You are on page 1of 23

Hóa

Hóa
Sinh
Sinh
_
Lipid

5.1 Definition & Functions


1¥¥t Definition:

Lipid là các hợp chất hữu cơ như acid béo hoặc là những dẫn xuất của acid
béo.

Lipid tan trong dung môi hữu cơ không phân cực (chloroform & ether).

/←← Functions:

Hình thành màng tế bào (phospholipid, glycolipid)
@
Dự trữ và cung cấp năng lượng: 9 kcal/1 g lipid

Nguồn chính của vitamin tan trong chất béo A, D, E, K, F
Vận chuyển các chất kỵ nước

: Bảo vệ chống lại chấn thương do va chạm và duy trì nhiệt độ cơ thể
Hình thành các chất phụ hoạt tính sinh học: cofactor (chất đồng yếu tố),
hormone

5.2 Classification
5.2.1 Based on link status
Free lipid: only fatty acids
: Conjugated lipid
5.2.2 Based on saponification reaction
Lipid can’t be saponified - unsaponified lipid

:
Lipid can be saponified - saponified lipid (chứa lk este)

5.2.3 Based on chemical compositions


Simple lipids: những lipid này là este của fatty acids với alcohols
Triglyceride (trong cấu trúc simple lipid thì nhớ về Triglyceride)

i Steride
Xeride (Wax)
@ Compound/ Complex lipids: những lipid này là este của fatty acids với
alcohols với các nhóm bổ sung như photphate, base Nitơ, v.v.
Phospholipid (trong cấu trúc complex lipid thì nhớ về Phospholipid)
: Glycolipid (Ex: sphingophospholipids)

5.3 Simple lipid


5.3.1 Glyc!ide ("iglyc!ide, "iacylglyc!in, "iacylglyc!ol)
Glyceride

Structure Fatty acids Natural Properties of Some value


lipids glyceride of lipids
÷tE← Structure: the esters of fatty acid with glycerol
O O
H HO C R' H2C HO C R'
H C OH O O
H C OH HO C R" HC HO C R"
H C OH O O
H HO C R''' H2C HO C R'''

Glycerol 3 fatty acids Triglyceride


(Glycerine) (Trieste of glycerol)
KAEO Fatty acids
Acid béo là acid cacboxylic có đuôi là hidrocacbon dài.
☆•R thường đại diện cho một chuỗi hidrocacbon có 10 - 24 nguyên tử C.
Đếm C từ đầu carboxyl (COOH).
: Cách viết tắt:
e
Tổng số C : tổng số liên kết đôi
Ex: Oleic acid: C18:1
"
Tổng số C : vị trí nối đôi
Ex: Oleic acid: C18: 9

Saturated fatty acid Unsaturated fatty acids


Acid béo bão hòa Acid béo ko bão hòa

Acid béo bão hòa (no) ko có liên kết đôi Acid béo không bõa hòa (ko no) có một
0


Công thức chung: C H O " " " hoặc nhiều liên kết đôi
Ex: Liên kết đôi thường xảy ra ở cấu hình cis.
"
°

Cis được chuyển thành trans khi chúng

f
C H.O C12:0 Lauric acid

. .

C H28 O C14:0 Myristic acid được đun nóng.


14

Con ng chỉ đồng hóa đc đồng phân cis


2

C H O
16 32 C16:0 Palmitic acid
cis tốt cho sk con ng, trans thì ko. (Ex: ko
2

C H O
18 36 2 C18:0 Stearic acid
C H O C20:0 Arachidic acid nên sử dụng dầu ăn đã qua sử dụng nhiều
20 40

lần, vì chứa nhiều đồng phân trans)


2

Nhận biết đồng phân cis, trans dựa vào


Ex: hydro ở C có chứa nối đôi ,

Cis: hydro nằm cùng phía


C16: 9 Palmitoleic acid Trans : hydro nằm trái phía
C18: 9 omega 9 Oleic acid
C18: 9,12 omega 6 Linoleic acid
(Vtm F)
C18: 9,12,15 omega 3 Linolenic acid
(Dầu cá)
C20: 5,8,11,14 Arachidonic acid

Acid béo thiết yếu


Hình thành màng tế bào
Chức năng Sản xuất hormone
Vận chuyển cholesterol
tn#-i... Natural lipids

