You are on page 1of 8

8/5/2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI


BỘ MÔN HÓA SINH Mục tiêu
1. Trình bày được bản chất của hô hấp tế bào và hoạt động của
TRAO ĐỔI CHẤT chuỗi hô hấp tế bào.
OXY HÓA SINH HỌC 2. Trình bày và phân tích được ý nghĩa quá trình phosphoryl hóa,
khử phosphoryl, các liên kết và hợp chất giàu năng lượng.
CHU TRÌNH KREBS 3. Trình bày được cơ chế hoạt động, sự điều hòa và vai trò của sự
phosphoryl oxy hóa.
Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Bắc
Email: bacnx@hup.edu.vn 4. Trình bày được các giai đoạn, kết quả, phân tích ý nghĩa và sự
điều hòa của chu trình Krebs.

TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học
TL tham khảo : Lehninger, Principles of biochemistry, 7th edition

1 2

TRAO ĐỔI CHẤT (CHUYỂN HÓA CHẤT) OXY HÓA SINH HỌC
Nhiệt năng Nhiệt năng
0 ATP
Phân tử lớn

ít ATP Oxy hóa sinh học


Đồng hóa Dị hóa (Hô hấp tế bào)
(Sinh TH) (Thoái hóa) Bản chất: Là quá
ATP
aa trình oxy hóa
Chu trình
Phân tử nhỏ Krebs glucid, lipid và
protein xảy ra
ATP (Adenosin triphosphate) Nhiều ATP
trong điều kiện
Chất cặn bã Phosphoryl sinh học để sinh
Thức ăn (CO2, H2O, urê…) oxy hóa năng lượng (tạo
(Glucid, Lipid, Protein) ATP)

3 4

OXY HÓA SINH HỌC OXY HÓA SINH HỌC


Quá trình tạo H2O Quá trình tạo CO2 Đặc điểm của oxy hóa sinh học
Decarboxylase
e-
SH2 O2 O2- R─COOH RH + CO2 • Diễn ra qua nhiều giai đoạn
• Xúc tác bởi hệ thống các enzym trong tế bào
H+ H2O Ít NL
• Không có ngọn lửa, không tăng nhiệt độ
• Oxy không trực tiếp phản ứng với carbon và hydro
Giải phóng nhiều Ít có ý nghĩa
năng lượng về mặt NL • NL giải phóng dưới dạng nhiệt hoặc ATP

5 6

1
8/5/2021

OXY HÓA SINH HỌC


Thế năng oxy hoá khử chuẩn
Y-kh + Xox Yox + X-kh Thế năng oxy hóa khử

Đo Eo
X-kh + Yox Xox + Y-kh

Nhường Nhận
điện tử Oxy điện tử
hóa
Chất khử Chất oxy
khử hóa

E’ (pH=7 và nhiệt độ 25C)

7 8

OXY HÓA SINH HỌC


Thế năng oxy hóa khử và chiều phản ứng
Y-kh + Xox Yox + X-kh

Oxy hóa sinh học


(Hô hấp tế bào)

Chu trình
G = -n.F.E E’ trong TB
Krebs

hay G’ = -n.F.E’ thường nhỏ Chuỗi vận


O2
chuyển điện tử
E’ (pH=7 và nhiệt độ 25C) Phosphoryl
oxy hóa

9 10

Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB) Thứ tự các chất vận chuyển điện tử
- Không cho PT nhỏ
và ion đi qua
• Là 1 khâu của HHTB - Các phức hợp của
• Là 1 hệ thống các enzym xúc tác chuỗi v/c e, enzym
ATP synthase.
vận chuyển H+ và e- từ cơ chất đến
O2 để tạo H2O.
• Xảy ra trong ty thể

Dòng điện tử

11 12

2
8/5/2021

Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB) Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB)
Phức hợp I
Hoạt động của các Phức hợp NADH DEHYDROGENASE (NADH-Ubiquinon oxidoreductase)

Khoảng giữa 2
màng

Chất nền ty thể


(matrix)
VC 1H+ và 2e từ NADH & 1 H+ từ matrix đến Q, 4H+ ra khu vực giữa 2 màng

13 14

Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB) Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB)
Phức hợp III
Phức hợp II Cytochrom bc1 (Ubiquinon – cytochrom C oxidoreductase)
SUCCINAT DEHYDROGENASE

VC 2e- và 2H+ từ Succinat/ FADH2 đến Q


VC 2e- từ QH2 đến Cytochrom C, 4H+ ra khu vực giữa 2 màng

15 16

Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB) Kết quả của chuỗi vận chuyển điện tử
Phức hợp IV
cytochrom oxidase Khoảng giữa 2 màng

VC 4e- từ 4 Cytochrom C đến O2, 4H+ ra khu vực giữa 2 màng

17 18

3
8/5/2021

Những vị trí ức chế chuỗi VCĐT Sự phosphoryl oxy hóa-Thuyết thẩm thấu hóa học

Malonat

• Peter Mithell, 1961


Succinat Phức hợp II
• Vận chuyển e- ghép

đôi với sự phosphoryl
Carboxin,

Thenoyltrifluoroaceton (TTFA )
hóa tạo ATP thông qua
sự chênh lệch nồng độ
Piericidin A H+ giữa 2 phía của
Amobarbital
Rotenon Antimycin A H2S, CO, CN-
màng trong ty thể
• 4 H+ qua kênh Fo => 1
ATP
Phức hợp I Phức hợp III Phức hợp IV
NADH Q O2
Tỷ số P/O – chỉ số phosphoryl hoá: số ATP
được tổng hợp khi ½ O2 bị khử để tạo thành H2O
─ ─ ─ • NADH: P/O = ?
• Succinat/FADH2: P/O =?

