Professional Documents
Culture Documents
Cl
Br COOH
COOH
COOH
Br
Br Br
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
VD1: Gọi tên các hợp chất sau theo danh pháp quốc tế:
VD2: Viết cấu trúc hóa học của các hợp chất sau:
a. Acid 2,3-dimetil-2,4-dicloroheptanoic
b. Acid cis-1,2-ciclohexandicarboxilic
c. Acid trans-1,2-ciclopentandicarboxilic
d. Acid 2,3-dibromobutandioic
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
1.1.2 Phương pháp điều chế
AlCl3
Cl2 HCl
Cl
HO (CH2)5 COOH
H2O, Ag2O
O γ-Butirolacton
Cl CH2 CH2 CH2 COOH
O (4-Butanolid)
KOH/alcol
CH3 CH CH2 COOH CH3 CH CH COOK
Cl
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
Nu C Y Nu C Y Nu C Y
HO O O O O
C HO- C _ X C
O
_ H+
C C C
H X H H
X
R R R
(S) HO
HO O
O O
C
H+ C
C
H C
OH
H OH
R
R
(S)
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
1.1.4 Ứng dụng
Tinh thể,
• Monocloroacetic MCA (ClCH2COOH)
tnc = 63oC,
Dễ tan trong nước, etanol
đđ
(CH3CO)2O, H2SO4
CH3COOH Cl2 ClCH2COOH HCl
hoặc
Cl Cl 2 H2O, H2SO4
C C o ClCH2COOH 2 HCl
H Cl t
H3O+
HOOC CH2 COOH
-
CN Acid malonic
ClCH2COO-Na+ NC CH2 COO-
EtOH, H+
EtOOC CH2 COOEt
Dietylmalonat
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
• Dicloroacetic DCA (Cl2CHCOOH)
Điều chế:
CaCO3, NaCN H+
Cl3CCH(OH)2 (Cl2CHCOO)2Ca Cl2CH2COOH
hoặc
Cl Cl
2H2O
C C o Cl2CH2COOH 2 HCl
Cl Cl t
Preliminary studies: DCA can slow the growth of certain tumors in animal
studies and in vitro studies.
However, no support the use of DCA for cancer treatment at this time.
1. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính acid tăng dần
3. Một tổng hợp ibuprofen được giới thiệu dưới đây: đề nghị cơ cấu
các hợp chất trung gian từ A đến D
Ibuprofen
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
H2O
• Hoàn nguyên
VD:
HCN H3O+
C6H5 C CH2 CH3
O
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
CH3
VD: CH3CH2CCH2COOH CH3CHCH2COOH
OH OH
• Từ acid amin
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
• Điều chế phenolacid
• Từ acid amin
- Với , -hydroxyacid
CH2 CH2 CH2 CH2
CH2 CH2
H 2C CH2 H2C CH2
H 2O
C O hoặc H+ H 2C C O
CH2 HO O
OH
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
Các vòng lacton có vai trò quan trọng trong một số dược phẩm
- Phản ứng của chức –OH (tạo ester với dẫn xuất acid, phản ứng thế…)
Metyl salicilat
Ứng dụng:
- Acid glycolic 50% làm tăng sự hấp thu của thuốc tê dạng
bôi qua da.
- Giúp loại bỏ vết thâm nhanh hơn, ngăn ngừa hoạt động của
tyrosinase, kích thích tái tạo tế bào da.
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
- Trong dược phẩm: kháng khuẩn, thuốc trị rối loạn tiêu hóa, giúp
đường ruột khỏe mạnh,…
- Trong công nghệ thực phẩm: lên men lactic làm sữa chua, phô mai…
- Trong mỹ phẩm: giữ ẩm cho da, tẩy tế bào chết…
• Acid p-hidroxybenzoic
O CH2 CH2
H 3O +
CH3CCH2CH2CH2OH + HOCH2CH2OH O O
C
CH3 CH2CH2CH2OH
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
Tính chất hóa học
• Phản ứng loại nước
H+
R CH CH2 CHO R CH CH CHO + H2O
OH hoặc OH-
H+
R CH2 C CH2 CH CH2 R' R CH2 C CH CH CH2 R' + H2O
O OH hoặc OH-
O
HOCH2CH2CH2CHO H
Bán acetal vòng
O OH
HOCH2CH2CH2CH2CCH3 CH3
Bán cetal vòng
O O OH
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
Các bán acetal vòng là những chất trung gian để tổng hợp nhiều hợp chất
hữu cơ.