¥t¥- Properties of glyceride

Physical properties

Không tan trong nước

: Có thể tạo nhũ bằng chất nhũ hóa


Melting point (MP): phụ thuộc vào chiều dài chuỗi và độ bão hòa
"MP tăng lên khi số lượng cacbon trong chuỗi hydrocacbon của nó tăng lên

:
và khi số lượng liên kết đôi giảm"

Chemical properties

Saponification reaction (PƯ xà phòng hóa): xà phòng là muối của acid béo
trong môi trường kiềm

CH OCOR
I
CH OH
2
R COOK
1

CHOCOR KOH CHOH R COOK


CH OCOR
2 CH OH
2
R: COOK

• Hydrolysis (PƯ thủy phân): để thủy phân phospholipid cần enzyme lipase

CH OCOR I CH OH R COOH
1

{
CHOCOR
CH OCOR
2

,
HO
2

[
CHOH
CH OH
R COOH
2

R COOH
,

I
Để thủy phân hoàn toàn phospholipid (1 phospholipid gồm: 1 glycerol, 2 acid
béo, 1 nhóm phosphate & 1 base N) cần 5 loại enzyme lipase (A1, A2, B, C,
D)

Hydrogenation (PƯ hydro hóa): biến FA chưa bão hòa FA bão hòa

Unsaturated FA HI
Saturated FA


Lipid oxidation (PƯ oxy hóa lipid): có hai loại oxh là oxh hóa học & oxh sinh
học, PƯ làm dầu bị hôi
¥#i: Some value of lipids

Acid value

"Chỉ số acid: số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo có trong 1 g lipid"

Chỉ số acid thể hiện độ tươi mới hay ôi thiu của dầu. Chỉ số acid càng cao
dầu càng cũ

Saponification value

"Chỉ số xà phòng: số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do và kết
hợp có trong 1 g chất béo"

Chỉ số xà phòng thể hiện mạch C dài hay ngắn khối lượng. Chỉ số xà
phòng càng cao mạch C càng dài khối lượng càng thấp

Ester value

"Chỉ số ester: số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa ester có trong 1 g


chất béo hoặc dầu"

Chỉ số ester thể hiện hàm lượng ester trong mẫu dầu. Chỉ số ester càng cao
hàm lượng ester càng lớn
Ester value = Saponification value - Acid value (sự khác biệt giữa chỉ số
xà phòng và chỉ số acid)

Iodine value

"Chỉ số iod: số g iod hấp thụ trong 100 g lipid"

Chỉ số iod thể hiện số liên kết đôi có trong dầu. Chỉ số iod càng cao số lượng
liên kết đôi càng nhiều
Peroxide value

"Chỉ số peroxide: xác định lượng peroxide có trong 100 g chất béo bằng
cách phản ứng với KI tạo I2"

Chỉ số peroxide thể hiện độ ôi hóa của dầu. Chỉ số peroxide càng cao độ ôi
hóa càng tăng ko tốt cho sức khỏe

#¥eis. Oxidation of fatty acids

Glycerol Glyceraldehyde 3P Dị hóa CO , H O, ATP


2 2

Lipid Acyl CoA (shortening 2C) Boxh

Acid béo B oxh Acetyl CoA (2C) Krebs 12 ATP

CoASH (enzyme CoA) P


AT 1 NADH 3 ATP
1
-
Acyl CoA 1 FADH2 2 ATP


1 Boxh tạo ra 1 NADH, 1 FADH2, 1 acetyl CoA, 1 acyl CoA
@
Acid béo C2N khi oxh hoàn toàn:
.
Số vòng B oxh = n - 1
f
Số acetyl CoA = n
Số NADH = n - 1

÷ Số FADH2 = n - 1
Tổng ATP = số FADH2 x 3 + số NADH x 2 + số Acetyl CoA x 12 - 1 ATP
Đối vs acid béo còn nối đôi (ch no) phải chuyển thành no rồi mới tính toán

Ex:
C12 n=6
Số vòng oxh = 5
Số acetyl CoA = 6
Số NADH = 5
Số FADH2 = 5
Tổng ATP = 5*3 + 5*2 + 6*12 - 1 = 98
5.3.2 Wax - X!ide: est! of long chain fa#y acid with long chain alcohol
Wax - Xeride: Ester của acid béo mạch dài với rượu mạch dài, kị nước
R O C R R : alcohol contain 16 - 30 C
O R: COO: fatty acid contain 14 - 36 C

