Professional Documents
Culture Documents
Hóa
Sinh
Sinh
_
Lipid
/←← Functions:
•
Hình thành màng tế bào (phospholipid, glycolipid)
@
Dự trữ và cung cấp năng lượng: 9 kcal/1 g lipid
•
Nguồn chính của vitamin tan trong chất béo A, D, E, K, F
Vận chuyển các chất kỵ nước
: Bảo vệ chống lại chấn thương do va chạm và duy trì nhiệt độ cơ thể
Hình thành các chất phụ hoạt tính sinh học: cofactor (chất đồng yếu tố),
hormone
5.2 Classification
5.2.1 Based on link status
Free lipid: only fatty acids
: Conjugated lipid
5.2.2 Based on saponification reaction
Lipid can’t be saponified - unsaponified lipid
:
Lipid can be saponified - saponified lipid (chứa lk este)
i Steride
Xeride (Wax)
@ Compound/ Complex lipids: những lipid này là este của fatty acids với
alcohols với các nhóm bổ sung như photphate, base Nitơ, v.v.
Phospholipid (trong cấu trúc complex lipid thì nhớ về Phospholipid)
: Glycolipid (Ex: sphingophospholipids)
•
Công thức chung: C H O " " " hoặc nhiều liên kết đôi
Ex: Liên kết đôi thường xảy ra ở cấu hình cis.
"
°
f
C H.O C12:0 Lauric acid
•
. .
C H O
16 32 C16:0 Palmitic acid
cis tốt cho sk con ng, trans thì ko. (Ex: ko
2
C H O
18 36 2 C18:0 Stearic acid
C H O C20:0 Arachidic acid nên sử dụng dầu ăn đã qua sử dụng nhiều
20 40
Physical properties
:
và khi số lượng liên kết đôi giảm"
Chemical properties
Saponification reaction (PƯ xà phòng hóa): xà phòng là muối của acid béo
trong môi trường kiềm
CH OCOR
I
CH OH
2
R COOK
1
• Hydrolysis (PƯ thủy phân): để thủy phân phospholipid cần enzyme lipase
CH OCOR I CH OH R COOH
1
{
CHOCOR
CH OCOR
2
,
HO
2
[
CHOH
CH OH
R COOH
2
R COOH
,
I
Để thủy phân hoàn toàn phospholipid (1 phospholipid gồm: 1 glycerol, 2 acid
béo, 1 nhóm phosphate & 1 base N) cần 5 loại enzyme lipase (A1, A2, B, C,
D)
•
Hydrogenation (PƯ hydro hóa): biến FA chưa bão hòa FA bão hòa
Unsaturated FA HI
Saturated FA
•
Lipid oxidation (PƯ oxy hóa lipid): có hai loại oxh là oxh hóa học & oxh sinh
học, PƯ làm dầu bị hôi
¥#i: Some value of lipids
Acid value
"Chỉ số acid: số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo có trong 1 g lipid"
Chỉ số acid thể hiện độ tươi mới hay ôi thiu của dầu. Chỉ số acid càng cao
dầu càng cũ
Saponification value
"Chỉ số xà phòng: số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do và kết
hợp có trong 1 g chất béo"
Chỉ số xà phòng thể hiện mạch C dài hay ngắn khối lượng. Chỉ số xà
phòng càng cao mạch C càng dài khối lượng càng thấp
Ester value
Chỉ số ester thể hiện hàm lượng ester trong mẫu dầu. Chỉ số ester càng cao
hàm lượng ester càng lớn
Ester value = Saponification value - Acid value (sự khác biệt giữa chỉ số
xà phòng và chỉ số acid)
Iodine value
Chỉ số iod thể hiện số liên kết đôi có trong dầu. Chỉ số iod càng cao số lượng
liên kết đôi càng nhiều
Peroxide value
"Chỉ số peroxide: xác định lượng peroxide có trong 100 g chất béo bằng
cách phản ứng với KI tạo I2"
Chỉ số peroxide thể hiện độ ôi hóa của dầu. Chỉ số peroxide càng cao độ ôi
hóa càng tăng ko tốt cho sức khỏe
•
1 Boxh tạo ra 1 NADH, 1 FADH2, 1 acetyl CoA, 1 acyl CoA
@
Acid béo C2N khi oxh hoàn toàn:
.
