You are on page 1of 28

1.

Corticosteron có cấu trúc:


A. Desoxy-steroid
B. Oxy-11-steroid
C. Dioxy-11,17-steroid
D. Desoxy-11-steroid
E. Oxy-17-steroid.
2. Stigmasterol là nguyên liệu dùng để bán tổng hơp cortisol là thành phần của:
A. Acid mật
B. Men bia
C. Dầu bắp
D. Dầu đậu nành
E. Cây mía dò
3. Phản ứng Oppenauer là phản ứng:
A. Oxy hoá ancol thành aldehyd
B. Khử aldehyd thành ancol
C. Oxy hóa ancol thứ cấp thành aldehyd
D. Khử ancol thứ cấp thành ceton
E. Oxy hóa ancol thứ cấp thành ceton
4. Phản ứng halochromie là phản ứng của corticoid với:
A. acid periodobạc, cho tủa
B. acid sulfuric, cho màu
C. acid sulfuric đậm đặc, tạo màu
D. acid sulfuric đđ, tạo huỳnh quang
E. acid sulfuric đậm đặc, tạo màu và tạo huỳnh quang
5. Có thể định lượng corticoid bằng phương pháp: (i) Đo độ hấp thu ở bước sóng thích hợp; (ii)
Tạo màu với H2SO4, đo độ hấp thu; (iii) Phản ứng với tetrazolium, đo độ hấp thu
A. (i)
B. (ii)
C. (iii)
D. (i), (ii), (iii)
E. (i), (iii)
6. Về quan hệ cấu trúc – hoạt tính của các corticoid: (i) Nhóm 21-OH góp phần vào tác động
mineralocorticoid và glucocorticoid; (ii) Nhóm 9-F góp phần vào tác động mineralocorticoid và
glucocorticoid; (iii) Nhóm 9-F làm tăng tác động mineralocorticoid
A. (i)
B. (ii)
C. (iii)
D. (i), (ii), (iii)
E. (i), (ii)
7. Deflazacort: (i) Được sử dụng ở dạng 21-acetat; (ii) Sử dụng bằng tiêm vào khớp; (iii) Dùng
trị hen suyễn, đường uống
A. (i)
B. (ii)
C. (iii)
D. (i), (iii)
E. (i), (ii)
8. Cấu trúc nào sau đây thể hiện họat tính kháng viêm mạnh nhất:

O N O N O N
O N N N
N N C 2H 5
H C 4H 9
O C 4H 9 O C 4H 9 O
C 4H 9 O C 4H 9

(1) (2) (3) (4)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)


9. Tác động mineralocorticoid giảm dần:
HOH2 C
O HOH2 C HOH2 C O
HO OH O O
OHC C CH 2OH
HO OH HO
CH3
1
2 F
O
O O O
CH3
(11) (12)
(9) (10)

A. (9) > (10) > (11) > (12)


B. (12) > (10) > (9) > (11)
C. (11) > (9) > (10) > (12)
D. (9) > (12) > (10) > (12)
10. Nhóm thế gây tăng mạnh tác dụng mineralocorticoid lẫn glucocorticoid trong cấu trúc các
glucocorticoid:
A. 6α-F
B. 11βOH
C. 9α-F
D. 16 α- methyl
11. Cơ chế tác dụng của tetrazolium trong định tính corticoid:
A. Khử hóa nhóm 11β-cetol
B. Khử hóa nhóm 17α-OH
C. Oxy hóa nhóm 11β-OH
D. Oxy hóa nhóm 17β-cetol
12. Tác động glucocorticoid giảm dần:
HOH2 C
O HOH2 C HOH2 C O
HO OH O O
OHC C CH 2OH
HO OH HO
CH3
1
2 F
O
O O O
CH3
(11) (12)
(9) (10)

