Professional Documents
Culture Documents
* Lipid là những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa lý giống nhau, đặc biệt
là tính hòa tan kém trong các dung môi phân cực (KHÔNG TAN TRONG
NƯỚC) và tan tốt trong các dung môi không phân cực như cloroforme,
ete, ét xăng.
Cấu tạo:
Lipid là hợp chất hữu cơ chứa hai thành phần chính là
alcol và acid béo, được nối với nhau bằng liên kết ester
(alcol-acid béo) hoặc bằng liên kết amid (aminoalcol-
acid béo).
1. Lipid có thể thủy phân: lipids có thể tạo thành các phân tử
nhỏ hơn nhờ quá trình thủy phân.
Lipids
2. Lipid không thể thủy phân Lipid không thể tách thành các phân tử
nhỏ hơn bởi quá trình thủy phân
Vai trò:
Lipide dự trữ là vật liệu tạo năng lượng cho tế bào, là thức ăn giàu năng lượng cho
người và vật nuôi. Oxi hoá 1 g dầu, mỡ cho 38 kJ (20 kJ đối với glucide hay proteine)
Lipide màng là thành phần cấu tạo bắt buộc của màng tế bào: phospholipide,
sphingolipide, sterol
Có tác dụng bảo vệ: có mặt trên bề mặt quả và lá (sáp, cutin, suberin)
Có hoạt tính hormon: testosterol, esgosterol, hoạt tính vitamine: A và D
Có ý nghĩa trong nền kinh tế quốc dân, là nguyên liệu cho ngành công nghiệp khai
thác dầu
Hàm lượng lipid trong một số loại hạt (tính theo % trọng lượng khô)
Đậu tương 20 -30
Gạo lật 2,2
Ngô 4,9
Lúa mỳ 1,9
Cao lương 3,9
Lạc 44-56
Thầu dầu 50-60
Thủy phân chất béo
chất béo có thể thủy phân thì trong phân tử có tối thiểu 1 liên kết ester
O O
Heat
RCOR' + H2O H+ or enzyme RC- OH + H-OR'
An ester A carboxylic acid An alcohol
Cấu trúc và phân loại lipid
1. Lipid có thể thủy phân: lipids có thể tạo thành các phân tử
nhỏ hơn nhờ quá trình thủy phân.
Chất béo đơn giản- triacylglycerols
10
Axit béo
Cis
Axit béo
Phần kỵ nước lớn hơn nhiều so với phần ưa nước. Không tan trong nước
Axit béo bảo hòa và không bão hòa
Axit béo bão hòa: không có liên kết đôi trên mạch hydrocarbon
COOH
COOH
COOH
COOH
COOH
Axit béo bảo hòa và không bão hòa
Axit béo không bão hòa: Có tối thiểu 1 liên kết đôi trên mạch hydrocarbon
COOH
COOH
COOH
COOH
COOH
Axit béo
• Cơ thể con người có khả năng tổng hợp hầu hết các axit béo từ
carbohydrate hoặc axit béo khác.
• Con người không tổng hợp đủ lượng axit béo có nhiều hơn một
liên kết đôi.
một axit béo có liên kết đôi được gọi là axit béo thiết yếu và
chúng phải được cung cấp bởi chế độ ăn uống.
- omega end
Axit béo thiết yếu
19
Chất béo đơn giản - triacylglycerols
20
Chất béo đơn giản - triacylglycerols
• Sự kết hợp
C của axit
béo với O
của nhóm
hydroxyl của
glycerol
được gọi là
liên kết
ester
22
Chất béo đơn giản - triacylglycerols
• Trong một chất béo, ba axit béo được nối với glycerol
bằng một liên kết este, tạo ra một triacylglycerol
hoặc triglyceride
CH2 OH
CH OH Glycerol
CH2 OH
O G
L
CH 2 O C (CH 2 ) 5 C H CH (C H 2 ) 7 CH 3 Fatty acid
Y
O
C
CH O C (CH 2 ) 5 C H C H(CH 2 ) 7 C H 3 Fatty acid
O
E
CH 2 O (CH 2 ) 5 C H C H(CH 2 ) 7 C H 3
R
C
O Fatty acid
L
25
Các phản ứng hóa học của
triacylglycerols
Reactions of triacylglycerols
• Triacylglycerol có các nhóm ester và (đôi khi) liên kết đôi, vì vậy các
phản ứng có thể xảy ra với triacylglycerol liên quan đến các nhóm
chức đó (thủy phân, phản ứng cộng)
• Chúng cũng có thể trải qua quá trình oxy hóa (qua trung gian
enzyme) ở liên kết đôi để tạo ra hai nhóm carbonyl (aldehyd và sau
đó là axit carboxylic).
