Professional Documents
Culture Documents
O N O N O N
O N N N
N N C 2H 5
H C 4H 9
O C 4H 9 O C 4H 9 O
C 4H 9 O C 4H 9
O O
O
(10) (11) (12)
O O
O
trường kiềm cho màu đỏ : (10) (11) (12)
A. Nhóm β-cetol
B. Nhóm β-ceton
C- Nhóm 17-β-ceton
D. Nhóm 17-β-cetol
E. Nhóm 21-alcol
21. Phương pháp quang phổ thường sử dụng để định lượng các corticoid:
A. Phổ IR
B. Phổ khối MS
C. Phổ UV
D. Phổ IR và UV
E. Phổ NMR
22. Hoạt chất dùng để pha dung dịch tiêm:
A. Dexametheson isonicotinat
B. Dexamethason acetat
C. Dexamethason
D. Dexamethason sodium phosphat
E. Dexamethason sodium phosphat và dexamethason isonicotinat
23. Trong cơ thể các corticoid được sinh tổng hợp từ:
A. Stigmasterol
B. Cholesterol
C. Ergosterol
D. Diosgenin
E. Progesteron
24. Từ công thức (13) (14) (15) cho biết thứ tự tác động mineralocorticoid tăng dần:
HOH 2C HOH 2C
O HOH 2C O
O
HO OH HO OH
CH 3
1
2 F
O O
O
CH 3
N
H
naphazolin Glucocorticoid
A. Phổ IR
B. Phổ UV
C. Phổ NMR
D. Phổ MS
E. Phổ IR và phổ MS
26. Nhóm chức quan trọng cần thiết cho tác động glucocorticoid:
N
H
naphazolin Glucocorticoid
A. 11β-OH
B. 17α-OH
C. 16 α-CH3
D. 17β-cetol
E. 20-ceton
27. Một corticoid càng có nhiều nhóm OH thì:
A. Họat tính mineralocorticoid tăng
B. Họat tính glucocorticoid tăng
C. Dễ bị đào thải ra khỏi cơ thể
D. Họat tính mineralocorticoid tăng và dễ bị đào thải ra khỏi cơ thể
E. Họat tính glucocorticoid tăng và và dễ bị đào thải ra khỏi cơ thể
28. Dẫn chất nào của fluocinolon được sử dụng phổ biến dưới dạng kem bôi ngòai da?
A. Fluocinolon acetat-21
B. Fluocinolon natri phosphat
C. Fluocinolon natri succinat
D. Fluocinolon acetonid-16,17, acetat-21
E. Fluocinolon dinatri phosphat
29. Cơ chế tác dụng của tetrazolium trong định tính corticoid:
A. Khử hóa nhóm 11β-cetol
B. Khử hóa nhóm 17α-OH
B. Khử hóa 11 -C=O thành 11 –OH sau khi lọai 2 nhóm ceton ở C3 v à C20
C. Khử hóa 11 -C=O thành 11 –OH sau khi bảo vệ nhóm OH ở C17
D. Khử hóa 11 -C=O thành 11 –OH sau khi bảo vệ nhóm ceton ở C3 v à C21
E. Khử hóa 11 -C=O thành 11 –OH sau khi bảo vệ nhóm ceton ở C3 v à C20
31. Hydrocortison dùng để pha hỗn dịch tiêm thường là dạng:
A. Hydrocortison acetat
B. Hydrocortison phosphat dinatri
C. Hydrocortison natri succinat
D. Hydrocortison acetat và Hydrocortison phosphat dinatri
32. Phương pháp định lượng thông dụng nhất đối với các corticoid là phương pháp :
A. Quang phổ UV
B. Quang phổ IR
C. Chuẩn độ oxy hóa khử
D. Chuẩn độ môi trường khan
33. Glucococorticoid đặc biệt có thể chỉ định cho người cao huyết áp :
A. Hydrocortison
B. Prednison
C. Triamcinolon
D. Dexamethason
34. Corticoid thuộc nhóm cấu trúc không thể sử dụng trong những chế phẩm dùng ngoài da:
