Professional Documents
Culture Documents
TÊN CỦA GỐC RƯỢU (-R’) TÊN CỦA GỐC AXIT (RCOO-)
Các este đơn no thường gặp Các este đơn chưa no thường gặp
4. ĐỒNG PHÂN
- Số đồng phân chức este của este đơn no hở được tính bằng công thức:
2n-2 ; Với n = 2, 3, 4.
H 2 SO 4
Tổng quát: Este + H2O o Axit + Ancol
t
H 2 SO 4 ( ñ )
Tổng quát: Axit + Ancol o Este + H2O
t
H 2SO 4 ((ñaëc )
Este đơn: RCOOH + R’OH o
RCOOR + H2O
t
H 2 SO 4 ( ñ )
Ví dụ: CH3COOH + C2H5OH o CH3COOC2H5 + H2O
t
16. Este X là hợp chất thơm có công thức phân t là C9H10O2. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân t khối lớn
hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
17. Chất hữu cơ có công thức phân t là C 5H6O4. Thuỷ phân bằng
dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu
tạo của có thể là
A. HOOCCH2CH=CHOOCH. B. HOOCCH2COOCH=CH2.
C. HOOCCH=CHOOCCH3. D. HOOCCOOCH2CH=CH2.
18. H p ch t h u cơ tác dụng với một l ng vừa đủ dung dịch NaOH,
sau đó cô cạn dung dịch thu đ c ch t rắn và ch t h u cơ . Cho
tác dụng với l ng d dung dịch AgNO3/NH3 thu đ c ch t h u cơ .
Cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu đ c ch t . C C của X là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
19. Cho các ph n ứng x y ra theo sơ đồ sau:
o
X NaOH
t
Y Z (1)
CaO, to
Y(raén) NaOH(raén)
CH4 Na2CO3 (2)
to
Z 2AgNO 3 3NH3 H2O CH3COONH4 2NH4NO 3 2Ag (3)
Ch t X là
A. metyl acrylat. B. vinyl axetat.
C. etyl fomat. D. etyl axetat.
20. Cho sơ đồ ph n ứng:
o
xt, t
(1) X + O2 axit cacboxylic Y1
Tên của là
A. 2 - metylbutanal. B. 2,2 - đimetylpropanal.
C. pentanal. D. 3 - metylbutanal.
38. Cho sơ đồ các phản ứng:
o
t
+ NaOH (dung dịch) Y + Z (1)
CaO, t o
Y + NaOH (rắn) T + P (2)
o
1500 C
T Q + H2 (3)
o
t , xt
Q + H2O Z (4)
Trong sơ đồ trên, và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
39. Chất có công thức phân t là C8H8O2. tác dụng với NaOH đun
nóng thu được sản phẩm gồm 1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước.
Hãy cho biết có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
40. là hợp chất hữu cơ có công thức phân t C 8H12O5, mạch hở. Thuỷ
phân thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một
nguyên t cacbon). Có các phát biểu sau:
(1) có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên.
(2) làm mất màu nước brom.
(3) Phân t có 1 liên kết .
(4) A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 .
23.
- Cần nhớ: Hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na là ESTE.
- Vậy C4H8O2 ở câu này là este. Theo gợi ý ở câu 3 Đáp án: D
24.
- Cần nhớ:
+ Hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có thể là
axit cacboxylic
phenol; đồng đẳng phenol
este
+ Este có phản ứng tráng bạc là este fomat
- Theo đề ta dễ dàng thấy C5H10O2 gồm:
Thầy NGUYỄN TẤN TRUNG 17
BỔ TRỢ KIẾN THỨC HÓA 10, 11, 12 – LTĐH
ĐT: 090 234 94 64
+ 5 đồng phân chức axit
+ 4 đồng phân là este fomat
Đáp án: D
25.
- Dễ dàng thấy B, D sai (do số C ≠ 6)
- C sai vì thủy phân CH3OCO-COOC3H7 sinh CH3OH và C3H7OH (trái
đề bài)
Đáp án: A
26. Este tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là C6H5OOCCH3.
Đáp án: A
Các phản ứng gợi ý:
tO
A. C6H5OOCCH3 + 2NaOH
CH3COONa + C6H5ONa + H2O
tO
B. C6H5COOCH2CH3 + NaOH
C6H5COONa + C2H5OH
tO
C. CH3COOCH2C6H5 + NaOH
CH3COONa + C6H5CH2OH
tO
D. HCOO CH2C6H5 + NaOH HCOONa + C6H5CH2OH
27. Este phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai
muối là CH3OOC–COOCH3.
