Professional Documents
Culture Documents
Chương 2: LIPID
Năng
lượng
Hoạt
chất Cấu tạo
sinh học
Lipid
Dung
Bảo vệ
môi
6
Vitamin A, D, E, K, Q
2.4. PHÂN LOẠI TỔNG QUÁT
7
2.4. PHÂN LOẠI TỔNG QUÁT (tt)
8
2.4. PHÂN LOẠI TỔNG QUÁT (tt)
11
2.5. THÀNH PHẦN CẤU TẠO (tt)
12
2.5. THÀNH PHẦN CẤU TẠO (tt)
14
2.5. THÀNH PHẦN CẤU TẠO (tt)
15
2.5. THÀNH PHẦN CẤU TẠO (tt)
16
2.5. THÀNH PHẦN CẤU TẠO (tt)
18
2.5. THÀNH PHẦN CẤU TẠO (tt)
CH3-(CH2)7 H CH3-(CH2)7 H
HOOC-(CH2)7 H
H (CH2)7- COOH
20
2.5. THÀNH PHẦN CẤU TẠO (tt)
24
2.5. THÀNH PHẦN CẤU TẠO (tt)
25
2.6. PHÂN LOẠI
26
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
2.6.1. Triglyceride
• Là ester của rượu glycerol với 3 acid béo. Có
thể có các dạng di-glycerid hoặc mono-glyceid.
• Chức năng chính: dự trữ và cung cấp năng
lượng (vai trò chủ yếu thuộc về các acid béo).
27
2.6.1. Triglyceride (tt)
28
Tính chất của các Triglycerols
29
- Đều tạo thành đồng phân quang học và hình
học
- Bị phân giải thành glycerol tự do và các acid
béo hoặc muối của các acid béo.
30
3-MCPD (3-monochloropropane-1,2-diol
hoặc 3-chloro-1,2-propanediol hoặc 3-
monochloropropanols)
✓ Tạo thành do Clo và chất béo.
✓ Phá hủy/tổn hại thận, gan,…→ cancer !!!!
31
2.6.1. Triglyceride (tt)
* Một số tính chất của triglycerid
33
2.6.1. Triglyceride (tt)
* Một số tính chất của triglycerid
34
2.6.1. Triglyceride (tt)
* Một số tính chất của triglycerid
d. Chỉ số xà phòng hóa: Số mg KOH trung hòa các
acid béo tự do và acid béo kết hợp trong 1 g chất béo.
(1) R-COOH + KOH → R-COOK + H2O
(2)
e. Chỉ số iode: số gram iode bão hòa hết các vị trí nối
đôi của 100 gram glyceride. Chỉ số iode đặc trưng
cho mức độ chưa bão hòa của chất béo. Chất béo
càng nhiều nối đôi → chỉ số iode càng cao → dễ bị
oxy hóa. Mỡ ĐV = 30-70, dầu TV = 120-160
Chất béo Chỉ số iode
Mỡ heo 56
Mỡ bò 30
Dầu olive 86
Dầu đậu nành 130
36
Dầu bông 150
2.6.1. Triglyceride (tt)
* Một số tính chất của triglycerid
f. Chỉ số ester
✓Là số mg KOH tác dụng với acid béo kết hợp
Chỉ số ester = CSXP – CSAC
✓CS ester càng cao thì lượng glycerine có
trong dầu mở càng nhiều
37
2.6.1. Triglyceride (tt)
Tạo các Sp cuối cùng như: aldehyde, ketone, rượu, epoxyde, acid tự
do → gây mùi ôi khó chịu khi bảo quản lâu. 38
39
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
2.6.2. Phospholipid
✓ Thành phần: rượu + acid béo + acid phosphoric
và các gốc base chứa N
✓ Chức năng quan trọng: tham gia cấu tạo màng tế
bào và các loại màng sinh học khác.
40
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
• Glycerophospholipid (Phosphatide)
41
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
42
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
b. Inozin Phospholipid
43
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
c. Sphingosine Phospholipid
44
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
d. Phospholipid màng
45
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
46
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
2.6.3. Glycolipid
❖Thành phần: Là ester của sphingosine và acid béo
+ glucid (galactose, galactosamin, glucose…),
không có gốc phosphate.
❖Các glycolipid quan trọng:
• Cerebroside: Trong thành phần màng tế bào thần
kinh.
47
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
49
Lecithin
52
Hình 2.11. Công thức cấu tạo của các steroid 53
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
54
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
55
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
56
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
57
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
58
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
2.6.7. Terpenes
60
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
62
2.6. PHÂN LOẠI (tt)
2.6.8. Steroid
✓ Có nguồn gốc từ terpene
✓ Dạng điển hình ở người và ĐV là cholesterol (tiền chất của Vit D)
✓ Chức năng quan trọng nhất của cholesterol: tiền chất của
testosterone, progesterol, estradiol
✓ TV k chứa cholesterol nhưng có các sterol có cấu trực tương tự:
sitosterol, stigmasterol, campesterol…góp phần ngăn chặn sự hấp
thu cholesterol ở ruột 64
CHOLESTEROL
Nguyên liệu tạo acid mật
trong dịch mật, hormone
steroid và thoái hóa sinh
năng và đào thải ra ngoài
Tăng cholesterol
- Ăn uống nhiều thực phẩm dòi dào cholesterol như lòng đỏ
trứng, nội tạng động vật, chocolate,...
- Giảm đào thải cholesterol: gặp trong trường hợp viêm tắc
đường dẫn mật, sỏi đường mật,...
- Tăng huy động cholesterol, thường tăng cùng với lipid.
- Thoái hóa chậm: gan ứ glycogen, suy giáp,...
Hạ cholesterol
Chủ yếu do hội chứng kém hấp thu hoặc tăng đào thải, thường
ít gặp và cũng không nghiêm trọng. 65
66
67
68