NaBH4
HOCH2CH2CH2CH2CH2OH
1.CH3MgBr HOCH2CH2CH2CH2CHCH3
+
H 2. H 3 O
OH
O OH
CH3COCl H
O OCOCH3
H2Cr2O7
O O
VD: Hãy chỉ ra nhóm –OH bán acetal của α-D-Glucopyranose, đồng thời viết sản phẩm tạo
thành khi cho α-D-Glucopyranose tác dụng với:
a. NaBH4
b. CH3OH, H+ CH2OH
H O H
H
OH H
OH OH
H OH
α-D-Glucopyranose
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
1.3.2 Ceto-aldehyd, ceto-acid, ceto-ester
R C (CH2)n CHO R C (CH2)n COOH R C (CH2)n COOR'
O O O
Ceto-aldehyd Ceto-acid Ceto-ester
Điều chế
• Oxi hóa trực tiếp
• Ngưng tụ Claisen
O O
CHO
NaOC2H5 H3O+
HCOOC2H5
C2H5OH
NaOC2H5 H3O+
CH3 C OC2H5 CH3 C CH2COOC2H5
O O
O O O O
Cơ chế: O CH OEt
EtO- H C OEt
O O O
CHO CHO
EtO- H+ CHO
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
O
O O
COEt
O C CH2COEt
Base H+
+ CH3COEt
ether
Base H+
PhCOOEt + CH3COPh PhCOCH2COPh
ether
O O O
OEt
O
O O
OEt C OEt
O EtONa, Etanol H3O+
OEt
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
Tính chất hóa học
• Cân bằng ceton- enol
H
O O O O
CH3 C C CH3 CH3 C C CH3
CH2 CH
Ceton Enol
Dung dịch nước 84% 16%
Dung dịch hexan 8% 92%
O O O O O O O O
H+
C C C C C C C C
CH2 CH
.. CH CH
O O O O O O O O
CH3CCH2CCH3 > CH3CCH2COCH3 > CH3CCHCCH3 > NCCH2CN > CH3OCCH2COCH3
CH3
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
• Chuyển vị benzylic
C 6H 5
+
KOH H
C 6H 5 C C C 6H 5 HO C C C 6H 5
O O O OH
Benzil Benzilic acid
Cơ chế
-
OH R
-
HO HO
R C C R' R C C R' O C C R'
O O O O O O
R R
H+
O C C R' O C C R'
O O OH OH
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
• Phản ứng decarboxyl
O O
CH3CH2CH2CCHCOOH CH3CH2CH2CCH2CH2CH3 + CO2
CH2CH3
CH3CH2COCH2CH2COOEt
EtONa H+
O O
CH3
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
3. 1-Heptin + LiNH2 → J
J + 1-Cloro-3-bromopropan → K (C10H17Cl)
K + Mg, rồi CH3(CH2)9CHO; sau ñoù H+ → L
L + H2/Pd-BaSO4 → M
M + CrO3 → N (C21H40O)
1.4 Carbohydrat
Phân loại :
Có 3 loại carbohydrat
• Monosacarid: còn gọi là đường đơn, không bị thủy phân.
CH2OH CH2OH OH
O H O
H
H HO
OH H
OH OH CH2OH
H OH OH
α-D-Glucopyranose β-D-Fructofuranose
• Oligosacarid: do các monosacarid kết hợp lại với nhau bằng liên kết
glycosid , khi bị thủy phân cho một vài (oligo: một vài) monosacarid. Trong đó
quan trọng nhất là disacarid.
Saccarose
• Polysacarid: do hàng trăm đến hàng nghìn monosacarid kết hợp lại với
nhau bằng liên kết glycosid.
