Professional Documents
Culture Documents
Biology
Eighth Edition
Neil Campbell and Jane Reece
Lectures by Chris Romero, updated by Erin Barley with contributions from Joan Sharp
Copyright © 2008 Pearson Education, Inc., publishing as Pearson Benjamin Cummings
I. Một số thuật ngữ về năng lượng
• Năng lượng (energy (E) ): Khả năng biến đổi của vật
chất.
• Thế năng (potential energy): Năng lượng được tích trữ
(trong các liên kết hóa học)
• Động năng (free energy): Năng lượng được sử dụng để
tạo sự thay đổi (tạo phản ứng hóa học)
• Năng lượng hoạt hóa (activation energy (Ea)): Năng
lượng cần thiết để vật chất đạt đến trạng thái hoạt hóa và
có thể biến đổi.
2
II. Năng lượng
3
III. Phản ứng hóa học
• Là quá trình chuyển đổi của vật chất
• Các liên kết hóa học trong chất phản ứng thay đổi và
4
III. Phản ứng hóa học
• Quá trình này luôn kèm theo 1 sự thay đổi năng
lượng và tuân theo định luật bảo toàn năng lượng.
5
III. Phản ứng hóa học
• Để phản ứng hóa học có thể xảy ra, vật chất cần phải
được cung cấp năng lượng để đạt đến trạng thái hoạt
hóa.
• Năng lượng này gọi là năng lượng hoạt hóa (Ea)
6
III. Phản ứng hóa học
7
1. Định nghĩa enzyme
§ Enzyme là chất xúc tác sinh học có bản chất là protein
(có cấu trúc không gian).
§ Enzyme giúp tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm
năng lượng hoạt hóa mà không ảnh hưởng đến bản chất
của phản ứng.
Ea
Cơ chất
Energy
H2O2
ΔH Sản phẩm
H2O + O2
1. Định nghĩa enzyme
Ea
Cơ chất
Energy
H2O2
ΔH Sản phẩm
H2O + O2
2. Tính chất của enzyme
Tất cả các enzyme đều có 3 đặc điểm chung
a) Enzyme có trung tâm hoạt động
b) Enzyme có tính đặc hiệu cao
c) Enzyme không bị thay đổi cấu trúc sau phản
ứng à tái sử dụng
11
a. Trung tâm hoạt động của enzyme
§Gồm 3-10 amino acid từ các vị trí khác nhau trên chuỗi
polypeptide
§Đây là vị trí enzyme tiếp xúc và tương tác với cơ chất
Carboxypeptidase 12
a. Trung tâm hoạt động của enzyme
Giả thuyết “chìa khoá” và “ổ khoá”
§ Enzyme là “ổ khóa”
§ Cơ chất là là “chìa khóa”.
§ Cơ chất và vùng trung tâm hoạt động của enzyme
phải có cấu trúc không gian khớp nhau
13
a. Trung tâm hoạt động của enzyme
Giả thuyết cảm ứng
§ Trung tâm hoạt động của E có thể nhận biết S và
thay đổi cấu trúc không gian để S có thể trùng
khớp và gắn với E.
14
15
b. Tính đặc hiệu của enzyme
§ Enzyme có tính đặc hiệu cao.
§ Mỗi enzyme chỉ có hoạt tính với
ü Một số loại cơ chất nhất định
16
c. Enzyme không bị biến đổi cấu
trúc sau phản ứng
17
3. Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính
của enzyme
§ Hoạt tính enzyme bị thay đổi khi cấu trúc không
gian của trung tâm hoạt động bị thay đổi
18
3. Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính
của enzyme
a. Nhiệt độ
b. pH
Tất cả các enzyme luôn có hoạt tính cao nhất ở nhiệt
độ và pH tối ưu.
c. Loại và nồng độ muối
d. Dung môi hữu cơ
e. Tia UV, phóng xạ
19
3. Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính
của enzyme
20
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
tính của enzyme
f. Cofactor: các ion Zn2+ , Cu2+ , Mg2+ v.v.