5.3.3 St!ides: est! of st!ol with fa#y acid


Fatty acid: palmitic, stearic, oleic
Sterol: Cholesterol, Ergosterol

5.4 Complex lipid


5.4.1 Glyc!olphospholipid (phosphoglyc!ide, phosphatide)
5.4.2 Glycolipid
qoaaoaaoq.%Fa.kaaaa.am Wairarapa qagaoiiagg.ro ↳*a•oa oqra↓ google.ookkaooaoaigg.HR
.

. .

6.1 Introduction

Hợp chất hữu cơ nhỏ, khối lượng phân tử nhỏ, tồn tại trong các sinh vật mà chủ
yếu là rau củ quả.
Body human can not tự sản sinh ra vitamin.

i.Vitamin are chemicals found in very small amounts in many different foods.
Nhiều vitamin được tổng hợp bởi plants and microorganisms. (riêng biệt là nấm
.

men)
Tiền vitamin là provitamin
: Many vitamins are coenzyme: trong cơ thể, provitamins sẽ chuyển hóa thành
vitamin dưới các tác nhân Đóng vai trò như các coenzyme.
"
VD: về tiền vitamin - provitamins
B carotene provitamin A
7-dehydrocholesterol provitamin D
'
Có 3 cách gọi tên vitamin
Anti + Deficiency disease (bệnh mà vitamin đó hỗ trợ) - Ex: antiscorbut
: Letters (latin name) - Ex: vitamin C
Chemical name (structure of vitamins) - Ex: acid ascorbic
.

6.2 vitamins Tan trong fat


6.2.1 Vitamin a (Retinol)
&
Vitamin A được tìm thấy trong thực phẩm đến từ động vật được gọi là vitamin A
định hình sẵn hoặc retinol được định dạng. Đây là một trong những hình thức
tích cực nhất của vitamin A.
⇐ Vitamin A ÷ Andehyde + Ketone

-
Vitamin A rất dễ bị oxi hóa Dùng vitamin A làm chất chống oxi hóa
.
Vitamin A có thể tồn tại ở các dạng:
Ethanol: retinol
Aldehyde: retinal
Acid: retinoic acid

Sources of vitamin A: gan , , , , ...

¥#* Biological functions:



Nó kích thích sx TB da khỏe mạnh
Retinal, retinol và retinoic acid rất quan trọng đối với sản xuất và tăng

i
trưởng tế bào.
Retinal liên quan đến protein opsin, cùng nhau mang đến rhodopsin có vai trò
quan trọng đối với bệnh quán gà và tầm nhìn thấp
Vitamin A cũng là một chất chống oxy hóa.

#← Carotene:

Vitamin A được tìm thấy trong trái cây và rau quả được gọi là provitamin A
carotenoid, có thể chuyển hóa thành retinol trong cơ thể. Carotenoid to -carotene
có hoạt tính sinh học cao nhất, làm cho nó trở thành một nguồn vitamin A quan
trọng.

Carotene càng nhiều càng đỏ

Trong thực vật chỉ có P -carotene, carotene in plants often change red to
yellow.

Cơ thể should hấp thụ tiền vitamin A carotene vì cơ thể có thể tự chuyển hóa
carotene thành vitamin A vừa đủ ko thừa ko thíu.

¥t¥ Diseases of vitamin A:

/
Deficiency Toxicity


Vitamin A Deficiency (VAD) hoặc •
Hypervitaminosis A, hay ngộ độc vitamin
hypovitaminosis là tình trạng thiếu vitamin A A, xảy ra khi bạn có quá nhiều vitamin A
trong máu và các mô. trong cơ thể. Các triệu chứng bao gồm
-
VAD causes xerophthalmia (khô mắt), thay đổi thị lực, đau xương và thay đổi
keratomalacia, and complete blindness, night da... Nhiễm độc mãn tính có thể dẫn đến
blindness (quáng gà). tổn thương gan và tăng áp lực lên não
của bạn.
Sử dụng . -carotene liều cao mãn tính
từ nguồn thực phẩm có thể gây vàng da
và móng tay.
6.2.2 vitamin d (calciferol)
@
Vitamin D còn gọi là sunshine vitamin.
6 types of vitamin D: D2 (ergocalciferol) and D3 (cholecalciferol) are most

:
important vitamins.
Provitamin D3 is 7-dehydro - cholesterol, provitamin D2 is ergosterol in the
skin of animals & human.
Calcitriol (1,25 - dihydroxycholecalciferol) là hormone điều chỉnh cân bằng nội
môi calcium và phosphorus.