Amylose
1.4 Carbohydrat
1.4.1 Monosacarid
1.4.1.1 Danh pháp
• Tên gọi theo số cacbon, chức aldehyd hoặc ceton
Monosacarid có chứa chức aldedyd gọi là aldose
Monosacarid có chứa chức ceton gọi là cetose
Nếu số C trong phân tử là: 3 thì gọi là triose
4 thì gọi là tetrose
5 thì gọi là pentose
6 thì gọi là hexose
CH2OH CHO
C O
CHOH
CHOH Cetohexose Aldopentose
CHOH
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
CH2OH
1.4 Carbohydrat
• Danh pháp D/L : được sử dụng rộng rãi khi gọi tên carbohyrat
CHO CHO
H C OH HO C H
CH2OH CH2OH
D-Aldehyd glyceric L-Aldehyd glyceric
• Danh pháp R,S : mặc dù chỉ rõ cấu hình từng cacbon thủ tính nhưng
danh pháp này ít được sử dụng khi gọi tên carbohydrat
1CHO
1CH2OH
2
H C OH
2C O
3
HO C H 3
4 HO C H
H C OH
4
5 H C OH
H C OH
6 5
CH2OH CH2OH
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-Pentahydroxyhexanal (3S,4R)-1,3,4,5-Tetrahydroxy-2-pentanon
α-D-Galactopyranose β-D-Galactopyranose
CH2OH OH
CH2OH CH2OH O
O HO
HO
CH2OH
OH
OH
OH
α-D-Fructofuranose β-D-Fructofuranose
CH2OH
O CH2OH
H O H
H
HO
OH H
OH OH OH OH
H OH OH
α-D-Glucopyranose α-D-Fructopyranose
1.4 Carbohydrat
1.4.1.2 Một số kiểu trình bày monosacarid
D-Gluco D-Fructo
CH2OH H CH2OH
O H O
H HO
H H
OH H H H
HO
OH OH OH
H OH
H OH
CH2OH
H CH2OH
H O OH O
H HO H
OH H H OH
OH HO
H OH
H OH H H
1.4 Carbohydrat
4 1
O
O
2
3
1 4 2
3
4C 1C
1 4
HO
HO
OH OH OH OH
O OH
O O
HO HO OH O
HO OH
HO
OH OH
OH OH
OH OH OH
α-D-Glucopyranose β-D-Glucopyranose α-D-Glucopyranose β-D-Glucopyranose
HO HO
OH OH OH OH
OH OH
OH
O O
O OH O
OH HO OH
HO
OH
HO HO
OH OH OH
H CH2OH H CH2OH
O O
HO H HO H
H OH H H
HO HO
OH e OH a
H H H OH
β-D-Glucopyranose (64%) α-D-Glucopyranose (36%)
?0
+ 190 + 52,7 + 1120
H CHO
CH2OH H
O H C OH CH2OH
O
HO H HO
H OH HO C H H
HO H H
HO
OH H C OH OH
H H H
H C OH OH
CH2OH
1.4 Carbohydrat
1.4.1.3 Tính chất hóa học
H
• Phản ứng của nhóm aldehyd (ceton) H CH2OH
O
CH2OH
O
HO H HO H
H OH H OR
Phân biệt đường khử và đường không khử. HO
OH
HO
OH
H H H H
Phản ứng oxi hóa Đường khử Đường không khử
Tất cả đường khử sẽ tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens (AgNO3 trong nước
NH3), thuốc thử Fehling (CuSO4 trong tartrat natri), thuốc thử Benedict (CuSO4 trong
citrat natri).
COO-
H CH2OH
O H C OH
HO H Cu(OH)2 HO C H Cu2O 2 H 2O
H OH
HO H C OH
OH
H H H C OH
β-D-Glucose CH2OH
H CH2OH COOH
O
HO H H C OH
H OH 2 Ag
+
H 2O 2 Ag
HO HO C H
OH
H H C OH
H
H C OH
CH2OH
Phản ứng khử 1.4 Carbohydrat
CH2OH
CHO
H CH2OH H C OH
O H C OH
1.NaBH4 HO C H
HO H HO C H
H OH
HO 2. H2O H C OH
OH H C OH
H H H C OH
H C OH
CH2OH
CH2OH
β-D-Glucopyranose D-Glucitol (D-Sorbitol)
Sự tạo thành osazon
H O H
C C N NH C6H5
CHOH C N NH C6H5 C6H5NH2 NH3 H2O
3 C6H5 NH NH2
(CHOH)n (CHOH)n
Glucosazon
CH2OH CH2OH
Aldose Phenylhydrazin Phenylosazon
Maltosazon Lactosazon
Các osazon của các loại đường khác nhau sẽ kết tinh cho ra
tinh thể khác nhau nên có thể sử dụng dẫn xuất này để xác
định phần lớn các loại đường.