h. Coenzyme: các vitamin
j. Các chất ức chế: cạnh tranh và không cạnh tranh
21
IV. Hô hấp tế bào
Hô hấp tế bào
22
Phương thức dinh dưỡng
Light
energy
ECOSYSTEM
Photosynthesis
in chloroplasts
CO2 + H2O Organic
+O
molecules 2
Cellular respiration
in mitochondria
ATP
Heat
energy
Hô hấp tế bào
Hô hấp tế bào
Phân giải các hợp chất hữu cơ carbohydrate, lipid và protein
để tạo năng lượng và các tiền chất hữu cơ của tế bào
Glycolysis
Glucose
Glyceraldehyde-3- P
NH3 Pyruvate
Acetyl CoA
Citric
acid
cycle
Oxidative
phosphorylation
1. Hô hấp hiếu khí
Hô hấp hiếu khí
Xảy ra khi có O2 , phân giải hoàn toàn các hợp chất hữu
cơ để tạo
•năng lượng ATP
•các tiền chất hữu cơ để xây dựng thành phần hữu cơ
của tế bào
Hô hấp hiếu khí
3 Giai đoạn của hô hấp hiếu khí
H2 + 1/2 O2 1/ O
2H + 2 2
(from food via NADH)
Controlled
release of
2H + 2e
+ –
energy for
synthesis of
ATP
Elec
ATP
Free energy, G
Free energy, G
tron ain
Explosive ATP
release of
ch
trans
heat and light ATP
energy
por
2 e–
t
1/ O
2 2
2 H+
H2O H2O
Electrons
carried
via NADH
Glycolysis
Glucose Pyruvate
Cytosol
ATP
Substrate-level
phosphorylation
Fig. 9-6-2
Glycolysis Citric
acid
Glucose Pyruvate cycle
Mitochondrion
Cytosol
ATP ATP
Substrate-level Substrate-level
phosphorylation phosphorylation
Fig. 9-6-3
Oxidative
Glycolysis Citric phosphorylation:
acid electron transport
Glucose Pyruvate cycle and
chemiosmosis
Mitochondrion
Cytosol
Glucose
2 NAD+ + 4 e– + 4 H+ 2 NADH + 2 H+
2 Pyruvate + 2 H2O
Net
Glucose 2 Pyruvate + 2 H2O
4 ATP formed – 2 ATP used 2 ATP
2 NAD+ + 4 e– + 4 H+ 2 NADH + 2 H+
Fig. 9-9-1
Glucose
ATP
1
Hexokinase
ADP
Glucose
Glucose-6-phosphate
ATP
1
Hexokinase
ADP
Glucose-6-phosphate
Fig. 9-9-2
Glucose
ATP
1
Hexokinase
ADP
Glucose-6-phosphate
Glucose-6-phosphate
2
Phosphoglucoisomerase
2
Fructose-6-phosphate
Phosphogluco-
isomerase
Fructose-6-phosphate
Fig. 9-9-3
Glucose
ATP
1
Hexokinase
ADP
Fructose-6-phosphate
Glucose-6-phosphate
2
Phosphoglucoisomerase
ATP
3
Fructose-6-phosphate
Phosphofructo-
ATP
kinase
3
Phosphofructokinase ADP
ADP
Fructose-
1, 6-bisphosphate
Fructose-
1, 6-bisphosphate
Fig. 9-9-4
Glucose
ATP
1
Hexokinase
ADP
Glucose-6-phosphate
2
Phosphoglucoisomerase
Fructose-
1, 6-bisphosphate
4
Fructose-6-phosphate
Aldolase
ATP
3
Phosphofructokinase
ADP
5
Isomerase
Fructose-
1, 6-bisphosphate
4
Aldolase
5
Isomerase
Dihydroxyacetone Glyceraldehyde-
phosphate 3-phosphate
Dihydroxyacetone Glyceraldehyde-
phosphate 3-phosphate
Fig. 9-9-5
