Professional Documents
Culture Documents
Lipit
Hệ thống lipit
• Khái niệm
- Tên gọi: Lipit,
- Cấu tạo hóa học không đồng nhất
- Không tan trong nước/tan trong dung môi hữu cơ
(benzen, aceton, ether..)
Phân loại
- Theo cấu tạo
- Lipit đơn giản: este của axit beó và glycerol
- Lipit phức tạp
- Dẫn xuất của Lipit: hoocmon, VTM tan trong chất béo
L thực phẩm
Khái niệm
Este của glycerol và axit béo (1-3)
O O
HO C R1 CH2 OH H2C O C R1
O
O
HO C R2 + HO C H R2 C O C H
O
O
CH2 OH 3 H2O H2C O C R3
HO C R3
Glycerol Triglycerides
Fatty acids (Triacylglycerol)
Axit béo
C 4-6: ax béo bay hơi,
RCOOH trạng thái lỏng,
n: 4-38 (chẵn) C>10: trạng thái rắn
Trạng thái axit béo: rắn Trạng thái axit béo: lỏng
Mức độ bị oxy hóa thấp hơn Mức độ bị oxy hóa cao
C16:1∆9: 16 C, 01 nối đôi tại vị trí C9-10 CH3-( CH2 )5C10H = C9H-(CH2)7 –C1OOH
Axit béo không thay thế (đa nối đôi)
Axit béo no
Common
IUPAC name Chemical structure Abbr. Melting point (°C)
name
Butyric Butanoic acid CH3(CH2)2COOH C4:0 -8
Caproic Hexanoic acid CH3(CH2)4COOH C6:0 -3
Caprylic Octanoic acid CH3(CH2)6COOH C8:0 16-17
Capric Decanoic acid CH3(CH2)8COOH C10:0 31
Lauric Dodecanoic acid CH3(CH2)10COOH C12:0 44-46
Myristic Tetradecanoic acid CH3(CH2)12COOH C14:0 58.8
Palmitic Hexadecanoic acid CH3(CH2)14COOH C16:0 63-64
Stearic Octadecanoic acid CH3(CH2)16COOH C18:0 69.9
Màng
Mixel
2. Sự thủy phân glycerit
• Tác nhân thủy phân
– Kiềm Axit/nhiệt độ
O
– Enzym: lipase O
H2C OH R1 C OH
CH2 O C R1
O Lipase or Acid O
R2 C O C H HO C H + R C OH
2
O
O
CH2 O C R3 3 H2O H2C OH
R3 C OH
Triacylglycerol Glycerol Free fatty acids
Chỉ số axit (Ca): Số mg KOH trung hòa hết axit béo tự do có trong 100 g chất béo- Xác định độ tươi chất béo
Bảo quản/bảo vệ: H2O (bao bì, hoạt độ nước); Nhiệt độ
3. Xà phòng hóa
O O
Lipit chia thành: H2C OH R1 C ONa
CH2 O C R1
• Lipit xà phòng hóa O O
HO C H + R
• Lipit không xà phòng hóa R2 C O C H
2 C ONa
O
O
CH2 O C R3 3 NaOH H2C OH
R3 C ONa
Triacylglycerol Glycerol Sodium salts of
fatty acids (soap)
Chỉ số xà phòng hóa: số mg KOH trung hòa hêt axit béo liên kết và tự do trong chất béo – Xác định Mtb.a.béo
4.Halogenhóa
Chỉ số Iot: số mg iot phản ứng hết với 100 g chất béo-Xác định mức độ no của mạch C
5. Hydrogen hóa
• Tính chất:
– rắn hóa
– Tăng tính tạo nhũ/thể tích TP
– Giảm khả năng bị oxyhóa
– Dễ vận chuyển
– Dễ bảo quản
– Rẻ
Axit béo dạng Trans- (trans fat-TFA)