Galactosazon
1.4 Carbohydrat
Cơ chế tạo thành osazon
H O H O
C C
CHOH C O
C6H5 NH NH2 C6H5NH2 NH3 H2O
(CHOH)n (CHOH)n
CH2OH CH2OH
O O OH
H2N NH C6H5
C C C
NH2NHC6H5 NHNHC6H5
H 3O +
H
C6H5 NH N OH2
C6H5 NH N
H O H _
H 2O
C C C
NHNHC6H5
1.4 Carbohydrat
Phản ứng tăng mạch carbon
CN COOH O C CHO
H OH H OH H OH H OH
OH H Na(Hg) OH H
H 2O OH H - H2O OH H
H OH H+ H OH H OH CO2 H OH
CHO H OH H OH H O H OH
HO H CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
HCN
H OH
H OH COOH O C CHO
CN
CH2OH HO H HO H HO H
HO H
H 2O - H 2O Na(Hg) OH H
OH H OH H OH H
H+ H OH H OH
CO2 H OH
H OH
H OH H O H OH
H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
CH2OH
H H
CH2OH O
CH2OCOCH3
O
H (CH3CO)2O H3COCO
HO H H
OH 0
H OCOCH3
HO Piridin, 0 C H3COCO
OH OCOCH3
H H H H
β-D-Glucopyranose Penta-O-acetil-β-D-glucopyranose
H H
CH2OH O CH2OCH3
O
HO H Ag2O H
H OH CH3O H
HO CH3I CH3O OCH3
OH
H
OCH3
H H H
β-D-Glucopyranose
1.4 Carbohydrat
Phản ứng tạo glycosid
HO O HO O
OH
OH OH O H O
H O OH O HO OOH O
H H
H HO H
HO
OH H H OH H
H
3-O-b-D-Galactopyranosyl quercitin 3-O-b-D-Glucopyranosyl quercitin
29
28
21 22
24 27
20
19
23 25 HO H
12 OH
11 16
26 C=C
18 13 17
H3CO H HO O
H OH 1 9 C O
6' 14 15
2 8
4' 10
O
5' H O
HO 3 5
O
2'
HO 3' 1' O 7
OH
H 4 6 OH O
OH O
H H O
3-O-b -D-Glucopyranosylstigmasterol HO
OH
HO O
H HO
OH
H
Kaempferol 3-O-{6-[(6-O-E-feruloil)-β-D-galactopiranosil]-
β-D-glucopiranosid}
1.4 Carbohydrat
• Phản ứng tạo phức màu xanh với Cu(OH)2
H H H H CH2OH
CH2OH
4
O HO 3 H 4
O
HO H Cu(OH)2 1 O O H
H OH HO H Cu O H OH
HO H O
4 1
3 OH 1
O H 3 OH
H H HOCH2 H H H
Lên men
CH3COCH3 + C4H9OH + C2H5OH + 3 CO2 + H2
aceton-butylic
1.4 Carbohydrat
1.4.2 Disacarid C12H22O11
Có thể chia disacarid ra làm 2 loại: đường khử và đường không khử
• Cellobiose H CH2OH
O H
4 CH2OH
O
HO H
H O H
HO H OH
OH 1 HO
H OH
H H H
4-O-(β-D-Glucopyranosyl)-β-D-glucopyranosid
1.4 Carbohydrat
1. Trình baøy coâng thöùc Haworth vaø caáu traïng öu ñaõi cuûa caùc ñöôøng coù teân goïi
nhö sau
a. 6-(O-β-D-Galactopyranosyl)-D-galactopyranosid
b. 4-(O-α-D-Mannopyranosyl)-β-D-fructofuranosid
c. α-D-Galactopyranosyl (16)-β-D-glucopyranosyl (1 2)-β-D-fructofuranosid
d. α-D-Glucopyranosyl (16)-α-D-glucopyranosyl (1 2)-β-D-fructofuranosid
OH
OH OH O
OH HO
O
O HO O
O
HO O OH OH O
OH HO
OH O
CH2OH
O O
HO HO
OH OH HO
HO
OH CH2OH
OH
1.4 Carbohydrat
3. Gentiobiose, thuộc loại đường khử, là một disaccarid hiếm. Khi thủy giải
bởi dung dịch nước acid, Gentiobiose chỉ cho ra D-glucose. Cho Gentiobiose
tác dụng với CH3I/Ag2O cho dẫn xuất octametyl, chất này khi bị thủy giải bởi
dung dịch nước acid, sẽ cho một mol 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-glucopyranose
và một mol 2,3,4-tri-O-metyl-D-glucopyranose. Biết rằng Gentiobiose có chứa
một nối β-glycosid. Vẽ cấu trúc của Gentiobiose (trình bày bằng cấu trạng ghế)
và gọi tên Gentiobiose theo danh pháp quốc tế.