A. (9) > (10) > (11) > (12)


B. (12) > (10) > (9) > (11)
C. (11) > (9) > (10) > (12) 12 > 10
D. (9) > (12) > (10) > (12)
13. Nhóm thế gây giảm mạnh tác dụng mineralocorticoid gây ra bởi 9 α-F trong cấu trúc các
glucocorticoid:
A. 6α-F
B. 11βOH
C. 6α-methyl
D. 16 α- OH
14. Corticoid tan được trong nước có thể dùng làm thuốc tiêm:
A. Dexamethason
B. Dexamethason isonicotinat
C. Dexamethason acetat
D. Dexamethason sodium phosphate
15. Nhóm chức quan trọng cần thiết cho tác động glucocorticoid:
A. 11β-OH
B. 17α-OH
C. 16 α-CH3
D. 17β-cetol
16. Phương pháp định lượng thông dụng nhất đối với các corticoid là phương pháp :
A. Quang phổ UV
B. Quang phổ IR
C. Chuẩn độ oxy hóa khử
D. Chuẩn độ môi trường khan
17. Chế phẩm chứa triamcinolon 16,17-cyclopentanon acetal, 21-acetat:
A. Hỗn dịch tiêm
B. Kem bôi ngòai da
C. Viên nén
D. Thuốc nhỏ mắt
18. Họat chất có thể pha chế phẩm nhỏ mắt:
A. Prednison
B. Prednisolon
C. Prednisolon acetat
D. Prednisolon phosphat dinatri
19. Từ cấu trúc của (10), (11), (12) cho biết thứ tự khả năng kháng viêm tăng dần:
HOH 2 C HOH 2 C
C O HOH 2 C
C O
C O
HO
HO OH

O O
O
(10) (11) (12)

A. (10) < (12) < (11)


B. (10) < (11) < (12)
C. (12) < (11) < (10)
D. (12) < (10) < (11)
E. (11) < (12) < (10)
20. Trong cấu trúc chung corticoid, nhóm chức tạo phản ứng với muối tetrazolium trong môi
HOH 2 C HOH 2 C
C O HOH 2 C
C O
C O
HO
HO OH

O O
O
trường kiềm cho màu đỏ : (10) (11) (12)

A. Nhóm β-cetol
B. Nhóm β-ceton
C- Nhóm 17-β-ceton
D. Nhóm 17-β-cetol
E. Nhóm 21-alcol
21. Phương pháp quang phổ thường sử dụng để định lượng các corticoid:
A. Phổ IR
B. Phổ khối MS
C. Phổ UV
D. Phổ IR và UV
E. Phổ NMR
22. Hoạt chất dùng để pha dung dịch tiêm:
A. Dexametheson isonicotinat
B. Dexamethason acetat
C. Dexamethason
D. Dexamethason sodium phosphat
E. Dexamethason sodium phosphat và dexamethason isonicotinat
23. Trong cơ thể các corticoid được sinh tổng hợp từ:
A. Stigmasterol
B. Cholesterol
C. Ergosterol
D. Diosgenin
E. Progesteron
24. Từ công thức (13) (14) (15) cho biết thứ tự tác động mineralocorticoid tăng dần:
HOH 2C HOH 2C
O HOH 2C O
O
HO OH HO OH
CH 3
1
2 F
O O
O
CH 3

(13) (14) (15)

A. (13) < (14) < (15)


B. (13) < (15) < (14)
C. (14) < (13) < (15)
D. (14) < (15) < (13)
E. (15) < (13) < (14)
25. Phương pháp phổ sử dụng thông dụng nhất để định tính các corticoid là:

N
H
naphazolin Glucocorticoid
A. Phổ IR
B. Phổ UV
C. Phổ NMR
D. Phổ MS
E. Phổ IR và phổ MS
26. Nhóm chức quan trọng cần thiết cho tác động glucocorticoid:

N
H
naphazolin Glucocorticoid

A. 11β-OH
B. 17α-OH
C. 16 α-CH3
D. 17β-cetol
E. 20-ceton
27. Một corticoid càng có nhiều nhóm OH thì:
A. Họat tính mineralocorticoid tăng
B. Họat tính glucocorticoid tăng
C. Dễ bị đào thải ra khỏi cơ thể
D. Họat tính mineralocorticoid tăng và dễ bị đào thải ra khỏi cơ thể
E. Họat tính glucocorticoid tăng và và dễ bị đào thải ra khỏi cơ thể
28. Dẫn chất nào của fluocinolon được sử dụng phổ biến dưới dạng kem bôi ngòai da?
A. Fluocinolon acetat-21
B. Fluocinolon natri phosphat
C. Fluocinolon natri succinat
D. Fluocinolon acetonid-16,17, acetat-21
E. Fluocinolon dinatri phosphat
29. Cơ chế tác dụng của tetrazolium trong định tính corticoid:
A. Khử hóa nhóm 11β-cetol
B. Khử hóa nhóm 17α-OH

