Professional Documents
Culture Documents
Dạng 1: Thực hiện phép tính (Hay rút gọn biểu thức)
Phương pháp: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện
phép tính
Dạng 3: Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
Phương pháp:
+ Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức ( Nếu có)
+ Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau rồi rút gọn.
Bài 1: Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
𝐴 = (𝑥 − 5)(2𝑥 + 3) − 2𝑥(𝑥 − 3) + 𝑥 + 7
𝐵 = (3𝑥 − 5)(2𝑥 + 11) − (2𝑥 + 3)(3𝑥 + 7)
𝐸 = 𝑥(2𝑥 + 1) − 𝑥 2 (𝑥 + 2) + 𝑥 3 − 𝑥 + 5
𝐹 = 𝑥(3𝑥 2 − 𝑥 + 5) − (2𝑥 3 + 3𝑥 − 16) − 𝑥(𝑥 2 − 𝑥 + 2)
𝐺 = 𝑥 2 (𝑥 − 2) − 𝑥(𝑥 2 + 𝑥 + 1) + 𝑥(3𝑥 + 1)
Chuyên đề: Tam giác đồng dạng
Dạng 1: Định lý Ta-lét
Bài 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 6 cm; CD = 10 cm.
b) AB = 2dm; MN = 4cm.
c) MN = 12 cm; PQ = 2dm
Bài 3: Cho các đoạn thẳng AB = 4 cm; CD = 8cm; MN = 20cm; PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN
và PQ?
𝐶𝐴 3
Bài 4. Cho đoạn thẳng AB = 35cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho 𝐶𝐵 = 2. Tính độ dài đoạn CB.
𝐴𝐾 1
Bài 5: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho 𝐾𝐷 = 2. Gọi E
𝐴𝐸
là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số 𝐵𝐶
𝐴𝐸 1
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho 𝐴𝐷 = 3. Qua E kẻ
đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.
Bài 7: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:
Bài 11: Cho tam giác ABC, một đường thẳng d cắt 2 cạnh AB và AC tại M và N sao cho AM = 4cm,
MB = 5cm, AN = 6 cm và AC = 13,5cm; BC = 12 cm. Tính MN?
Bài 12: Cho tam giác ABC, đường thẳng d song song với BC cắt 2 cạnh AB và AC lần lượt tại M và
N. Biết rằng 𝐴𝑀
𝑀𝐵
= 12. Tỉnh tỉ số chu vi tam giác AMN và ABC?
Bài 13: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song
với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.