Các phản ứng hóa học của
triacylglycerols
Reactions of triacylglycerols
1. Phản ứng thủy phân
• Thủy phân: vì triacylglycerol là tri-este, các nhóm ester
có thể trải qua quá trình thủy phân để tạo ra axit
cacboxylic và glycerol (1,2,3-Propanetriol).
• Loại phản ứng này rất quan trọng trong tiêu hóa..
P/ư Thủy phân
O
CH2 O C (CH2)14CH3
O
CH O C (CH2)14CH3 + 3H2O
O
CH2 O C (CH2)14CH3 H
CH2 OH
O
+-
H +Na3H
CH OH O C (CH2)14CH3
H+ or Lipase
H
CH2 OH
Các phản ứng hóa học của
triacylglycerols
Reactions of triacylglycerols
• Enzyme xúc tác quá trình thủy phân triacylglycerol theo cách từng
bước. Các nhóm ester bên ngoài được thủy phân trước tiên trước
nhóm giữa.
• Trong một số trường hợp nhất định, triacylglycerol chỉ bị thủy phân
một phần - điều này xảy ra khi chỉ một hoặc hai nhóm axit béo được
loại bỏ khỏi triacylglycerol bằng cách thủy phân.
Các phản ứng hóa học của
triacylglycerols
Reactions of triacylglycerols
O
CH2 O C (CH2)14CH3
H
CH2 OH
O
Heat
H
CH OH + Na++--O C
3Na (CH2)14CH3
“soap”
Salt of fatty acid
H
CH2 OH
Các phản ứng hóa học của
triacylglycerols
Reactions of triacylglycerols
• Xà phòng hóa một triacylglycerol tạo ra muối axit béo. Các anion
(ion âm) trong các muối này có chuỗi carbon dài và chúng có cả
thành phần phân cực và không phân cực.
• Trong cơ thể (và các môi trường nước khác), các anion này tạo
thành các cấu trúc hình quả bóng gọi là micelles.
• Micelles có thể tương tác với cả các phân tử phân cực và không
phân cực, và phục vụ như xà phòng / chất tẩy rửa.
Các phản ứng hóa học của
triacylglycerols
Reactions of triacylglycerols
3. Phản ứng hydro hóa
• Sự oxy hóa các liên kết đôi C - C cũng có thể xảy ra.
• Trong quá trình này, cả hai liên kết trong liên kết đôi đều
bị phá vỡ và hai nhóm C = O được tạo ra
oxidation oxidation
• Loại phản ứng này xảy ra khi chất béo bịnphân hủy
trong không khí, tạo ra các hợp chất có mùi hôi (aldehyd
mạch ngắn và axit carboxylic).
Sáp
Ester bond
Long-chain alcohol Fatty acid
Acid
Waxes
Do chuỗi C không phân cực dài của chúng, sáp rất kỵ nước.
O
Beeswax CH3(CH2)14 C O(CH2)29CH3
(myricyl palmitate)
hydrophobic hydrophobic
region region
- In plants, they help prevent loss of water and damage from pests.
Heat
phospholipids
1. Phosphoacylglycerols:
Fatty acid
Fatty acid
Amino alcohol
phospholipids
1. Phosphoacylglycerols:
Ethanolamine Choline
phospholipids
1. They do not contain a glycerol backbone, they have a sphingosine backbone instead.
sphingosine
2. They do not contain an ester; their single fatty acid is bonded to the backbone
by an amide bond.
phospholipids
2. Sphingomyelins:
The myelin sheath, the coating that surrounds nerve cells, is rich in sphingomyelins.
Eicosanoids
- All eicosanoids are very potent compounds, which are not stored
in cells, but rather synthesized in response to external stimulus.
- Drugs sold as Vioxx, Bextra, and Celebrex block only the COX-2
enzyme without affecting gastric secretions.
