Professional Documents
Culture Documents
1 2
3 4
1
3/2/2023
5 6
2. Danh pháp:
Tên E = tên S và/ tên pư + ase.
VD:
A.Glucose isomerase
B.Glucose kinase
Ngoại trừ: pepsin, trypsin, chymotrypsin C.Glucose oxidase
D.Glucose hydroxylase
7 8
2
3/2/2023
3. Phân loại: theo hiệp hội enzym quốc tế (EC: EC: enzym classification
Enzym commission) chia làm 6 nhóm:
Oxydoreductase EC.1
- Oxydoreductase: oxy hóa khử
Transferase EC.2
- Transferase: vận chuyển nhóm Hydrolase EC.3
- Hydrolase: thủy phân Lyase EC.4
- Lyase: phân cắt, bão hòa hoặc tạo liên kết đôi. Isomerase EC.5
Ligase EC.6
- Isomerase: đồng phân
- Ligase: tổng hợp
9 10
a. E oxi hóa khử - oxidoreductase: xt cho pư oxi hóa - Reductase: xúc tác cho pư khử.
và pư khử, các pư có sự trao đổi H hoặc electron
- Dehydrogenase: sử dụng các phân tử không phải VD glutathion reductase
oxy ( NAD+ ,NADP+ ,FAD,…) là chất nhận e.
VD: lactat dehydrogenase G-S-S-G + NADPH + H+ → 2 GSH + NADP+
11 12
3
3/2/2023
13 14
15 16
4
3/2/2023
17 18
e. Enzym đồng phân: xt cho phản ứng biến đổi giữa các f. Emzym tổng hợp (ligase hoặc synthetase)
dạng đồng phân. Xt cho pư hình thành liên kết C-C, C-O, C-N, C-
- Racemase S có sử dụng năng lượng (ATP,…)
- Epimerase
- Isomerase: làm thay đổi cấu trúc của phân tử
VD: Phosphohexose isomerase: G-6-P ↔ F-6-P
- Mutase: vận chuyển nhóm P nhưng không làm thay đổi
cấu trúc. VD: Phosphoglycerat mutase
3-Phosphoglycerat ↔ 2-Phosphoglycerat
19 20
5
3/2/2023
A.Tyrosin hydroxylase
B.Tyrosin methyltransferase
C.Tyrosin dehydrogenase
D.Tyrosin hydrolase
21 22
23 24
6
3/2/2023
4. Cấu trúc phân tử của enzym: b. Trung tâm hoạt động (TTHĐ) của enzym.
a. Thành phần cấu tạo: E chia làm 2 loại - Cấu tạo:
- Enzym đơn giản: là những protein thuần + gồm các aa có nhóm hóa học hoạt tính cao: -SH
- Enzym phức tạp: ngoài phần protein ( (Cys) , -OH (Ser,Thr, Tyr), -NH₂(Lys), -COOH
apoenzym) còn có thành phần khác không phải Trp (Glu,Asp), nhóm indol (Trp),….
là protein (cofactor) + trong nhiều trường hợp: ion KL, coenzym
- Cofactor : ion kim loại ( Mg²⁺, Zn²⁺,…) hoặc là - Vai trò: gắn đặc hiệu với S, xúc tác phản ứng biến
hợp chất hữu cơ - coenzym. đổi S thành P.
25 26
27 28
7
3/2/2023
c. Trung tâm dị lập thể: d. Các dạng cấu trúc của phân tử E
- Vị trí: khác TTHĐ
- Vai trò: điều chỉnh hoạt tính của E * Enzym đơn chuỗi và enzym đa chuỗi:
- Sự kết hợp giữa yếu tố dị lập thể và TT dị lập + E đơn chuỗi: lipase, pepsin, chymotrypsin,…
thể thường là thuận nghịch.