C. Oxy hóa nhóm 11β-OH

D. Oxy hóa nhóm 17β-cetol

E. Oxy hóa nhóm 17α-OH

30. Để chuyển cortison acetat thành hydrocortison acetat :

A. Khử hóa trực tiếp 11 -C=O thành 11 –OH

B. Khử hóa 11 -C=O thành 11 –OH sau khi lọai 2 nhóm ceton ở C3 v à C20
C. Khử hóa 11 -C=O thành 11 –OH sau khi bảo vệ nhóm OH ở C17
D. Khử hóa 11 -C=O thành 11 –OH sau khi bảo vệ nhóm ceton ở C3 v à C21
E. Khử hóa 11 -C=O thành 11 –OH sau khi bảo vệ nhóm ceton ở C3 v à C20
31. Hydrocortison dùng để pha hỗn dịch tiêm thường là dạng:
A. Hydrocortison acetat
B. Hydrocortison phosphat dinatri
C. Hydrocortison natri succinat
D. Hydrocortison acetat và Hydrocortison phosphat dinatri
32. Phương pháp định lượng thông dụng nhất đối với các corticoid là phương pháp :
A. Quang phổ UV
B. Quang phổ IR
C. Chuẩn độ oxy hóa khử
D. Chuẩn độ môi trường khan
33. Glucococorticoid đặc biệt có thể chỉ định cho người cao huyết áp :
A. Hydrocortison
B. Prednison
C. Triamcinolon
D. Dexamethason
34. Corticoid thuộc nhóm cấu trúc không thể sử dụng trong những chế phẩm dùng ngoài da:

A. Desoxy-11 steroid

B. Oxy-11 steroid

C. Dioxy-11, 17 steroid

D. Desoxy-11 steroid và Dioxy-11, 17 steroid


35. Hydrocortison dùng để pha dung dịch tiêm thường là dạng:

A. Hydrocortison base

B. Hydrocortison phosphat dinatri

C. Hydrocortison acetat

D. Hydrocortison natri succinat

E. Hydrocortison phosphat dinatri và Hydrocortison natri succinat

36. Từ cấu trúc, dự đoán công dụng của 9α-Fluoro hydrocortison:

A. Kháng viêm dùng uống

B. Kháng viêm dùng ngoài

C. Trị hen suyễn dùng uống

D. Trị dị ứng dùng uống

E. Kháng viêm dùng ngoài và trị hen suyễn dùng uống

37. Một corticoid càng có nhiều nhóm OH sẽ đưa đến những tính chất:

A. Rất bền khi sử dụng

B. Không bền

C. Dễ đào thải

D. Không bền và dễ đào thải

E. Rất bền và dễ đào thải

38. Nhóm cetol -17 có thể cho phản ứng gì có thể dùng để định tính các corticoid

A. Tính khử

B. Tính oxy hóa

C. Tính base

D. Tính acid và tính khử

39. Tính chất nào dưới đây là tiêu chuẩn kiểm tinh khiết cho tất cả các corticoid?
A. pH
B. Độ hấp thu ánh sáng
C. Điểm chảy
D. Năng suất quay cực
E. Độ tan
40. Hỗn dịch tiêm hydrocortison có chứa hoạt chất chính là:
A. Hydrocortison acetat
B. Hydrocortison
C. Hydrocortison natri succinat
D. Hydrocortison dipropionat
E. Hydrocortison natri phosphat
41. Sắp xếp theo thứ tự họat tính glucocorticoid giảm dần của (1) (2) (3)
HOH2 C HOH2 C
O HOH2 C O
O
HO OH HO OH
CH3
1
2 F
O O
O
CH3

(1) (2) (3)