Số vòng B oxh = n - 1
f
Số acetyl CoA = n
Số NADH = n - 1
÷ Số FADH2 = n - 1
Tổng ATP = số FADH2 x 3 + số NADH x 2 + số Acetyl CoA x 12 - 1 ATP
Đối vs acid béo còn nối đôi (ch no) phải chuyển thành no rồi mới tính toán
Ex:
C12 n=6
Số vòng oxh = 5
Số acetyl CoA = 6
Số NADH = 5
Số FADH2 = 5
Tổng ATP = 5*3 + 5*2 + 6*12 - 1 = 98
5.3.2 Wax - X!ide: est! of long chain fa#y acid with long chain alcohol
Wax - Xeride: Ester của acid béo mạch dài với rượu mạch dài, kị nước
R O C R R : alcohol contain 16 - 30 C
O R: COO: fatty acid contain 14 - 36 C
. .
6.1 Introduction
•
Hợp chất hữu cơ nhỏ, khối lượng phân tử nhỏ, tồn tại trong các sinh vật mà chủ
yếu là rau củ quả.
Body human can not tự sản sinh ra vitamin.
i.Vitamin are chemicals found in very small amounts in many different foods.
Nhiều vitamin được tổng hợp bởi plants and microorganisms. (riêng biệt là nấm
.
men)
Tiền vitamin là provitamin
: Many vitamins are coenzyme: trong cơ thể, provitamins sẽ chuyển hóa thành
vitamin dưới các tác nhân Đóng vai trò như các coenzyme.
"
VD: về tiền vitamin - provitamins
B carotene provitamin A
7-dehydrocholesterol provitamin D
'
Có 3 cách gọi tên vitamin
Anti + Deficiency disease (bệnh mà vitamin đó hỗ trợ) - Ex: antiscorbut
: Letters (latin name) - Ex: vitamin C
Chemical name (structure of vitamins) - Ex: acid ascorbic
.
-
Vitamin A rất dễ bị oxi hóa Dùng vitamin A làm chất chống oxi hóa
.
Vitamin A có thể tồn tại ở các dạng:
Ethanol: retinol
Aldehyde: retinal
Acid: retinoic acid
•
Sources of vitamin A: gan , , , , ...
i
trưởng tế bào.
Retinal liên quan đến protein opsin, cùng nhau mang đến rhodopsin có vai trò
quan trọng đối với bệnh quán gà và tầm nhìn thấp
Vitamin A cũng là một chất chống oxy hóa.
#← Carotene:
•
Vitamin A được tìm thấy trong trái cây và rau quả được gọi là provitamin A
carotenoid, có thể chuyển hóa thành retinol trong cơ thể. Carotenoid to -carotene
có hoạt tính sinh học cao nhất, làm cho nó trở thành một nguồn vitamin A quan
trọng.
•
Carotene càng nhiều càng đỏ
•
Trong thực vật chỉ có P -carotene, carotene in plants often change red to
yellow.
•
Cơ thể should hấp thụ tiền vitamin A carotene vì cơ thể có thể tự chuyển hóa
carotene thành vitamin A vừa đủ ko thừa ko thíu.
/
Deficiency Toxicity
•
Vitamin A Deficiency (VAD) hoặc •
Hypervitaminosis A, hay ngộ độc vitamin
hypovitaminosis là tình trạng thiếu vitamin A A, xảy ra khi bạn có quá nhiều vitamin A
trong máu và các mô. trong cơ thể. Các triệu chứng bao gồm
-
VAD causes xerophthalmia (khô mắt), thay đổi thị lực, đau xương và thay đổi
keratomalacia, and complete blindness, night da... Nhiễm độc mãn tính có thể dẫn đến
blindness (quáng gà). tổn thương gan và tăng áp lực lên não
của bạn.
Sử dụng . -carotene liều cao mãn tính
từ nguồn thực phẩm có thể gây vàng da
và móng tay.
6.2.2 vitamin d (calciferol)
@
Vitamin D còn gọi là sunshine vitamin.
6 types of vitamin D: D2 (ergocalciferol) and D3 (cholecalciferol) are most
:
important vitamins.
Provitamin D3 is 7-dehydro - cholesterol, provitamin D2 is ergosterol in the
skin of animals & human.
Calcitriol (1,25 - dihydroxycholecalciferol) là hormone điều chỉnh cân bằng nội
môi calcium và phosphorus.