4. Trehalose laø moät disaccarid, coâ laäp ñöôïc töø naám men, coân
truøng…Trehalose thuoäc loaïi ñöôøng khoâng khöû, khi bò thuûy giaûi bôûi dung dòch
nöôùc acid seõ cho 2 mol D-Glucose. Trehalose bò thuûy giaûi bôûi enzym α-
glucosidase maø khoâng bò thuûy giaûi bôûi enzym β-glucosidase. Veõ caáu truùc
cuûa Trehalose (trình baøy baèng caáu traïng gheá) vaø goïi teân Trehalose theo
danh phaùp quoác teá.
1.4 Carbohydrat
5. Melibiose laø moät disacarid. Coù theå bieát ñöôïc caáu truùc cuûa Melibiose nhôø
vaøo caùc keát quaû sau:
a) Melibiose laø ñöôøng khöû, coù khaû naêng laøm thay ñoåi tính quay quang, coù theå
thaønh laäp phenylosazon.
b) Khi thuûy giaûi vôùi acid hoaëc vôùi α-galactosidase, Melibiose cho ra D-
galactose vaø D-glucose.
Giaûi thích vaø cho bieát caáu truùc cuûa nhöõng saûn phaåm trong töøng phaûn öùng töø
a...c. Cho bieát caáu truùc cuûa Melibiose vaø goïi teân danh phaùp quoác teá cuûa hôïp
chaát naøy. (Trình baøy taát caû coâng thöùc döôùi caáu traïng gheá).
1.4 Carbohydrat
1.4.3 Polysacarid
- Polysacarid là những hợp chất bao gồm hàng trăm đến hàng nghìn gốc
monosacarid kết hợp với nhau bằng liên kết glycosid.
- Polysacarid không phải là đường khử và không làm thay đổi tính quay
quang.
CTTQ: (C6H10O5)n
1.4 Carbohydrat
1
4
1
4
1,4‘-(α-D-Glucopyranosid)
1.4 Carbohydrat
Cấu trúc của amylopectin
Ứng dụng:
- Cách cơ thể người tiêu hóa tinh bột: ở nước bọt và bao tử có enzym
glycosidase sẽ thủy giải nối α-glycosid cho ra các phân tử glucose.
1.4 Carbohydrat
1.4.3.2 Cellulose
Liên kết Hydrogen
Cây đay
Ứng dụng:
- Làm pha tĩnh trong sắc ký cột.
- Ester của cellulose:
• Nitrat cellulose: chất nổ, verni sơn.
• Acetat cellulose: tấm phim, giấy lọc, sợi tơ
tổng hợp…
- Eter của cellulose: metil, etil, propil…dùng
làm chất ổn định, chất kết dính, sản phẩm
tẩy trang.
- Cacboximetilcellulose (CMC) : tá dược,
thành phần của thực phẩm ăn kiêng
1.4 Carbohydrat
1.4.3.3 Glycogen
- Dự trữ năng lượng (người, động vật, nấm…), điều hòa lượng glucose
ở mức cần thiết cho cơ thể.