A. (3) > (1) > (2)


B. (2) > (1) > (3)
C. (1) > (3) > (2)
D. (1) > (2) > (3)
E. (3) > (2) > (1)

42. Dẫn chất nào của fluocinolon có thể sử dụng dưới dạng kem
bôi ngoài da?
A. Fluocinolon acetat-21
B. Fluocinolon natri phosphat
C. Fluocinolon natri succinat
D. Fluocinolon acetonid-16,17, acetat-21
E. Fluocinolon dinatri phosphat

43. Xét cấu trúc corticoid , nhóm chức quan trọng cần thiết cho tác động
glucocorticoid là:
A. 11β-OH
B. 17α-OH
C. 16 α-CH3
D. 17β-cetol
E. 20-ceton
[<br>]
44. Phương pháp phổ sử dụng thông dụng nhất để định lượng các corticoid

là:
A. Phổ IR
B. Phổ UV
C. Phổ NMR
D. Phổ MS
E. Phổ IR và UV
[<br>]

45. Cơ chế tác dụng của tetrazolium trong định tính corticoid?
A. Khử hóa nhóm 11β-OH
B. Khử hóa nhóm 17α-OH
C. Oxy hóa nhóm 11β-OH
D. Oxy hóa nhóm 17β-cetol
E. Oxy hóa nhóm 17α-OH
46. Glucocorticoid có thể chỉ định đối với những bệnh nhân cần liệu pháp corticoid đồng thời
cần giảm cân
A. Dexamethason
B. Betamethason
C. Hydrocortison
D. Triamcinolon
E. Prednisolon
47. Phát biểu sau là đúng hay sai : Công nghệ vi sinh có thể góp phần vào việc bán tổng hợp
các glucocorticoid
A. Đúng
B. Sai
48. Phương pháp phổ biến sử dụng định tính các corticoid
A. IR, UV, năng suất quay cực
B. UV, năng suất quay cực
C. UV, năng suất quay cực, phản ứng màu
D. IR, năng suất quay cực

49. Cho công thức prednisolon . Công thức nào sau đây là của
methylprednisolon:

A.

B.

C.

D.
50. Cho cấu trúc khung của corticoid: . Cấu trúc nhóm dienone
này sẽ hấp thu UV trong khoảng:
A. < 338 nm
B. 338 nm
C. 239-244 nm
D. > 246 nm
51.

Cho cấu trúc khung của corticoid: . Dehydrogen hóa ở vị trí 1,2 sẽ
ảnh hưởng đến hoạt tính kháng viêm:
A. Tăng hoạt tính 40 lần
B. Giảm hoạt tính 40 lần
C. Tăng hoạt tính 4-5 lần
D. Không làm thay đổi hoạt tính

52. Cho cấu trúc khung của corticoid: . Dehydrogen hóa ở vị trí
1,2 sẽ ảnh hưởng đến hoạt tính kháng viêm:
A. Tăng hoạt tính 40 lần
B. Giảm hoạt tính 40 lần
C. Tăng hoạt tính 4-5 lần
D. Không làm thay đổi hoạt tính
53. Phản ứng sử dụng định tính nhanh, phân biệt các corticoid
A. Hydroxylamin và Fe3+/ H+
B. Dung dịch Fehling
C. Muối Tetrazolium
D. AgNO3/NH4OH

Câu hỏi ngắn:


1. Đánh số khung cấu trúc cơ bản của steroid

2. Từ công thức của betamethason, viết công thức của betamethason dinatri phosphate
HOH 2C
O
HO OH
CH 3
1
2 F H
O
betamethason

Đo UV
3. Phương pháp thông dụng nhất để định lượng các corticoid là…………………
17-beta-cetol
4. Trong cấu trúc corticoid, nhóm chức cho tính khử mạnh nhất là…………………
5. Từ cấu trúc triamcinolon, vẽ cấu trúc triamcinolon 16, 17-diacetat.
HOH2 C
O
HO OH
OH
Acetat
1
2 F H
O
triamcinolon

6. Từ công thức betamethason cho sẵn, vẽ công thức của betamethason dipropionat?
HOH 2C
O
HO OH
CH 3

F
O
betamethason Betamethason propionat
7. Hoàn thành phương trình phản ứng:

8. Chuyển hóa giữa cortisol và cortison. Hoàn thành phương trình phản ứng

Ceton
1. Khi sử dụng thyroxin cần theo dõi:
A. chức năng gan B. chức năng thận
C. Công thức máu D. Chuyển hóa cơ bản
E. Điện tim
2. Các enzym nào sau tham gia vào tổng hợp thyroxin
A. Reductase B. Peroxydase
C. Catalase D. ADN gyrase
E. Peptidase
3. Để tránh bướu cổ cần dùng lượng iod:
A. Càng nhiều càng tốt B. Càng ít càng tốt
C. > 250 g/ kg D. 120-150g/ kg
E. 30g/ kg
4. Thyroxin có tác dụng:
A. Làm chậm nhịp tim B. Điều hòa lipid huyết
C. Điều hoà chuyển hóa Calci D. sử dụng năng lượng và chuyển hóa cơ bản
E. Chuyển hóa đường huyết
5. Khi sử dụng thyroxin cần theo dõi:
A. Chức năng gan
B. Chức năng thận
C. Công thức máu
D. Chuyển hóa cơ bản
E. Điện tim
6. Phản hồi dương hormon giáp
A. TRH → TSH → Thyroxin
B. TSH → TRH → Thyroxin
C. Thyroxin →TRH → TSH
D. Thyroxin → TSH → TRH
7. Tác dụng của thyroxin thông qua:
A. Sao chép ADN và tổng hợp protein
B. Hệ thần kinh trung ương
C. Hệ thần kinh thực vật
D. Sự tổng hợp acid arachidonic
E. Sự bài tiết glucagon
8. Các enzym sau tham gia vào tổng hợp thyroxin
A. Reductase
B. Peroxydase
C. Catalase
D. ADN gyrase
E. Peptidase
9. Thyroxin có bản chất là:
A. Peptid
B. Đường
C. Protein
D. Acid amin
E. Enzym
20. Mặt phẳng chứa 2 nhân benzen trong phân tử thyroxin :
A. Tạo với nhau một góc 1200
B. Tạo với nhau một góc 90o
C. Tạo với nhau một góc 450
D. Tạo với nhau một góc 600
E. Tạo với nhau một góc 180o
11. D-Thyroxin không có tác dụng
A. Giảm LDL
B. Dị hóa cholesterol
C. Thải trừ cholesterol
D. Tiêu lipid
E. Biệt hóa thần kinh
12. Tác dụng điều hòa các hormon:
A. TSH ức chế tiết hormon giáp
B. Hormon giáp ức chế tiết TRH
C. Hormon giáp kích thích tiết TSH
D. TRH ức chế tiết hormon giáp
E. TRH ức chế tiết TSH
13. Sắp xếp hoạt tính hormon của các hormon tuyến giáp theo thứ tự: Levothyroxin (1)
dextrothyroxin (2); triiodothyronin (3); monoiodothyroxin (4)
A. 1 > 2 > 3 > 4
B. 2 >3 > 4 >1
C. 3 > 1 > 2 >4
D. 4 > 3 > 2 >1
14. Phát biểu sau là đúng hay sai : D - thyroxin có tác dụng nội tiết mạnh
A. Đúng
B. Sai
15. Bệnh nhân cường giáp thường bị giảm cân là do:
A. Tăng chuyển hóa cơ bản
B. Tăng tiêu thụ năng lượng đưa vào
C. Tăng nhịp tim
D. Đốt đường dự trữ quá mức
16. Cho phương trình điều chế Propylthiouracil (PTU). Chất A còn thiếu là

A.

B.

C.

D.