2 NAD+ 6
Triose phosphate
dehydrogenase
2 NADH 2 Pi
+ 2 H+
2 1, 3-Bisphosphoglycerate
Glyceraldehyde-
3-phosphate
2 NAD+ 6
Triose phosphate
dehydrogenase
2 NADH 2 Pi
2 1, 3-Bisphosphoglycerate
Fig. 9-9-6
2 NAD+ 6
Triose phosphate
dehydrogenase
2 NADH 2 Pi
+ 2 H+
2 1, 3-Bisphosphoglycerate
2 ADP
7
Phosphoglycerokinase
2 ATP
2 1, 3-Bisphosphoglycerate
2 ADP
2 3-Phosphoglycerate
7
Phosphoglycero-
2 ATP kinase
2 3-Phosphoglycerate
Fig. 9-9-7
2 NAD+ 6
Triose phosphate
dehydrogenase
2 NADH 2 Pi
+ 2 H+
2 1, 3-Bisphosphoglycerate
2 ADP
7 Phosphoglycerokinase
2 ATP
3-Phosphoglycerate
3-Phosphoglycerate
2
8
2
Phosphoglyceromutase
8
Phosphoglycero-
2 2-Phosphoglycerate mutase
2 2-Phosphoglycerate
Fig. 9-9-8
2 NAD+ 6
Triose phosphate
dehydrogenase
2 NADH 2 Pi
+ 2 H+
2 1, 3-Bisphosphoglycerate
2 ADP
7 Phosphoglycerokinase
2 ATP
2 3-Phosphoglycerate 2 2-Phosphoglycerate
8
Phosphoglyceromutase
9
Enolase
2 H2O
2 2-Phosphoglycerate
9
Enolase
2 H2O
2 Phosphoenolpyruvate
2 Phosphoenolpyruvate
Fig. 9-9-9
2 NAD+ 6
Triose phosphate
dehydrogenase
2 NADH 2 Pi
+ 2 H+
2 1, 3-Bisphosphoglycerate
2 ADP
7 Phosphoglycerokinase
2 ATP
2 Phosphoenolpyruvate
2 ADP
2 3-Phosphoglycerate
8
Phosphoglyceromutase 10
Pyruvate kinase
2 ATP
2 2-Phosphoglycerate
9
Enolase
2 H2O
2 Phosphoenolpyruvate
2 ADP
10
Pyruvate kinase
2 ATP
2 Pyruvate
2 Pyruvate
Quá trình đường phân
§ Xảy ra ở tế bào chất
§ KHÔNG cần O2
§ Gồm 10 phản ứng với 2 giai đoạn
- Sử dụng năng lượng: (chuyển glucose 6C thành 2
đường 3C) – sử dụng 2 ATP
- Tạo năng lượng: (chuyển đường 3C thành pyruvate
3C) – tạo 4 ATP và 2 NADH
Glycolysis
CYTOSOL
Pyruvate
No O2 present: O2 present:
Fermentation Aerobic cellular
respiration
MITOCHONDRION
Ethanol Acetyl CoA
or
lactate
Citric
acid
cycle
Fig. 9-20
Proteins Carbohydrates Fats
Glycolysis
Glucose
Glyceraldehyde-3- P
NH3 Pyruvate
Acetyl CoA
Citric
acid
cycle
Oxidative
phosphorylation
Giai đoạn chuyển tiếp vào
chu trình Krebs
§ Khi có O2, pyruvate (3C) tiếp tục được oxy hóa
§ Trước khi tham gia vào chu trình Krebs, pyruvate (3C)
phải bị tách CO2 để tạo thành acetyl CoA (2C) và 1 phân
tử NADH
52
Chu trình Krebs
§ Xảy ra ở ti thể
§ Cần oxy
§ Gồm 8 phản ứng được xúc tác bởi enzyme
① Phản ứng 1: acetyl-CoA (2C) + oxaloacetate (4C) à
citric acid (6C)
② Phản ứng 2-8: biến đổi citric acid (6C) à
oxaloacetate (4C)
③ NADH, FADH2 được tạo ra trong chu trình Krebs sẽ
tham gia vào quá trình oxy hoá phosphoryl hoá của
chuỗi vận chuyển điện tử để tạo ATP.