A. Desoxy-11 steroid
B. Oxy-11 steroid
C. Dioxy-11, 17 steroid
A. Hydrocortison base
C. Hydrocortison acetat
37. Một corticoid càng có nhiều nhóm OH sẽ đưa đến những tính chất:
B. Không bền
C. Dễ đào thải
38. Nhóm cetol -17 có thể cho phản ứng gì có thể dùng để định tính các corticoid
A. Tính khử
C. Tính base
39. Tính chất nào dưới đây là tiêu chuẩn kiểm tinh khiết cho tất cả các corticoid?
A. pH
B. Độ hấp thu ánh sáng
C. Điểm chảy
D. Năng suất quay cực
E. Độ tan
40. Hỗn dịch tiêm hydrocortison có chứa hoạt chất chính là:
A. Hydrocortison acetat
B. Hydrocortison
C. Hydrocortison natri succinat
D. Hydrocortison dipropionat
E. Hydrocortison natri phosphat
41. Sắp xếp theo thứ tự họat tính glucocorticoid giảm dần của (1) (2) (3)
HOH2 C HOH2 C
O HOH2 C O
O
HO OH HO OH
CH3
1
2 F
O O
O
CH3
42. Dẫn chất nào của fluocinolon có thể sử dụng dưới dạng kem
bôi ngoài da?
A. Fluocinolon acetat-21
B. Fluocinolon natri phosphat
C. Fluocinolon natri succinat
D. Fluocinolon acetonid-16,17, acetat-21
E. Fluocinolon dinatri phosphat
43. Xét cấu trúc corticoid , nhóm chức quan trọng cần thiết cho tác động
glucocorticoid là:
A. 11β-OH
B. 17α-OH
C. 16 α-CH3
D. 17β-cetol
E. 20-ceton
[<br>]
44. Phương pháp phổ sử dụng thông dụng nhất để định lượng các corticoid
là:
A. Phổ IR
B. Phổ UV
C. Phổ NMR
D. Phổ MS
E. Phổ IR và UV
[<br>]
45. Cơ chế tác dụng của tetrazolium trong định tính corticoid?
A. Khử hóa nhóm 11β-OH
B. Khử hóa nhóm 17α-OH
C. Oxy hóa nhóm 11β-OH
D. Oxy hóa nhóm 17β-cetol
E. Oxy hóa nhóm 17α-OH
46. Glucocorticoid có thể chỉ định đối với những bệnh nhân cần liệu pháp corticoid đồng thời
cần giảm cân
A. Dexamethason
B. Betamethason
C. Hydrocortison
D. Triamcinolon
E. Prednisolon
47. Phát biểu sau là đúng hay sai : Công nghệ vi sinh có thể góp phần vào việc bán tổng hợp
các glucocorticoid
A. Đúng
B. Sai
48. Phương pháp phổ biến sử dụng định tính các corticoid
A. IR, UV, năng suất quay cực
B. UV, năng suất quay cực
C. UV, năng suất quay cực, phản ứng màu
D. IR, năng suất quay cực
49. Cho công thức prednisolon . Công thức nào sau đây là của
methylprednisolon:
A.
B.
C.
D.
50. Cho cấu trúc khung của corticoid: . Cấu trúc nhóm dienone
này sẽ hấp thu UV trong khoảng:
A. < 338 nm
B. 338 nm
C. 239-244 nm
D. > 246 nm
51.
Cho cấu trúc khung của corticoid: . Dehydrogen hóa ở vị trí 1,2 sẽ
ảnh hưởng đến hoạt tính kháng viêm:
A. Tăng hoạt tính 40 lần
B. Giảm hoạt tính 40 lần
C. Tăng hoạt tính 4-5 lần
D. Không làm thay đổi hoạt tính
52. Cho cấu trúc khung của corticoid: . Dehydrogen hóa ở vị trí
1,2 sẽ ảnh hưởng đến hoạt tính kháng viêm:
A. Tăng hoạt tính 40 lần
B. Giảm hoạt tính 40 lần
C. Tăng hoạt tính 4-5 lần
D. Không làm thay đổi hoạt tính
53. Phản ứng sử dụng định tính nhanh, phân biệt các corticoid
A. Hydroxylamin và Fe3+/ H+
B. Dung dịch Fehling
C. Muối Tetrazolium
D. AgNO3/NH4OH
2. Từ công thức của betamethason, viết công thức của betamethason dinatri phosphate
HOH 2C
O
HO OH
CH 3
1
2 F H
O
betamethason
Đo UV
3. Phương pháp thông dụng nhất để định lượng các corticoid là…………………
17-beta-cetol
4. Trong cấu trúc corticoid, nhóm chức cho tính khử mạnh nhất là…………………
5. Từ cấu trúc triamcinolon, vẽ cấu trúc triamcinolon 16, 17-diacetat.
HOH2 C
O
HO OH
OH
Acetat
1
2 F H
O
triamcinolon
6. Từ công thức betamethason cho sẵn, vẽ công thức của betamethason dipropionat?
HOH 2C
O
HO OH
CH 3
F
O
betamethason Betamethason propionat
7. Hoàn thành phương trình phản ứng:
8. Chuyển hóa giữa cortisol và cortison. Hoàn thành phương trình phản ứng
Ceton
1. Khi sử dụng thyroxin cần theo dõi:
A. chức năng gan B. chức năng thận
C. Công thức máu D. Chuyển hóa cơ bản
E. Điện tim
2. Các enzym nào sau tham gia vào tổng hợp thyroxin
A. Reductase B. Peroxydase
C. Catalase D. ADN gyrase
E. Peptidase
3. Để tránh bướu cổ cần dùng lượng iod:
A. Càng nhiều càng tốt B. Càng ít càng tốt
C. > 250 g/ kg D. 120-150g/ kg
E. 30g/ kg
4. Thyroxin có tác dụng:
A. Làm chậm nhịp tim B. Điều hòa lipid huyết
C. Điều hoà chuyển hóa Calci D. sử dụng năng lượng và chuyển hóa cơ bản
E. Chuyển hóa đường huyết
5. Khi sử dụng thyroxin cần theo dõi:
A. Chức năng gan
B. Chức năng thận
C. Công thức máu
D. Chuyển hóa cơ bản
E. Điện tim
6. Phản hồi dương hormon giáp
A. TRH → TSH → Thyroxin
B. TSH → TRH → Thyroxin
C. Thyroxin →TRH → TSH
D. Thyroxin → TSH → TRH
7. Tác dụng của thyroxin thông qua:
A. Sao chép ADN và tổng hợp protein
B. Hệ thần kinh trung ương
C. Hệ thần kinh thực vật
D. Sự tổng hợp acid arachidonic
E. Sự bài tiết glucagon
8. Các enzym sau tham gia vào tổng hợp thyroxin
A. Reductase
B. Peroxydase
C. Catalase
D. ADN gyrase
E. Peptidase
9. Thyroxin có bản chất là:
A. Peptid
B. Đường
C. Protein
D. Acid amin
E. Enzym
20. Mặt phẳng chứa 2 nhân benzen trong phân tử thyroxin :
A. Tạo với nhau một góc 1200
B. Tạo với nhau một góc 90o
C. Tạo với nhau một góc 450
D. Tạo với nhau một góc 600
E. Tạo với nhau một góc 180o
11. D-Thyroxin không có tác dụng
A. Giảm LDL
B. Dị hóa cholesterol
C. Thải trừ cholesterol
D. Tiêu lipid
E. Biệt hóa thần kinh
12. Tác dụng điều hòa các hormon:
A. TSH ức chế tiết hormon giáp
B. Hormon giáp ức chế tiết TRH
C. Hormon giáp kích thích tiết TSH
D. TRH ức chế tiết hormon giáp
E. TRH ức chế tiết TSH
13. Sắp xếp hoạt tính hormon của các hormon tuyến giáp theo thứ tự: Levothyroxin (1)
dextrothyroxin (2); triiodothyronin (3); monoiodothyroxin (4)
A. 1 > 2 > 3 > 4
B. 2 >3 > 4 >1
C. 3 > 1 > 2 >4
D. 4 > 3 > 2 >1
14. Phát biểu sau là đúng hay sai : D - thyroxin có tác dụng nội tiết mạnh
A. Đúng
B. Sai
15. Bệnh nhân cường giáp thường bị giảm cân là do:
A. Tăng chuyển hóa cơ bản
B. Tăng tiêu thụ năng lượng đưa vào
C. Tăng nhịp tim
D. Đốt đường dự trữ quá mức
16. Cho phương trình điều chế Propylthiouracil (PTU). Chất A còn thiếu là
A.
B.
C.
D.
9. Cho công thức estradiol , công thức nào sau đây là Ethinyl
estradiol
A.
B.
C.
D.
10. Thuốc thuộc nhóm chẹn Alpha 1 có thể sử dụng cho hai chỉ định cao huyết áp và phì
đại tuyến tiền liệt là
A. Tamsulosin
B. Alfuzosin
C. Terazosin
D. Doxazosin
11. Cho phương trình tổng hợp Dutasterid. Chất X có thể là
A.
B.
C.
D.
12. Finasteride, thuộc nhóm ức chế 5-alpha reductase-2, định
lượng bằng phương pháp:
A. HPLC
B. Acid base môi trường khan
C. UPLC pha đảo
D. UV-Vis
13. Giai đoạn điều chế sản phẩm trung gian của điều chế sidenafil:
. Chất X là
A.
B.
C.