19 20

Điều hòa phosphoryl oxy hóa Liên quan giữa chuỗi V/C điện tử và phosphoryl oxy hóa
HHTB (NL)
ADP + Pi ATP

Nhu cầu ATP/TB


Tổng hợp
ADP và Pi ATP

Chuỗi v/c e, Oxy Sự vận chuyển điện tử và tổng hợp ATP là


2 quá trình ghép đôi bắt buộc

21 22

Sự phá ghép Sự phá ghép

Chuỗi V/C
điện tử Phá
ghép
Màng trong
ty thể

UCP-Uncoupling protein (thermogenin)

23 24

4
8/5/2021

Ức chế phosphoryl oxy hóa Phosphoryl hóa

Phosphoryl hóa: Khử phosphoryl hóa:


• Ức chế chuỗi vận chuyển điện tử
 Gắn gốc phosphat vào phân  Thủy phân loại gốc
• Ức chế ATP synthase (oligomycin)
tử chất hữu cơ phosphat khỏi hợp chất hữu
• Phá ghép V/C e – phosphoryl hóa cơ
• Ức chế vận chuyển ATP  Phosphorylase, kinase, ATP
synthase  Phosphatase, ATPase

 Thu năng lượng  Sinh năng lượng

25 26

Phosphoryl hóa Hợp chất phosphat giàu năng lượng


Tổng hợp ATP
 Acyl phosphat: Acid 1,3 diphosphoglyceric
• Ghép đôi với quá trình V/C e
∆G’°= -11,8 kcal/mol
(phosphoryl oxy hóa)
• Ghép đôi với P/ư giải phóng NL
(phosphoryl hóa mức độ cơ chất)  Enol phosphat: Acid phosphoenol pyruvic
∆G’°= -14,8 kcal/mol
∆G’° <-7 kcal/mol (-25 kJ/mol)
→ HC giàu NL
 Amid phosphat:
Creatinphosphat
∆G’° >-7 kcal/mol (-25 kJ/mol) ∆G’°= -10,3 kcal/mol
→ HC nghèo NL
 Anhydrid phosphat: Adenin–Ribose
ATP
∆G’°= -7,3 kcal/mol

27 28

Hợp chất phosphat giàu năng lượng Hợp chất phosphat nghèo năng lượng

 Liên kết thioeste:


Ester phosphat
CH3CO~SCoA Acetyl coenzym A
∆G’°= -7,5 kcal/mol

Glycerol-1-phosphat
∆G’°= -2,2 kcal/mol

29 30

5
8/5/2021

Vai trò của phosphoryl hóa CHU TRÌNH KREBS


Tên khác: CT acid citric, CT acid tricarboxylic

Hoạt hóa Phosphoryl Hấp thu


các chất hóa ch cực
hữu cơ

Tích trữ và vc năng lượng

31 32

CHU TRÌNH KREBS CHU TRÌNH KREBS

CT
Krebs

Chu trình
Krebs

• Tên chất phản ứng


• Tên sản phẩm của phản ứng
Phosphoryl 8 giai đoạn
oxy hóa • Tên enzym xúc tác
• Phản ứng TN, không TN

33 34

CHU TRÌNH KREBS CHU TRÌNH KREBS

Giai đoạn 1: Tạo thành citrat Giai đoạn 2: Tạo thành isocitrat

35 36

6
8/5/2021

CHU TRÌNH KREBS CHU TRÌNH KREBS


Giai đoạn 3: Oxy hoá isocitrat tạo α-cetoglutarat Giai đoạn 4: Oxy hoá α-cetoglutarat tạo succinyl-CoA

37 38

CHU TRÌNH KREBS CHU TRÌNH KREBS

Giai đoạn 5: Chuyển succinyl-CoA thành Succinat Giai đoạn 6: Oxy hoá succinat thành fumarat
NL

39 40

CHU TRÌNH KREBS CHU TRÌNH KREBS


Giai đoạn 8: Oxy hoá malat thành oxaloacetat
Giai đoạn 7: Hydrat hoá fumarat thành malat

41 42

7
8/5/2021

CHU TRÌNH KREBS CHU TRÌNH KREBS


Kết quả của chu trình Krebs
1
2
Acetyl CoA + 3 NAD+ + FAD +ADP + Pi + 2 H2O

3
NAD+ 2 CO2 + 3 NADH + FADH2 + ATP + 2 H+ + CoA
8
NAD+
3 NADH 7.5 ATP
7 NAD+
4 HHTB
1 FADH2 1.5 ATP
6
5
GDP CT Krebs + HHTB
FAD Acetyl CoA 10 ATP

43 44

CHU TRÌNH KREBS


Ý nghĩa của chu trình Krebs

Giai đoạn thoái hoá cuối cùng chung cho


G, L, P.

Ý nghĩa
Năng lượng của qt chủ yếu được bảo toàn
trong E của NADH và FADH2

Cung cấp nhiều tiền chất cho các qt sinh tổng hợp
(α-cetoglutarat, oxaloacetat, fumarat…)

45 46

CHU TRÌNH KREBS


Điều hòa CT Krebs
Điều kiện hoạt động và sự điều hòa CT Krebs

• Điều kiện hoạt động: hiếu khí

• Sự điều hòa CT Krebs:


- Enzym: citrat synthase (1), isocitrat dehydrogenase (3),
-cetoglutarat dehydrogenase (4), pyruvat dehydrogenase
- Cơ chất (ADP, NAD+)
- Sản phẩm (ATP, NADH)

47 48

You might also like