•
Sources of vitamin D: dầu gan cá , cá mồi, cá ngừ, cá hồi, gan & . Tia cực
tím tác động trực tiếp lên da có thể tổng hợp vitamin D.
1:
Deficiency Toxicity
Sự thiếu hụt vitamin D hoặc không có khả Con người chỉ cần 0,1 mg vitamin D
năng sử dụng vitamin D có thể dẫn đến các Lượng vitamin D cao có thể gây độc. Các
tình trạng còi xương, làm xương yếu và mềm triệu chứng ngộ độc vitamin D có thể bao
do mất canxi quá mức. gồm suy nhược, chán ăn, khát nước bất
thường, buồn nôn, nôn mửa, huyết áp cao
và tăng nồng độ canxi trong máu.
Gây sỏi thận.
6.2.3 vitamin e (tocopherol, antisteril)
Vitamin E giữ độ ẩm cho da và liên quan đén hệ tiêu hóa.
÷ Vitamin E bao gồm a group of eight compounds (four tocopherols and four
tocotrienols).
tocopherol có hoạt tính sinh học cao nhất.
•
Vitamin E là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ.
°
Sources of vitamin E: hạt , hạnh nhân, bơ , , , thịt, cá
: ngăn ngừa ung thư, viêm khớp và lão hóa sớm, ...
Vitamin E cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc sản xuất prostaglandin,
các chất giống như hormone quan trọng giúp điều chỉnh huyết áp, sinh sản và co
cơ.
¥* Diseases of vitamin E:
1
Deficiency Toxicity
Thiếu vitamin E gây ra các vấn đề như dẫn Dư vitamin E giảm chức năng đàn hồi da.
truyền kém các xung thần kinh, yếu cơ và : Ức chế quá trình hấp thu vitamin K.
thoái hóa võng mạc dẫn đến mù lòa.
6.2.5 vitamin q
6.2.6 vitamin f
🥬 🥦 🫑
Vòng endiol
HO HO
HO HO
O + 2H O
wear wear
1
4
H H
°
\ \
°
3
2
- 2H
HO OH O O
: ngày được tính bằng phần mười mg (khoảng 60 đến 80 mg mỗi ngày).
Sources of vitamin C: rau , trái cây chứa hàm
lượng lớn vitamin C.
¥* Biological functions:
Vitamin C hợp chất có tính khử mạnh.
: Vitamin C tạo thành một hệ thống chống oxy hóa, bảo vệ các tế bào chống lại
oxy hóa và có thể được tái tạo.
Nó cũng là một đồng yếu tố quan trọng của hydroxylases proline và lysine, do đó
tham gia vào quá trình tổng hợp collagen (quan trọng trong quá trình chữa lành
vết thương).
Vitamin C thường được thêm vào nước trái cây & rượu để giữ màu & mùi.
: Giảm nguy cơ ung thư.
•
Giúp duy trì một hệ thống miễn dịch mạnh mẽ.
Tham gia vào quá trình hấp thụ sắt (khử Fe3+ Fe2+), thoái hóa tyrosine,
: sinh tổng hợp catecholamine (từ tyrosine) hoặc sự hình thành các acid mật.
Bảo vệ chống lại độc tố.
Etc Diseases of vitamin C:
1
Deficiency Toxicity
Thiếu vitamin C gây ra bệnh nổi tiếng gọi là Thừa vitamin C gây nausea (buồn nôn),
bệnh scurvy (bệnh scorbut). stomach cramps (đau bụng), diarrhea
(tiêu chảy), kidney stones.
: Thiamine diphosphate (là coenzyme) là đồng yếu tố của các phản ứng liên quan
đến việc chuyển dư lượng aldehyde hoạt động.
Ex: phản ứng khử cacboxyl oxy hóa của acid a -keto, phản ứng chuyển hóa.
Liều thiamine được khuyến nghị hàng ngày là khoảng 1,1 mg.
: Sources of vitamin B1: cám gạo (rice bran), lớp phủ ngoài của hạt ngủ cốc, men
bia , đậu, thịt lợn , sữa .
/
Deficiency Toxicity
Thiếu vitamin B1 gây ra bệnh beriberi. Thừa vitamin B1 gây bệnh phù thủng.
