Professional Documents
Culture Documents
Phosphatidyl-
Triacylglycerol Phospholipid Glycolipid Cholesterol Hormon steroid Eicosanoid A, D, E, K
inositol
Glycero- Sphingolipid
phospholipid
ACID BÉO
• Là acid hữu cơ monocarboxyl, công thức chung R-COOH
• Có thể dạng tự do hoặc dạng liên kết este hoặc amid.
• Có 2 loại:
DANH PHÁP
• Cách gọi tên: vd C15H31COOH Tên thông thường: acid paltimic
Tên hệ thống gồm tên chuỗi carbon+ đuôi- oic: acid hexadecenoic
• Ký hiệu: vd: acid linoleic ( C18H32O2) 18:2 (9,12)
Số C của chuỗi Vị trí liên kết đôi
Số liên kết đôi
PHÂN LOẠI
Acid béo mạch ngắn ( <8C)
Acid béo trung bình ( 8C-14C)
Acid béo mạch dài ( >16C)
Acid béo mạch nhánh
Acid béo mạch vòng
Acid béo có nhóm OH Acid prostanoic
TÍNH CHẤT LÝ TÍNH
Độ hòa tan:
• Bộ khung carbon càng dài, độ hòa tan trong nước càng thấp
• Acid béo càng dài, no ít tan trong nước
Độ nóng chảy:
Đồng phân cis của acid béo chưa bão hòa, liên kết đôi dễ gấp khúc , lỏng
lẻo, gãy
HÓA TÍNH
Phản ứng tạo xà phòng: R-COOH + KOH R-COOK + H2O
Phản ứng oxi hóa:R-CH=CH-R’-COOH+2O2 R-COOH+HOOC-R’-COOH
Phản ứng halogen hóa: R-CH=CH-R’ + I2 R-CHI-CHI-R’
Phản ứng khử: acid béo không no bị khử thành acid béo no
GLYCERID (acylglycerol)
• Glycerid là este của glycerol và acid béo
• Tùy theo số và vị trí nhóm OH, glycerid có các dạng sau:
TÍNH CHẤT
X: phần
thay đổi
X: phần
thay đổi
SÁP
CERID ( Sáp thật) STERID (steryl este)
• Là este của acid béo ( no, chưa no có • Là este của alcol vòng (sterol) và acid
14-36C) và ancol mạch dài (16-30C) béo
• Ở nhiệt độ thường, sáp ở thể rắn,
điểm sôi 60-100 độ
Vd: sáp ong
H61-C30-C-O-C15H31
1
9 C DD 16
10 14
2 8 15
A B
3 5 7
4 6
Cấu tạo nhân steran
2) Sterol
Là dẫn xuất của nhân steran với phần lớn mạch nhánh ở C17 (có 5-10C)
STEROID VÀ DẪN XUẤT
Protein 2 8 22 40-45
Triacylglycerol 86 55 6 4
Cholesterol 3 12 42 12-20
este
Phospholipid 7 18 22 25-30
Apoprotein A-I, A-2, B-100, C- B-100 A-I, A-
B-48, B- I, C-II, C- II, C-I,
100, C- III, E C-II, C-
I, C-II, III, D, E
VLDL C-III
VAI TRÒ LIPOPROTEIN
Tham gia thành phần màng sinh học, bảo vệ tế bào
Tăng tính hòa tan, giúp lipid dễ vận chuyển trong máu
Hoạt hóa enzyme: C-II hoạt hóa lipoprotein lipase
Đặc hiệu trong thể nhận lipoprotein: apo B100 đặc hiệu đối với LDL