+ E đa chuỗi: AST, ALP, creatin kinase, hexokinase
(2 chuỗi), lactat dehydrogenase (4 chuỗi),…
29 30
* Các dạng phân tử của E (isoenzym hoặc * Các tiền chất enzym: Một số E ban đầu được
tạo ra dưới dạng chưa hoạt động (proenzym-
isozym): cùng 1 E có nhiều dạng phân tử khác
zymogen), sau khi biến đổi tạo thành dạng
nhau, có 1 số tính chất lý hóa khác nhau.
hoạt động. VD: pepsinogen, trypsinogen,…
VD: Lactat dehydrogenase (LDH) gồm 4 chuỗi
* Phức hợp đa E: gồm nhiều các phân tử E khác
polypeptid, có 5 dạng phân tử: LDH1
nhau. VD: Pyruvat dehydrogenase gồm 3 E là
(HHHH), LDH2 (HHHM), LDH3(HHMM),
pyruvat dehydrogenase, dihydrolipoyl
LDH4 (HMMM), LDH5 (MMMM). transacetylase, dihydrolipoyl dehydrogenase.
31 32
8
3/2/2023
33 34
+ Các CoE Flavin (Vit B2): FMN, FAD + Các porphyrin Fe2+ (còn gọi là CoE hem)
CoE hem: hệ thống Cyt, catalase, peroxydase,
monooxygenase và dioxygenase
Vận chuyển điện tử: Fe2+ - 1e → Fe3+
+ Acid lipoic: tham gia vào phức hợp E khử
carboxyl OXH của acid pyruvic và α-cetoglutaric.
35 36
9
3/2/2023
37 38
5. Hoạt độ enzym
[ ] II. Động học phản ứng
V= -
S P 1. Enzym làm tăng Vpư như thế nào?
[ ]
V= E + S ↔ E-S↔ E-X‡ → E + P
Đơn vị hoạt độ E (U): lượng E xt chuyển hóa 1
µmol cơ chất sau 1 phút/ đktc
Katal (kat): lượng E xt chuyển hóa 1 mol cơ chất
sau 1 giây/ đktc
1 kat U ?
Hoạt độ riêng : là số đơn vị enzym/1mg protein
(U/mg)
39 40
10
3/2/2023
41 42
• Ý nghĩa Km
Km đặc trưng cho ái lực của enzym với cơ chất.
Km càng nhỏ thì ái lực của E với S càng lớn và
tốc độ pư càng lớn → Km không phụ thuộc [E]
mà phụ thuộc vào môi trường (pH, nhiệt
độ,…)
43 44
11
3/2/2023
45 46
Phương trình Lineweaver – Burk Tính Km và Vmax của enzym với kết quả như
sau:
[S] (M) Tốc độ pư (µM/phút)
2,5.10-6 28
4.10-6 40
Xác định Vmax 10-5 70
và Km 2.10-5 95
4.10-5 112
10-4 128
2.10-3 139
10-2 140
47 48
12
3/2/2023
49 50
51 52
13
3/2/2023
53 54
55 56
14
3/2/2023
57 58
3. Nhiệt độ 4. pH
-Nhiệt độ thích hợp của
các E gần với nhiệt độ
của cơ thể.
- Các E của VSV sống
ở suối nước nóng có T
thích hợp gần với Ts
của nước.
- Papain ở 800 C vẫn
hoạt động.
59 60
15
3/2/2023
61 62
63 64
16
3/2/2023
65 66
67 68
17
3/2/2023
Ý nghĩa?
69 70
* Quá trình thay đổi 2.2 Điều hòa bằng STH enzym
đồng hóa trị về cấu - Đây là cơ chế chậm, nhưng rất kinh tế (tiết kiệm được
trúc NL tổng hợp E).
- Thay đổi liên kết - Trong cơ thể tồn tại 2 loại E: E cơ cấu luôn có mặt
đồng hóa trị của 1 trong tế bào, E cảm ứng bình thường có lượng rất ít
hay nhiều aa trong không đáng kể, nhưng chúng sẽ tăng lên trong 1 số
phân tử E bằng các trường hợp.
quá trình phosphoryl
hóa, acetyl hóa,
methyl hóa,…
71 72
18
3/2/2023
Acid phosphatase ACP K tiền liệt tuyến α-chymotrypsin Chống viêm, giảm phù nề
Aspartat AST Nhồi máu cơ tim, bệnh - Nghiên cứu về E và phát triển thuốc:
transaminase về gan, bệnh về cơ
xương
Glucose-6-phosphat G6PD Thiếu máu tan huyết do
dehydrogenase thuốc
73 74
75 76
19
3/2/2023
77 78
20