: Những người nghiện rượu mãn tính có thể
phát triển một tình trạng thần kinh được
gọi là bệnh não Wernicke, sau nhiều năm lạm
dụng rượu, cũng do thiếu vitamin.
Cơ thể chúng ta có thể phosphoryl hóa và biến đổi riboflavin thành một trong
: những dạng hoạt động của nó - flavin mononucleotide (FMN) hoặc flavin adenine
dinucleotide (FAD).
Liều riboflavin được khuyến nghị hàng ngày là khoảng 1,4 mg.
@ Sources of vitamin B2: nấm men, gan, thận, trứng , sữa .
I
Deficiency Toxicity
:
(NAD) và dẫn xuất phosphoryl hóa của nó - nicotinamide adenine dinucleotide
phosphate (NADP).
Liều niacin được khuyến nghị hàng ngày là khá cao - khoảng 16mg.
Sources of vitamin B3: gan, cá (hoặc thịt khác), men hoặc cám.
I
Deficiency Toxicity
:
trao đổi chất như một chất mang các gốc acyl.
Trong số các phản ứng quan trọng nhất mà nó tham gia là chu trình Krebs, tổng
hợp và phân hủy acid béo hoặc tổng hợp cholesterol.
Liều B5 được khuyến nghị hàng ngày là 6 - 10 mg.
Sources of vitamin B5: đậu, ngũ cốc nguyên hạt, thịt , nội tạng hoặc nấm men.
Acid pantothenic có thể được tổng hợp bởi E. coli trong ruột già.
I
Deficiency Toxicity
6.3.6 Vitamin B6
Vitamin B6 bao gồm ba dẫn xuất pyridine liên quan có cùng chức năng sinh học -
pyridoxine (pyridoxol), pyridoxal và pyridoxamine.
Pyridoxal phosphate có chức năng như 1 đồng yếu tố của nhiều enzyme, tham gia
vào quá trình chuyển hóa các acid amin, Ex: amino transferases (transaminase)
hoặc các decarboxylase.
Liều B6 được khuyến nghị hàng ngày là 2 mg.
Sources of vitamin B6: gan, thịt (kể cả cá ), ngũ cốc nguyên hạt, các loại
hạt, rau (khoai tây , bắp cải , cà rốt ), chuối hoặc bơ .
I
Deficiency Toxicity
8.1.1 Metabolism
o
Trao đổi chất - tổng của tất cả các phản ứng hóa học trong tế bào sống
Input Output
NADH/FADH2
ATP - năng lượng duy nhất mà con người có thể hấp thụ
:
8.1.2 bioenergetics
Energy in Metabolism
- ATP (Adenosine triphosphate) / ADP (Adenosine diphosphate) /
AMP (Adenosine monophosphate)
- Creatine phosphate
- Arginine phosphate
- Nucleotide triphosphate: GTP, UTP
O
1 GTP có thể chuyển hóa trực tiếp thành 1 ATP --> 1 GTP = 1 ATP
8.2 Carbohydrate metabolism
Thủy phân
Carbohydrate glucose (sp thủy phân cuối cùng)
Ex: Phân hủy carbohydrates
Starch
Mouth
Salivary
Amylase
:
Polysaccharide Dextrins Maltose Glucose
(phần lớn)
:
phosphoglucomutase
glucose 1 - phosphate glucose 6 - phosphate
Đồng phân hóa
(Tiếp tục đi vào qtr
đồng phân)
4 ATP
Sản phẩm của chtr glycolysis từ 1 glucose (10 reactions)
- 2 pyruvate
- 2 NADH
- 2 ATP (4 - 2)
Krebs cycle
Sản phẩm của 1 Krebs cycle = TCA cycle = citric acid cycle. Xảy ra ở chất
nền ti thể
- 1 ATP
- 3 NADH
- 1 FADH2
- 2 CO2
Electron transport system
Cellular respiration
se
na
2 ATP 2 ADP o ge n
dr a
hy u m
de in h
e
at cur
ct
Glycolysis
2 Pyruvate Anaerobic respiration (HHKK)
La Oc
1 Glucose Al
2
Lên men Py coh
2 NADH r u ol
va de
2 NAD+ 2 NADH Oc te
cu dec dro
hy
2 ATP r
in arb en
g
4 ADP 4 ATP 2 NADH 2 NAD+ hu oxy ase
ma la
se
2 Pi n