Sources of vitamin D: dầu gan cá , cá mồi, cá ngừ, cá hồi, gan & . Tia cực
tím tác động trực tiếp lên da có thể tổng hợp vitamin D.

¥rih•* Biological functions:


.
Calcitriol là dạng hoạt động của Vitamin D và hoạt động như một loại hormone
trong cơ thể con người, được biết đến với vai trò quan trọng trong việc điều
chỉnh nồng độ calcium và phosphorus trong cơ thể, và trong quá trình khoáng
hóa xương.

Vitamin D cũng hỗ trợ trong việc phòng và điều trị ricket (còi xương) ở trẻ em,
osteoporosis (loãng xương), osteomalacia (bệnh nhuyễn xương) và hypocalcemia
(giảm calci huyết) ở người lớn.

¥*-o:. Diseases of vitamin D:

1:
Deficiency Toxicity

Sự thiếu hụt vitamin D hoặc không có khả Con người chỉ cần 0,1 mg vitamin D
năng sử dụng vitamin D có thể dẫn đến các Lượng vitamin D cao có thể gây độc. Các
tình trạng còi xương, làm xương yếu và mềm triệu chứng ngộ độc vitamin D có thể bao
do mất canxi quá mức. gồm suy nhược, chán ăn, khát nước bất
thường, buồn nôn, nôn mửa, huyết áp cao
và tăng nồng độ canxi trong máu.
Gây sỏi thận.
6.2.3 vitamin e (tocopherol, antisteril)
Vitamin E giữ độ ẩm cho da và liên quan đén hệ tiêu hóa.

÷ Vitamin E bao gồm a group of eight compounds (four tocopherols and four
tocotrienols).
tocopherol có hoạt tính sinh học cao nhất.

Vitamin E là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ.
°
Sources of vitamin E: hạt , hạnh nhân, bơ , , , thịt, cá

✗¥E Biological functions:


DO
Vitamin E có chức năng như một chất chống oxy hóa mạnh mẽ để bảo vệ các tế
bào của con người và các mô mỡ khỏi thiệt hại gốc tự do.
Bằng cách vô hiệu hóa các gốc tự do và ổn định màng tế bào mỡ, vitamin E giúp

: ngăn ngừa ung thư, viêm khớp và lão hóa sớm, ...
Vitamin E cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc sản xuất prostaglandin,
các chất giống như hormone quan trọng giúp điều chỉnh huyết áp, sinh sản và co
cơ.

¥* Diseases of vitamin E:

1
Deficiency Toxicity

Thiếu vitamin E gây ra các vấn đề như dẫn Dư vitamin E giảm chức năng đàn hồi da.
truyền kém các xung thần kinh, yếu cơ và : Ức chế quá trình hấp thu vitamin K.
thoái hóa võng mạc dẫn đến mù lòa.

6.2.4 Vitamin k (phylloquinone)


Cần thiết trong quá trình đông máu sử dụng trong phẫu thuật.
: Thiếu vitamin K gây bầm tím, chảy máu cam.

Có trong thực phẩm màu đỏ.

6.2.5 vitamin q

6.2.6 vitamin f
🥬 🥦 🫑

6.3 vitamins Tan trong Water


6.3.1 Vitamin c (l-ascorbic acid or antiscorbut)
@
Do C1 lk vs C4 tạo thành vòng endiol khi vitamin C bị oxy hóa có thể trở
lại trạng thái ban đầu.

Vòng endiol
HO HO
HO HO
O + 2H O
wear wear

1
4

H H
°
\ \
°

3
2
- 2H
HO OH O O

L - ascorbic acid L - dehydroascorbic acid

Vitamic C là chất CHỐNG OXY HÓA TỰ NHIÊN TỐT NHẤT.


