Professional Documents
Culture Documents
Gluxit
(Carbohydrate- Cm(H2O)n)
Thuật ngữ tương tự:
Glucide
Saccharides
- ose
Gluxit đơn giản:
- Đường đơn-monosaccharide, Cm(H2O)n n=m C=O,
- Đường đôi-Disaccharides: (2 đơn vị)
Hệ thống
gluxit Gluxit phức tạp
- Oligosaccharides
- Polysaccharides
Hom(l)o-glucide Hetero-glucide
Oligosaccharides Chitin
Polysaccharides Glycoproteins (hormones,
(3-10 monose )
antibody, ..)
Glycan: polyme của Glycolipids
glucose: tinh bột, cellulose, Mucopolysaccharides
Manan: polyme của manose Nucleic acid
…
Vai trò
1. Vai trò sinh học:
– Cấu trúc cơ thể
– Chất trung gian trong tổng hợp Lipit, Protein…
– Thụ thể (glycoprotein),
– Hoormon, chất ức chế, chất bảo vệ
2. Vai trò trong CNSH
- Nguyên liệu cơ bản của CN lên men (thuốc, hóa chất, sản phẩm…
- Các sản phẩm nền gluxit
3. Vai trò trong CNTP:
- Nguồn năng lượng cơ bản
– Cấu trúc sản phẩm
– Tạo bột nhào, gel, màng, sợi…
- Nguyên liệu cơ bản (lương thực, banh kẹo, lên men), công nghệ sinh
học (hóa chất, thuốc...)
4. CN khác: dệt, dầu mỏ….
Monosaccharide-monose
(Đường đơn)
• Mạch 3-7 C
• Công thức (CH2O)m
• Aldehydes hoặc cetones
Công thức Haworth: cấu trúc khép vòng
position
Bond C5-O-to C1: 64%
pyranose
<1%
position
D- glucose
position
Cetose- Fructose
OH hemiacetal
position
-D-fructofuranose
position
-D-fructofuranose
Pentose
-D-Ribose -2-deoxy-D-Ribose
- Dạng
- Bền vững trong tế bào
- Cấu trúc nên DNA/RNA
Một số dẫn xuất quan trọng
Đường
thay thế
Nhóm Alcol +
carbonyl tạo hợp
chất hemiacetal
Phản ứng
glycosyl hóa
2. Nước
• Phản ứng trong điều
kiện khan nước
➢ Các quá trình hay
gặp: sấy, cô đặc…
➢ Các sản phẩm có
nguy cơ: sản phẩm
bán khô (aw 0,5-0,7)
3. pH
- pH trung tính-kiềm
4. Axit amin
- Ảnh hưởng khác
nhau
- Asparagin
Điều kiện:
• >120oC
• Khan nước
• Asparagin tự do,
• Đường khử
Độc tố:
Saccarose
6 CH2OH 6 CH2OH
5 O 5
H H O OH
H H
4 1 O 4 1
OH H OH H
OH H H
3 2 3 2
H OH H OH
cellobiose
Cyclodextrin
Inulin Levan
Thực phẩm chức năng, xơ thực phẩm, Thực phẩm chức năng, mỹ phẩm,
chất ngọt thay thế… dược phẩm…
Bị thủy phân
Tác nhân:
• Axit/t0;
• Enzyme (đặc hiệu liên kết/nhóm);
• ,1→2 glusosidase/invertase: cắt liên kết ,1→2-glusoside
Vai trò:
– Trong dự trữ năng lượng: dạng polyme giảm
áp suất thẩm thấu màng tế bào (tinh bột,
glycogen vs. glucose)
– Tạo cấu trúc tế bào: cellulose, pectin
– Tiêu hóa: sợi chức năng (sợi thực phẩm)
– Công nghệ: Tạo hình sản phẩm (màng, gel,
Peptidoglycan
Cellulose- Thành tế bào vi khuẩn
Hemicellulose trong Gram (+) NAG: N-acetyl glucosamine
