln 𝑥 + sin 𝑥
∫ phân kì => ∫ phân kì
1 √𝑥 1 √𝑥

16 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
𝑛ln 𝑛
Câu 5: (2 điểm) Khỏa sát sự hội tụ của ∑∞
𝑛=2 (ln 𝑛)𝑛
𝑛ln 𝑛
>0∀𝑛≥2
(ln 𝑛)𝑛
ln 𝑛
𝑛ln 𝑛
𝑛 𝑛 𝑛 𝑛0 1
lim √ = lim = lim = lim =0<1
𝑛→+∞ (ln 𝑛)𝑛 𝑛→+∞ ln 𝑛 𝑛→+∞ ln 𝑛 𝑛→+∞ ln 𝑛

𝑛ln 𝑛
=> ∑∞
𝑛=2 hội tụ theo tiêu chuẩn căn thức Cauchy
(ln 𝑛)𝑛

--- HẾT ---


Chú ý: sinh viên không đườc phêp sư dụng tai liêụ trông khi thi

CALCULUS_K72.03_ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN_TOÁN-TIN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN (K. Toán_Tin)

Môn thi: CALCULUS – K72


Thời gian lam bai: 90 phút
(Ca 1)
(A5 – A6 - K – CLC)

Câu 1: Tìm giới hạn:


1 1 1 1 1
a. 𝐴 = lim .( + + + ⋯+ )
𝑛→+∞ √𝑛 √𝑛+1 √𝑛+2 √𝑛+3 √𝑛+𝑛
+∞ +∞ +∞
1 1 1 1 1 1
<=> 𝐴 = lim .∑ = lim . ∑ =∫ . 𝑑(𝑘)
𝑛→+∞ √𝑛 √𝑛 + 𝑘 𝑛→+∞ 𝑛 𝑘=1 𝑛
𝑘=1 √1 + 𝑘 1
√1 + 𝑘
𝑛 𝑛
+∞ 1
1 𝑘 1 1
= ∫ 𝑑( ) = ∫ 𝑑𝑥 = 2√𝑥 + 1 | = 2√2 − 2
𝑛 0 √1 + 𝑥 0
1
√1 + 𝑘
𝑛
17 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE

𝑒 3𝑥 −𝑒 𝑥
b. 𝐵 = lim
𝑥→0 sin 3𝑥−sin 𝑥
3𝑥 𝑥
𝑒 −𝑒 3𝑒 3𝑥 − 𝑒 𝑥 3 − 1
= lim = (𝐿) = lim = =1
𝑥→0 2𝑥 𝑥→0 2 2

Câu 2: Tìm 𝑎, 𝑏 ∈ 𝑅 để
2
𝑓(𝑥) = {𝑥 + 2𝑎𝑥 + 𝑏 nếu 𝑥 ≤ 1
𝑎𝑥 + 2 nếu 𝑥 > 1
Để 𝑓(𝑥) liên tục trên khoảng (-1,1)
<=> 𝑓(𝑥) liên tục tại x=1
<=> lim− 𝑓(𝑥) = lim+ 𝑓(𝑥) = 𝑓(1)
𝑥→1 𝑥→1

<=> lim− 𝑥 2 + 2𝑎𝑥 + 𝑏 = lim+ 𝑎𝑥 + 2 = 12 + 2𝑎. 1 + 𝑏


𝑥→1 𝑥→1

<=> 1 + 2𝑎 + 𝑏 = 𝑎 + 2
<=> 𝑎 + 𝑏 = 1

Để 𝑓(𝑥) khả vi trên khoảng (-1,1)


<=> 𝑓(𝑥) khả vi tại x=1
𝑎+𝑏 =1
<=>{ 𝑥 2 +2𝑎𝑥+𝑏−(1+2𝑎+𝑏) 𝑎𝑥+2−(𝑎+2)
lim− = lim+ (𝟏)
𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 𝑥−1

𝑥 2 + 2𝑎𝑥 − 2𝑎 − 1 𝑎𝑥 − 𝑎
(𝟏) <=> lim− = lim+
𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 𝑥 − 1

<=> lim− 𝑥 + 2𝑎 + 1 = 𝑎 <=> 2𝑎 + 2 = 𝑎 <=> 𝑎 = −2


𝑥→1

=> 𝑏 = 3

18 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
Câu 3: Xét sự hội tụ (a>0)
+∞ ln (1
1
+ )
∫ 𝑥
1 𝑥𝑎