Câu hỏi ngắn


1. Chức năng quan trọng của progesteron là:
A. Tạo các đặc tính nữ
B. Bảo vệ tim mạch ở phụ nữ mãn kinh
C. Làm dày lớp niêm mạc tử cung
D. Ngăn ngừa rụng trứng
2. Tác dụng chính của dihydrotestosteron:
Chức năng quan trọng của progesteron là:
A. Điều hòa tiết các hormon sinh dục
B. kích thích quá trình sinh tinh
C. Làm dày lớp niêm mạc tử cung
D. Xây dựng các mô protein
E. Tạo các đặc tính nam
3. Định lượng estradiol bằng
A. Môi trường khan
B. UV
C. Iod
D. Acid - base
E. Sinh học
4. Phương pháp định lượng testosteron
A. Môi trường khan
B. Bạc nitrat
C. UV
D. Acid - base
E. Sinh học
5. Progesteron được sản xuất chủ yếu từ:
A. Tuyến yên
B. Tuyến tiền liệt
C. Hoàng thể
D. Tinh hoàn
E. Buồng trứng
6. Trong thuốc tránh thai dùng estrogen tổng hợp và progestin tổng hợp vì các thuốc này
A. Dễ hấp thu hơn các thuốc thiên nhiên
B. Tác dụng kéo dài
C. Không bị hủy ở đường tiêu hóa
D. Tác dụng nhanh hơn các thuốc thiên nhiên
E. Ít độc hơn các thuốc thiên nhiên

7. Enzym X có tên là:


A. 17-hydroxylase
B. Peroxydase
C. Katalase
D. Aromatase
E. 5-reductase
8. Ethinyl estradiol là sản phẩm:
A. Thủy phân của mestranol
B. Đồng phân hóa của mestranol
C. Khử hóa của mestranol
D. Oxy hóa của mestranol
E. Khử methyl của mestranol

9. Cho công thức estradiol , công thức nào sau đây là Ethinyl
estradiol

A.

B.

C.
D.
10. Thuốc thuộc nhóm chẹn Alpha 1 có thể sử dụng cho hai chỉ định cao huyết áp và phì
đại tuyến tiền liệt là
A. Tamsulosin
B. Alfuzosin
C. Terazosin
D. Doxazosin
11. Cho phương trình tổng hợp Dutasterid. Chất X có thể là

A.

B.

C.

D.
12. Finasteride, thuộc nhóm ức chế 5-alpha reductase-2, định
lượng bằng phương pháp:
A. HPLC
B. Acid base môi trường khan
C. UPLC pha đảo
D. UV-Vis
13. Giai đoạn điều chế sản phẩm trung gian của điều chế sidenafil:

. Chất X là

A.

B.

C.

D.
14. Dẫn chất progestin sử dụng để điều trị chán ăn ở người ung thư nhưng nhiều tác
dụng phụ:
A. Norgestimat
B. Hydroxyprogesteron
C. Megestrol
D. Dimethisteron
15. Sipuleucel-T là thuốc sử dụng trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt theo cơ chế
A. Tế bào trình diện kháng nguyên
B. Nhóm ức chế alpha (alpha blockers)
C. Nhóm ức chế 5-alpha reductase (5-alpha reductase inhibitors)
D. Nhóm alkyl hóa
16. Goserelin là chất chủ vận GnRH hay LHRH (Luteinizing hormone – releasing hormone)
có cấu trúc là
A. h-6-D-Leu-9-Pro-NH-Et –GnRH
B. h-6D-Ser(But)– 9-Pro-NH-NHCONH2 –GnRH
C. h-6-D-Leu– 9-Pro-NH-NHCONH2 –GnRH
D. h-6D-Ser(But)-9-Pro-NH-Et –GnRH
17. Liều sử dụng calci và vitamin D được khuyến cáo phòng ngừa và điều trị loãng xương
A. 1200mg calci và 800UI Vitamin D
B. 1200mg calci và 800UI VitaminD
C. 1600mg calci và 400UI VitaminD
D. 600mg calci và 800UI VitaminD

1. Phản ứng chuyển hóa Estradiol thành estron. Hoàn thành phương trình phản ứng
Ceton

2. Quy trình điều chế Medroxyprogesteron acetate có sử dụng phản ứng sau. Hoàn thành
phương trình phản ứng:

3. Hoàn thành phương trình phản ứng tổng hợp Testosterone acetat
Acetat
OH

4. Cho công thức Tamoxifen , Vẽ công thức dạng hoạt động


của Tamoxifen là 4-hydroxy-Tamoxifen [có tên hóa học là 4-(1-[4-
(Dimethylaminoethoxy)phenyl]-2-phenyl-1-butenyl)phenol]
5. Vẽ cấu trúc khung của nhóm biphosphonat