thành tế bào thực vật NAM: N-acetyl muramic acid
chitin
Nguồn polysaccharide chính
Vi sinh vật: xanthan, gellan, dextran
Tảo; carrageenan, agar, alginate
Thực vật: gum arabic, guar gum, pectin, cellulose, tinh bột, konjac
Động vật: chitin
Tinh bột (thực vật)
Polysaccharide thực vật, gồm 10 – 30% -amylose and
70-90% amylopectin
1. Amylose:
- Polymer của 250-4000 -
D-Glc
- Liên kết 1→4 glycozit:
mạch thẳng
- Có xu hướng cuộn xoắn Liên kết 1→4 glycozit
vòng 6 phân tử glucose
2. Amylopectin
- polymer của -DGlc
- Liên kết 1→4 glycozit và 1→6 glycozit (20-30 đơn vị
Glc): mạch nhánh
Đầu không
khử
Đầu không
khử
Đầu khử
Liên kết 1→4 glycozit
Các hạt tinh bột
Amylopectin
Glycogen (động vật)
• Glycogen và amylopectin có cấu trúc tương đương,
• Glycogen có mức độ phân nhánh nhiều hơn
Tính chất chung
• Tính tan:
– Không tan trong nước lạnh
– Amylose tan trong nước 50oC
– Kết tuả trong ethanol
• Hồ hóa (gelatinization) Gia nhiệt Giữ nhiệt
Độ nhớt
65oC
– Trưởng nở hạt tinh bột
– Liên kết hydrogen 30oC
90 oC
– Độ nhớt tăng
– Khoảng nhiệt độ hồ hóa
Thời gian
đặc trưng cho tinh bột (app.80oC)
Thủy phân tinh bột
• Tác nhân
– Axit:
(C5H10O5)n + H2O → nC6H12O6
• Điều kiện: H/nhiệt độ,
• Sản phẩm: glucose (thủy phân hoàn toàn)
• Thiết bị: chịu ăn mòn
• Vấn đề môi trường
– Enzyme:
• Hệ amylase
• Điều kiện: phụ thuộc đặc tính enzyme
• Sản phẩm: khác nhau, phụ thuộc đặc tính enzyme
(b) amylopectin
Dịch hóa tinh bột (hòa tan):
- Enzyme: amylase
- Cắt ngẫu nhiên liên kết -
1-4 glycoside từ đầu
không khử
(b) amylopectin
Enzym đường hóa :
- Enzyme -Amylase: cắt hai
phân tử DGlc từ đầu không
khử, cắt liên kết -1-4
glycoside từ đầu không khử
- Sản phẩm: maltose
(b) amylopectin
Enzym đường hóa :
- -Amylase: cắt mọi liên
kết -1-4 glycoside, -1-6
glycoside
- Sản phẩm: glucose
Tinh bột khó phân giải
Khái niệm:
- Tổng lượng tinh bột không bị phân hủy trong ruột non
- Hàm lượng: phụ thuộc loài, cấu hình (giàu amylose), công
nghệ
Tác dụng:
- Tạo axit béo mạch ngắn, hỗ trợ vi sinh vật phát triển
(prebiotics)
- Hỗ trợ tăng thich ứng insulin, giup kiểm soát đường huyết
- Giảm cholesterol
Tinh bột biến tính
Các dạng tinh bột biến tính Tính chất tinh bột biến tính
• Cắt ngắn mạch tinh bột
- Dễ tan
– Thủy phân một phần với
axit - Thay đổi tính chức năng (tạo
gel, màng…)
– Thủy phân một phẩn bởi
enzym
- Hệ keo bền
• Hồ hóa (một phần)
- Chống tác động nhiệt
• Biến đổi hóa học - Bền với axit, lực xé
– Tạo liên kết chéo - Tăng độ nhót,
– Thế nhóm chức - Biến đổi cấu trúc…
– Oxy hóa
- Chậm thoái hóa tinh bột