1 1
ln (1 + )
𝑥 → +∞ => 𝑥 ~ 𝑥 = 1
𝑥𝑎 𝑥 𝑎 𝑥 𝑎+1
+∞ ln (1
1
+∞
1 + )
𝑉ì 𝑎 > 0 => 𝑎 + 1 > 1 => ∫ ℎộ𝑖 𝑡ụ => ∫ 𝑥 ℎộ𝑖 𝑡ụ
1 𝑥 𝑎+1 1 𝑥 𝑎

Câu 4: Tìm miền hội tụ chuối lũy thừa:


+∞
(𝑥 + 1)𝑛

𝑛=0
√2𝑛 + 1

Đặt x+1=t
+∞
𝑡𝑛
Xét ∑
𝑛=0
√2𝑛 + 1
1
|𝑎𝑛+1 | | |
√ 2𝑛 + 3
lim = lim = 1 => 𝑅 = 1
𝑛→+∞ |𝑎𝑛 | 𝑛→+∞ 1
| |
√2𝑛 + 1
Với t = 1:
+∞
1
Xét ∑
𝑛=0
√2𝑛 + 1
1 1
𝑛 → +∞ => ~
√2𝑛 + 1 √2𝑛
+∞ +∞
1 1
∑ ℎộ𝑖 𝑡ụ => ∑ ℎộ𝑖 𝑡ụ
𝑛=0
√2𝑛 𝑛=0
√2𝑛 + 1

Với t = -1:

19 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
+∞
(−1)𝑛
Xét ∑
𝑛=0
√2𝑛 + 1
1
> 0 𝑙𝑖ê𝑛 𝑡ụ𝑐 𝑣à đơ𝑛 đ𝑖ệ𝑢 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ê𝑛 [0, +∞)
√2𝑛+1
Có: { 1
lim =0
𝑛→+∞ √2𝑛+1
+∞
(−1)𝑛
=> ∑ hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz
𝑛=0
√2𝑛 + 1
+∞
𝑡𝑛
𝑀𝑖ề𝑛 ℎộ𝑖 𝑡ụ 𝑐ủ𝑎 ∑ 𝑙à: [−1,1]
𝑛=0
√2𝑛 + 1
+∞
(𝑥 + 1)𝑛
𝑀𝑖ề𝑛 ℎộ𝑖 𝑡ụ 𝑐ủ𝑎 ∑ 𝑙à: [−2,0]
𝑛=0
√2𝑛 + 1

Câu 5: (0.5 điểm) Cho hàm số liên tục 𝑓: (𝑎, 𝑏) → 𝑅 và 2023 điểm 𝑥1 , 𝑥2 … 𝑥2023 ∈ (𝑎, 𝑏).
C/m tồn tại 1 số thực 𝑐 ∈ (𝑎, 𝑏) sao cho
1
𝑓(𝑐) = [𝑓(𝑥1 ) + 𝑓(𝑥2 ) + ⋯ + 𝑓(𝑥2023 )]
2023

--- HẾT ---


Chú ý: sinh viên không đườc phêp sư dụng tai liêụ trông khi thi

CALCULUS_K72.04_ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN_TOÁN-TIN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN (K. Toán_Tin)

Môn thi: CALCULUS – K72


Thời gian lam bai: 90 phút
(Ca 2)
(A5 – A6 - K – CLC)
20 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE

Câu 1: Tính giới hạn


1 1 2 𝑛
a. 𝐴 = lim ( + + ⋯+ )
𝑛→+∞ 𝑛√ 𝑛 √𝑛+1 √𝑛+2 √𝑛+𝑛

𝑛 𝑛 𝑘 𝑛
1 1 𝑘 𝑛 1 𝑘
=> 𝐴 = lim .∑ = lim . ∑ = lim . ∑ 𝑓 ( )
𝑛→+∞ 𝑛√𝑛 √𝑛 + 𝑘 𝑛→+∞ 𝑛 𝑘=1 𝑛→+∞ 𝑛 𝑛
𝑘=1 √1 + 𝑘 𝑘=1
𝑛
𝑘
Đặ𝑡 =𝑥
𝑛
𝑥
𝑓(𝑥) = 𝑙𝑖ê𝑛 𝑡ụ𝑐 𝑡𝑟ê𝑛 [0,1] => 𝑓(𝑥) 𝑘ℎả 𝑡í𝑐ℎ 𝑡𝑟ê𝑛 [0,1]
√1 + 𝑥
1 𝑛 1 1
1 𝑘 𝑥 1
=> 𝐴 = lim . ∑ 𝑓 ( ) = ∫ 𝑑𝑥 = ∫ √𝑥 + 1 − ∫
𝑛→+∞ 𝑛 𝑛 0 √1 + 𝑥 0 0 √𝑥 + 1
𝑘=1

2 3 1 1 2 2√2 4
= (𝑥 + 1)2 | − 2√𝑥 + 1 | = (2√2 − 1) − 2√2 + 2 = − +
3 0 0 3 3 3

𝑥3 𝑥3
𝑥−sin 𝑥 𝑥−𝑥+ 𝑥−𝑥+ 𝑥
6 6
b. 𝐿 = lim 2 = lim = lim = lim = 0
𝑥→0 𝑒 𝑥 −1 𝑥→0 𝑥2 𝑥→0 𝑥2 𝑥→0 6

Câu 2:
a. Xét sự hội tụ của tích phân:
+∞
𝑥3
∫ . 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥
√1 + 0 𝑥2
3 3
𝑥 −𝑥
𝑥 𝑥2
𝑥 → +∞ => .𝑒 ~ =
√1 + 𝑥 2 𝑒 𝑥 √𝑥 2 𝑒 𝑥
+∞ 2 𝑡 2 𝑡 𝑡
𝑥 𝑥 2
1 𝑥2 𝑡 2𝑥
∫ 𝑥
𝑑𝑥 = lim ∫ 𝑥
𝑑𝑥 = − lim ∫ 𝑥 𝑑 ( 𝑥
) = − lim |
𝑥 0
+ lim ∫ 𝑥
𝑑𝑥
0 𝑒 𝑡→+∞ 0 𝑒 𝑡→+∞ 0 𝑒 𝑡→+∞ 𝑒 𝑡→+∞ 0 𝑒
𝑡 𝑡
1 2𝑥 𝑡 2 𝑡
= − lim ∫ 2𝑥 𝑑 ( 𝑥 ) = − lim 𝑥 | + lim ∫ 𝑥 𝑑𝑥 = − lim 2𝑒 −𝑥 | = 2
𝑡→+∞ 0 𝑒 𝑡→+∞ 𝑒 0 𝑡→+∞ 0 𝑒 𝑡→+∞ 0
+∞ 2 +∞
𝑥 𝑥3
=> ∫ 𝑥
𝑑𝑥 hội tụ => ∫ . 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 hội tụ
0 𝑒 0 √1 + 𝑥 2

21 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE

b. Tính diện tích hình phẳng bởi đường cong 𝑟 2 = 4 cos 2𝜑 trong hệ tọa độ cực

𝜋 𝜋
Đk: cos 2𝜑 ≥ 0 <=> − + 𝑘𝜋 ≤ 𝜑 ≤ +
4 4
𝑘𝜋
𝜋 𝜋
k=0 => − ≤ 𝜑 ≤
4 4
3𝜋 5𝜋
k=1 => ≤ 𝜑 ≤ −2 2
4 4
𝜑 𝜋 0 𝜋
4
r 0 2 2
𝜋 𝜋 𝜋
1
4. ∫0 4 cos 2𝜑 𝑑𝜑 = 4 ∫0 cos 2𝜑 𝑑(2𝜑) = 4. sin 2𝜑 |0 = 4
4 4 4
2

Câu 3: C/m chuỗi hội tụ:


+∞
1 𝜋
∑ (𝑒 𝑛 − 1) . (1 − cos )
𝑛=1
√𝑛

𝜋2
1 𝜋 1 𝑛 𝜋2
𝑛 → +∞ => (𝑒 𝑛 − 1) . (1 − cos )~( ).( ) = 2
√𝑛 𝑛 2 2𝑛
+∞ +∞
𝜋2 1 𝜋
∑ 2 hội tụ => ∑ (𝑒 𝑛 − 1) . (1 − cos ) hội tụ
2𝑛 √𝑛
𝑛=1 𝑛=1

