Professional Documents
Culture Documents
1
Thuật ngữ
– Trao đổi chất (metabolism): Toàn bộ các p/ứng xảy ra
trong tế bào/cơ thể nhờ hệ enzyme xúc tác thông qua
các con đường trao đổi chất (Metabolic/biochemical
pathways)
– Dị hoá (Catabolism): phân giải các chất dinh dưỡng
thành các tiền chất hoặc thu nhận năng lượng
– Đồng hoá (Anabolism): tổng hợp các chất /thành phần
của cơ thể nhờ tiền chất và năng lượng thu được
– Sản phẩm trao đổi chất (Metabolite): sản phẩm cuối của
quá trình trao đổi chất
– Sản phẩm trao đổi chất trung gian (Intermediate
metabolite (phân tử lượng thấp< 1000) 2
• Oxy hóa (oxidation): quá trình (các phản ứng hóa sinh),
xúc tác bởi các enzym oxy hóa khử, CÓ sự tham gia của
oxy, oxy là chất nhận điện tử/H cuối cùng.
• Lên men (fermentation): quá trình (các phản ứng hóa
sinh), xúc tác bởi các enzym oxy hóa khử, KHÔNG có
sự tham gia của oxy, hợp chất hữu cơ là chất nhận điện
tử /H cuối cùng,
3
Mục tiêu trao đổi chất
Nguồn Cacbon
Hình thức dinh dưỡng :
- CO2/-CO3-: tự dưỡng cacbon
(autotroph)
- Hợp chất hữu cơ: dị dưỡng
cacbon (Heterotroph) 6
Phân nhóm sinh vật theo đặc tính dinh dưỡng
Sinh vật
Đồng Dị
hoá hoá
Quan hệ về năng
lượng và các quá
trình trao đổi chất:
Năng
lượng
hoá
học
Tiền chất
Tiền chất
Sản phẩm cuối
cùng + năng
lượng
10
Hợp chất cao năng lượng
• Khái niệm:
– Chứa các liên kết giàu năng lượng, khi thủy
phân, giải phóng một lượng lớn năng lượng,
cung cấp cơ thể
– Được tạo thành khi tạo ra liên kết giàu năng
lượng, hấp thụ/dự trữ một lượng năng lượng
lớn
• Vai trò:
– Cung cấp năng lượng cho cơ thể
– Dự trữ năng lượng
• Hợp chất điển hình: ATP 11
Hợp chất cao năng lượng ATP
(adenosine triphosphat)
PO4- +
E ATP synthase
30,6 KJ
14
2. Phosphoryl hoá bằng cách oxy hóa
16
17
18
Co-Enzym oxy hoá khử hoạt hóa hydro
• NAD+/NADH(NADP+/NADPH)-Nicotin
adenin dinucleotit (phosphat): piridin
dehydrogenase: cấu tạo hơn 200 enzym
• FMN+/FMNH, FAD+/FADH
(FADP+/FADPH): flavin dehydrogenase
19
NAD+/(NADP+): Nicotin adenin dinucleotit (phosphat)
Dạng
khử
Dạng
oxy Trong NADP+, gốc OH thay
bằng liên kết este với nhóm
hoá phosphat
20
CoEnzym NAD+ (NADP+) tham gia cấu
tạo các enzym khác nhau
21
FMN+, FAD+: flavin mononucleotid/ flavin adenin dinucletotit
22
Phân giải các hợp chất hữu cơ
23
Protein Lipit Polysaccharide
Thủy phân
Sơ đồ tổng thể Cn
phân giải các hợp chất C6
hữu cơ ở sinh vật dị
eta oxy
dưỡng hóa
Đường phân
C3
Chu trình C2
axit amin
Lên men
Chu trình
NADH NAD+ Kreb
C1
ATP
Sinh vật hô hấp yếm khí Sinh vật hô hấp hiếu khí
Glycolysis- Đường phân- Con đường Embden Mayehof-Parnas (EMP)
1) Pha chuẩn bị
Hoạt hoá
glucose
C6 → C6
•ATP là hợp
chất cho (Pi)
nhóm
phosphat
Bẻ gãy
mạch
C6→C3
25
2) Pha hoàn thiện
Phosphoryl
hoá ở mức
cơ chất (P vô
cơ)
- Tạo năng
lượng dự trữ
dưới dạng
ATP và
NADH.H+,
trong piruvat
26
Phosphoryl hóa glucose, fructose
(ở mức cơ chất)
Hexokinase:
•enzym chuyển nhóm Phosphofructokinase:
phosphat enzym điều hòa quá
•Cơ chất: MgATP2- trình đường phân
•Tương tự glucokinase
27
(izozyme)
Hoạt động
của NAD+
28
Tóm tắt Glycolysis
• Con đường chung:
– glucose được oxy hoá thành 2 phân tử piruvat,
– năng lượng dự trữ trong glucose chuyển thành 2ATP,
dự trữ trong coE khử và còn lại trong piruvat (60%).