6. Phương pháp kiểm tinh khiết của các estrogen và dẫn chất

Năng suất quay cực HPLC

7. Phương pháp sử dụng định tính các estrogen và dẫn chất

IR SKLM Điểm chảy

8. Chất có cấu trúc tương đồng với testosteron nên thể hiện tính chất của androgen là
____________
Dihydrotestosteron

Biphosphonat
9. Chất có cấu trúc khung cơ bản tên là e
10. Thuốc có thể sử dụng cho hai chỉ định cao huyết áp và phì đại tuyến tiền liệt là_____
11. Các thuốc điều trị rối loạn cương dương như Sildenafil, Tadanafil, Vardenafil hoạt
động theo cơ chế:

Ức chế Phosphodiesterase 5 (PDE-5)


1. Các hormon tuyến tụy được tiết từ:
A. Somatostatin từ tế bào  B. glucagon từ tế bào 
C. pancreatic polypeptit từ tế bào D D. insulin từ tế bào 
E. insulin từ tế bào I
2. Nên dùng sufamid chống tiểu đường khi:
A. 30 phút trước khi ăn B. Sáng ngủ dậy
C. Trước khi đi ngủ D. Sau bữa ăn
3. Độc tính của insulin:
A. gây rối loạn thần kinh B. Gây hạ đường huyết quá mức
C. độc với gan D. Độc với thận
E. Độc với máu
4. Cấu trúc của Insulin người giống:
A. Insulin ngựa B. Insulin gà
C. Insulin bò D. Insulin cừu
E. Insulin lợn
5. Từ proinsulin chuyền sang insulin là quá trình :
A. Tách Arg-Arg và Arg-Arg B. Arg-Lys và Arg-Arg
C. Lys-Lys và Ala-Ala D. Glu-Glu và Tyr-Tyr
E. Gly-Gly và Tyr-Tyr
6. Tác dụng phụ của biguanid:
A. Hạ huyết áp B. Hạ đường huyết
C. Loạn nhịp D. Nhiễm acid lactic máu
E. Tăng huyết áp
7. Acarbose ức chế mạnh nhất trên enzym:
A. Glucoamylase B. Sucrase
C. Maltase D. Isomaltase
E. -amylase tụy
8. Tác dụng hạ Na+ huyết của sulfonylure được dùng trong :
A. Huyết áp thấp B. Huyết áp cao
C. Suy gan D. Suy thận
E. Đái tháo nhẹ
9. Thuốc có tác động tăng bài tiết insulin từ tuyến tụy không có cấu trúc của sulfonylure
A. Glipizid
B. Glyburid
C. Tolbutamid
D. Repaglinid
10. Nhóm nào cải thiện sự kháng của receptor với insulin
A. Sulfonylurea
B. Biguanid
C. Thiazolidindion
D. Ức chế α–glucozidase
11. Acarbose có tác dụng
A. Tăng tiết insulin
B. Tăng tác dụng insulin
C. Giảm tiết glucagon
D. Tăng nhạy cảm của thụ thể insulin
E. Ức chế alpha glucosidase
12. Tác dụng phụ của nhóm biguanid:
A. Hạ huyết áp
B. Hạ đường huyết
C. Lọan nhịp
D. Nhiễm acid lactic huyết
E. Tăng huyết áp
13. Cấu trúc của Insulin người giống với cấu trúc của
A. Insulin ngựa
B. Insulin gà
C. Insulin bò
D. Insulin cừu
E. Insulin lợn
14. Ion nào tham gia điều hòa Insulin:
A. K+
B. Ca++
C. Na+
D. Cl-
E. Zn++
15. Từ proinsulin chuyền sang insulin là quá trình :
A. Tách và Arg-Arg
B. Arg-Lys và Arg-Arg
C. Lys-Lys và AlA.Ala
D. Glu-Glu và Tyr-Tyr
E. Gly-Gly và Tyr-Tyr
16. Thuốc nào tác động chính trên quá trình tân tạo đường
A. Insulin
B. Meformin
C. Acarbose
D. Ciglitazon
E. Gliclazid
17. Nên dùng sufonylurea chống tiểu đường khi:
A. Trước khi ăn 30 phút
B. Sáng ngủ dậy
C. Trước khi đi ngủ
D. Sau bữa ăn
E. Lúc đói
18. Các hormon tuyến tụy được tiết từ:
A. Somatostatin từ tế bào 
B. Glucagon từ tế bào 
C. Pancreatic polypeptit từ tế bào D
D. Insulin từ tế bào 
E. Insulin từ tế bào I
19. Acarbose có tác dụng
A. Tăng tiết insulin
B. Tăng tác dụng insulin
C. Giảm tiết glucagon
D. Tăng nhậy cảm của receptor insulin
E. Giảm hấp thu glucose
20. Phát biểu sau là đúng hay sai : 1mg insulin bằng 22 IU
A. Đúng
B. Sai
21. Phát biểu sau là đúng hay sai : Metformin kích thích tuyến tụy tăng tiết Insulin
A. Đúng
B. Sai
22. Phát biểu sau là đúng hay sai : Pioglitazon cải thiện sự đề kháng insulin
A. Đúng
B. Sai
23. Điều chế Meformin: Chất A có thể là:
A.