Đáp án: C
Các phản ứng gợi ý:
tO
A. C6H5COOC6H5 + 2NaOH
C6H5COONa + C6H5ONa + H2O
tO
B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3 + 2NaOH
tO
CH3COONa + NaOOCCH2CH3 + HO–[CH2]2–OH
tO
C. CH3OOC-COOCH3 + 2NaOH
NaOOC-COONa + 2CH3OH
tO
D. CH3COOC6H5 + 2NaOH
CH3COONa + C6H5ONa + H2O
28. Vì phản ứng được với Na C sai
X tác dụng với NaOH đun nóng tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc
A, D sai
Đáp án: B
tO
CH3COOC2H5 + NaOH
CH3COONa + C2H5OH
tO
(C17H31COO)3C3H5 + 3 NaOH
3C17H31COONa + C3H5(OH)3
Hg2
CH CH H2O CH3CHO
O
80 C
1,85
Theo đề có: M X M Y 74 Đáp án: B
0, 7
28
Câu 2: là hỗn hợp của hai este đồng phân với nhau. Ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi nặng gấp 2 lần 1 lít khí CO 2. ác định CTPT
của các este là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Đáp án: C
Câu 3: Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp 2 este đồng phân
và Y cần dùng hết 30 ml dung dịch KOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp 2 este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau và
đo ở cùng điều kiện. Công thức phân t của , Y là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C3H7COOCH3 và CH3COOC3H7
D. CH2=CHCOOCH3 và CH3COO CH=CH2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam este X, thu được 13,44 lít CO2 (đkc)
và 10,8 gam H2O. Mặt khác, cho 11,6 gam este tác dụng với dung dịch
NaOH (dư), thu được 9,6 gam muối khan. Công thức của là
A. C3H7COOC2H5 C. C2H5COOC3H7
B. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC3H7.
11, 6
- Ta có: n CO n Ñoát ×Soá C = ×Soá C = 0,6 (*)
2 M X
Câu 5: (ĐHKA - 2009) à phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este
bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và
0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai
este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
0,94
M hh2ancol 37,6
0,025
2 ancol CH3OH và C2H5OH C sai.
2,05
và MRCOONa 82 Muối: CH3COONa A, B sai
0,025
Đáp án: D
Câu 6: Cho 20 gam tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M (đun
nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của là
A. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH3CH2COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCH2COOCH3.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd
Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam.
CTTQ của E là
A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2
C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 9,9 gam hỗn hợp hai este đồng phân của nhau.
Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy sinh ra 88,65 gam kết
tủa. Hai este đó là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC3H5
D. HCOOC4H9 và C2H5COOC2H5
n
- Với mọi este đơn chức có n este O
2
9,9 0, 45.12 0, 45.2 9,9
neste 0,1125 Meste 88
16.2 0,1125
Đáp án: B
Câu 9: Hỗn hợp gồm 2 este đơn chức, mạch hở có khối lương mol
phân t hơn kém 28 đvC. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp cần vừa
đủ 8,4 lít O2 (ở đkc) thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Số
đồng phân của este nhiều C là
A. 9. B. 4. C. 8. D. 2.
n
- Với mọi este đơn chức có n este O = 0,075
2
0,3
- Số nguyên t C trung bình: n 4
0, 075
2 este: C3H6O2 C5H10O2
- Vậy este nhiều C là C5H10O2 (có 9 đồng phân)
- Đáp án: D
Câu 10: Hỗn hợp gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C)
mạch hở (A) và 1 este no, đơn chức mạch hở (B). Đốt cháy hoàn toàn 0,15
mol rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam
và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là
A. C2H4O2, C3H4O2. C. C2H4O2, C5H8O2.
B. C3H6O2, C5H8O2. D. C2H4O2, C4H6O2.
Câu 12: (ĐHKA - 2009) à phòng hóa một hợp chất có công thức phân t
C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba
muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.
B. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
Câu 13: (CĐ- 2007) Este không no, mạch hở, có t khối hơi so với oxi
bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và
một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với ?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 .
Câu 14: Este không no, mạch hở, có t khối hơi so với oxi bằng 3,125 và
khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một xetôn và một muối của axit
hữu cơ. Số đồng phân chức este của là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 15: à phòng hóa 8,55 gam este E đơn chức bằng dung dịch KOH
vừa đủ thu được một andehit và 9,576 gam muối. Vậy E là este của axit:
A. C5H8O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2