• Ba dạng chuyển hóa:
– Phân cắt mạch C6 (glucose) thành C3 (piruvat)
– Phosphoryl hóa ở mức cơ chất (hoạt hóa glucose,
chuyển ADP tạo thành hợp chất cao năng ATP)
– Chuyển ion H+ cho NAD, tạo NADH. H+
• Đường phân là quá trình không thuận nghịch (xem trong
gluconeogenesis-tổng hợp glucose)
• Phương trình tổng thể
29
Chuyển hoá yếm khí axit piruvic: Lên men
Cn
Thủy phân
Sinh vật hô hấp yếm khí
C6
2 Ethanol
Lên men
ATP Lên men
30
Lên men ethanol
31
Tóm tắt quá trình lên men
Oxy hóa C3
piruvat
C2
Chu trình
Kreb
C1
Chuỗi hô hấp
ATP
33
Oxy hóa piruvat tới Acetyl-CoA
C3 → C2
34
C2
C4 C6
Chu trình
Kreb-
NADH C6
(Chu trình
ATC, chu C4
trình FADH
CO2
citrate)
C5
C4
ATP
CO2 35
C2
C4 C6
C6
Chu trình C4
Kreb
C5
C4
36
Tóm tắt chu trình Kreb
• Sau mỗi vòng Kreb, một mảnh C2 được phân
giải
• Sản phẩm cuối: ATP, coE khử, CO2
• Các sản phẩm trung gian: axit hữu cơ, tiền
axit amin
• Phương trình tổng thể
37
Chuỗi hô
hấp-
Chuỗi
vận
chuyển
điện tử-
(Electron
transport
chain-
ETC)
38
39
Thế oxy hóa
khử các cặp
oxy hóa khử
40
Vai trò chuỗi hô hấp
41
Hiệu quả năng lượng quá trình hiếu khí
6
2
6
18
4
2
----
38
42
So sánh hiệu quả năng lượng
Quá trình hiếu khí (oxy hóa)
6
2
6
18
4
2
---------
38
45
Cơ sở các quá
trình lên men Axit amin
các sản phẩm
C3
Lên men
C2
Chu trình
Kreb
C1
Chuỗi hô hấp
ATP
47
Thủy
phân
-oxy
hóa
Phân
giải
Oxy
Lipid hóa
acetyl-
CoA
Chuỗi
hô hấp
48
Cơ chế quá trình -oxy hóa axit béo
Ba giai đoạn
1. Hoạt hóa axit béo trong dịch bào
49
2. Vận chuyển axit béo đã hoạt hóa vào ty thể
50
3. Beta oxy hóa axit béo trong ty thể
Mục đích: Phân cắt mạch C trong axit béo thành acetyl-
CoA nhờ quá trình oxy hóa mạch C tại vị trí C
Bốn bước:
1. Oxy hóa (nhờ FAD-dehydrogenase)
2. Hydrate hóa (bởi hydratase)
3. Oxy hóa (nhờ NAD-dehydrogenase)
4. Phân cắt (thiolase)
51
Chu trình
Kreb
VD: Oxy hóa Palmitic Acid - Hiệu quả ATP
• Palmitic: C-16
• Cần 1 ATP (hoạt hoá bởi acetyl-CoA)
• Một vòng beta-oxy hóa:
– FADH.H (e.t.c.) = 2 ATP 5 ATP
– NADH.H (e.t.c.) = 3 ATP
• Palmitic Acid = 16 carbon = 8 mảnh acetyl-CoA
• Số vòng beta-oxy hoá = 8-1 = 7
• ATP do beta oxy hoá= 7 vòng beta oxyhoá x 5 = 35 ATP
• ATP do oxy hoá acetyl CoA: 8 x 12 = 96 ATP
• ATP tổng số từ oxy hoá Palmitic:
35 - 1 + 96 = 130 ATP
53
Beta oxy hoá axit béo mạch C lẻ
5 Cycles
CO2 H CO2 H
Mutase Epimerase
CH 3 -C-H H-C-CH3
HO 2CCH 2CH 2COSCoA
Succinyl CoA Vit. B12 COSCoA COSCoA
L-Methylmalonyl D-Methylmalonyl
CoA CoA
54
Beta oxihoá axit béo không no
H H
CH 3(CH2)7-C=C-CH 2(CH2)6COSCoA
Oleoyl CoA
Beta Oxidation
(3 Cycles)
H
H H Isomerase
trans- 2 H
cis- 3
Beta Oxihoá
55
Beta oxyhoá axit béo mạch nhánh
CH3 CH3
- Thiếu hụt enzym gây tích
CH 3(CHCH 2CH 2CH 2)3CHCH 2CO 2H luỹ Phytanic acid trong cơ
gây: suy thần kinh, thận, rối
Phytanic Acid loạn tổng hợp da, xương,
(phân cắt chlorophyll) chuyển động
-Hydroxylase
CH3 CH3
CH 3(CHCH 2CH 2 CH 2 )3CHCHCO 2H CO2
CH3 CH3
OH
-Oxidation CH 3(CHCH 2 CH 2 CH 2 )3 CHCO 2 H
(in peroxisomes) Pristanic Acid
56
Beta oxyhoá axit béo mạch nhánh (tiếp)
57
Chu trình
58
phân giải axit amin
Chuyển
hoá
axit
amin
thành
acetyl-
CoA
59
Chuyển hoá axit amin
thành piruvat
60
Chuyển hóa axit amin thành –ketoglutarate
61
Một số vấn đề để thảo luận
62
Glycolyse và
gluconeoge-
nesis