: Xử lý nhiệt thực phẩm hoặc tiếp xúc với đồ dùng bằng kim loại làm giảm mạnh
hàm lượng của vitamin C.
Không giống như các loại vitamin khác, liều ascorbate được khuyến nghị hàng

: ngày được tính bằng phần mười mg (khoảng 60 đến 80 mg mỗi ngày).
Sources of vitamin C: rau , trái cây chứa hàm
lượng lớn vitamin C.

¥* Biological functions:
Vitamin C hợp chất có tính khử mạnh.

: Vitamin C tạo thành một hệ thống chống oxy hóa, bảo vệ các tế bào chống lại
oxy hóa và có thể được tái tạo.
Nó cũng là một đồng yếu tố quan trọng của hydroxylases proline và lysine, do đó
tham gia vào quá trình tổng hợp collagen (quan trọng trong quá trình chữa lành
vết thương).
Vitamin C thường được thêm vào nước trái cây & rượu để giữ màu & mùi.
: Giảm nguy cơ ung thư.

Giúp duy trì một hệ thống miễn dịch mạnh mẽ.
Tham gia vào quá trình hấp thụ sắt (khử Fe3+ Fe2+), thoái hóa tyrosine,

: sinh tổng hợp catecholamine (từ tyrosine) hoặc sự hình thành các acid mật.
Bảo vệ chống lại độc tố.
Etc Diseases of vitamin C:

1
Deficiency Toxicity

Thiếu vitamin C gây ra bệnh nổi tiếng gọi là Thừa vitamin C gây nausea (buồn nôn),
bệnh scurvy (bệnh scorbut). stomach cramps (đau bụng), diarrhea
(tiêu chảy), kidney stones.

6.3.2 Vitamin B1 (thiamine, anti beriberi)


Vitamin B1 thiết yếu trong quá trình chuyển hóa carbohydrates thành energy.

: Thiamine diphosphate (là coenzyme) là đồng yếu tố của các phản ứng liên quan
đến việc chuyển dư lượng aldehyde hoạt động.
Ex: phản ứng khử cacboxyl oxy hóa của acid a -keto, phản ứng chuyển hóa.
Liều thiamine được khuyến nghị hàng ngày là khoảng 1,1 mg.
: Sources of vitamin B1: cám gạo (rice bran), lớp phủ ngoài của hạt ngủ cốc, men
bia , đậu, thịt lợn , sữa .

*** Diseases of vitamin B1:

/
Deficiency Toxicity

Thiếu vitamin B1 gây ra bệnh beriberi. Thừa vitamin B1 gây bệnh phù thủng.
: Những người nghiện rượu mãn tính có thể
phát triển một tình trạng thần kinh được
gọi là bệnh não Wernicke, sau nhiều năm lạm
dụng rượu, cũng do thiếu vitamin.

6.3.3 Vitamin B2 (riboflavin)


Vitamin B2 also called beauty vitamin.
: Tham gia vào cấu trúc của da, duy trì độ đàn hồi cho da.

Thành phần của coenzyme.
⑧ Cần thiết cho sự phát triển.
🐳

Cơ thể chúng ta có thể phosphoryl hóa và biến đổi riboflavin thành một trong

: những dạng hoạt động của nó - flavin mononucleotide (FMN) hoặc flavin adenine
dinucleotide (FAD).
Liều riboflavin được khuyến nghị hàng ngày là khoảng 1,4 mg.
@ Sources of vitamin B2: nấm men, gan, thận, trứng , sữa .

*⇐ Diseases of vitamin B2:

I
Deficiency Toxicity

Các triệu chứng thiếu Riboflavin: viêm trong


khoang miệng (môi, lưỡi, khóe miệng), thay
da hoặc vết thương chậm lành.

6.3.4 Vitamin B3 (anti pellagra)


Vitamin B là một thuật ngữ chung cho 2 hợp chất: nicotinic acid và nicotinamide.

: Niacin (nicotinic acid) từng được gọi là vitamin PP (pellagra - preventive).


Cần thiết cho qtr trao đổi chất ở protein, chất béo.
Các dạng hoạt động sinh học của niacin là nicotinamide adenine dinucleotide

:
(NAD) và dẫn xuất phosphoryl hóa của nó - nicotinamide adenine dinucleotide
phosphate (NADP).
Liều niacin được khuyến nghị hàng ngày là khá cao - khoảng 16mg.
Sources of vitamin B3: gan, cá (hoặc thịt khác), men hoặc cám.