Fig. 9-12-1
Acetyl CoA
CoA—SH
Oxaloacetate
Citrate
Citric
acid
cycle
Fig. 9-12-2
Acetyl CoA
CoA—SH
1 H 2O
Oxaloacetate
2
Citrate
Isocitrate
Citric
acid
cycle
Fig. 9-12-3
Acetyl CoA
CoA—SH
1 H 2O
Oxaloacetate
2
Citrate
Isocitrate
NAD+
Citric NADH
3
acid + H+
cycle
CO2
α-Keto-
glutarate
Fig. 9-12-4
Acetyl CoA
CoA—SH
1 H 2O
Oxaloacetate
2
Citrate
Isocitrate
NAD+
Citric 3
NADH
acid + H+
cycle
CO2
CoA—SH
α-Keto-
glutarate
4
CO2
NAD+
NADH
Succinyl + H+
CoA
Fig. 9-12-5
Acetyl CoA
CoA—SH
1 H 2O
Oxaloacetate
2
Citrate
Isocitrate
NAD+
Citric 3
NADH
acid + H+
cycle
CO2
CoA—SH
α-Keto-
glutarate
4
CoA—SH
5
CO2
NAD+
Succinate Pi NADH
GTP GDP Succinyl + H+
CoA
ADP
ATP
Fig. 9-12-6
Acetyl CoA
CoA—SH
1 H 2O
Oxaloacetate
2
Citrate
Isocitrate
NAD+
Citric NADH
acid 3
+ H+
cycle
CO2
Fumarate CoA—SH
α-Keto-
glutarate
6 4
CoA—SH
FADH2 5
CO2
NAD+
FAD
Succinate Pi NADH
GTP GDP Succinyl + H+
CoA
ADP
ATP
Fig. 9-12-7
Acetyl CoA
CoA—SH
1 H 2O
Oxaloacetate
2
Malate Citrate
Isocitrate
NAD+
Citric 3
NADH
acid + H+
7
H 2O cycle
CO2
Fumarate CoA—SH
α-Keto-
glutarate
6 4
CoA—SH
FADH2 5
CO2
NAD+
FAD
Succinate Pi NADH
GTP GDP Succinyl + H+
CoA
ADP
ATP
Fig. 9-12-8
Acetyl CoA
CoA—SH
NADH
+H+ 1 H 2O
NAD+
8 Oxaloacetate
2
Malate Citrate
Isocitrate
NAD+
Citric 3
NADH
acid + H+
7
H 2O cycle
CO2
Fumarate CoA—SH
α-Keto-
glutarate
6 4
CoA—SH
FADH2 5
CO2
NAD+
FAD
Succinate Pi NADH
GTP GDP Succinyl + H+
CoA
ADP
ATP
Quá trình oxy hoá phosphoryl hoá
(Quá trình chuyển điện tử)
Hô hấp hiếu khí
Quá trình oxy hoá phosphoryl hoá
(Quá trình chuyển điện tử)
§ Xảy ra trên mào ti thể (màng trong ti thể)
§ Trong quá trình chuyển điện tử, các electron năng lượng
cao giảm dần năng lượng
65
Fig. 9-13
NADH
50
2 e–
NAD+
FADH2
2 e– FAD
Multiprotein
40 FMN
Ι FAD complexes
Fe•S ΙΙ
10 2 e–
(from NADH
or FADH2)
0 2 H+ + 1/2 O2
H 2O
Fig. 9-14
INTERMEMBRANE SPACE
H+
Stator
Rotor
Internal
rod
Cata-
lytic
knob
ADP
+
P ATP
i
MITOCHONDRIAL MATRIX
Tổng năng lượng của quá trình hô
hấp hiếu khí
Glycolysis Oxidative
2 2 Citric phosphorylation:
Glucose Pyruvate Acetyl acid electron transport
CoA cycle and
chemiosmosis
70
Lên men
• Xảy ra khi không có O2
• Trong quá trình này
pyruvate tham gia vào
quá trình lên men
2 ADP + 2 P i 2 ATP
Glucose Glycolysis
2 Pyruvate
2 Ethanol 2 Acetaldehyde
2 ADP + 2 P i 2 ATP
Glucose Glycolysis
2 NAD+ 2 NADH
+ 2 H+
2 Pyruvate
2 Lactate
Glycolysis
CYTOSOL
Pyruvate
No O2 present: O2 present:
Fermentation Aerobic cellular
respiration
MITOCHONDRION
Ethanol Acetyl CoA
or
lactate
Citric
acid
cycle