Professional Documents
Culture Documents
Gluxit
(Carbohydrate- Cm(H2O)n)
Monosaccharide (monose-đường đơn)
Hom(l)o-glucide Hetero-glucide
Oligosaccharide
(2-10 monose ) Polysaccharide
Chitin
Glycan: polyme của Glycoproteins (hormones,
Disaccharide: glucose: tinh bột,c kháng thể, ..)
maltose, lactose, ellulose, Glycolipids
saccharose Manan: polyme của
Mucopolysaccharides
Oligosaccharide manose
Nucleic acid
…
Vai trò
1. Vai trò sinh học:
– Cấu trúc cơ thể
– Chất trung gian trong tổng hợp Lipit, Protein…
– Thụ thể (glycoprotein),
– Hoormon, chất ức chế, chất bảo vệ
2. Vai trò trong CNSH
- Nguyên liệu cơ bản của CN lên men (thuốc, hóa chất, sản phẩm…
- Các sản phẩm nền gluxit
3. Vai trò trong CNTP:
- Nguồn năng lượng cơ bản
– Cấu trúc sản phẩm
– Tạo bột nhào, gel, màng, sợi…
- Nguyên liệu cơ bản (lương thực, banh kẹo, lên men), công nghệ sinh
học (hóa chất, thuốc...)
4. CN khác: dệt, dầu mỏ….
Monosaccharide-monose
(Đường đơn)
• Mạch 3-7 C
• Công thức (CH2O)m
• Aldehydes hoặc cetones
Công thức Haworth: khép vòng nội phân tử
Vòng 5 cạnh
D- glucose D-glucose furanose
Glucose-C1: Carbon carbonyl
Các dạng đồng phân của glucose
-D-glucofuranose: vết
-D-glucopyranose: vết
1/3 2/3
Cetose- Fructose
-D-fructofuranose
-D-fructofuranose
6 6
5 5
4 1 4 1
3 2 3 2
Pentose
-D-Ribose -2-deoxy-D-Ribose
- Dạng
- Bền vững trong tế bào
- Cấu trúc nên DNA/RNA
Một số dẫn xuất quan trọng
Acrylamid
• Thực phẩm
nào chứa
Asparagin?
• Điều kiện
Asparagin+glucose
nào?
• Ngưỡng an
toàn?
Oligosaccarit
Yêu cầu: Tìm hiểu một số Oligosaccarit tiêu
biểu:
- Loại
- Cấu trúc, thành phần
- Vai trò/chức năng
- Sản xuất
Disaccarit (bao gồm 1 Glc)
Saccarose
6 CH2OH 6 CH2OH
5 O 5
H H O OH
H H
4 1 O 4 1
OH H OH H
OH H H
3 2 3 2
H OH H OH
cellobiose
Tính chất disaccarit
Tác nhân:
• Axit/t0;
• Enzyme (đặc hiệu liên kết/nhóm);
• Sản phẩm:
– Enediol
– Dicarbonyl
• Hương/màu
Maltol là SP đặc trưng
Polysaccarit
Vai trò:
– Dự trữ năng lượng (dạng polyme giảm áp
suất thẩm thấu màng tế bào): tinh bột,
glycogen
– Sợi: sợi thực phẩm và sợi chức năng
Polysaccarit
1. Amylose:
- Polymer của 250-4000 -D-Glc
- Liên kết 1→4 glycozit: mạch thẳng
- Có xu hướng cuộn xoắn
2. Amylopectin
- polymer của -DGlc
- Liên kết 1→4 glycozit và 1→6 glycozit (20-30 đơn
vị Glc): mạch nhánh
(b) amylopectin
Tinh bột
Cấu trúc không gian của tinh bột
Các hạt tinh bột
Độ nhớt
65oC
– Trưởng nở hạt tinh bột
– Liên kết hydrogen 30oC
90 oC
– Độ nhớt tăng
– Khoảng nhiệt độ hồ hóa
Thời gian
đặc trưng cho tinh bột (app.80oC)
Quá trình tạo gel và khử nước gel tinh bột
Thủy phân tinh bột
• Tác nhân
– Axit:
(C5H10O5)n + H2O → nC6H12O6
• Điều kiện: HCl, nhiệt độ 100oC,
• Sản phẩm: glucose
• Thiết bị: chịu ăn mòn
• Vấn đề môi trường
– Enzym (xem chương enzyme):
• Hệ amylase
• Điều kiện: phụ thuộc đặc tính enzyme
• Sản phẩm: khác nhau, phụ thuộc đặc tính enzyme