ÖÙng duïng
Baûo quaûn traùi caây
Laøm lôùp boïc aùo beân ngoaøi vieân thuoác
Haï cholesterol trong maùu…
1.4.3.5 Pectin
1.5 Acid amin, peptid và protid
1.5.1 Acid amin (amino acid)
H2N CH COOH
R
Trong đó gốc R
- Alkyl (mạch hở hoặc nhánh)
- Cycloalkyl, Ar-, gốc dị vòng
- Chứa hoặc không chứa một số nhóm chức (-SH, -OH)
H 2N H
L-Aminoacid
H3O+ HO-
H3N CH COOH H3N CH COO H2N CH COO
R R R
Dạng cation Ion lưỡng cực Dạng anion
Acid amin hiện diện chủ yếu ở dạng nào trong 3 dạng trên là tùy thuộc
vào pH của môi trường. Ở pH trung gian thì acid amin ở dạng ion lưỡng
cực (giá trị pH này gọi là điểm đẳng điện pI ). Xem Bảng 29.2.
1.5 Acid amin, peptid và protid
Dựa vào sự khác nhau về điểm đẳng điện, người ta có thể tách hỗn
hợp acid amin thành các cấu tử riêng biệt bằng phương pháp điện di
VD: Tách hỗn hợp 3 acid amin : lysin (tính kiềm), alanin (trung tính),
acid aspartic (tính acid)
- +
pH =6,00
CH3 CH COO
NH3
OOC CH2CH2 CH COO
NH2
- +
H3N CH2CH2CH2CH2 CH COOH
NH3
1.5 Acid amin, peptid và protid
1.5.1.1 Tổng hợp acid amin
- Từ α-halogenoacid
1. Br2, PBr3 NH3
CH3 CH CH2 CH2 COOH CH3 CH CH2 CH COOH CH3 CH CH2 CH COOH
2. H 2O
CH3 CH3 Br lượng thừa CH3 NH2
Leucin (45%)
- Tổng hợp Strecker
NH3, HCN H3O+
CH3CHO CH3 CH CN CH3 CH COOH Alanin
NH2 NH2
- Từ ester malonat
NaOEt i_C4H9_Br Br2
CH2(COOEt)2 i_C4H9_CH(COOEt)2 HCl i_C4H9CHBrCOOH
i_C4H9_CH2COOH
EtOH
NH3
Br2 O EtO-
CH2(COOEt)2 CHBr(COOEt)2 N CH(COOEt)2
CCl4
O Ar X
O
H3O+
Ar CH COOH O
N C (COOEt)2
t
NH2 Ar
O
1.5 Acid amin, peptid và protid
1.5.1.2 Tính chất hóa học của acid amin
- Các phản ứng của nhóm carboxyl
• Tạo muối với base H
+ O C O N CH R
2 R CH COOH + Cu 2 H Cu H Màu xanh thẩm
NH2 R CH N O C O
H
• Tạo ester
HCl +
H 2N CH COOH + C2H5OH NH3 CH COOC2H5 Cl-
R R
Ag2O
+
H2N CH COOH + PCl5 NH3 CH COCl Cl- + POCl3
R R
R R
O O
O
O
H
t0 H 2O H
C +
C + RCHO
N CH R
NH2
O
O
O
O
H O
H O
C
C
NH2 O C
O N C
O
O
O
-
O
O
_ H+
C
N C
O
O
Phức màu xanh tím
1.5 Acid amin, peptid và protid
- Các phản ứng do sự tham gia của hai nhóm carboxyl và amino
• α-aminoacid
O
O
R CH C OH R CH
_ 2H O
2
H HN NH NH Dicetopiperazin
NH H t0
HO C CH R C CH R
O
O
• β-aminoacid
_ NH
3
R CH CH2 COOH R CH CH COOH
t 0
NH2
• Các , , ε -aminoacid
CH2 CH2 CH2 CH2
CH2 CH2
CH2
5-Pentanlactam
H2C CH2 H2C
H2O
C O H2C C O
CH2 HO NH
NH2
1.5 Acid amin, peptid và protid
1.5.2 Peptid
1.5.2.1 Định nghĩa và danh pháp
Peptid là amid được hình thành do các chức acid và chức amin của
các acid amin tương tác với nhau. Tùy vào số acid amin người ta
chia peptid thành: dipeptid, tripeptid,…polypeptid.
