Professional Documents
Culture Documents
BỘ MÔN HÓA DƯỢC ĐỀ THI MÔN HÓA DƯỢC 1 – LẦN 2 – HỌC KỲ 2 2014 – 2015
LỚP DƯỢC 2011 – LIÊN THÔNG 2012 – VĂN BẰNG 2
Ngày thi 17/07/2015 – thời gian làm bài: 60 phút
(70 câu trắc nghiệm + 30 câu hỏi ngắn)
Mã đề thi 570
Phần chọn đáp án đúng nhất:
1. Chất có khung – lactam, tác dụng kháng sinh rất kém nhưng rất ái lực với penicillinase do
vi khuẩn tiết ra:
HO
H H O NH
H3C NH
H CH2OH
S
N H N
O
O COOH
COOH (8) CH3
(7) HN
O N
H H O N
S
CH2 N HO CH3 N
H3C
CH3 S
N S
O COOH
N
H O
CO2H
(9)
(10)
HO
NH
NH2 O
HO NH NH2
H2N
HO OH HO O NH2
O OH
O NH
O NH2 HO
OH
NH .3H2SO4 OH
H3C CHO
NH2
OH O
OH
OH O 4,6
O (20)
CH3
HO HN
OH
2
(19)
Page 1
MS: TH12b
HO NH2
H2N
HO O
O .H2SO4
O O
OH
NH2 NH2
OH HO O
OH O OH
NH2
4,5
NH2 (21)
OH NO2
O H
Cl
N
H
Cl H OH
Page 2
MS: TH12b
H CO2Na H CO2H
O O
N CH3
N CH3
H NH2 H
CH3 H NH2 H
N CH3
S N
H H S
O
(4) H H
HO O
(5)
O O
CH3 H CO2H
O
N CH3
N
H CH3
N
H3C S
H H
CH3 O
(6
HO
N
H
N CF3
CF3
A. (6) C. (5)
B. (4) D. (3)
10. Dẫn chất của Phenol nào sau đây có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất:
A. Monoioid C. Diiod clo mạnh nhât
B. Monoclo D. Diclo poly clo > mono clo
11. Liên quan cấu trúc và tác dụng kháng khuẩn của các kháng sinh tetracyclin nhóm không cần
thiết đối với tác dụng kháng khuẩn có thể loại bỏ khỏi cấu trúc hoặc thế bằng nhóm khác:
A. Nhóm dimethylamino - N(CH3)2] ở vị trí carbon C4
B. Nhóm dimethylamino - N(CH3)2] ở vị trí carbon C7
C. Nhóm halogen ở vị trí C7
D. Nhóm amin ở vị trí C9
12. Thuốc nào ssau đây dùng để trị Trichomonas không phải liều duy nhất (single dose):
A. Tinidazol C. Nimorazol
B. Secnidazol D. Metronidazol
Page 3
MS: TH12b
13. Khác với các kháng sinh nguồn gốc tự nhiên, thuộc họ tetracyclin, minocycline có nhiều
nhóm chức nào sau đây trong phân tử:
A. Nhiều hơn một nhóm OH C. Nhiều hơn một nhóm dimethyl amino
B. Nhiều hơn một nhóm methyl D. Nhiều hơn một nhóm amin không thế
14. Thuốc thể có thể dùng định tính các aminosid:
A. FeCl3 C. Fehling
B. Acid picric D. Toffens
15. Đơn vị của “Clo hoạt tính” được biểu thị bằng:
A. mg/ml C. g/kg
B. g/l D.ml/l
16. Đề kháng Cloroquin: đột biến tại một điểm K76T trên bơm kháng Cloroquin CRT
(Chloroquin resistance transposter) có tác động:
A. Chloroquin được chuyển ra khỏi nang tiêu hóa của ký sinh trùng sốt rét
B. Mất điện tích dương tại bơm CRT và mang Cloroquin dạng dication ra ngoài nội sinh
chất của ký sinh trùng (KST)
C. Duy trì điện tích dương tại bơm CRT và giữ Cloroquin dạng dication ở nang tiêu hóa
D. Duy trì điện tích âm tại bơm CRT và giữ Cloroquin dạng dication ở nang tiêu hóa
17. Aminosid có nguồn gốc tự nhiên từ micromonospora:
streptomyces
A. Gentamycin bán tổng hợp C. Kanamycin
B. Amikacin D. Dibekacin
18. Tìm các chất hóa học khác cũng gắn với hạt nhân phóng xạ là mục đích của thử nghiệm:
A. Độ tinh khiết phóng xạ C. Độ tinh khiết hạt nhân phóng xạ
B. Độ tinh khiết hóa phóng xạ D. Độ tinh khiết hóa học
19. Phát biểu khi so sánh giữa lincomycin và lindamycin nào sau đây là đúng:
A. Tính thân nước của lindamycin tốt hơn: clindamycin
B. Phổ tác dụng của lincomycin rộng hơn
C. Hấp thu qua hệ tiêu hóa của lindamycin tốt hơn so với lincomycin
D. Độc tính trên vi sinh đường ruột của lindamycin cao hơn
20. Niclosamid là thuốc trị sán giải có cấu trúc:
A. Dẫn chất của salicylanilid
B. Dẫn chất tetrahydropyrimidin
C. Dẫn chất của piperazin
D. Dẫn chất của benzimidazol
21. Các phản ứng định tính sau đây có thể áp dụng định tính tetracyclin, ngoại trừ:
A. Phản ứng với HCl loãng
B. Phản ứng tạo màu với ion sắt III
C. Tạo kế kết tủa với thuốc thử chung Alkaloid (aicd picric, iodomercuric, iodoiodid…)
D. Phản ứng với H2SO4 đậm đặc
22. Phản ứng Thaleoquinin là phản ứng đặc trưng cho nhóm thế:
Page 4
MS: TH12b
R2 H
N
HO 9
H
5 4
R1
3
6 1 2
N
O O O
O CO2Na O
CH3 CH3
O O
O O
N O NH2 N O NH2
N N
H H
O N N
S O
H H S
O H H
(11) O
(12)
O CH3
H3C N
CO2Na N N
N H H H S
N N
O O N
H N S
H2N O
H O H N
N S
O
H H S
O
COOH
(14)
(13)
Page 5
MS: TH12b
A. (11) C. (14)
B. (13) D. (12)
27. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc: tổng hợp cấu trúc tương tự với mục đích giảm tác dụng
phụ:
A. Acid folic → Methotrexat C. Purin → 6-Mercaptopurin
B. Cimetidin→ Nizatidin D. Chlorproguanil → Chlorcycloguanin
28. Kháng sinh lincosamid có thể gây ra độc tính nguy hiểm cho người sử dụng:
A. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm candida abicans
B. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn Clotridium tetani
C. Viêm ruột kết giả màng do bội nhiễm Clostridium difficile
D. Tiêu chảy kèm hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn Clotridium perfingen
29. Dùng chung Tobramycin với các antacid sẽ làm:
A. Tăng thải trừ Tobramycin C. Giảm hấp thu Tobramycin
B. Tăng hấp thu Tobramycin D. Tăng chuyển hóa Tobramycin
30. Tên thuốc diệt giun theo cơ chế ức chế tổng glucose:
A. Levamisol C. Pyrantel palmoat
B. Mebendazol D. Pyperazin citrate
31. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc: sử dụng chất chuyển hóa có tác dụng
A. Morphin → Fentanyl C. Dapson → Acedapson
B. Lansoprazol → Dexlansoprazol D. Proguanyl → Cycloguanyl
2+
32. D – penicillamin tạo phức với Cu do nhóm chức nào trong phân tử:
A. –SH và –SH C. -NH2 và -NH2
B. –SH và NH2 D. –COO- và –COO-
33. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc: tổng hợp cấu trúc tương tự với mục đích cải thiện dược
động học
A. Morphin → Fentanyl C. Guanyl → Acyclovir
B. Morphin → Nalorphin D. Artemisinin → Natri Artesunat
34. Dimercaprol là chất được ưu tiên chỉ định để giải độc:
A. Đồng C. As
B. Thủy ngân D. Chì
