Professional Documents
Culture Documents
OXH SH, CT Krebs-Handout
OXH SH, CT Krebs-Handout
TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học
TL tham khảo : Lehninger, Principles of biochemistry, 7th edition
1 2
TRAO ĐỔI CHẤT (CHUYỂN HÓA CHẤT) OXY HÓA SINH HỌC
Nhiệt năng Nhiệt năng
0 ATP
Phân tử lớn
3 4
5 6
1
8/5/2021
Đo Eo
X-kh + Yox Xox + Y-kh
Nhường Nhận
điện tử Oxy điện tử
hóa
Chất khử Chất oxy
khử hóa
7 8
Chu trình
G = -n.F.E E’ trong TB
Krebs
9 10
Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB) Thứ tự các chất vận chuyển điện tử
- Không cho PT nhỏ
và ion đi qua
• Là 1 khâu của HHTB - Các phức hợp của
• Là 1 hệ thống các enzym xúc tác chuỗi v/c e, enzym
ATP synthase.
vận chuyển H+ và e- từ cơ chất đến
O2 để tạo H2O.
• Xảy ra trong ty thể
Dòng điện tử
11 12
2
8/5/2021
Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB) Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB)
Phức hợp I
Hoạt động của các Phức hợp NADH DEHYDROGENASE (NADH-Ubiquinon oxidoreductase)
Khoảng giữa 2
màng
13 14
Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB) Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB)
Phức hợp III
Phức hợp II Cytochrom bc1 (Ubiquinon – cytochrom C oxidoreductase)
SUCCINAT DEHYDROGENASE
15 16
Chuỗi vận chuyển điện tử (chuỗi hô hấp TB) Kết quả của chuỗi vận chuyển điện tử
Phức hợp IV
cytochrom oxidase Khoảng giữa 2 màng
17 18
3
8/5/2021
Những vị trí ức chế chuỗi VCĐT Sự phosphoryl oxy hóa-Thuyết thẩm thấu hóa học
Malonat
19 20
Điều hòa phosphoryl oxy hóa Liên quan giữa chuỗi V/C điện tử và phosphoryl oxy hóa
HHTB (NL)
ADP + Pi ATP
21 22
Chuỗi V/C
điện tử Phá
ghép
Màng trong
ty thể
23 24
4
8/5/2021
25 26
27 28
Hợp chất phosphat giàu năng lượng Hợp chất phosphat nghèo năng lượng
Glycerol-1-phosphat
∆G’°= -2,2 kcal/mol
29 30
5
8/5/2021
31 32
CT
Krebs
Chu trình
Krebs
33 34
Giai đoạn 1: Tạo thành citrat Giai đoạn 2: Tạo thành isocitrat
35 36
6
8/5/2021
37 38
Giai đoạn 5: Chuyển succinyl-CoA thành Succinat Giai đoạn 6: Oxy hoá succinat thành fumarat
NL
39 40
41 42
7
8/5/2021
3
NAD+ 2 CO2 + 3 NADH + FADH2 + ATP + 2 H+ + CoA
8
NAD+
3 NADH 7.5 ATP
7 NAD+
4 HHTB
1 FADH2 1.5 ATP
6
5
GDP CT Krebs + HHTB
FAD Acetyl CoA 10 ATP
43 44
Ý nghĩa
Năng lượng của qt chủ yếu được bảo toàn
trong E của NADH và FADH2
Cung cấp nhiều tiền chất cho các qt sinh tổng hợp
(α-cetoglutarat, oxaloacetat, fumarat…)
45 46
47 48