H2O H2N CH C NH CH COOH
H2N CH COOH H2N CH COOH
R R R O R
Liên kết peptid
O
NH2 C NH CH C NH CH2 C O
O CH2 O Pro-Leu-Gly
CH
Cầu nối disulfur
CH3 CH3
S S
CH2 CH2 O
H 3N CH C NH CH C NH CH C NH CH C NH CH C NH CH C O
O CH2 O CH2 O CH2 O O
(CH2)3
CH2
C
COOH O NH2
OH
CyS-Tyr-Phe-Glu-CyS-Arg
1.5 Acid amin, peptid và protid
1.5.2.2 Xác định cấu trúc của peptid
• Có những acid amin nào trong phân tử
Nhờ máy phân tích amino acid
• Có bao nhiêu acid amin trong phân tử
• Trật tự liên kết giữa các acid amin trong phân tử
Cystin
Phenylisothiocyanat
CH3
C6H5NCS
H 3C
CH O
H 3N CH2 C NH CH C NH CH C O Glycylvalylphenylalanin
O O CH2
(Gly-Val-Phe)
• Dựa vào chức năng của protein: protein cấu trúc, vận chuyển, xúc
tác, tải thông tin
1.5 Acid amin, peptid và protid
1.5.3.2 Cấu trúc protid
Colagen
- Cấu trúc bậc 4
Khi nói đến việc kết hợp hai hoặc nhiều chuỗi dây peptid trong một
protein hoàn chỉnh.
- Dự trữ năng lượng, là yếu tố cấu trúc cơ bản của cơ thể sống
- Trong công nghiệp, lipid dùng để sản xuất xà phòng, sơn, vecni…
- Trong ngành dược, lipid dùng làm dung môi pha chế thuốc tiêm, làm tá
dược thuốc mỡ, thuốc cao dán.
1.6 Lipid
MỘT SỐ ACID BÉO THƯỜNG GẶP
Acid no
Lauric 12 CH3(CH2)10COOH 44
Myristic 14 CH3(CH2)12COOH 58
Palmitic 16 CH3(CH2)14COOH 63
Stearic 18 CH3(CH2)16COOH 70
Arachidic 20 CH3(CH2)18COOH 75
Acid chưa no
Palmitoleic 16 CH3(CH2)5CH=CH(CH2)7COOH (cis) 32
Oleic 18 CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH (cis) 4
Ricinoleic 18 CH3(CH2)5CH(OH)CH2CH=CH(CH2)7COOH (cis) 5
Linoleic 18 CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH (cis) -5
Linolenic 18 CH3CH2(CH=CHCH2 )2CH=CH(CH2)7COOH (cis, cis, cis) -11
Arachidonic 20 CH3(CH2)4(CH=CHCH2)4CH2CH2COOH (cis, cis, cis, cis) -50
1.6 Lipid
- Glycerid (chất béo): là ester của acid béo cao, không nhánh với glycerin
CH2 O C R1
C17H35COOH acid stearic O
C15H31COOH acid palmitic + glycerin CH O C R2
C17H33COOH acid oleic O
CH2 O C R3
O
- Serid (sáp): là ester của acid và alcol béo cao
- Sterid: là ester của acid béo cao với alcol vòng như sterol
Cholesterol Sterid
1.6 Lipid
- Phospholipid:
O O
CH2 O C R1 CH2 O C R1
R2 C O CH O R2 C O CH O
O CH2 O P O CH2 CH2 NH3 O CH2 O P O CH2 CH2 N(CH3)3
O O
Phosphatidyletanolamin (Cephalin) Phosphalidylcholin (Lecithin)
OH
O
HO
HO O CH2 O OH
OH Loại cerebrosid
CH NH C CH R
CH3 (CH2)5 CH CH (CH2)3 CH CH OH R = C14 đến C22 (mạch thẳng)
OH
1.6 Lipid
- Phản ứng thủy phân
O
CH2 O C R
O CH2 OH
H2O
CH O C R' CH OH RCOOH R'COOH R''COOH
O CH2 OH
CH2 O C R''
O
CH2 O C R
O CH2 OH
HCl
CH O C R' CH OH RCOOH R'COOH R''COOH
O CH2 Cl
CH2 O C R''
3-Monocloropropan-1,2-diol
(3-MCPD)
(CH2)n C OH H C (CH)2n
O O
DẦU COONa
H2O
H2O
NaOOC
H2O
O ONa
S
O O
O S ONa
O
Natri alkyl benzensulfonat Natri luarylsulfat