Câu 4: Tìm miền xác định


+∞
(1 − 𝑥)𝑛
𝑓(𝑥) = ∑
(𝑛 + 1)2
𝑛=1

Đặt 1 − 𝑥 = 𝑡
+∞
𝑡𝑛
Xét ∑
(𝑛 + 1)2
𝑛=0

22 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
1
|𝑎𝑛+1 | | |
(𝑛 + 2)2
lim = lim = 1 => 𝑅 = 1
𝑛→+∞ |𝑎𝑛 | 𝑛→+∞ 1
| |
(𝑛 + 1)2
Với t = 1:
+∞
1
Xét ∑
(𝑛 + 1)2
𝑛=0

1 1
𝑛 → +∞ => ~
(𝑛 + 1)2 𝑛2
+∞ +∞
1 1
∑ 2 ℎộ𝑖 𝑡ụ => ∑ ℎộ𝑖 𝑡ụ
𝑛 (𝑛 + 1)2
𝑛=0 𝑛=0

Với t = -1:
+∞
(−1)𝑛
Xét ∑
(𝑛 + 1)2
𝑛=0
1
(𝑛+1)2
> 0 𝑙𝑖ê𝑛 𝑡ụ𝑐 𝑣à đơ𝑛 đ𝑖ệ𝑢 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ê𝑛 [0, +∞)
Có: { 1
lim =0
𝑛→+∞ (𝑛+1)2
+∞
(−1)𝑛
=> ∑ hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz
(𝑛 + 1)2
𝑛=0
+∞
𝑡𝑛
𝑀𝑖ề𝑛 ℎộ𝑖 𝑡ụ 𝑐ủ𝑎 ∑ 𝑙à: [−1,1]
𝑛=0
√2𝑛 + 1
+∞
(𝑥 + 1)𝑛
𝑀𝑖ề𝑛 ℎộ𝑖 𝑡ụ 𝑐ủ𝑎 ∑ 𝑙à: [0,2]
𝑛=0
√2𝑛 + 1

Câu 5: C/m ∀𝑎 > 0: 𝑒 𝑥−1 + 𝑎𝑥 = 3 có nghiêm thực duy nhất 𝑥 = 𝑥(𝑎). Tính đạo hàm x’(2)
Đặt 𝑓(𝑥) = 𝑒 𝑥−1 + 𝑎𝑥 − 3
𝑓(𝑥) xác định, liên tục, và có đạo hàm ∀ 𝑥 ∈ 𝑅
𝑓 ′ (𝑥) = 𝑒 𝑥−1 + 𝑎 > 0 ∀ 𝑥 ∈ 𝑅
23 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
=> 𝑓(𝑥) đồng biến ∀ 𝑥 ∈ 𝑅
𝑓(+∞) > 0 > 𝑓(−∞)
=> tồn tại duy nhất 𝑥0 ∈ 𝑅 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑓(𝑥0 ) = 0 ∀ 𝑡 ∈ 𝑅
=> ∀ 𝑡 ∈ 𝑅 , 𝑒 𝑥−1 + 𝑎𝑥 = 3 có nghiệm thực duy nhất

Có: 𝑥 = 𝑥(𝑎)
=> 𝑒 𝑥(𝑎)−1 + 𝑎. 𝑥(𝑎) = 3
=> 𝑒 𝑥(2)−1 + 2. 𝑥(2) = 3
=> 𝑒 𝑥(2)−1 + 2. 𝑥(2) = 3
=> 𝑥 ′ (2). 𝑒 𝑥(2)−1 + 2. 𝑥′(2) = 0
=> 𝑥 ′ (2). [𝑒 𝑥(2)−1 + 2] = 0
=> 𝑥 ′ (2) = 0 (𝑣ì 𝑒 𝑥(2)−1 + 2 > 0 ∀ 𝑥 ∈ 𝑅)0

--- HẾT ---


Chú ý: sinh viên không đườc phêp sư dụng tai liêụ trông khi thi

CALCULUS_K72.05_ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN_TOÁN-TIN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN (K. Toán_Tin)

Môn thi: CALCULUS – K72


Thời gian lam bai: 90 phút
(Ca 3)
(A5 – A6 - K – CLC)

Câu 1: Tính giới hạn:


1
a. 𝑢𝑛 = . (√3𝑛 + 1 + √3𝑛 + 2 + ⋯ + √3𝑛 + 𝑛)
𝑛 √𝑛

24 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
𝑛 𝑛 𝑛
1 1 𝑘 1 𝑘
lim 𝑢𝑛 = lim . ∑ √3𝑛 + 𝑘 = lim . ∑ √3 + = lim . ∑ 𝑓 ( )
𝑛→+∞ 𝑛→+∞ 𝑛√𝑛 𝑛→+∞ 𝑛 𝑛 𝑛→+∞ 𝑛 𝑛
𝑘=1 𝑘=1 𝑘=1

𝑘
Đặ𝑡 =𝑥
𝑛
𝑓(𝑥) = √3 + 𝑥 liên tục trên [0,1] => 𝑓(𝑥) khả tích trên [0,1]
𝑛 1
1 𝑘 2 3 1 16
lim . ∑ 𝑓 ( ) = ∫ √3 + 𝑥 𝑑𝑥 = . (3 + 𝑥)2 | = − 2√3
𝑛→+∞ 𝑛 𝑛 0 3 0 3
𝑘=1

𝑥3
𝑥−sin 𝑥 𝑥−𝑥+ 1
6
b. lim = lim 𝑥2
=
𝑥→0 𝑥(1−cos 𝑥) 𝑥→0 𝑥. 3
2

Câu 2: Tích phân


a. Xét sự hội tụ của tích phân
1
𝑥 2 sin 𝑥
∫ 4 𝑑𝑥
0 √1 − 𝑥 2
𝑥 2 sin 𝑥 𝑥2
|4 |≤4
√1 − 𝑥 2 √1 − 𝑥 2
4
Đặ𝑡 √1 − 𝑥 2 = 𝑡 <=> −2𝑥𝑑𝑥 = 4𝑡 3 𝑑𝑡
0 1
1 − 𝑡 4 −4𝑡 3 𝑑𝑡
∫ . = ∫ 2𝑡 2 √1 − 𝑡 4 𝑑𝑡
1 𝑡 2√1 − 𝑡 4
0
1 1
2√
𝑥 2 sin 𝑥
∫ 2𝑡 1− 𝑡 4 𝑑𝑡 ℎộ𝑖 𝑡ụ => ∫ 4 𝑑𝑥 ℎộ𝑖 𝑡ụ 𝑡𝑢𝑦ệ𝑡 đố𝑖
0 0 √1 − 𝑥 2

b. Tính độ dài đường Cycloide:


𝑥(𝑡) = 4𝑎(𝑡 − sin 𝑡)
{
𝑦(𝑡) = 4𝑎(1 − cos 𝑡)

𝑥 ′ (𝑡) = 4𝑎(1 − cos 𝑡)


𝑦 ′ (𝑡) = 4𝑎. sin 𝑡

25 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE

2𝜋 2𝜋
𝑠=∫ √[𝑥 ′ (𝑡)]2 + [𝑦 ′ (𝑡)]2 𝑑𝑡 = ∫ √[4𝑎(1 − cos 𝑡)]2 + [4𝑎. sin 𝑡]2 𝑑𝑡
0 0
2𝜋 2𝜋
= ∫ √[4𝑎(1 − cos 𝑡)]2 + [4𝑎. sin 𝑡]2 𝑑𝑡 = 4√2 ∫ √1 − cos 𝑡 𝑑𝑡
0 0
2𝜋 2𝜋 2𝜋
𝑡 𝑡 𝑡
= 4√2 ∫ √2sin2 ( ) 𝑑𝑡 = 8 ∫ |𝑠𝑖𝑛 ( )| 𝑑𝑡 = −8 ∫ 𝑠𝑖𝑛 ( ) 𝑑𝑡
0 2 0 2 𝜋 2
𝑡 2𝜋
= −16 cos ( ) | = 32
2 0

Câu 3: Xét sự hội tụ của chuối số:


+∞
4
1 1
∑ √𝑛3 + 𝑛2 . (𝑒 𝑛 − 1 − )
𝑛
𝑛=1

1 2
1 1 4 1 ( ) 1 1
𝑛 → +∞ => √𝑛3 + 𝑛2 . (𝑒 𝑛 − 1 − ) ~ √𝑛3 . (1 + + 𝑛 − 1 − ) = 5
4