35. Rifampicin có thể gây:
A. Các dịch có màu đỏ C. Kết tinh ở thận
B. Da có màu xanh D. Độc với máu
36. Enzyme nào tham gia vào tác dụng của INH:
A. AND gyrase C. Glutation reductase
B. Cytocrom P450 D. Peroxydase
37. Rubiazol là chất nào:
Na Na
H3C SO2N SO2N
Cl Cl
1 2
Page 6
MS: TH12b
COONa
H2N N N H2N N N
SO2NH2
NH2 NH2
4
3
A 1 C. 3
B 2 D. 4
38. Cấu trúc acid Nalidixic nhóm chức ở vị trí nào là không thuộc quinolone:
O
5 4
3
COOH
6
2
H3C 7 N N 1
8
CH2CH3
A. (8) C. (3)
B. (5) D. (1)
39. Kháng sinh – lactam có phổ hẹp, chỉ tác dụng trên vi khuẩn Gram âm:
CH3 HO O
O
N
H H H S H H H S
N N N
S H2N
O O
N N N S N
+
H2N O O
-
O O O O
(15) (16)
S
O
H H S
O
H2N N H
N H S
H
N H2N N
N N
H
O O N
SO3H OH CH2
O
HOOC CH3
CH3 (18)
COOH
(17)
A. (16) C. (18)
B. (15) D. (17)
40. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc: từ chất chủ vật tạo chất đối vận:
A. Acid folic → Methotrexat C. Histamin → Cimetidin
Page 7
MS: TH12b
N OAc
N N
O
O COOH O COOH
H (2) H
(1) COOH (3)
A. (1) C. (2)
44. Chất có cấu trúc Carbapenem, bền với dihydropeptase của ống thận:
H H O HO
NH
H CH2OH H3C NH
N H S
O N
COOH O
COOH
(7)
(8)
CH3
HN
O N
H H O N
S
CH2 N HO CH3 N
H3C
CH3 S
S
O COOH N
H
(9) O
CO2H
(10)
A. (7) C. (8)
B. (9) D. (10)
Page 8
MS: TH12b
H3C O CH3
* CO2Na O
O O O
O
O
N O NH2
CH3
O H
O
N O NH2
O N
N
H H H S
N
O O
H H S (12)
O
(11)
OCH3
H3C N
CO2Na N N
H H H S
N N
O O N
H N
N S O
H O
H N
N H2N S O
H H S
O
(13) COOH
(14)
A. (11) C. (13)
B. (12) D. (14)
48. Để khắc phục tình trạng gây tổn thương tĩnh mạch do chất cản quang có nồng độ cao thì nên:
A. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da
B. Tiêm vào giữa lòng tĩnh mạch D. Tiêm truyền
49. Chất nào không có hoạt tính kháng lao:
A. Thisemicarbazon của aldehydbenzoic
B. Isoniazid
C. Vitamin PP
D. Benzaldehyd
50. Thành phần của một dược phẩm phóng xạ:
I. Chất mang
II. Chất dẫn
III. Chất xúc tác
Page 9
MS: TH12b
NH2
NH2
(1)
NH2 (3) (4)
(2)
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
54. Dung dịch hydroperoxyd có nồng độ 30% được gọi là:
A. Nước oxy già đậm đặc C. Nước oxy già loãng
B. Nước oxy già nguyên chất D. Nước oxy già dược dụng
55. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc: tạo cấu trúc đánh lừa protein vận chuyển, giúp vận
chuyển nhanh chóng vào mục tiêu tác động:
A. Lansoprazol → Dexlansoprazol C. Meclorethamin → Melphalan
B. Acid folic → Methotrexat D. Morphin → Fentanyl
56. Kháng sinh nào sau đây thuộc họ macrolid bán tổng hợp từ erythromycin trong đó nhóm OH
tại C7 được methyl hóa để tránh phản ứng tạo dẫn chất bán cetal mất tác dụng trong mối
trường acid:
A. Telithromycin C. Clarythromycin
B. Azithromycin D. Roxithromycin
57. Mefloquin là thuốc thuộc nhóm cấu trúc:
HO
N
H
N CF3
Page 10
CF3
MS: TH12b
R1
O2N N R2
Page 11
MS: TH12b
HẾT
Page 12