B.

C.
D.
24. Cấu trúc Glargine có bản chất là
A. h-3BLys-28BGlu-insulin
B. h-28BAsp-insulin
C. h-28BLys-29BPro-insulin
D. h-21AGly-31B-Arg-31B-Arg-insulin
25. Công thức tổng quát của Sulfonylurea sử dụng trong điều trị đái tháo đường type 2

A.

B.

C.

D.
26. Thuốc thuộc nhóm ức chế enzym α–glucosidase và α–amylase tụy dùng trong điều trị đái
tháo đường type 2, ngoại trừ:
A. Acarbose
B. Voglibose
C. Miglitol
D. Amylin
27. Thuốc điều trị đái tháo đường type 2 thuộc nhóm chẹn kênh SGLT–2 (Sodium – Glucose
Like Transporter 2 Inhibitor), ngoại trừ:
A. Canagliflozin
B. Dapagliflozin
C. Empagliflozin
D. Sodigliflozin
28. Thuốc thuộc nhóm insulin tác động nhanh, ngoại trừ:
A. Aspart
B. Glulisine
C. Lispro
D. Detemir
29. Cấu trúc Lispro có bản chất là
A. h-3BLys-28BGlu-insulin
B. h-28BAsp-insulin
C. h-28BLys-29BPro-insulin
D. h-21AGly-31B-Arg-31B-Arg-insulin
30. Pharmacophore bao gồm 1 đầu thân dầu nối với 1 đầu thân nước bởi dây trung gian là
thuộc về nhóm điều trị đái tháo đường nào sau đây:
A. Thiazolidinedion
B. Nhóm chủ vận thụ thể GLP–1
C. Nhóm ức chế DPP – 4
D. Nhóm chẹn kênh SGLT–2
31. Thuốc hạ đường huyết có cấu trúc sulfonamid
A. Gliclazid
B. Metformin
C. Acarbose
D. Pioglitazon

32. Chất A có thể là:

A.

B.

C.
D.
33. Thuốc hạ đường huyết có cấu trúc sulfonamid
A. Gliclazid
B. Metformin
C. Acarbose
D. Pioglitazon

Câu hỏi ngắn:


1. Tên 3 thuốc điều trị đái tháo đường type 2 thuộc nhóm chẹn kênh SGLT–2 (Sodium –
Glucose Like Transporter 2 Inhibitor)

2. Kể tên 3 thuốc thuộc nhóm ức chế enzym α–glucosidase và α–amylase tụy

3. Tên 3 thuốc điều trị đái tháo đường type 2 thuộc nhóm chẹn kênh SGLT–2 (Sodium –
Glucose Like Transporter 2 Inhibitor)

4. Kể tên 3 thuốc thuộc nhóm insulin tác động nhanh:

5. Viết phương trình phản ứng

You might also like