𝑛 𝑛 2! 𝑛
𝑛4
+∞ +∞
1 4
1 1
∑ 5 hội tụ => ∑ √𝑛3 + 𝑛2 . (𝑒 𝑛 − 1 − ) hội tụ
𝑛
𝑛=1 𝑛4 𝑛=1

Câu 4: Tìm miền xác định


+∞
(2𝑥 − 1)𝑛
𝑓(𝑥) = ∑
𝑛=1
√𝑛 + 2

NOTE: “Miền hội tụ” của chuỗi là tập hợp giá trị x để chuỗi có giá trị xác định (hữu hạn)
 “Miền xác định” = “Miền hội tụ”

Đặ𝑡 𝑡 = 2𝑥 − 1

26 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
+∞
𝑡𝑛
𝑋é𝑡 ∑
𝑛=1
√𝑛 + 2
1
|𝑎𝑛+1 | | |
√ 𝑛+3
lim = lim = 1 => 𝑅 = 1
𝑛→+∞ |𝑎𝑛 | 𝑛→+∞ 1
| |
√𝑛 + 2
Với t = 1:
+∞
1
Xét ∑
𝑛=1
√𝑛 + 2
1 1
𝑛 → +∞ => ~
√𝑛 + 2 √𝑛
+∞ +∞
1 1
∑ 𝑝ℎâ𝑛 𝑘ì => ∑ 𝑝ℎâ𝑛 𝑘ì
𝑛=0
√𝑛 𝑛=0
√𝑛 + 2

Với t = -1:
+∞
(−1)𝑛
Xét ∑
𝑛=0
√𝑛 + 2
1
> 0 𝑙𝑖ê𝑛 𝑡ụ𝑐 𝑣à đơ𝑛 đ𝑖ệ𝑢 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ê𝑛 [0, +∞)
√𝑛+2
Có: { 1
lim =0
𝑛→+∞ √𝑛+2
+∞
(−1)𝑛
=> ∑ hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz
𝑛=0
√𝑛 + 2
+∞
𝑡𝑛
𝑀𝑖ề𝑛 ℎộ𝑖 𝑡ụ 𝑐ủ𝑎 ∑ 𝑙à: (−1,1]
𝑛=0
√𝑛 + 2
+∞
(2𝑥 − 1)𝑛
𝑀𝑖ề𝑛 ℎộ𝑖 𝑡ụ 𝑐ủ𝑎 ∑ 𝑙à: (−3,1]
𝑛=0
√𝑛 + 2

27 | P a g e
Phạm Huy Hoàng K72_HNUE
𝑥
Câu 5: (0.5 điểm) Với 𝑡 ∈ 𝑅. Gọi x(t) là nghiệm duy nhất của phương trình 𝑒 + 2𝑥 − 1 = 𝑡.
Tính x’(0)
𝑒 𝑥 + 2𝑥 − 1 = 𝑡
<=> 𝑒 𝑥(𝑡) + 2𝑥(𝑡) − 1 = 𝑡
<=> 𝑒 𝑥(0) + 2𝑥(0) − 1 = 0
<=> 𝑥′(𝑡). 𝑒 𝑥(𝑡) + 2𝑥′(𝑡) = 0
<=> 𝑥 ′ (𝑡). [𝑒 𝑥(𝑡) + 2] = 0
<=> 𝑥 ′ (𝑡) = 0 ∀ 𝑡 ∈ 𝑅

CALCULUS_K71_ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN_TOÁN-TIN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI ĐIỀU KIỆN (K. Toán_Tin)

Môn thi: CALCULUS – K71


Thời gian lam bai: 90 phút

Câu 1:
a. Tính giới hạn 𝐴 = lim 𝑢𝑛 , ở đó:
𝑛→+∞
1 1 2 𝑛
𝑢𝑛 = ( + + ⋯+ )
𝑛 √1 + 𝑛2 √22 + 𝑛2 √𝑛2 + 𝑛2

b. Viết công thức khai triển Taylor đến cấp 3 tại điểm x=0 của 𝑒 𝑥 và ứng dụng tính
𝑒 𝑥 − 𝑒 −𝑥 − 2𝑥
𝐵 = lim
𝑥→ sin3 𝑥

28 | P a g e

You might also like