D.
14. Dẫn chất progestin sử dụng để điều trị chán ăn ở người ung thư nhưng nhiều tác
dụng phụ:
A. Norgestimat
B. Hydroxyprogesteron
C. Megestrol
D. Dimethisteron
15. Sipuleucel-T là thuốc sử dụng trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt theo cơ chế
A. Tế bào trình diện kháng nguyên
B. Nhóm ức chế alpha (alpha blockers)
C. Nhóm ức chế 5-alpha reductase (5-alpha reductase inhibitors)
D. Nhóm alkyl hóa
16. Goserelin là chất chủ vận GnRH hay LHRH (Luteinizing hormone – releasing hormone)
có cấu trúc là
A. h-6-D-Leu-9-Pro-NH-Et –GnRH
B. h-6D-Ser(But)– 9-Pro-NH-NHCONH2 –GnRH
C. h-6-D-Leu– 9-Pro-NH-NHCONH2 –GnRH
D. h-6D-Ser(But)-9-Pro-NH-Et –GnRH
17. Liều sử dụng calci và vitamin D được khuyến cáo phòng ngừa và điều trị loãng xương
A. 1200mg calci và 800UI Vitamin D
B. 1200mg calci và 800UI VitaminD
C. 1600mg calci và 400UI VitaminD
D. 600mg calci và 800UI VitaminD
1. Phản ứng chuyển hóa Estradiol thành estron. Hoàn thành phương trình phản ứng
Ceton
2. Quy trình điều chế Medroxyprogesteron acetate có sử dụng phản ứng sau. Hoàn thành
phương trình phản ứng:
3. Hoàn thành phương trình phản ứng tổng hợp Testosterone acetat
Acetat
OH
6. Phương pháp kiểm tinh khiết của các estrogen và dẫn chất
8. Chất có cấu trúc tương đồng với testosteron nên thể hiện tính chất của androgen là
____________
Dihydrotestosteron
Biphosphonat
9. Chất có cấu trúc khung cơ bản tên là e
10. Thuốc có thể sử dụng cho hai chỉ định cao huyết áp và phì đại tuyến tiền liệt là_____
11. Các thuốc điều trị rối loạn cương dương như Sildenafil, Tadanafil, Vardenafil hoạt
động theo cơ chế:
B.
C.
D.
24. Cấu trúc Glargine có bản chất là
A. h-3BLys-28BGlu-insulin
B. h-28BAsp-insulin
C. h-28BLys-29BPro-insulin
D. h-21AGly-31B-Arg-31B-Arg-insulin
25. Công thức tổng quát của Sulfonylurea sử dụng trong điều trị đái tháo đường type 2
A.
B.
C.
D.
26. Thuốc thuộc nhóm ức chế enzym α–glucosidase và α–amylase tụy dùng trong điều trị đái
tháo đường type 2, ngoại trừ:
A. Acarbose
B. Voglibose
C. Miglitol
D. Amylin
27. Thuốc điều trị đái tháo đường type 2 thuộc nhóm chẹn kênh SGLT–2 (Sodium – Glucose
Like Transporter 2 Inhibitor), ngoại trừ:
A. Canagliflozin
B. Dapagliflozin
C. Empagliflozin
D. Sodigliflozin
28. Thuốc thuộc nhóm insulin tác động nhanh, ngoại trừ:
A. Aspart
B. Glulisine
C. Lispro
D. Detemir
29. Cấu trúc Lispro có bản chất là
A. h-3BLys-28BGlu-insulin
B. h-28BAsp-insulin
C. h-28BLys-29BPro-insulin
D. h-21AGly-31B-Arg-31B-Arg-insulin
30. Pharmacophore bao gồm 1 đầu thân dầu nối với 1 đầu thân nước bởi dây trung gian là
thuộc về nhóm điều trị đái tháo đường nào sau đây:
A. Thiazolidinedion
B. Nhóm chủ vận thụ thể GLP–1
C. Nhóm ức chế DPP – 4
D. Nhóm chẹn kênh SGLT–2
31. Thuốc hạ đường huyết có cấu trúc sulfonamid
A. Gliclazid
B. Metformin
C. Acarbose
D. Pioglitazon
A.
B.
C.
D.
33. Thuốc hạ đường huyết có cấu trúc sulfonamid
A. Gliclazid
B. Metformin
C. Acarbose
D. Pioglitazon
3. Tên 3 thuốc điều trị đái tháo đường type 2 thuộc nhóm chẹn kênh SGLT–2 (Sodium –
Glucose Like Transporter 2 Inhibitor)