Leukotrienes
Chỉ số xà phòng hóa: là số miligam KOH cần thiết để trung hòa các acid béo tự do
và kết hợp dưới dạng acylglycerol có trong 1g dầu mỡ
Chỉ số iod: là lượng gam halogen (tính theo iod) có khả năng kết hợp với 100 gam
dầu mỡ
Phản ứng xà phòng hóa
Hydrogen hóa
Gluconeogenes
Đường phân
Glycerin
CH2 OH CH2 O C R2
O O
isomerase
CH O C R2 CH OH
CH2 OH CH2 OH
2-monoacylglycerol 1-monoacylglycerol
CH2 O C R2 CH2 OH
O
Lipase
CH OH + H2O CH OH + R2COOH
CH2 OH CH2 OH
Gluconeogenesis
Fructose-1,6-biphosphate
CO2
Tæng hîp acid bÐo Acetyl-CoA
Chu tr×nh
Krebs
CO2 CO2
Gluconeogenesis Glucose
Glucose
6- phosphatase
Glucose 6-phospha te
Fructose 6- phospha te
Fructose
1,6- bisphosphata se
1,3-Bisphosphoglycera te
3-phosphoglycera te
2-phosphoglycera te
Phosphoenolpyruva te
Phosphoenolpyruva te
cac boxykinase
O2 O
HOH acyl-CoA oxidase
H 2O 2
R CH 2 CH CH C SCoA
O
HOH
Enoyl-CoA hydratase
R CH 2 CH CH 2 C SCoA
OH O
+
NAD 3-hydroxylacylCoA dehydrogenase
+
NADH + H
R CH 2 C CH 2 C SCoA
O O
Thiolase
HSCoA
Acyl-CoA –
R CH 2 C SCoA CH 3 C SCoA axit béo hoạt động
O O
Năng lượng tạo thành khi oxi hóa acid béo
Beta-oxi hóa
Kết quả thu được khi oxi hóa một acetylCoA qua chu trình
Krebs
beta-oxi ho¸
acetyl-CoA
HSCoA acetyl-CoA
CH CH2 C OH CoAS C CH2 C OH
O O O O CO2
Oxi hoá acid linoleic ở peroxysome 18:2 (cis 9, cis 12)
Acyl-CoA
Synthetase
Isomerase
MFP thiolase
Oxidase
MFP thiolase
MFP
Dehydratase
Phản ứng 1: carboxyl hoá acetyl-CoA thành malonyl-CoA, nguồn mảnh 2 C cho việc
kéo dài chuỗi mạch carbon của acid béo
Phản ứng kép xúc tác bởi acetyl-CoA carboxylase có hai trung tâm là biotin và carboxyl
transferase
biotin carboxylase
CO2 + BPVC + ATP + HOH CO2 BPVC + ADP + Pi
carboxyltranssferase COOH
CO2 BPVC + CH3 C SCoA
CH2 C SCoA + BPVC
O
O
malonyl-CoA
Phản ứng 2: acetyl-CoA và malonyl-CoA chuyển gốc acyl của chúng cho protein
vận chuyển nhóm acyl ACP (Acyl Carier Protein)
CH3 C SCoA
+ HS-ACP ACP-transacylaseCH3 C S-ACP + HSCoA
O
O
COOH COOH
ACP-transacylase
CH2 C SCoA + HS-ACP CH2 C S-ACP + HSCoA
O O
Phản ứng 3: ngưng tụ acetyl-ACP và malonyl-ACP thành acetoacetyl-ACP
b-cetoacyl-ACP
CH3 C S-ACP + COOH synthetaseI CH3 C CH2 C S-ACP + CO2
O CH2 C S-ACP
O O
O
+ HS-ACP
b-cetoacyl-ACP
reductase
CH3 C CH2 C S-ACP CH3 CH CH2 C S-ACP
O O NADPH+H+ NADP+ OH O
Phản ứng 5: loại nước của beta-hydroxybutiryl-ACP
b-hydroxyacyl-ACP
dehydratase
CH3 CH CH2 C S-ACP CH3 CH CH C S-ACP + HOH
OH O O
O O
CH2 O C R1 CH2 O C R1
O O
CH O C R2 CH O C R2
O O
CH2 O P O X CH2 O P O H
O O
Phospholipid Phosphatidate
O O O
CH2 O C R1 CH2 O C R1 CH2 O C R1
O O O
CH O C R2 CH O C R2 CH O C R2
O O O
+
CH2 O P O CH2CH2 NH2 CH2 O P O CH2CH COOH CH2 O P O CH2CH2 N(CH3)
O O NH2 O
Phosphatidil etanolamin Phosphatidil Serin Phosphatidil Cholin
Phospholipides : phân tử phân cực
Glycérol Groupement phosphate -CH2CH2N+(CH3)3
choline
-CH2CH2N+H3
Hydrophile
éthanolamine
-CH2CH(N+H3)COO-
sérine
Hydrophobe -CH-(CHOH)5
inositol
- longueur de chaîne
Acides Gras
- nombre d’insaturations
Phosphatidylcholine
16:0-16:0 PC
Phân giải phospholipid
Phospholipase B
O
CH2 O C R1
Phospholipase A
O
CH O C R2
Phospholipase D
O
+
CH2 O P O CH2CH2 N(CH3)
O
Phospholipase C