¥x← Diseases of vitamin B3:

I
Deficiency Toxicity

Thiếu hụt niacin dẫn đến một căn bệnh gọi


là pellagra, đặc trưng bởi bộ ba triệu chứng:
viêm da (dermatitis), tiêu chảy (diarrhea) và
mất trí nhớ (dementia).
🥔 🥬

6.3.5 Vitamin B5 (pantothenic acid)


Pantothenate, phân tử tiền thân của coenzyme A, hoạt động trong các con đường

:
trao đổi chất như một chất mang các gốc acyl.
Trong số các phản ứng quan trọng nhất mà nó tham gia là chu trình Krebs, tổng
hợp và phân hủy acid béo hoặc tổng hợp cholesterol.
Liều B5 được khuyến nghị hàng ngày là 6 - 10 mg.
Sources of vitamin B5: đậu, ngũ cốc nguyên hạt, thịt , nội tạng hoặc nấm men.
Acid pantothenic có thể được tổng hợp bởi E. coli trong ruột già.

*¥ Diseases of vitamin B5:

I
Deficiency Toxicity

Thiếu vitamin B5 sẽ gây skin disorders (viêm


da) và hair follicle atrophy (teo nang lông),
paresthesia (dị cảm)

6.3.6 Vitamin B6
Vitamin B6 bao gồm ba dẫn xuất pyridine liên quan có cùng chức năng sinh học -
pyridoxine (pyridoxol), pyridoxal và pyridoxamine.
Pyridoxal phosphate có chức năng như 1 đồng yếu tố của nhiều enzyme, tham gia
vào quá trình chuyển hóa các acid amin, Ex: amino transferases (transaminase)
hoặc các decarboxylase.
Liều B6 được khuyến nghị hàng ngày là 2 mg.
Sources of vitamin B6: gan, thịt (kể cả cá ), ngũ cốc nguyên hạt, các loại
hạt, rau (khoai tây , bắp cải , cà rốt ), chuối hoặc bơ .

*¥ Diseases of vitamin B6:

I
Deficiency Toxicity

Thiếu vitamin B6 gây ra viêm da (dermatitis),


viêm niêm mạc (mucositis) và rối loạn thần
kinh trung ương (CNS disorders).
6.3.7 vitamin b7 (vitamin h or biotin)

6.3.8 vitamin b9 (vitamin bc)

6.3.9 vitamin b12 (cobalamin)


BIOENERGETICS AND
METABOLISM
8.1 Introduction to metabolism

8.1.1 Metabolism
o
Trao đổi chất - tổng của tất cả các phản ứng hóa học trong tế bào sống

Input Output

Đồng hóa Amino Acid Protein


Sử dụng năng lượng để Monosaccharide Polysaccharide
tổng hợp các đại phân tử Acid béo Lipid
từ các tiểu phân tử để Base N Nucleic acid
tăng trưởng, sửa chữa và ATP, NADH, NADPH, FADH2 ADP, NAD+, NADP+, FAD,
sinh sản tế bào H3PO4

Dị hóa Carbohydrate CO2


Phân hủy các đại phân tử Lipid H2O
và các phân tử khác thành Protein NH3
tiểu phân tử để giải phóng ADP, NAD+, NADP+, FAD, ATP, NADH, NADPH, FADH2
năng lượng H3PO4
Quá trình đồng hóa diễn ra sử dụng ATP từ quá trình dị hóa
: 2 quá trình này đối lập - thống nhất nhau để duy trì sức khỏe con người

Carbohydrate Protein Lipid

Glucose Amino acid Free fatty acid

ATP Pyruvate Acetyl CoA

NADH/FADH2

CO2 + H20 + ATP

ATP - năng lượng duy nhất mà con người có thể hấp thụ

:
8.1.2 bioenergetics
Energy in Metabolism
- ATP (Adenosine triphosphate) / ADP (Adenosine diphosphate) /
AMP (Adenosine monophosphate)
- Creatine phosphate
- Arginine phosphate
- Nucleotide triphosphate: GTP, UTP
O
1 GTP có thể chuyển hóa trực tiếp thành 1 ATP --> 1 GTP = 1 ATP
8.2 Carbohydrate metabolism