(b) amylopectin
Dịch hóa tinh bột (hòa tan):
- amylase
- Cắt ngẫu nhiên liên kết -
1-4 glycozit từ đầu không
khử
- 50oC (amylose)
(b) amylopectin
Đường hóa tinh bột:
- -Amylase: cắt hai phân
tử DGlc từ đầu không khử,
liên kết -1-4 glycozit
- Sản phẩm: maltose
(b) amylopectin
Đường hóa tinh bột:
- -Amylase: cắt mọi liên
kết -1-4 glycozit, -1-6
glycozit
- Sản phẩm: glucose
Tinh bột khó phân giải
Khái niệm:
- Tổng lượng tinh bột không bị phân hủy trong ruột non
- Hàm lượng: phụ thuộc loài, cấu hình (giàu amylose), công
nghệ
Tác dụng:
- Tạo axit béo mạch ngắn, hỗ trợ vi sinh vật phát triển
(prebiotics)
- Hỗ trợ tăng thich ứng insulin, giup kiểm soát đường huyết
- Giảm cholesterol
Tinh bột biến tính
Các dạng tinh bột biến tính Tính chất tinh bột biến tính
• Cắt ngắn mạch tinh bột
– Thủy phân một phần với - Dễ tan
axit - Thay đổi tính chức năng (tạo
– Thủy phân một phẩn bởi gel, màng…)
enzym
• Hồ hóa (một phần) - Hệ keo bền
• Biến đổi hóa học - Chống tác động nhiệt
- Bền với axit, lực xé
– Tạo liên kết chéo
- Tăng độ nhót,
– Thế nhóm chức
- Biến đổi cấu trúc…
– Oxy hóa
- Chậm thoái hóa tinh bột
Tìm hiểu tinh bột biến tính - Giảm nhiệt độ hồ hóa, bền gel
- Cấu trúc
- Đặc tính - Tảy trắng
- Ứng dụng - Giảm độ nhớt
- Cách sản xuất - Làm trong gel…
Glycogen (động vật)
• Nguồn:
– vỏ họ citrus,
– hoa quả
• Tạo gel:
– DE cao(gel cứng): môi trường axit, đường
– DE thấp (gel mềm, độ nhớt thấp):
Pectin gels (Jelly)
1. <50% DE
• Tạo gel trong môi trường chứa Ca2+ ion
• Không cần đường
• Phổ pH gel rộng
• Ít đàn hồi
O O
C + +
C
Ca
O-
-O
2. . >50% DE
• Tạo gel trong môi tường chứa đường, axit
• Pectin 0.2 - 1.5%
• pH thấp 2.8 - 3.2
• Nồng độ đường cao (65 -70%) – cạnh tranh với nước
tạo liên kết hydrogen
- pH thấp
- Không có lực đẩy
Cellulose Hemicellulose
Lignin
63
Enzyme tham gia phân cắt lignocellulose
Helper enzyme
Hémicellulases
Cellulases 64
• Chitin
-Đơn phân: N-acetylglucosamin
-Liên kết 1→4 glycozit
-Phổ biến trong tự nhiên sau
cellulose
-Không bị phân giải bởi động vật
Môi trường
Polyme hấp
phụ, polyme
sinh học Y học
Kháng khuẩn,
màng y tế,
chống khối u,
khuôn ..
Hóa học
Điện cực,
polyme:, Tính
bền cơ học, tính
thấm, gel, màng
CHITIN-
bao, phim CHITOSAN
Thực phẩm
Kháng khuẩn,
bao gói, chất
tạo cấu trúc…
Nông nghiệp
- https://www.sucralose.com/
• Neotame (E961)
– 7000-13000 lần
– Ổn nhiệt
– Không năng lượng
– Không tích lũy trong cơ thể
– http://www.neotame.com/
aspactic phenylalanin
2. Chất ngọt thay thế- Polyol
• Maltitol
• Mannitol
• Sorbitol
• Xylytol
• Isomalt
• Lactitol
✓Ngọt
✓Dinh dưỡng thấp
✓Hấp thụ chậm
✓Trao đổi chất khác biệt
✓Tăng đường huyết chậm
Các vấn đề cần tìm hiểu
• Nguyên liệu gluxit cho CNSH
• Sử dụng gluxit trong tạo và tạo mới cấu
trúc sản phẩm
• Gluxit và thực phẩm chức năng
• Tận dụng nguyên liệu và tạo giá trị gia
tăng cho sản phẩm