Tìm hiểu tinh bột biến tính - Giảm nhiệt độ hồ hóa, bền gel
- Cấu trúc
- Đặc tính - Tảy trắng
- Ứng dụng - Giảm độ nhớt
- Làm trong gel…
- Cách sản xuất
Pectin
• Đơn phân: axit galacturonic
• Liên kết: -1,4 glycoside
• Mức độ methoxy hóa gốc axit (50-80%DE)
• Các dạng pectin:
Tạo gel:
• Nguồn:
DE cao(gel cứng): môi trường axit,
– vỏ họ citrus, đường
– hoa quả DE thấp (gel mềm, độ nhớt thấp):
Các dạng pectin
Protopectin Pectin Pectinic axit Pectic acit
Tiền chất của Tạo thành từ Pectin khử một Poly galacturonic
pectin (quả xanh) protopectin phần nhóm (khử hoàn toàn
methoxy nhóm methoxy)
Kết tủa với Tạo gel với Ca++ Kết tủa với Ca++
ethanol/ion KL
1. Pectin <50% DE
• Tạo gel trong môi trường chứa Ca2+ ion
• Không cần đường
• Phổ pH gel rộng
• Ít đàn hồi
O O
C + +
C
Ca
O-
-O
2. . Pectin >50% DE
• Tạo gel trong môi tường chứa đường, axit
• Pectin 0.2 - 1.5%
• pH thấp 2.8 - 3.2
• Nồng độ đường cao (65 -70%) – cạnh tranh với nước
tạo liên kết hydrogen
- pH thấp
- Không có lực đẩy
59
Tìm hiểu vai trò pectin trong sản xuất mứt quả nghiền
Cấu trúc thành tế bào cà chua
Enzym pectinase trong công nghệ quả
• Các Pectinase phân giải các hợp chất pectin
• Các dạng pectinase:
1. Protopectinase: protopectin → pectin: hòa tan pectin
- Pectinase A:
- Pectinase B
2. Hydrolases: thủy phân axit pectic
- endopolygalacturonase, EC 3.2.1.15;
- exopolygalacturonase, EC 3.2.1.67
2. Lyase: enzyme phân cắt axit pectic
- endopolygalacturonase lyase, EC 4.2.2.2;
- exopolygalacturonase lyase, EC 4.2.2.9;
- endopolymethyl-D-galactosiduronate lyase, EC 4.2.2.10,
3. Esterase: Phân căt lk este (nhóm methoxy)
- Pectin methyl esterase, EC 3.1.1.11),
Sản xuất nước quả
- Tăng hiệu
suất chiết dịch
- Làm trong
- Làm đồng dịch
nhất dịch
Tìm hiểu vai trò các pectinase trong sản xuất các dạng nước quả
•Dextran:
Cellulose Hemicellulose
Lignin
65
Enzyme tham gia phân cắt lignocellulose
Helper enzyme
Hémicellulases
Cellulases 66
-Glucan
Cấu trúc:
• Đơn phân: Glucose
• Liên kết: -1,4/-1,3glycoside
Nguồn
• Thành tế bào nấm, nấm men
• Thành tế bào thực vật
Vai trò:
• Chất tăng cường miễn, dịch - thuốc
• Chất chống oxy hóa - TP sức khỏe
Chitin
- https://www.sucralose.com/
• Neotame (E961)
– 7000-13000 lần
– Ổn nhiệt
– Không năng lượng
– Không tích lũy trong cơ thể
– http://www.neotame.com/ aspactic phenylalanin
Các vấn đề cần tìm hiểu
• Nguyên liệu gluxit cho CNSH
• Sử dụng gluxit trong tạo và tạo mới cấu
trúc sản phẩm
• Gluxit và thực phẩm chức năng
• Chất ngọt thay thế và sử dụng
• Tận dụng nguyên liệu và tạo giá trị gia
tăng cho sản phẩm