Professional Documents
Culture Documents
2 Tên Tên este = Tên gốc hiđrocacbon R’ (yl) + tên gốc axit tương ứng (đổi “ic” = “at”)
gọi
Tên gốc hiđrocacbon R’ thường gặp Tên gốc axit thường gặp
3 Tính - Thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước, có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác nhau.
chất - Thường có mùi thơm dễ chịu
vật lý Chuối chín: Isoamyl axetat
Dứa chín: Etyl propionat : + Etyl butirat:
Táo: Etyl isovalerat
- Sắp xếp nhiệt độ sôi
3 Tính - Thủy phân trong môi trường axit: Phản ứng 2 chiều (thuận nghịch), thường tạo axit và
chất ancol: RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH
hóa - Thủy phân trong môi trường kiềm (còn gọi là phản ứng xà phòng hóa): Phản ứng 1
học chiều, thường tạo muối và ancol: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
Chú ý:
- khi thủy phân este có dạng: RCOO-CH=CH-R’ thu được anđehit (R’CH2CHO).
- khi thủy phân este có dạng: RCOO-C(CH3)=CH2 thu được xeton (CH3-C - CH3).
- Khi thủy phân este có dạng: R’COO-C6H5 thu được 2 muối RCOONa, C6H5ONa
và nước
4 Điều - Các este thường được điều chế từ axit và ancol tương ứng. Đây là phản ứng 2 chiều (thuận nghịch):
chế RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
2 Công Tên axit Công thức axit Tên chất béo Công thức chất béo M chất Trạng
thức, béo thái
tên Axit stearic C17H35COOH Tristearin (C17H35COO)3C3H5
gọi (C18H36O2 – no)
Thủy phân trong môi trường bazơ: Chất béo + 3 NaOH (KOH) → muối của axit béo + C3H5(OH)3
(Còn gọi là phản ứng xà phòng hóa)
- Trong dung dịch, CHỦ YẾU TỒN TẠI ở dạng - Trong môi trường BAZO, F chuyển thành G
mạch vòng 6 cạnh: α – G; β – G.
TC - Chất rắn, không màu, tan tốt trong nước. - Chất rắn, không màu, tan tốt trong nước
vật - Vịt ngọt - Ngọt hơn glucozo
lý - Có nhiều trong bộ phận của cây, đặc biệt nhiều - Trong mật ong chứa khoảng 30% glucozơ,
trong quả nho chín => Đường nho 40% fructozơ ⇒ Fructozơ tạo nên vị ngọt sắc
- Trong máu người có một lượng glucozo gần của mật ong.
như KHÔNG ĐỔI, khoảng 0.1%
TC - Nhóm -OH - Nhóm -OH
Hóa + Tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở điều kiện thường + Tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở điều kiện
học → dung dịch xanh lam thẫm thường → dung dịch xanh lam thẫm
+ Phản ứng tạo este + Phản ứng tạo este
- Nhóm -CHO (andehit) - Nhóm -C=O (xeton)
+ Tác dụng với H2 (Ni/to) -> Sorbitol + Tác dụng với H2 (Ni/to) -> Sorbitol
+ Tác dụng với dd AgNO3/NH3 (PƯ tráng bạc) + Tác dụng với dd AgNO3/NH3 (PƯ tráng bạc)
=> 2Ag => 2Ag
+ Tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở điều kiện t0 -> + Tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở điều kiện t0 ->
Cu2O (kết tủa đỏ gạch) Cu2O (kết tủa đỏ gạch)
+ Mất màu nước Br2, KMnO4 + KHÔNG LÀM mất màu nước Br2, KMnO4
- Phản ứng lên men
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
TC - Nhóm – OH
Hóa + Tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở điều kiện thường →
học dung dịch xanh lam thẫm
- THỦY PHÂN
C12H22O11 + H2O H /enzim C6H12O6 (G) +
C6H12O6 (F)
TC - Là chất rắn vô định hình,màu trắng - Là chất rắn dạng sợi, màu trắng,
vật - Không tan trong nước lạnh - Không tan trong nước.
lý - Nước nóng trương lên thành hồ tinh - Tan trong nước Svayde.
bột - Có nhiều trong gỗ, tre, nứa, bông , đay, đai…
- Có nhiều trong ngô, sắn, khoai
TC - Thủy phân -> Glucozo - Thủy phân -> Glucozo
Hóa (C6H10O5)n + H2O H /enzim (C6H10O5)n + H2O H /enzim nC6H12O6
học nC6H12O6 - Phản ứng với axit nitric (HNO3)
- Phản ứng với dung dịch I2 -> Xanh [C6H7O2(OH)3]n + HNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n + H2O
tím M = 162 M = 297
(Thuốc súng không khói)
Điều Cây xanh tạo ra tinh bột nhờ quá trình
chế quang hợp
Ứng - Lương thực cơ bản của con người. - Làm đồ gỗ, chế biến thành giấy.
dụn - Sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán. - Sản xuất tơ nhân tạo: tơ visco, tơ axetat; chế tạo thuốc
g súng không khói.
Nội - Độ rượu =
dun
g bổ
sung
Phần IV: AMIN
STT Nội dung Chi tiết Ví dụ
1 Công thức - Khi thay H trong NH3 bằng gốc R ta thu được amin
- Công thức: Amin no đơn chức bậc 1 CnH2n+3N (n>=1)
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
2 Tên gọi Công thức Tên gốc chức (Gốc HC + amin) Tên thay thế (HC + amin)
3 Tính chất - CH3-NH2; (CH3)2NH; (CH3)3N; C2H5-NH2 là chất khí, mùi khai, độc, dễ tan trong H2O. Các đồng
vật lý đẳng còn lại là lỏng, rắn.
- Anilin (C6H5-NH2): là chất lỏng, to s = 1840C, không màu, rất độc, ít tan. Để lâu trong không khí bị hóa
nâu đen
+ Tác dụng với dd muối Muối mới + Bazơ mới (Có ↓ tạo thành)
3R-NH2 + 3H2O + FeCl3 → 3R-NH3Cl + Fe(OH)3↓
- Phản ứng thế nhân thơm của Anilin => Nhận biết Anilin
Phần V: AMINO AXIT
STT Nội dung Chi tiết
1 Khái niệm Là hợp chất hữu cơ tạo chức, chứa nhóm amino -NH2 và nhóm cacboxyl – COOH.
2 Amino axit cần Tên Kí Công thức M Tính axit – bazo, đổi Ứng
học hiệu màu quỳ dụng
Glyxin Gly Trung tính, Ko đổi