8.2.1 Degradation of polysaccharide & oligosaccharide


0
Tiêu hóa carbohydrate: amylase trong miệng và ruột hoạt động trên tinh
bột
Thủy phân xảy ra trong hệ tiêu hóa nhờ enzyme thủy phân
Polysaccharide disaccharide monosaccharide

Thủy phân
Carbohydrate glucose (sp thủy phân cuối cùng)
Ex: Phân hủy carbohydrates

Starch
Mouth
Salivary
Amylase

:
Polysaccharide Dextrins Maltose Glucose
(phần lớn)

Stomach: ở đây Salivary amylase bị vô hiệu hóa

Small intestine: tuyến tụy


Pancreatic
a & B Amylase
Dextrins Maltose
(phần lớn)
Maltase

Maltose Glucose Glucose


Lactase

Lactose Galactose Glucose


Sucrase

Sucrose Fructose Glucose

Bloodstream: Glucose đi vào máu



Phosphorylation: phosphor li phân diễn ra ở gan (liver) & cơ bắp (muscle)
chuyển glycogen thành glucose nhờ enzyme glycogen phosphorylases -->
tham gia vào quá trình trao đổi chất tạo năng lượng
glycogen
glycogen + Pi glycogen + glucose 1 - phosphate
phosphorylases

:
phosphoglucomutase
glucose 1 - phosphate glucose 6 - phosphate
Đồng phân hóa
(Tiếp tục đi vào qtr
đồng phân)

8.2.2 Aerobic (HHHK) or Anaerobic (HHKK) Respiration


Glycolysis

Glycolysis (đường phân): gồm 2 giai đoạn. Xảy ra ở tế bào chất


- Giai đoạn 1: Đầu tư năng lượng
- Giai đoạn 2: Tổng hợp năng lượng 2 Glyceraldehyde 3P

5 reactions (- 2 ATP) 2 Pyruvate 3C


Glycolysis
1 Glucose (6C)
2
5 reactions 2 NADH

4 ATP
Sản phẩm của chtr glycolysis từ 1 glucose (10 reactions)
- 2 pyruvate
- 2 NADH
- 2 ATP (4 - 2)

Krebs cycle

Sản phẩm của 1 Krebs cycle = TCA cycle = citric acid cycle. Xảy ra ở chất
nền ti thể
- 1 ATP
- 3 NADH
- 1 FADH2
- 2 CO2
Electron transport system

Chu trình điện hóa. Xảy ra ở màng trong ti thể


1 NADH ETS 3 ATP
1 FADH2 3 ATP

Cellular respiration

Lactate pathway: 2 lactate

se
na
2 ATP 2 ADP o ge n
dr a
hy u m
de in h
e
at cur
ct
Glycolysis
2 Pyruvate Anaerobic respiration (HHKK)
La Oc
1 Glucose Al
2
Lên men Py coh
2 NADH r u ol
va de
2 NAD+ 2 NADH Oc te
cu dec dro
hy
2 ATP r
in arb en
g
4 ADP 4 ATP 2 NADH 2 NAD+ hu oxy ase
ma la
se
2 Pi n

Ethanol pathway: 2 ethanol


Aerobic respiration (HHHK) 2 acetylaldehyde
Hoạt hóa 2 CO2
2 NAD+
S-CoA
2*3 + 2 + 2*3 + 2 + 6*3 + 2*2 = 38 ATP
2 NADH
2 CO2
2 x 1 ATP
2 Acetyl CoA 2 Krebs 2 x 3 NADH ETS
2 x 1 FADH2
2 x 2 CO2
Không tính tiêu hao năng lượng
1 glucose 40 ATP
Đã tính tiêu hao năng lượng
1 glucose 38 ATP
Không oxh hoàn toàn
1 glucose 4 ATP
1 glucose 6 CO2
1 glucose 6 NADH
1 glucose 2 FADH2
8.3 Protein metabolism

8.4 Lipid metabolism

8.4.1 Digestion of lipids


Hydrolysis of triglyceride
Digestion of phospholipis

8.4.2 Degradation of glycerin

8.4.3 The Beta - oxidation pathway of Fatty acid

You might also like